Ngày 29-03-2024 02:35:32
 


Mọi chi tiết xin liên hệ với trường chúng tôi theo mẫu dưới :
Họ tên
Nội dung
 

Lượt truy cập : 6651590
Số người online: 6
 
 
 
 
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ MÔN GDCD LỚP 10
 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ

MÔN GDCD LỚP 10

NĂM HỌC 2017 + 2018

ĐẢM BẢO HỆ THỐNG KIẾN THỨC NHƯ SAU:

BÀI 10: QUAN NIỆM VỀ ĐẠO ĐỨC

1.     Quan niệm về đạo đức

2.     Phân biệt đạo đức và pháp luật

3.     Vai trò của đạo đức trong sự phát triển của cá nhân, gia đình và xã hội

BÀI 11: MỘT SỐ PHẠM TRÙ CƠ BẢN CỦA ĐẠO ĐỨC HỌC

1.     Nghĩa vụ là gì? Lấy ví dụ?

2.     Lương tâm là gì? Lấy ví dụ?

3.     Nhân phẩm và danh dự

4.     Hạnh phúc là gì?

BÀI 12: CÔNG DÂN VỚI TÌNH YÊU, HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH

1.     Tình yêu là gì?

2.     Thế nào là một tình yêu chân chính

3.     Một số điều nên tránh trong tình yêu của nam nữ thanh niên

TRẮC NGHIỆM

ĐỀ CƯƠNG SỐ 1

 

Câu 1. Hệ thống các quy tắc, chuẩn mực xã hội mà nhờ đó con người tự giác điều chỉnh hành vi của mình cho phù hợp với lợi ích của cộng đồng, của xã hội gọi là

A. Đạo đức                             B. Pháp luật

C. Tín ngưỡng                        D. Phong tục

Câu 2. Quan niệm nào dưới đây đúng khi nói về người có đạo đức?

A. Tự giác giúp đỡ người gặp nạn                B. Tự ý lấy đồ của người khác

C. Chen lấn khi xếp hàng                              D. Thờ ơ với người bị nạn

Câu 3. Sự điều chỉnh hành vi của đạo đức mang tính

A. Tự nguyện                                     B. Bắt buộc

C. Cưỡng chế                                     D. Áp đặt

Câu 4Biểu hiện nào dưới đây phù hợp với yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta hiện nay?

A. Tôn trọng pháp luật                                  B. Trung thành với lãnh đạo

C. Giữ gìn bất cứ truyền thống nào               D. Trung thành với mọi chế độ

Câu 5. Vai trò nào dưới đây của đạo đức liên quan trực tiếp đến sự phát triển của xã hội?

A. Góp phần làm cho xã hội phát triển bền vững     B. Góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội

C. Làm cho xã hội hạnh phúc hơn                             D. Làm cho đồng nghiệp thân thiện hơn với nhau

Câu 6. Vai trò nào dưới đây của đạo đức liên quan trực tiếp đến sự phát triển của cá nhân?

A. Góp phần hoàn thiện nhân cách con người          B. Giúp con người hoàn thành nhiệm vụ được giao

C. Góp phần vào cuộc sống tốt đẹp của con người   D. Giúp mọi người vượt qua khó khăn

Câu 7. Vai trò nào dưới đây của đạo đức liên quan trực tiếp đến sự phát triển của gia đình?

A. Là cơ sở cho sự phát triển của mỗi người trong gia đình                        B. Làm cho mọi người gần gũi nhau

C. Nền tảng đạo đức gia đình                                                            D. Làm cho gia đình có kinh tế khá hơn

Câu 8. Đạo đức giúp cá nhân có ý thức và năng lực

A. Sống thiện             B. Sống tự lập

C. Sống tự do             D. Sống tự tin

Câu 9. Biểu hiện nào trong những câu dưới đây không phù hợp với chuẩn mực đạo đức?

A. Lá lành đùm lá rách                                  B. Ăn cháo đá bát

C. Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ                 D. Một miếng khi đói bằng gói khi no

Câu 10. Nội dung nào dưới đây phù hợp với chuẩn mực đạo đức?

A. Lá lành đùm lá rách                                  B. Học thày không tày học bạn

C. Có chí thì nên                                            D. Có công mài sắt, có ngày nên kim

Câu 11. Nền tảng của hạnh phúc gia đình là

A. Đạo đức                                                     B. Pháp luật

C. Tín ngưỡng                                                D. Tập quán

Câu 12. “Người có tài mà không có đức là vô dụng, người có đức mà không có tài thì làm việc gì cũng khó”. Câu nói này Bác Hồ muốn nhấn mạnh đến vai trò của

A. Tài năng và đạo đức                                  B. Tài năng và sở thích

C. Tình cảm và đạo đức                                 D. Thói quen và trí tuệ

Câu 13. Nghĩa vụ là trách nhiệm của cá nhân đối với yêu cầu lợi ích của

A. Cộng đồng                                                  B. Gia đình

C. Anh em                                                      D. Lãnh đạo

Câu 14. Khẳng định nào dưới đây đúng khi nói về nghĩa vụ?

A. Kinh doanh đóng thuế                               B. Tôn trọng pháp luật

C. Bảo vệ trẻ em                                            D. Tôn trọng người già

Câu 15. Khi nhu cầu và lợi ích về cá nhân mâu thuẫn với nhu cầu và lợi ích của xã hội, cá nhân phải biết

A. Hi sinh quyền lợi của mình vì quyền lợi chung   B. Đảm bảo quyền của mình hơn quyền chung

C. Đặt nhu cầu của cá nhân lên trên                          D. Hi sinh lợi ích của tập thể vì lợi ích cá nhân.

Câu 16. Em đồng ý với ý kiến nào dưới đây khi nói về nghĩa vụ của công dân?

A. Nam thanh niên phải đăng kí nghĩa vụ quân sự

B. Bảo vệ Tổ quốc là nghĩa vụ của Quân đội

C. Xây dựng đất nước là nghĩa vụ của người trưởng thành

D. Học tốt là nghĩa vụ của học sinh

Câu 17. Nhận định nào dưới đây không thể hiện nghĩa vụ của thanh niên Việt Nam hiện nay?

A. Quan tâm đến mọi người xung quanh                  B. Không ngừng học tập để nâng cao trình độ

C. Sẵn sàng tham gia bảo vệ Tổ quốc                       D. Không giúp đỡ người bị nạn

Câu 18. Câu nào dưới đây thể hiện nghĩa vụ của con cái đối với cha mẹ?

A. Liệu mà thờ kính mẹ già                                       B. Gieo gió gặt bão

C. Ăn cháo đá bát                                                      D. Ở hiền gặp lành

Câu 19. Năng lực tự đánh giá và điều chình hành vi đạo đức của mình trong mối quan hệ với người khác và xã hội được gọi là

A. Lương tâm      B. Danh dự

C. Nhân phẩm      D. Nghĩa vụ

Câu 20. Hành vi nào dưới đây thể hiện người có lương tâm?

A. Không bán hàng giả                                              B. Không bán hàng rẻ

C. Tạo ra nhiều công việc cho mọi người                 D. Học tập để nâng cao trình độ

Câu 21. Hành vi nào dưới đây thể hiện người không có lương tâm?

A. Bán thực phẩm độc hại cho người tiêu dùng        B. Mẹ mắng con khi bị điểm kém

C. Xả rác không đúng nơi quy định                          D. Đến ở nhà bạn khi chưa được mời

Câu 22. Khi cá nhân có những hành vi sai lầm, vi phạm các quy tắc chuẩn mực đạo đức, họ cảm thấy

A. Cắn rứt lương tâm             B. Vui vẻ

C. Thoải mái                          D. Lo lắng

Câu 23. Trạng thái thanh thản của lương tâm giúp cho con người

A. Tự tin vào bản thân                       B. Tự ti về bản thân

C. Lo lắng về bản thân                       D. Tự cao tự đại về bản thân

Câu 24. Khi một cá nhân biết tôn trọng và bảo vệ danh dự của mình thì người đó được coi là người

A. Có lòng tự trọng                            B. Có lòng tự tin

C. Đáng tự hào                                   D. Đáng ngưỡng mộ

Câu 25. Người không có nhân phẩm sẽ bị xã hội

A. Coi thường và khinh rẻ                 B. Theo dõi và xét nét

C. Chú ý                                             D. Quan tâm

Câu 26. Người có nhân phẩm sẽ được xã hội

A. Kính trọng              B. Coi thường

C. Dò xét                    D. Thờ ơ

Câu 27. Thấy N chép bài kiểm tra của bạn, em sẽ lựa chọn cách ứng xử nào dưới đây cho phù hớp với chuẩn mực đạo đức?

A. Im lặng để bạn chép bài                                                    B. Báo giáo viên bộ môn

C. Nhắc nhở bạn không nên chép bài người khác                 D. Viết lên mạng xã hội phê phán hành vi của bạn

Câu 28Hành động nào dưới đây không góp phần vào sự tiến bộ và phát triển của đất nước?

A. Học tập để trở thành người lao động mới.                       B. Tham gia bảo vệ môi trường.

C. Chung tay đẩy lùi đại dịch HIV/AIDS.                             D. Chỉ tiêu dùng hàng ngoại.

Câu 29. Hiện nay, một số hộ nông dân sử dụng hóa chất cấm trong chăn nuôi.Em đồng tình với ý kiến nào sau đây?

A. Việc làm này giúp người nông dân tăng năng suất lao động.

B. Việc làm này giúp người nông dân rút ngắn thòi gian chăn nuôi.

C. Việc làm này đi ngược lại với mục tiêu của chủ nghĩa xã hội.

D. Việc làm này giúp người dân mua được thực phẩm rẻ hơn.

Câu 30. Hưởng ứng Ngày Môi trường Thế giới, lớp 10A có rất nhiều bạn tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường do địa phương phát động,nhưng còn một số bạn không muốn tham gia. Nếu là một thành viên của lớp 10A, em chọn cách ứng xử nào dưới đây?

A. Không tham gia vì sợ ảnh hưởng đến việc học.   B. Tích cực tham gia và vận động các bạn cùng tham gia.

C. Khuyên các không nên nên tham gia.                   D. Chế giễu những bạn tham gia.

Câu 31. Vào giờ sinh hoạt lớp, cô giáo nói: “ Sáng chủ nhật, lớp ta cử 15 bạn tham gia dự án trồng rừng ngập mặn”. Cô giaó lấy tinh thần xung phong của các bạn trong lớp, nhưng chỉ có lác đác một số bạn giơ tay. Nếu là học sinh trong lớp, em sẽ chọn cách ứng xử nào dưới đây?

A. Chỉ tham gia khi cô giáo chỉ định.                                   B. Tìm sẵn lí do để từ chối khi cô giáo chỉ định.

C. Xung phong tham gia và vận động các bạn tham gia.      D. Lờ đi, coi như không biết.

Câu 32. Sản xuất ra của cải vật chất là đặc trưng riêng chỉ có con người. Đó là quá trình lao động có

A. Mục đích.               B. Lợi ích.

C. Lợi nhuận.             D. Thu nhập.

Câu 33. Sự rung cảm, quyến luyến sâu sắc giữ hai người khác giới, ở họ có sự hòa quyện nhiều mặt làm cho họ có nhu cầu gần gũi gắn bó với nhau được gọi là

A. Tình yêu.               B. Tình bạn.

C. Tình đồng đội.       D. Tình đồng hương.

Câu 34. Tình yêu không chỉ điều chỉnh hành vi của con người mà còn làm bộc lộ phẩm chất

A. Đạo đức cá nhân.              B. Đạo đức xã hội.

 

C. Cá tính con người. D. Nhân cách con người.

Câu 35. Xã hội không can thiệp đến tình yêu cá nhân nhưng có trách nhiệm hướng dẫn mọi người có

A. quan niệm đúng đắn về tình yêu.              B. Quan niệm thức thời về tình yêu.

C. Quan điểm rõ ràng về tình yêu.                D. Cách phòng ngừa trong tình yêu.

Câu 36. Tình yêu là tình cảm sâu sắc, đáng trân trọng của mỗi cá nhân nhưng không hoàn toàn là việc

A. Riêng của cá nhân.                        B. Tự nguyện của cá nhân.

C. Bắt buộc của cá nhân.                   D. Phải làm của cá nhân.

Câu 37. Tình yêu bắt nguồn và bị chi phối bởi những quan niệm, kinh nghiệm sống của

A. Những người yêu nhau.                B. Gia đình.

C. Xã hội.                                           D. Cộng đồng.

Câu 38Biểu hiện nào dưới đây không phải là tình yêu chân chính?

A. Lợi dụng tình cảm để trục lợi cá nhân.                B. Có sự chân thanh, tin cậy từ hai phía.

C. Quan tâm sâu sắc không vụ lợi.                            D. Có tình cảm chân thực, quyến luyến.

Câu 39. Điều nào dưới đây nên tránh trong tình yêu nam nữ?

A. Có quan hệ tình dục trước hôn nhân.       B. Có tình cảm trong sang, lành mạnh.

C. Có hiểu biết về giới tính.                          D. Có sự thông cảm sâu sắc cho nhau.

Câu 40.Việc nào dưới đây cần tránh trong quan hệ tình yêu giữa hai người?

A. Yêu nhau vì lợi ích.                      B. Tôn trọng người yêu.

C. Tặng quà cho người yêu.              D. Quan tâm, chăm sóc lẫn nhau.

Câu 41. Tình yêu chân chính không có đặc điểm nào dưới đây?

A. Ghen tuông, giận hờn vô cớ.                                B. Trung thực, chân thành từ hai phía.

C. Thông cảm, hiểu biết và giúp đỡ lẫn nhau.          D. Quan tâm, chăm sóc cho nhau.

Câu 42. Trong tình bạn khác giới, cần chọn cách ứng xử nào dưới đây cho phù hợp?

A. Cư xử lịch thiệp, đàng hoàng.      B. Thân mật và gần gũi.

C. Quan tâm và chăm sóc.                 D. Lấp lửng trong cách ứng xử.

Câu 43. Việc làm nào dưới đây không cần tránh trong quan hệ tình yêu?

A. Có sự quan tâm, chăm sóc nhau.  B. Yêu một lúc nhiều người.

C. “ Đứng núi này trông núi nọ”.      D. Tình yêu sét đánh.

Câu 44. Quan niệm nào dưới đây phù hợp với chế độ hôn nhân hiện tại của nước ta?

A. Môn đăng hộ đối.                          B. Cha mẹ đặt đâu con ngồi đấy.

C. Trai năm thê bảy thiếp.                 D. Tình chông nghĩa vợ thảo ngay trọn đời.

Câu 45. Độ tuổi quy định kết hôn đối với nữ ở nước ta là từ đủ bao nhiêu tuổi trở lên?

A. 18 tuổi .                                         B. 19 tuổi .

C. 20 tuổi .                                         D. 21 tuổi.

Câu 46. Độ tuổi quy định kết hôn đối với nam ở nước ta là từ đủ bao nhiêu tuổi trở lên?

A. 18 tuổi .                                         B. 19 tuổi .

C. 20 tuổi .                                         D. 21 tuổi.

Câu 47. Hôn nhân thể hiện quyền và nghĩa vụ của vợ chồng với nhau và được

A. Pháp luật và gia đình bảo vệ.                    B. Gia đình công nhận và bảo vệ.

C. Hai người yêu nhau thỏa thuận.                D. Bạn bè hai bên thừa nhận.

Câu 48. Hôn nhân tự nguyện và tiến bộ dựa trên cơ sở nào dưới đây?

A. Tình yêu chân chính.                                B. Cơ sở vật chất.

C. Nền tảng gia đình.                                     D. Văn hóa gia đình.

Câu 49. Trong chế độ phong kiến, hôn nhân thường dựa trên cơ sở nào dưới đây?

A. Lợi ích kinh tế.                 B. Lợi ích xã hội.

C. Tình yêu chân chính.         D. Tình bạn lâu năm.

Câu 50. Tự do trong hôn nhân thể hiện qua việc cá nhân được tự do như thế nào dưới đây?

A. Kết hôn theo luật định.                             B. Lấy bất cứ ai mà mình thích.

C. Kết hôn ở độ tuổi mình thích.                   D. Lấy vợ, chồng theo ý muốn gia đình.

 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ

MÔN GDCD LỚP 10

NĂM HỌC 2017 + 2018

ĐẢM BẢO HỆ THỐNG KIẾN THỨC NHƯ SAU:

BÀI 10: QUAN NIỆM VỀ ĐẠO ĐỨC

4.     Quan niệm về đạo đức

5.     Phân biệt đạo đức và pháp luật

6.     Vai trò của đạo đức trong sự phát triển của cá nhân, gia đình và xã hội

BÀI 11: MỘT SỐ PHẠM TRÙ CƠ BẢN CỦA ĐẠO ĐỨC HỌC

5.     Nghĩa vụ là gì? Lấy ví dụ?

6.     Lương tâm là gì? Lấy ví dụ?

7.     Nhân phẩm và danh dự

8.     Hạnh phúc là gì?

BÀI 12: CÔNG DÂN VỚI TÌNH YÊU, HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH

4.     Tình yêu là gì?

5.     Thế nào là một tình yêu chân chính

6.     Một số điều nên tránh trong tình yêu của nam nữ thanh niên

TRẮC NGHIỆM

ĐỀ CƯƠNG SỐ 2

Câu 1. Nền tảng của hạnh phúc gia đình là

A. Đạo đức                                                     B. Pháp luật

C. Tín ngưỡng                                                D. Tập quán

Câu 2. “Người có tài mà không có đức là vô dụng, người có đức mà không có tài thì làm việc gì cũng khó”. Câu nói này Bác Hồ muốn nhấn mạnh đến vai trò của

A. Tài năng và đạo đức                                  B. Tài năng và sở thích

C. Tình cảm và đạo đức                                 D. Thói quen và trí tuệ

Câu 3. Nghĩa vụ là trách nhiệm của cá nhân đối với yêu cầu lợi ích của

A. Cộng đồng                                                  B. Gia đình

C. Anh em                                                      D. Lãnh đạo

Câu 4. Khẳng định nào dưới đây đúng khi nói về nghĩa vụ?

A. Kinh doanh đóng thuế                               B. Tôn trọng pháp luật

C. Bảo vệ trẻ em                                            D. Tôn trọng người già

Câu 5. Khi nhu cầu và lợi ích về cá nhân mâu thuẫn với nhu cầu và lợi ích của xã hội, cá nhân phải biết

A. Hi sinh quyền lợi của mình vì quyền lợi chung   B. Đảm bảo quyền của mình hơn quyền chung

C. Đặt nhu cầu của cá nhân lên trên                          D. Hi sinh lợi ích của tập thể vì lợi ích cá nhân.

Câu 6. Em đồng ý với ý kiến nào dưới đây khi nói về nghĩa vụ của công dân?

A. Nam thanh niên phải đăng kí nghĩa vụ quân sự

B. Bảo vệ Tổ quốc là nghĩa vụ của Quân đội

C. Xây dựng đất nước là nghĩa vụ của người trưởng thành

D. Học tốt là nghĩa vụ của học sinh

Câu 7. Nhận định nào dưới đây không thể hiện nghĩa vụ của thanh niên Việt Nam hiện nay?

A. Quan tâm đến mọi người xung quanh                  B. Không ngừng học tập để nâng cao trình độ

C. Sẵn sàng tham gia bảo vệ Tổ quốc                       D. Không giúp đỡ người bị nạn

Câu 8. Câu nào dưới đây thể hiện nghĩa vụ của con cái đối với cha mẹ?

A. Liệu mà thờ kính mẹ già                                       B. Gieo gió gặt bão

C. Ăn cháo đá bát                                                      D. Ở hiền gặp lành

Câu 9. Năng lực tự đánh giá và điều chình hành vi đạo đức của mình trong mối quan hệ với người khác và xã hội được gọi là

A. Lương tâm      B. Danh dự

C. Nhân phẩm      D. Nghĩa vụ

Câu 10. Hành vi nào dưới đây thể hiện người có lương tâm?

A. Không bán hàng giả                                              B. Không bán hàng rẻ

C. Tạo ra nhiều công việc cho mọi người                 D. Học tập để nâng cao trình độ

Câu 11. Hệ thống các quy tắc, chuẩn mực xã hội mà nhờ đó con người tự giác điều chỉnh hành vi của mình cho phù hợp với lợi ích của cộng đồng, của xã hội gọi là

A. Đạo đức                             B. Pháp luật

C. Tín ngưỡng                        D. Phong tục

Câu 12. Quan niệm nào dưới đây đúng khi nói về người có đạo đức?

A. Tự giác giúp đỡ người gặp nạn                B. Tự ý lấy đồ của người khác

C. Chen lấn khi xếp hàng                              D. Thờ ơ với người bị nạn

Câu 13. Sự điều chỉnh hành vi của đạo đức mang tính

A. Tự nguyện                                     B. Bắt buộc

C. Cưỡng chế                                     D. Áp đặt

Câu 14Biểu hiện nào dưới đây phù hợp với yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta hiện nay?

A. Tôn trọng pháp luật                                  B. Trung thành với lãnh đạo

C. Giữ gìn bất cứ truyền thống nào               D. Trung thành với mọi chế độ

Câu 15. Vai trò nào dưới đây của đạo đức liên quan trực tiếp đến sự phát triển của xã hội?

A. Góp phần làm cho xã hội phát triển bền vững     B. Góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội

C. Làm cho xã hội hạnh phúc hơn                             D. Làm cho đồng nghiệp thân thiện hơn với nhau

Câu 16. Vai trò nào dưới đây của đạo đức liên quan trực tiếp đến sự phát triển của cá nhân?

A. Góp phần hoàn thiện nhân cách con người          B. Giúp con người hoàn thành nhiệm vụ được giao

C. Góp phần vào cuộc sống tốt đẹp của con người   D. Giúp mọi người vượt qua khó khăn

Câu 17. Vai trò nào dưới đây của đạo đức liên quan trực tiếp đến sự phát triển của gia đình?

A. Là cơ sở cho sự phát triển của mỗi người trong gia đình                        B. Làm cho mọi người gần gũi nhau

C. Nền tảng đạo đức gia đình                                                            D. Làm cho gia đình có kinh tế khá hơn

Câu 18. Đạo đức giúp cá nhân có ý thức và năng lực

A. Sống thiện             B. Sống tự lập

C. Sống tự do             D. Sống tự tin

Câu 19. Biểu hiện nào trong những câu dưới đây không phù hợp với chuẩn mực đạo đức?

A. Lá lành đùm lá rách                                  B. Ăn cháo đá bát

C. Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ                 D. Một miếng khi đói bằng gói khi no

Câu 20. Nội dung nào dưới đây phù hợp với chuẩn mực đạo đức?

A. Lá lành đùm lá rách                                  B. Học thày không tày học bạn

C. Có chí thì nên                                            D. Có công mài sắt, có ngày nên kim

Câu 21. Hành vi nào dưới đây thể hiện người không có lương tâm?

A. Bán thực phẩm độc hại cho người tiêu dùng        B. Mẹ mắng con khi bị điểm kém

C. Xả rác không đúng nơi quy định                          D. Đến ở nhà bạn khi chưa được mời

Câu 22. Khi cá nhân có những hành vi sai lầm, vi phạm các quy tắc chuẩn mực đạo đức, họ cảm thấy

A. Cắn rứt lương tâm             B. Vui vẻ

C. Thoải mái                          D. Lo lắng

Câu 23. Trạng thái thanh thản của lương tâm giúp cho con người

A. Tự tin vào bản thân                       B. Tự ti về bản thân

C. Lo lắng về bản thân                       D. Tự cao tự đại về bản thân

Câu 24. Khi một cá nhân biết tôn trọng và bảo vệ danh dự của mình thì người đó được coi là người

A. Có lòng tự trọng                            B. Có lòng tự tin

C. Đáng tự hào                                   D. Đáng ngưỡng mộ

Câu 25. Người không có nhân phẩm sẽ bị xã hội

A. Coi thường và khinh rẻ                 B. Theo dõi và xét nét

C. Chú ý                                             D. Quan tâm

Câu 26. Người có nhân phẩm sẽ được xã hội

A. Kính trọng              B. Coi thường

C. Dò xét                    D. Thờ ơ

Câu 27. Thấy N chép bài kiểm tra của bạn, em sẽ lựa chọn cách ứng xử nào dưới đây cho phù hớp với chuẩn mực đạo đức?

A. Im lặng để bạn chép bài                                                    B. Báo giáo viên bộ môn

C. Nhắc nhở bạn không nên chép bài người khác                 D. Viết lên mạng xã hội phê phán hành vi của bạn

Câu 28Hành động nào dưới đây không góp phần vào sự tiến bộ và phát triển của đất nước?

A. Học tập để trở thành người lao động mới.                       B. Tham gia bảo vệ môi trường.

C. Chung tay đẩy lùi đại dịch HIV/AIDS.                             D. Chỉ tiêu dùng hàng ngoại.

Câu 29. Hiện nay, một số hộ nông dân sử dụng hóa chất cấm trong chăn nuôi.Em đồng tình với ý kiến nào sau đây?

A. Việc làm này giúp người nông dân tăng năng suất lao động.

B. Việc làm này giúp người nông dân rút ngắn thòi gian chăn nuôi.

C. Việc làm này đi ngược lại với mục tiêu của chủ nghĩa xã hội.

D. Việc làm này giúp người dân mua được thực phẩm rẻ hơn.

Câu 30. Hưởng ứng Ngày Môi trường Thế giới, lớp 10A có rất nhiều bạn tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường do địa phương phát động,nhưng còn một số bạn không muốn tham gia. Nếu là một thành viên của lớp 10A, em chọn cách ứng xử nào dưới đây?

A. Không tham gia vì sợ ảnh hưởng đến việc học.   B. Tích cực tham gia và vận động các bạn cùng tham gia.

C. Khuyên các không nên nên tham gia.                   D. Chế giễu những bạn tham gia.

Câu 31. Vào giờ sinh hoạt lớp, cô giáo nói: “ Sáng chủ nhật, lớp ta cử 15 bạn tham gia dự án trồng rừng ngập mặn”. Cô giaó lấy tinh thần xung phong của các bạn trong lớp, nhưng chỉ có lác đác một số bạn giơ tay. Nếu là học sinh trong lớp, em sẽ chọn cách ứng xử nào dưới đây?

A. Chỉ tham gia khi cô giáo chỉ định.                                   B. Tìm sẵn lí do để từ chối khi cô giáo chỉ định.

C. Xung phong tham gia và vận động các bạn tham gia.      D. Lờ đi, coi như không biết.

Câu 32. Sản xuất ra của cải vật chất là đặc trưng riêng chỉ có con người. Đó là quá trình lao động có

A. Mục đích.               B. Lợi ích.

C. Lợi nhuận.             D. Thu nhập.

Câu 33. Sự rung cảm, quyến luyến sâu sắc giữ hai người khác giới, ở họ có sự hòa quyện nhiều mặt làm cho họ có nhu cầu gần gũi gắn bó với nhau được gọi là

A. Tình yêu.               B. Tình bạn.

C. Tình đồng đội.       D. Tình đồng hương.

Câu 34. Tình yêu không chỉ điều chỉnh hành vi của con người mà còn làm bộc lộ phẩm chất

A. Đạo đức cá nhân.              B. Đạo đức xã hội.

 

C. Cá tính con người. D. Nhân cách con người.

Câu 35. Xã hội không can thiệp đến tình yêu cá nhân nhưng có trách nhiệm hướng dẫn mọi người có

A. quan niệm đúng đắn về tình yêu.              B. Quan niệm thức thời về tình yêu.

C. Quan điểm rõ ràng về tình yêu.                D. Cách phòng ngừa trong tình yêu.

Câu 36. Tình yêu là tình cảm sâu sắc, đáng trân trọng của mỗi cá nhân nhưng không hoàn toàn là việc

A. Riêng của cá nhân.                        B. Tự nguyện của cá nhân.

C. Bắt buộc của cá nhân.                   D. Phải làm của cá nhân.

Câu 37. Tình yêu bắt nguồn và bị chi phối bởi những quan niệm, kinh nghiệm sống của

A. Những người yêu nhau.                B. Gia đình.

C. Xã hội.                                           D. Cộng đồng.

Câu 38Biểu hiện nào dưới đây không phải là tình yêu chân chính?

A. Lợi dụng tình cảm để trục lợi cá nhân.                B. Có sự chân thanh, tin cậy từ hai phía.

C. Quan tâm sâu sắc không vụ lợi.                            D. Có tình cảm chân thực, quyến luyến.

Câu 39. Điều nào dưới đây nên tránh trong tình yêu nam nữ?

A. Có quan hệ tình dục trước hôn nhân.       B. Có tình cảm trong sang, lành mạnh.

C. Có hiểu biết về giới tính.                          D. Có sự thông cảm sâu sắc cho nhau.

Câu 40.Việc nào dưới đây cần tránh trong quan hệ tình yêu giữa hai người?

A. Yêu nhau vì lợi ích.                      B. Tôn trọng người yêu.

C. Tặng quà cho người yêu.              D. Quan tâm, chăm sóc lẫn nhau.

Câu 41. Tình yêu chân chính không có đặc điểm nào dưới đây?

A. Ghen tuông, giận hờn vô cớ.                                B. Trung thực, chân thành từ hai phía.

C. Thông cảm, hiểu biết và giúp đỡ lẫn nhau.          D. Quan tâm, chăm sóc cho nhau.

Câu 42. Trong tình bạn khác giới, cần chọn cách ứng xử nào dưới đây cho phù hợp?

A. Cư xử lịch thiệp, đàng hoàng.      B. Thân mật và gần gũi.

C. Quan tâm và chăm sóc.                 D. Lấp lửng trong cách ứng xử.

Câu 43. Việc làm nào dưới đây không cần tránh trong quan hệ tình yêu?

A. Có sự quan tâm, chăm sóc nhau.  B. Yêu một lúc nhiều người.

C. “ Đứng núi này trông núi nọ”.      D. Tình yêu sét đánh.

Câu 44. Quan niệm nào dưới đây phù hợp với chế độ hôn nhân hiện tại của nước ta?

A. Môn đăng hộ đối.                          B. Cha mẹ đặt đâu con ngồi đấy.

C. Trai năm thê bảy thiếp.                 D. Tình chông nghĩa vợ thảo ngay trọn đời.

Câu 45. Độ tuổi quy định kết hôn đối với nữ ở nước ta là từ đủ bao nhiêu tuổi trở lên?

A. 18 tuổi .                                         B. 19 tuổi .

C. 20 tuổi .                                         D. 21 tuổi.

Câu 46. Độ tuổi quy định kết hôn đối với nam ở nước ta là từ đủ bao nhiêu tuổi trở lên?

A. 18 tuổi .                                         B. 19 tuổi .

C. 20 tuổi .                                         D. 21 tuổi.

Câu 47. Hôn nhân thể hiện quyền và nghĩa vụ của vợ chồng với nhau và được

A. Pháp luật và gia đình bảo vệ.                    B. Gia đình công nhận và bảo vệ.

C. Hai người yêu nhau thỏa thuận.                D. Bạn bè hai bên thừa nhận.

Câu 48. Hôn nhân tự nguyện và tiến bộ dựa trên cơ sở nào dưới đây?

A. Tình yêu chân chính.                                B. Cơ sở vật chất.

C. Nền tảng gia đình.                                     D. Văn hóa gia đình.

Câu 49. Trong chế độ phong kiến, hôn nhân thường dựa trên cơ sở nào dưới đây?

A. Lợi ích kinh tế.                 B. Lợi ích xã hội.

C. Tình yêu chân chính.         D. Tình bạn lâu năm.

Câu 50. Tự do trong hôn nhân thể hiện qua việc cá nhân được tự do như thế nào dưới đây?

A. Kết hôn theo luật định.                             B. Lấy bất cứ ai mà mình thích.

C. Kết hôn ở độ tuổi mình thích.                   D. Lấy vợ, chồng theo ý muốn gia đình.

 

 

 

 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ

MÔN GDCD LỚP 10

NĂM HỌC 2017 + 2018

ĐẢM BẢO HỆ THỐNG KIẾN THỨC NHƯ SAU:

BÀI 10: QUAN NIỆM VỀ ĐẠO ĐỨC

7.     Quan niệm về đạo đức

8.     Phân biệt đạo đức và pháp luật

9.     Vai trò của đạo đức trong sự phát triển của cá nhân, gia đình và xã hội

BÀI 11: MỘT SỐ PHẠM TRÙ CƠ BẢN CỦA ĐẠO ĐỨC HỌC

9.     Nghĩa vụ là gì? Lấy ví dụ?

10.  Lương tâm là gì? Lấy ví dụ?

11.  Nhân phẩm và danh dự

12.  Hạnh phúc là gì?

BÀI 12: CÔNG DÂN VỚI TÌNH YÊU, HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH

7.     Tình yêu là gì?

8.     Thế nào là một tình yêu chân chính

9.     Một số điều nên tránh trong tình yêu của nam nữ thanh niên

TRẮC NGHIỆM

ĐỀ CƯƠNG SỐ 3

Câu 1. Hành vi nào dưới đây thể hiện người không có lương tâm?

A. Bán thực phẩm độc hại cho người tiêu dùng        B. Mẹ mắng con khi bị điểm kém

C. Xả rác không đúng nơi quy định                          D. Đến ở nhà bạn khi chưa được mời

Câu 2. Khi cá nhân có những hành vi sai lầm, vi phạm các quy tắc chuẩn mực đạo đức, họ cảm thấy

A. Cắn rứt lương tâm             B. Vui vẻ

C. Thoải mái                          D. Lo lắng

Câu 3. Trạng thái thanh thản của lương tâm giúp cho con người

A. Tự tin vào bản thân                       B. Tự ti về bản thân

C. Lo lắng về bản thân                       D. Tự cao tự đại về bản thân

Câu 4. Khi một cá nhân biết tôn trọng và bảo vệ danh dự của mình thì người đó được coi là người

A. Có lòng tự trọng                            B. Có lòng tự tin

C. Đáng tự hào                                   D. Đáng ngưỡng mộ

Câu 5. Người không có nhân phẩm sẽ bị xã hội

A. Coi thường và khinh rẻ                 B. Theo dõi và xét nét

C. Chú ý                                             D. Quan tâm

Câu 6. Người có nhân phẩm sẽ được xã hội

A. Kính trọng              B. Coi thường

C. Dò xét                    D. Thờ ơ

Câu 7. Thấy N chép bài kiểm tra của bạn, em sẽ lựa chọn cách ứng xử nào dưới đây cho phù hớp với chuẩn mực đạo đức?

A. Im lặng để bạn chép bài                                                    B. Báo giáo viên bộ môn

C. Nhắc nhở bạn không nên chép bài người khác                 D. Viết lên mạng xã hội phê phán hành vi của bạn

Câu 8Hành động nào dưới đây không góp phần vào sự tiến bộ và phát triển của đất nước?

A. Học tập để trở thành người lao động mới.                       B. Tham gia bảo vệ môi trường.

C. Chung tay đẩy lùi đại dịch HIV/AIDS.                             D. Chỉ tiêu dùng hàng ngoại.

Câu 9. Hiện nay, một số hộ nông dân sử dụng hóa chất cấm trong chăn nuôi.Em đồng tình với ý kiến nào sau đây?

A. Việc làm này giúp người nông dân tăng năng suất lao động.

B. Việc làm này giúp người nông dân rút ngắn thòi gian chăn nuôi.

C. Việc làm này đi ngược lại với mục tiêu của chủ nghĩa xã hội.

D. Việc làm này giúp người dân mua được thực phẩm rẻ hơn.

Câu 10. Hưởng ứng Ngày Môi trường Thế giới, lớp 10A có rất nhiều bạn tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường do địa phương phát động,nhưng còn một số bạn không muốn tham gia. Nếu là một thành viên của lớp 10A, em chọn cách ứng xử nào dưới đây?

A. Không tham gia vì sợ ảnh hưởng đến việc học.   B. Tích cực tham gia và vận động các bạn cùng tham gia.

C. Khuyên các không nên nên tham gia.                   D. Chế giễu những bạn tham gia.

Câu 11. Vào giờ sinh hoạt lớp, cô giáo nói: “ Sáng chủ nhật, lớp ta cử 15 bạn tham gia dự án trồng rừng ngập mặn”. Cô giaó lấy tinh thần xung phong của các bạn trong lớp, nhưng chỉ có lác đác một số bạn giơ tay. Nếu là học sinh trong lớp, em sẽ chọn cách ứng xử nào dưới đây?

A. Chỉ tham gia khi cô giáo chỉ định.                                   B. Tìm sẵn lí do để từ chối khi cô giáo chỉ định.

C. Xung phong tham gia và vận động các bạn tham gia.      D. Lờ đi, coi như không biết.

Câu 12. Sản xuất ra của cải vật chất là đặc trưng riêng chỉ có con người. Đó là quá trình lao động có

A. Mục đích.               B. Lợi ích.

C. Lợi nhuận.             D. Thu nhập.

Câu 13. Sự rung cảm, quyến luyến sâu sắc giữ hai người khác giới, ở họ có sự hòa quyện nhiều mặt làm cho họ có nhu cầu gần gũi gắn bó với nhau được gọi là

A. Tình yêu.               B. Tình bạn.

C. Tình đồng đội.       D. Tình đồng hương.

Câu 14. Tình yêu không chỉ điều chỉnh hành vi của con người mà còn làm bộc lộ phẩm chất

A. Đạo đức cá nhân.              B. Đạo đức xã hội.

C. Cá tính con người. D. Nhân cách con người.

Câu 15. Xã hội không can thiệp đến tình yêu cá nhân nhưng có trách nhiệm hướng dẫn mọi người có

A. quan niệm đúng đắn về tình yêu.              B. Quan niệm thức thời về tình yêu.

C. Quan điểm rõ ràng về tình yêu.                D. Cách phòng ngừa trong tình yêu.

Câu 16. Tình yêu là tình cảm sâu sắc, đáng trân trọng của mỗi cá nhân nhưng không hoàn toàn là việc

A. Riêng của cá nhân.                        B. Tự nguyện của cá nhân.

C. Bắt buộc của cá nhân.                   D. Phải làm của cá nhân.

Câu 17. Tình yêu bắt nguồn và bị chi phối bởi những quan niệm, kinh nghiệm sống của

A. Những người yêu nhau.                B. Gia đình.

C. Xã hội.                                           D. Cộng đồng.

Câu 18Biểu hiện nào dưới đây không phải là tình yêu chân chính?

A. Lợi dụng tình cảm để trục lợi cá nhân.                B. Có sự chân thanh, tin cậy từ hai phía.

C. Quan tâm sâu sắc không vụ lợi.                            D. Có tình cảm chân thực, quyến luyến.

Câu 19. Điều nào dưới đây nên tránh trong tình yêu nam nữ?

A. Có quan hệ tình dục trước hôn nhân.       B. Có tình cảm trong sang, lành mạnh.

C. Có hiểu biết về giới tính.                          D. Có sự thông cảm sâu sắc cho nhau.

Câu 20.Việc nào dưới đây cần tránh trong quan hệ tình yêu giữa hai người?

A. Yêu nhau vì lợi ích.                      B. Tôn trọng người yêu.

C. Tặng quà cho người yêu.              D. Quan tâm, chăm sóc lẫn nhau.

Câu 21. Hệ thống các quy tắc, chuẩn mực xã hội mà nhờ đó con người tự giác điều chỉnh hành vi của mình cho phù hợp với lợi ích của cộng đồng, của xã hội gọi là

A. Đạo đức                             B. Pháp luật

C. Tín ngưỡng                        D. Phong tục

Câu 22. Quan niệm nào dưới đây đúng khi nói về người có đạo đức?

A. Tự giác giúp đỡ người gặp nạn                B. Tự ý lấy đồ của người khác

C. Chen lấn khi xếp hàng                              D. Thờ ơ với người bị nạn

Câu 23. Sự điều chỉnh hành vi của đạo đức mang tính

A. Tự nguyện                                     B. Bắt buộc

C. Cưỡng chế                                     D. Áp đặt

Câu 24Biểu hiện nào dưới đây phù hợp với yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta hiện nay?

A. Tôn trọng pháp luật                                  B. Trung thành với lãnh đạo

C. Giữ gìn bất cứ truyền thống nào               D. Trung thành với mọi chế độ

Câu 25. Vai trò nào dưới đây của đạo đức liên quan trực tiếp đến sự phát triển của xã hội?

A. Góp phần làm cho xã hội phát triển bền vững     B. Góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội

C. Làm cho xã hội hạnh phúc hơn                             D. Làm cho đồng nghiệp thân thiện hơn với nhau

Câu 26. Vai trò nào dưới đây của đạo đức liên quan trực tiếp đến sự phát triển của cá nhân?

A. Góp phần hoàn thiện nhân cách con người          B. Giúp con người hoàn thành nhiệm vụ được giao

C. Góp phần vào cuộc sống tốt đẹp của con người   D. Giúp mọi người vượt qua khó khăn

Câu 27. Vai trò nào dưới đây của đạo đức liên quan trực tiếp đến sự phát triển của gia đình?

A. Là cơ sở cho sự phát triển của mỗi người trong gia đình                        B. Làm cho mọi người gần gũi nhau

C. Nền tảng đạo đức gia đình                                                            D. Làm cho gia đình có kinh tế khá hơn

Câu 28. Đạo đức giúp cá nhân có ý thức và năng lực

A. Sống thiện             B. Sống tự lập

C. Sống tự do             D. Sống tự tin

Câu 29. Biểu hiện nào trong những câu dưới đây không phù hợp với chuẩn mực đạo đức?

A. Lá lành đùm lá rách                                  B. Ăn cháo đá bát

C. Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ                 D. Một miếng khi đói bằng gói khi no

Câu 30. Nội dung nào dưới đây phù hợp với chuẩn mực đạo đức?

A. Lá lành đùm lá rách                                  B. Học thày không tày học bạn

C. Có chí thì nên                                            D. Có công mài sắt, có ngày nên kim

Câu 31. Nền tảng của hạnh phúc gia đình là

A. Đạo đức                                                     B. Pháp luật

C. Tín ngưỡng                                                D. Tập quán

Câu 32. “Người có tài mà không có đức là vô dụng, người có đức mà không có tài thì làm việc gì cũng khó”. Câu nói này Bác Hồ muốn nhấn mạnh đến vai trò của

A. Tài năng và đạo đức                                  B. Tài năng và sở thích

C. Tình cảm và đạo đức                                 D. Thói quen và trí tuệ

Câu 33. Nghĩa vụ là trách nhiệm của cá nhân đối với yêu cầu lợi ích của

A. Cộng đồng                                                  B. Gia đình

C. Anh em                                                      D. Lãnh đạo

Câu 34. Khẳng định nào dưới đây đúng khi nói về nghĩa vụ?

A. Kinh doanh đóng thuế                               B. Tôn trọng pháp luật

C. Bảo vệ trẻ em                                            D. Tôn trọng người già

Câu 35. Khi nhu cầu và lợi ích về cá nhân mâu thuẫn với nhu cầu và lợi ích của xã hội, cá nhân phải biết

A. Hi sinh quyền lợi của mình vì quyền lợi chung   B. Đảm bảo quyền của mình hơn quyền chung

C. Đặt nhu cầu của cá nhân lên trên                          D. Hi sinh lợi ích của tập thể vì lợi ích cá nhân.

Câu 36. Em đồng ý với ý kiến nào dưới đây khi nói về nghĩa vụ của công dân?

A. Nam thanh niên phải đăng kí nghĩa vụ quân sự

B. Bảo vệ Tổ quốc là nghĩa vụ của Quân đội

C. Xây dựng đất nước là nghĩa vụ của người trưởng thành

D. Học tốt là nghĩa vụ của học sinh

Câu 37. Nhận định nào dưới đây không thể hiện nghĩa vụ của thanh niên Việt Nam hiện nay?

A. Quan tâm đến mọi người xung quanh                  B. Không ngừng học tập để nâng cao trình độ

C. Sẵn sàng tham gia bảo vệ Tổ quốc                       D. Không giúp đỡ người bị nạn

Câu 38. Câu nào dưới đây thể hiện nghĩa vụ của con cái đối với cha mẹ?

A. Liệu mà thờ kính mẹ già                                       B. Gieo gió gặt bão

C. Ăn cháo đá bát                                                      D. Ở hiền gặp lành

Câu 39. Năng lực tự đánh giá và điều chình hành vi đạo đức của mình trong mối quan hệ với người khác và xã hội được gọi là

A. Lương tâm      B. Danh dự

C. Nhân phẩm      D. Nghĩa vụ

Câu 40. Hành vi nào dưới đây thể hiện người có lương tâm?

A. Không bán hàng giả                                              B. Không bán hàng rẻ

C. Tạo ra nhiều công việc cho mọi người                 D. Học tập để nâng cao trình độ

Câu 41. Tình yêu chân chính không có đặc điểm nào dưới đây?

A. Ghen tuông, giận hờn vô cớ.                                B. Trung thực, chân thành từ hai phía.

C. Thông cảm, hiểu biết và giúp đỡ lẫn nhau.          D. Quan tâm, chăm sóc cho nhau.

Câu 42. Trong tình bạn khác giới, cần chọn cách ứng xử nào dưới đây cho phù hợp?

A. Cư xử lịch thiệp, đàng hoàng.      B. Thân mật và gần gũi.

C. Quan tâm và chăm sóc.                 D. Lấp lửng trong cách ứng xử.

Câu 43. Việc làm nào dưới đây không cần tránh trong quan hệ tình yêu?

A. Có sự quan tâm, chăm sóc nhau.  B. Yêu một lúc nhiều người.

C. “ Đứng núi này trông núi nọ”.      D. Tình yêu sét đánh.

Câu 44. Quan niệm nào dưới đây phù hợp với chế độ hôn nhân hiện tại của nước ta?

A. Môn đăng hộ đối.                          B. Cha mẹ đặt đâu con ngồi đấy.

C. Trai năm thê bảy thiếp.                 D. Tình chông nghĩa vợ thảo ngay trọn đời.

Câu 45. Độ tuổi quy định kết hôn đối với nữ ở nước ta là từ đủ bao nhiêu tuổi trở lên?

A. 18 tuổi .                                         B. 19 tuổi .

C. 20 tuổi .                                         D. 21 tuổi.

Câu 46. Độ tuổi quy định kết hôn đối với nam ở nước ta là từ đủ bao nhiêu tuổi trở lên?

A. 18 tuổi .                                         B. 19 tuổi .

C. 20 tuổi .                                         D. 21 tuổi.

Câu 47. Hôn nhân thể hiện quyền và nghĩa vụ của vợ chồng với nhau và được

A. Pháp luật và gia đình bảo vệ.                    B. Gia đình công nhận và bảo vệ.

C. Hai người yêu nhau thỏa thuận.                D. Bạn bè hai bên thừa nhận.

Câu 48. Hôn nhân tự nguyện và tiến bộ dựa trên cơ sở nào dưới đây?

A. Tình yêu chân chính.                                B. Cơ sở vật chất.

C. Nền tảng gia đình.                                     D. Văn hóa gia đình.

Câu 49. Trong chế độ phong kiến, hôn nhân thường dựa trên cơ sở nào dưới đây?

A. Lợi ích kinh tế.                 B. Lợi ích xã hội.

C. Tình yêu chân chính.         D. Tình bạn lâu năm.

Câu 50. Tự do trong hôn nhân thể hiện qua việc cá nhân được tự do như thế nào dưới đây?

A. Kết hôn theo luật định.                             B. Lấy bất cứ ai mà mình thích.

C. Kết hôn ở độ tuổi mình thích.                   D. Lấy vợ, chồng theo ý muốn gia đình.

 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ

MÔN GDCD LỚP 10

NĂM HỌC 2017 + 2018

ĐẢM BẢO HỆ THỐNG KIẾN THỨC NHƯ SAU:

BÀI 10: QUAN NIỆM VỀ ĐẠO ĐỨC

10.  Quan niệm về đạo đức

11.  Phân biệt đạo đức và pháp luật

12.  Vai trò của đạo đức trong sự phát triển của cá nhân, gia đình và xã hội

BÀI 11: MỘT SỐ PHẠM TRÙ CƠ BẢN CỦA ĐẠO ĐỨC HỌC

13.  Nghĩa vụ là gì? Lấy ví dụ?

14.  Lương tâm là gì? Lấy ví dụ?

15.  Nhân phẩm và danh dự

16.  Hạnh phúc là gì?

BÀI 12: CÔNG DÂN VỚI TÌNH YÊU, HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH

10.  Tình yêu là gì?

11.  Thế nào là một tình yêu chân chính

12.  Một số điều nên tránh trong tình yêu của nam nữ thanh niên

 

 

 

TRẮC NGHIỆM

ĐỀ CƯƠNG SỐ 4

Câu 1. Vào giờ sinh hoạt lớp, cô giáo nói: “ Sáng chủ nhật, lớp ta cử 15 bạn tham gia dự án trồng rừng ngập mặn”. Cô giaó lấy tinh thần xung phong của các bạn trong lớp, nhưng chỉ có lác đác một số bạn giơ tay. Nếu là học sinh trong lớp, em sẽ chọn cách ứng xử nào dưới đây?

A. Chỉ tham gia khi cô giáo chỉ định.                                   B. Tìm sẵn lí do để từ chối khi cô giáo chỉ định.

C. Xung phong tham gia và vận động các bạn tham gia.      D. Lờ đi, coi như không biết.

Câu 2. Sản xuất ra của cải vật chất là đặc trưng riêng chỉ có con người. Đó là quá trình lao động có

A. Mục đích.               B. Lợi ích.

C. Lợi nhuận.             D. Thu nhập.

Câu 3. Sự rung cảm, quyến luyến sâu sắc giữ hai người khác giới, ở họ có sự hòa quyện nhiều mặt làm cho họ có nhu cầu gần gũi gắn bó với nhau được gọi là

A. Tình yêu.               B. Tình bạn.

C. Tình đồng đội.       D. Tình đồng hương.

Câu 4. Tình yêu không chỉ điều chỉnh hành vi của con người mà còn làm bộc lộ phẩm chất

A. Đạo đức cá nhân.              B. Đạo đức xã hội.

 

C. Cá tính con người. D. Nhân cách con người.

Câu 5. Xã hội không can thiệp đến tình yêu cá nhân nhưng có trách nhiệm hướng dẫn mọi người có

A. quan niệm đúng đắn về tình yêu.              B. Quan niệm thức thời về tình yêu.

C. Quan điểm rõ ràng về tình yêu.                D. Cách phòng ngừa trong tình yêu.

Câu 6. Tình yêu là tình cảm sâu sắc, đáng trân trọng của mỗi cá nhân nhưng không hoàn toàn là việc

A. Riêng của cá nhân.                        B. Tự nguyện của cá nhân.

C. Bắt buộc của cá nhân.                   D. Phải làm của cá nhân.

Câu 7. Tình yêu bắt nguồn và bị chi phối bởi những quan niệm, kinh nghiệm sống của

A. Những người yêu nhau.                B. Gia đình.

C. Xã hội.                                           D. Cộng đồng.

Câu 8Biểu hiện nào dưới đây không phải là tình yêu chân chính?

A. Lợi dụng tình cảm để trục lợi cá nhân.                B. Có sự chân thanh, tin cậy từ hai phía.

C. Quan tâm sâu sắc không vụ lợi.                            D. Có tình cảm chân thực, quyến luyến.

Câu 9. Điều nào dưới đây nên tránh trong tình yêu nam nữ?

A. Có quan hệ tình dục trước hôn nhân.       B. Có tình cảm trong sang, lành mạnh.

C. Có hiểu biết về giới tính.                          D. Có sự thông cảm sâu sắc cho nhau.

Câu 10.Việc nào dưới đây cần tránh trong quan hệ tình yêu giữa hai người?

A. Yêu nhau vì lợi ích.                      B. Tôn trọng người yêu.

C. Tặng quà cho người yêu.              D. Quan tâm, chăm sóc lẫn nhau.

Câu 11. Tình yêu chân chính không có đặc điểm nào dưới đây?

A. Ghen tuông, giận hờn vô cớ.                                B. Trung thực, chân thành từ hai phía.

C. Thông cảm, hiểu biết và giúp đỡ lẫn nhau.          D. Quan tâm, chăm sóc cho nhau.

Câu 12. Trong tình bạn khác giới, cần chọn cách ứng xử nào dưới đây cho phù hợp?

A. Cư xử lịch thiệp, đàng hoàng.      B. Thân mật và gần gũi.

C. Quan tâm và chăm sóc.                 D. Lấp lửng trong cách ứng xử.

Câu 13. Việc làm nào dưới đây không cần tránh trong quan hệ tình yêu?

A. Có sự quan tâm, chăm sóc nhau.  B. Yêu một lúc nhiều người.

C. “ Đứng núi này trông núi nọ”.      D. Tình yêu sét đánh.

Câu 14. Quan niệm nào dưới đây phù hợp với chế độ hôn nhân hiện tại của nước ta?

A. Môn đăng hộ đối.                          B. Cha mẹ đặt đâu con ngồi đấy.

C. Trai năm thê bảy thiếp.                 D. Tình chông nghĩa vợ thảo ngay trọn đời.

Câu 15. Độ tuổi quy định kết hôn đối với nữ ở nước ta là từ đủ bao nhiêu tuổi trở lên?

A. 18 tuổi .                                         B. 19 tuổi .

C. 20 tuổi .                                         D. 21 tuổi.

Câu 16. Độ tuổi quy định kết hôn đối với nam ở nước ta là từ đủ bao nhiêu tuổi trở lên?

A. 18 tuổi .                                         B. 19 tuổi .

C. 20 tuổi .                                         D. 21 tuổi.

Câu 17. Hôn nhân thể hiện quyền và nghĩa vụ của vợ chồng với nhau và được

A. Pháp luật và gia đình bảo vệ.                    B. Gia đình công nhận và bảo vệ.

C. Hai người yêu nhau thỏa thuận.                D. Bạn bè hai bên thừa nhận.

Câu 18. Hôn nhân tự nguyện và tiến bộ dựa trên cơ sở nào dưới đây?

A. Tình yêu chân chính.                                B. Cơ sở vật chất.

C. Nền tảng gia đình.                                     D. Văn hóa gia đình.

Câu 19. Trong chế độ phong kiến, hôn nhân thường dựa trên cơ sở nào dưới đây?

A. Lợi ích kinh tế.                 B. Lợi ích xã hội.

C. Tình yêu chân chính.         D. Tình bạn lâu năm.

Câu 20. Tự do trong hôn nhân thể hiện qua việc cá nhân được tự do như thế nào dưới đây?

A. Kết hôn theo luật định.                             B. Lấy bất cứ ai mà mình thích.

C. Kết hôn ở độ tuổi mình thích.                   D. Lấy vợ, chồng theo ý muốn gia đình.

Câu 21. Hệ thống các quy tắc, chuẩn mực xã hội mà nhờ đó con người tự giác điều chỉnh hành vi của mình cho phù hợp với lợi ích của cộng đồng, của xã hội gọi là

A. Đạo đức                             B. Pháp luật

C. Tín ngưỡng                        D. Phong tục

Câu 22. Quan niệm nào dưới đây đúng khi nói về người có đạo đức?

A. Tự giác giúp đỡ người gặp nạn                B. Tự ý lấy đồ của người khác

C. Chen lấn khi xếp hàng                              D. Thờ ơ với người bị nạn

Câu 23. Sự điều chỉnh hành vi của đạo đức mang tính

A. Tự nguyện                                     B. Bắt buộc

C. Cưỡng chế                                     D. Áp đặt

Câu 24Biểu hiện nào dưới đây phù hợp với yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta hiện nay?

A. Tôn trọng pháp luật                                  B. Trung thành với lãnh đạo

C. Giữ gìn bất cứ truyền thống nào               D. Trung thành với mọi chế độ

Câu 25. Vai trò nào dưới đây của đạo đức liên quan trực tiếp đến sự phát triển của xã hội?

A. Góp phần làm cho xã hội phát triển bền vững     B. Góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội

C. Làm cho xã hội hạnh phúc hơn                             D. Làm cho đồng nghiệp thân thiện hơn với nhau

Câu 26. Vai trò nào dưới đây của đạo đức liên quan trực tiếp đến sự phát triển của cá nhân?

A. Góp phần hoàn thiện nhân cách con người          B. Giúp con người hoàn thành nhiệm vụ được giao

C. Góp phần vào cuộc sống tốt đẹp của con người   D. Giúp mọi người vượt qua khó khăn

Câu 27. Vai trò nào dưới đây của đạo đức liên quan trực tiếp đến sự phát triển của gia đình?

A. Là cơ sở cho sự phát triển của mỗi người trong gia đình                        B. Làm cho mọi người gần gũi nhau

C. Nền tảng đạo đức gia đình                                                            D. Làm cho gia đình có kinh tế khá hơn

Câu 28. Đạo đức giúp cá nhân có ý thức và năng lực

A. Sống thiện             B. Sống tự lập

C. Sống tự do             D. Sống tự tin

Câu 29. Biểu hiện nào trong những câu dưới đây không phù hợp với chuẩn mực đạo đức?

A. Lá lành đùm lá rách                                  B. Ăn cháo đá bát

C. Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ                 D. Một miếng khi đói bằng gói khi no

Câu 30. Nội dung nào dưới đây phù hợp với chuẩn mực đạo đức?

A. Lá lành đùm lá rách                                  B. Học thày không tày học bạn

C. Có chí thì nên                                            D. Có công mài sắt, có ngày nên kim

Câu 31. Nền tảng của hạnh phúc gia đình là

A. Đạo đức                                                     B. Pháp luật

C. Tín ngưỡng                                                D. Tập quán

Câu 32. “Người có tài mà không có đức là vô dụng, người có đức mà không có tài thì làm việc gì cũng khó”. Câu nói này Bác Hồ muốn nhấn mạnh đến vai trò của

A. Tài năng và đạo đức                                  B. Tài năng và sở thích

C. Tình cảm và đạo đức                                 D. Thói quen và trí tuệ

Câu 33. Nghĩa vụ là trách nhiệm của cá nhân đối với yêu cầu lợi ích của

A. Cộng đồng                                                  B. Gia đình

C. Anh em                                                      D. Lãnh đạo

Câu 34. Khẳng định nào dưới đây đúng khi nói về nghĩa vụ?

A. Kinh doanh đóng thuế                               B. Tôn trọng pháp luật

C. Bảo vệ trẻ em                                            D. Tôn trọng người già

Câu 35. Khi nhu cầu và lợi ích về cá nhân mâu thuẫn với nhu cầu và lợi ích của xã hội, cá nhân phải biết

A. Hi sinh quyền lợi của mình vì quyền lợi chung   B. Đảm bảo quyền của mình hơn quyền chung

C. Đặt nhu cầu của cá nhân lên trên                          D. Hi sinh lợi ích của tập thể vì lợi ích cá nhân.

Câu 36. Em đồng ý với ý kiến nào dưới đây khi nói về nghĩa vụ của công dân?

A. Nam thanh niên phải đăng kí nghĩa vụ quân sự

B. Bảo vệ Tổ quốc là nghĩa vụ của Quân đội

C. Xây dựng đất nước là nghĩa vụ của người trưởng thành

D. Học tốt là nghĩa vụ của học sinh

Câu 37. Nhận định nào dưới đây không thể hiện nghĩa vụ của thanh niên Việt Nam hiện nay?

A. Quan tâm đến mọi người xung quanh                  B. Không ngừng học tập để nâng cao trình độ

C. Sẵn sàng tham gia bảo vệ Tổ quốc                       D. Không giúp đỡ người bị nạn

Câu 38. Câu nào dưới đây thể hiện nghĩa vụ của con cái đối với cha mẹ?

A. Liệu mà thờ kính mẹ già                                       B. Gieo gió gặt bão

C. Ăn cháo đá bát                                                      D. Ở hiền gặp lành

Câu 39. Năng lực tự đánh giá và điều chình hành vi đạo đức của mình trong mối quan hệ với người khác và xã hội được gọi là

A. Lương tâm      B. Danh dự

C. Nhân phẩm      D. Nghĩa vụ

Câu 40. Hành vi nào dưới đây thể hiện người có lương tâm?

A. Không bán hàng giả                                              B. Không bán hàng rẻ

C. Tạo ra nhiều công việc cho mọi người                 D. Học tập để nâng cao trình độ

Câu 41. Hành vi nào dưới đây thể hiện người không có lương tâm?

A. Bán thực phẩm độc hại cho người tiêu dùng        B. Mẹ mắng con khi bị điểm kém

C. Xả rác không đúng nơi quy định                          D. Đến ở nhà bạn khi chưa được mời

Câu 42. Khi cá nhân có những hành vi sai lầm, vi phạm các quy tắc chuẩn mực đạo đức, họ cảm thấy

A. Cắn rứt lương tâm             B. Vui vẻ

C. Thoải mái                          D. Lo lắng

Câu 43. Trạng thái thanh thản của lương tâm giúp cho con người

A. Tự tin vào bản thân                       B. Tự ti về bản thân

C. Lo lắng về bản thân                       D. Tự cao tự đại về bản thân

Câu 44. Khi một cá nhân biết tôn trọng và bảo vệ danh dự của mình thì người đó được coi là người

A. Có lòng tự trọng                            B. Có lòng tự tin

C. Đáng tự hào                                   D. Đáng ngưỡng mộ

Câu 45. Người không có nhân phẩm sẽ bị xã hội

A. Coi thường và khinh rẻ                 B. Theo dõi và xét nét

C. Chú ý                                             D. Quan tâm

Câu 46. Người có nhân phẩm sẽ được xã hội

A. Kính trọng              B. Coi thường

C. Dò xét                    D. Thờ ơ

Câu 47. Thấy N chép bài kiểm tra của bạn, em sẽ lựa chọn cách ứng xử nào dưới đây cho phù hớp với chuẩn mực đạo đức?

A. Im lặng để bạn chép bài                                                    B. Báo giáo viên bộ môn

C. Nhắc nhở bạn không nên chép bài người khác                 D. Viết lên mạng xã hội phê phán hành vi của bạn

Câu 48Hành động nào dưới đây không góp phần vào sự tiến bộ và phát triển của đất nước?

A. Học tập để trở thành người lao động mới.                       B. Tham gia bảo vệ môi trường.

C. Chung tay đẩy lùi đại dịch HIV/AIDS.                             D. Chỉ tiêu dùng hàng ngoại.

Câu 49. Hiện nay, một số hộ nông dân sử dụng hóa chất cấm trong chăn nuôi.Em đồng tình với ý kiến nào sau đây?

A. Việc làm này giúp người nông dân tăng năng suất lao động.

B. Việc làm này giúp người nông dân rút ngắn thòi gian chăn nuôi.

C. Việc làm này đi ngược lại với mục tiêu của chủ nghĩa xã hội.

D. Việc làm này giúp người dân mua được thực phẩm rẻ hơn.

Câu 50. Hưởng ứng Ngày Môi trường Thế giới, lớp 10A có rất nhiều bạn tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường do địa phương phát động,nhưng còn một số bạn không muốn tham gia. Nếu là một thành viên của lớp 10A, em chọn cách ứng xử nào dưới đây?

A. Không tham gia vì sợ ảnh hưởng đến việc học.   B. Tích cực tham gia và vận động các bạn cùng tham gia.

C. Khuyên các không nên nên tham gia.                   D. Chế giễu những bạn tham gia.

 

 

 

   :: Các tin khác

 
Điện thoại : 0511.3691445 - 0511.3656697 * Email: quangtrung.thpt@yahoo.com
* - Website: thptquangtrung.vn * Website : thpt-quangtrung-danang.edu.vn