Ngày 19-04-2024 05:43:17
 


Mọi chi tiết xin liên hệ với trường chúng tôi theo mẫu dưới :
Họ tên
Nội dung
 

Lượt truy cập : 6683913
Số người online: 7
 
 
 
 
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI THỬ LỊCH SỬ LỚP 10
 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI THỬ

NỘI DUNG CƠ BẢN PHẦN LỊCH SỬ LỚP 10 HK1(2017-2018)

 

PHẦN I. TÓM TẮT TỰ LUẬN

* Giới hạn nội dung ôn tập:

1. XÃ HỘI NGUYÊN THỦY           

- Bài 1: Sự xuất hiện của loài người và đời sống bầy người nguyên thủy

   1. Qúa trình tiến hóa từ vượn thành người ( Đặc điểm, sự tiến triển trong đời sống người Tinh khôn -> Tối cổ).

- Bài 2: Xã hội nguyên thủy

1. Thị tộc, bộ lạc

2. Sự ra đời của công cụ lao động  bằng kim khí, tư hữu xuất hiện

    Công cụ kim loại ra đời ( Đồng đỏ, đồng thau, sắt) -> năng suất lao động tăng-> của cải dư thừa-> Người có chức quyền trong thị tộc, bộ lạc chiếm làm của riêng => Tư hữu xuất hiện.

        Gia đình phụ hệ thay mẫu hệ. giai cấp cuất hiện.

2. XÃ HỘI CỔ ĐẠI

 Bài 3: Các quốc gia cổ đại phương Đông

1. Cơ sở hình thành: Địa hình, khí hậu, nhu cầu trị thủy và quản lí.

  2. Văn hóa:Lịch và thiên văn, chữ viết,toán học, kiến trúc

Bài 4:  Các quốc gia cổ đại Phương Tây

1. Cơ sở hình thành: Ở ven biển Địa Trung Hải

         - Thuận lợi: dễ giao lưu bằng đường biển, đất các trồng cây CN.

         - Khó khăn: Đất không thuận lợi trồng cây nông nghiệp.

2. Văn hóa: Lịch và chữ viết, khoa học, văn học, nghệ thuật

* Bảng so sánh tổng quát giữa P.Đông cổ đại và P.Tây cổ đại

Tiêu chí so sánh

Các quốc gia cổ đại

p. Đông

Các quốc gia cổ đại

P. Tây

1. Thời gian ra đời

3.500 TCN

1.000 TCN

2. Địa Bàn

Lưu cực các con sông

Ven biển Địa Trung Hải

3. Công cụ sản xuất

Đồ đá, tre, gỗ, đồng

Đồ sắt

4. Giai cấp thống trị

Vua chuyên chế, tăng lữ, quý tộc

Chủ nô

5. Lực lượng sản xuất chủ yếu

Nông dân công xã

Nô lệ

6. Nghành sản xuất chính

Nông nghiệp

Thủ công nghiệp

 

3. XÃ HỘI PHONG KIẾN PHƯƠNG ĐÔNG

  Bài 5:  Trung Quốc phong kiến

 1.  Phong kiến Trung Quốc dưới thời Đường.

       a) Những chính sách tiến bộ và biểu hiện:

         -  Chính trị-xã:

( vẽsơ đồ về mqh xã hội)

   -  Kinh tế:

        b)  Những thành tựu nổi bật văn hóa phong kiến:  Nho giáo, Phật giáo,  Khoa học – kỹ thuật, Nghệ thuật – kiến trúc

Bài 6 + 7:  Ấn Độ phong kiến

1. Sự phát triển văn hóa truyền thống Ấn Độ

       - Sự thành lập vương triều Giúp Ta

       - Văn hóa truyền thống Ấn Độ.

Bài 8:  Đông Nam Á phong kiến

1. Điều kiện hình thành các quốc gia Đông Nam Á: Sự xuất hiện kĩ thuật luyện kim; sự phát triển của nông nghiệp trồng lúa nước; ảnh hưởng của văn hoá Ấn Độ và Trung Hoa.

2. Các quốc gia Đông Nam Á đã trải qua những giai đoạn thăng trầm : Qua 3 giai đoạn.

4.XÃ HỘI PHONG KIẾN PHƯƠNG TÂY

Bài 10: Thời Kì hình thành và phát triển chế độ phong kiến Tây Âu

    1.  Sự hình thành  xã hội phong kiến phương Tây

       -   Lãnh địa phong kiến

-   Đặc điểm kinh tế của lãnh địa : Kinh tế đóng kín, tự cug, tự cấp.    

2. Đời sống trong lãnh địa:

       - Nông nô lao động phục vụ cho lãnh chúa

       - Dựa trên sự bóc lột nông nô

* Bảng so sánh tổng quát giữa phong kiến P.Đông và P.Tây.

Stt

Nội dung

Chế độ PK

P. Đông

Chế dộ PK

P. Tây

1

Thời gian:

 - Hình Thành

 - Suy vong

 

- Những thế kỉ cuối TCN

- Thế kỉ XVII - XIX

 

- Muộn hơn P .Đông 5 thế kỉ

- Thế kỉ XV - XVI

2

Kinh tế

Tri trệ, nặng tính tự cung tự cấp

Nông nghiệp gắn với thủ công nghiệp

3

Chính trị

Chế độ PK tập quyền

Chế độ PK phân quyền

4

Xã hội

Địa chủ bóc lột nông dân lĩnh canh

Lãnh chúa bóc lột nông nô

 

Bài 11: Tâu Âu Thời Trung Đại

1. Các cuộc phát kiến địa lý

           a) Nguyên nhân-điều kiện và hệ quả: Do nhu cầu nguyên liệu và thị trường, con đường lưu thông bị chặng.

            b) Các cuộc phát kiến địa lý tiêu biểu:

                  - 1487, B. Đi-a-xơ tìm ra mũi Bão Tố sau đặt tên là Mũi Hảo Vọng

                  - 1492 C. Cô-lôm-bô tìm ra châu Mĩ

                  - 1497 Va-xcoo đơ Ga-ma Đến Ca-li-cút bên bờ biển Tây Nam Ấn Độ

                  - 1519- 1522 Ph. Ma-gien-lan đi vòng quanh thế giới

5. VIỆT NAM TỪ THỜI NGUYÊN THỦY ĐẾN THẾ KỈ X

Bài 13: Việt Nam thời nguyên thủy

            1. Những dấu tích người tối cổ ở Việt Nam:

                 - Xuất hiện cách ngày nay 30 – 40 vạn năm.

                 - Công cụ đá ghè đẽo thô sơ

                 - Ở Lạng Sơn, thanh Hóa, Đồng Nai, Bình Phước.

             2. Sự hình thành và phát triển của công xã thị tộc:

                 - Văn hóa Sơn Vi: cách nay 2 vạn năm. Thời đá cũ, công cụ thô sơ ghè 1 mặt.

                 - Văn hóa Hòa Bình – Bắc Sơn: Cách nay 12000 – 6000. Công cụ ghè 2 mặt.

                 - Cách mạng “ đá mới”: Cách nay 6000- 5000. Công cụ đá mới.

             3. Sự ra đời thuật luyện kim và nông nghiệp trồng lúa nước: Cách nay 3000 – 4000 năm.

                 - Văn hóa Phùng Nguyên, Sa Huỳnh, Đồng Nai.

Bài 14: Các quốc gia cổ đại trên đất nước Việt Nam

           1. Quốc gia Văn lang – Âu Lạc

               - Hình thành trên cơ sở văn hóa Đông Sơn

               - Kinh đô: Văng Lang ( Bạch Hạc (Việt Trì, Vĩnh Phú)) – Âu Lạc ( Cổ Loa ( Đông Anh, Hà Nội)).

           2. Quốc gia cổ Chăm Pa: Hình thành trên cơ sở nền văn hóa Sa Huỳnh.

           3. Quốc gia cổ Phù Nam: Hình thành trên cơ sở văn hóa Óc Eo.

Bài 15 + 16: Thời Bắc thuộc và các cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc ( Từ thế kỉ II TCN đến thế kỉ X)

         1. Chế độ cai trị:

              - Chia thành nhiều quận sát nhập vào Trung Quốc.

              - Bắt cống nạp sản vật quý hiếm

              - Thực hiện chính sách đồng hóa

          2. Một số cuộc khởi nghĩa tiêu biểu: Hai Bà Trưng, Lí Bí, Khúc Thừa Dụ, Ngô Quyền.

 

PHẦN II.  TRẮC NGHIỆM ( 200 câu)

 

Câu 1:Du tích Ngườiticổđã được tìmthấyđầu tiên ở tnh nàocủaViệt Nam?


A.NghAn.

B. ThanhHóa.

C.CaoBng.

D.LngSơn.


Câu 2:Côngcụlangcủa Ngưiticổngvithikìo?


A.Sơkìđá cũ

B.Sơ kìđá mới

C.Sơ kìđágia

D. Hậukì đá mới


Câu 3:Ngườiticổtựcibiến mình, hoàn thiện mình từngbước nh


A.phátminhra la.

B.chếtạođđá.

C.laođng.

D.sựthayđổi ca thiênnhiên.


Câu 4:Đtăngngun thứcăn, Ngưitinhkhôn đãkhôngsửdụng biện pháp nàosau đây?


A. Ghè đođáthtsắc bénđểgiếtthúvt.

B.Chế tạocungtênđể sănbnthúvt.

C.Tp hợp đôngngườiđivàorngnbt.

D. Tiếnhànhtrngtrtvà chănnuôi.


 

Câu 5:Vìsaocác nkhocổcoithờikìđámớilàmt cuc cách mng?


A.Conngưiđãbiếtsdngđá mớiđể làmcôngc.

B.Conngườiđã biếtsănbn,háilượmvà đánhcá.

C. Con ngườiđãbiết trngtrt vàchănnuôi.

 D.Conngưiđãbiếtsdngkimloi


Câu 6:Hệ qunàosau đây khôngphidosựxut hiệnsn phmdưthatora?


A. Xuấthintưhu.

B. Xuấthingiaicp.

C. Xuấthinphânhóa giàunghèo.

D. Xut hiện thươngmại,traođihànghóa.


Câu 7: Sựxut hin tưhu làmbiến đixãhinhưthế nào?


A. Phân chiagiàu nghèo.

B. Xuấthintínhcnhtranhtrongkinhtế.

C. Ngườigiàucóphungphítàisn.

D.Chiếntranhgia các thtộc,blạc.


Câu 8: Xãhicógiaicp thikìđầu tiên là


A.thikìnguyênthủy.

B.thikìđá mi.

C.thờicổ đi.

D.thikìkimk.


Câu 9:Trongthịtc,quan hgiữa cácthành viên tronglaođộnglà


A.phâncônglaođộngluânphiên.

B.hợp táclaođng.

C.hưngthụbngnhau.

D.laođngđc lptheohgia đình.


Câu 10:Ýnàosau đây khôngphi lànguyên nhân casự hưởngthụcôngbngtrong xãhinguyên thy?


A. Docủacilàmrachđủăn, chưa dưthừa.

B. Docôngclaođngquá thôsơ.

C. Dosử dụngchungtưliệu snxut

D. Doquanhhuyếttc.


Câu 11: Tổchức xãhicủaNgườitinh khôn là


A.gia đìnhphhệ.

B.blạc.

C.bầyngườinguyênthủy.

D.thịtộc.


Câu 12:Tiến bộ quan trọngnht trongđờisngcaNgưinguyên thylà


Anh cư.

B.làmnhà ở.

C.biếtnghthut.

D.mặc quầnáo.


Câu 13: Tiến bộlangtrongthờiđámớilà


A.trngtrt,chănnuôi.

B.đánhcá.

C.làmđồgm.

D.chănnitheàn.


Câu 14:Biến đisinh hc nàotrên cơ thể ngưinguyên thủylàmxut hiện các chủng tc?


A. Thể tíchhpsọtănglên.

B.Lớp lôngmaorngđi.

C.Bàntaytrởnên khéoléohơn.

D. Hìnhthànhnhữngnnngkhácnhau.


Câu 15: Ngưiticổtổ chc xãhitheo


A.thtc.

B.blạc.

C.bàn.

D.ching,ch


Câu 16:Yếu tố tonêncuccách mngtrongsn xut thờinguyên thylà


A.chế tocungtên.

B.côngcụ bằngkim khí.

C.làmđồgm.

D.trngtrt,chănnuôi.


Câu 17: Hệ quxãhiđu tiên cacôngcụkim khílà


A.xã hội cógiaicpra đi.

B.giađìnhphụhệ rađi.

C.tưhữuxut hiện.

D.thtc tanrã.


Câu 18:Tính cht nibt caquan htrongthị tclà


A.phthuc vàothiênnhiên.

B.sngtheobầyđàn.

C.tính cnngcao.

D.hưngthbngnhau.


Câu 19: Ýnàosau đây khôngphi lànguyên nhân lígiitisaothikìđồ đá, Ngưi tinh khôn sngtheochếđộthịtc mu hệ?


A. Doyếu tốtôngonguyên thủychiphối.

B. Doquanhhônnhântphôn.

C. Dovaitròtolớnca ngưiphn.

D. Donềnkinhtếnôngnghipchưa rađi.              


Câu 20: Yếu tố nàosau đâykhôngxuthiện tronggiaiđoạnthị tc phụ h?


A. Kinhtế trngtrt,chănnuôi.

B. Xã hội phânhóa giàunghèo.

C.Côngcụlaođngkimk.

D. Xãhộiphân chiagiaicp.      


Câu 21:Đứng đugiaicp thngtrịở các quốcgiacổđiphươngĐônglà


A. Vuachuyên chế

B. Tnglớptăngl

C.Pha-ra-ông

D. Thiênt


Câu 22:Bộphn đôngđonht trongxãhicổđiphươngĐông  là


A.nôngdân côngxã.

B.nôlệ.

C.quýtc.

D.tănglữ.


Câu 23:Nhànưc phươngĐôngcđi lànhànước


A.chuyênchế.

B.dânchủch.

C.chuyênchế Trungươngtpquyn.

D.quân chủ chuyênchế.


Câu 24:Thiđixãhicógiaicp đu tiên là


A.xãhicổđi.

B.xã hitrungđi.

C.xã hicânđi.

D.xã hội côngxã thtộc.


Câu 25:Côngtrìnhkiến trúc nàosau đâycủacư dân phươngĐôngcổ đượcđánh giálàmt trongby kìquan của thếgiicổ đại?


A. ThànhthcHa-rap-pa

B.Kimtựtháp AiCp.

C.Cng I-sơ-ta thànhBa-bi-lon

D. LăngmTầnThyHoàng


Câu26:ChếđphongkiếnTrungQuc bắtđutừthinào?


A. Nhà Hạ.

B. Nhà Hán.

C. Nhà Tn.

D. Nhà Chu.


Câu27: Giaicấpđa chủở TrungQucđưc hìnhthànht


Aquanli.

B.quanlạivà mtsốnôngdângiàucó.

C.quýtcvà tănglữ.

D.quanli, quýtc và tăngl.


Câu28: Nôngdânbmấtruộng,trởnênnghèotúng, phinhnruộngca đa chgilà


A.ngdântựcanh.

B.nôngdânlĩnhcanh.

C.nôngdânlàmthuê.

D.ng.


 

 

Câu29:Ýnghĩacacuc thốngnhtnước canhà Tần

A.chấmdứt thikỳchiếntranhloạnlạckéodàiở TrungQuc.

 B.tạođiềukiệnchoTầnDoanhChínhlậptriuđạinhà Tn.

C.tạođiềukiệnchochế đphongkiếnđưc xáclậpở TrungQuc.

D.chấmdứt chiếntranh,xác lậpchếđphongkiếnTrungQuc.

Câu30:  Nhữngtiếnbộtrongsnxutđã tácđộngvàlàmchoxãhiTrungQuc thayđinhư thếnào?


A. Giaicấpđa chxuấthin.

B. Nôngdânbphânhóa.

C. Nôngdânnphoalợichođa chủ.

D. Giaicấpđa chvà nôngdânxuthin.


Câu31:BnphátminhkĩthuậtquantrngnhấtcangưiTrungQuốclà


A.luyệnst,làmmengm,la bàn, thucsúng.

B.luyệnst, đúcsúng, thucsúng,mengm.

C.giy,kĩthutin,labàn, thuc súng.

D.giy,kĩthutin, luynst, thucsúng.


Câu32: Quanhsảnxuấtchínhđược thiếtlậpdưithiTần–hánlà

A.quanhbócltca quýtc đivinôngdâncôngxã.

B.quanhbócltca chnôđivinôlệ.

C.quanhbócltca lãnhchúa đivinôngnô.

D.quanhbócltca đa chđivớinôngdânlĩnhcanh.

Câu33:  Quanhsảnxuấttrongxã hiphongkiếnTrungQuốclàquanhgia giaicpnào vigiaicấpnào?


A.quýtc vànôngdâncôngxã.

B.quýtcvà nôlệ.

C.địa chủvinôngdânnhcanh.

D.địa chvinôngdântựcanh.


Câu 34:  Chia rẽ, phân tán, đất nước Ấn Độ chia thành mấy miền?


A. Hai miền: Bắc – Nam

B. Ba miền: Bắc – Nam – Trung

C. Bốn miền: Bắc – Nam- Trung – Đông

D. Ba miền: Tây Nam – Đông Bắc và Tây Bắc


Câu 35: Vương triều hồi giáo Đê – li ( thế kỉ XII – XVI) cấmđoán nghiệt ngã đạo gì?


A. Đạo phật

B. Đạo thiên chúa

C. Đạo Hin – đu

D. Đạo Bà La Môn


Câu 36: Từ thế kỉ XIII, tôn giáo nào được truyền bá vào nước Lào?


A. Nho giáo

B. Phật giáo

C. Ấn Độ giáo

D. Ki-Tô-giáo


Câu 37: Sô-Khô-thay là tiền thần của


A. Việt Nam

       B. Lào

C. Thái Lan

       D. Cam – Pu – Chia


Câu 38: Từ thế kỉ XIII, có một bộ phận cư dân đến Là là


A. Người nói tiếng Khơme

      B. Người nói tiếng Thái

      C. Người nói tiếng Việt

      D. Người nói tiếng Mường


 

 

Câu 39: Nước Lang Xang ở Lào được thành lập vào


A. Năm 1353

      B. năm 1363

      C. năm 1533

      D. năm 1336


Câu 40: Nền văn hóa của người Khơ me phát triển đạt nhiều thành tựu rực rỡ, ngoại trừ

       A. Sáng tạo nền văn học dân gian, văn học viết rất phong phú

       B. Xây dựng kiến trúc, đền tháp nổi tiếng gắn chặt với tôn giáo

       C. Sớm sáng tạo ra chữ viết của mình trên cơ sở chữ Phạn của Ấn Độ

 D. Xây dựng những cung điện nguy nga, lộng lẫy

Câu 41: Ý nào không đúng tình hình vương quốc LanXang giai đoạn phát triển thịnh đạt ( từ thế kỉ XV đến thế kỉ XVII)

A. Là quốc gia cường thịnh nhất khu vực Đông Nam Á

       B. Nhân dân có cuộc sống thanh bình, đất nước có nhiều sản vật,có quan hệ buôn bán với nhiều nước kể cả người Châu Âu.

       C. Tổ chức bộ máy nhà nước được hoàn thiện và củng cố vững chắc, có quân đội vững mạnh

       D. Luôn giữ quan hệ hòa hiếu với các nước láng giềng, nhưng cũng cương quyết trong việc chống xâm lược

Câu 42: Cư dân Đông Nam Á từ xa xưa đã biết trồng là và nhiều loại cây ăn quả, ăn củ khác dựa vào


        A. mùa khô tương đối lạnh, mát

        B. mùa mưa tương đối nóng

        C. gió mùa kèm theo mưa

        D. khí hậu mát, ẩm


Câu 43: Thời kì phát triển nhất của Campuchia được gọi là


A. Thời kì Ăngco

          B.  thời kì vàng

          C. thời kì hoàng kim

          D. thời kì Prôm Pênh


Câu 44: Quốc gia cổ góp phần hình thành nên đất nước Việt Nam ngày nay là

A. Văn Lang – Âu Lạc, Chămpa, Phù Nam

         B. Chămpa, Phù Nam

         C. Văn Lang – Âu Lạc, Chămpa, Chân Lạp

         D. Văn Lang – Âu Lạc, Phù Nam

Câu45:SửsáchTrungQuốcgiVươngquốc cangưiKhơ-me là gì?

A.Chăm-pa.         B. ChânLp.        C.Cam-pu-chia.             D.Miên.

Câu46: Đa danhlchsửnàoở Lào- Campuchiathuhútđôngnhấtkháchdulịchquctế hin nay?

A. ThạtLuổng.                                              B. LuôngPha Bang.

C. Ăngcovát- Ăngcothom.                        D.BiểnH.

Câu47:Thờikìpháttriểnca VươngqucCam-pu-chia kéodàitừthế kỉIXđếnthế kXV, còngilà thikìgì?

A. Thờikìthịnt.                           B. ThờikìĂng-co.

C. Thờikìhoàngkim.                         D. ThờikìBay-on.

 

Câu48:othigiannàoCam-pu-chiatrởthànhmttrongnhữngVươngquc mnhvà ham chiếntrnnhtở ĐôngNamá?

A. Thế kỉXI - XII.                              B. Thế kỉX–XI.

C. Thế kỉX–XII.                               D. Thế kỉXIII.

Câu49:CôngtrìnhkiếntrúcqunthĂng-coVátvà Ăng-coThomlà biutrưngcatôngiáonào?

A.Phậtgiáo.                                       B. Nhogiáo.

C.nĐgiáo.                                    D. Higiáo.

Câu50:Côngtrìnhkiếntrúcnitiếngca Làolà côngtrìnhnào?

A. Ăng-cot.               B. Ăng-coThom.           C. ThạtLuổng.     D.Bay-on.

Câu51:NềnvănhóaCampuchia vàvănhóa Làochuảnhhưngsâusắc cavănhóa

A. TrungQuc.              B. ViệtNam.                  C. TháiLan.     D.nĐ.

Câu52:Điểmtươngđnggiavănhóa Campuchiavà vănhóaLàolà

A.ảnhhưngsâusắccủavănhóa nĐ.

B.ảnhhưngsâusắccủavănhóa TrungQuc.

C.sángtạochviếtda trênnétcongca chữMianma.

D.kếthợphàihòa giữa vănhóa nĐvàMianma.

Câu53:VìsaonóithờikỳĂngco làthờikpháttrinnhấtcavươngquc Campuchia?

A. Vìđâylà thikỳdàinht.

B. Vìđã chinhphc được mtvùnglãnhthsangvươngqucXiêm.

C. Đâylà thikỳpháttrintoàndinnht.

D. Trảiquanhiuđờivuanht.

Câu54:Đặctrưngcơbnnhấtchiphiđếnsựthốngnhấtcavươngquc Làolà gì?

A. Nichiếngia cácmưngcổ.

B. Tác đngtừcác cuc chiếntranhvibênngoài.

C.SựthốngnhtcácMưngcổ.

D. Yêucầuca sựnghipchốngngoạixâm.

Câu55:Sosánhđiểmkhác biệtnibậtnhtvề chínhsáchđingoạica osovới Campuchia.

A. Thầnphc vươnquc Xiêm.

B. Đymnhbànhtrưngxâmlược bên ngoài.

C. Khônggâychiếntranhxâmlược các nước khác.

D. Thưnggiquanhhòahiếuvicácớc lángging.

Câu56:Lýgiảinguyênnncơbảndếnsựrađờinhà nưc ởCampuchia smhơnở Lào.

A.Campuchia cóđiukinđa lýthunlihơn.

B.Campuchiacónhiềuvvuakiệtxut.

C.Campuchiasớmchinhphc được các vùngđấtcangưiThái.

D.Campuchiaphithànhlậpnhà nưcđểchốngxâmlược.

 

Câu57:Năm476, ởTâyÂudiễnrasựkiệnsửo?

A. Đế quốcRô mađưcthànhlập.

B. Đế quốcRô malâmvào khnghoảng.

C. Đế quốcRômabị diệtvong.

D.Đế quốcRô mabị ngườiGiécmanxâmlưc.

Câu58:SaukhixâmchiếmRôma,niGiécmanđãthựchiệncnh sáchgìvềchính trị?

A. Thtiêubộ máy nhànước cũ, thànhlậpnhiuvương qucmi. B. Nắm quyềnchiphitrong bộ máy nhànướcmi.

C. Tiến hành cảicách bộ máy nhànưctheo ngdânchủ.

D.ĐưangườiGiécmanvào nắm gicácchcvquantrọngtrong bộ máyNhà nưc.

Câu59: Saukhixâm chiếm Rôma, ngườiGiécmanđãthchiệncnh sáchgìvềkinh tế?

A. Chia runtchongườiRô mavà nờiGiécmanvới tlệbằng nhau.

B. Chiếm runtca chủnôRôma vàchiacho nhau.

C. Tìm cáchphchồinền kinhtếca đếquốcRô ma.

D.Pháttriển nềnkinhtế tựnhiên, tcấp,ttúc.

Câu60:TrongcácvươngquốccangườiGiécman,vươngquốcnàogiữ vaitrò quantrng vàthểhin rõnétnhtquátrìnhphongkiếnhóa?


A. Đông Gt.

B. Tây Gt.

C. Văng-đan.

D.Phơ– răng.


Câu61:Trong xãhộiphongkiến TâyÂu gmnhữnggiaicpcơ bno?


A. Lãnhchúavà nôngdântựdo.

B. Chủnôvànô lệ.

C. Đachủ và nôngdân.

D. Lãnhchúavà nôngnô.


Câu62: Lãnaphong kiếnlàgì?


A. Vùngđtrộng lớn ca nôngdân

B. Vùngđtrộng lớn ca lãnh chúa vànôngnô.

C. Vùngđtrộng lớn ca lãnh chúa vàbìnhdân.

D.Vùngđtrộng lớn ca quýtộcvàtăng l.


Câu63:Lực lưng sảnxut chủ yếutrong cáclãnh địa phong kiếnlàai?


A. Nô lệ.

B. Nôngdân tựdo.

C. Nôngnô.

D.Lãnhchúa phongkiến.


Câu64: Ngànhsảnxutóngvaitròquantrngnhttrongcác lãnhđịa phong kiến?


A. Nôngnghiệp.

B. Côngnghip.

C. Thcôngnghiệp.

D.Thương nghiệp.


Câu65:Hìnhthcbóclộtchủyếucủalãnhchúaphongkiếnđivới nôngnô làgì?


A. Thuế.

B.Lao dch.

C. Đatô.

D.Giá trị thặngdư.


Câu66:Nông nô bịphụ thuộcvào lãnh chúaphong kiếnnhưthếnào?                                         


A. Phthuc vkinhtế.

B. Phthuc v thânthể.

C. Phthuc vcnh tr.

D.Phthucvàocôngviệclàm.


Câu67:  Cơ sởkinhtếcaxãhộiphongkiếnTâyÂulàgì?

A. Nghề nôngtrồnglúanưc.

B. Kinhtế nông nghiệpđóngkín trongcác công xãnôngthôn.

C. Kinhtế nông nghiệpđóngkín trongcáclãnh địa phongkiến.

D.Nghề nôngtrồnglúanướcvàchănnuôigia súc.

Câu68: Tínhcht củachếđộphongkiếnởTâyÂuthờitrung đilà


A. phongkiếntập quyn.

B. phongkiến phânquyn.

C. quânchlậphiến.

 D.dân chchủ nô


Câu69:Biuhiệnnàodướiđâykngcótrongcuộcsngcalãnh chúaphongkiếntrong cáclãnh địa?

A. Hsống cuc đinhànri,xahoa. B. Hchuyênquyền, độcđoán.

C. Thờibình hthường tchcsănbắn, tiệctùng,vũ hi.

D.Thời chiếnhcùngvớinôngnôchốnglạicácthế lựcxâmlượcbảovệ lãna.

Câu70:Nềnkinhtếtnhiên,tcp,ttúctrongcáclãnhđịaphong kiến TâyÂuđượcbiuhinnhưthếnào?

A. Mỗilãnhđalàmtvùngđairộngln,trongđócópháođài,nhàthờ,đấtcanh

tácđểchonôngnô sản xut.

B. Nôngnôbbucchặtvàorunt,nếuaibtrốnsẽbịtrngpháthếtsứcdã man.

C. Tấtcnhữngsảnphẩmcầndùngchođờisốngcủalãnhcavànôngnôđu

đượclàmratronglãnhđa.

D.Lãnhchúacóquyềncaitrlãnhđacamìnhnhưmngvua,cóquânđi,luật pháp,tòa án,chế độthuế khóa,tiềntệ...riêng.

Câu71:ThànhthịTâyÂutruniricótángnhưthếi vớisựtồnvongca cáclãnh đaphongkiến?


A. Thúc đẩykinhtế lãnhđa pháttrin.

B. Kìmhãmsựpháttriển kinhtếlãnhđịa.

C. Tiền đềlàm tiêuvong các lãnhđa.

D.Làm cholãnhđathêmphongphú.


Câu72:ThànhthtrungđạiTâyÂuribiuhiệnsựtiếnbộtrước hếttrong lĩnh vựco?


A. Nôngnghiệp.

B. Công nghip.

C. Thươngnghiệp.

D.Thcôngnghiệp.


Câu73:Cơ sởođểmilãnhđịa làmtđơnvịchính trịđclp?

A. Mỗi lãnhđacó mtlãnhchúacaitr.

B. Mỗi lãnhđacó quân đi,tòa án,luậtpháp, chế độ thuế khóavàtiềntriêng.

C. Nền kinh tếcủacáclãna lànền kinh tế tựnhiên, đóngkín.

D.Mỗi lãnhđalàmộtvùngđấtriêngbit

 

 

 

 

 

Câu74:  Đánhgiánàosauđâyvềvaitròcathànhthịtrungđạiở

TâyÂulàđúng?

A. Thànhthtrungđilàbưcpháttriểncaocachếđộphongkiếnphânquyềnở Tây Âu thờitrung đi.

B. ThànhthtrungđiđãgópphầnlàmchonềnkinhtếTâyÂupháttriểnthànhnền kinhtếhànghóa.

C. Thànhthtrungđạiđãgópphầntíchccxóabchếđộphongkiếnphânquyn, xây dựngchế độphongkiếntập quyền,thốngnhtquốc gia,dân tc.

D.Thànhthtrungđiđãgópphầnduytrìstồntilâudàicachếđộphongkiến phânquyền ởTây Âu

Câu75:Ýosauđâykhôngnằmtrongmụcđíchcacáccuộcphátkiến địalí?

A. Tìm nguồn nguyên liu, vàngbctừcácnướcphươngĐông.

B. Tìm thtrưngtiêuthụ hànghóa ởcácnướcphươngĐông.

C. Tìm conđườnggiaolưubuônbánvicácnưcphươngĐông.

D.Tìm nhngvùngđấtmớiởchâuPhivà châuMĩ.

Câu76:CuộcphátkiếnđalívàothếkỉXVđưcthựchiệnbngconđưng o?


A. Đườngbộ.

B. Đườngbin.

C. Đường sông.

D.Đườnghàngkhông.


Câu77:nhvcnàothểhiệnsựtiếnbộcakhoahọc–kĩthutvàothếkỉ XV ởcácnướcTâyÂu?

A. Sựhiubiếtvđalí và đidương.

B. Sựhiubiếtvđalí, đạidươngvàkĩthuậtsửdnglabàn.

C. Sựhiubiếtvthiênvăn hcvà lchpháp.

D.Sựhiubiếtvđalí và thiênvănhc.

Câu78:Nhữngnướcnàođitiênphongtrongcáccuộcphátkiếalívàothế kỉXV?


A. Anh,Pháp.

B. Anh,TâyBan Nha.

C. Tây BanNha,Bồ Đào Nha.

D.Italia,BồĐàoNha


Câu79:Vàom1415,nhinthámhiểmngườiBồĐàoNhađidctheo bờ binchâulco?


A. ChâuÂu.

B. Châu Á.

C. ChâuPhi.

D.ChâuMĩ


Câu 80:Tháng8 – 1492, C. Cô-lôm-bô,đã


A. đến đưcẤnĐộ.

B. đến đếnccNamchâuPhi.

C. m rachâuMĩ.

D.đivòngquanhthế gii.


Câu81:Tháng7 – 1497, Va-xcô đơGamađã


A. m ra mũiHảoVng.

B. đến đưcẤnĐộ.

C. pháthiện rachâuMĩ.

D.đivòngquacựcNam châuPhi.


Câu82:Từ năm 151ếnnăm1522, Ph.Ma-gien-lanđã

A. dẫn đầuđoànthámhiểmđi vòngquacc NamcachâuPhi.

B. dẫn đầuđoànthythủ đến mtsố đo thucvùngbiểnCa-ri-bê.

C. chhuyđoànthuyềnđến Ca-li-cútthucbTâyNam ẤnĐộ.

D.thc hiện chuyến điđầutiênvòngquanhthế giớibằngđườngbin.

Câu83âukhôngphilàhệqu ca cuộcphátkiếalí?

A. Khẳng đnhTráiĐthìnhcu, mở ra nhng conđưngmi,nhữngvùng đtmi.

B. Thtrườngthế giượcmở rộng,hànghiquốctếpháttrin.

C. Thúcđẩyquátrìnhkhnghoảng,tanrãcachếđộphongkiếnvàsựricủa chủnghĩa tưbản ở châuÂu.

D.Thúc đẩykinhtế, văn hóaởchâuÁ,châuPhi vàchâuMĩpháttrin

Câu84:Hệqutiêucực ca cáccucphátkiếnđalílà

A. chngminhnhữnglígiivTráiĐt,MặtTri,MtTrăng cagiáohiKitôlà thiếucơsở khoahc.

B. thúcđẩyquátrìnhkhnghoảng,tanrã ca chếđộ phongkiến.

C. làm nảy sinhquátnhcướp bócthucđa vàbuônbánnô l.

D.tạo nênsựgiao lưugiữacácnền vănhóa trênthếgii.

Câu85:Cáccuộcphátkiếalíđãmanglisựgiàucóchocáctầnglp oở châuÂu?


A. Tăng lữ,quýtc.

B. Nôngdân, quýtc.

C. Thương nhân, quýtc.

D.Tướng lĩnhquâns,quýtc.


Câu86:(Tnghiu)SaucáccucphátkiếnđalíthếkỉXV,ninôngnônthế

o?

A. Đượchưởngthành quto lớndophátkiến mangli.

B. Đượcno ấmdo cacảixãhingàycàngnhiu.

C. Bthấtnghiệpvà bán sứclao đngchotưsản.

D.Bị biếnthànhnhngngưinô l.

Câu87:Phátkiếnđịalíđượcxemnlàmột“cuộccáchmạngthựcsự”

trong lĩnh vựcnào?


A. Đalí.

B. Khoahchànghi.

C. Giao thônườngbiển.

D.Giao thôngvàtrithc.


Câu88:PhátkiếnđịalíđãđemlạichotnglớptơngnhânchâuÂunhữngnguyênliuquýgiá,nhngkhovàngbc,châubáukhổnglồmàchúngcướpđược ở đâu?


A. Ấn Độ.

B. ChâuMĩ.

C. ChâuPhi.

D.Châu Á,ChâuPhi,ChâuMĩ.


Câu89:Thếo làphongto VănhóaPhchưng?

A. Khôiphclạitoànbnền vănhóacổ đi.

B. PhụchưngtinhthncủanềnvănhóaHiLạp,Rômavàsángtạonềnvănhóamới củagiaicấptưsản.

C. Phụchưnglạinền vănhóa phongkiến thờitrung đi.

D.Khôiphclạinhnggìđãmtcavăn hóa.

Câu90:Bằngnhngtácphmcủamình,giaicấptưsnđãnghiêmkhclênán


A. Chếđộ phongkiến.

B. Giáo hiKitô.

C. Vuaquanphongkiến.

D.Văn hóa đitry.


Câu91:VănhóaPhchưng đề cao vnđềgì?

A. Đề cao khoahcxãhội – nhân văn.

B. Đề cao tôngiáo.

C. Đề cao tựdocánhân

D.Đề cao giátrị conngườivà khoahctnhiên

Câu92iukiệnnàóngvaitròchủyếudếnsricaphong to VănhóaPhchưng?

A. Sựxuấthiện quanhsản xuấttưbảnchủnga.

B. Sựra đicủagiaicp tưsản.

C. Sựra đicủathànhthtrungđi.

D.Sựxuấthiệncủanhiềuphátminhkhoahọc –kĩthut.

Câu93:TừthếkỉXI–XIII,vănhóachâuÂubịràngbucbihệtưtưởng o?


A. Giáo hiThiênchúagiáo.

B. Nhogiáo.

C. Phậtgiáo.

D.Phongkiến.


Câu94:PhongtràoVănhóaPhchưngđãđưcnhngthànhturựcrỡvề mọimt, đặcbiệtlàlĩnhvc nào?


A. Khoahctnhiên.

B. Kiếntc.

C. Triếthọcvàlchs.

D.Văn hc –ngh thut.


Câu95:VănhóaPhchưng đề cao giátrịconngười.Đó làconnờinào?


A. Con ngưitrongxãhộinói chung.

B. Con ngưilao độngkhốn khổ.

C. Con ngưicủagiaicấp tưsản.

D.Con ngưitrongxãhộiphongkiến.


Câu96:PhongtoVănhóaPhchưngkhôngchỉcóvaitròtíchcựclà pháng qunchúng đutranhchốnglichế độ phong kiến mà cònlà


A. “Cuccáchmạngtiến bộ vĩđi”.

B. cuccách mạngdânchủ tưsản.

C. cuccách mạngvănhóa.

D.cuccách mạngtưtưởng


Câu97:Vàothờihukìtrungđại,giaicptưsnmuốnđạtđượcmctiêu gìtrênlĩnhvctư tưởng, vănhóa?

A. Muốncómộthtưởngvànềnvănhóariêngphcvchođờisốngtinhthn của mình.

B. Muốn thchiện mtcuộcci cách vềvănhóa.

C. Muốn thayđổitoànbộ htưtưởng phongkiến ởchâuÂu.

D.Muốn cómộtnềnvăn hóa mangđậm bn chtcủagiaicấptư sản.

Câu98:Thờihukìtrungđạidinracucđutranhsôinổicanôngdân chốngcácthếlco đãlàmhậuthuncho giaicấptưsản?

A. Chốngáchápbc, bócltcủalãnhchúaphongkiến vàtăngl.

B. Chốnghtưtưởngca lãnh chúa phongkiến vàtănglữ.

C. Chốngáchápbc, bócltcủađa chủvàquýtc.

D.Chốnggiáohộivàquýtộcphongkiến.

Câu99: Cáchngàynay30–40vnnăm,trênđấtnước VitNamđã mthấydấutíchca


A. Ngườitic.

B. Ngườitinhkn.

C.ợnngưi.

D. Ngườihiệnđi.


Câu100:  Ngườiticđược mthấytrênđấtnước ta cóniênđicáchngàynay


A.khong30 –40vnnăm.

B.khong10–20vnnăm.

C.khong5000–1vạnnăm.

D.khong7000 –1vạnnăm.       


Câu101:  NgườiticổởViệtNamsửdungphươngthcnàođkiếmsng?


A.Sănbt,háilượm.

B.Sănbn,háilưm.

C. Háilượm,sănbn.

D. Trồngtrtchănnuôi.


Câu102:  Hoạtđngkinhtế chínhca cưdânHòa Bình- Bắc Sơnlà


A.sănbn,háilưm.

B.sănbt,háilượm.

C.đánhcá, chănnuôi.

D.trngtrt,chănnuôi.


Câu103: Các nhàkhảocổhcđã tìmthấynhiềuccđng, xđng,dâyđngtrongdichvăn hóa nàodưiđây


A.SơnVi.

B. Hòa Bình.

C. Ngưm.

D.PngNguyên.


Câu104: VitNam,cưdânvănhóa PhùngNguyênlànhngngườimđầuthi


A.đồngthau.

B.trồnglúa nưc.

 C.chănnuôi.

D.sửdụngđst.


Câu105:Chnhânca nnvănhoánàomđuchosơ kìthiđồng thauở VitNam?


A.Bắc Sơn.

B.Sa Hunh.

C.PhùngNguyên.

D. ĐôngNai.


Câu106: Cưdânvănhóa sôngĐngNailàmnghgìlà chyếu?


A.Sănbt,háilượm.

B.Sănbn,háilưm.

C. Trnglúa nước vàcác câylươngthckhác.

D. Khaithácsảnvttừrng


Câu107:  TrongbuiđầuthiđạikimkhíởViệtNam,kimloạinàođưc sử dụngsớmnht?


A.Sắt.

B.Đngthau.

C.Nm

D.Thiếc.


Câu108:  Nềnvănhóanàodưiđâykhôngthucthờikỳđámi?


A. Vănhóa Hòa Bình.

B. Vănhóa Bắc Sơn.

 C. Vănhóa SơnVi.

D. Vănhóa PhùngNguyên.


Câu109: ch ngàynaykhong4.000năm,cư dântrênđtnưcta đãsdngnguyênliugì là chyếuđể chếtạocôngclaođộng?


A. Nguyênliust.

B. Nguyênliệuđồng.

C. Nguyênliệutre, g.

D. Nguyênliuđá.


Câu110:Phươngthcsinhsngca Ngưiticổtrênđấtnước talà

A.sốngtậptrungtrongcác bảnlàng, dogià lànngđu.

B.sngtptrungởgầnsôngsuối.

C.sngtheotừnggiađình nhriênglgầnnguồnnước.

 D.sốngthànhtừngby,lysănbtháilượmlàmnguồnsngchính

Câu111: Đặcđiểmvề côngclaođộngca Ngườiticổlà


A.bngđá,ghè đothôsơ.

B.bngđá, ghè đẻocẩnthn.

C.bngkimloạiđưc sử dngphbiến.

D.chyếubngtre,gỗ,xươngthú.


 

 

Câu112:  Đặcđiểmcủacuc "Cáchmngthiđá mi" ở VitNamlà


A.conngưibiếtcưa,khoanđá,làmgm.

B.conngườiđãbiếtsănbn,háilượmvà đánhcá.

C.conngườiđãbiếttrngtrtvàchănnuôi.

D.conngưiđã biếtsửdụngkimloi.


Câu113:  Điểmgiốngnhautronghotđngkinhtế ca cưdânPhùngNguyên,Sa Hunh, ĐngNailà


A.nghề chế tácđá tiếptc hoànthinvàpháttrin.

B.biếtsửdụngnguyênliuđngđchế tocôngcụ.

C.nghnôngtrnglúa nước givaitchủđo.

D.sănbt, háilượmvnlàngunsốngchính.


Câu114:  ĐiểmmớitronghotđngkinhtếcủacưdânHòa Bình –Bắc Sơnsovớicưdân Ngườmvà SơnVilà


A.sănbt, háilưm.

B.sănbn,háilượm.

C.trồngcác loirau,c, quả.

D.sănbắnlà chyếu.


Câu115: Tiếnbnàodướiđâykhôngphilà tiếnbca thikỳcáchmngđá mới


A.biếttrngtrtvà chănnuôi.

B.côngcụlaođộngđược citiến.

C.đờisốngvậtchtvà tinhthầnnângcao.

D.biếtsdngcungtên.


Câu116: chngàynay3000–4000năm,chuyểnbiếnlớnlaotrongđờisốngca người nguyênthủytrênđtnước ta là

A.kthuậtchếtạo côngcụđá cótiếnb,dếnnăngsutlaođộngtăng.

B.đgốmđược sử dngphbiến, thaythếchođồđá.

C.conngườiđã biếtkhaithác,sdngđồđồngvàsắtđchế tạocôngcụlaođng.

D.sănbt, háilượncótiếnb,trởthànhnguồncungcpthc ănchyếuchoconni.

Câu 117: Hoạt động kinh tế chính của cư dân Bắc Sơn  là gì?


A. Săn bắt, hái lượm

B.Săn bắn, hái lượm

C. Đánh cá, chăn nuôi

D. Trồng trọt, chăn nuôi


Câu 118: Di tích văn hóa hậu kì đá mới Sập Việt ở tỉnh nào ngày nay?


A. Hòa Bình

B. Lai Châu

C. Sơn La

D. Thanh Hóa


Câu 119: Di tích của người Việt hiện đại đầu tiên ở Việt Nam được tìm thấy ở đâu?


A. Di tích Ngườm ( Thái Nguyên)

B. Di tích Vi Sơn

C. Ở hang Hùm

D. Không tìm thấy dấu tích nào cả.


Câu 120: Hoạt động kinh tế chính của cư dân Bắc Sơn  là gì?


A. Săn bắt, hái lượm

B.Săn bắn, hái lượm

C. Đánh cá, chăn nuôi

D. Trồng trọt, chăn nuôi


 

Câu 21: Di tích văn hóa hậu kì đá mới Sập Việt ở tỉnh nào ngày nay?


A. Hòa Bình

B. Lai Châu

C. Sơn La

D. Thanh Hóa


 

Câu 122: Di tích của người Việt hiện đại đầu tiên ở Việt Nam được tìm thấy ở đâu?


A. Di tích Ngườm ( Thái Nguyên)

B. Di tích Vi Sơn

C. Ở hang Hùm

D. Không tìm thấy dấu tích nào cả.


Câu 123: Ở di tích Sơn Vi ( Phú Thọ), các nhà khảo cổ học đã tìm thấy di chỉ gì của người hiện đại ở Việt Nam.


A. Răng hóa thạch

B. Xương hóa thạch

C. Công cụ bằng đá

D. Công cụ bằng đồng thau


Câu 124: Điền vào chỗ trống câu sau đây cho đúng:

“ Sản xuất nông nghiệp của cư dân Bắc Sơn có bước tiến triển hơn……………”


A. Cư dân Thanh Hóa

B. Cư dân Hòa Bình

C. Cư dân Vi Sơn – Phú Thọ

D. Cư dân Lai Châu


Câu 125: Cách ngày nay bao lao, trên đất nước Việt Nam con người đã phát triển kĩ thuật mài, cưa, khoan đá, làm gốm?


A. Khoảng 10. 000 đến 6.000 năm

B. Khoảng 5.000 đến 6.000 năm

C. Khoảng 6.000 đến 7.000 năm

D. Khoảng 4.000 đến 5.000 năm


Câu 126: Nhiều di tích văn hóa hậu kì đá mới được phát hiện ở nhiều nơi như Mai pha, Nậm Tun, Sập Việt….Vậy, Mai Pha thuộc tỉnh nào ngày nay?


A. Hòa Bình

B.Lai Châu

C. Sơn La

D. Thanh Hóa


Câu 127: Văn hóa Óc Eo là văn hóa của vùng nào?


A. Đông Nam Bộ

B.NamTrung Bộ

C. Tây Nam Bộ

D. Tây Nguyên


Câu 128: Các di tích văn hóa Đồng Nai thuộc vùng nào?


A. Nam Trung Bộ

B. Nam Bộ

C. Đông Nam Bộ

D. Tây Nam Bộ


Câu129: Vàothigianđucủavănhóa ĐôngSơn,côngclaođộngphbiếnlà


A.bngđá.

B.bngst.

C.bngđồngthau.

D.tre, gỗ.


Câu130:  Từđầuthiênniênkỷthnht,côngcụlaođộngnàođượcsửdụngphbiến?


A.Sắt.

B. Đngthau.

C. Tre, g

D. Đá.


Câu131:  Quốcgia cổVănLang–ÂuLạc được hìnhthànhtrêncơsca nềnvănhóa cổnào dướiđây?


A.Sa Hunh.

B. ĐngNai

C.c Eo.

D. ĐôngSơn.


CâU 132:  Kinhđôca nhà nưc VănLangđtở đâu?


A. LuyLâu(ThunThành,Bắc Ninh).

B. ThăngLong(HàNội).

C.CổLoa (ĐôngAnh, Hà Nội).

D.BạchHạc (VitTrì, VĩnhPhú).


Câu133:  Kinhđôca nước ÂuLạc đtở


A. LuyLâu(ThunThành,Bắc Ninh).

B. ThăngLong(HàNội).

C.CổLoa (ĐôngAnh, Hà Nội).

D.BạchHạc (VitTrì, VĩnhPhú).


Câu134: cả nước VănLangchia làm15b,đứnumibộlà ai?


A. Lạc hu.

B. Lạctướng.

C.Bồchính.

D. QuanLang.


 

Câu135: Các tnglpchínhtrongxã hiquc gia VănLang–ÂuLc là


A.vua, quanli,tănglữ.

B.vua,quýtc,dântựdo, nôtì.

C.vua,tăngl,nôngdântựcanh.

D.vua, đa chvànông.


 

 

Câu136: Ngànhkinhtếchủyếuca cưdânVănLang–ÂuLạclà


A.dumc.

B.trồnglúa nưc.

C.thủcôngnghip.

D.thươngnghip.


Câu137:  Quốcgia cổCham- pa được hìnhthànhtrêncơ sở ca nềnvănhóa cổnàodướiđây?


A.Sa Hunh.

B. ĐngNai.

C.c Eo.

D. ĐôngSơn.


Câu138:  Ngànhkinhtế chyếucủacưdânChămpa là


A.dumc.

B.trồnglúa nưc.

C.thủcôngnghip.

D.thươngnghip.


Câu139:  Qucgia cổPhùNamđược hìnhthànhtrêncơ sở ca nềnvănhóa cổnàodướiđây?


A.Sa Hunh.

B. ĐngNai.

C.c Eo.

D. ĐôngSơn.


Câu140: thikỳnguyênthủy,côngcụlaođngbngkimloạixuấthinđã tođiukin chocưdântrênđấtớc ta


A.pháttrinnghnôngtrnglúanước.

 B.sngđịnhcưtrongcác bnlàng

C.mở rộngđa bàncưtrú.

D.sửdụnghplýcác loại côngcụlaođng.


Câu141: Sựphâncônglaođnggiữnôngnghiệpvàthcôngnghipđãxuấthiệnvàothikì nào?


A. Thờikỳvănhoá ĐôngSơn.

B. Thờikỳvănhoá Sa Hunh.

C. Thờikỳvănhoá PhùngNguyên.

D. Thờikỳvănhóa Ngưm.


Câu142:  Tinđề dnđếnsựra đờinhà nưc đutiênở nướcta là


A.chngngoixâm,quảnlýxã hi.

B.trịthy,phânchiagiaicp.

C.phânchia giaicp,trịthy.

D.trịthủy,phânchiagiaicp,chngngoạixâm


Câu143: Mttrongnhữngtínngưngchyếuvà phbiếnca cưdânnLang–ÂuLạc là.


A. Thờ cúngttiên.

B.Sùngbáitnhiên.

C. Ththầnmặttri.

D. Thờ thnnúi.


Câu144: Nhànướcđutiêntronglchsửca nước ta là


A. VănLang.

B. Lac Vit.

C. ÂuLac.

D. VănLang, ÂuLc.


Câu145: MttrongnhữngnguyênnhânquantrngkhiếncưdânVănLang–ÂuLạc chuyển xuốngsốngtptrungở đồngbnglà


A.đấtđaimàumở, dễ canhtác.

B.giaothôngthuntin.

C.côngtác thylợithuậntin.

D.để trngtrtvà chănnuôi.


Câu146:  Yếutốnàosauđâykhôngphảilàtinđề dnđếnsựrađicủanhà nưc VănLang?


A.Chngngoixâm.

B.Bảovệ snxutnôngnghip.

C. Xã hội phânhóa sâusắc.

D. Nhucầutrthủy.


Câu147: Đặcđiểmca nhà nước VănLang- ÂuLạc

A.đã hoànchnh, dovua Hùngđứnu.

B.kháhoànchnh, đứngđầulàvua Hùng.

C.sơ khai,đơnginnhưngđâylà tổchcnhà nước ca mtquc gia.

D.nhà nưc ra đờismnhấtởkhuvc cuÁ.

Câu 148: Sự phân hóa  giàu nghèo càng trở nên sâu sắc hơn dưới thời kì nào?


A. Phùng Nguyên

B. Đông Sơn

C. Hoa Lộc

D. Sa Huỳnh


Câu 149: Yếu tố nào sau đây không thuộc cơ sở ra đời của nhà nước Văn Lang?

A. Yêu cầu chống ngoại xâm

B. Yêu cầu bảo vệ nền kinh tế nông nghiệp lúa nước

C. Phân hóa xã hội sâu sắc

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 150: Lí do dẫn đến sự ra đời của nhà nước đầu tiên ở nước ta?

A. Do nhu cầu liên kết chống ngoại xâm

B. Do nhu cầu về thủy lợi để phát triển sản xuất nông nghiệp.

C. Do nhu cầu phân hóa xã hội sâu sắc

D. Do nhu cầu về thủy lợi, quản lí xã hội và liên kết chống ngoại xâm.

Câu 151: Nhà nước Văn Lang,chia cả nước làm 15 bộ, đứng đầu mỗi bộ là ai?


A. Lạc hầu

B. Lạc tướng

C. Bồ chính

B. Quang Lang


Câu 152: Ai là người lãnh đạo cuộc kháng chiến chống quân xâm lược nhà Tần vào thế kỉ thứ III TCN?


A. Thục Phán

B. Hùng Vương

C. Hai Bà Trưng

D. Bà Triệu


Câu 153: Trong xã hội Văn Lang – Âu Lạc, có ba tầng lớp đó là những tầng lớp nào?


A. Vua quan quý tộc, nô tì và dân tự do

B. Vua, quý tộc và bình dân

C. Vua quan, nông dân và nô tì

D. Vua, quan lại và nông dân


Câu154: ớc ta rơi vàchthống trịca các triềuđiphongkiếnphươngBắc tnăm


A.111TCN.

B.179TCN.

C.208TCN.

D.179SCN.


Câu 155: Sau khi chiếm được Âu Lạc, nhà Triệu chia nước ta thành hai quận là


A. Giao Chỉ và Cửu Chân

B. Cửu Chân và Nhật Nam

C. Nhật Nam và Giao Chỉ

D. Giao Chỉ và Tỉ Ảnh


Câu 156:  Nhà Hán chia nước ta làm mấy quận và sáp nhập vào lãnh thổ nào?


A. Ba quận – bộ Giao Chỉ

B. Hai quận – nước Nam Việt

C. Ba quận – bộ Cửu Chân

D. Hai quận – bộ Nhật Nam


Câu 157:  Triều đại nào ở Trung Quốc đã thực hiện chính sách tăng cường kiểm soát cử quan cai trị tới cấp huyện?


A. Nhà Triệu      B. Nhà Hán

C. Nhà Ngô      D. Nhà Đường


Câu 158:  Ý nào không phản ánh đúng về việc tổ chức bộ máy cai trị của chính quyền đô hộ phương Bắc ở nước ta?

A. Chia nước ta thành quận (hoặc châu)

B. Sáp nhập nước ta vào lãnh thổ của phong kiến Trung Quốc

C. Xóa bỏ tất cả các đơn vị hành chính của người Việt

D. Tăng cường kiểm soát, của quan lại cai trị tới cấp huyện

Câu 159: Việc tổ chức bộ máy cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc nhằm mục đích cuối cùng là gì?

A. Sáp nhập nước ta vào lãnh thổ của chúng

B. Thành lập quốc gia mới thần phục phong kiến Trung Quốc

C. Thành lập quốc gia riêng của người Hán

D. Phát triển kinh tế, ổn định đời sống nhân dân Âu Lạc

Câu 160: Để bóc lột nhân dân ta, chính quyền đô hộ phương Bắc đã thực hiện chính sách nhất quán nào?

A. Bóc lột, cống nạp nặng nề; cướp ruộng đất, lập đồn điền; nắm độc quyền về muối và sắt

B. Đầu tư phát triển nông nghiệp, thủ công nghiệp và thương nghiệp để tận thu nguồn lợi

C. Đặt ra nhiều loại thuế bất hợp lí hòng tận thu mọi sản phẩm do nhân dân làm ra

D. Cải cách chế độ thuế, tăng thuế ruộng khiến người dân thêm khốn khổ

Câu 161:  Ý nào không phản ánh đúng mục đích của chính sách độc quyền về sắt của chính quyền đô hộ phương Bắc

A. ở nước ta không có sẵn nguyên liệu này

B. nhằm quản lí chặt chẽ nguồn tài nguyên

C. nhằm duy trì tình trạng sản xuất lạc hậu

D. nhằm ngăn ngừa các cuộc nổi dậy vũ trang của nhân dân ta

Câu 162: Ý nào không phản ánh đúng những chính sách về văn hóa – xã hội của chính quyền đô hộ đối với nhân dân ta

A. Đạo Phật được coi là quốc giáo

B. Truyền bá Nho giáo vào nước ta

C. Bắt nhân dân ta theo phong tục của người Hán

D. Đưa người Hán vào nước ta ở lẫn với người Việt

Câu 163:  Các triều đại phong kiến phương Bắc thực hiện chính sách đồng hóa về văn hóa đối với nhân dân ta nhằm mục đích

A. Bảo tồn và phát triển tinh hoa văn hóa phương Đông

B. Khai hóa văn minh cho nhân dân ta

C. Nô dịch, đồng hóa nhân dân ta về văn hóa

D. Phát triển văn hóa Hán trên đất nước ta

Câu 164:  Thời gian xuất hiện của nền văn hóa Đông Sơn là


A. Đầu thiên niên kỉ II TCN

B. Giữa thiên niên kỉ I TCN

C. Đầu thiên niên kỉ I TCN

D. Thế kỉ I TCN


Câu 165:  Chất liệu để chế tác công cụ lãnh đạo phổ biến của cư dân Đông Sơn là


A. Đồng thau, bắt đầu có sắt

B. Đồng đỏ và đồng thau

C. Đồng đỏ và sắt

D. Đồng và sắt


Câu 166:  Công cụ lãnh đạo bằng kim loại xuất hiện đã tạo điều kiện cho người Việt cổ

A. Khai thác vùng đồng bằng châu thổ ven sông thành những cánh đồng màu mỡ để phát triển nghề nông trồng lúa nước

B. Khai phá, biến vùng đất đai khô rắn ở miền núi những vùng cây lâu năm có giá trị kinh tế cao

C. Lựa chọn cây lúa nước là cây trồng chính

D. Sống định cư lâu dài trong các làng bản

Câu 167:  Ý nào không phản ánh đúng hoạt động kinh tế chính trị của cư dân Đông Sơn?


A. Nghề nông trồng lúa nước

B. Săn bắn, chăn nuôi, đánh cá

C. Buôn bán

D. Nghề thủ công


Câu 168: Hoạt động kinh tế chính của cư dân Đông Sơn có gì khác so với cư dân Phùng Nguyên

A. Nông nghiệp trồng lúa nước

B. Phát triển một số nghề thủ công

C. Có hoạt động buôn bán, trao đổi giữa các vùng

D. Xuất hiện phân công lãnh đạo giữa nông nghiệp và thủ công nghiệp

Câu 169:  Nghề thủ công nổi tiếng của cư dân Đông Sơn là


A. Đúc đồng

B. Đục đá, khảm trai

C. Làm đồ gốm

D. Chế tác đồ thủy tinh, dệt vải


Câu 170: Ý nào phản ánh không đúng những biến đổi trong xã hội thời Đông Sơn


A. Sự giải thể của công xã thị tộc

B. Sự ra đời của công xã nông thôn (làng, xóm)

C. Xuất hiện gia đình nhỏ theo chế độ phụ hệ

D. Mâu thuẫn xã hội nảy sinh


Câu 171:  Ý nào nhận xét đúng về tình hình xã hội thời Đông Sơn so với thời Phùng Nguyên?

A. Đã có sự phân hóa xã hội giữa giàu và nghèo

B. Mức độ phân hóa xã hội ngày càng phổ biến hơn

C. Sự phân hóa xã hội chưa thật sâu sắc

D. Sự phân hóa xã hội phổ biến hơn chưa thật sâu sắc

Câu 172:  Nền văn hóa là tiền đề cho sự ra đời của quốc gia Văn Lang là


A. Văn hóa Hòa Bình

B. Văn hóa Đông Sơn

C. Văn hóa Hoa Lộc

D. Văn hóa Sa Huỳnh


Câu 173:  Ý nào không phản ánh đúng cơ sở dân đến sự ra đời sớm của Nhà nước Văn Lang – Âu Lạc

A. Yêu cầu phát triển việc buôn bán với các tộc người khác

B. Yêu cầu của hoạt động thị thủy và thủy lợi để phục vụ nông nghiệp

C. Yêu cầu của công cuộc chống giặc ngoài xâm

D. Những chuyển biến căn bản trong đời sống kinh tế - xã hội

 

Câu 174:  Cơ sở hình thành nhà nước Lâm Ấp - Champa là


A. Văn hóa Phùng Nguyên

B. Văn hóa Hoa Lộc

C. Văn hóa Sa Huỳnh

D. Văn hóa Bàu Tró


Câu 175:  Nước Lâm Ấp - Champa được hình thành vào thời gian nào?


A. Thế kỉ II TCN

B. Thế kỉ I

C. Thế kỉ II

D. Cuối thế kỉ II


Câu 176:  Người có công lập nước Lâm Ấp là

A. Chế Mân      B. Chế Củ

C. Chế Bồng Nga      D. Khu Liên

Câu 177:  Từ thế kỉ X đến thế kỉ XV, tình hình Champa có điểm nổi bật là

A. Vương quốc phát triển đến đỉnh cao

B. Lãnh thổ quốc gia được mở rộng, phía Bắc đến tận sông Gianh (Quảng Bình), phía Nam đến sông Dinh (Bình Thuận)

C. Việc buôn bán với nước ngoài trở nên nhộn nhịp, sầm uất

D. Bước vào giai đoạn suy thoái, rồi dần dần hòa nhập vào lãnh thổ Đại Việt

Câu 178:  Hoạt động kinh tế chủ yếu của cư dân Champa là


A. Nông nghiệp, thủ công nghiệp

B. Nông nghiệp trồng lúa nước

C. Chăn nuôi, trồng lúa nước

D. Buôn bán


Câu 179:  Nghề thủ công rất phát triển ở Champa và còn nhiều dấu tích để lại đến ngày nay là


A. Nghề xây dựng

B. Nghề làm gốm

C. Nghề rèn sắt, chế tạo vũ khí

D. Nghề làm đồ trang sức


Câu 180: Thể chế chính trị tồn tại ở vương quốc Champa là


A. Thể chế chiếm hữu nô lệ,

B. Thể chế quân chủ chuyên chế sơ khai

C. Thể chế quân chủ

D. Thể chế quân chủ lập hiến


Câu 181:  Các đơn vị hành chính champa gồm


A. Tỉnh, châu, huyện, xã

B. Phủ, huyện, tổng, xã

C. Châu, huyện, làng

D. Tỉnh, phủ, châu, huyện, làng


Câu 182:  Xã hội Champa có tầng lớp chủ yếu là


A. Vua, quý tộc, nông dân phụ thuộc, nô tì

B. Quý tộc, dân tự do, nông dân lệ thuộc và nô lệ

C. Vua, tướng lĩnh quân sự, tăng lữ, nông dân, nô tì

D. Quý tộc, nông dân, thợ thủ công, thương nhân, nô tì


Câu 183:  Thành tựu văn hóa nào của cư dân Champa còn tồn tại đến ngày nay và được công nhận là Di sản văn hóa thế giới?


A. Các bức chạm nổi, phù điêu

B. Các tháp Chăm

C. Khu di tích thánh địa Mỹ Sơn (Quảng Nam)

D. Phố cổ Hội An


 

Câu184: Saukhichiếmđược ÂuLạc, nhàTriệuchia thành2quậnvà sápnhpvàoqucgia nào?


A. TrungQuc.

B. VănLang.

C. NamVit.

D. AnNam.


Câu185:  DướithờikỳBắc thuc,các triuđạiphongkiếnphươngBắcđãtruyềnbá tư ng nàovàonưc ta?


A. Nhogiáo.

B. Đạogiáo.

C.Phậtgiáo.

D. Thiênchúa giáo.


Câu186:  DướithờiBc thuc, Nhogiáocóảnhhưngnhưthếnàođivinưc ta?

A. Trở thànhqucgiáo.

B. Trở thànhtưtưngchínhthống.

C.nhhưnếnmtsvùngtrungtâmchâu, qun.

D. Knghềảnhhưnggìcả.

Câu187ớithiBắc thuc, nhândântabiếttiếpnhnnhngyếutốtíchcc cannvăn hoá TrungHoa từ thinào?


A. Thờinhà Triu.

B. ThờiNhà Hán.

C. Thờin, Đưng.

D. ThờiTng, Đưng.


Câu188VìsaodướithờikỳBắcthuc,nhândânta khôngngngvùnglênđutranhchng chínhquyềnđôhộca các triuđiphongkiếnBc?

A. Docămthùsâusc chếđcaitrịtànboca các triuđạiphongkiếnphươngBc.

B. Docác triiphongkiếnphươngBc bóc lttheokiuđa tôphongkiến.

C. Docác triiphongkiếnphươngBc tước đotrungđtcagiaicpnôngdân.

D. Dogiaicpquýtc nước ta bịcáctriềuđạiphongkiếnphươngBắctước mấtquyềnli.

Câu189:Trongxãhinước tadưithiBc thuc mâuthuẫnxãhội nàolà cơbảnnht?

A.gia giaicấpnôngdânviđa chphongkiến.

B.gianhândân tavớichínhquyềnđô hộphươngBắc.

C.giaquýtcvichínhquyềnđô hphươngBắc.

D.gia nôngdânvichínhquyềnđôhpơngBắc.

Câu190Nhữngchínhsáchcaitrịca các triềuđạiphongkiếnphươngBắcđivớiớc ta từnăm179TCNđếnthếkỉX nhằmthc hiệnâmmưugì?

A.Sátnhậpnướcta vàolãnhthTrungQuc.

B.Biếnnướcta thànhthuộc đa kiumi.

C.Biếnnướcta thànhthị trưngtiêuthhànghoá.

 D.Biếnnước tathànhcăncứquânsựđểxâmlược các nướckhác

Câu 191: Saukhilênlàmvua, LíBí đtquchiunước ta là

A.ĐạiVit.   B. Nam Việt        C. Vn Xuân.    D. Đại CVit.

Câu192: CuckhinghĩađutiêncanhândânÂuLcchốnglạiáchđôhcabn phongkiếnphươngBắc là


A.khinghĩa Bà Triu.                      

B.khinghĩa LýBí.

C.khởinghĩaHaiBàTrưng.           

D.khinghĩa Phùngng.


 

Câu 19 3. Khinghĩa ca HaiBà Trưnánhbại quânxâmlược


A.nhàHán.

B.nhà Tùy.

C.nhà N.

D.nhà Lương.


Câu 194:  Lợidụngcơ hinào, quânNam Hánkéovàoxâmlược nước ta lnthhai?

A. KiềuCôngTiễnbNgôQuyềngiếtchết.

B. Nibtriuđìnhnhà Ngôbrilon.

C. KiềuCôngTiễngiếtchếtDươngĐìnhNghđotchc Tiếtđộsứ.

D. Kiều CôngTiễn chongưisangcu cu.

Câu 195: Năm603,đtnước ta rơivàchđôhca triunàoca TrungQuc?

A. Nhà Đưng.    B.Nhà Tùy.      C. N Lương.D.Nhà Tng.

Câu 196: ChiếnthngquyếtđịnhcủaNgôQuyềntrướcquânNam Hándiễnra ti

A.ngNhưNguyt.                                   B.ngBch Đng.

B.ca HàmTử.                                           D. ĐôngBĐu.

Câu197:Ailàngưilãnhđạothànhcôngcuckhinghĩađánhđuiquânxâmlượcnhà

Đưngnăm722?


A.MaiThúc Loan.

B.Phùng Hưng.

C.LýTTiên, ĐinhKiến.

D.ơngThanh.


Câu 198: ĐadanhHaiBà Trưngphấtcờkhởinga


A.HátMôn.                         

B.Mê Linh.

B.LongBiên.                      

D. LuyLâu.


Câu 199:  Ýnghĩa cơbảnca chiếnthngBạchĐằngnăm938ca NgôQuyềnlà

A.kếttcthnglợiquátrình giànhđộclpca nưc ta.

B.chấmdứt hơnmtnghìn nămđôhộcaphongkiếnphươngBc.

C.mở rathờiđiđc lp,tựchủ lâu dàichodân tc ta.

D.phongkiếnTrungQuckhôngbaogiđếnxâmlược nước tana.

Câu200:TthếkỉI–X,nhândântakhôngngừngvùnglênđutranhchốnchđôhộ caphongkiếnphươngBắc vì


A.cămthùusắc chếđộcaitrịtàn bạocakẻ thù.

B.bbóc lttheokiểuđa tôphongkiến.

C.bmấtruộngđtquánhiu.

D.đisnggặpnhiukhókhăn.


 

 

   :: Các tin khác

 
Điện thoại : 0511.3691445 - 0511.3656697 * Email: quangtrung.thpt@yahoo.com
* - Website: thptquangtrung.vn * Website : thpt-quangtrung-danang.edu.vn