Lĩnh vực |
Yếu tố/chi tiết cần kiểm tra |
Số câu |
Ngữ âm |
- Trọng âm
- Nguyên âm và phụ âm |
5
|
Ngữ pháp
- Từ vựng |
- Danh từ/đại từ/động từ (thời và hợp thời)/tính từ/từ nối/… |
9 |
- Cấu trúc câu |
5 |
- Phương thức cấu tạo từ
- Chọn từ/cụm từ/cụm từ cố định… |
6 |
Chức năng giao tiếp |
- Từ/ngữ thể hiện chức năng giao tiếp đơn giản... (yếu tố văn hóa được khuyến khích) |
5 |
Kỹ năng đọc |
- Ðiền từ vào chỗ trống (sử dụng từ/ ngữ - nghĩa ngữ pháp, nghĩa từ vựng): một bài text độ dài khoảng 150 từ |
5 |
- Ðọc hiểu: một bài text độ dài khoảng 200 từ
- Từ vựng (cận/nghịch nghĩa trên cơ sở văn cảnh). Yếu tố văn hóa được khuyến khích... |
5 |
Kỹ năng viết |
- Xác định lỗi liên quan đến kỹ năng viết
- Viết chuyển hóa/kết hợp câu (Subordination/coordination... ở cấp độ phrase đến clause)
- Dựng câu/chọn câu/cấu trúc cận nghĩa |
5 |
5 |