ĐỀ
CƯƠNG ÔN TẬP THI THỬ
NỘI DUNG CƠ BẢN PHẦN LỊCH
SỬ LỚP 10 HK1(2017-2018)
PHẦN I. TÓM TẮT TỰ LUẬN
* Giới hạn nội dung ôn tập:
1. XÃ HỘI NGUYÊN THỦY
- Bài 1:
Sự xuất hiện của
loài người và đời sống bầy người nguyên thủy
1. Qúa trình tiến hóa từ vượn thành người ( Đặc điểm, sự tiến
triển trong đời sống người Tinh khôn -> Tối cổ).
- Bài 2:
Xã hội nguyên thủy
1. Thị tộc, bộ
lạc
2. Sự ra đời của công
cụ lao động bằng kim khí, tư hữu xuất hiện
Công cụ kim loại ra đời ( Đồng đỏ, đồng
thau, sắt) -> năng suất lao động tăng-> của cải dư thừa-> Người có
chức quyền trong thị tộc, bộ lạc chiếm làm của riêng => Tư hữu xuất hiện.
Gia đình phụ hệ thay mẫu hệ. giai cấp
cuất hiện.
2. XÃ HỘI CỔ ĐẠI
Bài 3: Các quốc gia cổ đại phương Đông
1. Cơ sở hình thành: Địa hình, khí hậu, nhu cầu
trị thủy và quản lí.
2. Văn hóa:Lịch và thiên văn, chữ viết,toán học, kiến trúc
Bài 4: Các quốc gia cổ đại Phương Tây
1. Cơ sở
hình thành: Ở ven biển Địa Trung Hải
- Thuận lợi: dễ giao lưu bằng đường
biển, đất các trồng cây CN.
- Khó khăn: Đất không thuận lợi trồng
cây nông nghiệp.
2. Văn hóa: Lịch và chữ
viết, khoa học, văn học, nghệ thuật
* Bảng so
sánh tổng quát giữa P.Đông cổ đại và P.Tây cổ đại
Tiêu chí so sánh
|
Các quốc gia cổ đại
p. Đông
|
Các quốc gia cổ đại
P. Tây
|
1. Thời gian ra đời
|
3.500 TCN
|
1.000 TCN
|
2. Địa Bàn
|
Lưu cực các con sông
|
Ven biển Địa Trung Hải
|
3. Công cụ sản xuất
|
Đồ đá, tre, gỗ, đồng
|
Đồ sắt
|
4. Giai cấp thống trị
|
Vua chuyên chế, tăng lữ,
quý tộc
|
Chủ nô
|
5. Lực lượng sản xuất chủ
yếu
|
Nông dân công xã
|
Nô lệ
|
6. Nghành sản xuất chính
|
Nông nghiệp
|
Thủ công nghiệp
|
3. XÃ HỘI PHONG KIẾN PHƯƠNG ĐÔNG
Bài 5:
Trung Quốc phong kiến
1.
Phong kiến Trung Quốc dưới thời Đường.
a) Những
chính sách tiến bộ và biểu hiện:
-
Chính trị-xã:
( vẽsơ đồ
về mqh xã hội)
- Kinh tế:
b)
Những thành tựu nổi bật văn hóa phong kiến: Nho giáo, Phật giáo, Khoa học – kỹ thuật, Nghệ thuật – kiến trúc
Bài 6 +
7: Ấn Độ phong kiến
1. Sự phát
triển văn hóa truyền thống Ấn Độ
- Sự thành
lập vương triều Giúp Ta
- Văn hóa
truyền thống Ấn Độ.
Bài 8: Đông Nam Á phong kiến
1. Điều kiện hình thành các quốc gia Đông
Nam Á: Sự xuất hiện kĩ thuật luyện kim; sự phát triển của nông
nghiệp trồng lúa nước; ảnh hưởng của văn hoá Ấn Độ và Trung Hoa.
2. Các quốc gia Đông Nam Á đã trải qua những giai
đoạn thăng trầm : Qua 3 giai đoạn.
4.XÃ HỘI PHONG KIẾN PHƯƠNG TÂY
Bài 10:
Thời Kì hình thành và phát triển chế độ phong kiến Tây Âu
1.
Sự hình thành xã hội phong kiến
phương Tây
-
Lãnh địa phong kiến
- Đặc điểm kinh tế của lãnh địa : Kinh tế đóng
kín, tự cug, tự cấp.
2. Đời sống
trong lãnh địa:
- Nông nô lao động phục vụ cho lãnh chúa
- Dựa trên sự bóc lột nông nô
* Bảng
so sánh tổng quát giữa phong kiến P.Đông và P.Tây.
Stt
|
Nội dung
|
Chế độ PK
P. Đông
|
Chế dộ PK
P. Tây
|
1
|
Thời gian:
- Hình Thành
- Suy vong
|
- Những thế kỉ cuối TCN
- Thế kỉ XVII - XIX
|
- Muộn hơn P .Đông 5 thế
kỉ
- Thế kỉ XV - XVI
|
2
|
Kinh tế
|
Tri trệ, nặng tính tự
cung tự cấp
Nông nghiệp gắn với thủ
công nghiệp
|
3
|
Chính trị
|
Chế độ PK tập quyền
|
Chế độ PK phân quyền
|
4
|
Xã hội
|
Địa chủ bóc lột nông dân
lĩnh canh
|
Lãnh chúa bóc lột nông nô
|
Bài 11: Tâu
Âu Thời Trung Đại
1. Các cuộc
phát kiến địa lý
a) Nguyên nhân-điều kiện và hệ quả:
Do nhu cầu nguyên liệu và thị trường, con đường lưu thông bị chặng.
b) Các cuộc phát kiến địa lý tiêu
biểu:
- 1487, B. Đi-a-xơ tìm ra mũi
Bão Tố sau đặt tên là Mũi Hảo Vọng
- 1492 C. Cô-lôm-bô tìm ra
châu Mĩ
- 1497 Va-xcoo đơ Ga-ma Đến
Ca-li-cút bên bờ biển Tây Nam Ấn Độ
- 1519- 1522 Ph. Ma-gien-lan
đi vòng quanh thế giới
5. VIỆT NAM TỪ THỜI NGUYÊN THỦY ĐẾN
THẾ KỈ X
Bài 13:
Việt Nam thời nguyên thủy
1. Những dấu tích người tối cổ ở
Việt Nam:
- Xuất hiện cách ngày nay 30 –
40 vạn năm.
- Công cụ đá ghè đẽo thô sơ
- Ở Lạng Sơn, thanh Hóa, Đồng
Nai, Bình Phước.
2. Sự hình thành và phát triển của
công xã thị tộc:
- Văn hóa Sơn Vi: cách nay 2
vạn năm. Thời đá cũ, công cụ thô sơ ghè 1 mặt.
- Văn hóa Hòa Bình – Bắc Sơn:
Cách nay 12000 – 6000. Công cụ ghè 2 mặt.
- Cách mạng “ đá mới”: Cách nay 6000- 5000. Công cụ đá mới.
3. Sự ra đời thuật luyện kim và
nông nghiệp trồng lúa nước: Cách nay 3000 – 4000 năm.
- Văn hóa Phùng Nguyên, Sa
Huỳnh, Đồng Nai.
Bài 14: Các
quốc gia cổ đại trên đất nước Việt Nam
1. Quốc gia Văn lang – Âu Lạc
- Hình thành trên cơ sở văn hóa
Đông Sơn
- Kinh đô: Văng Lang ( Bạch Hạc
(Việt Trì, Vĩnh Phú)) – Âu Lạc ( Cổ Loa ( Đông Anh, Hà Nội)).
2. Quốc gia cổ Chăm Pa: Hình thành
trên cơ sở nền văn hóa Sa Huỳnh.
3. Quốc gia cổ Phù Nam: Hình thành
trên cơ sở văn hóa Óc Eo.
Bài 15 +
16: Thời Bắc thuộc và các cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc ( Từ thế kỉ II
TCN đến thế kỉ X)
1. Chế độ cai trị:
- Chia thành nhiều quận sát nhập
vào Trung Quốc.
- Bắt cống nạp sản vật quý hiếm
- Thực hiện chính sách đồng hóa
2. Một số cuộc khởi nghĩa tiêu biểu:
Hai Bà Trưng, Lí Bí, Khúc Thừa Dụ, Ngô Quyền.
PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ( 200 câu)
Câu 1:Dấu tích Ngườitốicổđã
được tìmthấyđầu tiên ở tỉnh nàocủaViệt
Nam?
A.Nghệ An.
B.
ThanhHóa.
C.CaoBằng.
D.LạngSơn.
Câu 2:Côngcụlaođộngcủa Ngườitốicổứngvớithờikì nào?
A.Sơkìđá
cũ
B.Sơ kìđá mới
C.Sơ kìđágiữa
D.
Hậukì đá mới
Câu 3:Ngườitốicổtựcảibiến
mình,
hoàn
thiện mình từngbước nhờ
A.phátminhra lửa.
B.chếtạođồđá.
C.laođộng.
D.sựthayđổi
của thiênnhiên.
Câu 4:Để tăngnguồn
thứcăn, Ngườitinhkhôn
đãkhôngsửdụng
biện pháp nàosau
đây?
A.
Ghè đẽođáthậtsắc bénđểgiếtthúvật.
B.Chế
tạocungtênđể sănbắnthúvật.
C.Tập
hợp đôngngườiđivàorừngsănbắt.
D.
Tiếnhànhtrồngtrọtvà chănnuôi.
Câu 5:Vìsaocác nhàkhảocổcoithờikìđámớilàmột cuộc
cách mạng?
A.Conngườiđãbiếtsửdụngđá mớiđể
làmcôngcụ.
B.Conngườiđã biếtsănbắn,háilượmvà
đánhcá.
C.
Con ngườiđãbiết
trồngtrọt
vàchănnuôi.
D.Conngườiđãbiếtsửdụngkimloại
Câu 6:Hệ quảnàosau
đây khôngphảidosựxuất
hiệnsản
phẩmdưthừatạora?
A.
Xuấthiệntưhữu.
B.
Xuấthiệngiaicấp.
C.
Xuấthiệnphânhóa giàunghèo.
D.
Xuất hiện thươngmại,traođổihànghóa.
Câu 7:
Sựxuất
hiện tưhữu
làmbiến đổixãhộinhưthế nào?
A.
Phân chiagiàu nghèo.
B.
Xuấthiệntínhcạnhtranhtrongkinhtế.
C.
Ngườigiàucóphungphítàisản.
D.Chiếntranhgiữa
các thịtộc,bộlạc.
Câu 8:
Xãhộicógiaicấp
thờikìđầu tiên là
A.thờikìnguyênthủy.
B.thờikìđá mới.
C.thờicổ đại.
D.thờikìkimkhí.
Câu 9:Trongthịtộc,quan hệ
giữa
cácthành
viên
tronglaođộnglà
A.phâncônglaođộngluânphiên.
B.hợp táclaođộng.
C.hưởngthụbằngnhau.
D.laođộngđộc lậptheohộgia
đình.
Câu 10:Ýnàosau đây khôngphải lànguyên nhân củasự
hưởngthụcôngbằngtrong
xãhộinguyên thủy?
A.
Docủacảilàmrachỉđủăn,
chưa dưthừa.
B.
Docôngcụlaođộngquá
thôsơ.
C.
Dosử dụngchungtưliệu sảnxuất
D.
Doquanhệ huyếttộc.
Câu 11: Tổchức xãhộicủaNgườitinh
khôn
là
A.gia
đìnhphụhệ.
B.bộlạc.
C.bầyngườinguyênthủy.
D.thịtộc.
Câu 12:Tiến bộ quan trọngnhất trongđờisốngcủaNgườinguyên thủylà
A.định
cư.
B.làmnhà ở.
C.biếtnghệ
thuật.
D.mặc
quầnáo.
Câu 13: Tiến bộlaođộngtrongthờiđámớilà
A.trồngtrọt,chănnuôi.
B.đánhcá.
C.làmđồgốm.
D.chănnuôitheođàn.
Câu 14:Biến đổisinh học nàotrên
cơ thể ngườinguyên thủylàmxuất
hiện
các
chủng tộc?
A.
Thể tíchhộpsọtănglên.
B.Lớp lôngmaorụngđi.
C.Bàntaytrởnên khéoléohơn.
D.
Hìnhthànhnhữngngônngữkhácnhau.
Câu 15: Ngườitốicổtổ chức
xãhộitheo
A.thịtộc.
B.bộlạc.
C.bầyđàn.
D.chiềng,chạ
Câu 16:Yếu tố tạonêncuộccách
mạngtrongsản
xuất
thờinguyên thủylà
A.chế
tạocungtên.
B.côngcụ
bằngkim khí.
C.làmđồgốm.
D.trồngtrọt,chănnuôi.
Câu 17: Hệ quảxãhộiđầu
tiên
củacôngcụkim khílà
A.xã
hội cógiaicấpra
đời.
B.giađìnhphụhệ
rađời.
C.tưhữuxuất hiện.
D.thịtộc
tanrã.
Câu 18:Tính chất nổibật củaquan
hệ trongthị
tộclà
A.phụthuộc vàothiênnhiên.
B.sốngtheobầyđàn.
C.tính
cộngđồngcao.
D.hưởngthụbằngnhau.
Câu 19:
Ýnàosau
đây
khôngphải
lànguyên
nhân
lígiảitạisaothờikìđồ
đá,
Người tinh khôn
sốngtheochếđộthịtộc mẫu hệ?
A.
Doyếu tốtôngiáonguyên thủychiphối.
B.
Doquanhệ hônnhântạphôn.
C.
Dovaitròtolớncủa ngườiphụnữ.
D. Donềnkinhtếnôngnghiệpchưa rađời.
Câu 20: Yếu tố nàosau đâykhôngxuấthiện tronggiaiđoạnthị tộc
phụ hệ?
A.
Kinhtế trồngtrọt,chănnuôi.
B.
Xã hội phânhóa
giàunghèo.
C.Côngcụlaođộngkimkhí.
D. Xãhộiphân chiagiaicấp.
Câu 21:Đứng đầugiaicấp thốngtrịở
các quốcgiacổđạiphươngĐônglà
A.
Vuachuyên chế
B.
Tầnglớptănglữ
C.Pha-ra-ông
D.
Thiêntử
Câu 22:Bộphận đôngđảonhất
trongxãhộicổđạiphươngĐông là
A.nôngdân
côngxã.
B.nôlệ.
C.quýtộc.
D.tănglữ.
Câu 23:Nhànước
phươngĐôngcổđại lànhànước
A.chuyênchế.
B.dânchủchủnô.
C.chuyênchế Trungươngtậpquyền.
D.quân
chủ chuyênchế.
Câu 24:Thờiđạixãhộicógiaicấp
đầu
tiên
là
A.xãhộicổđại.
B.xã
hộitrungđại.
C.xã
hộicânđại.
D.xã
hội côngxã thịtộc.
Câu 25:Côngtrìnhkiến trúc nàosau
đâycủacư
dân phươngĐôngcổ đạiđượcđánh giálàmột
trongbảy
kìquan của thếgiớicổ
đại?
A.
ThànhthịcổHa-rap-pa
B.Kimtựtháp
AiCập.
C.Cổng I-sơ-ta
thànhBa-bi-lon
D.
LăngmộTầnThủyHoàng
Câu26:ChếđộphongkiếnTrungQuốc bắtđầutừthờinào?
A.
Nhà Hạ.
B.
Nhà Hán.
C.
Nhà Tần.
D.
Nhà Chu.
Câu27: Giaicấpđịa
chủở
TrungQuốcđược
hìnhthànhtừ
Aquanlại.
B.quanlạivà mộtsốnôngdângiàucó.
C.quýtộcvà
tănglữ.
D.quanlại, quýtộc và
tănglữ.
Câu28: Nôngdânbịmấtruộng,trởnênnghèotúng, phảinhậnruộngcủa địa chủgọilà
A.nôngdântựcanh.
B.nôngdânlĩnhcanh.
C.nôngdânlàmthuê.
D.nôngnô.
Câu29:Ýnghĩacủacuộc
thốngnhấtđấtnước
củanhà Tần
A.chấmdứt
thờikỳchiếntranhloạnlạckéodàiở TrungQuốc.
B.tạođiềukiệnchoTầnDoanhChínhlậptriềuđạinhà Tần.
C.tạođiềukiệnchochế
độphongkiếnđược xáclậpở TrungQuốc.
D.chấmdứt
chiếntranh,xác lậpchếđộphongkiếnTrungQuốc.
Câu30: Nhữngtiếnbộtrongsảnxuấtđã tácđộngvàlàmchoxãhộiTrungQuốc
thayđổinhư
thếnào?
A.
Giaicấpđịa chủxuấthiện.
B.
Nôngdânbịphânhóa.
C.
Nôngdânnộphoalợichođịa chủ.
D.
Giaicấpđịa chủvà
nôngdânxuấthiện.
Câu31:BốnphátminhkĩthuậtquantrọngnhấtcủangườiTrungQuốclà
A.luyệnsắt,làmmengốm,la
bàn,
thuốcsúng.
B.luyệnsắt, đúcsúng, thuốcsúng,mengốm.
C.giấy,kĩthuậtin,labàn, thuốc súng.
D.giấy,kĩthuậtin, luyệnsắt, thuốcsúng.
Câu32: Quanhệsảnxuấtchínhđược
thiếtlậpdướithờiTần–hánlà
A.quanhệ
bóclộtcủa
quýtộc
đốivớinôngdâncôngxã.
B.quanhệ
bóclộtcủa
chủnôđốivớinôlệ.
C.quanhệ
bóclộtcủa
lãnhchúa đốivớinôngnô.
D.quanhệ
bóclộtcủa
địa
chủđốivớinôngdânlĩnhcanh.
Câu33: Quanhệsảnxuấttrongxã
hộiphongkiếnTrungQuốclàquanhệ giữa
giaicấpnào vớigiaicấpnào?
A.quýtộc
vànôngdâncôngxã.
B.quýtộcvà
nôlệ.
C.địa
chủvớinôngdânlĩnhcanh.
D.địa
chủvớinôngdântựcanh.
Câu 34: Chia rẽ, phân tán, đất nước Ấn Độ chia thành mấy
miền?
A.
Hai miền: Bắc – Nam
B.
Ba miền: Bắc – Nam – Trung
C.
Bốn miền: Bắc – Nam- Trung – Đông
D.
Ba miền: Tây Nam – Đông Bắc và Tây Bắc
Câu 35: Vương triều hồi giáo
Đê – li ( thế kỉ XII – XVI) cấmđoán nghiệt ngã đạo gì?
A.
Đạo phật
B.
Đạo thiên chúa
C.
Đạo Hin – đu
D.
Đạo Bà La Môn
Câu 36: Từ thế kỉ XIII, tôn giáo nào được
truyền bá vào nước Lào?
A.
Nho giáo
B.
Phật giáo
C.
Ấn Độ giáo
D.
Ki-Tô-giáo
Câu 37: Sô-Khô-thay là tiền
thần của
A.
Việt Nam
B. Lào
C.
Thái Lan
D. Cam – Pu – Chia
Câu 38: Từ thế kỉ XIII, có một
bộ phận cư dân đến Là là
A.
Người nói tiếng Khơme
B. Người nói tiếng Thái
C.
Người nói tiếng Việt
D. Người nói tiếng Mường
Câu 39: Nước Lang Xang ở Lào
được thành lập vào
A.
Năm 1353
B. năm 1363
C. năm 1533
D. năm 1336
Câu 40: Nền văn hóa của người
Khơ me phát triển đạt nhiều thành tựu rực rỡ, ngoại trừ
A. Sáng
tạo nền văn học dân gian, văn học viết rất phong phú
B. Xây
dựng kiến trúc, đền tháp nổi tiếng gắn chặt với tôn giáo
C. Sớm
sáng tạo ra chữ viết của mình trên cơ sở chữ Phạn của Ấn Độ
D. Xây dựng những cung điện nguy nga, lộng lẫy
Câu 41: Ý nào không đúng tình
hình vương quốc LanXang giai đoạn phát triển thịnh đạt ( từ thế kỉ XV đến thế kỉ
XVII)
A. Là quốc gia
cường thịnh nhất khu vực Đông Nam Á
B. Nhân dân có cuộc sống thanh bình, đất
nước có nhiều sản vật,có quan hệ buôn bán với nhiều nước kể cả người Châu Âu.
C. Tổ chức bộ máy nhà nước được hoàn thiện
và củng cố vững chắc, có quân đội vững mạnh
D. Luôn giữ quan hệ hòa hiếu với các nước
láng giềng, nhưng cũng cương quyết trong việc chống xâm lược
Câu 42: Cư dân Đông Nam Á từ
xa xưa đã biết trồng là và nhiều loại cây ăn quả, ăn củ khác dựa vào
A. mùa
khô tương đối lạnh, mát
B. mùa
mưa tương đối nóng
C. gió
mùa kèm theo mưa
D. khí
hậu mát, ẩm
Câu 43: Thời kì phát triển nhất
của Campuchia được gọi là
A. Thời kì Ăngco
B. thời kì vàng
C.
thời kì hoàng kim
D.
thời kì Prôm Pênh
Câu 44: Quốc gia cổ góp phần
hình thành nên đất nước Việt Nam ngày nay là
A. Văn Lang – Âu Lạc, Chămpa, Phù Nam
B.
Chămpa, Phù Nam
C.
Văn Lang – Âu Lạc, Chămpa, Chân Lạp
D.
Văn Lang – Âu Lạc, Phù Nam
Câu45:SửsáchTrungQuốcgọiVươngquốc
củangườiKhơ-me
là gì?
A.Chăm-pa. B. ChânLạp.
C.Cam-pu-chia. D.Miên.
Câu46: Địa danhlịchsửnàoở
Lào- Campuchiathuhútđôngnhấtkháchdulịchquốctế
hiện nay?
A. ThạtLuổng.
B. LuôngPha Bang.
C. Ăngcovát- Ăngcothom. D.BiểnHồ.
Câu47:Thờikìpháttriểncủa
VươngquốcCam-pu-chia
kéodàitừthế kỉIXđếnthế kỉXV,
còngọilà
thờikìgì?
A.
Thờikìthịnhđạt. B. ThờikìĂng-co.
C.
Thờikìhoàngkim. D. ThờikìBay-on.
Câu48:VàothờigiannàoCam-pu-chiatrởthànhmộttrongnhữngVươngquốc mạnhvà ham
chiếntrậnnhấtở ĐôngNamá?
A.
Thế kỉXI - XII. B. Thế
kỉX–XI.
C.
Thế kỉX–XII. D. Thế kỉXIII.
Câu49:Côngtrìnhkiếntrúcquầnthể
Ăng-coVátvà
Ăng-coThomlà
biểutrưngcủatôngiáonào?
A.Phậtgiáo. B. Nhogiáo.
C.
ẤnĐộgiáo. D. Hồigiáo.
Câu50:Côngtrìnhkiếntrúcnổitiếngcủa Làolà côngtrìnhnào?
A.
Ăng-coVát. B. Ăng-coThom. C.
ThạtLuổng.
D.Bay-on.
Câu51:NềnvănhóaCampuchia vàvănhóa Làochịuảnhhưởngsâusắc
củavănhóa
A.
TrungQuốc. B. ViệtNam. C. TháiLan. D. ẤnĐộ.
Câu52:Điểmtươngđồnggiữavănhóa Campuchiavà
vănhóaLàolà
A.ảnhhưởngsâusắccủavănhóa ẤnĐộ.
B.ảnhhưởngsâusắccủavănhóa TrungQuốc.
C.sángtạochữviếtdựa trênnétcongcủa chữMianma.
D.kếthợphàihòa giữa vănhóa
ẤnĐộvàMianma.
Câu53:VìsaonóithờikỳĂngco làthờikỳpháttriểnnhấtcủavươngquốc
Campuchia?
A.
Vìđâylà thờikỳdàinhất.
B. Vìđã chinhphục
được mộtvùnglãnhthổsangvươngquốcXiêm.
C.
Đâylà thờikỳpháttriểntoàndiệnnhất.
D.
Trảiquanhiềuđờivuanhất.
Câu54:Đặctrưngcơbảnnhấtchiphốiđếnsựthốngnhấtcủavươngquốc Làolà gì?
A.
Nộichiếngiữa
cácmườngcổ.
B.
Tác độngtừcác cuộc
chiếntranhvớibênngoài.
C.SựthốngnhấtcácMườngcổ.
D.
Yêucầucủa sựnghiệpchốngngoạixâm.
Câu55:Sosánhđiểmkhác
biệtnổibậtnhấtvề
chínhsáchđốingoạicủa Làosovới
Campuchia.
A.
Thầnphục vương quốc Xiêm.
B.
Đẩymạnhbànhtrướngxâmlược bên ngoài.
C.
Khônggâychiếntranhxâmlược các nước khác.
D.
Thườnggiữquanhệ
hòahiếuvớicácnước lánggiềng.
Câu56:Lýgiảinguyênnhâncơbảndẫnđếnsựrađờinhà nước
ởCampuchia sớmhơnở Lào.
A.Campuchia cóđiềukiệnđịa
lýthuậnlợihơn.
B.Campuchiacónhiềuvịvuakiệtxuất.
C.Campuchiasớmchinhphục
được các vùngđấtcủangườiThái.
D.Campuchiaphảithànhlậpnhà
nướcđểchốngxâmlược.
Câu57:Năm476, ởTâyÂudiễnrasựkiệnsửnào?
A. Đế quốcRô
mađượcthànhlập.
B. Đế quốcRô
malâmvào khủnghoảng.
C. Đế quốcRômabị
diệtvong.
D.Đế quốcRô
mabị ngườiGiécmanxâmlược.
Câu58:SaukhixâmchiếmRôma,ngườiGiécmanđãthựchiệnchính sáchgìvềchính
trị?
A. Thủ tiêubộ máy
nhànước cũ, thànhlậpnhiềuvương
quốcmới. B. Nắm
quyềnchiphốitrong bộ máy
nhànướcmới.
C. Tiến hành cảicách bộ
máy nhànướctheo hướngdânchủ.
D.ĐưangườiGiécmanvào nắm
giữcácchứcvụquantrọngtrong bộ máyNhà
nước.
Câu59: Saukhixâm chiếm Rôma, ngườiGiécmanđãthựchiệnchính sáchgìvềkinh
tế?
A. Chia ruộngđấtchongườiRô mavà ngườiGiécmanvới tỉlệbằng
nhau.
B. Chiếm ruộngđấtcủa chủnôRôma
vàchiacho
nhau.
C. Tìm cáchphụchồinền
kinhtếcủa đếquốcRô macũ.
D.Pháttriển
nềnkinhtế tựnhiên, tựcấp,tựtúc.
Câu60:TrongcácvươngquốccủangườiGiécman,vươngquốcnàogiữ
vaitrò quantrọng vàthểhiện rõnétnhấtquátrìnhphongkiếnhóa?
A. Đông Gốt.
B. Tây
Gốt.
C. Văng-đan.
D.Phơ– răng.
Câu61:Trong xãhộiphongkiến
TâyÂu
gồmnhữnggiaicấpcơ bảnnào?
A. Lãnhchúavà
nôngdântựdo.
B. Chủnôvànô
lệ.
C. Địachủ
và nôngdân.
D. Lãnhchúavà
nôngnô.
Câu62: Lãnhđịaphong kiếnlàgì?
A. Vùngđấtrộng lớn
của
nôngdân
B. Vùngđấtrộng
lớn của lãnh
chúa vànôngnô.
C. Vùngđấtrộng
lớn của lãnh
chúa vàbìnhdân.
D.Vùngđấtrộng
lớn của quýtộcvàtăng lữ.
Câu63:Lực lượng sảnxuất chủ yếutrong
cáclãnh địa phong kiếnlàai?
A. Nô lệ.
B. Nôngdân tựdo.
C. Nôngnô.
D.Lãnhchúa
phongkiến.
Câu64: Ngànhsảnxuấtnàođóngvaitròquantrọngnhấttrongcác
lãnhđịa phong kiến?
A. Nôngnghiệp.
B. Côngnghiệp.
C. Thủ
côngnghiệp.
D.Thương nghiệp.
Câu65:Hìnhthứcbóclộtchủyếucủalãnhchúaphongkiếnđốivới
nôngnô
làgì?
A. Thuế.
B.Lao dịch.
C. Địatô.
D.Giá trị
thặngdư.
Câu66:Nông nô
bịphụ thuộcvào lãnh
chúaphong
kiếnnhưthếnào?
A. Phụ thuộc về
kinhtế.
B. Phụ thuộc về thânthể.
C. Phụ thuộc vềchính trị.
D.Phụ thuộcvàocôngviệclàm.
Câu67: Cơ sởkinhtếcủaxãhộiphongkiếnTâyÂulàgì?
A. Nghề nôngtrồnglúanước.
B. Kinhtế nông
nghiệpđóngkín trongcác công xãnôngthôn.
C. Kinhtế nông
nghiệpđóngkín trongcáclãnh địa phongkiến.
D.Nghề nôngtrồnglúanướcvàchănnuôigia súc.
Câu68: Tínhchất củachếđộphongkiếnởTâyÂuthờitrung đạilà
A. phongkiếntập
quyền.
B. phongkiến phânquyền.
C. quânchủlậphiến.
D.dân chủ chủ nô
Câu69:Biểuhiệnnàodướiđâykhôngcótrongcuộcsốngcủalãnh
chúaphongkiếntrong
cáclãnh
địa?
A. Họ
sống cuộc đờinhànrỗi,xahoa. B.
Họ chuyênquyền,
độcđoán.
C. Thờibình họthường
tổchứcsănbắn, tiệctùng,vũ hội.
D.Thời chiếnhọcùngvớinôngnôchốnglạicácthế
lựcxâmlượcbảovệ lãnhđịa.
Câu70:Nềnkinhtếtựnhiên,tựcấp,tựtúctrongcáclãnhđịaphong
kiến TâyÂuđượcbiểuhiệnnhưthếnào?
A. Mỗilãnhđịalàmộtvùngđấtđairộnglớn,trongđócópháođài,nhàthờ,đấtcanh
tácđểchonôngnô sản
xuất.
B. Nôngnôbịbuộcchặtvàoruộngđất,nếuaibỏtrốnsẽbịtrừngpháthếtsứcdã man.
C. Tấtcảnhữngsảnphẩmcầndùngchođờisốngcủalãnhchúavànôngnôđều
đượclàmratronglãnhđịa.
D.Lãnhchúacóquyềncaitrịlãnhđịacủamìnhnhưmộtôngvua,cóquânđội,luật
pháp,tòa án,chế độthuế
khóa,tiềntệ...riêng.
Câu71:ThànhthịTâyÂutrungđạirađờicótácđộngnhưthếnàođối
vớisựtồnvongcủa cáclãnh
địaphongkiến?
A. Thúc đẩykinhtế
lãnhđịa pháttriển.
B. Kìmhãmsựpháttriển
kinhtếlãnhđịa.
C. Tiền đềlàm tiêuvong các lãnhđịa.
D.Làm cholãnhđịathêmphongphú.
Câu72:ThànhthịtrungđạiTâyÂurađờibiểuhiệnsựtiếnbộtrước
hếttrong lĩnh vực nào?
A. Nôngnghiệp.
B. Công nghiệp.
C. Thươngnghiệp.
D.Thủ côngnghiệp.
Câu73:Cơ sởnàođểmỗilãnhđịa làmộtđơnvịchính trịđộclập?
A. Mỗi lãnhđịacó mộtlãnhchúacaitrị.
B. Mỗi lãnhđịacó quân
đội,tòa án,luậtpháp,
chế
độ thuế khóavàtiềntệ
riêng.
C. Nền
kinh tếcủacáclãnhđịa lànền kinh
tế tựnhiên, đóngkín.
D.Mỗi lãnhđịalàmộtvùngđấtriêngbiệt
Câu74: Đánhgiánàosauđâyvềvaitròcủathànhthịtrungđạiở
TâyÂulàđúng?
A. Thànhthịtrungđạilàbướcpháttriểncaocủachếđộphongkiếnphânquyềnở
Tây Âu thờitrung đại.
B. ThànhthịtrungđạiđãgópphầnlàmchonềnkinhtếTâyÂupháttriểnthànhnền
kinhtếhànghóa.
C. Thànhthịtrungđạiđãgópphầntíchcựcxóabỏchếđộphongkiếnphânquyền, xây
dựngchế độphongkiếntập
quyền,thốngnhấtquốc gia,dân
tộc.
D.Thànhthịtrungđạiđãgópphầnduytrìsựtồntạilâudàicủachếđộphongkiến phânquyền
ởTây Âu
Câu75:Ýnàosauđâykhôngnằmtrongmụcđíchcủacáccuộcphátkiến địalí?
A. Tìm nguồn nguyên liệu,
vàngbạctừcácnướcphươngĐông.
B. Tìm thị trườngtiêuthụ hànghóa
ởcácnướcphươngĐông.
C. Tìm conđườnggiaolưubuônbánvớicácnướcphươngĐông.
D.Tìm nhữngvùngđấtmớiởchâuPhivà châuMĩ.
Câu76:CuộcphátkiếnđịalívàothếkỉXVđượcthựchiệnbằngconđường
nào?
A. Đườngbộ.
B. Đườngbiển.
C. Đường sông.
D.Đườnghàngkhông.
Câu77:Lĩnhvựcnàothểhiệnsựtiếnbộcủakhoahọc–kĩthuậtvàothếkỉ
XV ởcácnướcTâyÂu?
A. Sựhiểubiếtvề địalí và đạidương.
B. Sựhiểubiếtvề địalí, đạidươngvàkĩthuậtsửdụnglabàn.
C. Sựhiểubiếtvềthiênvăn
họcvà lịchpháp.
D.Sựhiểubiếtvề địalí và thiênvănhọc.
Câu78:Nhữngnướcnàođitiênphongtrongcáccuộcphátkiếnđịalívàothế
kỉXV?
A. Anh,Pháp.
B. Anh,TâyBan Nha.
C. Tây
BanNha,Bồ Đào Nha.
D.Italia,BồĐàoNha
Câu79:Vàonăm1415,nhiềuđoànthámhiểmngườiBồĐàoNhađidọctheo
bờ biểnchâulụcnào?
A. ChâuÂu.
B. Châu Á.
C. ChâuPhi.
D.ChâuMĩ
Câu 80:Tháng8 – 1492,
C. Cô-lôm-bô,đã
A. đến đượcẤnĐộ.
B. đến đếncựcNamchâuPhi.
C. tìm
rachâuMĩ.
D.đivòngquanhthế
giới.
Câu81:Tháng7
– 1497,
Va-xcô đơGa–mađã
A. tìm
ra mũiHảoVọng.
B. đến đượcẤnĐộ.
C. pháthiện rachâuMĩ.
D.đivòngquacựcNam châuPhi.
Câu82:Từ năm 1519đếnnăm1522, Ph.Ma-gien-lanđã
A. dẫn đầuđoànthámhiểmđi vòngquacực NamcủachâuPhi.
B. dẫn đầuđoànthủythủ
đến mộtsố đảo thuộcvùngbiểnCa-ri-bê.
C. chỉ huyđoànthuyềnđến
Ca-li-cútthuộcbờ
TâyNam ẤnĐộ.
D.thực hiện chuyến điđầutiênvòngquanhthế giớibằngđườngbiển.
Câu83:Đâukhôngphảilàhệquả của cuộcphátkiếnđịalí?
A. Khẳng địnhTráiĐấthìnhcầu,
mở ra những conđườngmới,nhữngvùng đấtmới.
B. Thị trườngthế
giớiđượcmở
rộng,hànghảiquốctếpháttriển.
C. Thúcđẩyquátrìnhkhủnghoảng,tanrãcủachếđộphongkiếnvàsựrađờicủa
chủnghĩa tưbản
ở châuÂu.
D.Thúc đẩykinhtế,
văn hóaởchâuÁ,châuPhi vàchâuMĩpháttriển
Câu84:Hệquảtiêucực của cáccuộcphátkiếnđịalílà
A. chứngminhnhữnglígiảivềTráiĐất,MặtTrời,MặtTrăng
củagiáohộiKitôlà
thiếucơsở
khoahọc.
B. thúcđẩyquátrìnhkhủnghoảng,tanrã
của
chếđộ
phongkiến.
C. làm nảy
sinhquátrìnhcướp
bócthuộcđịa vàbuônbánnô
lệ.
D.tạo
nênsựgiao lưugiữacácnền
vănhóa
trênthếgiới.
Câu85:Cáccuộcphátkiếnđịalíđãmanglạisựgiàucóchocáctầnglớp
nàoở châuÂu?
A. Tăng lữ,quýtộc.
B. Nôngdân, quýtộc.
C. Thương nhân,
quýtộc.
D.Tướng
lĩnhquânsự,quýtộc.
Câu86:(Thônghiểu)SaucáccuộcphátkiếnđịalíthếkỉXV,ngườinôngnônhưthế
nào?
A. Đượchưởngthành quảto lớndophátkiến manglại.
B. Đượcno ấmdo củacảixãhộingàycàngnhiều.
C. Bị thấtnghiệpvà bán
sứclao độngchotưsản.
D.Bị
biếnthànhnhữngngườinô
lệ.
Câu87:Phátkiếnđịalíđượcxemnhưlàmột“cuộccáchmạngthựcsự”
trong lĩnh vựcnào?
A. Địalí.
B. Khoahọchànghải.
C. Giao thôngđườngbiển.
D.Giao thôngvàtrithức.
Câu88:PhátkiếnđịalíđãđemlạichotầnglớpthươngnhânchâuÂunhữngnguyênliệuquýgiá,nhữngkhovàngbạc,châubáukhổnglồmàchúngcướpđược
ở đâu?
A. Ấn Độ.
B. ChâuMĩ.
C. ChâuPhi.
D.Châu Á,ChâuPhi,ChâuMĩ.
Câu89:Thếnào
làphongtrào VănhóaPhụchưng?
A. Khôiphụclạitoànbộ nền
vănhóacổ đại.
B. PhụchưngtinhthầncủanềnvănhóaHiLạp,Rômavàsángtạonềnvănhóamới
củagiaicấptưsản.
C. Phụchưnglạinền vănhóa phongkiến thờitrung đại.
D.Khôiphụclạinhữnggìđãmấtcủavăn hóa.
Câu90:Bằngnhữngtácphẩmcủamình,giaicấptưsảnđãnghiêmkhắclênán
A. Chếđộ
phongkiến.
B. Giáo hộiKitô.
C. Vuaquanphongkiến.
D.Văn hóa đồitrụy.
Câu91:VănhóaPhụchưng
đề cao vấnđềgì?
A. Đề cao khoahọcxãhội – nhân văn.
B. Đề cao tôngiáo.
C. Đề cao tựdocánhân
D.Đề cao giátrị
conngườivà
khoahọctựnhiên
Câu92:Điềukiệnnàođóngvaitròchủyếudẫnđếnsựrađờicủaphong trào VănhóaPhụchưng?
A. Sựxuấthiện
quanhệ sản
xuấttưbảnchủnghĩa.
B. Sựra
đờicủagiaicấp tưsản.
C. Sựra
đờicủathànhthị trungđại.
D.Sựxuấthiệncủanhiềuphátminhkhoahọc
–kĩthuật.
Câu93:TừthếkỉXI–XIII,vănhóachâuÂubịràngbuộcbởihệtưtưởng nào?
A. Giáo hộiThiênchúagiáo.
B. Nhogiáo.
C. Phậtgiáo.
D.Phongkiến.
Câu94:PhongtràoVănhóaPhụchưngđãđạtđượcnhữngthànhtựurựcrỡvề
mọimặt,
đặcbiệtlàlĩnhvực nào?
A. Khoahọctựnhiên.
B. Kiếntrúc.
C. Triếthọcvàlịchsử.
D.Văn học –nghệ thuật.
Câu95:VănhóaPhụchưng
đề cao giátrịconngười.Đó làconngườinào?
A. Con ngườitrongxãhộinói
chung.
B. Con ngườilao độngkhốn khổ.
C. Con ngườicủagiaicấp tưsản.
D.Con ngườitrongxãhộiphongkiến.
Câu96:PhongtràoVănhóaPhụchưngkhôngchỉcóvaitròtíchcựclà phátđộng
quầnchúng đấutranhchốnglạichế độ
phong kiến mà cònlà
A. “Cuộccáchmạngtiến
bộ vĩđại”.
B. cuộccách mạngdânchủ tưsản.
C. cuộccách mạngvănhóa.
D.cuộccách mạngtưtưởng
Câu97:Vàothờihậukìtrungđại,giaicấptưsảnmuốnđạtđượcmụctiêu
gìtrênlĩnhvựctư
tưởng, vănhóa?
A. Muốncómộthệtưtưởngvànềnvănhóariêngphụcvụchođờisốngtinhthần
của mình.
B. Muốn thựchiện
mộtcuộccải cách vềvănhóa.
C. Muốn thayđổitoànbộ
hệtưtưởng
phongkiến
ởchâuÂu.
D.Muốn cómộtnềnvăn hóa
mangđậm bản chấtcủagiaicấptư sản.
Câu98:Thờihậukìtrungđạidiễnracuộcđấutranhsôinổicủanôngdân
chốngcácthếlựcnào đãlàmhậuthuẫncho giaicấptưsản?
A. Chốngáchápbức,
bóclộtcủalãnhchúaphongkiến
vàtănglữ.
B. Chốnghệtưtưởngcủa
lãnh
chúa phongkiến vàtănglữ.
C. Chốngáchápbức,
bóclộtcủađịa
chủvàquýtộc.
D.Chốnggiáohộivàquýtộcphongkiến.
Câu99: Cáchngàynay30–40vạnnăm,trênđấtnước ViệtNamđã tìmthấydấutíchcủa
A.
Ngườitốicổ.
B.
Ngườitinhkhôn.
C.
Vượnngười.
D.
Ngườihiệnđại.
Câu100: Ngườitốicổđược
tìmthấytrênđấtnước ta
cóniênđạicáchngàynay
A.khoảng30 –40vạnnăm.
B.khoảng10–20vạnnăm.
C.khoảng5000–1vạnnăm.
D.khoảng7000
–1vạnnăm.
Câu101: NgườitốicổởViệtNamsửdungphươngthứcnàođểkiếmsống?
A.Sănbắt,háilượm.
B.Sănbắn,háilượm.
C.
Háilượm,sănbắn.
D.
Trồngtrọtchănnuôi.
Câu102: Hoạtđộngkinhtế
chínhcủa
cưdânHòa Bình-
Bắc Sơnlà
A.sănbắn,háilượm.
B.sănbắt,háilượm.
C.đánhcá,
chănnuôi.
D.trồngtrọt,chănnuôi.
Câu103: Các nhàkhảocổhọcđã tìmthấynhiềucụcđồng, xỉđồng,dâyđồngtrongdichỉvăn
hóa
nàodướiđây
A.SơnVi.
B.
Hòa Bình.
C.
Ngườm.
D.PhùngNguyên.
Câu104: ỞViệtNam,cưdânvănhóa
PhùngNguyênlànhữngngườimở đầuthờiđại
A.đồngthau.
B.trồnglúa nước.
C.chănnuôi.
D.sửdụngđồsắt.
Câu105:Chủnhâncủa
nềnvănhoánàomởđầuchosơ kìthờiđạiđồng thauở
ViệtNam?
A.Bắc Sơn.
B.Sa Huỳnh.
C.PhùngNguyên.
D.
ĐôngNai.
Câu106: Cưdânvănhóa
sôngĐồngNailàmnghềgìlà
chủyếu?
A.Sănbắt,háilượm.
B.Sănbắn,háilượm.
C.
Trồnglúa nước
vàcác câylươngthựckhác.
D.
Khaithácsảnvậttừrừng
Câu107: TrongbuổiđầuthờiđạikimkhíởViệtNam,kimloạinàođược sử dụngsớmnhất?
A.Sắt.
B.Đồngthau.
C.Nhôm
D.Thiếc.
Câu108: Nềnvănhóanàodướiđâykhôngthuộcthờikỳđámới?
A.
Vănhóa Hòa Bình.
B.
Vănhóa Bắc Sơn.
C. Vănhóa
SơnVi.
D.
Vănhóa PhùngNguyên.
Câu109: Cách ngàynaykhoảng4.000năm,cư
dântrênđấtnướcta đãsửdụngnguyênliệugì
là chủyếuđể
chếtạocôngcụlaođộng?
A.
Nguyênliệusắt.
B.
Nguyênliệuđồng.
C.
Nguyênliệutre, gỗ.
D.
Nguyênliệuđá.
Câu110:Phươngthứcsinhsốngcủa
Ngườitốicổtrênđấtnước talà
A.sốngtậptrungtrongcác
bảnlàng, dogià làngđứngđầu.
B.sốngtậptrungởgầnsôngsuối.
C.sốngtheotừnggiađình nhỏriênglẽ gầnnguồnnước.
D.sốngthànhtừngbầy,lấysănbắtháilượmlàmnguồnsốngchính
Câu111: Đặcđiểmvề côngcụlaođộngcủa
Ngườitốicổlà
A.bằngđá,ghè đẻothôsơ.
B.bằngđá, ghè
đẻocẩnthận.
C.bằngkimloạiđược
sử dụngphổbiến.
D.chủyếubằngtre,gỗ,xươngthú.
Câu112: Đặcđiểmcủacuộc "Cáchmạngthờiđá mới" ở ViệtNamlà
A.conngườibiếtcưa,khoanđá,làmgốm.
B.conngườiđãbiếtsănbắn,háilượmvà
đánhcá.
C.conngườiđãbiếttrồngtrọtvàchănnuôi.
D.conngườiđã
biếtsửdụngkimloại.
Câu113: Điểmgiốngnhautronghoạtđộngkinhtế
của
cưdânPhùngNguyên,Sa
Huỳnh,
ĐồngNailà
A.nghề chế
tácđá tiếptục hoànthiệnvàpháttriển.
B.biếtsửdụngnguyênliệuđồngđể
chế
tạocôngcụ.
C.nghềnôngtrồnglúa
nước giữvaitròchủđạo.
D.sănbắt, háilượmvẫnlànguồnsốngchính.
Câu114: ĐiểmmớitronghoạtđộngkinhtếcủacưdânHòa Bình –Bắc Sơnsovớicưdân
Ngườmvà SơnVilà
A.sănbắt, háilượm.
B.sănbắn,háilượm.
C.trồngcác loạirau,củ, quả.
D.sănbắnlà
chủyếu.
Câu115: Tiếnbộnàodướiđâykhôngphảilà tiếnbộcủa thờikỳcáchmạngđá mới
A.biếttrồngtrọtvà
chănnuôi.
B.côngcụlaođộngđược cảitiến.
C.đờisốngvậtchấtvà tinhthầnnângcao.
D.biếtsửdụngcungtên.
Câu116: Cáchngàynay3000–4000năm,chuyểnbiếnlớnlaotrongđờisốngcủa người
nguyênthủytrênđấtnước
ta là
A.kỹthuậtchếtạo côngcụđá
cótiếnbộ,dẫnđếnnăngsuấtlaođộngtăng.
B.đồgốmđược sử
dụngphổbiến, thaythếchođồđá.
C.conngườiđã
biếtkhaithác,sửdụngđồđồngvàsắtđể chế tạocôngcụlaođộng.
D.sănbắt, háilượncótiếnbộ,trởthànhnguồncungcấpthức ănchủyếuchoconngười.
Câu 117: Hoạt động kinh tế chính của cư dân
Bắc Sơn là gì?
A. Săn bắt, hái lượm
B.Săn bắn, hái lượm
C. Đánh cá, chăn nuôi
D. Trồng trọt, chăn nuôi
Câu 118: Di tích văn hóa hậu kì đá mới Sập
Việt ở tỉnh nào ngày nay?
A. Hòa Bình
B. Lai Châu
C. Sơn La
D. Thanh Hóa
Câu 119: Di tích của người Việt hiện đại đầu
tiên ở Việt Nam được tìm thấy ở đâu?
A. Di tích
Ngườm ( Thái Nguyên)
B. Di tích Vi
Sơn
C. Ở hang Hùm
D. Không tìm
thấy dấu tích nào cả.
Câu 120: Hoạt động kinh tế chính của cư dân Bắc
Sơn là gì?
A. Săn bắt, hái
lượm
B.Săn bắn, hái
lượm
C. Đánh cá,
chăn nuôi
D. Trồng trọt,
chăn nuôi
Câu 21: Di tích văn hóa hậu kì đá mới Sập
Việt ở tỉnh nào ngày nay?
A. Hòa Bình
B. Lai Châu
C. Sơn La
D. Thanh Hóa
Câu 122: Di tích của người Việt hiện đại đầu
tiên ở Việt Nam được tìm thấy ở đâu?
A. Di tích
Ngườm ( Thái Nguyên)
B. Di tích Vi
Sơn
C. Ở hang Hùm
D. Không tìm
thấy dấu tích nào cả.
Câu 123: Ở di tích Sơn Vi ( Phú Thọ), các nhà
khảo cổ học đã tìm thấy di chỉ gì của người hiện đại ở Việt Nam.
A. Răng hóa
thạch
B. Xương hóa
thạch
C. Công cụ bằng
đá
D. Công cụ bằng
đồng thau
Câu 124: Điền vào chỗ trống câu sau đây cho
đúng:
“ Sản xuất nông
nghiệp của cư dân Bắc Sơn có bước tiến triển hơn……………”
A. Cư dân Thanh
Hóa
B. Cư dân Hòa
Bình
C. Cư dân Vi
Sơn – Phú Thọ
D. Cư dân Lai
Châu
Câu 125: Cách ngày nay bao lao, trên đất nước
Việt Nam con người đã phát triển kĩ thuật mài, cưa, khoan đá, làm gốm?
A. Khoảng 10.
000 đến 6.000 năm
B. Khoảng 5.000
đến 6.000 năm
C. Khoảng 6.000
đến 7.000 năm
D. Khoảng 4.000
đến 5.000 năm
Câu 126: Nhiều di tích văn hóa hậu kì đá mới
được phát hiện ở nhiều nơi như Mai pha, Nậm Tun, Sập Việt….Vậy, Mai Pha thuộc
tỉnh nào ngày nay?
A. Hòa Bình
B.Lai Châu
C. Sơn La
D. Thanh Hóa
Câu 127: Văn hóa Óc Eo là văn hóa của vùng
nào?
A. Đông Nam Bộ
B.NamTrung Bộ
C. Tây Nam Bộ
D. Tây Nguyên
Câu 128: Các di tích văn hóa Đồng Nai thuộc
vùng nào?
A. Nam Trung Bộ
B. Nam Bộ
C. Đông Nam Bộ
D. Tây Nam Bộ
Câu129: Vàothờigianđầucủavănhóa
ĐôngSơn,côngcụlaođộngphổbiếnlà
A.bằngđá.
B.bằngsắt.
C.bằngđồngthau.
D.tre, gỗ.
Câu130: Từđầuthiênniênkỷthứnhất,côngcụlaođộngnàođượcsửdụngphổbiến?
A.Sắt.
B. Đồngthau.
C. Tre, gỗ
D. Đá.
Câu131: Quốcgia
cổVănLang–ÂuLạc
được
hìnhthànhtrêncơsở của nềnvănhóa
cổnào
dướiđây?
A.Sa Huỳnh.
B. ĐồngNai
C. Ốc Eo.
D. ĐôngSơn.
CâU 132: Kinhđôcủa
nhà
nước VănLangđặtở đâu?
A. LuyLâu(ThuậnThành,Bắc Ninh).
B. ThăngLong(HàNội).
C.CổLoa
(ĐôngAnh, Hà
Nội).
D.BạchHạc (ViệtTrì, VĩnhPhú).
Câu133: Kinhđôcủa
nước
ÂuLạc
đặtở
A. LuyLâu(ThuậnThành,Bắc Ninh).
B. ThăngLong(HàNội).
C.CổLoa
(ĐôngAnh, Hà
Nội).
D.BạchHạc (ViệtTrì, VĩnhPhú).
Câu134: cả nước VănLangchia
làm15bộ,đứngđầumỗibộlà ai?
A. Lạc hầu.
B. Lạctướng.
C.Bồchính.
D. QuanLang.
Câu135: Các tầnglớpchínhtrongxã hộiquốc
gia VănLang–ÂuLạc là
A.vua, quanlại,tănglữ.
B.vua,quýtộc,dântựdo, nôtì.
C.vua,tănglữ,nôngdântựcanh.
D.vua, địa
chủvànôngnô.
Câu136: Ngànhkinhtếchủyếucủa
cưdânVănLang–ÂuLạclà
A.dumục.
B.trồnglúa
nước.
C.thủcôngnghiệp.
D.thươngnghiệp.
Câu137: Quốcgia
cổCham-
pa được hìnhthànhtrêncơ sở
của nềnvănhóa
cổnàodướiđây?
A.Sa Huỳnh.
B. ĐồngNai.
C. Ốc Eo.
D. ĐôngSơn.
Câu138: Ngànhkinhtế
chủyếucủacưdânChămpa
là
A.dumục.
B.trồnglúa
nước.
C.thủcôngnghiệp.
D.thươngnghiệp.
Câu139: Quốcgia cổPhùNamđược
hìnhthànhtrêncơ sở
của nềnvănhóa
cổnàodướiđây?
A.Sa Huỳnh.
B. ĐồngNai.
C. Ốc Eo.
D. ĐôngSơn.
Câu140: Ởthờikỳnguyênthủy,côngcụlaođộngbằngkimloạixuấthiệnđã
tạođiềukiện chocưdântrênđấtnước
ta
A.pháttriểnnghề nôngtrồnglúanước.
B.sốngđịnhcưtrongcác bảnlàng
C.mở rộngđịa
bàncưtrú.
D.sửdụnghợplýcác
loại côngcụlaođộng.
Câu141: Sựphâncônglaođộnggiữnôngnghiệpvàthủcôngnghiệpđãxuấthiệnvàothờikì nào?
A. Thờikỳvănhoá ĐôngSơn.
B. Thờikỳvănhoá Sa
Huỳnh.
C. Thờikỳvănhoá PhùngNguyên.
D. Thờikỳvănhóa Ngườm.
Câu142: Tiềnđề
dẫnđếnsựra đờinhà
nước đầutiênở nướcta
là
A.chốngngoạixâm,quảnlýxã
hội.
B.trịthủy,phânchiagiaicấp.
C.phânchia giaicấp,trịthủy.
D.trịthủy,phânchiagiaicấp,chốngngoạixâm
Câu143: Mộttrongnhữngtínngưỡngchủyếuvà phổbiếncủa cưdânVănLang–ÂuLạc
là.
A. Thờ cúngtổtiên.
B.Sùngbáitựnhiên.
C. Thờ
thầnmặttrời.
D. Thờ thầnnúi.
Câu144: Nhànướcđầutiêntronglịchsửcủa
nước ta là
A. VănLang.
B. Lac Việt.
C. ÂuLac.
D. VănLang, ÂuLạc.
Câu145: MộttrongnhữngnguyênnhânquantrọngkhiếncưdânVănLang–ÂuLạc
chuyển xuốngsốngtậptrungở đồngbằnglà
A.đấtđaimàumở, dễ
canhtác.
B.giaothôngthuậntiện.
C.côngtác thủylợithuậntiện.
D.để trồngtrọtvà chănnuôi.
Câu146: Yếutốnàosauđâykhôngphảilàtiềnđề
dẫnđếnsựrađờicủanhà nước
VănLang?
A.Chốngngoạixâm.
B.Bảovệ sảnxuấtnôngnghiệp.
C. Xã hội phânhóa
sâusắc.
D. Nhucầutrịthủy.
Câu147: Đặcđiểmcủa nhà nước VănLang- ÂuLạc là
A.đã hoànchỉnh, dovua
Hùngđứngđầu.
B.kháhoànchỉnh, đứngđầulàvua Hùng.
C.sơ khai,đơngiảnnhưngđâylà
tổchứcnhà nước của mộtquốc
gia.
D.nhà nước ra đờisớmnhấtởkhuvực châuÁ.
Câu 148: Sự phân hóa giàu nghèo càng trở nên sâu sắc hơn dưới thời
kì nào?
A. Phùng Nguyên
B. Đông Sơn
C. Hoa Lộc
D. Sa Huỳnh
Câu 149: Yếu tố nào sau đây không thuộc cơ sở
ra đời của nhà nước Văn Lang?
A. Yêu cầu
chống ngoại xâm
B. Yêu cầu bảo
vệ nền kinh tế nông nghiệp lúa nước
C. Phân hóa xã
hội sâu sắc
D. Tất cả các
đáp án trên
Câu
150: Lí do dẫn đến sự ra đời của nhà nước đầu tiên ở nước
ta?
A. Do nhu cầu liên kết chống ngoại xâm
B. Do nhu cầu về thủy lợi để phát triển sản xuất nông
nghiệp.
C. Do nhu cầu phân hóa xã hội sâu sắc
D. Do nhu cầu về thủy lợi, quản lí xã hội và liên kết chống
ngoại xâm.
Câu
151: Nhà nước Văn Lang,chia cả nước làm 15 bộ, đứng đầu mỗi
bộ là ai?
A. Lạc hầu
B. Lạc tướng
C. Bồ chính
B. Quang Lang
Câu
152: Ai là người lãnh đạo cuộc kháng chiến chống quân xâm lược
nhà Tần vào thế kỉ thứ III TCN?
A. Thục Phán
B. Hùng Vương
C. Hai Bà Trưng
D. Bà Triệu
Câu
153: Trong xã hội Văn Lang – Âu Lạc, có ba tầng lớp đó là những
tầng lớp nào?
A. Vua quan quý tộc, nô tì và dân tự do
B. Vua, quý tộc và bình dân
C. Vua quan, nông dân và nô tì
D. Vua, quan lại và nông dân
Câu154: Nước ta
rơi vàoáchthống trịcủa
các triềuđạiphongkiếnphươngBắc từnăm
A.111TCN.
B.179TCN.
C.208TCN.
D.179SCN.
Câu 155: Sau khi chiếm được Âu Lạc, nhà Triệu chia nước
ta thành hai quận là
A.
Giao Chỉ và Cửu Chân
B.
Cửu Chân và Nhật Nam
C.
Nhật Nam và Giao Chỉ
D.
Giao Chỉ và Tỉ Ảnh
Câu 156: Nhà Hán chia nước ta làm mấy quận và sáp nhập
vào lãnh thổ nào?
A.
Ba quận – bộ Giao Chỉ
B.
Hai quận – nước Nam Việt
C.
Ba quận – bộ Cửu Chân
D.
Hai quận – bộ Nhật Nam
Câu 157: Triều đại nào ở Trung Quốc đã thực hiện chính
sách tăng cường kiểm soát cử quan cai trị tới cấp huyện?
A.
Nhà Triệu B. Nhà Hán
C.
Nhà Ngô D. Nhà Đường
Câu 158: Ý nào không phản ánh đúng về việc tổ chức bộ máy
cai trị của chính quyền đô hộ phương Bắc ở nước ta?
A.
Chia nước ta thành quận (hoặc châu)
B.
Sáp nhập nước ta vào lãnh thổ của phong kiến Trung Quốc
C.
Xóa bỏ tất cả các đơn vị hành chính của người Việt
D.
Tăng cường kiểm soát, của quan lại cai trị tới cấp huyện
Câu 159: Việc tổ chức bộ máy cai trị của các triều đại phong kiến
phương Bắc nhằm mục đích cuối cùng là gì?
A.
Sáp nhập nước ta vào lãnh thổ của chúng
B.
Thành lập quốc gia mới thần phục phong kiến Trung Quốc
C.
Thành lập quốc gia riêng của người Hán
D.
Phát triển kinh tế, ổn định đời sống nhân dân Âu Lạc
Câu 160: Để bóc lột nhân dân ta, chính quyền đô hộ phương
Bắc đã thực hiện chính sách nhất quán nào?
A.
Bóc lột, cống nạp nặng nề; cướp ruộng đất, lập đồn điền; nắm độc quyền về muối
và sắt
B.
Đầu tư phát triển nông nghiệp, thủ công nghiệp và thương nghiệp để tận thu
nguồn lợi
C.
Đặt ra nhiều loại thuế bất hợp lí hòng tận thu mọi sản phẩm do nhân dân làm ra
D.
Cải cách chế độ thuế, tăng thuế ruộng khiến người dân thêm khốn khổ
Câu 161: Ý nào không phản ánh đúng mục đích của chính
sách độc quyền về sắt của chính quyền đô hộ phương Bắc
A.
ở nước ta không có sẵn nguyên liệu này
B.
nhằm quản lí chặt chẽ nguồn tài nguyên
C.
nhằm duy trì tình trạng sản xuất lạc hậu
D.
nhằm ngăn ngừa các cuộc nổi dậy vũ trang của nhân dân ta
Câu 162: Ý nào không phản ánh đúng những chính sách về văn hóa
– xã hội của chính quyền đô hộ đối với nhân dân ta
A.
Đạo Phật được coi là quốc giáo
B.
Truyền bá Nho giáo vào nước ta
C.
Bắt nhân dân ta theo phong tục của người Hán
D.
Đưa người Hán vào nước ta ở lẫn với người Việt
Câu 163: Các triều đại phong kiến phương Bắc thực hiện
chính sách đồng hóa về văn hóa đối với nhân dân ta nhằm mục đích
A.
Bảo tồn và phát triển tinh hoa văn hóa phương Đông
B. Khai hóa văn minh cho nhân dân ta
C. Nô dịch, đồng hóa nhân dân ta về văn hóa
D. Phát triển văn hóa Hán trên đất nước ta
Câu 164: Thời gian xuất hiện của nền văn hóa
Đông Sơn là
A. Đầu thiên niên kỉ II TCN
B.
Giữa thiên niên kỉ I TCN
C.
Đầu thiên niên kỉ I TCN
D.
Thế kỉ I TCN
Câu 165: Chất liệu để chế tác công cụ lãnh đạo phổ biến
của cư dân Đông Sơn là
A.
Đồng thau, bắt đầu có sắt
B.
Đồng đỏ và đồng thau
C.
Đồng đỏ và sắt
D.
Đồng và sắt
Câu 166: Công cụ lãnh đạo bằng kim loại xuất hiện đã tạo
điều kiện cho người Việt cổ
A.
Khai thác vùng đồng bằng châu thổ ven sông thành những cánh đồng màu mỡ để phát
triển nghề nông trồng lúa nước
B.
Khai phá, biến vùng đất đai khô rắn ở miền núi những vùng cây lâu năm có giá
trị kinh tế cao
C.
Lựa chọn cây lúa nước là cây trồng chính
D.
Sống định cư lâu dài trong các làng bản
Câu 167: Ý nào không phản ánh đúng hoạt động kinh tế
chính trị của cư dân Đông Sơn?
A.
Nghề nông trồng lúa nước
B.
Săn bắn, chăn nuôi, đánh cá
C.
Buôn bán
D.
Nghề thủ công
Câu 168: Hoạt động kinh tế chính của cư dân Đông Sơn có
gì khác so với cư dân Phùng Nguyên
A.
Nông nghiệp trồng lúa nước
B.
Phát triển một số nghề thủ công
C.
Có hoạt động buôn bán, trao đổi giữa các vùng
D.
Xuất hiện phân công lãnh đạo giữa nông nghiệp và thủ công nghiệp
Câu 169: Nghề thủ công nổi tiếng
của cư dân Đông Sơn là
A.
Đúc đồng
B.
Đục đá, khảm trai
C.
Làm đồ gốm
D.
Chế tác đồ thủy tinh, dệt vải
Câu 170: Ý nào phản ánh không đúng những biến đổi trong xã hội
thời Đông Sơn
A.
Sự giải thể của công xã thị tộc
B.
Sự ra đời của công xã nông thôn (làng, xóm)
C.
Xuất hiện gia đình nhỏ theo chế độ phụ hệ
D.
Mâu thuẫn xã hội nảy sinh
Câu 171: Ý nào nhận xét đúng về tình hình xã hội thời
Đông Sơn so với thời Phùng Nguyên?
A.
Đã có sự phân hóa xã hội giữa giàu và nghèo
B.
Mức độ phân hóa xã hội ngày càng phổ biến hơn
C.
Sự phân hóa xã hội chưa thật sâu sắc
D.
Sự phân hóa xã hội phổ biến hơn chưa thật sâu sắc
Câu 172: Nền văn hóa là tiền đề cho sự ra đời của quốc
gia Văn Lang là
A.
Văn hóa Hòa Bình
B.
Văn hóa Đông Sơn
C.
Văn hóa Hoa Lộc
D.
Văn hóa Sa Huỳnh
Câu 173: Ý nào không phản ánh đúng cơ sở dân đến sự ra
đời sớm của Nhà nước Văn Lang – Âu Lạc
A.
Yêu cầu phát triển việc buôn bán với các tộc người khác
B.
Yêu cầu của hoạt động thị thủy và thủy lợi để phục vụ nông nghiệp
C.
Yêu cầu của công cuộc chống giặc ngoài xâm
D.
Những chuyển biến căn bản trong đời sống kinh tế - xã hội
Câu 174: Cơ sở hình thành nhà nước Lâm Ấp - Champa là
A.
Văn hóa Phùng Nguyên
B.
Văn hóa Hoa Lộc
C.
Văn hóa Sa Huỳnh
D.
Văn hóa Bàu Tró
Câu 175: Nước Lâm Ấp - Champa được
hình thành vào thời gian nào?
A.
Thế kỉ II TCN
B.
Thế kỉ I
C.
Thế kỉ II
D.
Cuối thế kỉ II
Câu 176: Người có công lập nước Lâm Ấp là
A.
Chế Mân B. Chế Củ
C.
Chế Bồng Nga D. Khu Liên
Câu 177: Từ thế kỉ X đến thế kỉ XV, tình hình Champa có
điểm nổi bật là
A.
Vương quốc phát triển đến đỉnh cao
B.
Lãnh thổ quốc gia được mở rộng, phía Bắc đến tận sông Gianh (Quảng Bình), phía
Nam đến sông Dinh (Bình Thuận)
C.
Việc buôn bán với nước ngoài trở nên nhộn nhịp, sầm uất
D.
Bước vào giai đoạn suy thoái, rồi dần dần hòa nhập vào lãnh thổ Đại Việt
Câu 178: Hoạt động kinh tế chủ yếu của cư dân Champa là
A.
Nông nghiệp, thủ công nghiệp
B.
Nông nghiệp trồng lúa nước
C.
Chăn nuôi, trồng lúa nước
D.
Buôn bán
Câu 179: Nghề thủ công rất phát
triển ở Champa và còn nhiều dấu tích để lại đến ngày nay là
A.
Nghề xây dựng
B.
Nghề làm gốm
C.
Nghề rèn sắt, chế tạo vũ khí
D.
Nghề làm đồ trang sức
Câu 180: Thể chế chính trị tồn tại ở vương quốc Champa là
A.
Thể chế chiếm hữu nô lệ,
B.
Thể chế quân chủ chuyên chế sơ khai
C.
Thể chế quân chủ
D.
Thể chế quân chủ lập hiến
Câu 181: Các đơn vị hành chính
champa gồm
A.
Tỉnh, châu, huyện, xã
B.
Phủ, huyện, tổng, xã
C.
Châu, huyện, làng
D.
Tỉnh, phủ, châu, huyện, làng
Câu 182: Xã hội Champa có tầng lớp
chủ yếu là
A.
Vua, quý tộc, nông dân phụ thuộc, nô tì
B.
Quý tộc, dân tự do, nông dân lệ thuộc và nô lệ
C.
Vua, tướng lĩnh quân sự, tăng lữ, nông dân, nô tì
D.
Quý tộc, nông dân, thợ thủ công, thương nhân, nô tì
Câu 183: Thành tựu văn hóa nào của cư dân Champa còn tồn
tại đến ngày nay và được công nhận là Di sản văn hóa thế giới?
A.
Các bức chạm nổi, phù điêu
B.
Các tháp Chăm
C.
Khu di tích thánh địa Mỹ Sơn (Quảng Nam)
D.
Phố cổ Hội An
Câu184: Saukhichiếmđược
ÂuLạc,
nhàTriệuchia
thành2quậnvà sápnhậpvàoquốcgia nào?
A.
TrungQuốc.
B.
VănLang.
C.
NamViệt.
D.
AnNam.
Câu185: DướithờikỳBắc
thuộc,các triềuđạiphongkiếnphươngBắcđãtruyềnbá
tư tưởng nàovàonước ta?
A.
Nhogiáo.
B.
Đạogiáo.
C.Phậtgiáo.
D.
Thiênchúa giáo.
Câu186: DướithờiBắc
thuộc, Nhogiáocóảnhhưởngnhưthếnàođốivớinước ta?
A.
Trở thànhquốcgiáo.
B.
Trở thànhtưtưởngchínhthống.
C.
Ảnhhưởngđếnmộtsốvùngtrungtâmchâu, quận.
D.
Khônghềảnhhưởnggìcả.
Câu187: DướithờiBắc
thuộc, nhândântabiếttiếpnhậnnhữngyếutốtíchcực củanềnvăn hoá TrungHoa
từ thờinào?
A. Thờinhà Triệu.
B. ThờiNhà
Hán.
C. ThờiHán, Đường.
D. ThờiTống, Đường.
Câu188: VìsaodướithờikỳBắcthuộc,nhândânta khôngngừngvùnglênđấutranhchống chínhquyềnđôhộcủa các triềuđạiphongkiếnBắc?
A.
Docămthùsâusắc
chếđộcaitrịtànbạocủa
các triềuđạiphongkiếnphươngBắc.
B.
Docác triềuđạiphongkiếnphươngBắc
bóc lộttheokiểuđịa tôphongkiến.
C.
Docác triềuđạiphongkiếnphươngBắc
tước đoạtruộngđấtcủagiaicấpnôngdân.
D.
Dogiaicấpquýtộc
nước ta bịcáctriềuđạiphongkiếnphươngBắctước
mấtquyềnlợi.
Câu189:Trongxãhộinước
tadướithờiBắc thuộc mâuthuẫnxãhội nàolà
cơbảnnhất?
A.giữa giaicấpnôngdânvớiđịa
chủphongkiến.
B.giữanhândân tavớichínhquyềnđô hộphươngBắc.
C.giữaquýtộcvớichínhquyềnđô hộphươngBắc.
D.giữa nôngdânvớichínhquyềnđôhộphươngBắc.
Câu190: Nhữngchínhsáchcaitrịcủa
các triềuđạiphongkiếnphươngBắcđốivớinước ta
từnăm179TCNđếnthếkỉX nhằmthực
hiệnâmmưugì?
A.Sátnhậpnướcta vàolãnhthổTrungQuốc.
B.Biếnnướcta
thànhthuộc địa
kiểumới.
C.Biếnnướcta thànhthị trườngtiêuthụhànghoá.
D.Biếnnước
tathànhcăncứquânsựđểxâmlược
các nướckhác
Câu 191: Saukhilênlàmvua, LíBí đặtquốchiệunước
ta là
A.ĐạiViệt.
B. Nam Việt C. Vạn
Xuân. D. Đại CồViệt.
Câu192: CuộckhởinghĩađầutiêncủanhândânÂuLạcchốnglạiáchđôhộcủabọn phongkiếnphươngBắc là
A.khởinghĩa Bà Triệu.
B.khởinghĩa LýBí.
C.khởinghĩaHaiBàTrưng.
D.khởinghĩa PhùngHưng.
Câu 19 3. Khởinghĩa
của HaiBà Trưngđánhbại quânxâmlược
A.nhàHán.
B.nhà Tùy.
C.nhà Ngô.
D.nhà Lương.
Câu 194: Lợidụngcơ hộinào, quânNam Hánkéovàoxâmlược
nước ta lầnthứhai?
A. KiềuCôngTiễnbịNgôQuyềngiếtchết.
B. Nộibộtriềuđìnhnhà Ngôbịrốiloạn.
C. KiềuCôngTiễngiếtchếtDươngĐìnhNghệ đoạtchức Tiếtđộsứ.
D. Kiều
CôngTiễn chongườisangcầu cứu.
Câu 195: Năm603,đấtnước ta
rơivàoáchđôhộcủa triềunàocủa TrungQuốc?
A. Nhà Đường.
B.Nhà Tùy.
C. Nhà Lương.D.Nhà
Tống.
Câu 196: ChiếnthắngquyếtđịnhcủaNgôQuyềntrướcquânNam Hándiễnra
tại
A.sôngNhưNguyệt. B.sôngBạch Đằng.
B.cửa
HàmTử. D. ĐôngBộĐầu.
Câu197:Ailàngườilãnhđạothànhcôngcuộckhởinghĩađánhđuổiquânxâmlượcnhà
Đườngnăm722?
A.MaiThúc
Loan.
B.Phùng
Hưng.
C.LýTựTiên, ĐinhKiến.
D.DươngThanh.
Câu 198: ĐịadanhHaiBà Trưngphấtcờkhởinghĩa
A.HátMôn.
B.Mê Linh.
B.LongBiên.
D.
LuyLâu.
Câu 199: Ýnghĩa
cơbảncủa chiếnthắngBạchĐằngnăm938của
NgôQuyềnlà
A.kếtthúcthắnglợiquátrình
giànhđộclậpcủa
nước ta.
B.chấmdứt
hơnmộtnghìn
nămđôhộcủaphongkiếnphươngBắc.
C.mở rathờiđạiđộc
lập,tựchủ
lâu
dàichodân tộc ta.
D.phongkiếnTrungQuốckhôngbaogiờ đếnxâmlược nước tanữa.
Câu200:TừthếkỉI–X,nhândântakhôngngừngvùnglênđấutranhchốngáchđôhộ củaphongkiếnphươngBắc
vì
A.cămthùsâusắc
chếđộcaitrịtàn bạocủakẻ
thù.
B.bịbóc
lộttheokiểuđịa
tôphongkiến.
C.bịmấtruộngđấtquánhiều.
D.đờisốnggặpnhiềukhókhăn.
|