Ngày 26-04-2024 14:01:59
 


Mọi chi tiết xin liên hệ với trường chúng tôi theo mẫu dưới :
Họ tên
Nội dung
 

Lượt truy cập : 6687679
Số người online: 5
 
 
 
 
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI THỬ MÔN LỊCH SỬ - LỚP 11
 

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI THỬ

MÔN  LỊCH SỬ  - LỚP 11

BÀI 1: NHẬT BẢN

PHẦN I: TÓM TẮT LÝ THUYẾT

1. Cuộc Duy Tân Minh Trị:

a. Hoàn cảnh: Do những hiệp ước bất bình đẵng mà chính quyền Mạc Phủ kí với nước ngoài đã làm bùng lên….

- Ngày 1 -  1 – 1868 Thiên Hoàng Minh Trị lên  ngôi và thực hiện cải cách.

b. Nội dung: SGK – Lịch sử lớp 11 trang 6

2.Nhật Bản chuyển sang giai đoạn đế quốc chủ nghĩa:

- Vào cuối thế kỉ 19 đầu thế kỉ 20

-Gắn với các cuộc chiến tranh: Đài Loan, Trung Quốc, Nga

-NB là chủ nghĩa đế quốc phong kiến quân phiệt

                                                BÀI 2: TRUNG  QUỐC

1. Tôn Trung Sơn và cách mạng Tân Hợi:

a. Tôn Trung Sơn: ( SGK trang 15)

b. Đồng minh hội

+ Thành lập tháng 8 – 1905 là chính Đảng của Giai cấp tư sản

+ Thành phần: Tất cả các tầng lớp giai cấp

+ Cương lĩnh: Dựa trên học thuyết Tam dân của Tôn Trung Sơn

+ Mục tiêu: Đánh đõ Mãn Thanh, Khôi phục Trung Hoa, thành lập dân quốc

c. Ý nghĩa của Cách Mạng tan Hợi: SGK – Lịch sử 11 trang 17

- Đây là cuộc cách mạng dân chủ tư sản không triệt để vì:

- Không thủ tiêu thực sự giai cấp phong kiến

- Không đụng chạm đến đế quốc

- Không giải quyết vấn đề ruộng đất cho nhân dân.

            BÀI 3: CHIẾN TRANH THÉ GIỚI THỨ NHẤT 1914 – 1918

1. Nguyên nhân:

a. Nguyên nhân sâu xa:  Do mâu thuẩn về vấn đề thuộc địa

b. Nguyên nhân trực tiếp: Việc thái tử Áo –Hung bị ám sát

2. Diễn biến chiến tranh: Có 2 giai đoạn

a. Giai đoạn 1: 1914 – 1916: ( SGK trang 33)

- Sau 2 năm có 6 triệu người chết, 10 triệu người bị thương. Tình thế cách mạng xuất hiện ở nhiều nơi.

b. Giai đoạn 2: 1917 – 1918:

- Việc Cách mạng tháng 2 thành công

- Việc Mĩ tham gia chiến tranh

- cách mạng tháng 10 Nga thành công đánh dấu bước chuyển biến trong cụ diện chính tri thế giới.

- Nhà nước Xô Viết kí với Đức hòa ước Bret li tốp

- Đức đầu hàng và chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.

3. Kết cục cuộc chiến tranh:            

- Có 1,5 tỉ người bị lôi vào vòng chiến, 10 triệu người chết, 20 triệu người bị thương, kinh tế Châu Âu kiệt quệ.

- CM10 Nga thành công đánh dấu bước chuyển biến lớn trong cục diện chính trị thế giới.

BÀI 4: CÁCH MẠNG THÁNG MƯỜI  NGA NĂM 1917 VÀ CUỘC ĐẤU TRANH BẢO VỆ CÁCH MẠNG  1917 – 1921.

1. Từ cách mạng tháng 2 đến cách mạng tháng 10:                 

- Sau CM 2 ở Nga tồn tại hai chính quyền song song

+ Chính phủ tư sản lâm thời

+ chính quyền Xo Viết Công nông binh

- Lê nin tiếp tục lãnh đạo nhân dân đấu tranh lật đỗ chính phủ tư sản và ngày  25 – 10 trở thành ngày thắng lợi của cách mạng tháng 10 Nga.

2. bảo vệ chính quyền Xô Viết:              

a. Nguyên nhân: Do  14 nước đế quốc cấu kết muốn tiêu diệt nước Nga-> Chính sách cộng sản thời chiến ra đời

b. Nội dung: ( SGK trang 52)

c. Tác dụng: Tạo nguồn lực để nước Nga Xô Viết đánh bại thù trong giặc ngoài

3. Ý nghĩa của CM10 Nga

a. Trong nước: Mở ra kỉ nguyên mới trong Lịch sử nước Nga

b. Thế giới: Thay đổi cục diện chính trị thế giới

- Cỗ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc thế giới

            BÀI 5: LIÊN XÔ XÂY DỰNG CHỦ NGHĨA XÃ HỘI ( 1921 – 1941)

1. Chính sách Kinh tế mới ( NEP)

a. Hoàn cảnh:  Chính sách Cộng sản thời chiến không còn phù hợp.

- Tháng 3 – 1921 Lê nin đề ra chính sách kinh tế mới:

b. Nội dung: ( SGK trang 54)

c. Tác dụng: Chuyển nền kinh tế nước Nga Xô Viết sang cơ chế thị trường

- Để lại nhiều bài học kinh nghiệm quý  báu cho các nước

- Cuối tháng 12- 1922 Liên Bang Cộng Hòa xã hội chủ nghĩa Xô Viết được thành lập ( Liên Xô).

- Ngày 21 – 1 – 1924 Lê nin qua đời là tổn thất lớn đối với Liên Xô và cả nhân dân lao động trên thế giới.

BÀI 6: NƯỚC MĨ GIỮA HAI CUỘC CHIẾN TRANH THẾ GIỚI ( 1918 – 1939)

1. Giai đoạn 1918 – 1929:

- Sau chiến tranh Mĩ là nước giàu mạnh nhất

- Trở thành chủ nợ lớn nhất thế giới

- Giai đoạn này do các tổng thống của Đảng Cộng Hòa Nắm quyền

- Tháng 5 – 1921 Đảng Cộng sản Mĩ thành lập

2. Giai đoạn 1929 – 1933

-  Ngày 29 – 10  - 1929 cuộc khủng hoảng bùng nổ, đầu tiên trong lĩnh vực tài chính ngân hàng.

- Cuộc khủng hoảng đã phá hủy nghiêm trọng các ngành sản xuất công nghiệp, nông nghiệp, thương nghiệp của Mĩ.

3. Chính sách mới của Tổng thống Ru đơ ven:

a. Hoàn cảnh: Nhằm đưa nước Mĩ thoát khởi hoảng , Tổng thống Ru dơ ven đã đề ra chính sách mới

b. Nội dung: ( SGK trang 72)

- Chú trọng đạo luật phục hưng công nghiệp.

- Chính sách này đã đưa nước Mĩ thoát khỏi khủng hoảng . Ru đơ ven là tổng thống  duy nhất làm 4 nhiệm kì liên tiếp.

BÀI 7: CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ 2:

1. Nguyên nhân:

    - Sự phát triển không đồng đều của các nước tư bản

    - Cuộc khủng hoảng khùng hoảng kinh tế thế giới -> phát xít

2. Diễn Biến:

    - Lúc đầu là chiến tranh giữa hai khối đế quốc

    - Sau khi Liên Xô vafMix tham gia chiến trận đồng Minh chống phát xít hình thành

3. Kết quả

    - Chủ nghĩa phát xít thất bại, thắng lợi về tay đồng minh

    - Hội nghị Ianta được triệu tập để thiết lập trật tự thế giới mới.

 

PHẦN II: TRẮC NGHIỆM

                   

Câu 1:Sau khi xé bỏ hòa ước Véc-xai, nước Đức phát xít hướng tới mục tiêu gì?

A. Chuẩn bị xâm lược các nước Tây Âu

B. Chuẩn bị đánh bại Liên Xô

C. Thành lập một nước Đại Đức bao gồm toàn bộ châu Âu.

D. Chuẩn bị  chiếm vùng Xuy-đét và Tiệp Khắc   

Câu 2: Sau khi Đức liên kết với  Italia,Nhật hình thành liên minh phát xít, thái độ của Liên Xô đối với các nước Đức như thế nào?


A. Coi nước Đức là đồng minh

B. Phớt lờ trước hành động của nước Đức

C. Coi nước Đức là kẻ thù nguy hiểm nhất.

 D. Không đặt quan hệ ngoại giao với Đức.      


Câu 3:Chủ trương của Liên xô với các nước tư bản  sau khi Đức ,Italia,Nhật hình thành liên minh phát xít ?

A. Liên kết với các nước tư bản Anh, Pháp để chống phát xít.

B. Đối đầu với các nước tư bản Anh, Pháp

C. Hợp tác chặt chẽ với các nước Anh, Pháp trên mọi lĩnh vực.

D. Khộng hợp tác với các nước tư bản  vì các nước tư bản dung dưỡng phe phát xít.

Câu 4:Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ vào thời điểm nào?


A. 9/5/1945

B. 1/9/1939

C. 22/6/1941

D.  Tháng 2/1943  


Câu 5: Phát xít Đức tấn công Liên Xô


A. 9/5/1945

 B. 1/9/1939

 C. 22/6/1941

 D.  Tháng 2/1943    


Câu 6: Chiến thắng Xtalingrát  tạo nên bước ngoặt của tiến trình chiến tranh thế giới ,diễn ra vào thời gian  nào:


A. 9/5/1945

B. 1/9/1939

C. 22/6/1941

D.  Tháng 2/1943     


Câu 7: Phát xít Đức kí văn bản đầu hàng Đồng Minh không điều kiện vào thời điểm nào:


A. 9/5/1945

 B. 1/9/1939

C.  22/6/1941

D.  Tháng 2/1943    


Câu 8:Hậu quả của chiến tranh thế giới hai:

a.  Hơn 1700 triệu người bị lôi cuốn vào vòng chiến,khoảng 60 triệu người chết,90 triệu người bị tàn phế…

b.  Hơn 100 quốc gia với 1700 triệu người bị lôi cuốn vào vòng chiến và khoảng 60 triệu người chết,…

c.  Hơn 1700 triệu người bị lôi cuốn vào vòng chiến,khoảng 80 triệu người chết,90 triệu người bị tàn phế….

d.  Khoảng 60 triệu người chết,80 triệu người bị tàn phế ,nhiều thành phố làng mạc bị tàn phá….

Câu 9:Lực lượng giữ vai trò quyết định trong việc tiêu diệt chủa nghĩa phát xít là:


a.  Liên xô

b.  Anh,Mỹ.

c.  Anh ,Mỹ ,Liên xô.

d.  Anh,Mỹ ,Liên xô,Pháp.


Câu 10: Ngày 1/1/1942 khối Đồng minh chống phát xít được thành lập ở Oa-sinh-tơn gồm


a.  26 nước.

b.  27 nước

c.  28 nước

d.  29 nước   


Câu 11:Chiến thắng nào đã làm phá sản chiến lược “chiến tranh chớp nhoáng” của Hít l3


 

a. Chiến thắng Mát-xcơ-va

b. Chiến thắng Xta-lin-gơ-rat.

c. Chiến thắng En A-la-men.

d. Chiến thắng Gu-a-đan-ca-nan 


 

Câu 12:Trong chiến tranh thế giới hai,thành phố được mệnh danh là “nút sống “ của Liên Xô là thành phố nào:


a.   Thành phố  Xta-lin-gơ-rat.

b.   Thành phố  Mat-xcơ-va

c.   Thành phố Lê-nin-gơ-rát.

d.   Thành phố  Ki-ép. 


Câu 13:Trong chiến tranh thế giới hai, quân Nhật  tấn công Hạm đội Mỹ ở Trân Châu Cảng vào thời gian nào:


a.  Ngày  7/12/1941

b.  Ngày  7/12/1940

c.  Ngày  7/12/1942

d.  Ngày  7/12/1943


Câu 15:Từ tháng 3 à 5/1945, quân đội nước nào đã quét sạch liên quân Đức –Italia khỏi lục địc châu Phi:


a.  Liên quân Mỹ -Liên xô

b.  Liên quân Anh-Mỹ .

c. Liên quân Anh-Liên xô.

d.  Liên quân Liên xô-Mỹ- Anh


Câu 16:Nhật đầu hàng Đồng Minh không điều kiện vào thời điểm nào:


A. 15/8/1945

B. 15/9/1945

C. 1/8/1945

 D.  1/9/1945    


Câu 17:Vào giữa thế kỷ XIX,tình hình nước ta có những đặc điểm  nổi bật nào:

a. Chế độ phong kiến Việt Nam đang trong giai đoạn hình thành.

b. Chế độ phong kiến Việt Nam đang ở trong giai đoạn khủng hoảng suy yếu nghiêm trọng

c. Chế độ phong kiến Việt Nam được cũng cố vững chắc.

d. Một lực lượng sản xuất mới –tư bản chủ nghĩa đang hình thành trong lòng xã hội phong kiến. 

Câu 18:Sự kiến nào đánh dấu mốc quân Pháp xâm lược Việt Nam:

a.Chiều 31-8-1858,Liên quân Pháp-Tây Ban Nha dàn trận trước cửa biển Đà Nẵng.

b.Sáng 1-9-1858 ,liên quân Pháp –Tây Ban Nha nổ súng rồi đổ bộ lên bán đảo Sơn Trà.

c.Ngày 17-2-1859,Pháp chiếm thành Gia Định.

d.Hiệp ước Nhâm Tuất (năm1862) được ký kết

Câu 19:Quân Tây Ban Nha cùng với quân Pháp xâm lược Việt Nam ,vì:

a.Muốn có thị trường tiêu thụ hàng hóa ở Việt Nam.

b.Muốn chia quyền lợi với Pháp sau khi chiếm xong Việt Nam làm thuộc địa.

c.Có một số giáo sĩ Tây Ban Nha bị triều đình giam giữ,giết hại.

d.Cả a,b,c.

Câu 20:Từ cuối tháng 8/1858 đến đầu tháng 2/1859, liên quân Pháp-Tây Ban Nha bị cầm chân trên bán đảo Sơn Trà, vì:

a. Quân đội triều đình nhà Nguyễn anh dũng chống trả quân xâm lược đẩy lùi nhiều đơt tấn công của chúng

b. Nhân dân cả nước kiên cường chống giăc đẩy lùi nhiều đơt tấn công của chúng.

c. Quân dân cả nước anh dũng chống trả quân xâm lược đẩy lùi nhiều đơt tấn công của chúng

d. Quân ít,thiếu viên binh,thời tiết không thuận lợi.

Câu 22:Tháng 2/1859 Pháp đưa quân từ Đà Nẵng vào Gia định là vì:

a. Muốn làm chủ lưu vực sông Mê-công.

b. Muốn chiếm vùng đất Nam kỳ .

c. Muốn cắt đứt con đường tiếp tế lương thực của triều đình.

d. Cả a,b,c

Câu 23:Sau khi chiếm thành Gia Định (1859),Pháp rơi vào tình thế:

a. Bị nghĩa quân bao vây ,quấy rối liên tục.

b. Bị thương vong gần hết.

c. Bị bệnh dịch hoành hành.

d. Bị thiệt hại nặng nề do bệnh dịch và thương vong

Câu 24:Từ đầu năm 1860,Pháp cho rút toàn bộ số quân từ Đà Nẵng vào Gia định , vì:

a. Pháp bị sa lầy trong cuộc chiến tranh ở Trung quốc và Italia

b.Chuẩn bị cho việc xâm lược Campuchia .

c. Bệnh dịch ở Đà Nẵng đang hoành hành.

d.Cả a,b,c.

Câu 25:Năm 1860,quân triều đình không giành được thắng lợi quyết định trên chiến trường Gia định là do:


a. Không chủ động tấn công giặc.

b. Thiếu sự ủng hộ của nhân dân.

c. Quân  ít.

d.Cả a,b,c


Câu 26:Với hiệp ước Nhâm Tuất (ký ngày 5-6-1862) , triều đình nhà Nguyễn đã nhượng cho Pháp :

a.  Ba tỉnh :Biên hòa,Gia định,Định tường  và đảo Côn lôn

b. Ba tỉnh :Biên hòa,Gia định,Vĩnh Long  và đảo Côn lôn

c. Ba tỉnh :Biên hòa,Hà Tiên ,Định tường  và đảo Côn lôn

d. Ba tỉnh :An giang,Gia định,Định tường  và đảo Côn lôn

Câu 27:Sau năm 1862,thái độ của triều đình đối với các nghĩa binh chống Pháp ở Gia Định,Biên Hòa Định Tường là:

a.Khuyến khích và ủng hộ các nghĩa binh chống Pháp. .

b.Ra lệnh giải tán các nghĩa binh chống Pháp

c.Yêu cầu quân triều đình cùng các nghĩa binh chống Pháp

d.Cử quan lại chỉ huy các nghĩa binh chống Pháp.

Câu 28:Thực dân Pháp chiếm xong Nam kỳ vào thời gian:


a. 24-6-1865

b. 24-6-1866

c. 24-6-1867

d. 24-6-1868


Câu 30:Sau khi sáu tỉnh miền Tây Nam Kỳ rơi vào tay Pháp, thái độ của quan lại cao cấp trong triều đình Huế :

a. Kiên quyết chống Pháp

b. Dựa vào nhân dân chống Pháp.

c. Đầu hàng Pháp

d.  Dựa vào quân đội triều đình và nhân dân để giành lại những phần đất  đã mất.

Câu 31:Thực dân Pháp nổ súng đánh thành Hà nội lần nhất vào thời gian nào:


a.  20.10.1872

b.  20.11.1873

c.  20.12.1874

d.  20.1.1875


Câu 32:Thực dân Pháp đem quân tấn công Hà nội lần nhất với  lý do:

a. Nhà Nguyễn tiếp tục liên lạc với nhà Thanh.

b. Vì nhu cầu về thị trường ,nguyên liệu,nhân công,…

c. Nhà Nguyễn không trả chiến phí cho Pháp.

d. Giải quyết vụ gây rối của Đuy-puy

Câu 33:Người lãnh đạo cuộc chiến đấu chống Pháp tấn công thành Hà Nội lần nhất là:


a.Nguyễn Tri Phương

b.Nguyễn Lâm

c.Hoàng Diệu.

d.Phan Thanh GiảN


Câu 34:Trận cầu Giấy lần nhất làm cho tên thực dân Gác-ni-ê thiệt mạng diễn ra vào thời gian nào:


a. 21 .12.1873

b. 21.11.1872

c. 21.10.1871

d. 21.9.1870


Câu 35:Với hiệp ước Giáp Tuất (ký năm1874) , triều đình nhà Nguyễn đã chính thức thừa nhận :

a.  Ba tỉnh miền Đông Nam kỳ là đất thuộc Pháp.

b. Ba tỉnh miền Tây Nam kỳ là đất thuộc Pháp.

c. Sáu tỉnh Nam kỳ là đất thuộc Pháp.

d. Sáu tỉnh Nam kỳ và đảo Côn lôn là đất thuộc Pháp

Câu 36:Thực dân Pháp nổ súng đánh thành Hà nội lần hai vào thời gian nào:


a.  25.4.1873

b.  25.5.1874

c.  25.6.1875

d.  25.7.1876


Câu 37:Người lãnh đạo cuộc chiến đấu chống Pháp tấn công thành Hà Nội lần hai là:


a.Nguyễn Tri Phương

b.Nguyễn Lâm

c.Hoàng Diệu.

d.Phan Thanh Giản


Câu 38:Trận cầu Giấy lần hai làm cho tên thực dân Ri-vi-e thiệt mạng diễn ra vào thời gian nào:


a.  19.5.1883

b. 19.6.1882

c. 19.7.1881

d. 19.8.1880


Câu 39:Nguyên nhân thực dân Pháp đem quân tấn công Hà nội lần hai là:

a.  Nhà Nguyễn tiếp tục liên lạc với nhà Thanh.

b.  Vì nhu cầu về thị trường ,nguyên liệu,nhân công,…

c.  Nhà Nguyễn không trả chiến phí cho Pháp.

d.  Giải quyết vụ gây rối của Đuy-puy

Câu 40:Sau Hiệp ước Hác-măng (1883),thái độ của triều đình đối với phong trào kháng chiến của nhân dân:

a.  Ra lệnh chấm dứt các hoạt động chống Pháp trong cả nước.

b.  Ra lệnh chấm dứt các hoạt động chống Pháp ở Trung kỳ.

c.  Ra lệnh chấm dứt các hoạt động chống Pháp ở Nam kỳ

d.  Ra lệnh chấm dứt các hoạt động chống Pháp ở  Bắc Kỳ

Câu 41:Phái chủ chiến đứng đầu là Tôn Thất Thuyết tổ chức cuộc phản công quân Pháp ở Kinh thành Huế và phát động phong trào Cần Vương dựa trên cơ sở:

a.  có sự đồng tâm nhất trí trong hoàng tộc.

b.  có sự ủng hộ của triều đình Mãn Thanh.

c.  có sự ủng hộ của binh lính

d. có sự ủng hộ của nhân dân và quan lại chủ chiến.

Câu 42:Cuộc phản công quân Pháp tại kinh thành Huế diễn ra vào:


a.   Đêm 4 rạng ngày 5 tháng 5 năm 1885.

b.   Đêm 4 rạng ngày 5 tháng 6 năm 1885.

c.   Đêm 4 rạng ngày 5 tháng 7 năm 1885.

d.   Đêm 4 rạng ngày 5 tháng 8 năm 1885.


Câu 43:Trước khi trở thành lãnh tụ của khởi nghĩa, Phan Đình Phùng đã giữ chức vụ gì trong triều đình:


a. Tri huyện.

b. Thừa biện Bộ Lễ.

c.  Quan Ngự sử

d. Thượng thư Bộ Binh.


Câu 44: Nguyên nhân bùng nổ của phong trào Yên Thế:

a.  Muốn giúp vua cứu nước.

b. Vì bị vua quan phong kiến áp bức nặng nề.

c. Muốn lật đổ vương triều nhà Nguyễn.

d. Căm thù Pháp,chống Pháp để bảo vệ cuộc sống tự do.

Câu 45:Nguyên nhân bùng nổ của phong trào Cần Vương:

a. Muốn giúp vua cứu nước.

b. Vì bị vua quan phong kiến áp bức nặng nề.

c. Muốn lật đổ vương triều nhà Nguyễn.

d. Căm thù Pháp,chống Pháp để bảo vệ cuộc sống tự do.

Câu 46:Phong trào nào sau đây không được xem là  phong trào Cần Vương:


a.  Khởi nghĩa Ba Đình

b. Khởi nghĩa Bãi Sậy

c. Khởi nghĩa Hương Khê

d. Khởi nghĩa Yên Thế


Câu 47:Trong các phong trào chống Pháp cuối thế kỷ XIX đầu XX ,phong trào kéo dài lâu nhất là :


a. Khởi nghĩa Ba Đình

b. Khởi nghĩa Bãi Sậy

c. Khởi nghĩa Hương Khê

d. Khởi nghĩa Yên Thế


Câu 48:Phong trào nào sau đây được xem là  phong trào Cần Vương tiêu biểu:


a. Khởi nghĩa Ba Đình

b. Khởi nghĩa Bãi Sậy

c. Khởi nghĩa Hương Khê

d. Khởi nghĩa Yên Thế


Câu 49:Phong trào Cần Vương  diễn ra trong thời gian:


a. 1885-1895

b. 1880-1895

c. 1885 -1896

d.  1885 -1895 


Câu 50:Người lãnh đạo cuộc khởi nghĩa Bãi Sậy (1883 – 1892) là :

A. Đinh Gia Quế về sau là Nguyễn Thiện Thuật

B. Phan Đình Phùng.

C. Hoàng Hoa Thám.

D. Phạm Bành và Đnh Công Tráng

Câu 51:Người lãnh đạo cuộc khởi nghĩa Hương Khê (1885 -1896) là :

A. Đinh Gia Quế về sau là Nguyễn Thiện Thuật

B. Phan Đình Phùng.

C. Hoàng Hoa Thám.

D. Phạm Bành và Đnh Công Tráng

Câu 51: Trước cách mạng tháng 2/1917, Nga là nước:

A .Quân chủ chuyên chế.                      B. Quân chủ lập hiến   

C. Thuộc địa nửa phong kiến.                D. Cộng hoà.

Câu5 2: Nước Nga trong chiến tranh thế giới lần thứ nhất thuộc phe:

   A.Trung lập                                            B. Liên minh.

    C. Hiệp ước.                                            D. Đồng minh.

Câu53: Nền kinh tế nước Nga đầu thế kỉ XX là:

    A. Nền kinh tế TBCN phát triển.            B. Nền kinh tế nông nghiệp lạc hậu.

      C. Nền kinh tế TB chậm phát triển.         C.Nền kinh tế XHCN.

Câu 54: Cách mạng tháng 2 /1917 đã:

A.      Đưa nước Nga ra khỏi chiến tranh thế giới lần thứ nhất.

B.      Lật đỏ chế độ quân chủ chuyên chế Nga hoàng.

C.      Giải  quyết được mâu thuẫn giữa giai cấp Tư sản và vô sản.

D.      Giải  quyết được vấn đề ruộng đất và vấn đề dân tọc ở Nga.

Câu 55.I.Lê-nin tuyên bố thành lập chính quyền Xô viết vào ngày:


A.Ngày7tháng10năm1917.
       B.Ngày7tháng11năm1917.
       C.Ngày17tháng10năm1917.
       D. Ngày 17 tháng 11 năm 1917.


Câu 58: Mục tiêu trong Luận cương tháng Tư của Lê-nin là gì?
A.   Chuyển từ cách mạng dân chủ tư sản sang cách mạng xã hội chủ nghĩa
B.   Chuyển từ chế độ phong kiến sang cách mạng dân chủ tư sản
C.   Duy trì chính phủ lâm thời của giai cấp tư sản.
D.  Tạo điều kiện cho giai cấp tư sản phát triển.

Câu59: Sự kiện mở đầu cuộc cách mạng dân chủ tư sản 2/1917 ở Nga”

A.    Cuộc biểu tình của 9 vạn nữ công nhân tại Pê-tơ-rô-grat

B.    Cuộc tấn công cung điên mùa đông vào ngày 25/10/1917.

C.    Cuộc khởi nghĩa vũ trang của công nhân ở Mát-xcơ-va.

D.    Cuộc nổi dậy của nông dân vùng ngoại ô Mát-xcơ-va.

Câu 60: Chính quyền được thành lập sau chách mạng tháng 2 /1917 là:

A.      Nền chuyên chính của giai cấp vô sản.

B.      Chính quyền của giai cấp Tư sản.

C.      Nền chuyên chính của của quý tộc và phòn kiến.

D.      Chính phủ tư sản  lâm thời và chính quyền xô viết song song tồn tại.

Câu 61: Lê nin bí mạt về Pê-tơ-rô-gratđể chỉ đạo cuộc cách mạng tháng mười từ:

A.      Ba Lan.

B.      Phần Lan.

C.      Na Uy.

D.      Thuỵ Điển.

Câu 62: Mở đầu cuộc cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 là sự kiện:

A.      Đêm 24/10 các đội cận vệ đánh chiếm vị chí then chốt ở thủ đô.

B.      Đêm 25/10 quân khởi nghĩa đánh chiếm cung điệ mùa đông.

C.      Ngày 27/10 Chính quyền Xô viết được thành lập ở Mát-xcơ-va.

D.      Đêm 25/10 Chính quyền Xô viết được thành lập ở Pê-tơ-rô-grat

Câu 63: Để tiêu diệt nước Nga non trẻ quân đội 14 nước đã:(Tham khảo)

A.      Cấu kết với bọn phản cách mạng trong nước, mở cuộc tấn công vũ trang nhằm lật đổ chính quyền xô viết.

B.      Khôi phục lại quyền lợi cho Nga Hoàng Ni-co-la Iii.

C.      Thực hiện chính sách cấm vận kinh tế.

D.      Thực hiện diễn biến hoà bìnhđẻ lật đổ chính quyền Xô viết.

Câu 64 Năm 1919 để vượt qua những khó khăn thử thách sau cách mạng tháng Mười  Nga 1917, Lê nin và đảng Bôn sê vích đã thực hiện:

A.      Chính sách kinh tế mới.

B.      Chính sách cộng sản thời chiến.

C.      Chính sách ngoại giao hoà bình.

D.       Tiếp tục cuộc chiến trtanh với các nước đế quốc.

Câu 65 Cuộc đấu tranh chống thù trong giặc ngoài của nước Nga xô viết căn bản hoàn thành vào năm:

     A.Cuối năm 1919.                                       B. Cuối năm 1920.    

      C. Cuối năm 1921                                     D. Cuối năm 1922.

Câu 66 Cách mạng tháng 2/1917 ở nga mang tính chất là cuộc cách mạng:


A.    Cuộc cách mạng dân tộc dân chủ.

B.    Cuộc cách mạng dân chủ tư sản kiều mới.

C.    Cuộc cách dân chủ tư sản.

D.    Cuộc cách mạng giải phóng dân tộc.


Câu 67  Đại hội xô viết toàn Nga lần thứ nhất được khai mạc vào:


A.      Đêm 24/10/1917 Tại Mát-xcơ- va.

B.      Đêm 25/10/1917 Tại Mát-xcơ- va.

C.      Đêm 25/10/1917 Tại  điện Xmô-ưi.

D.      Đêm 25/10/1917  tại Pê-tư-rô-grat.


Câu 68: Ý nghĩa của “Luận cương tháng 4”do Lê ninh soạn thảo:

A.      giác ngộ chách mạng cho đông đảo quần chúng nhân dân.

B.      Trang bị vũ khí tư tưởng cho mọi giaicaaps tầng lớp.

C.      Chỉ rõ mục tiêu và đường lối chuyển từ cách mạng dân chủ tư sản sang cách mạng xã hội chủ nghĩa.

D.      Kêu gọi quần chúng tích cực tham gia khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền.

Câu 69: Cách mạng tháng 10/1917 ở nga mang tính chất là cuộc cách mạng:

A.Cuộc cách mạng dân tộc dân chủ.

B.Cuộc cách mạng dân chủ tư sản kiều mới.

C.Cuộc cách dân chủ tư sản.

Cuộc cách mạng Xã hội chủ nghĩa.

Câu 70:Cuộc cách mạng thán mười Nga năm 1917 giành thắng lợi đã:

A. Đập tan ách áp bức bóc lột của phong kiến, tư sản giải phóng công nhân và nhân dân lao đông,đưa công nhân và nhân dân lao đông lên nắm chín quyền, xây dựng CNXH.

B. Đập tan ách áp bức bóc lột và âm mưu xâm lược của các nước đế quôc ở châu âu.

C.  Đập tan ách áp bức bóc lột và âm mưu xâm lược của Mĩ muốn làm bá chủ thế giới.

D. Đập tan âm mưu của Nga hoàng muốn khôi phục lại chế độ phong kiến.

Câu 71: Để khôi phục kinh tế sau chiến tranh, tháng 3/1921 Lê nin và đảng Bôn sê vích đã thực hiện:

A.      Ban hành hành sắc lệnh hoà bình và Sắc lệnh ruộng đất.

B.      Ban hành chính sách cộng sản thời chiến.

C.      Ban hành chính sách kinh tế mới .

D.      Cải cách chính phủ.

Câu72: “NEP” là cụm từ viết tắt của:

A.      Chính sách cộng sản thời chiến.

B.      Các kế hoạch năm năm của Liên xô từ năm 1921 đến 1941.

C.      Liên bang cộng hoà xã hội chủ nghĩa Xô viết.

D.      Chính sách kinh tế mới.

Câu 73:Chính sách kinh tế mới do Lê nin khởi xướng vào:

A.       Tháng 12/1919.

B.      Tháng 10/1920.

C.      Tháng 3/1921.

D.      Tháng 1/1924.

Câu 74:Liên bang cộng hoà xã hội Xô viết được thành lập vào:


A.      Tháng 3/1921.        

B.      Tháng 12/1922.

C.      Tháng 3/1923.

D.      Tháng 1/1924.


Câu 75:Nội dung dung cơ bản của “Chính sách kinh tế mới”mà nước Nga thực hiện là :

A.      Nhà nước Xô viết nắm đọc quyền về kinh tế về mọi mặt.

B.      Nhà nước kiểm soát toàn bộ nền công nghiệp, trưng thu lương thực thừa của nông dân.

C.      Tạo ra nền kinh tế nhiều thành phần nhưng vẫn đặt dưới sự kiểm soát của nhà nước .

D.      Thi hành chính sách lao động cưỡng bức đối với nông dân.

Câu76: Nhiệm vụ trọng tâm trong công cuộc xây dựng CNXH ở Liên xô từ năm từ năm 1925 đến năm 1941 là:

A.      Phát triển công nghiệp nhẹ

B.      Phát triển công nghiệp quốc phòng.

C.      Phát triển công nghiệp xã hội chủ nghĩa.

D.      Phát triển công nghiệp giao thông vận tải.

Câu77 Thành tựu lớn nhất của Liên xô trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội từ 1925-1941 là:

A. Đời sống vật chất tinh thần của người dân ngày càng được tăng lên.

B. Hơn 60 triệu người dân Liên xô thoát nạn mù chữ.

C.      Liên xô từ một nước nông nghiệp ( chiếm 2/3 tổng sản phẩm kinh tế quốc dân)trở thành cường quốc  công nghiệp xã hội chủ nghĩa

D.      Hoàn thành tập thể hoá nông nghiệp.

Câu78:Nhân dân Liên xô tạm ngừng công cuộc xây dựng đất nước trong khi đang tiến hành kế hoạch năm năm lần thứ 3 vì:

A.      Liên xô đã hoàn thành công cuộc xây dựng CNHX trước thời hạn.

B.      Các nước đế quốc bao vây, tấn công nên liên xô phải tiến hành cuộc chiến tranh giữ nước.

C.      Liên xô chuyển sang kế hoạch xây dựng CNXH dài hạn.

D.      Phát xít Đức tấn công Lirn xô tháng 6/1941, nhân dân Liên xô phải tiến hành cuộc chiến tranh vệ quốc.

Câu 79: Thực chất của chính sách kinh tế mới của Lê nin là:

A.      Nhà nước nắm độc quyền về kinh tế.

B.      Cho phép kinh tế tự do phát triển, không cần sự quản lí của nhà nước.

C.      Phát triển kinh tế nhiều thành phần có sự có sự điều tiết và quản lí của nhà nước.

D.      Phát triển kinh tế do tư nhân quản lí.

Câu 80: Vì sao viếc thực hiện chính sách kinh tế mới”NEP” lại bắt đầu từ Nông nghiệp :

A.      Vì nông dân chiến tuyệt đối trong xã hội.

B.      Vì nông nghiệp là ngành kinh tế then chốt trong xã hội

C.      Vì chính sách Trưng thu lương thực thừa đang làm nhân dân bất bình

D.       Vì các sản phẩm nông nghiệp đáp ứng đước nhu cầu xuất khẩu của đất nước.

Câu 81:Tai sao để thực hiện xây dựng CNXH nhân dân Liên Xô phải tiến hành công nghiệp hoá :

A.      Công nghiệp hoá sẽ trang bị cơ sở vật chất cho Liên xô.

B.      Công nghiệp hoá sẽ giúp Liên xô trở thành cương quốc công nghiệp đứng số 1 thế giới.

C.      Công nghiệp hoá sẽ giúp Liên xô từ một nước nông nghiệp lạc hậu trở thành cường quốc công nghiệp XHCN.

D.      Công nghiệp hoá thành công sẽ làm cho Mĩ nể sợ.

Câu 82:Kế hoạch 5 năm lần thứ nhất và làn thứ haicuar Liên xô đều hoàn thành vượt  thời gian chứng tỏ điều gì:

A.      Chế độ mới đã phát huy hết khả năng, trí tuệ và tinh thần của người lao độngtrong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội.

B.      Sự nóng vội đốt cháy giai đoạn của Liên xô trong việc xây dựng chủ nghĩa xã hội.

C.      Liên xô đã trở thành 1 cương quốc công nghiệp đứng số 1 thế giới.

D.      Liên xô đã hoàn thành triệt đẻ công nghiệp hoá đất nước.

Câu 83:Từ 1922 đến1933 nhều nước trên thế giới đã công nhân và thiết lập quan hệ ngoại giao cới Liên xô điều này chứng tỏ :

A.      Khẳng định uy tín ngày càng cao của Liên xô trên trường quôc tế.

B.      Các nước Đế quốc đã nể sợ Liên xô.

C.      Liên xô trở thành thị trường tiềm năng đối với nền kinh tế các nước lớn.

D.      Mâu thẫn giữa TBCN và XHCN đã chấm hết.

Câu 84: Liên xô đặt quan hệ ngoại giao với các nước : Đức,Anh, Ý, Pháp, Nhật trong khoảng thời gian :


A.      Trong những năm 1922-1925.

B.      Trong những năm 1921-1925.

C.       Trong những năm 1922-1924.

D.      Trong những năm 1922-1928


Câu 85: Liên xô đặt quan hệ ngoại giao với Mĩ Năm:

A.Năm 1933.                Năm 1934.               C.Năm 1935               D. Năm 1936.

Câu 86:  Chiến tranh thế giới lần thứ nhất kết thúc các nước thắng trận đã họp nhau ở Véc-xai( Nước Pháp) nhằm:

A.      Kí kết một loạt các hiệp ước và hoà ước để phân chia quyền lợi.

B.       Bàn cách đối phó chống lại liên xô.

C.      Bàn cách nhằm  phát triển kinh tế ở Châu âu.

D.      Bàn chách hợp tác về quân sự.

Câu 87:  Những nước giành được nhiều thành quả và quyền lợi nhất trong hội nghị Véc-Xai là :


A.      Anh, Pháp Mỹ, Nhật.

B.      Pháp, Đức, Nga.

C.      Mĩ, Anh, Đức,Ý.

D.      Tây Ban Nha, Nhật bản.


Câu 88: Nhằm duy trì một trật tự thế giới mới bảo vệ quyền lợi cho mình, các các nước trận, đã thành lập một tổ chức quốc tế mới có tên gọi là:


A.      Tổ chức liên hợp quốc.

B.      Hội quốc Liên.

C.      Hội liên hiệp quốc tế mới.

D.      Hội Tư bản.


Câu 89:Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới diễn  ra đầu tiên ở :


A.      Anh.

B.       Mĩ.

C.      Pháp.

D.      Đức.


Câu 90: Nguyên nhân cơ bản dẫn đến cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929-1933 là do :

A.      Các nước Tư bản không quản lí, điều tiết nền sản xuất.

B.      Sản xuát một cách ồ ạt, chạy theo lợi nhuận trong những nawm1924-1929 dẫn đến cung vượt qua cầu .

C.      Người dan không dủ tiền mua hàng hoá.

D.      Tác động của cao trào cách mạng thế giớ 1918-1923.

Câu 91: Hậu nghiêm trong nhất của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929-1933 là :

A.      Hàng trục triệu người trên thế giới thất nghiệp.

B.      Nhiều người bị phá sản,mất hết tiền bạc và nhà cửa.

C.      Sự xuất hiện của chủ nghĩa Phát xít và nguy cơ chiến tranh thế giới 2.

D.      Lạm phát trở nên phi mã, nhà nước không thể điều tiết được.

Câu 92 : Trước nguy cơ xuất hiện của chủ nghĩa Phát xít, và chiến tranh thế giới mới, quốc tế cộng sản đã :

A.      Chủ trương trương thành lập mặt trận nhân dân chống  phát xít.

B.      Giúp đỡ nước Pháp chống chủ nghĩa phát xít.

C.      Kêu gọi nhân dân thế giới nhan chóng thoát ra  khỏi cuộc khủng hoảng.

D.       Tìm cách hạn chế quyền lực của Hít le.

Câu 93: Thắng lợi của mặt trận nhân dân pháp trong cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa phát xít, chống chiến tranh đế quốc là đã:

A.      Lật đổ được chế độ phát xít tồn tại lâu đời ở Pháp.

B.      Thành lập đảng cộng sản Pháp.

C.      Thành lập hội liên hiệp chống chủ nghã phát xít ở Pháp.

D.      Giành thắng lợi trong cuộc tổng tuyển cử tháng 6/1936 và thành lập một chính phủ mới.

Câu 94:Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929-1933) đã hình thành 2 khối đế quốc đối lập nhau là :

A.    Mĩ – Anh –Đức và Nhật-Ý- Pháp.

B.    Mĩ –Ý- Nhật và Anh- Pháp –Đức

C.    Mĩ –Anh – Pháp và Đức-Ý- Nhật.

D.    Đức- Áo – Hung- Ý và Anh- Pháp – Nga.

Câu 95:Đặc điển của cuôc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929-1933) là :

A.      Cuộc khủng hoảng thiếu.

B.       Cuộc khủng hoảng ngắn nhất trong lịch sử.

C.      Cuộc khủng hoảng thừa, trần trọng và kéo dài nhất.

D.      Cuộc khủng hoảng thiếu và trầm trọng nhất.

Câu 96:Hội quốc liên ra đời nhằm mục đích :

A.      Duy trì một trật tự thế giới mới.

B.      Bảo vệ hoà bình và an ninh thế giới.

C.      Giải quyết tranh chấp quốc tế.

D.      Khống chế sự lũng đoạn của các công ti độc quyền xuyên quốc gia.

Câu 97 :Năm 1929 sản lượng công nghiệp củ Đức đã :

A, Đã vượt qua Anh,Ý, đứng đầu châu Âu.

B. Đã vượt qua Anh,Mĩ, đứng đầu thế giới

C. Đã vượt qua Anh, Pháp, đứng đầu châu Âu.

D. Đã vượt qua Anh, Pháp, Mĩ, đứng đầu thế giới.

Câu 98:Đức tuyên bố rút ra khỏi hội quốc Liên để được tự do hành động vào :

A. Tháng 10/1933.                  B. Tháng 10/1934.

C.  Tháng 10/1935                   D.Tháng 10/1936

Câu 99:Tại sao Đức,Ý, Nhật bản lại đi theo con đường phát xít hoá bộ máy nhà nước để cứu vãn tình trạng khủng hoảng kinh tế:

A.      Vì cay cú sau thất bại trong chiến tranh thế giới thứ nhất.

B.      Vì có ít thuộc địa, ngày càng thiếu vốn, thiếu nguyên liệu và thị trường.

C.      Vì Phát xít hoá bộ máy nhà nước mới tập trung được sức mạnh để khôi phục kinh tế.

D.      Đó là những nước quân phiệt hiếu chiến.

Câu 100: Để thiết lập nền chuyên chính độc tài, chính phủ Hít le đã :

A.       Công khai khủng bố các đảng phái dân chủ tiến bộ,trước hết là Đảng cộng sản.

B.      Ám sát tổng thống Hin đen bua.

C.       Rút ra khỏi hội quốc liên.

D.      Không sản xuất công nghiệp nhe.

Câu 101:Cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933đã:

A.      Không tác động, ảnh hưởng gì đến nước Đức.

B.      Tạo điều kiện cho nền công nghiệp nước Đức phát triển nhanh chóng.

C.      Giáng một đòn nặng nề vào nền kinh tế nước Đức, cuộc khủng hoảng chính trị ở Đức ngày càng trầm trọng.

D.      Lam cho phong trào công nhân phát triển nhanh chóng.

Câu 102: Để thoát khỏi khủng hoảng kinh tế 1929-1933 giới cầm quyền Đức đã:

A.      Thực hiện các quyền tự do dân chủ trong xã hội.

B.      Tập trung sản xuất thâu tóm những ngành kinh tế chính.

C.      Tuyên truyền kích động chủ nghĩa phục thù, chủ nghĩa chống cộng chủ nghĩa phân biệt chủng tộc, phát xít hoá bộ máy ..

D.      Thành lập mặt trận chống phát xít.

Câu 103: Hít le làm thủ tường thiết lập thiết lập nền chuyên chính độc tài vào:

A.              Ngày 30/1/1933.              B.  Tháng 2/1933.

C.              Tháng 5/1933.                    C. Tháng 7/1933.

Câu 104: Nền công nghiệp Đức trong những năm 1933-1939 đứng hàng:

A.      Hàng thư nhất ở châu Âu vượt qua cả Anh, Pháp,Ý.

B.      Thứ 2 châu Âu sau Anh.

C.      Đứng thứ 3 châu Âu sau Anh, Pháp,Ý..

D.      Đứng thứ 4 châu Âu sau Anh, Pháp,Ý,.Liên xô.

Câu 105: Nền công nghiệp phát triển mạnh nhất ở Đức trong những năm 1933-1939 là :

A. Công nghiệp quân sự.            B. Công nghiệp giao thông vận tải.

C. Công nghiệp nhẹ.                     D. Công nghiệp nặng.

Câu 106: Cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933 nổ ra đầu tiên ở :

A. Anh.                             B. Pháp.

C. Đức                                D. Mỹ.

Câu 107 : Đặc điểm  của chủ nghĩa đế quốc Đức là:

A.      Chủ nghĩa đế quốc thực dân.

B.      Chủ nghĩa đế quốc cho vay nặng lãi.

C.      Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt hiếu chiến.

D.      Chủ nghĩa đế quốc bành trướng thuộc địa

Câu 108:.Đặc điểm  của chủ nghĩa đế quốc Mĩ là:

A.      Sự hình thành các tờ rớt khổng lồ với những tập đoàn tài chính hùng mạnh.

B.      Đế quốc thực dân với hệ thống thuộc địa rộng lớn và đông dân.

C.      Đế quốc cho vay nặng lãi.

D.      Xuất hiện nhều mâu thuẫn nội bộ.

Câu 109: Cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933 bắt đàu từ lĩnh vực :


A.      Công nghiệp nặng.

B.      Tài chính ngân hàng.

C.      Sản xuất hàng hoá.

D.      Nông nghiệp.


Câu 112: Đảng cộng sản Mĩ được thành lập :

A.              Tháng 5/1918.                        B.Tháng 5/1919.

C.   Tháng 5/1920.                       D.  Tháng 5/1921.

Câu 113:Người đã thực hiện chính sách «kinh tế mới » và đưa nước Mĩ thoát khỏi khủng hoảng kinh tế thế giới 1929-1933 là :

A. Tru-man.                         B. Ru-do-ven.

 C. Ai-xen-hao.                    D. Hu-vơ.

Câu 114:Chính sách « Kinh tế mới » là chính sách,biện pháp thực hiện trên các lính vực:


A. Nông nghiệp.                    

 B.Sản xuất hàng tiêu dung.

C. Kinh tế tài chín,và carchinhs trị xã hội.

D. Đời sống xã hội.


Câu 116: Chính sách đối ngoại của chính phủ Ru-do-ven trong quan hệ với khu vực Mĩ la tinh là:

A.      Chính sách láng giềng thân thiện.

B.      Gây chiến tranh xân lược.

C.      Can thiệp băng vũ trang.

D.      Sử dụng đồng tiền đôla, buộc các nước phụ thuộc vào Mĩ.

Câu 117: Mĩ chính  thức công nhận và đặt quan hệ ngoại giao với  Liên xô vào :

       A. Tháng10/1917.                   B. Tháng10/1917.

        C.  Tháng11/1929.                D. Tháng10/1917.

Câu 118: Mĩ chính  thức công nhận và đặt quan hệ ngoại giao với  Việt nam vào :

       A. Tháng5 /1995.                   B. Tháng10/2000.

        C.  Tháng11/1929.                D. Tháng10/1917.

Câu 119: Sau chiến tranh thế giới thứ nhất kinh tế nhật bản :

A.      Lâm vào khủn hoảng.

B.      Nông nghiệp phát triển nhanh chóng nhờ xuất khẩu  lương thực thực phẩm.

C.      Sản xuất công nghiệp phát triển nhanh chóng.

D.      Ổnr định và tăng trưởng nhanh chóng cả Nông nghiệp,công nghiệp và thương nghiệp.

Câu 120: Sau chiến tranh thế giới lần thứ nhất, nền kinh tế Nhật bản diễn ra trong hoàn cảnh:

A.      Bị chiến tranh tàn phá nặng nề.

B.      Bị các nước Tư bản châu Âu chèn ép.

C.      Các nước tư bản thực hiện diễn biến hoà bình, bao vây kinh tế Nhật bản.

D.      Sự suy yếu của các nước Tư bản châu Âu trong chiến tranh, phải dựa vào Nhật bản để sản xuất công nghiệp quốc phòng.

Câu 121: Sự tăng trưởng kinh tế Nhật bản sau chiến tranh thế giới lần thứ nhất, có đặc điểm là :

A.      Ổn địn lâu dài từ năm 1918 đến 1939.

B.      Phát triển toàn diện cả Công nghiệp và nông ngiệp.

C.      Chỉ ổn định trong một thời gian ngắn(18 tháng sau chiến tranh thế giới lần thư nhất.

D.      Phát triển ổn định trong những năm 20 của thế kỉ XX.

Câu 122:Cuộc «Bạo động lúa gạo»ở Nhật bản diễn ra vào

A.                Mùa thu 1918.                     B.Mùa thu 1919.

C. Mùa thu 1920.                      D. Mùa thu 1921.

Câu 123: Tháng 7/191922 ở Nhật bản diễn ra sự kiện gì:

A.  Cuộc «Bạo động lúa gạo» của nông dân diễn ra trong cả nước.

B.  Trận động đất lướn nhất Tô-ki- ô đã tàn phá nặng nề nền kinh tế đất nước.

C.  Cuộc tổng bãi công của công nhân nhật bản.

D.  Đảng cộng sản Nhật bản được thành lập.

Câu125: Để vượt qua khủng hoảng kinh tế 1929-1933 giới cầm quyền Nhật bảnđã chủ trương:

    A. Quân phiệt hoá bộ máy nhà nước, gây chiến tranh xâm lược, bành trướng ra bên ngoài.

    B. Thực hiện chế độ chuyên chế độc tài phát xít giống như nước Đức.

    C. Thực hiện chính sách mới của Tổng thống Mĩ( Ru-do-ven).

    D. Thực hiện nền dân chủ,mở cửa,ứng dụng những thành tựu khoa học- kĩ thuật.

Câu 126:Nhật bản xâm lược và chiếm đóng vùng đông bắc Trung quốc vào :

     A. Tháng 9/1929.                       B. Tháng 9/19231.

     C. Tháng 5/1932.                        D. Tháng 6/1933.

Câu 127: Vào thời gian nào thì chế độ Mạc phủ ở Nhật Bản lâm vào khủng hoảng và suy yếu?

A. Giữa thế kỉ XIX.                                       C. Đầu thế kỉ XIX.

B. Cuối thế kỉ XVIII.                                    D. Cuối thế kỉ XIX.

Câu 128: Cuộc cải cách Duy Tân Minh trị được tiến hành trên các lĩnh vực nào?

 A) Chính trị, kinh tế, quân sự và ngoại giao

 B) Chính trị, quân sự, văn hóa - giáo dục và ngoại giao với Mĩ

 C) Chính trị, kinh tế, quân sự, văn hóa- giáo dục

 D) Kinh tế, quân sự, giáo dục và ngoại giao

Câu 129: Đến giữa thế kỉ XIX, quyền hành thực tế ở Nhật Bản nằm trong tay của ai?

A. Thiên Hoàng                                                                      B. Tư sản

C. Tướng quân                                                                        D. Thủ tướng

Câu 130:  Để thoát khỏi tình trạng khủng hoảng toàn diện của đất nước vào giữa thế kỉ XIX, Nhật Bản đã:

A. Duy trì chế độ phong kiến                                             

B. Tiến hành những cải cách tiến bộ.

C. Nhờ sự giúp đỡ của các nước tư bản phương Tây        

D. Thiết lập chế độ Mạc Phủ mới.

Câu 131: Ai là người tiến hành cuộc Duy tân ở Nhật?

A. Tướng quân                                                                        B. Minh Trị.

C. Tư sản công nghiệp.                                                           D. Quý tộc, tư sản hóa.

Câu 132:  Cuộc Duy tân minh Trị diễn ra vào thời gian nào?

A. 1-1867                                                                                B. 1-1868

C. 3- 1868                                                                               D. 3- 1869

Câu 133:  Trong chính phủ mới của Minh Trị, tầng lớp nào giữ vai trò quan trọng?

A. Quý tộc tư sản hóa                                                 B. Tư sản

C. Quý tộc phong kiến                                                            D. Địa chủ

Câu 134:  Trong Hiến pháp mới năm 1889 của Nhật, thể chế mới là?

A. Cộng hòa.                                                                           B. Quân chủ lập hiến

C. Quân chủ chuyên chế                                                         D. Liên bang.

Câu 135:  Nhật Bản chuyển sang giai đoạn Đế quốc chủ nghĩa vào thời gian nào?

A. Cuối thế kỉ XIX.                                                                B. Giữa thế kỉ XIX.

C. Đầu thế kỉ XX.                                                                   D. Đầu thế kỉ XIX.

Câu 136:  Những ngành kinh tế phát triển nhanh sau cải cách ở Nhật?

A. Nông nghiệp, công nghiệp, đường sắt, ngoại thương.

B. Công nghiệp, ngoại thương, hàng hải, ngân hàng.

C. Công nghiệp, đường sắt, hàng hải, ngoại thương.

D. Nông nghiệp, công nghiệp, ngoại thương, hàng hải.

Câu 137:  Các công ti độc quyền đầu tiên ở Nhật ra đời trong các ngành kinh tế nào?


A. Công nghiệp, thương nghiệp, ngân hàng.

B. Công nghiệp, ngoại thương, hàng hải

C. Nông nghiệp, công nghiệp, ngoại thương.

D. Nông nghiệp, thương nghiệp, ngân hàng.


Câu 138:  Hai công ti độc quyền đầu tiên ở Nhật Bản là?

A. Honđa và Mit-xưi.                                                 B. Mit- xưi và Mít-su-bi-si.

C. Panasonic và Mít-su-bi-si.                                    D. Honđa và Panasonic.

Câu 139:  Vai trò của các công ty độc quyền ở Nhật Bản?

A. Lũng đoạn về chính trị                                                   

B. Chi phối, lũng đoạn cả kinh tế lẫn chính trị.

C. Chi phối nền kinh tế.

D. Làm chủ tư liệu sản xuất trong xã hội

Câu 140:  Nhật Bản chuyển sang giai đoạn Đế quốc chủ nghĩa gắn liền với các cuộc chiến tranh xâm lược:

A. Đài Loan, Trung Quốc, Pháp.                    B. Đài Loan, Nga, Mĩ.

C. Nga, Đức, Trung Quốc.                              D. Đài Loan, Trung Quốc, Nga.

Câu 141:  Tính chất của cuộc chiến tranh Nga- Nhật (1904-1905)?

A. Chiến tranh giải phóng dân tộc.                            B. Chiến tranh phong kiến.

C. Chiến tranh đế quốc.                                              D. Tất cả các câu trên.

Câu142 : Đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc Nhật?


A. Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt hiếu chiến.                   

B. Chủ nghĩa đế quốc cho vay nặng lãi.

C. Chủ nghĩa đế quốc thực dân.

D. Chủ nghĩa đế quốc phong kiến quân phiệt.


Câu 143:  Chế độ Mạc Phủ ở Nhật Bản giữa thế kỉ XIX đứng trước nguy cơ và thử thách nghiêm trọng là:

A. Nhân dân trong nước nổi dậy chống đối               

B. Nhà Thanh -Trung Quốc chuẩn bị xâm lược

C. Mâu thuẫn giữa các giai cấp ngày càng gay gắt.

D. Các nước tư bản dùng vũ lực đòi Nhật Bản phải mở cửa

Câu 144: Nguyên nhân nào dẫn đến chế độ Mạc Phủ ở Nhật Bản sụpđổ?

A. Các nước phương tây dùng quân sự đánh bại Nhật Bản.

B. Thất bại trong cuộc chiến tranh với nhà Thanh.

C. Phong trào đấu tranh của nhân dân vào những năm 60 của thế kỉ XIX.

D. Chế độ Mạc Phủ suy yếu tự sụp đổ.

Câu 145:  Tại sao Nhật Bản phải tiến hành cải cách?


A. Để duy trì chế độ phong kiến.

B. Để thoát khỏi nước phong kiến lạc hậu

C. Để tiêu diệt Tướng quân.

D. Để bảo vệ quyền lợi quý tộc phong kiến.


Câu 146:  Nội dung nào được coi là nhân tố “chìa khóa” trong cải cách?


A. Xóa bỏ chế độ Mạc Phủ.

B. Thống nhất thị trường, tự do mua bán.

C. Đổi mới quân sự.

D. Đổi mới giáo dục.


Câu 147: Cải cách Minh Trị đã mang lại kết quả gì cho Nhật Bản?

A. Thoát khỏi số phận một nước thuộc địa.

B. Trở thành nước tư bản chủ nghĩa đầu tiên ở Châu Á.

C. Xóa bỏ chế độ phong kiến

D. Câu a và b đúng.

Câu 148: Tính chất của cuộc Duy tân năm 1868 ở Nhật?

A. Cách mạng tư sản                                      B. Chiến tranh đế quốc phi nghĩa.

C. Cách mạng xã hội chủ nghĩa.                                 D. Cách mạng tư sản không triệt để

Câu 149:  Nhật Bản xác định biện pháp chủ yếu để vươn lên trong thế giới tư bản chủ nghĩa là gì?

A. Chạy đua vũ trang với các nước tư bản chủ nghĩa.  

C. Tiến hành chiến tranh giành giật thuộc địa, mở rộng lãnh thổ.

B. Mở rộng lãnh thổ ra bên ngoài.                                                  

D. Tăng cường tiềm lực kinh tế và quốc phòng

Câu 150: Lãnh tụ phong trào Duy Tân ở Trung Quốc là ai?

A: Hồng Tú Toàn.            

B: Tôn Trung Sơn.          

C: Lương Khải Siêu_Khang Hữu Vi

Câu 151: Tôn Trung Sơn đấu tranh theo khuynh hướng nào?

A: Trung lập.                                        B: Dân chủ tư sản.          

C: Quân chủ lập hiến.                           D: Nền cộng hòa

Câu 152: Thực dân Anh đã dựa vào cớ nào để xâm lược Trung Quốc ? 

A. Chính quyền nhà Thanh tịch thu và đốt thuốc phiện của các tàu buôn Anh 

B. Chính quyền nhà Thanh bế quan tỏa cảng. 

C. Chính quyền nhà Thanh gây hấn với thực dân Anh. 

D. Triều đình nhà Thanh cấm đạo, siết đạo. 

Câu 153: Vào thời gian nào, các nước đế quốc đã hoàn thành phân chia thuộc địa ở Trung Quốc?

A: Đầu TK XIX.                     B: Đầu TK XX.                  

C: Đầu TK XVIII.                    D: Đầu TK XXI

Câu 154: Hệ quả xã hội ở TQ khi bị các nước đế quốc xâm lược?

A. Nổi lên 2 mâu thuẩn: Nông dân >< đế quốc, nhân dân TQ >< phong kiến.

B. Nổi lên 2 mâu thuẩn: Nhân dân TQ >< phong kiến, nông dân >< đế quốc.

C. Nổi lên 2 mâu thuẩn: Nông dân >< phong kiến, nhân dân TQ >< đế quốc.

D. Nổi lên 2 mâu thuẩn: Đế quốc>< phong kiến, địa chủ >< nông dân.

Câu 155: Địa bàn bùng nổ phong trào Nghĩa Hòa Đoàn ở Trung Quốc?

A: Sơn Tây.             B: Sơn Đông.C: Trực Lệ.             D: Bắc Kinh

Câu 156: Khởi nghĩa Thái Bình Thiên Quốc là cuộc đấu tranh của giai cấp nào?

A: Tư sản.               B: Nông dân.                C: Thợ thủ công.              D: Công nhân

Câu 157:  Khởi nghĩa Thái Bình Thiên Quốc ở Trung Quốc diễn ra trong bao nhiêu năm?

A: 12 năm.                  B: 13 năm                      C: 14 năm                      D: 15 năm

Câu 158: Trước thái độ của triều đình Mãn Thanh đối với đế quốc. Nhân dân Trung Quốc có hành động gì?

A: Đầu hàng đế quốc.                                     B: Nổi dậy đấu tranh               

C: Thỏa hiệp với đế quốc                               D: Lợi dụng đế quốc chống phong kiến

Câu 159: Phong trào Duy Tân diễn ra trong thời gian nào?

A: 1989.                     B: 1899.                     C: 1901.                           D: 1902

Câu 160: Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến Đông nam Á bị các nước đế quốc xâm lược?

A. Đông nam Á giàu tài nguyên, có vị trí quan trọng.

B. Các nước Đế quốc đang cần nhiều thị trường và thuộc địa.

C. Chế độ phong kiến lâm vào khủng hoảng triền miên.

D. Khu vực Đông nam Á có lịch sử - văn hóa lâu đời.

Câu 161: Nước nào ở Đông Nam Á không trở thành thuộc địa của thực dân phương Tây?

A: Mã lai.              B: Xiêm.                  C: Bru nây.                         D: Xin ga po

Câu 162: Xiêm là nước duy nhất Đông Nam Á duy nhất không trở thành thuộc địa là do?

A: Duy trì chế độ phong kiến.                       B: Tiến hành cách mạng tư sản

C: Tăng cường khả năng quốc phòng.           D: Chính sách cải cách của Ra ma V

Câu 163: Cuộc khởi nghĩa thể hiên tinh thần đoàn kết hai nước Việt Nam_ Cam pu chia trong cuộc đấu tranh chống thực dân pháp?

A: Khởi nghĩa Si vô tha.                                    B : Khởi nghĩa A cha xoa

C : Khởi nghĩa Pu côm pô.                                 D : K hởi nghĩa Ong kẹo

Câu 164: Vì sao Thái Lan vẫn giữ được độc lập tương đối vào thế kỉ XIX?

A. Vì đã thực hiện chính sách ngoại giao khôn khéo và mềm dẻo.

B. Được Mĩ bảo trợ về quân sự và tiền bạc.

C. Sự chiến đấu anh dũng của nhân dân.

D. Địa hình nhiều sông ngòi, đồi núi khó xâm nhập.

Câu 165: Sự kiện nào đánh dấu Cam-pu-chia trở thành thuộc địa của Pháp ?

A. Pháp gạt bỏ ảnh hưởng của Xiêm

B. Pháp gây áp lực buộc vua Nô-rô-đôm chấp nhân quyền bảo hộ.

C. Vua Nô-rô-đôm kí hiệp ước năm 1884

D. Các giáo sĩ Phương Tây xâm nhập vào Căm-pu-chia

Câu 166: Lào trở thành thuộc địa của Pháp vào năm nào?

A. 1883                                   B. 1893                       C. 1885                                   D. 1890

Câu 167. Chính sách cải cách của vua Rama V là:                                                             

A. Đóng cửa, không giao lưu với phương tây.

B. Mở của buôn bán với nước ngoài.

C.  Phát triển đất nước theo hướng tư bản chủ nghĩa.

D. Câu B, C đúng.

Câu 168: Nguyên nhân trực tiếp dẫn tới chiến tranh thế giới thứ nhất?

A: Sự hung hãn của Đức        B: Thái tử Áo-Hung bị ám sát

C: Mâu thuẫn Anh_Pháp                              D: Mâu thuẫn về vấn đề thuộc địa

Câu 169: Nguyên nhân sâu xa dẫn tới chiến tranh thế giới thứ nhất?

A: Sự thù địch Anh_Pháp.                                   B: Sự hình thành phe liên minh

C: Mâu thuẫn về vấn đề thuộc địa.                      D: Sự tranh chấp lãnh thổ châu Âu

Câu 170: Phe Liên Minh gồm những nước nào?

A: Đức_Ý_Nhật.                                  B: Đức_Aó_Hung.          

C: Đức_Nhật_Aó.                    D: Đức_Nhật_Mĩ

Câu 171: Trong cuộc đua giành giật thuộc địa nước nào hung hãn nhất?

A: Mĩ.                  B: Anh C: ĐứcD: Nhật

Câu 172: Tính chất của chiến tranh thế giới thứ nhất?

A: Chính nghĩa thuộc về phe lien minh.                     

B: Chính nghĩa thuộc về phe hiệp ước

C: Chiến  tranh đế quốc xâm lược phi nghĩa.          

D: Chính nghĩa thuộc về nhân dân

Câu 173: Trong quá trình chiến tranh thế giới 1 sự kiện nào đánh dấu nước chuyển biến lớn trong cục diên chính trị thế giới?

A: Thất bại thuộc về phe liên minh.                  B:Chiến thắng Véc_đoong 

C: Mĩ tham chiến.                                              D: Cách mạng tháng 10 Nga

Câu 174: Trong chiến tranh thế giới thứ I chiến dịch Véc-đoong năm 1916 diễn ra ở nước nào?

A. Anh                                                                   C. Đức               

B. Pháp                                                                  D. MĨ

Câu 175:  Mĩ chính thức tham gia chiến tranh thế giới I từ khi nào?

 A. 02/04/1917                                                C. 02/04/1915

 B. 04/02/1914                                                D. 04/02/1915             

Câu 176: Cuộc chiến tranh thế giới lần thứ nhất kết thúc vào ngày nào?

 A. 11/10/1918                                            C. 10/11/1918

B. 11/11/1918                                             D. 01/11/1918

Câu 177: Mĩ tham chiến cùng với phe Hiệp Uớc trong giai đoạn thứ hai của cuộc chiến mục đích gì ?

A. Giúp các nước đánh bại quân Đức.

B. Chia lợi trong cuộc chiến sắp kết thúc.

C. Tiêu diệt tên trùm chiến tranh Đức.

D. Đòi lại quyền lợi cho các nước Anh, Pháp, Nga.

Câu 178:  Nữ hoàng Anh tuyên bố mình là Nữ hoàng Ấn Độ vào thời điểm nào?

A. Ngày 1 -1 - 1877.                                                C. Ngày 1 -11 - 1887.

B. Ngày 11 -1 - 1877.D. Ngày 11 -11- 1877.

Câu 179: Nước nào ở Mĩ La tinh giành độc lập đầu tiên? Vào thời gian nào?

A. Ha-i-ti, 1802.                                           C. Ha-i-ti, 1804.                      

B. Mê-hi-cô, 1821.                                       D. Bra-xin, 1791.

Câu 180:  Giai đoạn 1885-1905, Đảng Quốc Đại ở Ấn Độ trong đã chủ trương đấu tranh bằng phương pháp gì để đòi Chính phủ Anh thực hiện cải cách?

A. Dùng phương pháp ôn hòa.                   C. Dùng phương pháp thương lượng               

B. Dùng phương pháp bạo lực.                     D. Dùng phương pháp đấu tranh chính trị.

Câu 181:  Chủ nghĩa xã hội không tưởng có điểm chung là gì?

A. Mơ ước một xã hội tốt đẹp.                          C. Coi lao động là nghĩa vụ.

B. Chủ trương xóa bỏ giai cấp.                         D. Thừa nhận chế độ tư hữu.

Câu 182: Sau khi giành độc lập các nước Mĩ LaTinh đứng trước thách thức gì? 

A. Thực dân phương tây tìm cách quay trở lại 

B. Mĩ tìm cách bành trướng, xâm lược Mĩ LaTinh 

C. Nạn đói hoành hành khắp nơi 

D. Hậu quả nặng nề của cuộc chiến tranh 

Câu 183 :  Quốc gia nào là những nước đi đầu trong việc đi xâm chiếm khu vực Mĩ Latinh?

A. Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha.                        C. Pháp và Bồ Đào Nha.

B. Anh và Hà Lan.                                              D. Hà Lan và Tây Ban Nha.

Câu 184: Chính sách bành trướng của Mĩ ở châu Mĩ?

A. Đưa ra học thuyết “Châu Mĩ là của người Mĩ”

B. Đưa ra học thuyết “Cái gậy lớn và đồng đô la”

C. Đưa ra học thuyết “Châu Mĩ của người châu Mĩ”

D. Đưa ra học thuyết “Châu Mĩ của dân tộc Mĩ”

Câu 185: Âm mưu của Mĩ đối với các nước Mĩ Latinh sau khi các nước này giành được độc lập?

A. Biến Mĩ Latinh thành đồng minh của Mĩ.

B. Cùng hợp tác phát triển kinh tế vững mạnh.

C. Biến Mĩ Latinh thành “sân sau” của Mĩ.

D. Đầu tư kinh tế cho các nước Mĩ Latinh phát triển.

Câu 186: Sau khi cách mạng tháng 10 Nga thành công đã đem lại quyền lợi cho giai cấp nào?

A. Công nhân                          B. Công - Nông

C. Nông dân                                        D. Công – Nông - Binh

Câu 187: Nhà soạn nhạc nổi tiếng người Áo thời Cận đại là ai?

A. Mô-da                                                          C. Traix-cốp-ki          

B. Bét-tô-ven                                                    D . Mác-tuên

Câu 188 : Coóc-nây (1606 – 1684) là đại biểu xuất sắc cho nền văn học nào? 

A. Nền hài kịch Pháp                                               C. Truyện ngụ ngôn Pháp

B. Nền bi kịch cổ điển Pháp                                     D. Tiểu thuyêt Pháp         

Câu 189: Châu Phi không là thuộc địa của đế quốc nào cuối thế kỉ XIX ?

A. Italy.                                                          B.Anh.

C. Pháp.                                                         D. Đức.

Câu 190:  Nguyên nhân nào dẫn tới việc các nước Phương Tây đua nhau xâu xé Châu Phi?

A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.

B. Có nhiều thi trường để buôn bán.

C. Nguồn nhân công dồi dào.

D. Sau khi xây dựng xong Kênh đào Xuy-ê.

Câu 191:  Nước nào độc chiếm được Ai Cập kiểm soát kênh Xuy-ê ?

A. Anh.                                                B. Pháp.

C. Đức.                                               D. Mĩ.

Câu 192: Những đại diện tiêu biểu của chủ nghĩa xã hội không tưởng là :

A. Mông-te-xki-ơ, Vôn-te, Rút-xô.                                                  

B. Mác và Ăng-ghen.

C. Xanh-Xi-mông, Phu-ri-ê, Ô-oen.

D. Vôn-te, Rút-xô, Ô-oen.

Câu 193: Hít–Le tiến hành tổ chức nền kinh tế theo hướng tập trung nhằm phục vụ:

A. cho phát triển đất nước                              B. Cho nhu cầu quân sự

C. cho thế lực cầm quyền ở Đức                    D. cho kế hoạch ngoại giao mới.

Câu 194:  Khủng hoảng kinh tế năm 1929, được bắt nguồn từ ngành kinh tế nào của Mĩ?

A. Công nghiệp quân sự.                                B. Tài chính - ngân hàng.

C. Ngoại thương - hàng hải.               D. Công nghiệp nặng.

Câu 195: Trong thời kỳ cầm quyền (1933 - 1939), Hit-le đã thực hiện nhiều chính sách nhằm mục đích gì?

A. Phục hồi lại kinh tế đất nước sau chiến tranh .                            

B. Cạnh tranh kinh tế với Nhật và Mĩ.

C. Phát động cuộc chiến tranh chia lại thế giới.

D. Khẳng định uy quyền của mình với Đảng khác.

Câu 196: Khi Hít-le lên cầm quyền nước Đức tuyên bố rút khỏi Hội Quốc Liên để làm gì?

A. Để tự do hành động.                                  B. Cạnh tranh song phẳng với các nước.

C. Để tránh các nước lớn uy hiếp.                 D. Để thủ tiêu Đảng Cộng sản.

Câu 197: Trước cách mạng tháng 2/1917, Nga là nước:

A .Quân chủ chuyên chế.                      B. Quân chủ lập hiến   

C. Thuộc địa nửa phong kiến.                D. Cộng hoà.

Câu 198: Nước Nga trong chiến tranh thế giới lần thứ nhất thuộc phe:

   A.Trung lập                                               B. Liên minh.

    C. Hiệp ước.                                            D. Đồng minh.

Câu 199: Nền kinh tế nước Nga đầu thế kỉ XX là:

    A. Nền kinh tế TBCN phát triển.            B. Nền kinh tế nông nghiệp lạc hậu.

      C. Nền kinh tế TB chậm phát triển.         C.Nền kinh tế XHCN.                          

Câu 200: Cách mạng tháng 2 /1917 đã:

A.              Đưa nước Nga ra khỏi chiến tranh thế giới lần thứ nhất.

B.              Lật đỏ chế độ quân chủ chuyên chế Nga hoàng.

C.              Giải  quyết được mâu thuẫn giữa giai cấp Tư sản và vô sản.

D.              Giải  quyết được vấn đề ruộng đất và vấn đề dân tọc ở Nga.

 

 

 

 

 

 

   :: Các tin khác

 
Điện thoại : 0511.3691445 - 0511.3656697 * Email: quangtrung.thpt@yahoo.com
* - Website: thptquangtrung.vn * Website : thpt-quangtrung-danang.edu.vn