Tin 12 - Tin 11 - Tin 10.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC - KHỐI LỚP 12
NĂM HỌC 2017 - 2018
Bài 1: KHÁI NIỆM VỀ CƠ SỞ DỮ LIỆU
TÓM TẮT LÍ THUYẾT
-
Khái
niệm CSDL là gì?
-
Vai
trò của CSDL trong học tập và đời sống?
-
Khái
niệm hệ QTCSDL, hệ CSDL, sự tương tác giữa các thành phần trong hệ CSDL.
-
Tầm
quan trọng của CSLD trong công tác quản lý
Bài 2: HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
TÓM TẮT LÍ THUYẾT
-
Giới thiệu các chức năng của hệ QTCSDL
-
Các thành phần cơ bản của hệ
QTCSDL
-
Vai trò của con người trong
từng nhiệm vụ cụ thể.
-
Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL
a) Không dư thừa, tính bảo mật.
b) Cấu trúc, chia sẻ thông
tin
c) Toàn vẹn, an toàn và bảo
mật thông tin
d) Không dư thừa, độc lập
Bài
3: Giới thiệu Microsoft Access
TÓM TẮT LÍ THUYẾT
-
Giới thiệu các
chức năng chính của Ms Access:
-
Cách tạo lập bảng, thiết lập mối quan hệ giữa
các bảng, cập nhật, kết xuất thông tin
-
Biết 4 đối tượng chính của
Access:Bảng, Truy vấn dữ liệu, biểu mẫu, báo cáo
-
Biết 2 chế độ làm việc: chế độ
thiết kế (làm việc với cấu trúc) và chế độ làm việc với dữ liệu.
-
Khởi động, ra khỏi Ms Access,
tạo mới CSDL, mở CSDL đã có
TÓM TẮT LÍ THUYẾT
-
Các thành phần tạo nên Table
-
Các kiểu dữ liệu trong Access,
-
Khái niệm về khóa chính , sự cần thiết của
việc đặt khóa chính cho Table.
-
Cách chọn lựa kiểu dữ liệu cho trường của
Table
Bài
5: Các thao tác cơ bản trên bảng
TÓM TẮT LÍ THUYẾT
-
Các lệnh làm việc với bảng:cập
nhật dữ liệu trên bảng
-
Mở bảng ở chế độ trang dữ liệu,
cập nhật dữ liệu
-
Nắm qui trình thiết kế bảng,
biết nhận diện trường nào có thể đặt khóa chính
CÂU HỎI ÔN TẬP
Câu 1: Công việc
thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức là gì?
A. Tạo lập hồ sơ B. Cập nhật hồ sơ C. Khai thác hồ sơ D. Tạo lập, cập nhật, khai thác hồ sơ
Câu 2: Việc lưu trữ dữ
liệu đầy đủ và hợp lí sẽ:
A. Hỗ trợ thống kê, báo cáo, tổng hợp
số liệu. B. Hỗ trợ ra quyết định
C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai.
Câu 3: Cần tiến hành
cập nhật hồ sơ học sinh của nhà trường trong các trường hợp nào sau đây?
A. Một học sinh mới chuyển từ trường khác đến;
thông tin về ngày sinh của một học sinh bị sai.
B. Sắp xếp danh sách học sinh theo thứ tự tăng
dần của tên
C. Tìm học sinh có điểm môn toán cao nhất khối.
D. Tính tỉ lệ học sinh trên trung bình môn Tin
của từng lớp.
Câu 4: Dữ liệu trong một CSDL được lưu trong:
A. Bộ nhớ RAM B. Bộ nhớ ROM C.
Bộ nhớ ngoài D. Các thiết bị
vật lí
Câu 5: Việc xác định cấu trúc hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào?
A. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm, tra cứu thông tin
B. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ
C. Sau khi đã nhập các hồ sơ vào máy tính
D. Trước khi nhập hồ sơ vào máy tính
Câu 6: Xét công tác quản lí hồ sơ. Trong số các công việc sau, những việc
nào không thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ?
A. Xóa một hồ sơ B. Thống kê và lập báo
cáo
C. Thêm hai hồ sơ D.
Sửa tên trong một hồ sơ.
Câu 7: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là :
A. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình
ảnh... của một chủ thể nào đó.
B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi
lên giấy.
C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu
trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu
trên giấy để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
Câu 8: Hệ quản trị CSDL là:
A. Phần mềm dùng tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL
B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
C. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
D. Phần mềm dùng tạo lập CSDL
Câu 9: Em hiểu như thế nào về cụm từ
“Hệ quản trị cơ sở dữ liệu” ?
A. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị
hỗ trợ màn hình máy tính
B. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị
hỗ trợ mạng máy tính
C. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại dữ liệu
được lưu trữ trên máy tính
D. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại phần mềm
máy tính
Câu 10: Một Hệ CSDL gồm:
A. CSDL và các thiết bị vật lí. B. Các phần mềm ứng dụng
và CSDL.
C. Hệ QTCSDL và các thiết bị vật lí. D. CSDL và hệ QTCSDL quản trị và
khai thác CSDL đó.
Câu 11: Hoạt động nào sau
đây có sử dụng CSDL?
A. Bán vé máy bay B.
Quản lý học sinh trong nhà trường
C. Bán hàng có quy mô D.
Tất cả đều đúng
Câu 12: Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử:
A. Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời...)
B. Gọn, nhanh chóng
C. Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều nguời có thể sử dụng chung CSDL
D. Gọn, thời sự, nhanh chóng
Câu 13: Khai thác hồ sơ gồm có những việc chính nào?
A. Sắp xếp, tìm kiếm B. Thống kê, lập báo cáo C. Sắp xếp, tìm kiếm, thống kê D. Cả A và B
Câu 14: Xét tệp lưu trữ hồ sơ học bạ của học sinh, trong đó lưu trữ điểm
tổng kết của các môn Văn, Toán, Lí, Sinh, Sử, Địa. Những việc nào sau đây không thuộc thao tác tìm kiếm?
A. Tìm học sinh có điểm tổng kết môn Văn cao nhất
B. Tìm học sinh có điểm tổng kết môn Toán thấp
nhất
C. Tìm học sinh có điểm trung bình sáu môn cao
nhất
D. Tìm học sinh nữ có điểm môn Toán cao nhất và
học sinh nam có điểm môn Văn cao nhất
Câu 15: Xét tệp hồ sơ học bạ của một lớp. Các hồ sơ được sắp xếp giảm dần
theo điểm trung bình của học sinh. Việc nào nêu dưới đây đòi hỏi phải duyệt tất
cả các hồ sơ trong tệp?
A. Tìm học sinh có điểm trung bình cao nhất, thấp
nhất
B. Tính điểm trung bình của tất cả học sinh trong
lớp
C. Tính và so sánh điểm TB của các học sinh nam và
điểm TB của các học sinh nữ trong lớp
D. Cả B và C
Câu 16: Sau khi thực hiện tìm kiếm thông tin trong một tệp hồ sơ học sinh,
khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi
B. Tệp hồ sơ có thể xuất hiện những hồ sơ mới
C. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi,
nhưng những thông tin tìm thấy đã được lấy ra nên không còn trong những hồ sơ
tương ứng
D. Những hồ sơ tìm được sẽ không còn trên tệp vì
người ta đã lấy thông tin ra
Câu 17: Những khẳng định nào sau đây là sai?
A. Tìm kiếm là việc tra cứu các thông tin không có
sẵn trong hồ sơ thỏa mãn một số điều kiện nào đó
B. Thống kê là cách khai thác hồ sơ dựa trên tính
toán để đưa ra các thông tin đặc trưng, không có sẵn trong hồ sơ
C. Lập báo cáo là việc sử dụng các kết quả tìm
kiếm, thống kê, sắp xếp các bộ hồ sơ để tạo lập một bộ hồ sơ mới có nội dung và
cấu trúc khuôn dạng theo một yêu cầu cụ thể nào đó, thường để in ra giấy
D. Sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó phù hợp
với yêu cầu quản lý của tổ chức
Câu 18: Một hệ quản trị CSDL
không có chức năng nào trong các chức
năng dưới đây?
A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
B. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu
C. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ
D. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập
vào CSDL.
Câu 19: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thật chất là:
A. Ngôn ngữ lập trình Pascal B.
Ngôn ngữ C
C. Các kí hiệu toán học dùng để thực hiện
các tính toán D. Hệ thống các kí hiệu
để mô tả CSDL
Câu 20: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:
A. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
B. Khai báo kiểu
dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
C. Mô tả các đối
tượng được lưu trữ trong CSDL
D. Khai báo kiểu
dữ liệu của CSDL
Câu 21: Ngôn ngữ thao tác
dữ liệu thật chất là:
A. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác
thông tin
B. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật thông tin
C. Ngôn ngữ SQL
D. Ngôn ngữ bậc cao
Câu 22: Ngôn ngữ thao tác
dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:
A. Nhập, sửa,
xóa dữ liệu
B. Khai báo
kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của
CSDL
C. Khai thác dữ
liệu như: tìm kiếm, sắp xếp, kết xuất báo cáo…
D. Câu A và C
Câu 23: Ngôn ngữ CSDL được
sử dụng phổ biến hiện nay là:
A. SQL B.
Access C.
Foxpro D.
Java
Câu 24: Những nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ
kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL?
A. Duy trì tính
nhất quán của CSDL B. Cập
nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)
C. Khôi phục CSDL khi có sự cố D.
Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép
Câu 25: Hệ QT CSDL có các
chương trình thực hiện những nhiệm vụ:
A. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép, tổ chức và
điều khiển các truy cập đồng thời
B. Duy trì tính nhất quán của dữ liệu, quản lý các mô tả dữ liệu
C. Khôi phục CSDL khi có sự cố ở phần cứng hay phần mềm
D. Cả 3 đáp án A, B và C
Câu 26: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hệ QT CSDL là một bộ phận của
ngôn ngữ CSDL, đóng vai trò chương trình dịch cho ngôn ngữ CSDL
B. Người lập trình ứng dụng không
được phép đồng thời là người quản trị hệ thống vì như vậy vi phạm quy tắc an
toàn và bảo mật
C. Hệ QT CSDL hoạt động độc lập,
không phụ thuộc vào hệ điều hành
D. Người quản trị CSDL phải hiểu
biết sâu sắc và có kĩ năng tốt trong các lĩnh vực CSDL, hệ QT CSDL và môi
trường hệ thống
Câu 27: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai
thác thông tin từ CSDL?
A. Người dùng B.
Người lập trình ứng dụng
C. Người QT CSDL D.
Cả ba người trên
Câu 28: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy
cập sử dụng CSDL?
A. Người lập trình B.
Người dùng
C. Người quản trị D.
Nguời quản trị CSDL
Câu 29: Trong vai trò của con người khi làm việc với các hệ CSDL, người
thiết kế và cấp phát quyền truy cập cơ sở dữ liệu, là người ?
A. Người lập trình
ứng dụng B. Người sử dụng (khách
hàng)
C. Người quản trị cơ
sở dữ liệu D. Người bảo hành các thiết bị phần cứng của
máy tính
Câu 30: Chức năng của hệ QTCSDL?
A. Cung cấp cách khai báo dữ liệu
B. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL và công cụ kiểm soát, điều khiển việc truy cập
vào CSDL.
C. Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và
kết xuất thông tin
D. Câu B và C
Câu 31: Quy trình xây
dựng CSDL là:
A. Khảo sát à Thiết kế à Kiểm thử B. Khảo sát à Kiểm thử à Thiết kế
C. Thiết kế à Kiểm thử à Khảo sát D. Thiết kế à Khảo sát à Kiểm thử
Câu 32: Access là gì?
A. Là phần mềm ứng dụng B. Là hệ
QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất
C. Là phần cứng D.
Cả A và B
Câu 33: Access là hệ QT CSDL dành cho:
A. Máy tính cá nhân B. Các mạng máy tính
trong mạng toàn cầu
C. Các máy tính chạy trong mạng cục bộ D. Cả A và C
Câu 34: Các chức năng chính của Access?
A. Lập bảng B.
Tính toán và khai thác dữ liệu
C. Lưu trữ dữ liệu D.
Ba câu trên đều đúng
Câu 35: Access có những
khả năng nào?
A. Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ dữ liệu
B. Cung cấp công cụ tạo lập, cập nhật và khai thác dữ liệu
C. Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ và khai thác dữ liệu
D. Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ, cập nhật và khai thác dữ liệu
Câu 36: Các đối tượng cơ
bản trong Access là:
A. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi B.
Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo
C. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo D.
Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo
Câu 37: Trong Access có mấy đối tượng cơ bản?
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 38: Chọn câu sai
trong các câu sau:
A. Access có khả
năng cung cấp công cụ tạo lập CSDL
B. Access không
hỗ trợ lưu trữ CSDL trên các thiết bị nhớ.
C. Access cho
phép cập nhật dữ liệu, tạo báo cáo, thống kê, tổng hợp.
D. CSDL xây dựng trong Access gồm các bảng và liên kết giữa các
bảng.
Câu 39: Để định dạng, tính
toán, tổng hợp và in dữ liệu, ta dùng:
A. Table B.
Form C. Query D. Report
Câu 40: Để sắp xếp, tìm
kiếm và kết xuất dữ liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng, ta dùng:
A. Table B.
Form C. Query D. Report
Câu 41: Đối tượng nào tạo
giao diện thuận tiện cho việc nhập hoặc hiển thị thông tin?
A. Table B.
Form C. Query D. Report
Câu 42: Đối tượng nào có
chức năng dùng để lưu dữ liệu?
A. Table B.
Form C. Query D. Report
Câu 43: Để khởi động
Access, ta thực hiện:
A. Nháy đúp vào biểu tượng Access trên màn hình nền
B. Nháy vào biểu tượng Access trên màn hình nền
C. Start à All
Programs à Microsoft Office à Microsoft Access
D. A hoặc C
Câu 44: Để tạo một CSDL
mới và đặt tên tệp trong Access, ta phải:
A. Khởi động
Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New
B. Vào File chọn
New
C. Kích vào
biểu tượng New
D. Khởi động
Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank
DataBase, rồi đặt tên file và chọn vị trí lưu tệp, rồi sau đó chọn Create
Câu 45: Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng khi tạo một CSDL mới?
(1) Chọn nút Create ( 2) Chọn File -> New (3) Nhập tên cơ sở dữ liệu (4) Chọn Blank Database
A. (2) ® (4) ® (3) ® (1) B. (2) ® (1) ® (3) ® (4)
C. (1) ® (2) ® (3) ® (4) D. (1) ® (3) ® (4) ® (2)
Câu 46: Trong Access, để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây
là đúng?
A. Create Table in Design View B. Create
table by using wizard
C. File/open D.
File/New/Blank Database
Câu 47: Tên của CSDL trong Access bắt buộc
phải đặt trước hay sau khi tạo CSDL?
A. Đặt tên tệp sau khi đã tạo CSDL B. Vào File /Exit
C. Vào File /Close D.
Bắt buộc vào là đặt tên tệp ngay rồi mới tạo CSDL sau
Câu 48: Trong Acess, để mở CSDL đã lưu, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây
là đúng?
A. File/new/Blank Database B. Create table by using
wizard
C. File/open/ D.
Create Table in Design View
Câu 49: Giả sử đã có tệp
Access trên đĩa, để mở tập tin đó thì ta thực hiện thao tác nào mới đúng?
A. Nhấn tổ hợp phím CTRL+ O B.
Nháy đúp chuột lên tên của CSDL (nếu có) trong khung New File
C. File/Open D.
Cả A, B và C đều đúng
Câu 50: Kết thúc phiên làm
việc với Access bằng cách thực hiện thao tác:
A. File/Close B. Nháy vào nút (X) nằm ở góc trên
bên phải màn hình làm việc của Access
C. File/Exit D. Câu B
hoặc C
Câu 51: Có mấy chế độ chính để làm việc với các loại đối tượng?
A. 5 chế độ B. 3 chế độ C.
4 chế độ D. 2 chế độ
Câu 52: Hai chế độ chính làm việc với các đối tượng là:
A. Trang dữ liệu và thiết kế B.
Chỉnh sửa và cập nhật
C. Thiết kế và bảng D. Thiết kế và
cập nhật
Câu 53: Chế độ thiết kế được dùng để:
A. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng,
mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo
B. Cập nhật dữ liệu cho của bảng, mẫu hỏi;
thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo
C. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng,
mẫu hỏi; hiển thị dữ liệu của biểu mẫu, báo cáo
D. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng,
mẫu hỏi, biểu mẫu và báo cáo
Câu 54: Chế độ trang dữ liệu được dùng để:
A. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng,
mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo
B. Cập nhật dữ liệu cho của bảng, mẫu hỏi;
thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo
C. Hiển thị dữ liệu của biểu mẫu, báo cáo;
thay đổi cấu trúc bảng, mẫu hỏi
D. Hiển thị dữ liệu dạng bảng, cho phép
xem, xóa hoặc thay đổi các dữ liệu đã có
Câu 55: Trong chế độ trang dữ liệu, ta có thể chuyển sang chế độ thiết kế
bằng cách dùng menu:
A. Format→Design View B.
View→Design View
C. Tools→Design View D.
Edit →Design View
Câu 56: Để chuyển đổi qua
lại giữa chế độ trang dữ liệu và chế độ thiết kế, ta nháy nút:
A. B. C. hoặc D.
Câu 57: Một đối tượng trong
Access có thể được tạo ra bằng cách:
A. Người dùng
tự thiết kế, dùng thuật sĩ hoặc kết hợp cả 2 cách trên B. Người dùng tự thiết kế
C. Kết hợp
thiết kế và thuật sĩ D.
Dùng các mẫu dựng sẵn
Câu 58: Để tạo một đối tượng trong Access, trước
tiên ta phải nháy chọn một đối tượng cần tạo trong bảng chọn đối tượng, rồi
tiếp tục thực hiện:
A. Nháy nút …
B. Nháy
chọn một trong các cách (tự thiết kế,
dùng thuật sĩ, kết hợp giữa thuật sĩ và thiết kế) trong trang bảng
C. Đáp án
A, B đều đúng
D. Đáp án
A, B đều sai
Câu 59: Người ta thường sử dụng cách nào để tạo
một đối tượng mới (table)?
A. Create table in Design view B. Create
table by using wizard
C. Create table by entering data D. Create form
in Design view
Câu
60: Để mở một đối tượng, trong cửa sổ của loại đối tượng tương ứng, ta thực
hiện:
A. Nháy lên tên một đối tượng rồi tiếp
tục nháy nút để mở nó
B. Nháy lên tên một đối tượng để mở nó
C. Nháy đúp lên tên một đối tượng để mở
nó
D. Đáp án
A hoặc C
Câu 61: Phần đuôi của tên tập tin trong Access
là
A. MDB B.
DOC C. XLS D. TEXT
Câu 62: MDB viết tắt bởi
A. Không có câu nào đúng B. Manegement DataBase
C. Microsoft
DataBase D. Microsoft Access DataBase
Câu 63: Thành phần cơ sở
của Access là:
A. Table B.
Field C. Record D. Field name
Câu 64: Trong Access, muốn
làm việc với đối tượng bảng, tại
cửa sổ cơ sở dữ liệu ta chọn nhãn :
A. Queries B. Reports C.
Tables D. Forms
Câu 65: Để mở một bảng ở
chế độ thiết kế, ta chọn bảng đó rồi:
A. Click vào nút B. Bấm
Enter
C. Click vào nút D.
Click vào nút
Câu 66: Trong các phát
biểu sau, phát biểu nào sai?
A. Trường (field): bản chất là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của
chủ thể cần quản lý
B. Bản ghi (record): bản chất là hàng của bảng, gồm dữ liệu về các
thuộc tính của chủ thể được quản lý
C. Kiểu dữ liệu (Data Type): là kiểu của dữ liệu lưu trong một
trường
D. Một trường có thể có nhiều kiểu dữ liệu
Câu 67: Trong Access, một
bản ghi được tạo thành từ dãy:
A.Trường B.Cơ sở dữ
liệu C.Tệp D.Bản ghi khác
Câu 68: Phát biểu nào sau là đúng
nhất ?
A. Record
là tổng số hàng của bảng B.
Data Type là kiểu dữ liệu trong một bảng
C. Table gồm các cột và hàng D. Field là
tổng số cột trên một bảng
Câu 69: Trong Access, khi
nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là True. Khi đó field
GIOI_TINH được xác định kiểu dữ liệu gì ?
A.Yes/No B.Boolean C.True/False D.Date/Time
Câu 70: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường THÀNH_TIỀN (bắt buộc kèm theo đơn
vị tiền tệ), phải chọn loại nào?
A. Number B.
Currency C. Text D. Date/time
Câu 71: Khi chọn dữ liệu
cho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như: trường “gioitinh”,
trường “đoàn viên”, ...nên chọn kiểu dữ
liệu nào để sau này nhập dữ liệu cho nhanh.
A. Number B.
Text C. Yes/No D. Auto Number
Câu 72: Đâu là kiểu dữ liệu văn bản trong Access:
A. Character B.
String C. Text D. Currency
Câu 73: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm “Tóan”, “Lý”,...
A. AutoNumber B.
Yes/No C. Number D. Currency
Câu 74: Trong Access, dữ
liệu kiểu ngày tháng được khai báo bằng:
A. Day/Type B. Date/Type C. Day/Time D. Date/Time
Câu 75: Trong Access khi ta nhập dữ liệu cho trường “Ghi chú” trong CSDL (dữ liệu kiểu văn
bản) mà nhiều hơn 255 kí tự thì ta cần phải định nghĩa trường đó theo kiểu nào?
A. Text B. Currency C. Longint D. Memo
Câu 76 Trong của sổ CSDL
đang làm việc, để tạo cấu trúc bảng trong chế độ thiết kế, thao tác thực hiện
lệnh nào sau đây là đúng?
A. Nháy nút , rồi nháy đúp
Design View B. Nhấp đúp
C. Nháy đúp vào
Create Table in Design View D.
A hoặc C
Câu 77: Cửa sổ cấu trúc
bảng được chia làm những phần nào?
A. Phần định nghĩa trường và phần các tính chất của trường
B. Tên trường (Field Name), kiểu dữ liệu (Data Type) và mô tả trường
(Description)
C. Tên trường (Field Name), kiểu dữ liệu (Data Type) và các tính chất
của trường (Field Properties)
D. Tên trường (Field Name), kiểu dữ liệu (Data Type), mô tả trường
(Description) và các tính chất của trường (Field Properties)
Câu 78: Phát biểu nào sau
đây là sai?
A. Phần định nghĩa trường gồm có: tên trường, kiểu dữ liệu và mô tả
trường
B. Mô tả nội dung của trường bắt buộc phải có
C. Cấu trúc của bảng được thể hiện bởi các trường
D. Mỗi trường có tên trường, kiểu dữ liệu, mô tả trường và các tính
chất của trường
Câu 79: Khi làm việc với cấu trúc bảng,
để xác định tên trường, ta gõ tên trường tại cột:
A. File Name B. Field Name C. Name Field D. Name
Câu 80: Khi làm việc với
cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên kiểu dữ
liệu tại cột:
A. Field Type B. Description C. Data Type D. Field Properties
Câu 81: Trong khi tạo cấu
trúc bảng, muốn thay đổi kích thước của trường, ta xác định giá trị mới tại
dòng:
A. Field Name B. Field Size C.
Description D. Data Type
Câu 82: Khi tạo bảng,
trường “DiaChi” có kiểu dữ liệu là Text, trong mục Field size ta nhập vào số
300. Sau đó ta lưu cấu trúc bảng lại.
A. Access báo lỗi B.
Trường DiaChi có tối đa 255 kí tự
C. Trường DiaChi có tối đa 300 kí tự D.
Trường DiaChi có tối đa 256 kí tự
Câu 83: Giả sử trường
“DiaChi” có Field size là 50. Ban đầu địa chỉ của học sinh A là “Le Hong
Phong”, giờ ta sửa lại thành “70 Le Hong Phong” thì kích thước CSDL có thay đổi
như thế nào ?
A. Giảm xuống B.
Không đổi C.
Tăng lên
Câu 84: Các trường mà giá
trị của chúng được xác định duy nhất mỗi hàng của bảng được gọi là:
A. Khóa chính B.Bản ghi chính C.Kiểu dữ liệu D.Trường chính
Câu 85: Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
A. Khi đã chỉ định khóa chính cho bảng, Access sẽ không cho phép nhập giá
trị trùng hoặc để trống giá trị trong trường khóa chính
B. Trường khóa chính có thể nhận giá trị
trùng nhau
C. Trường khóa chính có thể để trống
D. Trường khóa chính phải là trường có kiểu dữ liệu là Number hoặc
AutoNumber
Câu 86 Hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau?
A. Khi đã chỉ định khóa chính cho bảng, Access sẽ không cho phép nhập giá
trị trùng hoặc để trống giá trị trong trường khóa chính
B. Khóa chính có thể là một hoặc nhiều trường
C. Một bảng có thể có nhiều khóa chính
D. Có thể thay đổi khóa chính
Câu 87: Chọn phát biểu đúng khi
nói về khóa chính và bảng (được thiết kế tốt) trong access?
A. Bảng không cần có khóa chính B. Một bảng có thể có 2
trường cùng kiểu AutoNumber
C. Một bảng phải có một khóa chính D. Một bảng có nhiều khóa
chính
Câu 88: Để chỉ định khóa chính cho một bảng, sau khi chọn trường, ta thực
hiện:
A. Edit à
Primary key B.
Nháy nút
C. A và B D.
A hoặc B
Câu 89: Trong Access, khi
chỉ định khoá chính sai, muốn xóa bỏ khoá chính đã chỉ định, ta nháy chuột vào
nút lệnh :
A. B. C.
D.
Câu 90: Trong Access, muốn
thay đổi khóa chính, ta chọn trường muốn chỉ định khóa chính rồi thực hiện:
A. Nháy nút hoặc chọn Edit à Primary Key B. Nháy nút
và chọn Edit à Primary Key
C. Nháy nút D.
Edit à Primary Key
Câu 91: Trong khi làm việc
với cấu trúc bảng, muốn xác định khóa chính, ta thực hiện : ........... ® Primary Key
A. Insert B. Edit C.
File D. Tools
Câu 92: Khi thiết kế xong bảng, nếu không chỉ định
khóa chính thì:
A. Access đưa lựa chọn là tự động tạo trường khóa chính cho bảng có tên là
ID với kiểu dữ liệu là AutoNumber
B. Access không cho phép lưu bảng
C. Access không
cho phép nhập dữ liệu
D. Dữ liệu của
bảng sẽ có hai hàng giống hệt nhau
Câu 93: Khi đang làm việc
với cấu trúc bảng, muốn lưu cấu trúc vào đĩa, ta thực hiện :
A. View – Save B. Tools – Save C. Format – Save D. File – Save
Câu 94: Để lưu cấu trúc
bảng, ta thực hiện :
A. File à Save B.Nháy nút
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+S D. A hoặc B hoặc C
Câu 95: Cho các thao tác sau:
1. Mở
cửa sổ CSDL, chọn đối tượng Table trong bảng chọn đối tượng
2. Trong cửa sổ Table: gõ tên
trường, chọn kiểu dữ liệu, mô tả, định tính chất trường
3. Tạo cấu trúc theo chế độ
thiết kế
4. Đặt tên và lưu cấu trúc
bảng
5. Chỉ định khóa chính
Để tạo cấu trúc một bảng trong CSDL, ta thực hiện lần lượt các thao tác:
A.1, 3, 2, 5, 4 B.3,
4, 2, 1, 5 C.2, 3, 1, 5, 4 D.1, 2, 3, 4, 5
Câu 96: Cấu trúc bảng bị thay đổi khi có một trong những thao tác nào sau
đây?
A. Thêm/xóa trường
B. Thay đổi tên, kiểu dữ liệu của trường, thứ tự
các trường, khóa chính
C. Thay đổi các tính chất của trường
D. Thêm/xóa trường, thay đổi tên, kiểu dữ liệu của
trường, thứ tự các trường, khóa chính
Câu 97: Trong chế độ thiết
kế, một trường thay đổi khi:
A.Một trong những tính chất của trường thay đổi B. Kiểu dữ liệu của trường thay đổi
C.Tên trường thay đổi D. Tất cả các
phương án trên
Câu 98: Chế độ trang dữ liệu, không cho phép thực hiện thao tác nào trong
các thao tác dưới đây?
A. Thêm bản ghi mới. B. Xóa bản ghi.
C. Thêm bớt trường của bảng D. Chỉnh sửa nội dung của bản
ghi.
Câu 99: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn xóa trường đã
chọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?
A. Không thực hiện được B.
Edit/Delete Field
C. Edit/Delete Rows D.
Insert/Rows
Câu 100: Trong cửa sổ CSDL, muốn thay đổi cấu trúc 1 bảng, ta chọn bảng đó
rồi nháy:
A. B. C. D.
ĐÁP
ÁN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
A
|
|
|
X
|
X
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
X
|
|
|
|
B
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
C
|
|
X
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
|
|
X
|
|
|
D
|
X
|
|
|
|
X
|
|
|
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
X
|
|
|
|
X
|
|
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
32
|
33
|
34
|
35
|
36
|
37
|
38
|
39
|
40
|
A
|
X
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
B
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
C
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
X
|
D
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
X
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
X
|
|
|
41
|
42
|
43
|
44
|
45
|
46
|
47
|
48
|
49
|
50
|
51
|
52
|
53
|
54
|
55
|
56
|
57
|
58
|
59
|
60
|
A
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
X
|
X
|
|
|
|
X
|
|
|
|
B
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
C
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
X
|
|
D
|
|
|
X
|
X
|
|
X
|
X
|
|
X
|
X
|
X
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
X
|
|
61
|
62
|
63
|
64
|
65
|
66
|
67
|
68
|
69
|
70
|
71
|
72
|
73
|
74
|
75
|
76
|
77
|
78
|
79
|
80
|
A
|
X
|
|
X
|
|
X
|
|
X
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
X
|
|
C
|
|
|
|
X
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
|
X
|
D
|
|
X
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
81
|
82
|
83
|
84
|
85
|
86
|
87
|
88
|
89
|
90
|
91
|
92
|
93
|
94
|
95
|
96
|
97
|
98
|
99
|
100
|
A
|
|
X
|
|
X
|
X
|
|
|
|
X
|
X
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
|
X
|
X
|
B
|
X
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
|
|
|
|
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
D
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
X
|
X
|
|
X
|
X
|
|
|
|
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN: TIN HỌC - KHỐI LỚP 11 NĂM HỌC 2017 - 2018 TÓM TẮT LÍ THUYẾT - Các thành phần
cơ bản của ngôn ngữ lập trình nói chung - Khái niệm về
chương trình dịch - Phân biệt được chương
trình dịch là biên dịch và thông dịch - Vai trò của
chương trình dịch - Ý nghĩa nhiệm vụ
của chương trình dịch Bài
2: CÁC THÀNH PHẦN CỦA NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH TÓM TẮT LÍ THUYẾT - Một số khái niệm
như: tên, tên chuẩn, tên dành riêng, …. - Phân biệt được
tên chuẩn với tên dành riêng và tên do người lập trình đặt. - Các quy tắc đặt
tên hằng và biến - Cách đặt tên đúng, nhận biết tên sai. TÓM TẮT LÍ THUYẾT - Cấu trúc chung
của một chương trình và cấu trúc chung của một chương trình Pascal - Hiểu và phân
biệt các thành phần trong cấu trúc của một chương trình. - Nhận biết được các thành phần của một chương trình
đơn giản. TÓM TẮT LÍ THUYẾT - Biết được cấu
trúc chung của một chương trình. - Biết được một số
kiểu dữ liệu chuẩn: nguyên, ký tự, logic, thưc. - Biết đực cấu
trúc chung của khai báo biến. - Sử dụng được
kiểu dữ liệu và khai báo biến để viết được một chương trình đơn giản - Hiểu được khai báo biến. Khai báo đúng, nhận biết
được khai báo sai. Bài
6: PHÉP TOÁN, BIỂU THỨC, CÂU LỆNH GÁN TÓM TẮT LÍ THUYẾT - Các phép toán
thông dụng trong ngôn ngữ lập trình - Cách diễn đạt
một số hình thức trong ngôn ngữ lâp trình - Chức năng của
câu lệnh gán - Biết được cấu
trúc câu lệnh gán và một số hàm chuẩn trong ngôn ngữ lập trình Pascal. - Sử dụng được các
phép toán để xây dựng biểu thức - Sử dụng lệnh gán
để viết chương trình. Bài
7: CÁC THỦ TỤC CHUẨN VÀO/RA ĐƠN GIẢN TÓM TẮT LÍ THUYẾT - Biết được ý nghĩa của các thủ tục vào
a chuẩn đối với lập trình - Biết được cấu
trúc chung của thủ tục vào
a trong ngôn ngữ lập trình pascal. - Biết được các
bước để hoàn chỉnh một chương trình. - Biết được các
file chương trình cơ bản của Turbo Pascal 7.0 - Viết đúng lệnh
vào
a dữ liệu - Biết nhập đúng
dữ liệu khi thực hiện chương trình. - Biết khởi động
và thoát khỏi hệ soạn thảo Turbo Pascal. - Soạn thảo được
một chương trình vào máy - Dịch được chương
trình để phát hiện lỗi cú pháp. - Thực hiện chương
trình để nhập dữ liệu và thu kết quả, tìm lỗi của thuật toán và sủa lỗi. Bài 9: CẤU TRÚC RẼ NHÁNH TÓM TẮT LÍ THUYẾT - Hiểu nhu cầu của cáu trúc rẽ nhánh trong biểu
diễn thuật toán. - Học sinh nắm vững ý nghĩa và cú pháp của câu
lệnh rẽ nhánh dạng khuyết và dạng đủ, hiểu được cách sử dụng câu lệnh ghép. - Sử dụng cấu trúc rẽ nhánh trong mô tả thuật toán
của một số bài toán đơn giản. - Viết được
các lệnh rẽ nhánh khuyết, rẽ nhánh đầy đủ và áp dụng được để thể hiện thuật
toán của một số bài toán đơn giản Bài 10: CẤU TRÚC LẶP TÓM TẮT LÍ THUYẾT - Hiểu nhu cầu của cấu trúc lặp trong biểu diễn
thuật toán. -
Biết được cấu trúc chung của lệnh lặp FOR trong ngôn ngữ lập trình. -
Hiểu được cấu trúc lặp với số lần biết trước và câu lệnh FOR – DO - Sử
dụng được lệnh lặp FOR để lập trình giải quyết được một số bài toán đơn giản
CÂU HỎI ÔN TẬP Câu 1: Chọn cụm từ điền vào (…) trong cú pháp: <…> để được cú pháp của biểu thức quan hệ trong Pascal: A. phép toán quan hệ B. biểu thức số
học C. phép toán
logic D. biểu thức logic Câu 2: Trong Pascal, lệnh gán có cú pháp là: A. : ; B. := ; C. = ; D. := ; Câu 3: Trong Pascal, hàm căn bậc hai cho kiểu kết quả là: A. kiểu thực B. kiểu nguyên C. kiểu kí tự D. kiểu logic Câu 4: Để tính diện tích
đường tròn bán kính R, hằng pi được khai báo với giá trị 3.14, biểu thức nào
trong PASCAL là đúng: A. S:=sqr(R)*3,14; B.
S:=R2*pi; C. S:=sqr(R)*pi; D. S:=R*R*3,14648; Câu 5: Từ khóa VAR dùng để
: A. Khai báo tên chương
trình B. Khai báo hằng C. Khai báo biến D. Khai báo thư viện Câu 6: Tìm biểu diễn
đúng trong Pascal của biểu thức toán học: Ax2 + Bx + C: A. A*x2 + B*x + C B. A*x*x + B*x + C C. Ax2 + Bx + C D. Cả 3 ý trên đều đúng. Câu 7: Với khai báo var x,y,
z: Integer; Người ta thực hiện dãy lệnh gán sau: x:=3; y:=4; z:=x+y; x:=z-1; y:=z-2; Giá trị cuối cùng của x, y, z là: A. 3, 4, 7 B. 6, 5, 11 C. 6,
5, 7 D. 11, 6, 5 Câu 8: Đại lượng có giá trị không thay đổi trong quá trình
thực hiện chương trình được gọi là? A. Biến B. Giá trị logic C. Tên D. Hằng Câu 9: Giả sử x là biến
kiểu integer, hằng pi có giá trị 3.14; phép gán nào sau đây là đúng: A. x:=a/b; B. x:=-123; C. x:=pi; D.
x:=2200000000; Câu 10: Khẳng định nào sau
đây là sai: A.
Phần
tên chương trình không nhất thiết phải có B.
Phần
khai báo có thể có hoặc không C.
Phần
thân chương trình có thể có hoặc không D.
Phần
khai báo thư viện có thể có hoặc không; Câu 11: Với khai báo var x,y:
Integer; Người ta thực hiện dãy lệnh gán sau: x:=3; y:=4; x:=x+y; y:=x-1; Giá trị cuối cùng của x, y là: A. 7, 4 B. 3, 4 C. 7, 6 D. Không xác định được Câu 12: Các tên biến sau đây, tên nào là sai: A. hoten B. ho_ten C. ho-ten D. hoten1 Câu 13: Trong các khai báo
biến sau, khai báo nào sai: A. Var x1,x2:integer; B.
Var x1,x3:real; C. Var x1,x4:longint; D.
Var x1,x1:char; Câu 14: Trong ngôn ngữ Pascal, các kiểu dữ liệu dưới đây
kiểu nào không phải là kiểu nguyên: A. Extended B. Longint C. Integer D. Word Câu 15: Trong ngôn ngữ lập
trình Pascal, từ khóa dùng để khai báo
thư viên là? A. Const B. Program C. Var D. Uses Câu 16: Với x được khai báo kiểu Real, Lệnh nào
sau đây là sai: A. x:=x+1; B. x:=(a=5) or (b=7); C. x:=1.25; D. x:=pi*12; Câu 17: Với khai báo var x,y:
Integer; Người ta thực hiện dãy lệnh gán sau: x:=3; y:=4; x:=x+y; y:=x/2; Giá trị cuối cùng của x, y là: A. 7, 4 B. Không xác định được C. 7, 6 D. 3, 4 Câu 18: Với bài toán: Nhập
vào bán kính r, tính và xuất ra chu vi, diện tích hình tròn. Biết Cv ß2*pi*r; DTß p*r2. Với
pi là hằng số có giá trị 3.14. Người ta phải khai báo những biến nào? A. r, pi B. pi, CV, DT C. r,
pi, CV, DT D. r, CV, DT Câu 19: Biểu thức (sqrt(36)
div 4) có kết quả là mấy: A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 20: Trong Pascal, các phép toán nào là các phép toán số
học của số nguyên: A. +, -, *, div, mod B. +, - , *, / C. <, <=, >, >=, =, <> D. not, or, and Câu 21: Trong Pascal, các phép toán nào là các phép toán
logic: A. +, -, *, div, mod B. +, - , *, / C. <, <=, >, >=, =, <> D. not, or, and Câu 22: Trong Pascal, các phép toán nào là các phép toán
quan hệ: A. <, <=, >, >=, =, <> B. not, or, and C. +, -, *, div,
mod D. +, - , *, / Câu 23: Khẳng định nào dưới
đây là đúng A.
Biến
phải khai báo còn hằng thì không nhất thiết phải khai báo B.
Có
thể gán hằng bằng biến C.
Hằng
và biến đều bắt buộc phải khai báo D.
Hằng
phải khai báo còn biến thì không Câu 24: Chương trình viết
bằng ngôn ngữ bậc cao có ưu điểm: A. Viết mất nhiều thời
gian B. Dễ hiểu, dễ chỉnh sửa và nâng cấp C. Thực hiện nhanh D. Không cần phải dịch khi chạy Câu 25: Biên dịch là: A. Dịch toàn bộ chương
trình B. Các đại lượng của Pascal C. Chạy chương trình D. Dịch từng lệnh Câu 26: Chương trình dịch: A. Dịch ngôn ngữ máy ra
ngôn ngữ tự nhiên B. Dịch từ hợp ngữ ra ngôn ngữ bậc cao C. Dịch ngôn ngữ tự
nhiên ra ngôn ngữ máy D. Dịch từ ngôn ngữ bậc cao ra ngôn ngữ
máy Câu 27: Khẳng định nào dưới
đây là sai: A.
Chương
trình dịch không thể phát hiện lỗi ngữ nghĩa B.
Chương
trình dịch có thể phát hiện lỗi cú pháp C.
Chương
trình dịch có thể phát hiện lỗi ngữ nghĩa và cả lỗi cú pháp. D.
Chương
trình dịch không tự động sửa lỗi cú pháp Câu 28: Cú pháp là … … … để
viết chương trình A. bộ chữ cái B. bộ quy tắc C. bộ chữ cái và chữ số D. bộ mã ASCII Câu 29: Kết quả của biểu
thức sqr((ABS(24-50) mod 4) ) là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 30: Kết quả của biều
thức (24 div 3)/(24 mod 4) là: A. 6 B. 0 C. 4 D. Không xác định Câu 31: Trong Pascal, các đoạn chú thích được đặt trong
cặp dấu? A. dấu { và } hoặc (* và *) B. dấu { và } hoặc /* và */ C. dấu /* và */ hoặc (* và *) D. dấu /* và */ hoặc (* và *) hoặc { và } Câu 32: Cho biểu thức logic:
(m mod 100 < 10) and (m div 100 > 0). Với giá trị nào của m sau đây thì
biểu thức logic có giá trị là đúng (True) A. 5 B. 105 C. 55 D. 155 Câu 33: Các số sau đây, số
nào không phải là hằng đối với một
chương trình Pascal A. 1.2E-3 B. 12,345 C. -12.34 D. 12345 Câu 34: Kết quả của biểu
thức quan hệ cho giá trị... : A. nguyên B. số học C. thực D.
lôgic Câu 35: Trong ngôn
ngữ lập trình Pascal, khi khai báo: Var a, b, c: Integer; x, y: Real; z: Longint; vậy bộ nhớ
tổng cộng đã khai báo biến là bao nhiêu? A. 22 B. 20 C. 44 D. 33 Câu 36: Để giải bài toán giải phương trình bậc hai trên máy tính,
người ta nhập vào ba số a, b, c, sau đó tính delta, dựa vào giá trị delta,
người ta sẽ tính hai nghiệm x1, x2, hay chỉ tính một nghiệm x hoặc xuất thông
báo phương trình vô nghiêm. Bài toán này cần khai báo những biến nào: A. x1, x2, x, detal B. a, b, c, x1, x2 C. a, b, c, x1, x2, x,
delta D. x1, x2, x Câu 37: Với khai báo var x,y,
z: Integer; Người ta thực hiện dãy lệnh gán sau: x:=3; y:=4; z:=x+y; x:=z-1; y:=z-2;
z:=x+y; Giá trị cuối cùng của x, y, z là: A. 3, 4, 7 B. 6, 5, 11 C. 6,
5, 7 D. 11, 6, 5 Câu 38: Kiểu nào sau đây có miền giá trị lớn nhất: A. Byte B. Integer C. Longint D. Word Câu 39: Trong ngôn ngữ lập
trình Pascal, từ khóa dùng để khai báo
tên chương trình là? A. Var B. Uses C. Program D. Const Câu 40: Với a, b, c là ba
cạnh của một tam giác, biểu thức logic nào sao đây khi cho kết quả true thì tam
giác đó là tam giác đều A. a = b = c B. a= b and b=c C. a= b or a=c D. a =
b and c
Câu
41 :
|
Để đưa thông tin ra màn hình ta sử dụng thủ
tục nào?
|
A.
|
Read
|
B.
|
Real
|
C.
|
Readln
|
D.
|
Writeln
|
Câu
42 :
|
Hãy chọn phát biểu đúng về biến trong ngôn ngữ lập trình?
|
A.
|
Biến là đại lượng có giá trị không đổi
|
B.
|
Biến phải được khai báo trước khi sử dụng
|
C.
|
Tên biến được đặt tùy ý
|
D.
|
Tên biến có thể được bắt đầu bằng chữ số
|
Câu
43 :
|
Để nhập dữ liệu vào từ bàn phím cho 2 biến
a,b ta dùng lệnh?
|
A.
|
Writeln(a,b);
|
B.
|
Readln(a,b);
|
C.
|
Write(a;b);
|
D.
|
Readln(a;b);
|
Câu
44 :
|
Hãy chọn phát biểu đúng về hằng?
|
A.
|
Không cần khai báo khi dùng
|
B.
|
Đại lượng không đổi trong quá trình thực hiện chương
trình
|
C.
|
Đại lượng có thể thay đổi
|
D.
|
Khai báo bằng từ khóa VAR
|
Câu45
:
|
Đâu là câu lệnh gán đúng?
|
A.
|
X:Y;
|
B.
|
X=Y;
|
C.
|
X;=Y;
|
D.
|
X:=Y;
|
Câu
46 :
|
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal để thực hiện
chương trình ta nhấn các phím?
|
A.
|
Ctrl + F9
|
B.
|
Alt + F9
|
C.
|
F9
|
D.
|
Alt + F3
|
Câu
47 :
|
Khẳng định nào sau đây là sai?
|
A.
|
Phần tên chương trình không nhất thiết phải có
|
B.
|
Phần khai báo có thể có hoặc không
|
C.
|
Phần thân chương trình có thể có hoặc không
|
D.
|
Phần khai báo thư viện có thể có hoặc không
|
Câu
48 :
|
Biểu thức ((25 mod 10) div 2) có kết quả là:
|
A.
|
1
|
B.
|
3
|
C.
|
2
|
D.
|
4
|
Câu
49 :
|
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, khai báo hằng nào sau đây sai?
|
A.
|
CONST Max=1000;
|
B.
|
CONST pi=3.1416;
|
C.
|
CONST Lop=”Lop 11”;
|
D.
|
CONST Lop=’Lop 11’;
|
Câu
50 :
|
Tên trong ngôn ngữ lập trình Turbo Pascal là một dãy liên tiếp không
quá bao nhiêu kí tự?
|
A.
|
16
|
B.
|
127
|
C.
|
255
|
D.
|
64
|
Câu
51 :
|
Trong cấu trúc chương trình Pascal phần thân chương trình bắt đầu
bằng…. và kết thúc bằng…?
|
A.
|
BEGIN…END;
|
B.
|
BEGIN… END
|
C.
|
BEGIN… END,
|
D.
|
BEGIN… END.
|
Câu
52 :
|
Kết qủa của biểu thức quan hệ trong ngôn ngữ
lập trình sẽ trả về giá trị gì?
|
A.
|
True/False
|
B.
|
0/1
|
C.
|
Đúng/Sai
|
D.
|
Yes/No
|
Câu
53 :
|
Hãy chọn biểu diễn tên đúng trong ngôn ngữ lập trình Pascal?
|
A.
|
AB_234
|
B.
|
100ngan
|
C.
|
Bai tap
|
D.
|
‘*****’
|
Câu
54 :
|
Kết quả của biểu thức sqr((ABS(25-30) mod 4)) là:
|
A.
|
4
|
B.
|
2
|
C.
|
1
|
D.
|
8
|
Câu
55 :
|
Kiểu nào sau đây có miền giá trị lớn nhất?
|
A.
|
Byte
|
B.
|
Word
|
C.
|
Longint
|
D.
|
Integer
|
Câu
56 :
|
Để khai báo biến, trong ngôn ngữ lập trình Pascal ta sử dụng từ khóa
nào?
|
A.
|
BEGIN
|
B.
|
VAR
|
C.
|
CONST
|
D.
|
USES
|
Câu
57 :
|
Trong 1 chương trình, biến M có thể nhận các giá trị: 10, 15, 20, 30,
40 và biến N có thể nhận các giá trị: 1.0, 1.5, 2.0, 2.5, 3.0. Khai báo nào
sau đây đúng?
|
A.
|
Var M,N :Byte;
|
B.
|
Var M: Real; N: Word;
|
C.
|
Var M, N: Longint;
|
D.
|
Var M: Word; N: Real;
|
Câu
58 :
|
Trong các tên sau, đâu là tên dành riêng (từ khóa) trong ngôn ngữ lập
trình Pascal?
|
A.
|
Baitap
|
B.
|
Program
|
C.
|
Real
|
D.
|
Vidu
|
Câu
59 :
|
Biểu diễn hằng nào sau đây là sai trong ngôn ngữ lập trình Pascal?
|
A.
|
57,15
|
B.
|
1.03E-15
|
C.
|
3+9
|
D.
|
’TIN
HOC’
|
Câu
60 :
|
Với lệnh nào sau đây dùng để in giá trị
M(M kiểu số thực) ra màn hình với độ rộng là 5 và có 2 chữ số phần thập
phân ?
|
A.
|
Write(M:5);
|
B.
|
Writeln(M:2);
|
C.
|
Writeln(M:2:5);
|
D.
|
Writeln(M:5:2);
|
Câu
61 :
|
Trong khai báo
dưới đây bộ nhớ sẽ cấp phát cho các biến tổng cộng là bao nhiêu byte?
Var x,y,z : Integer; c,h:
Char; ok: Boolean;
|
A.
|
9 byte
|
B.
|
10 byte
|
C.
|
11 byte
|
D.
|
12 byte
|
Câu
62 :
|
Khai báo 3 biến A,B,C nào sau đây đúng cú pháp trong ngôn ngữ lập
trình Pascal?
|
A.
|
VAR A; B; C: Byte;
|
B.
|
VAR A; B; C Byte
|
C.
|
VAR A, B, C: Byte;
|
D.
|
VAR A B C : Byte;
|
Câu
63 :
|
Để biểu diễn , ta có thể viết?
|
A.
|
SQRT(x*x)*x
|
B.
|
SQR(x*x*x)
|
C.
|
SQR(SQRT(X)*X)
|
D.
|
SQRT(x*x*x)
|
Câu
64 :
|
Điều kiện của cấu trúc câu lệnh rẽ nhánh là biểu thức
|
A.
|
Số học
|
B.
|
Quan hệ
|
C.
|
Quan hệ hoặc Logic
|
D.
|
Logic
|
Câu 65 Hãy chọn
phương án ghép phù hợp nhất . Ngôn ngữ lập trình là gì : A. phương tiện để soạn thảo văn bản trong đó có chương trình; B. ngôn ngữ Pascal hoặc C; C. phương tiện diễn đạt thuật toán để máy tính thực hiện công việc; D. phương tiện diễn đạt thuật toán; Câu 66 Phát
biểu nào dưới đây chắc chắn sai ? A. Lập trình là viết chương trình; B. Lập trình và chương trình là hai khái niệm tương đương, đều là cách
mô tả thuật toán bằng ngôn ngữ lập trình; C. Chương trình được tạo thành từ tổ hợp các câu lệnh và các khai báo
cần thiết về biến, hằng, hàm, … ; D. Chương trình chưa chắc là đã đúng nếu cho kết quả đúng với rất nhiều
bộ dữ liệu vào; Câu 67 Phát
biểu nào sau đây chắc chắn sai ? A. Mọi bài toán đều có thể giải được bằng máy tính; B. Chương trình là một mô tả thuật toán bằng một ngôn ngữ lập trình; C. Không thể viết được chương trình để giải một bài toán nếu như không
biết thuật toán để giải bài toán đó; D. Một bài toán có thể có nhiều thuật toán để giải; Câu 68 Phát
biểu nào sau đây chắc chắn sai ? A. Để giải bài toán bằng máy tính phải viết chương trình mô tả thuật
toán giải bài toán đó; B. Mọi người sử dụngmáy tính đều phải biết lập chương trình; C. Máy tính điện tử có thể chạy các chương trình; D. Một bài toán có thể có nhiều thuật toán để giải; Câu 69 Hãy chọn phương án ghép đúng . Ngôn ngữ lập
trình là ngôn ngữ A. cho phép thể hiện các dữ liệu trong bài toán mà các chương trình sẽ
phải xử lí; B. dưới dạng nhị phân để máy tính có thể thực hiện trực tiếp; C. diễn đạt thuật toán để có thể giao cho máy tính thực hiện; D. có tên là “ngôn ngữ thuật toán” hay còn gọi là “ngôn ngữ lập trình
bậc cao” gần với ngôn ngữ toán học cho phép mô tả cách giải quyết vấn đề độc
lập với máy tính; Câu 70 Hãy chọn
phương án ghép đúng . Ngôn ngữ máy là A. bất cứ ngôn ngữ lập trình nào mà có thể diễn đạt thuật toán để giao
cho máy tính thực hiện B. ngôn ngữ để viết các chương trình mà mỗi chương trình là một dãy
lệnh máy trong hệ nhị phân; C. các ngôn ngữ mà chương trình viết trên chúng sau khi dịch ra hệ nhị
phân thì máy có thể chạy được; D. diễn đạt thuật toán để có thể giao cho máy tính thực hiện Câu 71 Hãy chọn phương án ghép đúng . Hợp ngữ là ngôn
ngữ A. mà máy tính có thể thực hiện được trực tiếp không cần dịch B. có các lệnh được viết bằng kí tự nhưng về cơ bản mỗi lệnh tương
đương với một lệnh máy . Để chạy được cần dịch ra ngôn ngữ máy; C. mà các lệnh không viết trực tiếp bằng mã nhị phân ; D. không viết bằng mã nhị phân, được thiết kế cho một số loại máy có
thể chạy trực tiếp dưới dạng kí tự . Câu 72 Hãy chọn phương án ghép sai . Ngôn ngữ lập
trình bậc cao là ngôn ngữ A. thể hiện thuật toán theo những quy ước nào đó không phụ thuộc vào
các máy tính cụ thể; B. mà máy tính không hiểu trực tiếp được, chương trình viết trên ngôn
ngữ bậc cao trước khi chạy phải dịch sang ngôn ngữ máy; C. có thể diễn đạt được mọi thuật toán; D. sử dụng từ vựng và cú pháp của ngôn ngữ tự nhiên (tiếng Anh); Câu 73 Phát biểu nào dưới đây chắc chắn sai ? A. Chương trình dịch cho phép chuyển chương trình viết bằng một ngôn
ngữ lập trình nào đó sang chương trình trên ngôn ngữ máy để máy có thể thực
hiện được mà vẫn bảo toàn được ngữ nghĩa của chương trình nguồn; B. Chương trình dịch giúp người lập trình có thể lập trình trên một ngôn
ngữ lập trình gần với ngôn ngữ tự nhiên hơn, do đó giảm nhẹ được nỗ lực lập
trình, tăng cường hiệu suất lập trình; C. Chương trình dịch giúp tìm ra tất cả các lỗi của chương trình; D. Một ngôn ngữ lập trình có thể có cả chương trình thông dịch và
chương trình biên dịch; Câu 74 Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về biên
dịch và thông dịch ? A. Chương trình dịch của ngôn ngữ lập trình bậc cao gọi là biên dịch
còn thông dịch là chương trình dịch dùng với hợp ngữ; B. Một ngôn ngữ lập trình có thể có cả chương trình thông dịch và
chương trình biên dịch; C. Thông dịch lần lượt dịch và thực hiện từng câu lệnh còn biên dịch
phải dịch trước toàn bộ chương trình sang mã nhị phân thì mới có thể thực hiện
được; D. Biên dịch và thông dịch đều kiểm tra tính đúng đắn của câu lệnh; Câu 75 Phát biểu nào dưới đây là đúng ? A. Mỗi ngôn ngữ lập trình bậc cao đều có đúng một chương trình dịch; B. Chương trình dịch gồm hợp dịch, thông dịch, biên dịch; C. Máy tính chỉ nhận biết được kí tự 0 và kí tự 1 nên chương trình bằng
ngôn ngữ máy cũng phải được dịch sang mã nhị phân; D. Một ngôn ngữ lập trình bậc cao có thể có nhiều chương trình dịch khác
nhau; Câu 76 Phát biểu nào dưới đây là đúng ? A. Ngữ nghĩa trong ngôn ngữ lập trình phụ thuộc nhiều vào ý muốn của
người lập trình tạo ra; B. Mỗi ngôn ngữ lập trình đều có 3 thành phần là bảng chữ cái, cú pháp
và ngữ nghĩa, nên việc khai báo kiểu dữ liệu, hằng, biến,… được áp dụng chung
như nhau cho mọi ngôn ngữ lập trình; C. Cú pháp của một ngôn ngữ lập trình là bộ quy tắc cho phép người lập
trình viết chương trình trên ngôn ngữ đó; D. Các ngôn ngữ lập trình đều có chung một bộ chữ cái; Câu 77 Phát biểu nào dưới đây là đúng ? A. Ngoài bảng chữ cái, cú pháp, ngữ nghĩa, một ngôn ngữ lập trình còn có các quy tắc để khai báo
biến, hằng,…; B. Ngoài bảng chữ cái, có thể
dùng các kí tự thông dụng trong toán học để viết chương trình; C. Chương trình có lỗi cú pháp có thể được dịch ra ngôn ngữ máy nhưng
không thực hiện được; D. Cú pháp là bộ quy tắc dùng để chương trình; Câu 78 Chọn ý kiến đúng trong các ý kiến sau đây: A. Chương trình cho kết quả đúng khi thực hiện đủ 20 test / 20 test thì
chương trìn đó đúng; B. Chương trình cho kết quả sai khi thực hiện 1 test thì chương trình
đó sai; C. Bộ test với kích thước dữ liệu lớn có nhiều khả năng phát hiện lỗi
sai của chương trình hơn là các bộ test với kích thước dữ liệu nhỏ; D. Khi dịch chương trình không thấy lỗi thì có thể kết luận chương
trình là đúng. Câu 79 Phát biểu nào dưới đây là hợp lí nhất ? A. Biến là đại lượng nhận giá trị trước khi chương trình thực hiện . B. Biến là đại lượng được đặt tên và có giá trị thay đổi trong quá
trình thực hiện chương trình. C. Biến có thể lưu trữ nhiều loại giá trị khác nhau. D. Biến có thể đặt hoặc không đặt tên gọi . Câu 80 Phát
biểu nào dưới đây là hợp lí nhất ? A. Biến dùng trong chương trình phải khai báo . B. Biến được chương trình dịch bỏ qua . C. Biến có thể lưu trữ nhiều loại giá trị khác nhau . D. Biến là đại lượng nhận giá trị trước khi chương trình thực hiện . Câu 81 Phát
biểu nào dưới đây là hợp lí nhất ? A. Hằng là đại lượng nhận giá trị trước khi chương trình thực hiện . B. Hằng là đại lượng được đặt tên và có giá trị thay đổi trong quá
trình thực hiện chương trình C. Hằng có thể lưu trữ nhiều loại giá trị khác nhau . D. Hằng được chương trình dịch bỏ qua . Câu 82 Phát
biểu nào dưới đây là hợp lí nhất ? A. Tên gọi là đại lượng nhận giá trị trước khi chương trình thực hiện . B. Tên gọi là đại lượng được đặt tên và có giá trị thay đổi trong quá
trình thực hiện chương trình . C. Tên gọi có thể lưu trữ nhiều loại giá trị khác nhau . D. Tên gọi do người lập trình tự đặt theo quy tắc do từng ngôn ngữ lập
trình xác định . Câu 83 Hãy chọn
biểu diễn hằng đúng trong các biểu diễn sau : A. Begin B. 58,5 C. ‘65 D. 1024 Câu 84 Hãy chọn
biểu diễn tên đúng trong những biểu diễn sau A. ‘*****’ B. -tenkhongsai C. (bai_tap) D. Tensai Câu 85 Chương
trình viết bằng hợp ngữ không có đặc điểm nào trong các đặc điểm sau : A.
Dễ lập trình hơn so với ngôn
ngữ bậc cao B.
Tốc độ thực hiện nhanh hơn so
với chương trình được viết bằng ngôn ngữ bậc cao C.
Gần với ngôn ngữ máy D.
Sử dụng trọn vẹn các khả năng
của máy tính Câu 86 Chương
trình dịch không có khả năng nào trong các khả năng sau ? A. Phát hiện được lỗi ngữ nghĩa B. Phát hiện được lỗi cú pháp C. Thông báo lỗi cú pháp D. Tạo được chương trình đích Câu 87 Phát
biểu nào dưới đây đúng ? A. Chương trình là dãy các lệnh được tổ chức theo các quy tắc được xác
định bởi ngôn ngữ lập trình cụ thể B. Trong chế độ thông dịch, mỗi câu lệnh của chương trình nguồn được
dịch thành một câu lệnh của chương trình đích C. Mọi bài toán đều có chương trình để giải trên máy tính D. Nếu chương trình nguồn có lỗi cú pháp thì chương trình đích cũng có
lỗi cú pháp Câu 88 Chương
trình dịch là chương trình có chức năng A. Chuyển đổi chương trình được viết bằng ngôn ngữ lập trình bậc cao
thành chương trình thực hiện được trên máy B. Chuyển đổi chương trình được viết bằng ngôn ngữ lập trình Pascal
thành chương trình thực hiện được trên máy C. Chuyển đổi chương trình được viết bằng ngôn ngữ máy thành chương
trình thực hiện được trên máy D. Chuyển đổi chương trình được viết bằng ngôn ngữ lập trình bậc cao
thành chương trình hợp ngữ Câu 89 Trong
tin học, hằng là đại lượng A. Có giá trị thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình B. Có giá trị không thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình C. Được đặt tên D. Có thể thay đổi giá trị hoặc không thay đổi giá trị tùy thuộc vào
bài toán Câu 90 Các
thành phần của ngôn ngữ lập trình là A. Chương trình thông dịch và chương trình biên dịch B. Chương trình dịch, bảng chữ cái, cú pháp, ngữ nghĩa C. Bảng chữ cái, cú pháp, ngữ nghĩa D. Tên dành riêng, tên chuẩn và tên do người lập trình định nghĩa Câu 91 Trong
các cách khai báo Hằng sau đây, cách khai báo nào là đúng ? A. Const Pi = 3,14; B. Const = Pi; C. Const Pi = 3.1; D. Pi = 3.14 Câu 92 Hãy chọn
phát biểu sai ? A. Các biến đều phải được khai báo và mỗi biến chỉ khai báo một lần B. Một chương trình luôn luôn có hai phần : phần khai báo và phần thân C. Sau từ khóa var có thể khai báo nhiều danh sách biến khác nhau D. Chương trình dịch có hai loại : thông dịch và biên dịch Câu 93 Trong ngôn ngữ Pascal, từ khóa CONST
dùng để khai báo A. Tên chương trình B. Hằng C. Biến D. Thư viện Câu 94 Trong ngôn ngữ Pascal, từ khóa USES
dùng để khai báo A. Tên chương trình B. Hằng C. Biến D. Thư viện Câu 95 Tên nào
không đúng trong ngôn ngữ Pascal A. abc_123 B. _123abc C. 123_abc D. abc123 Câu 96 Bằng 2
chữ cái A và B , người ta có thể viết được mấy tên đúng có độ dài không quá 2
chữ cái A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 Câu 97 Có mấy
loại hằng ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 98 Trong
Pascal, các đoạn chú thích được đặt giữa cặp dấu nào ? A. { và } B. [ và ] C. ( và ) D. /* và */ Câu 99 Trong
những biểu diễn dưới đây, biểu diễn nào là từ khóa trong Pascal ? A. End B. Sqrt C. Crt D. LongInt Câu 100 Khái
niệm nào sau đây là đúng về tên dành riêng ? A. Tên dành riêng là tên do người lập trình đặt B. Tên dành riêng là tên đã được NNLT qui định dùng với ý nghĩa riêng
xác định, không được sử dụng với ý nghĩa khác C. Tên dành riêng là tên đã được NNLT qui định đúng với ý nghĩa riêng
xác định, có thể được định nghĩa lại D. Tên dành riêng là các hằng hay biến ĐÁP
ÁN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
A
|
X
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
X
|
X
|
B
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
X
|
X
|
|
|
|
C
|
|
|
|
X
|
X
|
|
X
|
|
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D
|
|
X
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
32
|
33
|
34
|
35
|
36
|
37
|
38
|
39
|
40
|
A
|
|
X
|
X
|
|
X
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
B
|
|
|
|
X
|
|
|
|
X
|
|
|
|
X
|
X
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
C
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
X
|
|
D
|
X
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
X
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
42
|
43
|
44
|
45
|
46
|
47
|
48
|
49
|
50
|
51
|
52
|
53
|
54
|
55
|
56
|
57
|
58
|
59
|
60
|
A
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
X
|
|
B
|
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
|
C
|
|
|
|
|
|
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
D
|
X
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
61
|
62
|
63
|
64
|
65
|
66
|
67
|
68
|
69
|
70
|
71
|
72
|
73
|
74
|
75
|
76
|
77
|
78
|
79
|
80
|
A
|
X
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
X
|
B
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
|
X
|
X
|
|
C
|
|
X
|
|
X
|
X
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
D
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
X
|
|
|
|
|
81
|
82
|
83
|
84
|
85
|
86
|
87
|
88
|
89
|
90
|
91
|
92
|
93
|
94
|
95
|
96
|
97
|
98
|
99
|
100
|
A
|
X
|
|
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
X
|
|
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
X
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
X
|
|
|
|
X
|
X
|
|
|
|
|
D
|
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN: TIN HỌC - KHỐI LỚP 10 NĂM HỌC 2017 - 2018 Bài 1. TIN HỌC LÀ MỘT NGÀNH KHOA HỌC TÓM TẮT LÍ THUYẾT - Tin
học là một ngành khoa học. - Sự phát triển mạnh mẽ của tin học do nhu cầu
của xã hội. - Nêu được các đặt trưng ưu việt của máy tính. - Một số ứng dụng của tin học và máy tính điện
tử trong các hoạt động của đời sống. Bài 2. THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU TÓM TẮT LÍ THUYẾT - Khái
niệm thông tin, các dạng thông tin, mã
hoá thông tin cho máy tính.
- Các dạng biểu diễn thông tin trong máy tính.
- Hiểu đơn vị đo thông tin là bit và các đơn vị bội của bit.
- Cách mã hoá được thông tin đơn giản thành dãy bit. - Cách biểu diễn thông tin trong máy tính:
Biết các hệ đếm cơ số 2, 16 trong biểu diễn thông tin. Bài 3: GIỚI THIỆU VỀ MÁY TÍNH TÓM TẮT LÍ THUYẾT - Các thành phần của hệ thống tin học. - Cấu trúc của một máy tính. - Các thành phần của bộ xử lý trung tâm. - Nhận biết được các bộ phận
chính của bộ xử lí trung tâm. - Giúp học sinh
biết về bộ nhớ máy tính. - Biết được chức năng của bộ nhớ, bộ nhớ ngoài - Phân biệt RAM, ROM. Bộ nhớ trong và bộ nhớ ngoài. - Nhận biết được
các thiết bị của bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài. Bài 4:
BÀI TOÁN VÀ THUẬT TOÁN TÓM TẮT LÍ THUYẾT - khái
niệm bài toán và thuật toán, các tính chất của thuật toán. - Xác định được
Input và Output của bài toán. -
Nắm được khái niệm thuật toán, các tính chất của thuật toán. -
Cách biểu diễn thuật toán bằng cách liệt kê hoặc sơ đồ khối. -
Các tính chất của thuật toán. Bài 5. NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH TÓM TẮT LÍ
THUYẾT -
Khái niệm ngôn ngữ lập trình. - Ưu nhược điểm của các
ngôn ngữ. - Phân biệt được ngôn ngữ
máy, hợp ngữ và ngôn ngữ bậc cao. Bài 6: GIẢI BÀI TOÁN TRÊN MÁY
TÍNH TÓM TẮT LÍ THUYẾT - Nêu các bước để giải một bài toán trên máy
tính: 1.
xác định bài toán, 2.
xây dựng thuật toán, 3.
lựa chọn cấu trúc dữ liệu, 4.
viết chương trình, hiệu chỉnh, 5.
đưa ra kết quả và hướng dẫn sử dụng. - Giải một
bài toán đơn giản trên máy tính qua các bước trên. Bài 7 PHẦN MỀM MÁY TÍNH TÓM TẮT LÍ THUYẾT - Khái niệm phần
mềm máy tính. - Các ứng dụng
chủ yếu của MTĐT trong các lĩnh vực đời sống xã hội. - Sử dụng một số
chương trình ứng dụng để nâng cao hiệu quả học tập, làm việc và giải trí. - Phân biệt được
phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng.
CÂU HỎI ÔN TẬP Câu
1. Phần
mềm nào không thể thiếu được trên máy tính A. Phần mềm công cụ. B.
Phần mềm ứng dụng. C. Phần mềm hệ thống.
D Phần mềm tiện ích. Câu 2. Để mã hóa thông tin, bộ mã Unicode dùng: A. 8 bit B. 16 byte C. 8 byte D. 16 bit Câu 3. Thông tin về một lệnh không bao
gồm thành phần nào sau đây: A. Địa chỉ các ô nhớ liên quan B. Mã của
thao tác cần thực hiện C. Mã của các ô nhớ liên quan D. Địa chỉ
của lệnh trong bộ nhớ Câu 4. Phát biểu nào dưới đây là sai: A. Các chương trình
trên máy tính ngày càng đáp ứng được nhiều ứng dụng thực tế và dễ
sử dụng hơn. B. Máy tính ra đời làm
thay đổi phương pháp quản lý và giao tiếp trong xã hội. C. Giá thành máy
tính ngày càng hạ nhưng tốc độ, độ chính xác của máy tính ngày
càng cao. D. Máy tính tốt là
máy tính nhỏ, gọn và đẹp. Câu 5. Xác định bài toán là xác định
mấy thành phần: A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 6. Bộ mã ASCII dùng để mã hóa: A. Văn bản B. Hình ảnh C. Âm thanh D. Bất kỳ một dạng thông tin nào đó. Câu 7. Sau một dãy các thao tác, từ
Input của bài toán ta tìm được Output của bài toán đó. Đó là công
việc của: A. Máy tính điện tử B. Bài toán C. Thuật toán D. Người lập trình Câu 8. Thông tin là: A. Hình ảnh và âm
thanh. B.
Văn bản và số liệu. C. Hình ảnh và văn
bản. D.
Hiểu biết về một thực thể. Câu 9. Phát biểu nào dưới đây là chính xác nhất? A. Tin học là môn
học sử dụng máy tính điện tử. B. Tin học có mục
tiêu là phát triển và sử dụng máy tính điện tử. C. Tin học có ứng
dụng trong mọi lĩnh vực hoạt động của con người. D. Tin học là môn
học nghiên cứu, phát triển máy tính điện tử. Câu 10. Các hệ đếm thường dùng trong tin học: A. Hệ nhị phân, hệ
hexa B. Hệ thập phân, hệ cơ số 16 C. Hệ cơ số 2, hệ cơ
số 10 D. Hệ La Mã, hệ thập phân Câu 11. Thành phần nào sau đây thuộc bộ
nhớ trong: A. RAM B. Thiết bị
nhớ Flash C. Đĩa cứng gắn sẵn trong máy D. Đĩa mềm Câu 12. Tin học là một ngành khoa học vì đó là
ngành: A. Nghiên cứu phương
pháp lưu trữ và xử lý thông tin. B. Có nội dung, mục
tiêu, phương pháp nghiên cứu độc lập. C. Chế tạo máy
tính. D. Sử dụng máy tính
trong mọi lĩnh vực hoạt động của xã hội loài người. Câu 13. Tính chất nào không phải là tính
chất của thuật toán: A. Tính tương đối B. Tính dừng C. Tính đúng đắn D. Tính xác định Câu 14. Đĩa cứng nào trong số đĩa cứng có các dung lượng
dưới đây lưu trữ được nhiều thông tin hơn? A.
240 KB B. 24 GB C. 240 MB D. 24 MB Câu 15. 1 byte biểu diễn các số nguyên không âm trong
phạm vi từ: A. -127 đến 127 B.
0 đến 256 C. 0 đến 255 D. Mọi số nguyên Câu 16. Thành phần quan trọng nhất của
máy tính, thực hiện và điều khiển việc thực hiện chương trình là: A. Bộ nhớ ngoài B. Thiết bị
vào/ra C. Bộ nhớ
trong D. Bộ xử lý
trung tâm Câu 17. Có mấy loại thông tin: A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 18. Hệ nhị phân chỉ dùng: A. Chữ số 0 và chữ
số 1 B.
Chữ số 0 hoặc chữ số 1 C. Chữ số 01 D. Chữ số 10 Câu 19. Bộ mã ASCII mã hóa được: A. 254 ký tự B. 256 ký tự C. 257 ký tự D. 255 ký tự Câu 20. Thiết bị vào là: A. Máy quét B. USB C. Máy chiếu D. Loa Câu 21. Công cụ nào dưới đây đặc trưng cho nền văn
minh thông tin? A. Máy thu hình B.
Máy tính điện tử C. Điện thoại di động D. Máy thu thanh Câu 22. Ban đầu máy tính ra đời với mục đích: A. Hỗ trợ nhiều vào
các lĩnh vực khác. B. Giúp con người
giải trí. C. Giúp con người
tìm kiếm thông tin trên Internet. D. Phục vụ tính
toán đơn thuần. Câu 23. Hệ hexa sử dụng các ký hiệu: A.
0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12,13,14,15 B. 1,2,3,4,5,6,7,8,9,a,b,c,d,e,f,g C.
0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,A,B,C,D,E,F D. 1→9, A→Z Câu 24. Bit là phần nhỏ nhất
của bộ nhớ, có thể lưu trữ được: A. Ký hiệu 0 và ký
hiệu 1. B. Ký hiệu 0 hoặc ký hiệu 1. C. Ký hiệu 01. D. Ký hiệu 10. Câu 25. ... là
một việc nào đó ta muốn máy tính thực hiện. Trong dấu 3 chấm (...)
là từ nào: A. Lập trình B. Bài toán C. Tin học D. Thuật toán Câu 26. Cấu trúc chung của máy tính bao
gồm mấy thành phần: A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 27. Thiết bị vừa là thiết bị vào
vừa là thiết bị ra là: A. Máy chiếu B. Màn hình cảm ứng C. Micro D. USB Câu 28. Trong biểu diễn thuật toán bằng
sơ đồ khối, người ta dùng bao nhiêu hình khối và các ký hiệu: A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 29. Mã hóa thông tin trong máy tính là:
A. Biến đổi dữ liệu thành dữ
liệu. B. Biến đổi thông tin thành thông tin. C. Biến đổi thông tin thông thường thành
một dãy bit. D. Biến đổi dãy bit thành
thông tin thông thường. Câu 30. Trong tin học, dữ liệu là: A. Thông tin của một
thực thể. B. Các số liệu. C. Dãy bit biểu diễn
thông tin trong máy tính. D. Biểu diễn thông tin dạng văn bản. Câu 31. Máy tính điện tử ra đời vào khoảng những
năm: A. 1920 B. 1970 C. 1890 D. 1880 Câu 32. Phát biểu nào sau đây là
sai: A. Các máy
tính có thể liên kết với nhau thành mạng máy tính để chia sẽ dữ liệu với nhau. B. Máy tính
có thể lưu trữ một lượng lớn thông tin trong một không gian ngày càng nhỏ. C. Máy tính
"làm việc không mệt mỏi" 24/24. D. Máy tính điện tử có thể
thay thế hoàn toàn con người trong mọi lĩnh vực của đời sống. Câu 33. Thiết bị vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra
là: A. Máy
chiếu B. Modem C. Micrô D. USB
Câu 34. Bit là phần nhỏ nhất của
bộ nhớ, có thể lưu trữ được: A. Ký hiệu 01. B. Ký hiệu 0 hoặc ký hiệu 1. C. Ký hiệu 10. D. Ký hiệu 0 và ký hiệu 1. Câu 35. Chọn câu đúng: A. 65536 byte = 65 KB B.
65536 byte = 65,535 KB C. 65536 byte = 64 KB D.
65535 byte = 64 KB Câu 36. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về
khái niệm "từ máy" trong máy tính: A. "Từ máy"
là tên gọi một loại máy tính điện tử. B. "Từ máy"
là dãy 16 bit hoặc 32 bit thông tin. C. Máy tính xử lý
thông tin theo từng đơn vị xử lý thông tin gọi là "từ máy". D. "Từ máy"
của máy tính là một dãy các bit dữ liệu có độ dài xác định tạo
thành một đơn vị xử lý thông tin. Câu 37. Quá trình xử lý thông tin thực
hiện theo quy trình nào sau đây: A. Tất cả đều đúng. B. Xuất thông tin → Xử lý thông tin →
Nhận; Lưu trữ dữ liệu. C. Nhập dữ liệu → Xử lý thông tin
→Xuất; Lưu trữ dữ liệu. D. Nhập dữ liệu → Xử lý dữ liệu →
Xuất; Lưu trữ dữ liệu. Câu 38. Chọn câu phát biểu đúng . Phần mềm ứng dụng bao gồm A_
Phần mềm tiện ích B_
Phần mềm đóng gói C_
Phần mềm công cụ (phần mềm
phát triển) D_
Cả 3 câu đều đúng . Câu 39. Thiết bị ra là: A. Máy in B. Bàn phím C. Webcam D. Chuột Câu 40. Hệ thống
tin học gồm mấy thành phần: A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 41. Máy tính điện tử là công cụ lao động mới
trong nền văn minh thứ: A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 42. Phát biểu nào sau đây là sai: A. Người dùng điều
khiển máy tính thông qua các câu lệnh do họ mô tả trong chương trình. B. Với mọi chương trình,
khi máy tính đang thực hiện thì con người vẫn có thể can thiệp dừng
chương trình đó. C. Chương trình là dãy các lệnh, mỗi lệnh mô
tả một thao tác. D. Với mọi chương
trình, khi máy tính đang thực hiện thì con người không thể can thiệp
dừng chương trình đó. Câu 43. Có mấy cách để biểu diễn thuật
toán: A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 44. Thuật
toán có mấy tính chất: A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 45. Phát biểu nào sau đây về ROM là đúng: A. ROM là bộ nhớ
trong chỉ cho phép ghi dữ liệu. B. ROM là bộ nhớ
trong có thể đọc và ghi dữ liệu, C. ROM là bộ nhớ
trong chỉ cho phép đọc dữ liệu. D. ROM là bộ nhớ
ngoài. Câu 46. Đơn vị cơ bản đo lượng thông tin là: A. Byte B. Bit C. Kilôbai D. Mêgabai Câu 47. Để mã hóa thông tin, bộ mã ASCII dùng: A. 16 bit B. 16 byte C. 8 bit D. 8 byte Câu 48. Có mấy dạng thông tin loại phi số thường
gặp: A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 49. Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Địa chỉ một ô nhớ và nội dung
ghi trong ô nhớ đó thường thay đổi trong quá trình máy tính làm việc. B. Xử lý dữ liệu trong máy tính
nghĩa là truy cập dữ liệu đó. C. Địa chỉ ô nhớ và nội dung ghi
trong ô nhớ đó là độc lập. D. Cả 3 ý trên đều sai. Câu 50. Khi dùng máy tính giải toán ta cần quan tâm đến các yếu tố : A_ Đưa vào máy thông tin gì (
Input ) . B_ Cần lấy ra thông tin gì (
Output ) . C_ Phương pháp giải toán . D_ Cả hai câu a , b đều đúng . Câu 51. Phát biểu nào là sai trong các
câu sau: A. Trong máy tính, lệnh được lưu
trữ dưới dạng mã nhị phân và cũng được xử lý như các dữ liệu
khác. B. Truy cập dữ liệu trong thanh ghi
và trong bộ nhớ Cache nhanh như nhau. C. Máy tính hoạt động theo chương
trình của con người, nhưng máy tính có thể tạo ra một số kết quả
mà con người không thể đạt được khi không dùng máy tính. D. Máy tính có thể hỗ trợ hoặc
thay thế hoàn toàn con người trong một số trường hợp. Câu 52. Chức năng nào sau đây không phải
là chức năng của máy tính điện tử: A. Đưa thông tin ra màn hình, máy in
và các thiết bị ngoại vi khác. B. Lưu thông tin vào bộ nhớ ngoài. C. Nhận biết được mọi thông tin. D. Nhận/ Xử lý thông tin. Câu 53. Một bài toán đơn giản nhất có
thể được mô tả bằng cách liệt kê qua mấy bước: A. 3 B. 2 C. 0 D. 1 Câu 54. Mùi vị là thông tin: A. Dạng số. B. Chưa có khả năng
thu thập, lưu trữ và xử lý được. C. Dạng phi số. D. Có khả năng thu thập, lưu trữ và xử lý được. Câu 55. Hãy chọn phát
biểu hợp lý nhất về khái niệm phần mềm A_ Phần mềm gồm chương trình máy tính và cách tổ chức
dữ liệu B_ Phần mềm gồm chương trình máy tính, tài liệu về
cách tổ chức dữ liệu và các tài liệu hướng dẫn khác C_ Phần mềm gồm chương trình máy tính và dữ liệu đi
kèm D_ Phần mềm gồm các chương trình máy tính để làm ra
các chương trình máy tính khác Câu 56. 2 KB bằng: A. 16384 bit B. 211 byte C. 2048 byte D. Cả 3 ý trên đều đúng. Câu 57. Hệ đếm có số lượng các ký hiệu được sử
dụng ít nhất trong các hệ cơ số 10, hệ cơ số 2, hệ cơ số 16, hệ La
Mã là: A. Hệ La Mã B. Hệ cơ số 10 C. Hệ cơ số 16 D. Hệ cơ số 2 Câu 58. Mã hóa thông tin trong máy tính là: A. Biến đổi thông tin
thành thông tin. B. Biến đổi dãy bit
thành thông tin thông thường. C. Biến đổi thông tin
thông thường thành một dãy bit. D. Biến đổi dữ liệu
thành dữ liệu. Câu 59. 2013 có biểu diễn
dấu phẩy động là: A. 2.013*103 B. 20.13*102 C. 0.2013*10-4 D.
0.2013*104 Câu 60. Hãy chọn phương
án đúng nhất . Một chương trình là : A.
một dãy các lệnh chỉ dẫn cho
máy tính tìm được Output từ Input . B.
sản phẩm của việc diễn tả một
thuật toán bằng một ngôn ngữ mà máy tính có thể thực hiện được C.
một bản chỉ dẫn ( ra lệnh ) cho
máy tính giải quyết một bài toán D.
một diễn tả thuật toán được
viết trong một ngôn ngữ lập trình Câu 61. Phát biểu nào sau đây về RAM là
đúng: A. Thông tin trong RAM không bị mất đi
khi tắt máy. B. RAM có dung lượng nhỏ hơn ROM. C. Thông tin trong RAM sẽ bị mất khi
tắt máy. D. RAM có dung lượng nhỏ hơn đĩa
mềm. Câu 62. Bộ mã Unicode mã hóa được: A. 256 ký tự B. 216 ký tự C. 65535 ký tự D. 0-255 ký tự Câu 63. Chọn phát biểu sai trong các câu
sau : A.
Bộ nhớ ngoài dùng để lưu trữ lâu
dài các thông tin và hỗ trợ cho bộ nhớ trong . B.
Các thông tin lưu trữ trong bộ nhớ ngoài sẽ không mất khi tắt máy. C.
Thanh ghi là vùng nhớ đặc biệt được
CPU sử dụng để lưu trữ tạm thời các lệnh và dữ liệu đang xử lí
. D.
Bộ nhớ trong dùng để lưu trữ lâu
dài các thông tin và hỗ trợ cho bộ nhớ ngoài. Câu 64. Hãy chọn phương án đúng nhất :Hệ thống tin
học gồm các thành phần : A.
Người quản lí, máy tính và Internet B.
Sự quản lí và điều khiển của con người, phần cứng và phần mềm C.
Máy tính, phần mềm và dữ liệu D.
Máy tính, mạng và phần mềm Câu 65. Phát biểu nào sau đây là sai: A. Máy tính điện tử
có thể thay thế hoàn toàn con người trong mọi lĩnh vực của đời
sống. B. Máy tính
"làm việc không mệt mỏi" 24/24. C. Các máy tính có
thể liên kết với nhau thành mạng máy tính để chia sẽ dữ liệu với
nhau. D. Máy tính có thể
lưu trữ một lượng lớn thông tin trong một không gian ngày càng nhỏ
gọn. Câu 66. Mã nhị phân của thông tin là: A. Dãy bit biểu diễn
thông tin đó trong máy tính. B. Số trong hệ hexa. C. Số trong hệ nhị
phân. D. Số trong hệ thập phân. Câu 67: Bộ nhớ nào sau đây có tốc độ truy cập dữ
liệu nhanh nhất A.
ROM B.
RAM C.
Bộ nhớ truy cập nhanh (Cache) D.
Thanh ghi (Register) Câu 68: Ban đầu máy tính
ra đời với mục đích: A. Giúp con người giải trí. B. Hỗ trợ nhiều vào các lĩnh vực khác. C. Phục vụ tính toán đơn thuần. D. Giúp con người tìm kiếm thông tin
trên Internet. Câu 69: Phát biểu nào sau đây là hợp lí nhất về
RAM ? A.
dùng để lưu trữ dữ liệu và chương trình trong thời gian máy làm
việc B.
dùng để lưu trữ chương trình
trong thời gian máy làm việc C.
dùng để lưu trữ dữ liệu lâu dài D.
Cả B_ và C_ Câu 70: Hãy chọn phương án đúng . Chương trình dịch là chương trình : Chuyển đổi các ngôn ngữ lập trình khác sang
ngôn ngữ máy . Chuyển đổi ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ bậc
cao Chuyển đổi hợp ngữ sang ngôn ngữ lập trình
bậc cao Cả A_,
B_, C_ đều đúng Câu 71: Ngôn ngữ máy là gì
? A.
là bất cứ ngôn ngữ lập trình
nào mà có thể mô tả thuật toán để giao cho máy tính thực hiện B.
là ngôn ngữ duy nhất mà máy
tính có thể hiểu và thực hiện được C.
là ngôn ngữ gần với ngôn ngữ tự
nhiên, có tính độc lập cao và không phụ thuộc vào các loại máy D.
Cả 2 câu B_, C_ đều đúng Câu 72: Hãy chọn phương
án hợp lí nhất . Hợp ngữ là ngôn ngữ A.
mà máy tính có thể thực hiện
được trực tiếp không cần dịch B.
sử dụng một số từ để thực hiện
các lệnh trên thanh ghi. . Để thực hiện được cần dịch ra ngôn ngữ máy . C.
mà các lệnh không viết trực
tiếp bằng mã nhị phân D.
không viết bằng mã nhị phân,
được thiết kế cho một số loại máy có thể hiểu và thực hiện trực tiếp các câu
lệnh dưới dạng kí tự Câu 73: Trong các phát
biểu sau, phát biểu nào đúng nhất về ngôn ngữ
bậc cao ? A.
là loại ngôn ngữ mô tả thuật
toán dưới dạng văn bản theo những quy ước nào đó và hoàn toàn không phụ thuộc
vào các máy tính cụ thể B.
là loại ngôn ngữ mà máy tính
không thực hiện trực tiếp được . Trước khi thực hiện phải dịch ra ngôn ngữ máy
. C.
là ngôn ngữ gần với ngôn ngữ tự
nhiên, có tính độc lập cao và không phụ thuộc vào các loại máy. D.
là loại ngôn ngữ có thể mô tả
được mọi thuật toán Câu 74: Hãy chọn phát biểu
đúng . Ngôn ngữ lập trình là
: A.
Ngôn ngữ máy B.
Hợp ngữ C.
Ngôn ngữ bậc cao D.
Cả 3 câu đều đúng . Câu 75: Hãy chọn phương án
đúng nhất . Một chương trình là : A.
một dãy các lệnh chỉ dẫn cho
máy tính tìm được Output từ Input . B.
sản phẩm của việc diễn tả một
thuật toán bằng một ngôn ngữ mà máy tính có thể thực hiện được C.
một bản chỉ dẫn ( ra lệnh ) cho
máy tính giải quyết một bài toán D.
một diễn tả thuật toán được
viết trong một ngôn ngữ lập trình Câu 76: Chọn phát biểu sai
trong các câu sau : A.
Kết quả diễn tả thuật toán bằng
một ngôn ngữ sao cho máy tính có thể
thực hiện được gọi là một chương trình . B.
Ngôn ngữ để viết chương trình gọi là ngôn ngữ lập trình .
C.
Thuật toán có thể diễn tả bằng
cách liệt kê hoặc bằng sơ đồ khối . D.
Câu a , b
đúng và câu c sai .
Câu 77: Chọn phát biểu sai
trong các câu sau : A.
Mỗi loại máy tính có ngôn
ngữ máy của nó , đó là ngôn ngữ máy duy
nhất để viết chương trình mà máy tính trực tiếp hiểu và thực hiện được . B.
Để một chương trình viết bằng
hợp ngữ thực hiện được trên máy tính ,
nó cần phải được dịch ra ngôn ngữ máy
bằng chương trình hợp dịch . C.
Cả hai câu a , b
cùng sai . D.
Cả hai câu a , b
cùng đúng . Câu 78: Chọn phát biểu sai
trong các câu sau : A.
Mỗi chương trình được viết bằng
ngôn ngữ khác muốn được thực hiện trên
máy tính đều phải được dịch ra ngôn ngữ
máy bằng một chương trình dịch . B.
Hợp ngữ cho phép ta sử dụng một
số từ thường là Tiếng Anh để thể hiện
các lệnh cần thực hiện . C.
Cả hai câu a , b
cùng sai . D.
Cả hai câu a , b
cùng đúng . Câu 79: Hãy chọn phương án
đúng nhất . Các bước tiến hành để giải bài toán trên máy tính theo thứ tự là : A.
Lựa chọn hoặc thiết kế thuật
toán ; Xác định bài toán ; Viết chương
trình ; Hiệu chỉnh ; Viết tài liệu B.
Xác định bài toán ; Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán ; Viết
chương trình ; Hiệu chỉnh ; Viết tài liệu
C.
Xác định bài toán ; Viết chương trình ; Lựa chọn hoặc thiết kế
thuật toán ; Hiệu chỉnh ; Viết tài liệu D.
Xác định bài toán ; Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán ; Viết
tài liệu ; Viết chương trình ; Hiệu
chỉnh Câu 80: Một vài ứng dụng
chính của Tin học là : A.
Giải các bài toán quản lí
. B.
Truyền thông . C.
Soạn thảo , in ấn , lưu trữ ,
văn phòng . D.
Cả ba câu
a , b , c đều đúng . Câu 81: Chọn phát biểu sai
trong các câu sau : A.
Nền Tin học của một quốc gia
được xem là phát triển nếu nó đóng góp được phần đáng kể vào nền kinh tế quốc
dân và vào kho tàng tri thức chung của thế giới . B.
Để bảo vệ lợi ích chung , xã
hội phải có những quy địng chung , những điều luật để bảo vệ thông tin và để
xử lí các tội phạm liên quan đến việc
phá hoại thông tin ở các mức độ khác nhau . C. Cả hai câu
a , b đều sai . D.
Cả
hai câu a , b đều đúng .
Câu 82: Để phát triển Tin học cần có : A. Một xã hội có tổ chức trên cơ sở pháp lí
chặt chẽ . B. Một đội ngũ lao động có trí tuệ . C. Câu
a sai và câu b đúng
. D. Cả hai câu
a , b đều đúng . Câu 83: Thành phần quan trọng nhất của máy tính,
thực hiện và điều khiển việc thực hiện chương trình là: A.
Bộ nhớ trong B. Bộ xử lý
trung tâm C. Bộ nhớ ngoài D. Thiết bị vào/ra Câu 84: Phát biểu nào sau đây về ROM là đúng: A. ROM là bộ nhớ trong có thể
đọc và ghi dữ liệu, B. ROM là bộ
nhớ trong chỉ cho phép đọc dữ liệu. C. ROM là bộ nhớ ngoài. D. ROM là bộ nhớ trong chỉ cho phép ghi dữ
liệu. Câu 85: Thiết bị vào là: A.
USB B. Máy chiếu C. Loa D. Máy quét Câu 86: Bộ mã Unicode mã hóa được: A. 65535 ký tự B. 256 ký tự C. 216 ký tự D. 0-255 ký tự Câu 87: Trong tin học, dữ liệu là: A. Dãy bit biểu diễn thông
tin trong máy tính. B. Biểu diễn
thông tin dạng văn bản. C. Các số liệu. D. Thông tin của một thực thể. Câu 88: Sau một dãy các thao tác, từ Input của bài toán ta tìm được Output
của bài toán đó. Đó là công việc của: A. Thuật toán B. Bài toán C. Người lập trình D.
Máy tính điện tử Câu 89: Bộ mã ASCII dùng để mã hóa: A. Bất kỳ một dạng thông tin
nào đó. B. Văn bản C. Âm thanh D. Hình ảnh Câu 90: Phát biểu nào sau đây là sai: A. Máy tính "làm việc
không mệt mỏi" 24/24. B. Máy tính có thể lưu trữ
một lượng lớn thông tin trong một không gian ngày càng nhỏ. C. Máy tính điện tử có thể
thay thế hoàn toàn con người trong mọi lĩnh vực của đời sống. D. Các máy tính có thể liên
kết với nhau thành mạng máy tính để chia sẽ dữ liệu với nhau. Câu 91: Phát biểu nào là sai trong các câu sau: A.
Máy tính hoạt động theo chương trình của con người, nhưng máy tính có thể tạo
ra một số kết quả mà con người không thể đạt được khi không dùng máy tính. B. Truy cập dữ liệu trong thanh ghi và
trong bộ nhớ Cache nhanh như nhau. C. Trong máy tính, lệnh được lưu trữ
dưới dạng mã nhị phân và cũng được xử lý như các dữ liệu khác. D. Máy tính có thể hỗ trợ hoặc thay thế
hoàn toàn con người trong một số trường hợp. Câu 92: Ban đầu
máy tính ra đời với mục đích: A. Giúp con người giải trí. B. Hỗ trợ nhiều vào các lĩnh vực khác. C. Phục vụ tính toán đơn thuần. D. Giúp con người tìm kiếm thông tin
trên Internet. Câu 93: Phát
biểu nào sau đây là sai: A. Người dùng điều khiển máy tính thông
qua các câu lệnh do họ mô tả trong chương trình. B. Chương trình là dãy các lệnh, mỗi
lệnh mô tả một thao tác. C. Với mọi chương trình, khi máy tính
đang thực hiện thì con người vẫn có thể can thiệp dừng chương trình đó. D. Với mọi chương trình, khi máy tính
đang thực hiện thì con người không thể can thiệp dừng chương trình đó. Câu 94: Tính
chất nào không phải là tính chất của thuật toán: A. Tính đúng đắn B. Tính tương đối C. Tính dừng D. Tính xác định Câu 95: Chọn câu
đúng:
A. 65536 KB = 8 Bit B.
65536 KB = 536870912 Bit C. 65536
byte = 65 KB D. 65535 byte = 64
KB Câu 96: Thành
phần nào sau đây thuộc bộ nhớ trong: A. RAM B. Thiết bị nhớ Flash C. Đĩa mềm D. Đĩa cứng gắn sẵn trong máy Câu 25: 2 byte biểu diễn
các số nguyên không âm trong phạm vi từ: A. 0 đến 65535 B. 0 đến
65536 C. Mọi số nguyên D. -32767 đến 32767 Câu 97: Tin học là một
ngành khoa học vì đó là ngành: A. Sử dụng máy tính trong mọi lĩnh vực
hoạt động của xã hội loài người. B. Có nội dung, mục tiêu, phương pháp
nghiên cứu độc lập. C. Chế tạo máy tính. D. Nghiên cứu phương pháp lưu trữ và xử
lý thông tin. Câu 98: Chức năng nào sau
đây không phải là chức năng của máy tính điện tử: A. Lưu thông tin vào bộ nhớ ngoài. B. Nhận/ Xử lý thông tin. C. Đưa thông tin ra màn hình, máy in và
các thiết bị ngoại vi khác.
D. Nhận biết được mọi thông tin. Câu 99: ... là một việc
nào đó ta muốn máy tính thực hiện. Trong dấu 3 chấm (...) là từ nào: A. Bài toán B. Lập trình C. Thuật toán D. Tin học Câu 100: Tính chất nào không phải là tính chất
của thuật toán: A.
Tính tương đối B. Tính dừng C. Tính đúng đắn D. Tính xác định
ĐÁP
ÁN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
A
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
X
|
X
|
|
X
|
X
|
|
|
|
X
|
|
X
|
B
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
C
|
X
|
|
X
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
D
|
|
X
|
|
X
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
X
|
|
|
|
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
32
|
33
|
34
|
35
|
36
|
37
|
38
|
39
|
40
|
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
B
|
X
|
|
|
X
|
X
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
X
|
C
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
X
|
X
|
|
|
|
|
X
|
X
|
|
|
|
|
D
|
|
X
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
X
|
X
|
|
|
|
41
|
42
|
43
|
44
|
45
|
46
|
47
|
48
|
49
|
50
|
51
|
52
|
53
|
54
|
55
|
56
|
57
|
58
|
59
|
60
|
A
|
X
|
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
B
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
C
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
X
|
X
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
D
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
X
|
|
X
|
|
|
61
|
62
|
63
|
64
|
65
|
66
|
67
|
68
|
69
|
70
|
71
|
72
|
73
|
74
|
75
|
76
|
77
|
78
|
79
|
80
|
A
|
|
|
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
X
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
B
|
|
X
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
C
|
X
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
X
|
X
|
|
|
D
|
|
|
X
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
|
|
X
|
|
81
|
82
|
83
|
84
|
85
|
86
|
87
|
88
|
89
|
90
|
91
|
92
|
93
|
94
|
95
|
96
|
97
|
98
|
99
|
100
|
A
|
|
|
|
|
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
X
|
B
|
|
|
X
|
X
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
|
X
|
X
|
|
X
|
|
|
|
C
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|