Ngày 24-04-2024 15:52:05
 


Mọi chi tiết xin liên hệ với trường chúng tôi theo mẫu dưới :
Họ tên
Nội dung
 

Lượt truy cập : 6686433
Số người online: 10
 
 
 
 
ĐỀ CƯƠNG SINH 11 THI THỬ GIỮA HKII
 

ĐỀ CƯƠNG SINH 11

BÀI 1. SỰ HẤP THỤ NƯỚC VÀ MUỐI KHOÁNG Ở RỄ


BIẾT

Câu 1. Rễ cây hấp thụ những chất nào?      

A. Nước cùng các ion khoáng.           B. Nước cùng các chất dinh dưỡng.   

C. Nước và các chất khí.                    D. O2 các chất dinh dưỡng hòa tan trong nước.

Câu 2. Bộ phận hút nước chủ yếu của cây ở trên cạn là

A. lá, thân, rễ.          B. lá, thân.                C. rễ, thân.                   D. Rễ.

Câu 3. Rễ cây trên cạn khi ngập lâu trong nước sẽ chết do:

A. bị thừa nước.            B. bị thối.              C. bị thiếu nước.         D. thiếu dinh dưỡng.

Câu 4. Nước và ion khoáng được hấp thụ vào mạch gỗ của rễ qua con đường nào?

A. Con đường qua thành tế bào -  không bào.   

B. Con đường qua chất nguyên sinh – gian bào.

C. Con đường qua không bào – gian bào.          

D. Con đường qua chất nguyên sinh – không bào.

Câu 5. Đơn vị hút nước của rễ là:

A. tế bào rễ.              B. tế bào biểu bì.           C. tế bào nội bì.         D. tế bào lông hút.

Câu 6. Nước xâm nhập vào tế bào lông hút theo cơ chế

A. thẩm thấu.            B. thẩm tách.              C. chủ động.               D. nhập bào.

HIỂU

Câu 7. Nơi nước và các chất hoà tan đi qua trước khi vào mạch gỗ của rễ là:

A. tế bào lông hút.        B. tế bào nội bì.         C. tế bào biểu bì.    D. tế bào vỏ.

Câu 8. Đặc điểm nào của rễ thích nghi với chức năng hút nước?

A. Phát triển nhanh, mạnh về bề mặt tiếp xúc giữa rễ và đất.       

B. Có khả năng ăn sâu và rộng.                                      C. Có khả năng hướng nước.       

D. Trên rễ có miền lông hút với rất nhiều tế bào lông hút.

Câu 9. Nước không có vai trò nào sau đây?

A. Làm dung môi hòa tan các chất.          B. Đảm bảo hình dạng của tế bào.

C. Đảm bảo sự thụ tinh kép xảy ra.          D. Ảnh hưởng đến sự phân bố của thực vật.

Câu 10. Phát biểu đúng về mối quan hệ giữa trao đổi chất trong tế bào với trao đổi chất của cơ thể:

A. Chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào là cơ sở cho sự trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường.

B. Chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào không liên quan đến sự trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường.

C. Sự trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường là cơ sở cho chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào.

D. Chỉ có trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường là quyết định sự tồn tại của sinh vật.

Câu 11. Các ion khoáng được hấp thụ vào rễ theo cơ chế nào?

A. Thụ động.          B. Chủ động.          C. Thụ động và chủ động.        D. Thẩm tách.

VẬN DỤNG

Câu 12. Xét các trường hợp dưới đây cho thấy trường hợp nào rễ cây hấp thụ ion K+ cần phải tiêu tốn năng lượng ATP?


Nồng độ ion K+ ở rễ

Nồng độ ion K+ ở đất

1

0,2%

0,5%

2

0,3%

0,4%

3

0,4%

0,6%

4

0,5%

0,2%

A. 1.           B. 2.           C. 3.           D. 4.

 





BÀI 2. VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT TRONG CÂY


BIẾT

Câu 1. Động lực nào đẩy dòng mạch rây từ lá đến rễ và các cơ quan khác

A. Trọng lực của trái đất.           B. Áp suất của lá.

C. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan rễ với môi trường đất.

D. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và cơ quan chứa.   

Câu 2. Dòng mạch gỗ được vận chuyên nhờ

1. Lực đẩy (áp suất rễ)                   2. Lực hút do thoát hơi nước ở lá

3. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ

4. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn (lá) và cơ quan chứa (quả, củ…)

5. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa môi trường rễ và môi trường đất

A. 1-3-5         B. 1-2-4            C. 1-2-3         D. 1-3-4

Câu 5. Cơ chế của sự vận chuyển nước ở thân là:

A. khuếch tán, do chênh lệch áp suất thẩm thấu.         

B. thẩm thấu, do chênh lệch áp suất thẩm thấu.           

C. thẩm tách, do chênh lệch áp suất thẩm thấu.        

D. theo chiều trọng lực của trái đất.

Câu 10. Dòng mạch rây vận chuyển sản phẩm đồng hóa ở lá chủ yếu là

A. nước.      B. ion khoáng.    C. nước và ion khoáng.       D. Saccarôza và axit amin.

Câu 9. Lực không đóng vai trò trong quá trình vận chuyển nước ở thân là:

A. lực đẩy của rể (do quá trình hấp thụ nước).    

B. lực hút của lá (do quá trình thoát hơi nước).  

C. lực liên kết giữa các phân tử nước và lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn.  

D. lực hút của quả đất tác động lên thành mạch gỗ.

HIỂU

Câu 3. Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu:

A. qua mạch rây theo chiều từ trên xuống.                     B. từ mạch gỗ sang mạch rây.

C. từ mạch rây sang mạch gỗ.                                         D. qua mạch gỗ.

Câu 4. Lực đóng vai trò chính trong quá trình vận chuyển nước ở thân là:

A. lực đẩy của rể (do quá trình hấp thụ nước).    

B. lực hút của lá (do quá trình thoát hơi nước).  C. lực liên kết giữa các phân tử nước.   

D. lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn.

Câu 6. Áp suất rễ là:

A. áp suất thẩm thấu của tế bào rễ.                          B. lực đẩy nước từ rễ lên thân.

C. lực hút nước từ đất vào tế bào lông hút.

D. độ chênh lệch áp suát thẩm thấu tế bào lông hút với nồng độ dung dịch đất.

VẬN DỤNG

Câu 7. Áp suất rễ được thể hiện qua hiện tượng:

A. rỉ nhựa.               B. ứ giọt.                  C. rỉ nhựa và ứ giọt.           D. thoát hơi nước.

Câu 8. Nguyên nhân của hiện tượng ứ giọt là do:

I. Lượng nước thừa trong tế bào lá thoát ra  

II. Có sự bão hòa hơi nước trong không khí

III. Hơi nước thoát từ lá rơi lại trên phiến lá

IV. Lượng nước bị đẩy từ mạch gỗ của rễ lên lá, không thoát được thành hơi qua khí khổng đã ứ thành giọt ở mép lá

A. I, II.                B. I, III.                      C. II, III.                 D. II, IV.

 







BÀI 3. THOÁT HƠI NƯỚC


BIẾT

Câu 1. Quá trình thoát hơi nước qua lá không có vai trò

A. vận chuyển nước, ion khoáng.         B. cung cấp CO2 cho quá trình quang hợp.

C. hạ nhiệt độ cho lá.                            D. cung cấp năng lượng cho lá.

Câu 2. Thoát hơi nước qua lá bằng con đường               

A. qua khí khổng, mô giậu                  B. qua khí khổng, cutin            

C. qua cutin, biểu bì.                           D. qua cutin, mô giậu

Câu 3. Số lượng khí khổng có ở 2 mặt của lá là           

A. mặt trên nhiều hơn mặt dưới.                      B. mặt dưới nhiều hơn mặt trên.             

C. bằng nhau.                                                   D. cả 2 mặt không có khí khổng.

Câu 4. Tác nhân chủ yếu điều tiết độ mở khí khổng là

A. nhiệt độ.                 B. ánh sáng.                  C. hàm lượng nước.       D. ion khoáng.

Câu 5. Cân bằng nước là

A. tương quan giữa lượng nước cây hấp thụ vào so với lượng nước thoát của cây.

B. tương quan giữa lượng nước tưới vào cho đất so với lượng nước thoát ra cho cây.

C. tương quan giữa lượng nước thoát ra so với lượng nước hút vào.

D. tương quan giữa lượng nước làm sản phẩm cho quang hợp so với lượng nước thải ra qua quang hợp.

HIỂU

Câu 6. Thoát hơi nước qua lá chủ yếu bằng con đường

A. qua khí khổng.        B. qua lớp cutin.          C. qua lớp biểu bì.        D. qua mô giậu.

Câu 7. Cây ngô số lượng khí khổng ở 2 mặt lá sẽ là           

A. mặt trên nhiều hơn mặt dưới.                      B. mặt dưới nhiều hơn mặt trên.             

C. bằng nhau.                                                   D. cả 2 mặt không có khí khổng.

Câu 8. Con đường thoát hơi nước qua bề mặt lá (qua cutin) có đặc điểm

A. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.

B. vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.

C. vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.

D. vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.

Câu 9. Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm

A. vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.

B. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.

C. vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.

D. vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.


VẬN DỤNG

Câu 10. Cường độ thoát hơi nước được điều chỉnh bởi

A. cơ chế khuếch tán hơi nước qua lớp cutin.              B. cơ chế đóng mở khí khổng.

C. cơ chế cân bằng nước.                     

D. cơ chế khuếch tán hơi nước từ bề mặt lá ra không khí xung quanh.

Câu 11. Ở cây trưởng thành thoát hơi nước chủ yếu qua

A. lớp cutin.                                                                B. khí khổng.            

C. cả hai con đường qua khí khổng và cutin.             D. biểu bì thân và rễ.

BÀI 4. VAI TRÒ CỦA CÁC NGUYÊN TỐ KHOÁNG

BIẾT

Câu 1. Các nguyên tố đại lượng (đa lượng) gồm:

A. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe.            B. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg.

C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn.           D. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Cu.

Câu 2. Vai trò của phôtpho đối với thực vật là:

A. thành phần của thành tế bào và màng tế bào, hoạt hoá enzim.

B. thành phần của prôtêin, axít nuclêic.

C. chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng.

D. thành phần của axit nuclêôtic, ATP,…

Câu 3. Vai trò của kali đối với thực vật là:

A. thành phần của prôtêin và axít nuclêic.       

B. chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào.

C. thành phần của axit nuclêôtit, cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ.

D. thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim.

Câu 4. Các nguyên tố vi lượng gồm:

A. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe.            B. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg.

C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn.           D. Fe, Mn, B, Cl, Zn, Cu, Mo, Ni.

Câu 5. Nguyên tố Magiê là thành phần cấu tạo của

A. axit nuclêic.        B. màng của lục lạp.              C. diệp lục.         D. prôtêin.

Câu 6. Nguyên tố nào sau đây là thành phần của diệp lục, tham gia hoạt hóa enzim, khi thiếu nó lá có màu vàng?

A. Nitơ.           B. Magiê.             C. Clo.               D. Sắt.

Câu 7. Vai trò chủ yếu của nguyên tố đại lượng là

A. cấu trúc tế bào.     B. hoạt hóa enzim.      C. cấu tạo enzim.    D. cấu tạo côenzim.

Câu 8. Vai trò chủ yếu của nguyên tố vi lượng là

A. cấu trúc tế bào.      B. hoạt hóa enzim.     C. cấu tạo enzim.    D. cấu tạo côenzim.

Câu 9. Thực vật hấp thụ kali dưới dạng

A. hợp chất chứa kali      B. nguyên tố kali       C. K2SO4 hoặc KCl         D. K+

HIỂU

Câu 10. Câu nào không đúng khi nói về nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu trong cây?

A. Thiếu nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu cây không hoàn thành được chu kỳ sống.

B. Chỉ gồm những nguyên tố đại lượng: C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg.

C. Không thể thay thế được bởi bất kì nguyên tố nào.

D. Phải tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hoá vật chất trong cơ thể.

Câu 11. Cần phải cung cấp nguyên tố khoáng nào sau đây cho cây khi lá cây có màu vàng?

A. Photpho         B. Magiê.                  C. Kali.                      D. Canxi.

Câu 12. Cây thiếu các nguyên tố khoáng thường được biểu hiện ra thành

A. những dấu hiệu màu sắc đặc trưng ở thân.        

B. những dấu hiệu màu sắc đặc trưng ở rễ.        

C. những dấu hiệu màu sắc đặc trưng ở lá.

D. những dấu hiệu màu sắc đặc trưng ở hoa.

BÀI 5 - 6 . DINH DƯỠNG NITƠ Ở THỰC VẬT

BIẾT

Câu 1. Dạng nitơ nào cây có thể hấp thụ được?

A. NO2- và NO3-.       B. NO2- và NH4+.          C. NO3- và NH4+.         D. NO2- và N2.

Câu 2. Vi khuẩn Rhizôbium có khả năng cố định đạm vì chúng có enzim

A. amilaza.            B. nuclêaza.              C. caboxilaza.          D. nitrôgenaza.

Câu 3. Nitơ trong xác thực vật, động vật là dạng

A. nitơ không tan cây không hấp thu được.      B. nitơ muối khoáng cây hấp thu được.

C. nitơ độc hại cho cây.   D. nitơ tự do nhờ vi sinh vật cố định cây mới sử dụng được.

Câu 4. Vai trò của Nitơ đối với thực vật là:

A. thành phần của axit nuclêôtit, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả.

B. chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng.

C. thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim.

D. thành phần của prôtêin và axít nuclêic cấu tạo nên tế bào, cơ thể.

Câu 5. Cố định nitơ khí quyển là quá trình

A. biến N2 trong không khí thành nito tự do trong đất nhờ tia lửa điện trong không khí.

B. biến N2 trong không khí thành đạm dể tiêu trong đất nhờ các loại vi khuẩn cố định đạm.

C. biến N2  trong không khí thành các hợp chất giống đạm vô cơ.

D. biến N2 trong không khí thành đạm dể tiêu trong đất nhờ tác động của con người.

HIỂU

Câu 6. Điều kiện nào dưới đây không đúng để quá trình cố định nitơ trong khí quyển xảy ra?

A. Có các lực khử mạnh.  B. Được cung cấp ATP.

C. Có sự tham gia của enzim nitrôgenaza.       D. Thực hiện trong điều kiện hiếu khí.

Câu7. Cây không sử dụng được nitơ phân tử N2 trong không khí vì:

A. lượng N2 trong không khí quá thấp.

B. lượng N2 tự do bay lơ lửng trong không khí không hòa vào đất nên cây không hấp thụ được.

C. phân tử N2 có liên kết ba bền vững cần phải đủ điều kiện mới bẻ gãy được.

D. do lượng N2 có sẵn trong đất từ các nguồn khác quá lớn.

Câu 8. Xác động thực vật phải trãi qua quá trình biến đổi nào cây mới sử dụng được nguồn nitơ?

A. Qúa trình nitrat hóa và phản nitrat hóa.   B. Qúa trình amôn hóa và phản nitrat hóa.

C. Qúa trình amôn hóa và nitrat hóa.          D. Qúa trình cố định đạm.

Câu 9. Bón phân hợp lí là

A. phải bón thường xuyên cho cây.

B. sau khi thu hoạch phải bổ sung ngay lượng phân bón cần thiết cho đất.

C. phải bón đủ cho cây ba loại nguyên tố quan trọng là N, P, K.

D. bón đúng lúc, đúng lượng, đúng loại và đúng cách.

Câu 10. Quá trình chuyển hóa nitơ khí quyển không nhờ vào vi khuẩn

A. Azotobacter.       B. E.coli.            C. Rhizobium.          D. Anabaena.

VẬN DỤNG

Câu 11. Cách nhận biết rõ rệt nhất thời điểm cần bón phân là căn cứ vào:

A. dấu hiệu bên ngoài của quả mới ra.                    B. dấu hiệu bên ngoài của thân cây.

C. dấu hiệu bên ngoài của hoa.                                D. dấu hiệu bên ngoài của lá cây.

Câu 12. Hoạt động của loại vi khuẩn nào sau đây không có lợi cho cây?

A. Vi khuẩn amon hóa.                    B. Vi khuẩn nitrat hóa.       

C. Vi khuẩn cố định đạm.                D. Vi khuẩn phản nitrat hóa.

BÀI 7. THỰC HÀNH: THÍ NGHIỆM THOÁT HƠI NƯỚC

VÀ THÍ NGHIỆM VAI TRÒ CỦA PHÂN BÓN


VẬN DỤNG

Câu 1. Để so sánh tốc độ thoát hơi nước ở 2 mặt của lá người ta tiến hành làm các thao tác như sau:

  1. Dùng cặp gỗ hoặc cặp nhựa kẹp ép 2 tấm kính vào 2 miếng giấy này ở cả 2 mặt của lá tạo thành hệ thống kín.

  2. Bấm giây đồng hồ để so sánh thời gian giấy chuyển màu từ xanh da trời sang hồng

  3. Dùng 2 miếng giấy lọc có tẩm coban clorua đã sấy khô (màu xanh da trời) đặt đối xứng nhau qua 2 mặt của lá.

  4. So sánh diện tích giấy có màu hồng ở mặt trên và mặt dưới của lá trong cùng thời gian.

Các thao tác tiến hành theo trình tự đúng là

A. (1) → (2) → (3) → (4).            B. (2) → (3) → (1) → (4).

C. (3) → (2) → (1) → (4).            D. (3) → (1) → (2) → (4).

Câu 2. Kết quả sau khi tiến hành thí nghiệm quan sát thoát hơi nước qua lá ta thấy nội dung nào dưới đây là đúng với thực tế?

A. Giấy tẩm coban clorua mặt dưới chuyển từ màu hồng sang màu xanh da trời.

B. Giấy tẩm coban clorua mặt dưới chuyển từ màu xanh da trời sang màu hồng.

C. Diện tích giấy tẩm coban clorua mặt dưới chuyển từ màu xanh da trời sang màu hồng nhỏ hơn so với mặt trên lá.

D. Diện tích giấy tẩm coban clorua mặt trên chuyển từ màu xanh da trời sang màu hồng lớn hơn so với mặt dưới lá.

BÀI 8. QUANG HỢP Ở THỰC VẬT

BIẾT

Câu 1. Trong phương trình tổng quát của quang hợp (1) và (2) là những chất nào?

          6(1) + 12H2O                                    (2) + 6O2 + 6H2O


A. (1) CO2, (2) C6H12O6.                B. (1) C6H12O6, (2) CO2.    

C. (1) O2, (2) C6H12O6.                   D. (1) O2, (2) CO2.

Câu 2. Hệ sắc tố quang hợp bao gồm        

A. diệp lục a và diệp lục b.                     B. diệp lục a và carôtenôit.                

C. diệp lục b và carotenoit.                     D. diệp lục và carôtenôit.

Câu 3. Bào quan thực hiện quang hợp là:

A. ti thể.                    B. lá cây.                          C. lục lạp.                      D. ribôxôm.

Câu 4. Sắc tố quang hợp nào sau đây thuộc nhóm sắc tố chính?

A. Diệp lục a và diệp lục b.                        B. Diệp lục a và carôten.    

C. Diệp lục a và xantôphyl.                       D. Diệp lục và carôtênôit.

Câu 5. Sắc tố nào sau đây thuộc nhóm sắc tố phụ?

A. Diệp lục a và diệp lục b.                       B. Diệp lục a và carôten.    

C. Carôten và xantôphyl.                          D. Diệp lục và carôtênôit.

Câu 6. Quang hợp diễn ra chủ yếu ở cơ quan nào của cây?

A. ti thể.                    B. lá cây.                     C. lục lạp.                 D. ribôxôm.

Câu 7. Sắc tố nào sau đây tham gia trực tiếp vào chuyển hóa quang năng thành hóa năng trong sản phẩm quang hợp ở cây xanh?

A. Diệp lục a.    B. Diệp lục b.     C. Diệp lục a và b.    D. Diệp lục a, b và carôtenôit.

HIỂU

Câu 8. Trong phương trình tổng quát của quang hợp phân tử CO2 cây lấy từ

A. đất qua tế bào lông hút của rễ.       B. không khí qua khí khổng của lá.         

C. nước qua tế bào lông hút của rễ.    D. chất hữu cơ bởi quá trình tổng hợp của cây.

Câu 9. Đặc điểm hình thái của lá giúp hấp thụ nhiều tia sáng là

A. có khí khổng.      B. có hệ gân lá.           C. có lục lạp.        D. diện tích bề mặt lớn.

Câu 10. Đặc điểm hình thái của lá giúp CO2 khuếch tán vào lá là trong lớp biểu bì lá

A. có khí khổng.      B. có hệ gân lá.           C. có lục lạp.        D. diện tích bề mặt lớn.

Câu 11. Quá trình quang hợp không có vai trò nào sau đây?

A. Cung cấp thức ăn cho sinh vật.          B. Chuyển hóa quang năng thành hóa năng.

C. Phân giải các chất hữu cơ thành năng lượng.      D. Điều hòa không khí.

Câu 12. Hệ sắc tố quang hợp phân bố ở

A. chất nền strôma.        B. màng tilacôit.        C. xoang tilacôit.       D. ti thể.


VẬN DỤNG

Câu 13. Các sắc tố quang hợp hấp thụ năng lượng ánh sáng và truyền cho nhau theo sơ đồ nào sau đây là đúng?

A. Carôtenôit → Diệp lục b → Diệp lục a → Diệp lục a trung tâm phản ứng.

B. Carôtenôit → Diệp lục a → Diệp lục b → Diệp lục b trung tâm phản ứng.

C. Diệp lục b → Carôtenôit  → Diệp lục a → Diệp lục a trung tâm phản ứng.

D. Diệp lục a → Diệp lục b → Carôtenôit  → Carôtenôit trung tâm phản ứng.

Câu 14.  Trong quá trình quang hợp, nếu cây đã sử dụng hết 24 phân tử nước (H2O) sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử ôxi (O2)?

A. 6.        B. 12.       C. 24.        D. 48.

BÀI 9. QUANG HỢP Ở CÁC NHÓM THỰC VẬT C3,  C4 và CAM

BIẾT

Câu 1. Pha sáng là gì?                 

A. Là pha cố định CO2.

B. Là pha chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học.

C. Là pha chuyển hóa năng lượng hóa học thành năng lượng ánh sáng.

D. Là pha diễn ra trong điều kiện thiếu ánh sáng.

Câu 2. Pha sáng diễn ra ở    

A. strôma.       B. tế bào chất.         C. tilacôit.          D. nhân.

Câu 3. Chất nhận CO2 đầu tiên ở nhóm thực vật C3 là:     

A. ribulôzơ-1, 5 điP.                 B. APG.                 C. AlPG.              D. PEP.

Câu 4. Nhóm thực vật C3 bao gồm các loài cây               

A. xương rồng, thanh long, dứa.            B. mía, ngô, rau dền.             

C. cam, bưởi, nhãn.                                D. xương rồng, mía, cam.

Câu 5. Nhóm thực vật C4 bao gồm các loài cây               

A. xương rồng, thanh long, dứa.            B. mía, ngô, rau dền.             

C. cam, bưởi, nhãn.                                D. xương rồng, mía, cam.

Câu 6. Sản phẩm của pha sáng gồm            

A. ADP, NADPH, O2.              B. ATP, NADPH, O2.                 

C. Cacbohiđrat, CO2.                D. ATP, NADPH.

Câu 7. Sản phẩm nào từ chu trình Canvin chuyển hóa thành cacbohiđrat, prôtêin, lipit?

A. Ribulôzơ 1,5 điP.         B. APG.            C. AlPG.               D. C6H12O6.

Câu 8. Pha tối diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp?

A. Ở màng ngoài.                              B. Ở màng trong.         

C. Ở chất nền strôma.                      D. Ở tilacôit.

Câu 9. Nhóm thực vật CAM bao gồm các loài cây               

A. xương rồng, thanh long, dứa.            B. mía, ngô, rau dền.             

C. cam, bưởi, nhãn.                                D. xương rồng, mía, cam.

HIỂU

Câu 10. Khi nói về pha sáng của quá trình quang hợp thì khái niệm nào sau đây là đầy đủ nhất?

     A. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP.

     B. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong NADPH.

C. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP và NADPH.

D. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP, NADPH và C6H12O6.

Câu 11. Phân tử ôxi (O2) được giải phóng trong quang hợp có nguồn gốc từ đâu?            

A. H2O (quang phân li H2O ở pha sáng).                 B. CO2 (cố định CO2 ở pha tối).      

C. CO2 (quang phân li CO2 ở pha sáng).                  D. Khử APG ở chu trình Canvin.

Câu 12. Sản phẩm nào của pha sáng không đi vào pha tối?

A. ATP.        B. NADPH.        C. ATP, NADPH.         D. O2.

Câu 13. Nhóm thực vật C3 được phân bố như thế nào?

A. Phân bố khắp mọi nơi trên Trái Đất, phân bố rộng rãi ở vùng ôn đới và á nhiệt đới.   

B. Sống ở vùng sa mạc.                                C. Sống ở vùng nhiệt đới.

D. Chỉ sống ở vùng ôn đới và á nhiệt đới.                                              

Câu 14. Diễn biến nào dưới đây không có trong pha sáng của quá trình quang hợp?

A. Quá trình tạo ATP, NADPH và giải phóng ôxi.

B. Quá trình cố định CO2.                C. Quá trình quang phân li nước.

D. Sự biến đổi trạng thái của diệp lục (từ dạng bình thường sang dạng kích thích).

Câu 15. Qua chu trình Canvin, sản phẩm trực tiếp để tổng hợp thành glucôzơ là

A. CO2.       B. H2O.         C. APG.          D. AlPG.

Câu 16. Chu trình Canvin diễn ra ở pha tối trong quang hợp ở nhóm hay các nhóm thực vật nào?

A. Chỉ ở nhóm thực vật CAM. B. Ở cả 3 nhóm thực vật C3, C4 và CAM.

C. Ở nhóm thực vật  C4 và CAM.        D. Chỉ ở nhóm thực vật C3.

Câu 17. Do nguyên nhân nào nhóm thực vật CAM phải cố định CO2 vào ban đêm?

A. Vì ban đêm khí trời mát mẻ, nhiệt độ hạ thấp thuận lợi cho hoạt động của nhóm thực vật này.

B. Vì mọi thực vật đều thực hiện pha tối vào ban đêm.

C. Vì ban đêm mới đủ lượng nước cung cấp cho quá trình đồng hóa CO2.

D. Vì ban đêm, khí khổng mới mở ra, ban ngày khí khổng đóng để tiết kiệm nước.

Câu 18. Người ta phân biệt các nhóm thực vật C3,  C4,  CAM chủ yếu dựa vào

A. có hiện tượng hô hấp sáng hay không có hiện tượng này.

B. sản phẩm cố định CO2 đầu tiên là loại đường có mấy cacbon.

C. sự khác nhau về cấu tạo mô giậu của lá.        D. sự khác nhau ở các phản ứng sáng.

VẬN DỤNG

Câu 19. Phân tử ôxi (O2) nằm trong chất hữu cơ C6H12O6 tạo ra bởi quá trình quang hợp có nguồn gốc từ đâu?            

A. H2O (quang phân li H2O ở pha sáng).                 B. CO2 (cố định CO2 ở pha tối).      

C. CO2 (quang phân li CO2 ở pha sáng).                  D. AlPG ở chu trình Canvin.

Câu 20. Trật tự các giai đoạn trong chu trình canvin là:

A. Khử APG thành ALPG cố định CO2 tái sinh RiDP (ribulôzơ-1,5 điP).

B. Cố định CO2 tái sinh RiDP (ribulôzơ 1, 5 - điphôtphat) khử APG thành ALPG.

C. Khử APG thành ALPG tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) cố định CO2.

D. Cố định CO2 khử APG thành ALPG tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) cố định CO2.

Câu 21. Năng suất quang hợp tăng dần ở các nhóm thực vật được sắp xếp theo thứ tự đúng là

A. CAM → C3 → C4.             B. C3 → C4 → CAM.

C. C4 → C3 → CAM.             D. C4 → CAM → C3.

Câu 22.  Ở rêu, chất hữu cơ C6H12O6 được tạo ra ở giai đoạn nào của quang hợp?

A. Pha tối.          B. Pha sáng.          C. Chu trình Canvin.       D. Quang phân li nước.

BÀI 10. ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC NHÂN TỐ NGOẠI CẢNH ĐẾN QUANG HỢP

BIẾT

Câu 1. Quang hợp xảy ra ở miền ánh sáng nào?

A. Cam, đỏ.               B. Xanh tím, cam.               C. Đỏ, lục.             D. Xanh tím, đỏ.

Câu 2. Quang hợp xảy ra mạnh nhất ở miền ánh sáng nào?

A. Ánh sáng đỏ.                     B. Ánh sáng xanh tím.        

C. Ánh sáng đỏ, lục.              D. Ánh sáng xanh tím, đỏ.

Câu 3. Nguyên tố khoáng điều tiết độ mở khí khổng là        

A. K.      B. Mg.       C. Mn.       D. P.

HIỂU

Câu 4. Vì sao lá cây có màu xanh lục?

A. Vì diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.   

B. Vì diệp lục b hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.

C. Vì nhóm sắc tố phụ (carôtênôit) hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.

D. Vì hệ sắc tố quang hợp không hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.

Câu 5. Khi nói về ảnh hưởng của các nhân tố ngoại cảnh đến quang hợp câu nào sau đây là không đúng?

A. Nồng độ CO2 tăng dần đến điểm bão hòa thì cường độ quang hợp tăng dần.

B. Từ điểm bão hòa CO2 trở đi, nồng độ CO2 tăng dần thì cường độ quang hợp giảm dần.

C. Cường độ ánh sáng tăng dần đến điểm bão hòa thì cường độ quang hợp tăng dần.

D. Khi nhiệt độ tăng đến nhiệt độ tối ưu thì cường độ quang hợp tăng rất nhanh, thường đạt cực đại ở 35 – 450C rồi sau đó giảm mạnh.

Câu 6. Nhiệt độ có ảnh hưởng đến cường độ quang hợp thông qua

A. ảnh hưởng đến các phản ứng enzim trong pha sáng và pha tối.

B. ảnh hưởng đến độ đóng mở khí khổng để nhận CO2.

C. ảnh hưởng đến cấu tạo của bộ máy quang hợp.

D. ảnh hưởng đến cường độ ánh sáng và thành phần quang phổ.

BÀI 11. QUANG HỢP VÀ NĂNG SUẤT CÂY TRỒNG

BIẾT

Câu 1. Naêng suaát kinh teá laø gì?

A. Laø phaàn chaát khoâ tích luyõ trong cô quan kinh teá.

B. Laø phaàn chaát khoâ trong toaøn boä cô theå thöïc vaät.

C. Laø phaàn chaát khoâ tích luyõ trong thaân.       D. Laø phaàn chaát khoâ tích luyõ trong haït.

Câu 2. Naêng suaát sinh hoïc laø gì?

A. Laø phaàn chaát khoâ tích luyõ trong cô quan kinh te.á

B. Laø phaàn chaát khoâ trong toaøn boä cô theå thöïc vaät.

C. Laø phaàn chaát khoâ tích luyõ trong thaân.       D. Laø phaàn chaát khoâ tích luyõ trong haït.

Câu 3. Quang hợp quyết định bao nhiêu phần trăm năng suất cây trồng?

A. 80 – 85%.               B. 85 – 90%.             C. 90 – 95%.            D. Trên 95%.

HIỂU

Câu 4. Đâu không phải là cách tăng năng suất cây trồng?

A. Tăng diện tích lá.                                    B. Tăng cường độ quang hợp.

C. Tăng hệ số kinh tế.                                  D. Tăng cường độ hô hấp.

Câu 5. Để giải thích được quá trình quang hợp quyết định năng suất cây trồng các nhà khoa học tiến hành phân tích

A. thành phần hóa học các sản phẩm cây trồng.

B. thành phần hóa học các nguyên liệu cây trồng.

C. thành phần hóa học của CO2 và H2O.

D. thành phần hóa học các chất khoáng.

Câu 6. Khi phân tích thành phần hóa học của các sản phẩm cây trồng thì các nguyên tố C, H, O cây lấy chủ yếu từ đâu?

A. Từ các chất khoáng.          B. Từ các chất hữu cơ.

C. Từ H2O và CO2 thông qua quá trình quang hợp.                         

D. Từ ôxi phân tử (O2) lấy từ không khí, từ H2O và CO2 thông qua quá trình quang hợp.


BÀI 12. HÔ HẤP Ở THỰC VẬT

BIẾT

Câu 1. Qua hoâ haáp hieáu khí dieãn ra trong ti theå taïo ra

A. 38 ATP.              B. 36 ATP.                      C. 32 ATP.                        D. 34 ATP.

Câu 2. Saûn phaåm cuûa quaù trình hoâ haáp goàm:                    

A. CO2, H2O, naêng löôïng.        C. O2, H2O, naêng löôïng.              

B. CO2, H2O, O2.                      D. CO2, O2, naêng löôïng.

Câu 3. Moät phaân töû glucoâzô khi hoâ haáp hieáu khí giaûi phoùng:

A. 38 ATP.                   B. 30 ATP.                            C. 40 ATP.              D. 32 ATP.

Câu 4. Hoâ haáp hieáu khí xaûy ra ôû vò trí naøo trong teá baøo?

A. Ti thể.                      B. Teá baøo chaát.                     C. Nhaân.                 D. Luïc laïp.  

Câu 5. Giai ñoaïn ñöôøng phaân xaûy ra ôû vò trí naøo trong teá baøo?

A. Ti theå.                      B. Teá baøo chaát.                     C. Nhaân.                 D. Luïc laïp.  

Câu 6. Keát thuùc quaù trình ñöôøng phaân, töø 1 phaân töû  glucoâzô taïo ra:

A. 1 axit piruvic + 1 ATP.        B. 2 axit piruvic + 2 ATP.        

C. 3 axit piruvic + 3 ATP.            D. 4 axit piruvic + 4 ATP.

Câu 7. Baøo quan thöïc hieän chöùc naêng hoâ haáp chính laø:

A. maïng löôùi noäi chaát.           B. khoâng baøo.           C. ti thể.                 D. luïc laïp.

Câu 8. Hô hấp sáng xảy ra với sự tham gia của 3 bào quan nào?

A. Lục lạp, lizôxôm, ty thể.      B. Lục lạp, Perôxixôm, ty thể.

C. Lục lạp, bộ máy gôngi, ty thể.         D. Lục lạp, Ribôxôm, ty thể.

Câu 9. Phương trình tổng quát của hô hấp được viết đúng là

A. 6CO2 + 12H2O   →   C6H12O6 + 6O2 + 6H2O + (36 – 38 ATP) + Nhiệt.

B. 6CO2 + C6H12O6   → 6H2O   + 6O2 + 6H2O + (36 – 38 ATP) + Nhiệt.

C. C6H12O6 + 6O2 + 6H2O → 6CO2 + 12H2O  + (36 – 38 ATP) + Nhiệt.

D. C6H12O6 + 6O2 + 6H2O → 6CO2 + 12H2O  + (34 – 36 ATP) + Nhiệt.

Câu 10. Hô hấp sáng là

A. quá trình hấp thụ O2 và giải phóng CO2 ở ngoài sáng.

B. quá trình hấp thụ CO2 và giải phóng O2 ở ngoài sáng.

C. quá trình hấp thụ H2O và giải phóng O2 ở ngoài sáng.

D. quá trình hấp thụ H2O, CO2 và giải phóng C6H12O6 ở ngoài sáng.

Câu 11. Đâu không phải là vai trò của hô hấp ở thực vật?

A. Giải phóng năng lượng ATP.                         B. Giải phóng năng lượng dạng nhiệt.

C. Tạo các sản phẩm trung gian.                         D. Tổng hợp các chất hữu cơ.

Câu 12. Hô hấp sáng xảy ra trong điều kiện

A. CO2 cạn kiệt, O2 tích lũy nhiều.            B. O2 cạn kiệt, CO2 tích lũy nhiều.

C. cường độ ánh sáng cao, O2 cạn kiệt.

D. cường độ ánh sáng thấp, CO2 tích lũy nhiều.

Câu 17. Nội dung nào sau đây nói không đúng về hô hấp sáng?

A. Hô hấp sáng là quá trình hấp thụ O2 và giải phóng CO2 ở ngoài sáng.

B. Hô hấp sáng xảy ra trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, CO2 cạn kiệt, O2 tích lũy nhiều.

C. Hô hấp sáng xảy ra chủ yếu ở thực vật C4 với sự tham gia của 3 loại bào quan là lục lạp, perôxixôm, ty thể.

D. Hô hấp sáng xảy ra đồng thời với quang hợp, không tạo ATP, tiêu tốn rất nhiều sản phẩm của quang hợp (30 – 50%).

VẬN DỤNG

Câu 13. Quá trình lên men và hô hấp hiếu khí có giai đoạn chung là:

A. chuổi chuyển êlectron.                          B. chu trình crep.   

C. đường phân.                                          D. tổng hợp Axetyl – CoA.

Câu 14. Qúa trình hô hấp có liên quan chặt chẽ với nhân tố nhiệt độ vì:

A. nhiệt độ ảnh hưởng đến cơ chế đóng mở khí khổng ảnh hưởng đến nồng độ oxi.

B. nhiệt độ ảnh hưởng đến lượng nước là nguyên liệu của hô hấp.

C. mỗi loài chỉ hô hấp trong điều kiện nhiệt độ nhát định.

D. hô hấp bao gồm các phản ứng hóa học cần sự xúc tác của enzim, nên phụ thuộc chặt chẽ vào nhiệt độ.

Câu 15. Nội dung nào sau đây nói không đúng về mối quan hệ giữa hô hấp và môi trường ngoài?

A. Nhiệt độ tăng đến nhiệt độ tối ưu thì cường độ hô hấp tăng (do tốc độ các phản ứng enzim tăng).

B. Cường độ hô hấp tỉ lệ thuận với hàm lượng nước.

C. Cường độ hô hấp tỉ lệ nghịch với nồng độ CO2.

D. Cường độ hô hấp tỉ lệ nghịch với nồng độ O2.

BÀI 13. THỰC HÀNH :

PHÁT HIỆN DIỆP LỤC VÀ CARÔTENÔIT

BIẾT

Câu 1. Carôtenôit có nhiều trong mẫu vật nào sau đây?

A. Lá xanh.         B. Lá xà lách.            C. Củ cà rốt.          D. Củ khoai mì.

Câu 2. Để tách chiết sắc tố quang hợp người ta thường dùng hóa chất nào sau đây?

A. Cồn 900 hoặc benzen.                 B. Cồn 900 hoặc NaCl.          

C. Nước và Axêtôn.                         D. Cồn 900 hoặc benzen hoặc axêtôn.

Câu 3. Sắc tố quang hợp hòa tan hoàn toàn trong môi trường

A. nước.         B. cồn 900.          C. muối NaCl.             D. nước và cồn 900.

HIỂU

Câu 4. Trong mẫu lá xanh ta thấy sắc tốt nào chiếm tỉ lệ lớn hơn?

A. Xantophyl.         B. Carôtenôit.       C. Diệp lục.         D. Carôten.

Câu 5. Ăn loại thực phẩm nào sau đây cung cấp nhiều vitamin A cho con người?

A. Xà lách, rau ngót, rau muống.                 B. Quả cà chua, củ cà rốt, củ dền, quả gấc.

C. Các loại rau có lá xanh tươi.                    D. Các loại hạt như: lúa gạo, ngô, khoai.

Câu 6. Loại thức ăn nào sau đây cung cấp nhiều năng lượng cho con người?

A. Xà lách, rau ngót, rau muống.                 B. Quả cà chua, củ cà rốt, củ dền, quả gấc.

C. Các loại rau có lá xanh tươi.                    D. Các loại hạt như: lúa gạo, ngô, khoai.

VẬN DỤNG

Câu 7. Để trẻ em hấp thụ tốt vitamin A, trong khẩu phần ăn ngoài các loại thực phẩm có màu đỏ, cam, vàng còn có thêm một lượng vừa phải của chất nào sau đây?

A. Dầu ăn.          B. Cồn 900.          C. Nước.          D. Benzen hoặc axêtôn.

BÀI 14. THỰC HÀNH:

PHÁT HIỆN HÔ HẤP Ở THỰC VẬT

VẬN DỤNG

Câu 1. Người ta đã tiến hành thí nghiệm để phát hiện hô hấp tạo ra khí COqua các thao tác sau :

  1. Cho 50g các hạt mới nhú mầm vào bình thủy tinh.

  2. Vì không khí đó chứa nhiều CO2 nên làm nước vôi trong bị vẩn đục.

  3. Nút chặt bình bằng nút cao su đã gắn ống thủy tinh hình chữ U và phễu thủy tinh.

  4. Cho đầu ngoài của ống thủy tinh hình chữ U đặt vào ống nghiệm có chưa nước vôi trong.

  5. Nước sẽ đẩy không khí trong bình thủy tinh vào ống nghiệm.

  6. Sau 1,5 đến 2 giờ ta rót nước từ từ từng ít một qua phễu vào bình chứa hạt.

Các thao tác thí nghiệm được tiến hành theo trình tự đúng là

A. (1) → (2) → (3) → (4) → (5) → (6).        B. (2) → (1) → (3) → (4) → (6) → (5).

C. (1) → (3) → (4) → (6) → (5) → (2).        D. (2) → (3) → (4) → (1) → (5) → (6).

Câu 2. Khi lấy chất khí tạo ra trong bình có hạt đang nảy mầm thổi vào nước vôi trong, ta thấy nước vôi trong thế nào ?

A. Nước vôi trong bị vẩn đục.                B. Nước vôi trong vẫn trong như ban đầu.

C. Nước vôi trong ngã sang màu hồng.  D. Nước vôi trong ngã sang màu xanh da trời.

Câu 3. Khi lấy chất khí tạo ra trong bình có hạt đang nảy mầm thổi vào nước vôi trong, ta thấy nước vôi trong bị vẩn đục, điều này đã chứng minh

A. hô hấp đã tạo ra khí O2.                    B. hô hấp đã tạo ra khí CO2.

C. hô hấp đã tạo ra năng lượng ATP.    D. hô hấp đã tạo ra hơi H2O.

Câu 4. Khi cho que diêm đang cháy vào bình chứa hạt đang nảy mầm thì có hiện tượng gì sẽ xảy ra ?

A. ngọn lửa cháy bình thường.            B. ngọn lửa cháy bùng lên.

C. ngọn lửa bị tắt ngay.                       D. ngọn lửa tiếp tục cháy một thời gian sau.

Câu 5. Khi cho que diêm đang cháy vào bình chứa hạt đang nảy mầm thì ngọn lửa sẽ tắt ngay, hiện tượng này là do

A. hô hấp tạo ra nhiệt.          B. hô hấp tạo ra năng lượng ATP.

C. hô hấp tạo ra nước.          D. hô hấp tạo ra khí CO2.

CHƯƠNG II: CẢM ỨNG

Câu 1: Bộ phận nào trong cây có nhiều kiểu hướng động?

a/ Hoa. b/ Thân. c/ Rễ. d/ Lá.

Câu 2: Những ứng động nào dưới đây là ứng động không sinh trưởng?

a/ Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở.

b/ Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng.

c/ Sự đóng mở của lá cây trinh nữ, khí khổng đóng mở.

d/ Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí khổng đóng mở.

Câu 3: Hai loại hướng động chính là:

a/ Hướng động dương (Sinh trưởng hướng về phía có ánh sáng) và hướng động âm (Sinh trưởng về trọng lực).

b/ Hướng động dương (Sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích) và hướng động âm (Sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích).

c/ Hướng động dương (Sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích) và hướng động âm (Sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích).

d/ Hướng động dương (Sinh trưởng hướng tới nước) và hướng động âm (Sinh trưởng hướng tới đất).

Câu 4: Các kiểu hướng động dương của rễ là:

a/ Hướng đất, hướng nước, hướng sáng.

b/ Hướng đất, ướng sáng, huớng hoá.

c/ Hướng đất, hướng nước, huớng hoá.

d/ Hướng sáng, hướng nước, hướng hoá.

Câu 5: Cây non mọc thẳng, cây khoẻ, lá xanh lục do điều kiện chiếu sáng như thế nào?

a/ Chiếu sáng từ hai hướng. b/  Chiếu sáng từ ba hướng.

c/ Chiếu sáng từ một hướng. d/ Chiếu sáng từ nhiều hướng.

Câu 6: Ứng động nào không theo chu kì đồng hồ sinh học?

a/ Ứng động đóng mở khí kổng. b/ Ứng động quấn vòng.

c/ Ứng động nở hoa. d/ Ứng động thức ngủ của lá.

Câu 7: Những ứng động nào sau đây là ứng động sinh trưởng?

a/ Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí klhổng đóng mở.

b/ Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng.

c/ Sự đóng mở của lá cây trinh nữ khí klhổng đóng mở.

d/ Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí klhổng đóng mở.

Câu 8: Ứng động (Vận động cảm ứng)là:

a/ Hình thức phản ứng của cây trước nhiều tác nhân kích thích.

b/ Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích lúc có hướng, khi vô hướng.

c/ Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không định hướng.

d/ Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không ổn định.

Câu 9: Ứng độngkhác cơ bản với hướng động ở đặc điểm nào?

a/ Tác nhân kích thích không định hướng.

b/ Có sự vận động vô hướng

c/ Không liên quan đến sự phân chia tế bào.

d/ Có nhiều tácnhân kích thích.

Câu 10: Các kiểu hướng động âm của rễ là:

a/ Hướng đất, hướng sáng. b/ Hướng nước, hướng hoá.

c/ Hướng sáng, hướng hoá. d/ Hướng sáng, hướng nước.

Câu 11: Khi không có ánh sáng, cây non mọc như thế nào?

a/ Mọc vống lên và có màu vàng úa.

b/ Mọc bình thường và có màu xanh.

c/ Mọc vống lên và có màu xanh.

d/ Mọc bình thường và có màu vàng úa.

Câu 12: Những ứng động nào dưới đây theo sức trương nước?

a/ Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng.

b/ Sự đóng mở của lá cây trinh nữ khí klhổng đóng mở.

c/ Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí klhổng đóng mở.

d/ Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí klhổng đóng mở.

Câu 13: Hướng động là:

a/ Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây trước tác nhân kích thích theo nhiều hướng.

b/ Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích theo một hướng xác định.

c/ Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây truớc tác nhân kích thích theo một hướng xác định.

d/ Hình thức phản ứng của cây truớc tác nhân kích thích theo nhiều hướng.

Câu 14: Thân và rễ của cây có kiểu hướng động như thế nào?

a/ Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực dương.

b/ Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương.

c/ Thân hướng sáng âm và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực âm.

d/ Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương.

Câu 15: Các dây leo cuốn quanh cây gỗ là nhờ kiểu hướng động nào?

a/ Hướng sáng. b/ Hướng đất

c/ Hướng nước. d/ Hướng tiếp xúc.

Câu 16: Phản xạ là gì?

a/ Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh trả lời lại các kích thích chỉ bên ngoài cơ thể.

b/ Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh chỉ trả lời lại các kích thích bên trong cơ thể.

c/ Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh trả lời lại các kích thích chỉ bên trong hoặc bên ngoài cơ thể.

d/ Phản ứng của cơ thể trả lời lại các kích thích chỉ bên ngoài cơ thể.

Câu 17: Cảm ứng của động vật là:

a/ Phản ứng lại các kích thích của một số tác nhân môi trường sống đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển.

b/ Phản ứng lại các kích thích của môi trường sống đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển.

c/ Phản ứng lại các kích thích định hướng của môi trường sống đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển.

d/ Phản ứng đới với kích thích vô hướng của môi trường sống đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển.

Câu 18: Cung phản xạ diễn ra theo trật tự nào?

a/ Bộ phận tiếp nhận kích thích Bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin Bộ phận phản hồi thông tin.

b/ Bộ phận tiếp nhận kích thích Bộ phận thực hiện phản ứng Bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin Bộ phận phản hồi thông tin.

c/ Bộ phận tiếp nhận kích thích Bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin Bộ phận thực hiện phản ứng.

d/ Bộ phận trả lời kích thích Bộ phận tiếp nhận kích thích Bộ phận thực hiện phản ứng.

Câu 19: Hệ thần kinh của giun dẹp có:

a/ Hạch đầu, hạch thân. b/ Hạch đầu, hạch bụng.

c/ Hạch đầu, hạch ngực. d/ Hạch ngực, hạch bụng.

Câu 20: Ý nào không đúng đối với phản xạ?

a/ Phản xạ chỉ có ở những sinh vật có hệ thần kinh.

b/ Phản xạ được thực hiện nhờ cung phản xạ.

c/ Phản xạ được coi là một dạng điển hình của cảm ứng.

d/ Phản xạ là khái niệm rộng hơn cảm ứng.

Câu 21: Ý nào không đúng với cảm ứng của ruột khoang?

a/ Cảm ứng ở toàn bộ cơ thể.

b/ Toàn bộ cơ thể co lại khi bị kích thích.

c/ Tiêu phí nhiều năng lượng. d/ Tiêu phí ít năng lượng.

Câu 22: Cung phản xạ diến ra theo trật tự nào?

a/ Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm Hệ thần kinh Cơ, tuyến.

b/ Hệ thần kinh Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm Cơ, tuyến.

c/ Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm Cơ, tuyến Hệ thần kinh.

d/ Cơ, tuyến Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm Hệ thần kinh.

Câu 23: Phản xạ của động vật có hệ thần kinh lưới khi bị kích thích là:

a/ Duỗi thẳng cơ thể . b/ Co toàn bộ cơ thể.

c/ Di chuyển đi chỗ khác, d/ Co ở phần cơ thể bị kích thích.

Câu 24: Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch được tạo thành do:

a/ Các tế bào thần kinh tập trung thành các hạch thần kinh và được nối với nhau tạo thành chuỗi hạch nằm dọc theo chiều dài cơ thể.

b/ Các tế bào thần kinh tập trung thành các hạch thần kinh và được nối với nhau tạo thành chuỗi hạch nằm dọc theo lưng và bụng.

c/ Các tế bào thần kinh tập trung thành các hạch thần kinh và được nối với nhau tạo thành chuỗi hạch nằm dọc theo lưng.

d/ Các tế bào thần kinh tập trung thành các hạch thần kinh và được nối với nhau tạo thành chuỗi hạch được phân bố ở một số phần cơ thể.

Câu 25: Phản xạ ở động vật có hệ lưới thần kinh diễn ra theo trật tự nào?

a/ Các tế bào cảm giác tiếp nhận kích thích Chuổi hạch phân tích và tổng hợp thông tin Các cơ và nội quan thực hiện phản ứng.

b/ Các giác quan tiếp nhận kích thích Chuổi hạch phân tích và tổng hợp thông tin Các nội quan thực hiện phản ứng.

c/ Các giác quan tiếp nhận kích thích Chuổi hạch phân tích và tổng hợp thông tin Các tế bào mô bì, cơ.

d/  Chuổi hạch phân tích và tổng hợp thông tin Các giác quan tiếp nhận kích thích Các cơ và nội quan thực hiện phản ứng.

Câu 26: Ý nào không đúng với cảm ứng động vật đơn bào?

a/ Co rút chất nguyên sinh. b/ Chuyển động cả cơ thể.

c/ Tiêu tốn năng lượng. d/ Thông qua phản xạ.

Câu 27: Ý nào không đúng với đặc điểm của hệ thần kinh chuổi hạch?

a/  Số lượng tế bào thần kinh tăng so với thần kinh dạng lưới.

b/ Khả năng phối hợp giữa các tế bào thần kinh tăng lên.

c/ Phản ứng cục bộ, ít tiêu tốn năng lượng so với thần kinh dạng lưới.

d/ Phản ứng toàn thân, tiêu tốn nhiều năng lượng so với thần kinh dạng lưới.

Câu 28: Phản xạ ở động vật có hệ thần kinh lưới diễn ra theo trật tự nào?

a/ Tế bào cảm giác Mạng lưới thần kinh Tế bào mô bì cơ.

b/ Tế bào cảm giác Tế bào mô bì cơ Mạng lưới thần kinh.

c/ Mạng lưới thần kinh Tế bào cảm giác Tế bào mô bì cơ.

d/ Tế bào mô bì cơ Mạng lưới thần kinh Tế bào cảm giác.

Câu 29: Thân mềm và chân khớp có hạch thần kinh phát triển là:

a/ Hạch ngực. b/ Hạch não.

c/ Hạch bụng. d/ Hạch lưng.

Câu 30: Hệ thần kinh của côn trùng có:

a/ Hạch đầu, hạch ngực, hạch lưng.

b/ Hạch đầu, hạch thân, hạch lưng.

c/ Hạch đầu, hạch bụng, hạch lưng.

d/ Hạch đầu, hạch ngực, hạch bụng.

Câu 31: Côn trùng có hệ thần kinh nào tiếp nhận kích thích từ các giác quan và điều khiển các hoạt động phức tạp của cơ thể?

a/ Hạch não. b/ hạch lưng. c/ Hạch bụng. d/ Hạch ngực.

Câu 32: Hệ thần kinh dạng lưới được tạo thành do:

a/ Các tế bào thần kinh rải rác dọc theo khoang cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh.

b/ Các tế bào thần kinh phân bố đều trong cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh.

c/ Các tế bào thần kinh rải rác trong cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh.

d/ Các tế bào thần kinh phân bố tập trung ở một số vùng trong cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh.

Câu 33: Tốc độ cảm ứng của động vật so với thực vật như thế nào?

a/ Diễn ra ngang bằng. b/ Diễn ra chậm hơn một chút.

c/ Diễn ra chậm hơn nhiều. d/ Diễn ra nhanh hơn.

Câu 34: Phản xạ phức tạp thường là:

a/ Phản xạ có điều kiện, trong đó có sự tham gia của một số ít tế bào thần kinh trong đó có các tế bào vỏ não.

b/ Phản xạ không điều kiện, có sự tham gia của một số lượng lớn tế bào thần kinh trong đó có các tế bào vỏ não.

c/ Phản xạ có điều kiện, trong đó có sự tham gia của một số lượng lớn tế bào thần kinh trong đó có các tế bào tuỷ sống.

d/ Phản xạ có điều kiện, trong đó có sự tham gia của một số lượng lớn tế bào thần kinh trong đó có các tế bào vỏ não.

Câu 34: Bộ phận của não phát triển nhất là:

a/ Não trung gian. b/ Bán cầu đại não.

c/ Tiểu não và hành não. d/ Não giữa.

Câu 36: Hệ thần kinh ống gặp ở động vật nào?

a/ Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú.

b/ Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, giun đốt.

c/ Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, thân mềm.

d/ Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, giun tròn.

Câu 37: Ý nào không đúng với đặc điểm của phản xạ co ngón tay?

a/ Là phản xạ có tính di truyền. b/ Là phản xạ bẩm sinh.

c/ Là phản xạ không điều kiện. d/ Là phản xạ có điều kiện.

Câu 38: Hệ thần kinh ống được tạo thành từ hai phần rõ rệt là:

a/ Não và thần kinh ngoại biên. b/ Não và tuỷ sống.

c/ Thần kinh trung ương và thần kinh ngoại biên.

d/ Tuỷ sống và thần kinh ngoại biên.

Câu 39: Bộ phận đóng vai trò điều khiển các hoạt động của cơ thể là:

a/ Não giữa. b/ Tiểu não và hành não.

c/ Bán cầu đại não. d/ Não trung gian.

Câu 40: Não bộ trong hệ thần kinh ống có những phần nào?

a/ Bán cầu đại não, não trung gian, não giữa, tiểu não và trụ não.

b/ Bán cầu đại não, não trung gian, củ não sinh tư, tiểu não và hành não.

c/ Bán cầu đại não, não trung gian, não giữa, tiểu não và hành não.

d/ Bán cầu đại não, não trung gian, cuống não, tiểu não và hành não.

Câu 41: Phản xạ đơn giản thường là:

a/ Phản xạ không điều kiện, thực hiện trên cung phản xạ được tạo bởi một số lượng lớn tế bào thần kinh và thường do tuỷ sống điều khiển.

b/ Phản xạ không điều kiện, thực hiện trên cung phản xạ được tạo bởi một số ít tế bào thần kinh và thường do não bộ điều khiển.

c/ Phản xạ không điều kiện, thực hiện trên cung phản xạ được tạo bởi một số ít tế bào thần kinh và thường do tuỷ sống điều khiển.

d/ Phản xạ có điều kiện, thực hiện trên cung phản xạ được tạo bởi một số lượng lớn tế bào thần kinh và thường do tuỷ sống điều khiển.

Câu 42: Ý nào không đúng với phản xạ không điều kiện?

a/ Thường do tuỷ sống điều khiển.

b/ Di truyền được, đặc trưng cho loài.

c/ Có số lượng không hạn chế.

d/ Mang tính bẩm sinh và bền vững.

Câu 43: Ý nào không đúng với đặc điểm phản xạ có điều kiện?

a/ Được hình thành trong quá trình sống và không bền vững.

b/ Không di truyền được, mang tính cá thể.

c/ Có số lượng hạn chế. d/ Thường do vỏ não điều khiển.

Câu 44: Căn cứ vào chức năng hệ thần kinh có thể phân thành:

a/ Hệ thần kinh vận điều khiển vận động hoạt động theo ý muốn và hệ thần kinh si dưỡng điều khiển các hoạt động của các cơ vân trong hệ vận động.

b/ Hệ thần kinh vận điều khiển những hoạt động của các nội quan và hệ thần kinh sinh dưỡng điều khiển những hoạt động không theo ý muốn.

c/ Hệ thần kinh vận động điều khiển những hoạt động không theo ý muốn và thần kinh kinh sinh dưỡng điều khiển những hoạt động theo ý muốn.

d/ Hệ thần kinh vận động điều khiển những hoạt động theo ý muốn và hệ thần kinh sinh dưỡng điều khiển những hoạt động không theo ý muốn.

Câu 45: Cung phản xạ “co ngón tay của người” thực hiện theo trật tự nào?

a/ Thụ quan đau ở da Sợi vận động của dây thần kinh tuỷ Tuỷ sống Sợi cảm giác của dây thần kinh tuỷ Các cơ ngón ray.

b/ Thụ quan đau ở da Sợi cảm giác của dây thần kinh tuỷ Tuỷ sống Các cơ ngón ray.

c/ Thụ quan đau ở da Sợi cảm giác của dây thần kinh tuỷ Tuỷ sống Sợi vận động của dây thần kinh tuỷ Các cơ ngón ray.

d/ Thụ quan đau ở da Tuỷ sống Sợi vận động của dây thần kinh tuỷ Các cơ ngón ray.

Câu 46: Điện thê nghỉ được hình thành chủ yếu do các yếu tố nào?

a/ Sự phân bố ion đồng đều, sự di chuyển của ion và tính thấm có chọn lọc của màng tế bào với ion.

b/ Sự phân bố ion không đều, sự di chuyển của ion và tính thấm không chọn lọc của màng tế bào với ion.

c/ Sự phân bố ion không đều, sự di chuyển của ion theo hướng đi ra và tính thấm có chọn lọc của màng tế bào với ion.

d/ Sự phân bố ion không đều, sự di chuyển của ion sự di chuyển của ion theo hướng đi vào và tính thấm có chọn lọc của màng tế bào với ion.

Câu 47: Ý nào không đúng đối với sự tiến hoá của hệ thần kinh?

a/ Tiến hoá theo hướng dạng lưới Chuổi hạch Dạng ống.

b/ Tiến hoá theo hướng tiết kiệm năng lượng trong phản xạ.

c/ Tiến hoá theo hướng phản ứng chính xác và thích ứng trước kích thích của môi trường.

d/ Tiến hoá theo hướng tăng lượng phản xạ nên cần nhiều thời gian để phản ứng.

Câu 48: Vì sao trạng thái điện thế nghỉ, ngoài màng mang điện thế dương?

a/ Do Na+ mang điện tích dương khi ra ngoài màng bị lực hút tĩnh điện ở phía mặt trong của màng nên nằm sát màng.

b/ Do K+ mang điện tích dương khi ra ngoài màng bị lực hút tĩnh điện ở phía mặt trong của màng nên nằm sát màng.

c/ Do K+ mang điện tích dương khi ra ngoài màng tạo cho ở phía mặt trong của màng mang điện tích âm.

d/ Do K+ mang điện tích dương khi ra ngoài màng tạo ra nồng độ của nó cao hơn ở phía mặt trong của màng.

Câu 49: Vì sao K+ có thể khuếch tán từ trong ra ngoài màng tế bào?

a/ Do cổng K+ mở và nồng độ bên trong màng của K+ cao.

b/ Do K+ có kích thước nhỏ. c/ Do K+ mang điện tích dương.

d/ Do K+ bị lực đẩy cùng dấu của Na+.

Câu 50: Điện thế nghỉ là:

a/ Sự không chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong màng mang điện âm và ngoài màng mang điện dương.

b/ Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong màng mang điện dương và ngoài màng mang điện âm.

c/ Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong màng mang điện âm và ngoài màng mang điện dương.

d/ Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào bị kích thích, phía trong màng mang điện âm và ngoài màng mang điện dương.

Câu 51: Sự phân bố ion K+ và ion Na+ ở điện thế nghỉ trong và ngoài màng tế bào như thế nào?

a/ Ở trong tế bào, K+ có nồng độ thấp hơn và Na+ có nồng độ cao hơn so với bên ngoài tế bào.

b/ Ở trong tế bào, K+ và Na+ có nồng độ cao hơn so với bên ngoài tế bào.

c/ Ở trong tế bào, K+ có nồng độ cao hơn và Na+ có nồng độ thấp hơn so với bên ngoài tế bào.

d/ Ở trong tế bào, K+ và Na+ có nồng độ thấp hơn so với bên ngoài tế bào.

Câu 52: Hoạt động của bơm Na+ - K+ để duy trì điện thế nghỉ như thế nào?

a/ Vận chuyển K+ từ trong ra ngoài màng giúp duy trì nồng độ K+ giáp màng ngoài tế bào luôn cao và tiêu tốn năng lượng.

b/ Vận chuyển K+ từ ngoài trả vào trong màng giúp duy trì nồng độ K+ ở trong tế bào luôn tế bào luôn cao và không tiêu tốn năng lượng.

c/ Vận chuyển K+ từ ngoài trả vào trong màng giúp duy trì nồng độ K+ ở trong tế bào luôn tế bào luôn cao và tiêu tốn năng lượng.

d/ Vận chuyển Na+ từ trong ra ngoài màng giúp duy trì nồng độ Na+ giáp màng ngoài tế bào luôn thấp và tiêu tốn năng lượng.

Câu 53: Vì sao sự lan truyền xung thần kinh trên sợi có bao miêlin lại “nhảy cóc”?

a/ Vì sự thay đổi tính thấm của mang chỉ xảy ra tại các eo Ranvie.

b/ Vì đảm bảo cho sự tiết kiệm năng lượng.

c/ Vì giữa các eo Ranvie, sợi trục bị bao bằng bao miêlin cách điện.

d/ Vì tạo cho tốc độ truyền xung nhanh.

Câu 54: Điện thế hoạt động là:

a/ Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang mất phân cực, đảo cực và tái phân cực.

b/ Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang mất phân cực, đảo cực.

c/ Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang đảo cực, mất phân cực và tái phân cực.

d/ Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang đảo cực và tái phân cực.

Câu 55: Thụ thể tiếp nhận chất trung gian hoá học năm ở bộ phận nào của xinap?

a/ Màng trước xinap. b/ Khe xinap.

c/ Chuỳ xinap. d/ Màng sau xinap.

Câu 56: Vì sao trong điện thế hoạt động xảy ra giai đoạn tái phân cực?

a/ Do Na+ đi vào ồ ạt, làm mặt ngoài màng tế bào tích điện âm, còn mặt trong tích điện âm.

b/ Do K+ đi ra ồ ạt, làm mặt ngoài màng tế bào tích điện dương, còn mặt trong tích điện âm.

c/ Do Na+ đi vào ồ ạt, làm mặt ngoài màng tế bào tích điện dương, còn mặt trong tích điện âm.

d/ Do Na+ đi vào ồ ạt, làm mặt ngoài màng tế bào tích điện âm, còn mặt trong tích điện dương.

Câu 57: Điểm khác biệt của sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục có bao miêlin so với sợi trục không có bao miêlin là:

a/ Dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, chậm và ít tiêu tốn năng lượng.

b/ Dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, chậm chạp và tiêu tốn nhiều năng lượng.

c/ Dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, nhanh và ít tiêu tốn năng lượng.

d/ Dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, nhanh và tiêu tốn nhiều năng lượng.

Câu 58: Hoạt động của bơm ion Na+ - K+ trong lan truyền xung thần kinh như thế nào?

a/ Khe xinap Màng trước xinap Chuỳ xinap Màng sau xinap.

b/ Màng trước xinap Chuỳ xinap Khe xinap Màng sau xinap.

c/ Màng trước xinap Khe xinap Chuỳ xinap Màng sau xinap.

d/ Chuỳ xinap Màng trước xinap Khe xinap Màng sau xinap.

Câu 59: Quá trình truyền tin qua xináp diễn ra theo trật tự nào?

a/ Khe xinap Màng trước xinap Chuỳ xinap Màng sau xinap.

b/ Màng trước xinap Chuỳ xinap Khe xinap Màng sau xinap.

c/ Màng sau xinap Khe xinap Chuỳ xinap Màng trước xinap.

d/ Chuỳ xinap Màng trước xinap Khe xinap Màng sau xinap.

Câu 60: Chất trung gian hoá học nằm ở bộ phận nào của xinap?

a/ Màng trước xinap. b/ Chuỳ xinap.

c/ Màng sau xinap. d/ Khe xinap.

Câu 61: Chất trung gian hoá học phổ biến nhất ở động vật có vú là:

a/ Axêtincôlin và đôpamin. b/ Axêtincôlin và Sêrôtônin.

c/ Sêrôtônin và norađrênalin. d/ Axêtincôlin và norađrênalin.

Câu 62: Vì sao trong điện thế hoạt động xảy ra giai đoạn mất phân cực?

a/ Do K+ đi vào làm trung hoà điện tích âm trong màng.

b/ Do Na+ đi vào làm trung hoà điện tích âm trong màng.

c/ Do K+ đi ra làm trung hoà điện tích trong và ngoài màng tế bào.

d/ Do Na+ đi ra làm trung hoà điện tích trong và ngoài màng tế bào.

Câu 63: Xinap là:

a/  Diện tiếp xúc giữa các tế bào ở cạnh nhau.

b/ Diện tiếp xúc chỉ giữa tế bào thần kinh với tế bào tuyến.

c/ Diện tiếp xúc chỉ giữa tế bào thần kinh với tế bào cơ.

d/ Diện tiếp xúc chỉ giữa các tế bào thần kinh với nhau hay với các tế bào khác (tế bào cơ, tế bào tuyến…).

Câu 64: Sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục không có bao miêlin diễn ra như thế nào?

a/ Xung thần kinh lan truyền liên tục từ vùng này sang vùng khác do mất phân cực đến tái phân cực rồi đảo cực.

b/ Xung thần kinh lan truyền liên tục từ vùng này sang vùng khác do cực rồi đảo cự đến mất phân cực rồi tái phân c.

c/ Xung thần kinh lan truyền liên tục từ vùng này sang vùng khác do mất phân cực đến đảo cực rồi tái phân cực.

d/ Xung thần kinh lan truyền không liên tục từ vùng này sang vùng khác do mất phân cực đến đảo cực rồi tái phân cực.

Câu 65: Vì sao trong điện thế hoạt động xảy ra giai đoạn đảo cực?

a/ Do K+ đi ra nhiều, làm mặt ngoài màng tế bào tích điện dương, còn mặt trong tích điện âm.

b/ Do K+ đi vào còn dư thừa, làm mặt trong màng tế bào tích điện dương, còn mặt ngoài tích điện âm.

c/ Do Na+ ra nhiều, làm mặt ngoài màng tế bào tích điện dương, còn mặt trong tích điện âm.

d/ Do Na+ đi vào còn dư thừa, làm mặt ngoài màng tế bào tích điện dương, còn mặt trong tích điện âm.

Câu 66: Phương án nào không phải là đặc điểm của sự lan truyên xung thần kinh trên sợi trục có bao miêlin?

a/ Dẫn truyền theo lối “Nhảy cóc” từ eo Ranvie này chuyển sang eo Ranvie khác.

b/ Sự thay đổi tính chất màng chỉ xảy ra tại các eo.

c/ Dẫn truyền nhanh và ít tiêu tốn năng lượng.

d/ Nếu kích thích tại điểm giưũa sợi trục thì lan truyền chỉ theo một hướng.

Câu 67: Ý nào không có trong quá trình truyền tin qua xináp?

a/ Các CTGHH gắn vào thụ thể màng sau làm xuất hiện xung thần kinh rồi lan truyền đi tiếp.

b/ Các chất trung gian hoá học (CTGHH) trong các bóng Ca+ gắn vào màng trước vỡ ra và qua khe xinap đến màng sau.

c/ Xung thần kinh lan truyền tiếp từ màng sau đến màng trước.

d/ Xung thần kinh lan truyền đến làm Ca+ đi vào trong chuỳ xinap.

Câu 68: Xung thần kinh là:

a/ Thời điểm sắp xuất hiện điện thế hoạt động.

b/ Sự xuất hiện điện thế hoạt động.

c/ Thời điểm sau khi xuất hiện điện thế hoạt động.

d/ Thời điểm chuyển giao giữa điện thế nghỉ sang điện thế hoạt động.

Câu 69:Phương án nào không phải là đặc điểm của sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục không có bao miêlin?

a/ Xung thần kinh lan truyền liên tục từ vùng này sang vùng khác.

b/ Xung thần kinh lan truyền từ nơi có điện tích dương đến nơi có điện tích âm

c/ Xung thần kinh lan truyền ngược lại từ phía ngoài màng.

d/ Xung thần kinh không chạy trên sợi trục mà chỉ kích thích vùng màng làm thay đổi tính thấm.

Câu 70: Vì sao tập tính học tập ở người và động vật có hệ thần kinh phát triển được hình thành rất nhiều?

a/ Vì số tế bào thần kinh rất nhiều và tuổi thọ thường cao.

b/ Vì sống trong môi trường phức tạp.

c/ Vì có nhiều thời gian để học tập.

d/ Vì hình thành mối liên hệ mới giữa các nơron.

Câu 71: Ý nào không phải là đặc điểm của tập tính bẩm sinh?

a/ Có sự thay đổi linh hoạt trong đời sống cá thẻ.

b/ Rất bền vững và không thay đổi.

c/ Là tập hợp các phản xạ không điều kiện diễn ra theo một trình tự nhất định.

d/ Do kiểu gen quy định.

Câu 72: Các thông tin từ các thụ quan gữi về dưới dạng các xung thần kinh đã được mã hoá như thế nào?

a/ Chỉ bằng tần số xung thần kinh.

b/ Chỉ bằng số lượng nơron bị hưng hấn.

c/ Bằng tần số xung, vị trí và số lượng nơron bị hưng phấn.

d/ Chỉ bằng vị trí nơron bị hưng phấn.

Câu 73: Sự hình thành tập tính học tập là:

a/ Sự tạo lập một chuổi các phản xạ có điều kiện, trong đó hình thành các mối liên hệ mới giữa các nơron bền vững.

b/ Sự tạo lập một chuổi các phản xạ có điều kiện, trong đó hình thành các mối liên hệ mới giữa các nơron nên có thể thay đổi.

c/ Sự tạo lập một chuổi các phản xạ có điều kiện và không điều kiện, trong đó hình thành các mối liên hệ mới giữa các nơron nên có thể thay đổi.

d/ Sự tạo lập một chuổi các phản xạ có điều kiện, trong đó hình thành các mối liên hệ mới giữa các nơron và được di truyền.

Câu 74: Ý nào không phải đối với phân loại tập tính học tập?

a/ Tập tính bẩm sinh. b/ Tập tính học được.

c/ Tập tính hỗn hợp (Bao gồm tập tính bẩm sinh và tập tính học được) d/ Tập tính nhất thời.

Câu 75: Tập tính quen nhờn là:

a/ Tập tính động vật không trả lời khi kích thích không liên tục mà không gây nguy hiểm gì.

b/ Tập tính động vật không trả lời khi kích thích ngắn gọn mà không gây nguy hiểm gì.

c/ Tập tính động vật không trả lời khi kích thích lặp đi lặp lại nhiều lần mà không gây nguy hiểm gì.

d/ Tập tính động vật không trả lời khi kích thích giảm dần cường độ mà không gây nguy hiểm gì.


   :: Các tin khác

 
Điện thoại : 0511.3691445 - 0511.3656697 * Email: quangtrung.thpt@yahoo.com
* - Website: thptquangtrung.vn * Website : thpt-quangtrung-danang.edu.vn