Ngày 29-03-2024 17:10:37
 


Mọi chi tiết xin liên hệ với trường chúng tôi theo mẫu dưới :
Họ tên
Nội dung
 

Lượt truy cập : 6651932
Số người online: 6
 
 
 
 
Bài tập trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 40
 

Bài tập trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 40


Câu 1: Thị trường được hiểu là

A. Nơi tiến hành trao đổi những sản phẩm hàng hóa.

B. Nơi gặp gỡ giữa bên bán bên mua.

C. Nơi diễn ra tất cả các hoạt động dịch vụ.

D. Nơi có các chợ và siêu thị.

Câu 2: Để đo giá trị của hàng hóa và dịch vụ cần có vật ngang giá. Vật ngang giá hiện đại là gì ?

A. Tiền.    B. Vàng.    C. Dầu mỏ.    D. Cả 3 ý trên.

Câu 3: Theo quy luật cung – cầu , khi cung lớn hơn cầu thì giá cả

A. Có xu hướng tăng , sản xuất có nguy cơ đinh đốn.

B. Có xu hướng giảm , sản xuất có nguy cơ đinh đốn.

C. Có xu hướng tăng, kích thích mở rộng sản xuất.

D. Có xu hướng giảm , kích thích mở rộng sản xuất.

Câu 4: Khi cung nhỏ hơn cầu thì giá cả

A. Có xu hướng tăng, sản xuất có nguy cơ đinh đốn.

B. Có xu hướng giảm, sản xuất có nguy cơ đinh đốn.

C. Có xu hướng tăng, kích thích mở rộng sản xuất.

D. Có xu hướng giảm , kích thích mở rộng sản xuất.

Câu 5: Thương mại là khâu nối giữa sản xuất với tiêu dùng thông qua

A. Việc vận chuyển hàng hóa giữa bên bán và bên mua.

B. Việc luân chuyển các loại hàng hóa, dịch vụ giữa người bán và người mua.

C. Việc luân chuyển các loại hàng hóa dịch vụ giữa các vùng.

D. Việc trao đổi các loại hàng hóa dịch vụ giữa các địa phương với nhau.

Câu 6: Ý nào dưới đây không phải là vai trò của hoạt động thương mại?

A. Điều tiết sản xuất. B. Thúc đẩy sản xuất hàng hóa.

C. Phân tích thị trường trong nước và quốc tế. D. Hướng dẫn tiêu dùng.

Câu 7: Ba trung tâm buôn bán lớn nhất của thế giới là

A. Trung Quốc , Hoa Kì , châu Âu. B. Hoa Kì, Tây Âu , Nhật Bản.

C. Bắc Mĩ , châu Âu , châu Á. D. Nam Mĩ,Trung Quốc , Ấ Độ.

Câu 8: Nội thương phát triển góp phần

A. Đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất và phân công lao động theo vùng và lãnh thổ.

B. Gán thị trường trong nước với thị trường quốc tế , đẩy mạnh quan hệ giao lưu kinh tế quốc tế.

C. Làm tăng kim ngạch nhập khẩu.

D. Làm tăng kim ngạch xuất khẩu.

Câu 9: Khi giá trị hàng nhập khẩu lớn hơn giá trị hàng xuất khẩu thì gọi là

A. Xuất siêu. B. Nhập siêu.

C. Cán cân xuất nhập dương D. Cán cân xuất nhập âm.

Cho bảng số liệu:

GIÁ TRỊ XUẤT , NHẬP KHẨU VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2014

Quốc gia

Gía trị xuất khẩu (tỉ USD )

Gía trị nhập khẩu (tỉ USD )

Số dân (triệu người )

Hoa Kì

1610

2380

234,3

Ca – na - da

465

482

34,8

Trung Quốc

2252

2249

1378

Ấn Độ

464

508

1330

Nhật Bản

710

811

127

Thái Lan

232

219

67,7

Đức

1547

1319

80,9

Pháp

578

634

66,2

Dựa vào bảng số liệu trên ,trả lời các câu hỏi từ 10 đến 15

Câu 10: Các quốc gia nhập siêu là:

A. Hoa Kì, Ca- na – da, Nhật Bản, Ấn Độ, Pháp.

B. Trung Quốc,Ca – na -da , Thái Lan , Ấn Độ , Pháp.

C. Trung Quốc ,Thái Lan,Đức.

D. Hoa Kì,Ca – na – da ,Thái Lan,Đức.

Câu 11: Các quốc gia xuất siêu là

A. Hoa Kì,Ca- na – da, Nhật Bản,Ấn Độ, Pháp.

B. Trung Quốc,Ca – na -da , Thái Lan , Ấn Độ , Pháp.

C. Trung Quốc ,Thái Lan,Đức.

D. Hoa Kì,Ca – na – da ,Thái Lan,Đức.

Câu 12: Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện giá trị xuất khẩu của các quốc gia là

A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ miền.

Câu 13: Gía trị xuất khẩu tính trên đầu người cao nhất trong các quốc gia trên là

A. Trung Quốc. B. Ca – na – da. C. Đức. D. Pháp.

Câu 14: Gía trị xuất khẩu tính trên đầu người thấp nhất trong các quốc gia trên là

A. Trung quốc. B. Ca – na – da. C. Thái Lan. D. Ấn Độ.

Câu 15: Hoa Kì có cán cân xuất nhập khẩu là

A. -770 tỉ USD. B. 760 tỉ USD. C. 770 tỉ USD. D. -760 tỉ USD.

ĐỊA LÍ 11 HỌC KÌ I + 2 TUẦN HỌC KÌ II

Câu 1. Căn cứ để phân chia các quốc gia trên thế giới thành hai nhóm nước (phát triển và đang phát triển) là:

A. Đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế

B. Đặc điểm tự nhiên và dân cư, xã hội

C. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội

D. Đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển xã hội

Câu 2. Bốn công nghệ trụ cột của cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là

A. Công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin.

B. Công nghệ hóa học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin.

C. Công nghệ hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ năng lượng, công nghệ vật liệu.

D. Công nghệ điện tử, công nghệ tin học, công nghệ sinh học, công nghệ thông tin.

Câu 3: Tổ chức nào sau đây chi phối tới 95% hoạt động thương mại thế giới?

A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ B. Tổ chức thương mại thế giới

C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á D. Liên minh châu Âu

Câu 4. Toàn cầu hóa và khu vực hóa là xu hướng tất yếu, dẫn đến

A. Sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế B. Sự liên kết giữa các nước phát triển với nhau

C. Các nước đang phát triển gặp nhiều khó khăn D. Ít phụ thuộc lẫn nhau hơn giữa các nền kinh tế

Câu 5. Nhận xét đúng nhất về thực trạng tài nguyên của Châu Phi?

A. Khoáng sản nhiều, đồng cỏ và rừng xích đạo diện tích rộng lớn

B. Khoáng sản, rừng là những tài nguyên đang bị khai thác mạnh

C. Khoáng sản phong phú, rừng nhiều nhưng chưa được khai thác.

D. Trữ lượng lớn về vàng, kim cương, dầu mỏ, phốt phát nhưng chưa được khai thác.

Câu 6. Khoáng sản chủ yếu ở Mĩ La tinh là

A. Quặng kim loại màu, kim loại quý và nhiên liệu B. Khoáng sản phi kim loại

C. Vật liệu xây dựng D. Đất chịu lửa, đá vôi

Câu 7. Lý do làm cho tây Nam Á và Trung Á trở thành nơi cạnh tranh của nhiều cường quốc:

A. Là nơi có nguồn dầu mỏ dồi dào B. Là khu vực có vị trí địa chính trị quan  trọng

C. Là nơi có nhiều tôn giáo D. Tồn tại nền văn minh rực rỡ

Câu 8. Nguồn tài nguyên quan trọng nhất ở khu vực Tây Nam Á là

A. Than và uranium B. Dầu mỏ và khí tự nhiên

C. Sắt và dầu mỏ D. Đồng và kim cương

Câu 9. Lợi thế nào là quan trọng nhất của vai trò HOA KÌ trong phát triển kinh tế – xã hội?

A. Tiếp giáp với Ca-na-đa

B. Nằm ở bán cầu Tây

C. Nằm ở trung tâm Bắc Mĩ, tiếp giáp với hai đại dương lớn.

D. Tiếp giáp với khu vực Mĩ La tinh.

Câu 10. Ngoài phần đất ở trung tâm Bắc Mĩ có diện tích hơn 8 triệu km2, HOA KÌ còn bao gồm:

A. Bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai

B. Quần đảo Ha-oai và quần đảo Ăng-ti Lớn.

C. Quần đảo Ăng-ti Lớn và quần đảo Ăng-ti Nhỏ

D. Quần đảo Ăng-ti Nhỏ và bán đảo A-la-xca.

Câu 11. Vùng phía Tây Hoa Kì bao gồm:

A. Các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m, xen giữa là các bồn dịa và cao nguyên.

B. Khu vực gò đồi thấp và các đồng cỏ rộng.

C. Đồng bằng phù sa màu mỡ do hệ thống sông Mi-xi-xi-pi bồi đắp và vùng đồi thấp.

D. Các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương và dãy núi già A-pa-lat.

Câu 12. Vùng phía Đông Hoa Kì gồm:

A. Vùng rừng tương đối lớn và các đồng bằng ven Thái Bình Dương.

B. Dãy núi già A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương.

C. Đồng bằng trung tâm và vùng gò đồi thấp.

D. Vùng núi Coóc-đi-e và các thung lũng rộng lớn.

Câu 13. Kiểu khí hậu phổ biến ở vùng phía Đông và vùng Trung tâm HOA KÌ là

A. Ôn đới lục địa và hàn đới. B. Hoang mạc và ôn đới lục địa.

C. Cận nhiệt đới và ôn đới. D. Cận nhiệt đới và cận xích đạo.

Câu 14. Khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc ở HOA KÌ tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây?

A. Các đồng bằng nhỏ ven Thái Bình Dương.

B. Các bồn địa và cao nguyên ở vùng phía Tây.

C. Các khu vực giữa dãy A-pa-lat và dãy Rốc-ki

D. Các đồi núi ở bán đảo A-la-xca.

Câu 15. Than đá và quặng sắt có trữ lượng rất lớn của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây?

A. Vùng phía Tây và vùng Trung tâm. B. Vùng phía Đông và vùng Trung tâm.

C. vùng Trung tâm và bán đảo A-la-xca. D. Vùng phía Đông và quần đảo Ha-oai.

Câu 16. Các loại khoáng sản: vàng, đồng, bôxit, chì của Hoa Kì tập trung củ yếu ở vùng nào sau đây?

A. Vùng phía Đông B. Vùng phía Tây

C. Vùng Trung tâm D. Bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai

Câu 17. Dầu mỏ và khí tự nhiên của Hoa Kỳ tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây?

A. Bang Tếch-dát, ven vịnh Mê-hi-cô, bán đảo A-la-xca

B. Ven vịnh Mê-hi-cô, dãy A-pa-lát, quần đảo Ha-oai

C. Dãy A-pa-lat, Bồn địa lớn, bang Tếch-dát

D. Bồn địa Lớn và đồng bằng Mi-xi-xi-pi, bán đảo A-la-xca

Câu 18. Thế mạnh về thủy điện của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở vùng nào?

A. Vùng phía Tây và vùng phía Đông B. Vùng phía Đông và vùng Trung tâm

C. Vùng Trung tâm và bán đảo A-la-xca D. Bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai

Câu 19. Ý nào sau đây không đúng với dân cư Hoa Kì?

A. Số dân đứng thứ ba thế giới

B. Dân số tăng nhanh, một phần quan trọng là do nhập cư

C. Dân nhập cư đa số là người Châu Á

D. Dân nhập cư Mĩ La tinh nhập cư nhiều vào Hoa Kì

Câu 20. Lợi ích to lớn do người nhập cư mang đến cho Hoa Kì là

A. Nguồn lao động có trình độ cao B. Nguồn đầu tư vốn lớn

C. Làm phong phú thêm nền văn hóa D. Làm đa dạng về chủng tộc

Câu 21. Thành phần dân cư có số lượng đứng đầu ở Hoa Kì có nguồn gốc từ

A. Châu Âu        B. Châu Phi C. Châu Á        D. Mĩ La tinh

Câu 22. Thành phần dân cư có số lượng đứng thứ hai ở Hoa Kì có nguồn gốc từ

A. Châu Âu B. Châu Phi C. Châu Á D. Mĩ La tinh

Câu 23. Dân cư Hoa Kì tập trung với mật độ cao ở

A. Ven Thái Bình Dương B. Ven Đại Tây Dương

C. Ven vịnh Mê-hi-cô D. Khu vực Trung tâm

Câu 24. Dân cư Hoa Kì hiện nay đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang

A. Phía Nam và ven bờ Đại Tây Dương B. Phía Nam và ven bờ Thái Bình Dương

C. Phía Bắc và ven bờ Thái Bình Dương D. Phía Tây và ven bờ Đại Tây Dương

Câu 25. Dân cư Hoa Kì sống tập trung chủ yếu ở

A. Nông thôn B. Các thành phố vừa và nhỏ

C. Các siêu đô thị D. Ven các thành phố lớn

Câu 26. Ý nào sau đây là đúng khi nói về nền kinh tế Hoa Kì?

A. Nền kinh tế không có sức ảnh hưởng đến nền kinh tế thế giới.

B. Nền kinh tế có tính chuyên môn hóa cao.

C. Nền kinh tế bị phụ huộc nhiều vào xuất, nhập khẩu.

D. Nền kinh tế có quy mô nhỏ.

Câu 27. Ý nào sau đây là đúng khi nói về sự phát triển mạnh mẽ của ngành dịch vụ Hoa Kì?

A. Hệ thống các loại đường và phương tiện vận tải hiện đại nhất thế giới.

B. Ngành ngân hàng và tài chính chỉ hoạt động trong phạm vi lãnh thổ nước mình.

C. Thông tin liên lạc rất hiện đại, nhưng chỉ phục vụ nhu cầu trong nước.

D. Ngành du lịch phát triển mạnh, nhưng doanh thu lại rất thấp.

Câu 28. Phát biểu nào sau dây đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì?

A. Tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP ngày càng tăng nhanh.

B. Công nghiệp khai khoáng chiếm hầu hết giá trị hàng hóa xuất khẩu.

C. Công nghiệp tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì.

D. Hiện nay, các trung tâm công nghiệp tập trung chủ yếu ở ven Thái Bình Dương.

LIÊN MINH CHÂU ÂU - EU

Câu 29. Một tổ chức liên kết kinh tế khu vực có nhiều thành công trên thế giới và hiện nay trở thành một trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới là

A. Liên minh châu Âu (EU).

B. Hiệp ước thương mại tự do Bắc Mỹ (NAFTA).

C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN).

D. Thị trường chung Nam Mỹ (MERCOSUR).

Câu 30. Thời điểm được coi là năm ra đời của Liên minh Châu Âu là

A. Năm 1951. B. Năm 1957. C. Năm 1958. D. Năm 1967

Câu 31. Cộng đồng châu Âu (EC) được thành lập trên cơ sở hợp nhất cộng đồng than và thép châu Âu, cộng đồng kinh tế châu Âu, cộng đồng nguyên tử châu Âu vào năm

A. 1951 B. 1957 C. 1958 D. 1967

Câu 32. Cộng đồng châu Âu đổi tên thành Liên minh châu Âu vào năm

A. 1957 B. 1958 C. 1967 D. 1993

Câu 33. Đến đầu năm 2007 EU đã có số nước thành viên là

A. 15 B. 21 C. 27 D. 29

Câu 34. Đây không phải là mục đích chính của EU trong quá trình phát triển:

A. Tự do lưu thông hàng hóa và dịch vụ.

B. Tự do lưu thông con người và tiền vốn.

C. Hợp tác, liên kết về kinh tế, luật pháp, nội vụ, an ninh, đối ngoại.

D. Xử lí các vấn đề về nhập cư

Câu 35. Đây không phải là 1 trong 3 trụ cột của EU theo hiệp hội MAXTRICH là

A. Cộng đồng châu Âu. B. Chính sách đối ngoại và an ninh chung.

C. Hợp tác về tư pháp và nội vụ. D. Cộng đồng nguyên tử Châu Âu.

Câu 36. Dẫn đầu thế giới về thương mại hiện nay là

A. Hoa Kỳ. B. EU. C. Nhật Bản. D. ASEAN.

Câu 37. Trụ sở của EU được đặt tại đâu ?

A. Bruc – xen (Bỉ) B. Niu–ooc (Hoa Kì) C. Luôn Đôn (Anh) D. Pa–ri (Pháp)

Câu 38. Tổ chức nào đã được thành lập đầu tiên vào năm 1951?

A. Cộng đồng than và thép Châu Âu. B. Cộng đồng kinh tế Châu Âu.

C. Cộng đồ Nguyên tử Châu Âu. D. Cộng đồng Châu Âu..

Câu 39. Nhận xét đúng về tỉ trọng của EU so với Hoa Kỳ và Nhật Bản trong xuất khẩu của thế giới vào năm 2004 là

A. Tương đương với Hoa Kỳ. B. Tương đương với Nhật Bản.

C. Lớn hơn Hoa Kỳ và Nhật Bản cộng lại. D. Nhỏ hơn Hoa Kỳ và Nhật Bản cộng lại.

Câu 40. EU chính thức đi vào hoạt động vào năm nào?

A. 1957 B. 1967 C. 1958 D. 1993

Câu 41. Nhận xét đúng về số dân của EU so với Hoa Kỳ và Nhật Bản vào năm 2005 là

A. Bằng Nhật Bản. B. Nhỏ hơn Hoa Kỳ.

C. Lớn hơn Hoa Kỳ và Nhật Bản cộng lại. D. Nhỏ hơn Hoa Kỳ và Nhật Bản cộng lại.

Câu 42. Nhận xét không đúng về GDP của EU so với Hoa Kỳ và Nhật Bản vào năm 2004 là

A. Lớn hơn Hoa Kỳ. B. Lớn hơn Nhật Bản.

C. Lớn hơn Hoa Kỳ và Nhật Bản cộng lại. D. Nhỏ hơn Hoa Kỳ và Nhật Bản cộng lại.

Câu 43. Theo hiệp ước Maxtrich, trong trụ cột Cộng đồng Châu Âu không có nội dung nào?

A. Đấu tranh chống tội phạm. B. Liên minh thuế quan.

C. Thị trường nội địa. D. Liên minh kinh tế & tiền tệ.

Câu 44. Cơ quan có vai trò quyết định mọi nội dung quan trọng trong EU là

A. Hội đồng Châu Âu. B. Cơ quan kiểm toán

C. Tòa án Châu Âu. D. Nghị viện Châu Âu.

Câu 45. Trong tổng GDP của thế giới vào năm 2004, tỉ trọng của EU chiếm

A. 21% B. 25% C. 29%       D. 31%

Câu 46. Trong quan hệ thương mại, các nước trong EU có cùng chung ……….. với các nước ngoài khối

A. bạn hàng B. một mức thuế quan. C. giá sản phẩm D. phương tiện.

Câu 47. Hiện nay, EU đang dẫn đầu thế giới về

A. công nghiệp B. thương mại. C. sản xuất nông nghiệp. D. rô bốt.

Câu 48. Bạn hàng lớn nhất của các nước đang phát triển hiện nay là

A. Hoa Kỳ. B. Nhật Bản. C. Canađa. D. EU.

Câu 49. Kinh tế EU phụ thuộc nhiều vào hoạt động gì ?

A. Hoạt động sản xuất công nghiệp. B. Hoạt động xuất, nhập khẩu.

C. Hoạt động tài chính D. Hoạt động sản xuất nông nghiệp.

Câu 50. Nhận xét đúng nhất về việc EU không tuân thủ đầy đủ các qui định của Tổ chức thương mại thế giới (WTO) là

A. Trợ cấp cho hàng nông sản của các nước thành viên.

B. Hạn chế nhập khẩu đối với các mặt hàng ‘nhạy cảm’ như than, sắt.

C. Đặt mức phạt thuế quan với các mặt hàng nhập khẩu có giá rẻ hơn so với giá ở nước xuất khẩu.

D. Các ý trên.

Câu 51. Nhận xét đúng nhất về tự do lưu thông ở Thị trường chung châu Âu là

A. Con người, hàng hóa, cư trú. B. Dịch vụ, hàng hóa, tiên vốn, con người.

C. Dịch vụ, tiền vốn, chọn nơi làm việc. D. Tiền vốn, con người, dịch vụ.

Câu 52. EU đã thiết lập một thị trường chung vào ngày 1 tháng 1 năm?

A. 1990 B.1992 C. 1993       D. 1995

Câu 53. Tự do di chuyển trong Liên minh châu Âu không bao gồm nội dung

A. Tự do đi lại. B. Tự do cư trú.

C. Tự do chọn nơi làm việc. D. Tự do thông tin liên lạc.

Câu 54. Đồng tiền chung Ơ-rô của EU được đưa vào giao dịch thanh toán từ năm

A. 1989 B. 1995 C. 1997 D. 1999

Câu 55. Tính đến năm 2004, số nước thành viên của EU sử dụng dồng Ơ-rô làm đồng tiền chung là

A. 13 nước. B. 15 nước. C. 16 nước. D. 17 nước.

Câu 56. Các nước sáng lập ra tổ hợp công nghiệp hàng không E-bớt là

A. Đức, Pháp, Anh. B. Đức, Ý, Anh.

C. Pháp, Tây Ban Nha, Anh. D. Anh, Pháp, Hà Lan.

Câu 57. Tổ hợp công nghiệp hàng không E-Bớt có trụ sở đặt ở

A. Li-vơ-pun (Anh). B. Hăm-buốc (Đức).

C. Tu-lu-dơ (Pháp). D. Boóc- đô (Pháp).

Câu 58. Đường hầm giao thông dưới biển Măng-xơ được hoàn thành vào năm

A. 1990 B. 1994 C. 1995 D. 1997

Câu 59. Đường hầm giao thông dưới biển Măng-sơ nối liền nước Anh với châu Âu tại bờ biển của

A. Hà Lan. B. Đan Mạch. C. Pháp. D. Tây Ban Nha.

Câu 60. Liên kết vùng châu Âu là một khu vực

A. Nằm hoàn toàn bên trong ranh giới EU.

B. Nằm ở biên giới EU, có một phần nằm ở ngoài ranh giới EU.

C. Nằm hoàn toàn bên ngoài lãnh thổ EU.

D. Nằm hoàn toàn bên trong EU hoặc có 1 phần nằm bên ngoài ranh giới EU.

Câu 61. Tính đến năm 2000, số lượng liên kết vùng châu Âu có khoảng

A. 120 B. 130 C. 140 D. 150

Câu 62. Liên kết vùng châu Âu cho phép người dân các nước trong vùng thực hiện các hoạt động hợp tác sâu rộng về các mặt

A. Kinh tế. B. Xã hội. C. Văn hóa. D. Các ý trên.

Câu 63. Liên kết vùng Ma-xơ Rai-nơ hình thành tại khu vực biên giới của các nước

A. Hà Lan, Bỉ và Đức. B. Hà Lan, Pháp và Áo.

C. Bỉ, Pháp, Đan Mạch. D. Đức, Hà Lan, Pháp.

Câu 64. Liên kết vùng đã giúp cho người dân các nước trong vùng

A. Lựa chọn quốc gia trong vùng để làm việc.

B. Nhận được thông tin các nước qua báo chí bằng tiếng nói của mỗi nước.

C. Sinh viên các nước trong vùng có thể theo những khóa đào tạo chung.

D. Các ý trên.

Câu 65. Liên kết vùng châu Âu đã xóa bỏ ranh giới các quốc gia về

A. Đi lại. B. Việc làm. C. Thông tin và đào tạo. D. Các ý trên.

Câu 66. Việc sử dụng đồng Ơ-rô mang lại lợi ích

A. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu.

B. Làm tăng rủi ro khi thực hiện những chuyển đổi ngoại tệ.

C. Việc chuyển giao vốn trong các nước thành viên EU khó khăn.

D. Gây phức tạp thêm công tác kế toán.

Câu 67. Khi hình thành một EU thống nhất sẽ mang lại thuận lợi cho các thành viên là

A. Kéo dài thời gian vận tải.

B. Các hãng bưu chính viễn thông không được tự do kinh doanh ở các nước EU.

C. Người lao động và đi học được tự do lựa chọn nơi làm việc và học tập ở những nước khác nhau trong EU.

D. Các ý trên.

Câu 68. Nhận xét không chính xác về vai trò của Liên minh châu Âu (EU) trên thế giới (năm 2004) là

A. Chiếm 31% trong tổng GDP của thế giới.

B. Chiếm 37,7% trong xuất khẩu của thế giới.

C. Chiếm 36% trong sản xuất ô tô của thế giới.

D. Chiếm 59% trong viện trợ phát triển thế giới.

Câu 69. Trong chính sách đối ngoại và an ninh chung của Liên minh châu Âu (EU) không có nội dung về

A. Hợp tác trong chính sách đối ngoại. B. Phối hợp hành động đẻ giữ gìn hòa bình.

C. Hợp tác trong chính sách nhập cư. D. Hợp tác về chính sách an ninh.

Câu 70. Trong chính sách hợp tác về tư pháp và nội vụ của EU không có nội dung về

A. Chính sách nhập cư. B. Chính sách an ninh.

C. Đấu tranh chống tội phạm. D. Hợp tác về cảnh sát và tư pháp.

Câu 71. Dân số của EU năm 2004 so với các nước trên thế giới đứng

A. Thứ nhất. B. Thứ nhì. C. Thứ ba. D. Thứ tư.

Câu 72. Liên kết vùng Ma xơ-Rai nơ nằm ở ranh giới của 3 nước nào?

A. Đức, Bỉ, Hà lan B. Đức, Ba Lan, Séc C. Đức, Séc, Áo. D. Bỉ, Pháp, Đức.

Câu 73. Hãng máy bay nổi tiếng của EU dược thành lập do Đức, Pháp, Anh là

A. Bôing B. E-bớt C. Antonov D.Embraer.

LIÊN BANG NGA

Câu 74. Lãnh thổ nước Liên bang Nga có diện tích là

A. 11,7 triệu km2. B. 17,1 triệu km2. C. 12,7 triệu km2.. D. 17,2 triệu km2.

Câu 75. Là quốc gia rộng lớn nhất thế giới, lãnh thổ nước Nga bao gồm

A. Toàn bộ Đồng bằng Đông Âu.

B. Toàn bộ phần Bắc Á.

C. Phần lớn Đồng bằng Đông Âu và toàn bộ phần Bắc Á.

D. Toàn bộ phần Bắc Á và một phần Trung Á.

Câu 76. Liên bang Nga có đường biên giới dài khoảng

A. Hơn 20 000 km. B. Hơn 30 000 km C. Hơn 40 000 km. D. Hơn 50 000 km.

Câu 77. Liên bang Nga có đường bờ biển dài, tiếp giáp với hai đại dương lớn là

A. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương. B. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.

C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.

Câu 78. Từ đông sang tây, lãnh thổ nước Nga trải ra trên

A. 8 múi giờ. B. 9 múi giờ. C. 10 múi giờ. D. 11 múi giờ.

Câu 79. Liên bang Nga không giáp với

A. Biển Ban Tích. B. Biển Đen. C. Biển Aran. D. Biển Caxpi.

Câu 80. Về mặt tự nhiên, ranh giới phân chia địa hình lãnh thổ nước Nga thành hai phần Đông và Tây là

A. Dãy núi Uran. B. Sông Ê – nít – xây. C. Sông Ô bi. D. Sông Lê na.

Câu 81. Đại bộ phận địa hình phần lãnh thổ phía Tây sông Ê – nít - xây là

A. Đồng bằng và vùng trũng. B. Núi và cao nguyên.

C. Đồi núi thấp và vùng trũng. D. Đồng bằng và đồi núi thấp.

Câu 82. Một đặc điểm cơ bản của địa hình nước Nga là

A. Cao ở phía bắc, thấp về phía nam. B. Cao ở phía nam, thấp về phía bắc.

C. Cao ở phía đông, thấp về phía tây. D. Cao ở phía tây, thấp về phía đông.

Câu 83. Địa hình phần lãnh thổ phía Tây của Liên bang Nga không có đặc điểm

A. Phía bắc Đồng bằng Tây Xi - bia là đầm lầy.              B. Đại bộ phận là đồng bằng và vùng trũng.

C. Đồng bằng Đông Âu tương đối cao xen đồi thấp.      D. chủ yếu là địa hình đồi núi cao.

Câu 84. Nơi tập trung nhiều khoáng sản, đặc biệt là dầu mỏ và khí tự nhiên của nước Nga là

A. Đồng bằng Đông Âu. B. Đồng bằng Tây Xi - bia.

C. Cao nguyên Trung Xi - bia. D. Dãy núi U ran.

Câu 85. Trong các khoáng sản sau đây, loại khoáng sản mà Liên bang Nga có trữ lượng đứng thứ ba thế giới là

A. Than đá. B. Dầu mỏ. C. Khí tự nhiên. D. Quặng sắt.

Câu 86. Về trữ lượng, các loại khoáng sản mà Liên bang Nga đứng đầu thế giới là

A. Than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên. B. Dầu mỏ, khí tự nhiên, quặng sắt.

C. Khí tự nhiên, quặng sắt, quặng kali. D. Than đá, quặng sắt, quặng kali.

Câu 87. Trong các khoáng sản sau đây, loại khoáng sản mà Liên bang Nga có trữ lượng đứng thứ bảy thế giới là

A. Than đá. B. Dầu mỏ. C. Khí tự nhiên. D. Quặng sắt.

Câu 88. Đánh giá đúng nhất về khả năng phát triển kinh tế của đồng bằng Tây Xi –bia là

A. Đồng bằng Tây Xi - bia không thuận lợi cho phát triển nông nghiệp nhưng giàu khoáng sản đặc biệt là dầu khí.

B. Đồng bằng Tây Xi –bia chỉ thuận lợi cho phát triển công nghiệp năng lượng.

C. Đồng bằng Tây Xi - bia thuận lợi cho sản xuất lương thực, thực phẩm.

D. Đồng bằng Tây Xi-bia chỉ thuận lợi để phát triển nông nghiệp.

Câu 89. Nhận  xét  đúng  nhất  về  các  ngành  công nghiệp có điều kiện tài nguyên thuận lợi để phát  triển ở phần lãnh thổ phía Tây của nước Nga là

A. Chế biến gỗ, khai thác, năng lượng, luyện kim, hóa chất.

B. Chế biến gỗ, khai thác, luyện kim, dệt, hóa chất.

C. Chế biến gỗ, khai thác, thực phẩm, hóa chất.

D. Chế biến gỗ, khai thác, chế tạo máy, hóa chất.

Câu 90. Đại bộ phận (hơn 80%) lãnh thổ nước Nga nằm ở vành đai khí hậu

A. Cận cực giá lạnh. B. Ôn đới. C. Ôn đới hải dương. D. Cận nhiệt đới.

Câu 91. Nhận định đúng về tiềm năng thủy điện của Liên bang Nga

A. Tổng trữ năng thủy điện là 320 triệu kW, tập trung ở phần phía Tây.

B. Tổng trữ năng thủy điện là 230 triệu kW, tập trung ở phần phía Đông.

C. Tổng trữ năng thủy điện là 320 triệu kW, tập trung chủ yếu ở vùng Xi – bia.

D. Tổng trữ năng thủy điện là 230 triệu kW, phân bố đều trên toàn lãnh thổ.

Câu 92. Lãnh thổ nước Nga không có kiểu khí hậu

A. Cận cực giá lạnh. B. Ôn đới hải dương. C. Ôn đới lục địa. D. Cận nhiệt.

Câu 93. Năm 2005, dân số nước Nga là

A. 142 triệu người. B. 143 triệu người. C. 124 triệu người. D. 134 triệu người.

Câu 94. Là một nước đông dân, năm 2005 dân số của Liên bang Nga đứng

A. Thứ năm trên thế  giới. B. Thứ sáu trên thế giới.

C. Thứ bảy trên thế giới. D. Thứ tám trên thế giới.

Câu 95. Nguyên nhân chủ yếu làm cho dân số của LB Nga giảm mạnh vào thập niên 90 của thế kỷ XX là

A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên âm. B. Tỉ suất sinh giảm nhanh hơn tỉ suất tử.

C. Người Nga di cư ra nước ngoài nhiều. D. Các ý trên.

Câu 96. Liên bang Nga là nước có tới trên 100 dân tộc trong đó dân tộc Nga chiếm

A. 60 % dân số cả nước. B. 78% dân số cả nước.

C. 80 % dân số cả nước. D. 87% dân số cả nước.

Câu 97. Mật độ dân số trung bình của Liên bang Nga vào năm 2005 là

A. 6,8 người /km2. B. 7,4 người/km2.

C. 8,4 người/km2. . D. 8,6 người/km2.

Câu 98. Người Nga sinh sống chủ yếu ở?

A. phía nam và phía đông B. phía bắc và phía tây

C. phía đông và phía nam D. phía tây và phía nam

Câu 99. Dân số thành thị của nước Nga sống chủ yếu ở các thành phố

A. Lớn và các thành phố vệ tinh. B. Trung bình và các thành phố vệ tinh.

C. Nhỏ và các thành phố vệ tinh. D. Nhỏ, trung bình và các thành phố vệ tinh.

Câu 100. Nhận xét đúng nhất về sự phân bố dân cư của nước Nga là

A. Tập trung cao ở phía bắc và phía đông, thưa thớt ở phía tây và nam.

B. Tập trung cao ở phía bắc và nam, thưa thớt ở phía đông và tây.

C. Tập trung cao ở phía tây và nam, thưa thớt ở phía đông và bắc.

D. Tập trung cao ở phía đông và tây, thưa thớt ở phía nam và bắc.

Câu 101. Trong thời gian từ 1991 đến 2005 dân số nước Nga giảm và giảm khoảng

A. Gần 4 triệu người. B. Trên 4 triệu người.

C. Gần 5 triệu người. D. Trên 5 triệu người.

Câu 102. Dân cư nước Nga tập trung chủ yếu ở

A. Vùng Đồng bằng Đông Âu. B. Vùng Đồng bằng Tây Xi –bia.

C. Vùng Xi – bia D. Vùng ven biển Thái Bình Dương.

Câu 103. Liên bang Nga nổi tiếng là nước có tiềm lực lớn về văn hóa và khoa học không được thể hiện ở

A. Có nhiều công trình kiến trúc, tác phẩm văn học, nghệ thuật, công trình khoa học.

B. Có nhiều trường đại học danh tiếng, là nước đầu tiên đưa con người vào vũ trụ.

C. Trong thập niên 60 và 70 Liên Xô đã chiếm tới 1/3 số bằng phát minh sáng chế của thế giới.

D. Có ít nhà sáng chế, khoa học.

Câu 104. Người dân Nga có trình độ học vấn khá cao, tỉ lệ biết chữ hiện nay là

A. 87% B. 88% C. 98% D. 99%

Câu 105. Đứng đầu thế giới về các ngành khoa học cơ bản là

A. Hoa Kỳ. B. Liên bang Nga. C. Pháp. D. Nhật.

KÌ II

Câu 106. Bốn đảo lớn nhất của Nhật Bản theo thứ tự từ bắc xuống nam là

A. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu. B. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư.

C. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư. D. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.

Câu 107. Cho bảng số liệu:

BẢNG 1: GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM

Đơn vị: tỉ USD


NĂM

1990

1995

2000

2001

2004

Xuất khẩu

287.6

443.1

479.2

403.5

565.7

Nhập khẩu

235.4

335.9

379.5

349.1

454.5

So với 1990 thì năm 2004 Nhật Bản xuất siêu hơn

A. 59 tỉ USD. B. 278.1 tỉ USD. C. 219 tỉ USD. D. 2,1 tỉ USD.

Câu 108. Dựa vào bảng 1, yêu cầu vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm thì dạng biểu đồ thích hợp là

A. Cột. B. Đường. C. Cột ghép. D. Miền.

Câu 109. Nhận xét đúng về sản lượng khai thác cá của Nhật Bản trong thời kỳ 1985-2003 là

A. Sản lượng cá liên tục giảm và giảm mạnh. B. Sản lượng cá giảm mạnh và có biến động.

C. Sản lượng các tăng liên tục nhưng còn tăng chậm D. Sản lượng cá tăng nhưng còn biến động.

Câu 110. Đảo Kiuxiu có kiểu khí hậu

A. cận nhiệt gió mùa. B. cận nhiệt hải dương. C. cận nhiệt lục địa. D. ôn đới gió mùa .

Câu 111. Củ cải đường chỉ được trồng ở vùng kinh tế/đảo

A. Hô-cai-đô. B. Hôn-su. C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu.

Câu 112. Các bạn hàng thương mại quan trọng nhất của Nhật Bản là

A. Hoa Kỳ, Canađa, Ấn Độ, Braxin, Đông Nam Á.

B. Hoa Kỳ, Ấn Độ, Braxin, EU, Canađa.

C. Hoa Kỳ, Trung Quốc, EU, Đông Nam Á, Ôxtrâylia.

D. Hoa Kỳ, Trung Quốc, CHLB Nga, EU, Braxin.

Câu 113. Vùng kinh tế/đảo Hônsu KHÔNG có đặc điểm nổi bật là

A. diện tích rộng lớn nhất. B. dân số đông nhất.

C. diện tích rừng lớn nhất. D. kinh tế phát triển nhất.

Câu 114. Sản xuất các sản phẩm nổi bật trong ngành công nghiệp điện tử của Nhật bản KHÔNG phải là hãng

A. Sony. B. Toshiba. C. Toyota. D. Hitachi.

Câu 115. Ngành công nghiệp được coi là ngành mũi nhọn của nền công nghiệp Nhật Bản là

A. công nghiệp chế tạo máy. B. công nghiệp sản xuất điện tử.

C. công nghiệp xây dựng và công trình công cộng. D. công nghiệp dệt, sợi vải các loại.

Câu 116. Ngành công nghiệp của Nhật Bản chiếm khoảng 41% sản lượng xuất khẩu của thế giới là

A. sản xuất Ô tô. B. sản xuất Tàu biển.

C. Xe gắn máy. D. Sản phẩm tin học.

Câu 117. Trong thời gian từ 1950 đến 1973, nền kinh tế Nhật Bản phát triển với tốc độ thấp nhất vào giai đoạn

A. 1950 - 1954. B. 1955 - 1959. C. 1960 - 1964. D. 1965 – 1969.

Câu 118. Năng xuất lao động xã hội ở Nhật Bản cao là do người lao động

A. luôn độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong lao động.

B. làm việc tích cực vì sự hùng mạnh của đất nước.

C. thường xuyên làm việc tăng ca và tăng cường độ lao động.

D. làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm cao.

Câu 119. Từ bảng số liệu sau

BẢNG 2. SỰ BIẾN ĐỘNG CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI NHẬT BẢN


1950

1970

1997

2005

Dưới 15 tuổi (%)

35,4

23,9

15,3

13,9

Từ 15 đến 64 tuổi (%)

59,6

69,0

69,0

66,9

65 tuổi trở lên (%)

5,0

7,1

15,7

19,2

Số dân (triệu người)

83,0

104,0

126,0

127,7

Dân số từ 65 tuổi trở lên của Nhật bản năm 2005 là

A. 17,7 triệu người. B. 85,4 triệu người. C. 24,5 triệu người. D. 44,7 triệu người.

Câu 120. Dựa vào bảng 2 thì năm 2005 so với năm 1950 số người dưới 15 tuổi giảm

A. 11,6 triệu người. B. 21,5 triệu người. C. 39,2 triệu người. D. 27,7 triệu người.

Câu 121. Nhận xét KHÔNG chính xác vền đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là

A. địa hình chủ yếu là đồi núi. B. đồng bằng nhỏ, hẹp nằm ven biển.

C. sông ngòi ngắn và dốc. D. than đá có trữ lượng lớn.

Câu 122. Nhận xét ĐÚNG về tốc độ tăng trưởng GDP của nền kinh tế Nhật Bản từ sau năm 1991 là:

A. Tăng trưởng ổn định và luôn ở mức cao.

B. Tăng trưởng cao nhưng còn biến động.

C. Tăng trưởng chậm lại nhưng vẫn ở mức cao.

D. Tăng trưởng chậm lại, có biến động và ở mức thấp.

Câu 123. Trong các ngành dịch vụ của Nhật Bản, hai ngành có vai trò hết sức to lớn là

A. thương mại và du lịch. B. thương mại và tài chính.

C. tài chính và du lịch. D. tài chính và giao thông vận tải.

Câu 124. Rừng bao phủ phần lớn diện tích là đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế/đảo

A. Hô-cai-đô. B. Hôn-su. C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu.

Câu 125. Diện tích tự nhiên của Nhật Bản là

A. 338 nghìn km2. B. 378 nghìn km2. C. 387 nghìn km2. D. 738 nghìn km2.

Câu 126. Đặc điểm KHÔNG ĐÚNG với ngành công nghiệp Nhật Bản là:

A. Giá trị công nghiệp đứng thứ hai thế giới. B. Sản phẩm phần lớn phục vụ cho xuất khẩu.

C. Sản lượng tơ tằm đứng đầu thế giới. D. Chiếm 90% số robot của toàn thế giới.

Câu 127. Rừng của Liên Bang Nga phân bố tập trung ở

A. phần lãnh thổ phía Tây. B. vùng núi U-ran.

C. phần lãnh thổ phía Đông. D. Đồng bằng Tây Xi bia.

Câu 128. Thương mại Nhật Bản đứng thứ tư thế giới sau các nước nào sau đây?

A. Pháp, Đức, Trung Quốc. B. Anh, Đức, Pháp.

C. Hoa Kì, Đức, Trung Quốc. D. Trung Quốc, Hoa Kì, Anh.

Câu 129. Cây trồng chiếm diện tích lớn nhất ở Nhật Bản là

A. lúa gạo. B. lúa mì. C. Ngô. D. tơ tằm.

Câu 130. Biểu hiện chứng tỏ Nhật Bản là nước có nền công nghiệp phát triển cao là

A. Sản phẩm công nghiệp đáp ứng được nhu cầu tiêu dùng trong nước.

B. Hằng năm xuất khẩu nhiều sản phẩm công nghiệp.

C. Giá trị sản lượng công nghiệp đứng thứ hai thế giới, nhiều ngành công nghiệp có vị trí cao trên thế giới.

D. Có tới 80% lao động hoạt động trong ngànhcông nghiệp.

Câu 131. Các ngành chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu công nghiệp của Nhật Bản hiện nay là:

A. Công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, luyện kim đen, dệt.

B. Công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, xây dựng và công trình công cộng, dệt.

C. Công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, luyện kim màu, dệt.

D. Công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, hóa chất, dệt.

Câu 132. Nhật Bản tập trung vào các ngành công nghiệp đòi hỏi kĩ thuật cao là do

A. Có nguồn lao động dồi dào.

B. Hạn chế sử dụng nhiều nguyên liệu, lợi nhuận cao.

C. Không có khả năng nhập khẩu các sản phẩm chất lượng cao.

D. Có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.

Câu 133. Trừ ngành dệt truyền thống, tất cả các ngành công nghiệp nổi tiếng của Nhật Bản đều hướng vào

A. Tận dụng tối đa sức lao động.

B. Tận dụng nguồn nguyên liệu trong nước.

C. Kĩ thuật cao.

D. Tạo ra nhiều sản phẩm tiêu dùng phục vụ nhu cầu trong nước.

Câu 134. Đảo nào sau đây của Nhật Bản có ít nhất các trung tâm công nghiệp?

A. Hôn-su.        B. Hô-cai-đô. C. Xi-cô-cư.        D. Kiu-xiu.

Câu 135. Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Nhật Bản tập trung nhiều nhất ở đảo nào sau đây?

A. Hôn-su.        B. Hô-cai-đô. C. Xi-cô-cư.        D. Kiu-xiu.

Câu 136. Công nghiệp của Nhật Bản tập trung chủ yếu ở phía nam đảo Hôn-su, ven Thái Bình Dương vì

A. Ở đây có khí hậu lạnh, dễ bảo quản sản phẩm.

B. Tiện cho việc nhập nguyên liệu và trao đổi sản phẩm với các nước.

C. Tập trung nguồn khoáng sản dồi dào.

D. Thuận lợi cho việc trao đổi sản phẩm với các nước châu Á đất liền.

Câu 137. Ý nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ vủa Nhật Bản?

A. Chiếm tỉ trọng GDP lớn.

B. Thương mại và tài chính có vai trò hết sức to lớn.

C. NHẬT BẢN đứng hàng đầu thế giới về thương mại.

D. Hoạt động đầu tư ra nước ngoài ít được coi trọng.

Câu 138. Ngành vận tải biển của Nhật Bản phát triển mạnh là do

A. Vị trí địa lí và đặc điểm lãnh thổ. B. Công nghiệp cơ khí phát triển từ lâu đời.

C. Số dân đông, nhu cầu giao lưu lớn. D. Ngành đánh bắt hải sản phát triển.

Câu 139. Các hải cảng lớn của Nhật Bản là:

A. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Ha-chi-nô-hê. B. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Na-ga-xa-ki.

C. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca. D. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Cô-chi.

Câu 140. Nông nghiệp chỉ giữ vai trò thứ yếu trong nền kinh tế NHẬT BẢN là do

A. Nhật Bản ưu tiên phát triển thương mại, tài chính.

B. Nhật Bản tập trung ưu tiên phát triển công nghiệp.

C. Diện tích đất nông nghiệp quá ít.

D. Nhập khẩu sản phẩm nông nghiệp có lợi thế hơn sản xuất.

Câu 141. Sản xuất nông nghiệp ở Nhật Bản hoàn toàn phát triển theo hướng thâm canh vì

A. Đất nông nghiệp quá ít, không có khả năng mở rộng.

B. Sản xuất thâm canh có chi phí cao.

C. Sản xuất thâm canh mang lại nhiều lợi nhuận mà chi phí lại thấp.

D. Nhật Bản thiếu lao động, sản xuất thâm canh sẽ sử dụng ít lao động hơn quảng canh.

Câu 142. Cây trồng chính của Nhật Bản là

A.Lúa mì.       B. Chè. C. Lúa gạo.        D. Thuốc lá.

Câu 143. Diện tích trồng lúa của Nhật Bản ngày càng giảm không phải do

A. Diện tích dành cho trồng chè, thuốc lá, dâu tằm tăng lên.

B. Một phần diện tích trồng lúa dành cho quần cư.

C. Mức tiêu thụ gạo trên đầu người giảm và năng suất lúa ngày càng cao.

D. Nhật Bản có xu hướng nhập khẩu gạo từ bên ngoài.

Câu 144. Ý nào sau đây không đúng với sản xuất lúa gạo ở Nhật Bản?

A. Là cây trồng chính của nông nghiệp Nhật Bản.

B. Chiếm 50% diện tích đất canh tác.

C. Một số diện tích trồng lúa chuyển sang trồng các cây khác.

D. Sản lượng lúa đứng hàng đầu thế giới.

Câu 145. Vật nuôi chính của Nhật Bản là

A. Trâu, cừu, ngựa.       B.Bò, dê, lợn. C. Trâu, bò, lợn.        D. Bò, lợn, gà.

Câu 146. Nền nông nghiệp của Nhật Bản có đặc trưng nổi bật là

A. Tự cung, tự cấp.

B. Thâm canh, chú trọng năng suất và sản lượng.

C. Quy mô lớn.

D. Sản xuất chủ yếu phục vụ xuất khẩu.

Câu 147. Đánh bắt hải sản được coi là ngành quan trọng của Nhật Bản vì

A. Nhật Bản được bao bọc bởi biển và đại dương, gần các ngư trường lớn và cá là thực phẩm chính.

B. Ngành này cần vốn đầu tư ít, năng suất và hiệu quả cao.

C. Nhu cầu lớn về nguyên liệu cho chế biến thực phẩm.

D. Ngành này không đòi hỏi cao về trình độ.

Câu 148. Ý nào sau đây không đúng về đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế Hôn-su?

A. Diện tích rộng nhất, số dân đông nhất.

B. Nông nghiệp đóng vai trò chính trong hoạt động kinh tế.

C. Kinh tế phát triển nhất trong các vùng.

D. Các trung tâm công nghiệp rất lớn tập trung ở phần phía nam.

Câu 149. Đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế Kiu-xiu là

A. Phát triển mạnh khai thác than và luyện thép.

B. Phát triển mạnh khai thác quặng đồng và luyện kim màu.

C. Kinh tế phát triển nhất trong các vùng.

D. Có thành phố lớn là Ô-xa-ca và Cô-bê.

Câu 150. Nông nghiệp đóng vai trò chính trong hoạt động kinh tế là đặc điểm của vùng

A.Hôn-su.        B. Kiu-xiu. C. Xi-cô-cư.        D. Hô-cai-đô.

Câu 151. Vùng có rừng bao phủ phần lớn diện tích và dân cư thưa thớt là

A. Hôn-su.        B. Kiu-xiu. C. Xi-cô-cư.        D. Hô-cai-đô.

Câu 152. Các trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc vùng kinh tế Hôn-su?

A. Ô-xa-ca, Cô-bê, Xa-pô-rô. B. Ô-xa-ca, Cô-bê, Mu-rô-ran.

C. Ô-xa-ca, Cô-bê, Ki-ô-tô. D. Ô-xa-ca, Cô-bê, Na-ga-xa-ki.

Câu 153. Câu 1. Nhật Bản nằm ở khu vực nào dưới đây?

A. Đông Á.        B. Nam Á. C. Bắc Á.        D. Tây Á.

Câu 154. Đảo chiếm 61% tổng diện tích đất nước Nhật Bản là

A. Hô-cai-đô.        B. Hôn-su. C. Xi-cô-cư.        D. Kiu-xiu.

Câu 155. Đảo nằm ở phía bắc của Nhật Bản là

A. Hôn-su.        B. Hô-cai-đô. C. Xi-cô-cư.        D. Kiu-xiu.

Câu 156. Khó khắn lớn nhất về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là

A. Bờ biển dài, nhiều vũng vịnh. B. Khí hậu phân hóa rõ rệt từ bắc xuống nam.

C. Nghèo khoáng sản. D. Nhiều đảo lớn, nhỏ nhưng nằm cách xa nhau.

Câu 157. Ý nào sau đây không đúng với khí hậu của Nhật Bản?

A. Lượng mưa tương đối cao. B. Thay đổi từ bắc xuống nam.

C. Có sự khác nhau theo mùa. D. Chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.

Câu 158. Mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết là đặc điểm khí hậu của

A. Phía bắc Nhật Bản. B. Phía nam Nhật Bản.

C. Khu vực trung tâm Nhật Bản. D. Ven biển Nhật Bản.

Câu 159. Mùa đông đỡ lạnh, mùa hạ đỡ nóng, thường có mưa to và bão là đặc điểm khí hậu của

A. Đảo Hô-cai-đô. B. Đảo Kiu-xiu. C. Đảo Hôn-su. D. Các đảo nhỏ phía bắc Nhật Bản.

Câu 160. Các loại khoáng sản có trữ lượng đáng kể hơn cả của Nhật Bản là

A. Dầu mỏ và khí đốt. B. Sắt và mangan.

C. Than đá và đồng. D. Bôxit và apatit.

Câu 161. Biển Nhật Bản có nguồn hải sản phong phú là do

A. Có nhiều bão, sóng thần. B. Có diện tích rộng nhất.

C. Nằm ở vùng vĩ độ cao nên có nhiệt độ cao. D. Có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.

Cho bảng số liệu:

Cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản qua các năm

Bài tập trắc nghiệm Địa Lí 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí 11

Dựa vào bảng số liệu, trả lời các câu hỏi từ 162 đến 164:

Câu 162. Đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản là

A. Quy mô không lớn. B. Tập trung chủ yếu ở miền núi.

C. Tốc độ gia tăng dân số cao. D. Dân số già.

Câu 163. Ý nào sau đây không đúng về dân cư Nhật Bản?

A. Là nước đông dân.

B. Phần lớn dân cư tập trung ở các thành phố ven biển.

C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao.

D. Dân số già.

Câu 164. Từ năm 1950 đến năm 2014, dân số Nhật Bản có sự biến động theo hướng

A. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi giảm nhanh. B. Số dân tăng lên nhanh chóng.

C. Tỉ lệ người từ 15 – 64 không thay đổi. D. Tỉ lệ người 65 tuổi trở lên giảm chậm.

Câu 165. Đặc tính cần cù, có tinh thần trách nhiệm rất cao, coi trọng giáo dục, ý thức đổi mới của người lao động

A. Là nhân tố quan trọng hàng đầu thúc đẩy nền kinh tế Nhật Bản phát triển.

B. Đã tạo nên sự cách biệt của người Nhật với người dân các nước khác.

C. Là trở ngại khi Nhật Bản hợp tác lao động với các nước khác.

D. Có ảnh hưởng ít nhiều đến sự phát triển kinh tế của Nhật Bản.

Câu 166. Một trong những đặc trưng nổi bật của người lao động Nhật Bản là

A. Không có tinh thần đoàn kết. B. Ý thức tự giác và tinh thần trách nhiệm rất cao.

C. Trình độ công nghệ thông tin đứng đầu thế giới. D. Năng động nhưng không cần cù.

Câu 167. Nguyên nhân chủ yếu nào làm hco nền kinh tế Nhật Bản có tốc độ tăng trưởng cao từ năm 1950 đến năm 1973?

A. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa nông nghiệp, hạn chế vốn đầu tư.

B. Tập rung cao độ và phát triển các ngành then chốt, có trọng điểm theo từng giai đoạn và duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng.

C. Tập trung phát triển các xí nghiệp lớn, giảm và bỏ hẳn những tổ chức sản xuấ nhỏ, thủ công.

D. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng, phát triển nhanh các ngành cần đến khoáng sản.

Câu 168. Việc duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng có tác dụng quan trọng nhất đối với sự phát triển kinh tế Nhật Bản vì

A. Giải quyết được nguồn nguyên liệu dư thừa của nông nghiệp.

B. Giải quyết được việc làm cho lao động ở nông thôn.

C. Các xí nghiệp nhỏ sẽ hỗ trợ các xí nghiệp lớn về nguyên liệu.

D. Phát huy được tất cả các tiềm lực kinh tế (cơ sở sản xuất, lao động, nguyên liệu,…), phù hợp với điều kiện đất nước trong giai đoạn hiện tại.

Câu 169. Những năm 1973 – 1974 và 1979 – 1980, tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm xuống nhanh, nguyên nhân chủ yếu là do

A. Có nhiều thiên tai. B. Khủng hoảng dầu mỏ thế giới.

C. Khủng hoảng tài chính thế giới. D. Cạn kiệt về tài nguyên khóng sản.

Câu 170. Cho bảng số liệu:

Tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản qua các năm

(Đơn vị: %)

Bài tập trắc nghiệm Địa Lí 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí 11

Nhận xét nào sau đây là đúng?

A. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản giảm liên tục.

B. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản cao hàng đầu thế giới.

C. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản không ổn định.

D. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản thấp và hầu như không biến động.

Câu 171. Biểu hiện cơ bản nhất chứng tỏ LB Nga từng là trụ cột của Liên bang Xô viết là

A. Chiếm tỉ trọng lớn nhất về diện tích trong Liên Xô.

B. Chiếm tỉ trọng lớn nhất về dân số trong Liên Xô.

C. Chiếm tỉ trọng lớn nhất về sản lượng các ngành kinh tế trong Liên Xô.

D. Chiếm tỉ trọng lớn nhất về số vốn đầu tư trong toàn Liên Xô.

Câu 172. Ngành chiếm tỉ trọng lớn nhất của LB Nga so với Liên Xô cuối thập kỉ 80 thế kỉ XX là

A. Khai thác khí tự nhiên B. Khai thác gỗ, sản xuất giấy và xenlulô.

C. Khai thác dầu mỏ. D. Sản xuất điện.

Câu 173. Đặc điểm nào sau đây không đúng với tình hình của LB Nga sau khi Liên bang Xô viết tan rã?

A. Tình hình chính trị, xã hội ổn định. B. Tốc độ tăng trưởng GDP âm.

C. Sản lượng các ngành kinh tế giảm. D. Đời sống nhân dân gặp nhiều khó khăn.

Câu 174. Một trong những nội dùng cơ bản của chiến lược kinh tế mới của LB Nga từ năm 2000 là

A. Sản lượng các ngành kinh tế từng bước thoát khỏi khủng hoảng.

B. Tiếp tục xây dựng nền kinh tế tập trung bao cấp.

C. Hạn chế mở rộng ngoại giao.

D. Coi trọng châu Âu và châu Mĩ.

Câu 175. Một trong những thành tựu quan trọng đạt được về kinh tế của LB Nga sau năm 2000 là

A. Sản lượng các ngành kinh tế tăng, dự trữ ngoại tệ đứng đầu thế giới.

B. Thanh toán xong các khoản nợ nước ngoài, giá trị xuất siêu tăng.

C. Đứng hàng đầu thế giới về sản lượng nông nghiệp.

D. Khôi phục lại được vị thế siêu cường về kinh tế.

Câu 176. Một trong những thành tựu quan trọng đạt được về xã hội của LB Nga sau năm 2000 là

A. Số người di cư đến nước Nga ngày càng đông. B. Gia tăng dân số nhanh.

C. Đời sống nhân dân đã được cải thiện. D. Sự phân hóa giàu nghèo ngày càng lớn.

Câu 177. Ngành công nghiệp mũi nhọn, hằng năm mang lại nguồn tài chính lớn cho LB Nga là

A. Công nghiệp hàng không – vũ trụ. B. Công nghiệp luyện kim.

C. Công nghiệp quốc phòng. D. Công nghiệp khai thác dầu khí.

Câu 178. Các ngành công nghiệp truyền thống của LB Nga là:

A. Năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, điện tử - tin học.

B. Năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, luyện kim màu.

C. Năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, hàng không.

D. Năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, vũ trụ.

Câu 179. Các trung tâm công nghiệp truyền thống của LB Nga thường được phân bố ở

A. Đồng bằng Đông Âu, U-ran, Xanh Pê-téc-bua.

B. Đồng bằng Đông Âu, Trung tâm U-ran, Xanh Pê-téc-bua.

C. Đồng bằng Đông Âu, U-ran, Tây Xi-bia.

D. Đồng bằng Đông Âu, Tây Xi-bia, Xanh Pê-téc-bua.

Câu 180. Các ngành công nghiệp hiện đại được LB Nga tập trung phát triển là

A. Sản xuất ô tô, chế biến gỗ. B. Điện tử - tin học.

C. Đóng tàu, hóa chất. D. Dệt may, thực phẩm.

Câu 181. Ý nào sau đây là điều kiện thuận lợi nhất trong sản xuất nông nghiệp của LB Nga?

A. Quỹ đất nông nghiệp lớn. B. Khí hậu phân hoá đa dạng.

C. Giáp nhiều biển và đại dương. D. Có nhiều sông, hồ lớn.

Câu 182. Ý nào sau đây không đúng với cơ sở hạ tầng giao thông vận tải của LB Nga?

A. Có đủ các loại hình giao thông.

B. Có hệ thống đường sắt xuyên Xi-bia.

C. Giao thông vận tải đường thủy hầu như không phát triển được.

D. Nhiều hệ thống đường được nâng cấp, mở rộng.

Câu 183. Ý nào sau đây đúng với họat động ngoại thương của LB Nga?

A. Giá trị xuất khẩu luôn cân bằng với giá trị nhập khẩu.

B. Hàng xuất khẩu chính là thủy sản, hàng công nghiệp nhẹ.

C. Hàng nhập khẩu chính là dầu mỏ, khí đốt.

D. Tổng kim ngạch ngoại thương liên tục tăng.

Câu 184. Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất của Nga là:

A. Mát-xcơ-va và Vôn-ga-grát. B. Xanh Pê-téc-bua và Vôn-ga-grát

C. Vôn-ga-grát và Nô-vô-xi-biếc. D. Mát-xcơ-va và Xanh Pê-téc-bua.

Câu 185. Vùng Trung ương có đặc điểm nổi bật là

A. Vùng kinh tế lâu đời, phát triển nhất.

B. Có dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi phát triển nông nghiệp.

C. Công nghiệp phát triển, nông nghiệp hạn chế.

D. Phát triển kinh tế để hội nhập vào khu vực châu Á – Thái Bình Dương.

Câu 186. Vùng Trung tâm đất đen có đặc điểm nổi bật là

A. Phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản.

B. Có dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi phát triển nông nghiệp.

C. Tập trung nhiều ngành công nghiệp; sản lượng lương thực lớn.

D. Công nghiệp khai thác kim loại màu, luyện kim, cơ khí phát triển.

Câu 187. Vùng U-ran có đặc điểm nổi bật là

A. Công nghiệp phát triển, nông nghiệp còn hạn chế.

B. Phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản, khai thác gỗ.

C. Các ngành công nghiệp phục vụ nông nghiệp phát triển.

D. Công nghiệp và nông nghiệp đều phát triển mạnh.

Câu 188. Vùng Viễn Đông có đặc điểm nổi bật là

A. Vùng kinh tế có sản lượng lương thực, thực phẩm lớn.

B. Có dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi cho phát triển nông nghiệp.

C. Phát triển đóng tàu, cơ khí, đánh bắt và chế biến hải sản.

D. Các ngành luyện kim, cơ khí, khai thác và chế biến dầu khí phát triển.

Câu 189. Ý nào sau đây không đúng với quan hệ Nga-Việt trong bối cảnh quốc tế mới?

A. Quan hệ Nga –Việt là quan hệ truyền thống.

B. Là đối tác chiến lược vì lợi ích cho cả hai bên.

C. Hợp tác toàn diện: kinh tế, chính trị, văn hóa, giáo dục và khoa học kĩ thuật.

D. Đưa kim ngạch buôn bán hai chiều Nga-Việt đạt mức 1 tỉ USD/năm.

Câu 190: Sản phẩm công nghiệp nào là sản phẩm xuất khẩu chủ yếu của Nhật Bản?

A. Sản phẩm công nghiệp chế biến                     B. Nguyên liệu công nghiệp

C. Năng lượng: than, khí tự nhiên, dầu mỏ         D. Sản phẩm công nghiệp hàng không, vũ trụ

Câu 191: Nền nông nghiệp Nhật Bản phát triển theo hướng:

A. Phát triển nông nghiệp gắn với công nghiệp chế biến, hướng ra xuất khẩu

B. Thâm canh ứng dụng nhanh tiến bộ khoa học – kĩ thuật và công nghệ hiện đại

C. Áp dụng thành tựu khoa học – kĩ thuật mới vào sản xuất để tăng năng xuất cây trồng, vật nuôi

D. Ứng dụng khoa học kĩ – thuật, phát triển nhiều giống cây trồng có năng xuất cao, chất lượng tốt

Câu 192: Trong cơ cấu GDP của Nhật Bản ngành đóng góp vào thu nhâp quốc dân cao nhất là:

A. ngành dịch vụ                                   B. ngành nông nghiệp

C. ngành công nghiệp chế tạo               D. ngành công nghiệp

Câu 193: Đặc điểm người Nhật Bản là:

A. chú trọng đầu tư cho giáo dục

B. chú trọng đầu tư phát triển khoa học – kĩ thuật

C. chú trọng đầu tư phát triển các ngành công nghệ cao

D. chú trọng đầu tư phát triển kinh tế tri thức

Câu 194: Nông nghiệp của Nhật Bản đóng góp trong thu nhập quốc dân (GDP):

A. 9%                               B. 1%                             C. 3%                            D. 5%

Câu 195. Khí hậu của Nhật Bản chủ yếu là

A. Hàn đới và ôn đới lục địa. B. Hàn đới và ôn đới đại dương.
C. Ôn đới và cận nhiệt đới. D. Ôn đới đại dương và nhiệt đới.

Câu 196. Nhật Bản nằm trong khu vực khí hậu

A. Gió mùa.                    B. Lục địa. C. Chí tuyến.               D. Hải dương.

Câu 197. Nhận xét không đúng về một số đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản là

A. Vùng biển Nhật Bản có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.
B. Nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, ít mưa.
C. Phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam có khí hậu cận nhiệt.
D. Có nhiều thiên tai như: động đất, núi lửa, sóng thần, bão.

Câu 198. Những năm 1973 - 1974 và 1979 - 1980 tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm sút mạnh là do

A. Khủng hoảng tài chính trên thế giới. B. Khủng hoảng dầu mỏ trên thế giới.
C. Sức mua thị trường trong nước giảm. D. Thiên tai động đất, sóng thần xảy ra nhiều.

Câu 199. Về kinh tế, tài chính Nhật Bản đứng

A. Thứ hai thế giới.                             B. Thứ ba thế giới.
C. Thứ tư thế giới.                               D. Thứ năm thế giới.

Câu 200. Năm 2005 GDP của Nhật Bản đứng thứ

A. Thứ hai thế giới sau CHLB Đức. B. Thứ hai thế giới sau Hoa Kỳ.
C. Thứ ba thế giới sau Hoa Kỳ và CHLB Đức. D. Thứ ba thế giới sau Hoa Kỳ và Trung Quốc.

 


   :: Các tin khác

 
Điện thoại : 0511.3691445 - 0511.3656697 * Email: quangtrung.thpt@yahoo.com
* - Website: thptquangtrung.vn * Website : thpt-quangtrung-danang.edu.vn