Ngày 29-03-2024 19:30:33
 


Mọi chi tiết xin liên hệ với trường chúng tôi theo mẫu dưới :
Họ tên
Nội dung
 

Lượt truy cập : 6651988
Số người online: 13
 
 
 
 
TOÁN ÔN TẬP HỌC KỲ I
 
Có lỗi khi lên mạng một số nơi. Hãy liên hệ với giáo viên để có được chính xác.
Trường THPT Quang Trung – Tổ Toán

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I – MÔN TOÁN – Khối 11

PHầN 1: TRắC NGHIệM

Câu 1: Phép vị tự tâm O với tỉ số k (k   0) là một phép biến hình biến điểm M thành điểm M’ sao cho:
A.    B.    C.    D.  
Câu 2: Cho hình vuông ABCD tâm O như hình bên. Hãy cho biết phép quay nào trong các phép quay dưới đây biến tam giác OAD thành tam giác ODC?  
A.  B.  C.  D.  
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình   Phép vị tự tâm O tỉ số 2 biến đường thẳng d thành đường thẳng   phương trình đường thẳng d’ là:
A. x + 2y -1 = 0 B. x - 2y + 1 = 0 C. 2x + 4y + 7 = 0 D. 3x + 6y + 5 = 0
Câu 4: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây:
A. Phép vị tự với tỉ số k > 0 là một phép đồng dạng.
B. Phép vị tự là một phép đồng dạng.
C. Phép vị tự với tỉ số k   không phải là phép dời hình.
D. Phép vị tự với tỉ số k > 0 biến góc có số đo   thành góc có số đo  .
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, một phép vị tự với tỉ số k biến điểm M thành điểm    điểm N thành điểm N’. Biết  . Tỉ số k của phép vị tự này bằng:
A.  B.  C.  D. 2
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ    cho điểm  . Phép vị tự  biến điểm  thành điểm M’ có tọa độ là:
A.  B.  C.  D.  
Câu 7: Cho  , đường cao  (H thuộc cạnh BC). Biết   Phép đồng dạng F biến   thành   Phép biến hình F có được bằng cách thực hiện liên tiếp hai phép biến hình nào sau đây?
A. Phép đối xứng tâm H và phép vị tự tâm H tỉ số  
B. Phép tịnh tiến theo vectơ   và phép vị tự tâm H tỉ số  
C. Phép vị tự tâm H tỉ số   và phép quay tâm H góc quay  
D. Phép vị tự tâm H tỉ số   và phép quay tâm H góc quay  
Câu 8: Cho hình bình hành   Phép tịnh tiến   biến:
A. B thành C B. A thành D C. C thành B D. C thành A
Câu 9: Cho đường tròn   có đường kính AB,   là tiếp tuyến của đường tròn    biết   song song với    Phép tịnh tiến theo vectơ   biến    thành    thì ta có:
A.    vuông góc với AB tại A B.    song song với  
C.    trùng với  D.   vuông góc với AB tại B
Câu 10: Cho đa giác đều ABCDE  tâm O  như hình bên. Hãy cho biết phép quay  biến tam giác OAB  thành tam giác nào dưới đây?  
A.  B.  C.  D.  
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm   qua phép quay tâm O góc quay   là điểm nào trong các điểm dưới đây?
A.  B.    C.    D.  
Câu 12: Trong mp Oxy cho   và điểm  . Điểm   nào là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo vectơ  ?
A.  B.  C.  D.  
Câu 13: Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm    phép tịnh tiến theo    biến:
A. E thành F B. F thành O C. C thành O D. B thành A
Câu 14: Phép tịnh tiến theo vectơ  nào biến đường thẳng    thành chính nó?
A.  B.  C.  D.  
Câu 15: Cho   và điểm  . Biết M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến  . Điểm M có tọa độ là
A.  B.  C.  D.  
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ   cho điểm  . Phép vị tự   biến điểm A thành điểm A’ có tọa độ là:
A.  B.  C.  D.  
Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm   qua phép quay tâm O góc quay   là điểm nào trong các điểm dưới đây?
A.  B.  C.  D.  
Câu 18: Ảnh của đường thẳng    qua phép tịnh tiến theo    là
A.  B.  C.  D.  
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng   là ảnh của đường thẳng   qua phép  . Phương trình của đường thẳng   là:
A.  B.  C.  D.  
Câu 20: Cho tam giác ABC đều  tâm O  như hình bên. Hãy cho biết phép quay nào trong các phép quay dưới đây biến tam giác OAB  thành tam giác OBC?  
A.  B.  C.  D.  

-----------------------------------------------
Câu 21:  Phương trình   có nghiệm là:
A.    B.     C .     D.  
Câu 22:  Nghiệm của phương trình   là:
A.    B.  C.       D.  
Câu 23: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số   lần lượt :
A.  B.  C.    D.  
Câu 24: Phương trình   có nghiệm là:
A.           B.         C.  D.  Cả A, B, C đều đúng.
Câu 25:  Nghiệm của phương trình   là:
A.  B.  C.  D.  
Câu 26:  Phương trình   có nghiệm là:
A.          B.        C.      D.  
Câu 27: . Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
   A.            B.  
   C.               D.  
Câu 28: Phương trình   có nghiệm là:
A.  B.       C.  D.  Cả A, B, C đều đúng.
Câu 29: Phương trình   có nghiệm là:
A.                         B.    
    C.                          D.  
Câu 30:  Phương trình   có nghiệm là:
A.       B.  C.        D.  
Câu 31:  Cho phương trình:  . Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm:
A.  B.           C.    D.   
Câu 32: Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
A.  B.  
C.  D.  
Câu 33:  Tìm tập xác định của hàm số  :
A.  B.     C.  D.  
Câu 34:  Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
A.  B.  
C.  D.  
Câu 35:Tìm tập xác định của hàm số  :
A.  B.  C.    D.  
Câu 36:  Phương trình   có nghiệm là:
A.  B.           C. D.  
Câu 37: Nghiệm của phương trình   là:
A.  B.    C. D.  
Câu 38:  Tìm tập xác định của hàm số  :
A.  B. 
C.    D.  
Câu 39: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số   lần lượt là:
A.  B.  C.    D.  
Câu 40:  Phương trình   tương đương với phương trình:
A.  B.               C.  D.  
Câu 41: Tìm m để phương trình m.sinx + 5.cosx = m + 1 có nghiệm.
A. m ≤12. B. m ≤ 6 C. m ≤ 24 D). m ≤ 3 
Câu 42: Phương trình 2sinx + cotx = 1 + 2sin2x  tương đương với phương trình.
A. (2sinx +1) (sinx - cosx - 2sinx.cosx) = 0.         B. (2sinx -1) (sinx + cosx - 2sinx.cosx) = 0.
C. (2sinx  + 1)( sinx + cosx - 2sinx.cosx) = 0.      D. (2sinx -1)( sinx - cosx - 2sinx.cosx) = 0.
Câu 43: Tìm m để phương trình 2sin2x - (2m + 1)sinx + m = 0 có nghiệm x   .
         A.  -1 B. 1 < m < 2. C. - 1 < m < 0. D. 0 < m <1
Câu 44:  Tổng tất cả các nghiệm của pt: cos3x+1=0 trên   là:
      
Câu 45: Phương trình :   có bao nhiêu nghiệm thõa :  
A. 8            B.  9                 C. 10                 D.4

Câu 46: Xét một phép thử có không gian mẫu   và A là một biến cố của phép thử đó.  Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Xác suất của biến cố A là số: . B.  .
C.   khi và chỉ khi A là chắc chắn. D.  
Câu 47: Bạn Hòa có hai áo màu khác nhau và ba quần kiểu khác nhau. Hỏi Hòa có bao nhiêu cách chọn một bộ quần áo?
A. 6 B. 10 C. 5 D. 20
Câu 48: Xếp 6 người vào 2 dãy ghế đối diện nhau kê thành hàng ngang, mỗi dãy 3 ghế. Hỏi có tất cả bao nhiêu cách sắp xếp?
A. 720 B.  C.  D.  
Câu 49: Từ thành phố A đến thành phố B có 2 con đường, từ B đến C có 5 con đường. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến C, qua B?
A. 7 B. 1 C. 45 D. 10
Câu 50: Gieo một con súc sắc hai lần. Tập   là biến cố nào dưới đây?
A. P: “Tích số chấm hai lần gieo là chẵn.” B. N: “Tổng số chấm hai lần gieo là chẵn.”
C. M: “Lần thứ hai hơn lần thứ nhất hai chấm.” D. Q: “Số chấm hai lần gieo hơn kém 2.”
Câu 51: Gieo một đồng tiền (hai mặt S, N) bốn lần. Xác suất để có đúng ba lần mặt S là:
A.  B.  C.  D.  
Câu 52: Có hai hộp  I và II đựng các quả cầu khác nhau (cân đối, đồng chất). Hộp I có 5 quả đỏ và 5 quả vàng, hộp II có 4 quả đỏ và 6 quả vàng. Chọn ngẫu nhiên mỗi hộp một quả cầu. Gọi các biến cố A: “Chọn được hai quả cầu cùng màu”, B: “Chọn được ít nhất một quả cầu vàng”. Xác suất của biến cố   ?
A.  B.  C.  D.  
Câu 53: Hệ số của   trong khai triển biểu thức   là
A.  B.  C.  D.  
Câu 54: Phương trình   có bao nhiêu nghiệm?
A. 3 B. 0 C. 1 D. 2
Câu 55: Từ tỉnh A đến tỉnh B có thể đi lại bằng 6 phương tiện khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách lựa chọn phương tiện đi lại từ tỉnh A đến tỉnh B rồi trở về A mà không có phương tiện nào đi hai lần?
A. 12 B. 36 C. 30 D. 11
Câu 56: Xét một phép thử có không gian mẫu   và A là một biến cố của phép thử đó với xác suất xảy ra là  . Xác suất biến cố A không xảy ra là:
A.  B.  C.  D.  
Câu 57: Hệ số của   trong khai triển biểu thức   là
A.  B.  C.  D.  
Câu 58: Với   thì n có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 59: Từ một hộp chứa 13 quả cầu trong đó có 7 quả cầu trắng và 6 quả cầu đen. Lấy liên tiếp 2 lần mỗi lần một quả. Hỏi có bao nhiêu cách lấy được 2 quả cùng màu?
A.  B.  C.  D. 72
Câu 60: Biết hệ số của   trong khai triển biểu thức   là 3040. Số nguyên n bằng bao nhiêu?
A. 28 B. 24 C. 26 D. 20
Câu 61: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số?
A. 10 B. 25 C. 120 D. 20
Câu 62: Có bao nhiêu số điện thoại gồm 6 chữ số, trong đó các chữ số đều là chữ số lẻ?
A. 1000000 B. 15625 C. 46656 D. 120
Câu 63: Có bao nhiêu số tự nhiêu có 4 chữ số được lập nên từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5?
A.  B.  C.  D. 625
Câu 64: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên bé hơn 100?
A. 20 B. 42 C. 36 D. 120
Câu 65: Xếp ngẫu nhiên 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ thành một hàng ngang. Hỏi có bao nhiêu cách xếp nếu 2 bạn nữ đứng cạnh nhau?
A.  B. 5! C. 2.2!.3! D. 4!.2!
Câu 66: Cho A và B là hai biến cố của cùng một phép thử có không gian mẫu  . Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Nếu   thì  . B. Nếu  thì   đối nhau.
C. Nếu   đối nhau  thì  . D. Nếu A là biến cố không thì   là chắc chắn.
Câu 67: Xét phép thử: gieo đồng tiền (gồm hai mặt sấp S và mặt ngửa N) hai lần, và biến cố A: “Kết quả hai lần gieo là khác nhau”. Biến cố nào dưới đây là xung khắc với biến cố A?
A. N: “Lần thứ nhất xuất hiện mặt S”. B. M: “Kết quả hai lần gieo là mặt N”.
C. Q: “Chỉ lần thứ nhất xuất hiện mặt S”. D. P: “Lần thứ nhất xuất hiện mặt N”.
Câu 68: Một hộp có 12 bi khác nhau (cân đối và đồng chất) gồm 7 bi xanh và 5 bi vàng. Xác suất để chọn ngẫu nhiên từ hộp đó 5 bi mà có ít nhất 2 bi vàng là:
A.  B.  C.  D.  
Câu 69: Biết   Hệ số của  trong khai triển biểu thức   là
A.  B.  C.  D.  
Câu 70: Phép thử nào dưới đây không phải là phép thử ngẫu nhiên?
A. Gieo một đồng tiền hai mặt giống nhau. B. Bắn một viên đạn vào bia.
C. Hỏi ngày sinh của một người lạ. D. Gieo một con xúc sắc 2 lần.
Câu 71: Cho tổng  . Khi đó   là bao nhiêu?
A. 3                  B. 4                    C. 5                D. 6
Câu 72: Cho dãy số  . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây?
A. Dãy tăng          B. Dãy giảm            C. Bị chặn                  D. Không bị chặn
Câu 73: Dãy số  là dãy số có tính chất?
A. Tăng              B. Giảm                  C. Không tăng không giảm D. Tất cả đều sai

Câu 74: Viết 3 số xen giữa các số 2 và 22 để được CSC có 5 số hạng.
A. 7;12;17                  B. 6;10;14                C. 8;13;18                D. Tất cả đều sai
Câu 75: Cho CSC có d = –2 và  , khi đó số hạng đầu tiên là bao nhiêu?
A.  B.    C.  D.  
Câu 76: Cho CSC có . Hỏi CSC có bao nhiêu số hạng?
A. n = 20          B. n = 21              C. n = 22              D. n = 23
Câu 77: Xác định x để 3 số   lập thành một CSC.
A. Không có giá trị nào của x         B. x = 2 hoặc x = –2        C. x = 1 hoặc  –1        D. x=0
Câu 78: Xác đinh a để 3 số   lập thành CSC.
A.  B.  C.  D. Tất cả đều sai.
Câu 79: Cho CSC có  . Khi đó số hạng đầu tiên và công sai là:
A.  B.  C.  D.  
Câu 80: Cho CSC có . Tổng của 20 số hạng đầu tiên của CSC là?
A. 200 B. –200 C. 250 D. –25
Câu 81: Trong các dãy số sau đây dãy số nào là CSC?
A.  B.  C.  D. Tất cả đều là CSC
Câu 82: Cho CSN có  . Khi đó q là ?
A.  B.  C.  D. Tất cả đều sai
Câu 83: Cho CSN có . Số   là số hạng thứ bao nhiêu?
A. Số hạng thứ 103        B. Số hạng thứ 104          C. Số hạng thứ 105        D. Đáp án khác
Câu 84: Cho CSN có . Số 192 là số hạng thứ bao nhiêu?
A. Số hạng thứ 5              B. Số hạng thứ 6            C. Số hạng thứ 7            D. Đáp án khác
Câu 85: Cho dãy số  . Chọn b để ba số trên lập thành CSN
A. b = –1            B. b = 1        C. b = 2          D. Đáp án khác
Câu 86: Xác định x để 3 số 2x – 1 ; x ;  2x + 1 lập thành CSN?
A.  B.    C.    D. Không có giá trị nào của x
Câu 87: Kí hiệu nào sau đây là tên của mặt phẳng
A. a B. mpQ C. (P) D. mp 
Câu 88: Cho điểm A thuộc mặt phẳng (P), mệnh đề nào sau đây đúng :
A.    B.  C.    D.  
Câu 89: Cho đường thẳng a thuộc mặt phẳng (Q), khi đó mệnh đề nào sau đây sai ?
A.    B. 
C.  D.   và (Q) có vô số điểm chung
Câu 90: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai :
A. Hình biểu diễn của đường thẳng là đường thẳng
B. Hình biểu diễn phải giữ nguyên quan hệ thuộc giữa điểm và đường thẳng.
C. Dùng nét đứt để biểu diễn cho đường bị che khuất
D. Hình biểu diễn của hai đường cắt nhau có thể là hai đường song song nhau
Câu 91: Cho tam giác ABC. Có thể xác định được bao nhiêu  mặt phẳng chứa tất cả các đỉnh của tam giác ABC?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 92: Trong không gian cho 4 điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng phân biệt từ các điểm đã cho?
A. 6 B. 4 C. 3 D.2
Câu 93: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua hai đường thẳng mà hai đường thẳng này lần lượt nằm trên hai mặt phẳng cắt nhau
B. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua hai đường thẳng cắt nhau cho trước.
C. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng sẽ có một đường thẳng chung đi qua điểm chung ấy.
 D. Ba điểm không thẳng hàng cùng thuộc một mặt phẵng duy nhất.
Câu 94: Cho tam giác ABC, lấy điểm I trên cạnh AC kéo dài ( hình bên) 
 
Các mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai ?
A.    B.    C.  D.  
Câu 95: Trong các cách viết dưới đây, cách nào viết sai ?
A.   và              B.   
C.                  D.  
Câu 96: Cho 4 điểm A,B,C,D không đồng . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và BC. Trên BC lấy điểm P sao cho BP = 2 PD. Gọi Q là giao điểm của CD và NP . Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng (MNP) và (ACD) là ?
A. MP                                  B. MQ                                C. CQ                                 D. NQ
Giả thiết này sử dụng cho câu 97; 98; 99; 100
Trong mp  , cho tứ giác ABCD có AB cắt CD tại E, AC cắt BD tại F, S là điểm không thuộc  
Câu 97: Giao tuyến của (SAB) và (SCD) là: 
A. SE                  B. SD                  C. CD                  D. AC
Câu 98: Giao tuyến của (SAC) và ( SBD) là:
A. SC                                    B. AE                              C. SF                          D. SE
Câu 99: Gọi M, N lần lượt là giao điểm của EF với AD và BC. Giao tuyến của ( SEF) với (SAD) là:
A. SN                              B. SM                  C. MN                    D. DN                 
Câu 100:  Gọi M, N lần lượt là giao điểm của EF với AD và BC. Giao tuyến của ( SEF) với (SBC) là:
A. SN                              B. SM            C. MN                      D. DN                 

PHầN 2: Tự LUậN

Bài 1. Giải phương trình :
a.   ; b.   ; c.   ;
d.   ; e.   ; f.   .
g.  ; h.  ;  i.  .
Bài 2. Giải các phương trình sau :
a.   ; b.   ; c.  ;
Bài 3. Giải các phương trình sau :
a.   ; b.   ; c.   
Bài 4. Giải phương trình :
a.   ; b.   ;
c.   ; d.   ;
Bài 5. Giải phương trình :
a.   ; b.   ;
c.   ; d.   ;
Bài 6. Giải phương trình :
a.   ; b.   ;
c.   ; d. .
Bài 7. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, có thể tạo nên bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số khác nhau ?
Bài 8. Từ các chữ số 2, 3, 4, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên bé hơn 100 ?
Bài 9. Cho tập hợp X = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8}. Từ các phần tử của tập X có thể lập bao nhiêu số tự nhiên trong các trường hơp sau :
a. Số đó có 4 chữ số khác nhau từng đôi một.
b. Số đó là số chẵn và có 4 chữ số khác nhau từng đôi một.
Bài 10. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 5 ?
Bài 11. Tìm hệ số của   trong khai triển  .
Bài 12. Tìm hệ số của   trong khai triển  .
Bài 13. Tìm hệ số của   trong khai triển  .
Bài 14. Một cái bình đựng 4 quả cầu xanh và 6 quả cầu vàng. Lấy ra 3 quả cầu từ bình. Tính xác suất để
a. Được đúng 2 quả cầu xanh ;
b. Được đủ hai màu ;
c. Được ít nhất 2 quả cầu xanh.
Bài 15. Hai xạ thủ cùng bắn mỗi người một phát đạn vào bia. Xác suất để người thứ nhất bắn trúng bia là 0.9, và của người thứ hai là 0.7. Tính xác suất để
a. Cả hai cùng bắn trúng ;
b. Ít nhất một người bắn trúng ;
c. Chỉ một người bắn trúng.
Bài 16. Tìm số hạng đầu, công sai, số hạng thứ 15 và tổng của 15 số hạng đầu của cấp số cộng vô hạn (un), biết:
a.  b.  c.  d.  
Bài 17. Giữa các số 7 và 35 hãy đặt thêm 6 số nữa để được một cấp số cộng.
Bài 18. Giữa các số 4 và 67 hãy đặt thêm 20 số nữa để được một cấp số cộng.
Bài 19. Tìm 3 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng, biết tổng của chúng là 27 và tổng các bình phương của chúng là 293.
Bài 20. Cho cấp số cộng   có  . Hãy tính tổng 23 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó.
Bài 21. Cho hai điểm M(3 ; 1), N(-3 ; 2) và véctơ  . 
a. Hãy xác định tọa độ ảnh của các điểm M và N qua phép tịnh tiến  .
b. Tịnh tiến đường thẳng MN theo véctơ  , ta được đường thẳng d. Hãy viết phương trình của đường thẳng d.
Bài 22. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : 3x – 2y – 1 = 0  và đường tròn  . Phép vị tự tâm O tỉ số 3 biến đường thẳng d thành đường thẳng d’, biến đường tròn   thành đường tròn  . Hãy viết phương trình của d’ và  .
Bài 23. Cho hình chóp S.ABCD. Điểm M và N lần lượt thuộc các cạnh BC và SD.
a. Tìm I= BN  (SAC).
b. Tìm J= MN  (SAC).
c. Chứng minh I, J, C thẳng hàng
d. Xác định thiết diện của hình chóp với (BCN)
Bài 24. Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm SB và SC. Giả sử AD và BC không song song.
a. Xác định giao tuyến của (SAD) và (SBC)  
b. Xác định thiết diện của mặt phẳng (AMN) với hình chóp S.ABCD
Bài 25. Cho hình chóp S.ABCD.Trong tam giác SBC lấy một điểm M trong tam giác SCD lấy một điểm N.
a. Tìm giao điểm của đường thẳng MN với mặt phẳng (SAC).
b. Tìm giao điểm của cạnh SC với mặt phẳng (AMN).
c. Tìm thiết diện của mặt phẳng (AMN) với hình chóp S.ABCD.
Bài 26. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang với đáy lớn AD. Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng sau đây:
a. (SAC) và (SBD)
b. (SAD) và (SBC)
Bài 27. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, M thuộc SA. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (MCD) và (SAB)
Bài 28. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là một tứ giác lồi. Gọi M và N lần lượt là trọng tâm của tam giác SAB và SAD; E là trung điểm của CB
a. Chứng minh rằng MN // BD
b. Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD khi cắt bởi mp(MNE).

 
PHẦN 2: BỘ ĐỀ ÔN TẬP
ĐỀ SỐ 01
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Giá trị lớn nhất cuả hàm số: y = 3 – 4sinx
A. -1 B. 7 C. 1 D. 2
Câu 2: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn
A.                                                B.  
C.                                                D.  
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành  thì giao tuyến của 2 mp(SAD) và (SBC) là:
A. Đường thẳng đi qua S và song song AB
B. Đường thẳng đi qua S và song song AD
C. Đường thẳng đi qua S và song song AC
           D. Đường thẳng đi qua B và song song SD
Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2sin23x   1 là :       
A. y =-1        B. y = 3 C. y = 17             D. giá trị khác
Câu 5: Phương trình   chỉ có các nghiệm là: 
A.    B.          C.        D.   
Câu 6: Phương trình sin2x =   có số nghiệm thuộc khoảng   là:
            A. 1            B. 2          C. 4            D. giá trị khác  
Câu 7: Trong mp Oxy, cho 2 điểm A(2;4), B(1;0), phép tịnh tiến theo   biến điểm B thành B’ , khi đó B’ có tọa độ là :
      A. ( 1; 4) B. (3; 4) C. (3; 4) D. kết quả khác 
Câu 8: Chọn mệnh đề đúng sau: Mặt phẳng hoàn toàn xác định khi nó:
A.  qua 3 điểm             B.  qua một điểm và một đường thẳng
C.  qua 2 đường thẳng cắt nhau D.  qua 4 điểm
Câu 9: Trong mp Oxy , cho đường thẳng d : y = 3x. Ảnh của d qua phép quay tâm O góc quay  = 90o là:
           A. y =   x                   B. y =  x C. y =  3x                  D. một phương trình khác 
Câu 10: Trong khai triển (a+b)n , số hạng tổng quát của khai triển là:
A.  B.    C.  D.  
Câu 11: Trong mp tọa độ Oxy, cho  điểm A( 2; -4), phép đối xứng trục Ox biến điểm A thành :
    A. A’( -4; 2)               B. ( 4; -2) C. (-2; 4)             D. ( 2; 4)
Câu 12: Một hội đồng gồm 5 nam và 4 nữ được tuyển vào một ban quản trị gồm 4 người. Số cách tuyển chọn là:
A. 240          B. 260.          C.126          D. 120
Câu 13: Phương trình sinx + cosx = 0 có số nghiệm thuộc đoạn  [ 0;  ] là :
            A. 0            B. 1            C. 2            D. 3
Câu 14: Dãy số ( ) xác định bởi :   , Số hạng   của dãy số là :
    A.8                    B.11                          C.19                          D.27
Câu 15: Cho cấp số cộng có  . Khi đó số hạng đầu tiên và công sai là: 
A.  B.  C.  D.  
Câu 16: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. Hai đường tròn bất kỳ luôn đồng dạng. B. Hai tam giác đều bất kỳ luôn đồng dạng.
C. Hai  tam giác vuông bất kỳ luôn đồng dạng. D. Hai  hình vuông bất kỳ luôn đồng dạng.
Câu 17:  Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào SAI: 
A.  Phép vị tự là phép đồng dạng  B.  Phép dời hình là phép đồng dạng  
C.  Phép dời hình là phép vị tự          D.   Phép quay là phép dời hình  
Câu 18: Cho 6 chữ số 2, 3, 4, 5, 6, 7. Hỏi có bao nhiêu số gồm 3 chữ số được lập thành từ 6 chữ số đó:
A. 36              B. 18          C. 256                D 216 
Câu 19: Công thức tính   là:
A.  B.                             C. n! D. Kết quả khác
Câu 20: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
D. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
Câu 21: Tìm m để phương trình m.sinx + 5.cosx = m + 1 có nghiệm.
A.  . B.  C.  D).  
Câu 22: Phương trình 2sinx + cotx = 1 + 2sin2x  tương đương với phương trình.
A. (2sinx +1) (sinx - cosx - 2sinx.cosx) = 0.         B. (2sinx -1) (sinx + cosx - 2sinx.cosx) = 0.
C. (2sinx  + 1)( sinx + cosx - 2sinx.cosx) = 0.      D. (2sinx -1)( sinx - cosx - 2sinx.cosx) = 0.
Câu 23: Tìm m để phương trình 2sin2x - (2m + 1)sinx + m = 0 có nghiệm x   .
         A.  -1 B. 1 < m < 2. C. - 1 < m < 0. D. 0 < m <1
Câu 24:  Tổng tất cả các nghiệm của pt: cos3x+1=0 trên   là:
      
Câu 25: Phương trình :   có bao nhiêu nghiệm thõa :  
A. 8            B.  9                 C. 10                 D.4
Câu 26: Xét một phép thử có không gian mẫu   và A là một biến cố của phép thử đó.  Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Xác suất của biến cố A là số: . B.  .
C.   khi và chỉ khi A là chắc chắn. D.  
Câu 27: Bạn Hòa có hai áo màu khác nhau và ba quần kiểu khác nhau. Hỏi Hòa có bao nhiêu cách chọn một bộ quần áo?
A. 6 B. 10 C. 5 D. 20
Câu 28: Xếp 6 người vào 2 dãy ghế đối diện nhau kê thành hàng ngang, mỗi dãy 3 ghế. Hỏi có tất cả bao nhiêu cách sắp xếp?
A. 720 B.  C.  D.  
Câu 29: Từ thành phố A đến thành phố B có 2 con đường, từ B đến C có 5 con đường. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến C, qua B?
A. 7 B. 1 C. 45 D. 10
Câu 30: Gieo một con súc sắc hai lần. Tập   là biến cố nào dưới đây?
A. P: “Tích số chấm hai lần gieo là chẵn.” B. N: “Tổng số chấm hai lần gieo là chẵn.”
C. M: “Lần thứ hai hơn lần thứ nhất hai chấm.” D. Q: “Số chấm hai lần gieo hơn kém 2.”
Câu 31: Gieo một đồng tiền (hai mặt S, N) bốn lần. Xác suất để có đúng ba lần mặt S là:
A.  B.  C.  D.  
Câu 32: Có hai hộp  I và II đựng các quả cầu khác nhau (cân đối, đồng chất). Hộp I có 5 quả đỏ và 5 quả vàng, hộp II có 4 quả đỏ và 6 quả vàng. Chọn ngẫu nhiên mỗi hộp một quả cầu. Gọi các biến cố A: “Chọn được hai quả cầu cùng màu”, B: “Chọn được ít nhất một quả cầu vàng”. Xác suất của biến cố   ?
A.  B.  C.  D.  
Câu 33: Hệ số của   trong khai triển biểu thức   là
A.  B.  C.  D.  
Câu 34: Phương trình   có bao nhiêu nghiệm?
A. 3 B. 0 C. 1 D. 2
Câu 35: Từ tỉnh A đến tỉnh B có thể đi lại bằng 6 phương tiện khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách lựa chọn phương tiện đi lại từ tỉnh A đến tỉnh B rồi trở về A mà không có phương tiện nào đi hai lần?
A. 12 B. 36 C. 30 D. 11
Câu 36: Xét một phép thử có không gian mẫu   và A là một biến cố của phép thử đó với xác suất xảy ra là  . Xác suất biến cố A không xảy ra là:
A.  B.  C.  D.  
Câu 37: Hệ số của   trong khai triển biểu thức   là
A.  B.  C.  D.  
Câu 38: Với   thì n có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 39: Từ một hộp chứa 13 quả cầu trong đó có 7 quả cầu trắng và 6 quả cầu đen. Lấy liên tiếp 2 lần mỗi lần một quả. Hỏi có bao nhiêu cách lấy được 2 quả cùng màu?
A.  B.  C.  D. 72
Câu 40: Biết hệ số của   trong khai triển biểu thức   là 3040. Số nguyên n bằng bao nhiêu?
A. 28 B. 24 C. 26 D. 20
PHẦN II: TỰ LUẬN
Bài 1. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình    và điểm  . Viết phương trình đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua phép tịnh tiến theo vectơ  .
Bài 2. Giải các phương trình sau:
a. 2sinx +   = 0 b.  c.   
Bài 3. a. Một hộp đựng 4 viên bi đỏ, 5 viên bi trắng, 6 viên bi vàng, người ta chọn ra 3 viên bi từ hộp đó. Hỏi có bao nhiêu cách chọn để trong số bi lấy ra không có đủ 3 màu?
b. Cho cấp số cộng có  . Hãy tính tổng 2016 số hạng đầu của cấp số cộng này.
Bài 4. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành.Trong tam giác SCD lấy một điểm M.
a. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng: 
     (SBM) và (SAC); (SAB) và (SCD)
b. Tìm giao điểm của đường thẳng BM với mặt phẳng (SAC).
c. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của SA và SB. Chứng minh IJ // (SCD).
d. Tìm thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (ABM). 

ĐỀ SỐ 02
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1: : Trên giá sách có 10 quyển sách Toán khác nhau, 8 quyển tiếng Anh khác nhau và 6 quyển Lí  khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn hai quyển  khác loại?
A. 188 B. 80 C. 60 D. 480
Câu 2: Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển sau:  
A.  B.  C.  D.  
Câu 3: Phương trình   có nghiệm là:
A.  B.  
C.  D.  
Câu 4: 1 Hộp đựng 20 viên bi gồm 12 viên màu xanh và 8 viên màu vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp đó. Tính xác suất để có ít nhất 1 viên màu vàng.
A.  B.  C.  D.  
Câu 5: Giải phương trình:  
A.  B.  C.  D.  
Câu 6: Một cửa hàng có 9 quyền sách Toán, 12 quyển sách Lý và 3 quyển sách Hoá. Hỏi người bán hàng có bao nhiêu cách sắp sách lên kệ sao cho các quyển sách cùng loại được xếp cạnh nhau? Biết những quyển sách này đều là Sách giáo khoa lớp 11.
A. 9!.12!.3!                 B. 6 C. 9!.12!.33! D. 36.9!.12!
Câu 7: Tổng   là :
A.         B.  C.  D.  
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng . Ảnh của d qua phép vị tự tâm O, tỉ số   là:
A.  B.  C.  D.  
Câu 9: Khi giải phương trình:  , ta được nghiệm là?
A.  B.  
C.  D.  
Câu 10: Tìm TXĐ của hàm số    .
A.  B.  
C.  D.  
Câu 11: Xét dãy số   với   . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Dãy (un) là dãy số tăng và bị chặn B. Dãy (un) là dãy số bị chặn trên
C. Dãy (un) là dãy số bị chặn dưới D. Dãy số (un) là dãy số tăng nhưng không bị chặn trên
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy cho  A(1;2). Phép tịnh tiến theo vecto  biến  A thành điểm nào
A.  B.  C.  D.  
Câu 13: Một cấp số cộng có   ,   . Giá trị    là :
A. 35 B. 24 C. 32 D. 30
Câu 14: Tìm số hạng hữu tỉ trong khai triển  là
A. 1537402 và 1256314 B. 27090504 và 10704020
C. 13733720 và 107060590 D. 23470380 và 2547490
Câu 15: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn.
A.  B.  
C.  D.  
Câu 16: Phương trình   có nghiệm là:
A.  B.  
C.  D.  
Câu 17: Cho dãy số   với   ,   ,   ,   ,   . Tính  
A.  B.  C.  D.  
Câu 18: Có hai xạ thủ cùng thi bắn một mục tiêu. Xác suất để xạ thủ 1 bắn trúng mục tiêu là 0,5.
Xác suất để xạ thủ 2 bắn trúng mục tiêu là 0,7. Xác suất để cả 2 xạ thủ bắn trúng mục tiêu là:
A. Đáp án khác             B. 0,5 C. 0,35 D. 0,7
Câu 19: Các phép biến hình sau là phép dời hình
A. Phép tịnh tiến, phép vị tự tỉ số k = 3. B. Phép quay, phép vị tự k = -2.
C. Phép tịnh tiến, phép quay, phép đồng nhất. D. Phép vị tự k = 4, phép đồng nhất
Câu 20: Cho dãy số   với   ; biết   .  là số hạng thứ mấy của dãy số đã cho?
A. Thứ năm B. Thứ sáu C. Thứ ba D. Thứ tư
Câu 21: Ảnh của M(-2; 3) qua phép tịnh tiến theo véc tơ  là điểm M’ có tọa độ
A. (1; -6) B. (-3; 0) C. (6; -1) D. (-1; 6)
Câu 22: Phương trình   có nghiệm là:
A.  B.  C.  D.  
Câu 23: Tìm số hạng chứa  trong khai triển nhị thức sau:  
A.           B.  C.        D.  
Câu 24: Nga đến cửa hàng văn phòng phẩm để mua quà tặng bạn. Trong cửa hàng có ba mặt hàng: Bút, vở và thước, trong đó có 5 loại bút, 7 loại vở và 8 loại thước. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một món quà gồm  một vở và một thước?
A. 56 B. 280 C. 20 D. 35
Câu 25: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số?
A. 10 B. 25 C. 120 D. 20
Câu 26: Có bao nhiêu số điện thoại gồm 6, trong đó các chữ số đều là chữ số lẻ?
A. 1000000 B. 15625 C. 46656 D. 120
Câu 27: Có bao nhiêu số tự nhiêu có 4 chữ số được lập nên từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5?
A.  B.  C.  D. 625
Câu 28: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên bé hơn 100?
A. 20 B. 42 C. 40 D. 120
Câu 29: Xếp ngẫu nhiên 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ thành một hàng ngang. Hỏi có bao nhiêu cách xếp nếu 2 bạn nữ đứng cạnh nhau?
A.  B. 5! C. 2.2!.3! D. 4.2!.3!
Câu 30: Cho A và B là hai biến cố của cùng một phép thử có không gian mẫu  . Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Nếu   thì  . B. Nếu  thì   đối nhau.
C. Nếu   đối nhau  thì  . D. Nếu A là biến cố không thì   là chắc chắn.
Câu 31: Xét phép thử: gieo đồng tiền (gồm hai mặt sấp S và mặt ngửa N) hai lần, và biến cố A: “Kết quả hai lần gieo là khác nhau”. Biến cố nào dưới đây là xung khắc với biến cố A?
A. N: “Lần thứ nhất xuất hiện mặt S”. B. M: “Kết quả hai lần gieo là mặt N”.
C. Q: “Chỉ lần thứ nhất xuất hiện mặt S”. D. P: “Lần thứ nhất xuất hiện mặt N”.
Câu 32: Một hộp có 12 bi khác nhau (cân đối và đồng chất) gồm 7 bi xanh và 5 bi vàng. Xác suất để chọn ngẫu nhiên từ hộp đó 5 bi mà có ít nhất 2 bi vàng là:
A.  B.  C.  D.  
Câu 33: Biết   Hệ số của  trong khai triển biểu thức   là
A.  B.  C.  D.  
Câu 34: Phép thử nào dưới đây không phải là phép thử ngẫu nhiên?
A. Gieo một đồng tiền hai mặt giống nhau. B. Bắn một viên đạn vào bia.
C. Hỏi ngày sinh của một người lạ. D. Gieo một con xúc sắc 2 lần.
Câu 35: Cho 4 điểm không đồng phẳng A, B, C, D. Khi đó giao tuyến của mp (ABC) và mp (BCD) là:
A. AB                 B. BC                    C. AC D.CD 
Câu 36: Cho 4 điểm không đồng phẳng A, B, C, D. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Khi đó giao tuyến của mp (MBC) và mp (NDA) là:
A. AD                 B. BC                    C. AC   D. MN
Câu 37: Cho 4 điểm không đồng phẳng A, B, C, D. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Khi đó giao tuyến của mp (AMN) và mp (BCD) là:
A. ND                 B. BC                    C. CD   D. MN
Câu 38: Cho tứ diện ABCD. Gọi  M,N lần lượt là trọng tâm tam giác ABC và tam giác ABD,E ,I,K lần lượt là trung điểm AB,BC,BD. Khi đó giao tuyến của mp (AMN) và mp (BCD) là:
A.Đường thẳng qua A và song CD     
B. Đường thẳng qua E và song CD
C. Đường thẳng qua B và song CD.          D. IK. 
Câu 39: Cho tứ diện ABCD. Gọi  M,N lần lượt là trọng tâm tam giác ABC và tam giác ABD,E là trung điểm AB. Khi đó giao tuyến của mp (BMN) và mp (BCD) là:
A.Đường thẳng qua A và song CD              
B. Đường thẳng qua E và song CD
C. Đường thẳng qua B và song CD.          D. CD. 
Câu 40: Cho tứ diện ABCD .Gọi M là trung điểm BC ,N là điểm trên cạnh BD sao cho:NB=ND . Khi đó giao điểm của đường thẳng CD và mp (AMN) là:
A.Giao điểm của đthẳng AN và CD.
B. Giao điểm của đthẳng AM và CD.
C. Giao điểm của đthẳng MN và CD.
D.CD không có giao điểm với (AMN).

PHẦN 2; TỰ LUẬN;

Bài 1  Giải các phương trình sau
1)  
2)  
Bài 2  Tìm hệ số của số hạng chứa   trong khai triển:  
Bài 3  Tìm cấp số cộng  , biết rằng:
  và  .
Bài 4  Một tổ có 5 học sinh và 6 học sinh nữ, chọn ra 4 học sinh để trực vệ sinh. 
Tính xác suất để chọn được: 
a) 2 nam và 2 nữ.
b) ít nhất 1 nữ.
Bài 5  Giải phương trình sau
.
Bài 6  Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trọng tâm của tam giác SBC.
a. Tìm giao tuyến của các cặp mp: (SAC) và (SBD); (SAB) và (SDC).  
b. Tìm giao điểm của AM và (SBD).
c. Gọi () là mp chứa AM và song song với BD.Xác định thiết diện của mp() với hình chóp S.ABCD. 
ĐỀ SỐ 3
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
    Câu 1: Tập xác định của hàm số   là?
             A.                                                B.      
            C.                                                  D.    
Câu 2: Ảnh của điểm A = (1; 3) qua phép vị tự tâm O tỉ số -2 có tọa độ là?
           A. (-2;6)                        B. (-2;-6)                       C. (6;2)                       D.(6;-2)
Câu 3: Hàm số nào sau đây là hàm số chẳn?
            A.             B.                    C.                   D.  
Câu 4: Gọi (d) là ảnh của đường thẳng   qua phép tịnh tiến theo  . Tọa độ giao 
            điểm M của (d) và  là?
           A. M = (-2;1)                       B. M = (2;-1)                        C. M = (2;1)              D. M = (-2;-1) 
Câu 5:Từ tập X = {1,2,3,4,5} có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau?
                A. 10                   B. 20                        C. 48                       D.36
Câu 6: Gía trị lớn nhất của hàm số  ?
              A. 1                                      B. 2                                      C. 3                          D. 4
Câu 7: Trong khai triển  . Hệ số của số hạng thứ 3 bằng?
            A. – 80                             B. 80                               C. -10                             D. 10
Câu 8: Trong các dãy số (un) sau đây, hãy chọn dãy số bị chặn
     A. un =             B. un = n +                  C. un  =2n + 1                  D. un =  
    Câu 9: Với giá trị nào của tham số  m thì phương trình  sinx + 3 - m=0  có nghiệm.
           A.                  B.                    C.                    D. 
Câu 10: Ảnh của N(1; -3) qua phép quay tâm O góc -90o  là:
             A. N’(3; 1)          B. N’(1; 3)      C. N’(-1; 3) D. N’(-3;- 1).
Câu 11: Hàm số nào sau đây  nghịch  biến trên  .
            A.y=sinx         B. y=sinx và y= cosx                     C.y=sinx và y=tanx         D.y=cosx
Câu 12: Cho tam giác ABC có trọng tâm G, gọi I là trung điểm cạnh BC. Khi đó I là ảnh của G qua 
                 phép vị tự nào dưới đây?
 A. Phép vị tự tâm A tỉ số        B. Phép vị tự tâm A tỉ số       C. Phép vị tự tâm A tỉ số  -    D. Phép vị tự tâm A tỉ số -  
Câu 13: Hệ số của   trong khai triển   là?
            A. 792                         B. - 792                           C. – 924                    D. 495  
Câu 14: Từ tập X = {0;1;2;3;4;5} có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số khác
           nhau mà số đó chia hết cho 10.
            A. 4                              B.16                                  C. 20                                 D. 36
Câu 15: Trong không gian cho 4 điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng phân 
             biệt từ các điểm đã cho?
A. 6 B. 4 C. 3 D.2
Câu 16: Cho cấp số cộng   có   và tổng 21 số hạng đầu tiên là  . Khi đó   bằng:
           A. 4 B. 20 C. 48 D. Đáp số khác
Câu 17: Cho tứ diện ABCD. Gọi  M,N lần lượt là trọng tâm tam giác ABC và tam giác ABD,E là trung điểm AB. Khi đó đường thẳng MN song với mặt phẳng nào:
A.mp(ABC)         B. mp(ABD)         C. mp(BCD).        D. mp(ECD)
Câu 18:  Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và BC. Trên đoạn BD lấy P sao cho BP = 2 PD. KHi đó giao điểm của đường thảng CD với mp (MNP) là:
A. Giao điểm của NP và CD.        B. Giao điểm của MN và CD.
C. Giao điểm của MP và CD.       D. Trung điểm của CD.
Câu 19 : Cho  hình chóp S.ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, BC. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SMN) và (ABC) là:
A.MN B.SM C.AN D.SN.
Câu 20 : Cho  hình chóp S.ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, BC. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAN) và (SCM) là:
A.MN B.Đường thẳng đi qua S và song song với AC
C. Đường thẳng  SI  với I là giao điểm  của AN và CM D.SN
Câu 21 : Cho  hình chóp S.ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, BC. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SMN) là:
A. Đường thẳng MN
B.Đường thẳng đi qua S và song song với AC
C. Đường thẳng  SI  với I là giao điểm  của AN và CM
D. Đường thẳng  SK  với K là giao điểm  của MN và AC
Câu 22:Cho  hình chóp S.ABC. Gọi M là trung điểm của SA,N là điểm trên cạnh SB (N không trùng trung điểm SB và N khác S,C). Giao điểmcủa MN và (ABC) là:
A.Giao điểm của đường thẳng MN với AC.
B.Giao điểm của đường thẳng MN với BC.
C.Giao điểm của đường thẳng MN với AB.
D.Giao điểm của đường thẳng MN với SC
Câu 23 : Cho hình chóp S.ABCD .Gọi M là điểm trên cạnh AB (M khác A,B). Giao tuyến của hai mặt phẳng: (SCM) và (SBD) là :
A. Đường thẳng MD
B. Đường thẳng  SE  với E là giao điểm  của SB và CM
C. Đường thẳng  SI  với I là giao điểm  của BD và CM
D. Đường thẳng  SK  với K là giao điểm  của AC và BD.
Câu 24 : Cho hình chóp S.ABCD .Gọi M là điểm trên cạnh AB (M khác A,B),N là điểm trên cạnh SC (N khác S,C). Giao điểm của MN và (SBD) là :
A.Giao điểm của đường thẳng MN với SB.
B.Giao điểm của đường thẳng MN với SD.
C.Giao điểm của đường thẳng MN với BD.
D.Giao điểm của đường thẳng MN với đường thẳng  SI  với I là giao điểm  của BD và CM.
Câu 25 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang AB là đáy lớn. Giao tuyến của hai mặt phẳng: (SAC) và (SBD) là :
A.Đường thẳng  SI  với I là giao điểm  của AC và BD
B. Đường thẳng  SK  với K là giao điểm  của AD và BC.
C. Đường thẳng đi qua S và song song với AC.
D. Đường thẳng đi qua S và song song với AB.
Câu 26 :Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang AB là đáy lớn. Giao tuyến của hai mặt phẳng: (SAD) và (SBC) là :
A.Đường thẳng  SI  với I là giao điểm  của AC và BD
B. Đường thẳng  SK  với K là giao điểm  của AD và BC.
C. Đường thẳng  SE với E là giao điểm  của AB và CD.
D. Đường thẳng đi qua S và song song với AB.
Câu 27 :Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang AB là đáy lớn. Giao tuyến của hai mặt phẳng: (SAB) và (SCD) là :
A.Đường thẳng  SI  với I là giao điểm  của AC và BD
B. Đường thẳng  SK  với K là giao điểm  của AD và BC.
C. Đường thẳng đi qua S và song song với AC.
D. Đường thẳng đi qua S và song song với CD.
Câu 28 :Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang AB là đáy lớn.Gọi M là một điểm trên cạnh SB (M không trùng S và B). Giao điểm của đường thẳng DM và (SAC) là :
A. Giao điểm của đường thẳng DM với đường thẳng  SI  với I là giao điểm  của AC và BD
B. Giao điểm của đường thẳng DM với SA.
C. Giao điểm của đường thẳng DM với AC.
D. Giao điểm của đường thẳng DM với SC.
Câu 29 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang AB là đáy lớn.Gọi N là một điểm trên cạnh SC (M không trùng S và C). Giao điểm của đường thẳng BM và (SAD) là :
A. Giao điểm của đường thẳng BN với đường thẳng  SI  với I là giao điểm  của AC và BD
B. Giao điểm của đường thẳng BN với đường thẳng  SK  với K là giao điểm  của AD và BC.
C. Giao điểm của đường thẳng BN với SD.
D. Giao điểm của đường thẳng BN với AD.
Câu 30 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang AB là đáy lớn.Gọi M là trung điểm  SC,N là điểm trên cạnh SD (N không trùng trung điểm SD và N khác S,D). Giao điểm của đường thẳng MN và (SAB) là :
A. Giao điểm của đường thẳng MN với  thẳng đi qua S và song song với AB
B. Giao điểm của đường thẳng MN với SB.
C. Giao điểm của đường thẳng MN với AB.
D. Giao điểm của đường thẳng MN với SA.
Câu 31 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD  là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng: (SAC) và (SBD) là :
A.Đường thẳng  SI  với I là giao điểm  của AC và BD
B. Đường thẳng  SA.
C. Đường thẳng đi qua S và song song với AC.
D. Đường thẳng đi qua S và song song với BD.
Câu 32 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD  là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng: (SAD) và (SBC) là :
A.Đường thẳng  SI  với I là giao điểm  của AC và BD
B. Đường thẳng đi qua S và song song với AC.
C. Đường thẳng đi qua S và song song với AB.
D. Đường thẳng đi qua S và song song với BC.
Câu 33 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD  là hình bình hành. Gọi M,N K lần lượt là trung điểm của SA,SC,CD.Giao tuyến của hai mặt phẳng: (MNK) và (ABCD) là :
A.Đường thẳng  KI  với I là giao điểm  của MK và AB
B. Đường thẳng đi qua K và song song với AC.
C. Đường thẳng  KH  với H là giao điểm  của NK và AC
D. Đường thẳng  KE  với E là giao điểm  của MK và AC.
Câu 34 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD  là hình bình hành. Gọi N,K lần lượt là trung điểm của SC,CD. Khẳng định nào sau đây  là đúng:
A.NK song song với mp(SAB)
B. NK song song với mp(SAD).
C. NK song song với mp(SCD).
D. NK song song với mp(ABC).
Câu 35 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD  là hình bình hành. Gọi N,K lần lượt là trung điểm của SC,CD. Giao điểm của đường thẳng NK và (SAB) là :
A. Giao điểm của đường thẳng NK với đường thẳng  đi qua S và song song với AB
B. Giao điểm của đường thẳng NK với SB.
C. Giao điểm của đường thẳng NK với SA.
D. Giao điểm của đường thẳng NK với AB.
Câu 36 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD  là hình bình hành. Gọi M,N K lần lượt là trung điểm của AB,CD,SA. Khẳng định nào sau đây  là đúng:
A.mp(MNK) song song với mp(SAB) B. mp (MNK) song song với mp(SAD)
C. mp (MNK) song song với mp(SBC) D. mp (MNK) song song với mp(ABCD).
Câu 37 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD  là hình bình hành. Gọi M,N K lần lượt là trung điểm của AB,CD,SA. Khẳng định nào sau đây  là đúng:
A.Đường thẳng SD song song với (MNK). B. Đường thẳng SC song song với (MNK).
C. Đường thẳng CD song song với (MNK). D. Đường thẳng SD song song với (MNK).
Câu 38 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD  là hình bình hành tâm O. Gọi M,N  lần lượt là trung điểm của AB,SC và K là giao điểm của MC và BD . Giao điểm của đường thẳng MN và (SBD) là :
A.Giao điểm của đường thẳng MN với SB.
B.Giao điểm của đường thẳng MN với SD.
C.Giao điểm của đường thẳng MN với SO.
D.Giao điểm của đường thẳng MN với SK.
Câu 39 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD  là hình bình hành tâm O. Gọi M,N  lần lượt là trung điểm của AB,SC và K là giao điểm của MC và BD . Giao điểm của đường thẳng DN và (SAB) là :
A.Giao điểm của đường thẳng DN với SB.
B.Giao điểm của đường thẳng DN với thẳng đi qua S và song song với AB
C.Giao điểm của đường thẳng DN với SO.
D.Giao điểm của đường thẳng DN với SK.
Câu 40 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD  là hình bình hành tâm O. Gọi M,N  lần lượt là trung điểm của AB,SC . Khẳng định nào sau đây  là SAI:
A.MN song song với (SAD).            B.(AMN) song song với (SBC).
C.(OMN) song song với (SAD).       D.OM song song với (SAD).

  PHẦN 2: TỰ LUẬN
Bài 1  Giải các phương trình sau
1)  
2)  
Bài 2  Tìm số hạng không chứa   trong khai triển:  
Bài 3  Cho cấp số cộng   có:  và  
     Tìm   và tính tổng 10 số hạng đầu tiên của CSC đã cho.
Bài 4  Một hộp đựng 4 viên bi đen và 3 viên bi trắng.Lấy ngẫu nhiên 2 viên từ hộp đã cho. Hãy tìm xác suất để:
a. Lấy được 2 viên bi màu đen.
b. Lấy được 2 viên bi cùng màu.
c. Lấy được 2 viên bi khác màu.
Bài 5  Giải  phương trình: 
Bài 6  Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O.Gọi M và N là trung điểm của SA và SC. 
a) Tìm các giao tuyến (SAC) và (SBD) ; (BMN) và (ABCD) ; (BMN) và  (SBD)
b) Tìm giao điểm K của SD và (BMN). Chứng minh rằng SK = 13 SD
c) Dựng thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (BMN)

ĐỀ SỐ 4
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Phép vị tự tâm O với tỉ số k (k   0) là một phép biến hình biến điểm M thành điểm M’ sao cho:
A.  B.  C. OM’ = kOM D.  
Câu 2: Cho hình vuông ABCD tâm O như hình bên. Hãy cho biết phép quay nào trong các phép quay dưới đây biến tam giác OAD thành tam giác ODC?  
A.  B.  C.  D.  
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình   Phép vị tự tâm O tỉ số 2 biến đường thẳng d thành đường thẳng   phương trình đường thẳng d’ là:
A. x + 2y -1 = 0 B. x - 2y + 1 = 0 C. 2x + 4y + 7 = 0 D. 3x + 6y + 5 = 0
Câu 4: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây:
A. Phép vị tự với tỉ số k > 0 là một phép đồng dạng.
B. Phép vị tự là một phép đồng dạng.
C. Phép vị tự với tỉ số k   không phải là phép dời hình.
D. Phép vị tự với tỉ số k > 0 biến góc có số đo   thành góc có số đo  .
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, một phép vị tự với tỉ số k biến điểm M thành điểm    điểm N thành điểm N’. Biết  . Tỉ số k của phép vị tự này bằng:
A.  B.  C.  D. 2
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ    cho điểm  . Phép vị tự  biến điểm  thành điểm M’ có tọa độ là:
A.  B.  C.  D.  
Câu 7: Cho  , đường cao  (H thuộc cạnh BC). Biết   Phép đồng dạng F biến   thành   Phép biến hình F có được bằng cách thực hiện liên tiếp hai phép biến hình nào sau đây?
A. Phép đối xứng tâm H và phép vị tự tâm H tỉ số  
B. Phép tịnh tiến theo vectơ   và phép vị tự tâm H tỉ số  
C. Phép vị tự tâm H tỉ số   và phép quay tâm H góc quay  
D. Phép vị tự tâm H tỉ số   và phép quay tâm H góc quay  
Câu 8: Cho hình bình hành   Phép tịnh tiến   biến:
A. B thành C B. A thành D C. C thành B D. C thành A
Câu 9: Cho đường tròn   có đường kính AB,   là tiếp tuyến của đường tròn    biết   song song với    Phép tịnh tiến theo vectơ   biến    thành    thì ta có:
A.    vuông góc với AB tại A B.    song song với  
C.    trùng với  D.   vuông góc với AB tại B
Câu 10: Cho đa giác đều ABCDE  tâm O  như hình bên. Hãy cho biết phép quay  biến tam giác OAB  thành tam giác nào dưới đây?  
A.  B.  C.  D.  
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm   qua phép quay tâm O góc quay   là điểm nào trong các điểm dưới đây?
A.  B.  C.  D.  
Câu 12: Trong mp Oxy cho   và điểm  . Điểm   nào là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo vectơ  ?
A.  B.  C.  D.  
Câu 13: Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm    phép tịnh tiến theo    biến:
A. E thành F B. F thành O C. C thành O D. B thành A
Câu 14: Phép tịnh tiến theo vectơ  nào biến đường thẳng    thành chính nó?
A.  B.  C.  D.  
Câu 15: Cho   và điểm  . Biết M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến  . Điểm M có tọa độ là
A.  B.  C.  D.  
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ   cho điểm  . Phép vị tự   biến điểm A thành điểm A’ có tọa độ là:
A.  B.  C.  D.  
Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm   qua phép quay tâm O góc quay   là điểm nào trong các điểm dưới đây?
A.  B.  C.  D.  
Câu 18: Ảnh của đường thẳng    qua phép tịnh tiến theo    là
A.  B.  C.  D.  
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng   là ảnh của đường thẳng   qua phép  . Phương trình của đường thẳng   là:
A.  B.  C.  D.  
Câu 20: Cho tam giác ABC đều  tâm O  như hình bên. Hãy cho biết phép quay nào trong các phép quay dưới đây biến tam giác OAB  thành tam giác OBC?  

A.  B.  C.  D.  

-----------------------------------------------
Câu 21:  Phương trình   có nghiệm là:
A.    B.     C .     D.  
Câu 22:  Nghiệm của phương trình   là:
A.    B.  C.       D.  
Câu 23: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số   lần lượt :
A.  B.  C.    D.  
Câu 24: Phương trình   có nghiệm là:
A.           B.         C.  D.  Cả A, B, C đều đúng.
Câu 25:  Nghiệm của phương trình   là:
A.  B.  C.  D.  
Câu 26:  Phương trình   có nghiệm là:
A.          B.        C.      D.  
Câu 27: . Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
   A.            B.  
   C.               D.  
Câu 28: Phương trình   có nghiệm là:
A.  B.       C.  D.  Cả A, B, C đều đúng.
Câu 29: Phương trình   có nghiệm là:
A.                         B.    
    C.                          D.  
Câu 30:  Phương trình   có nghiệm là:
A.       B.  C.        D.  
Câu 31:  Cho phương trình:  . Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm:
A.  B.           C.    D.   
Câu 32: Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
A.  B.  
C.  D.  
Câu 33:  Tìm tập xác định của hàm số  :
A.  B.     C.  D.  
Câu 34:  Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
A.  B.  
C.  D.  
Câu 35:Tìm tập xác định của hàm số  :
A.  B.  C.    D.  
Câu 36:  Phương trình   có nghiệm là:
A.  B.           C. D.  
Câu 37: Nghiệm của phương trình   là:
A.  B.    C. D.  
Câu 38:  Tìm tập xác định của hàm số  :
A.  B. 
C.    D.  
Câu 39: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số   lần lượt là:
A.  B.  C.    D.  
Câu 40:  Phương trình   tương đương với phương trình:
A.  B.               C.  D.  

  PHẦN 2: TỰ LUẬN

Bài 1  Giải các phương trình sau
1)  
2)  
Bài 2  Tìm hệ số của số hạng chứa   trong khai triển:  
Bài 3  Cho cấp số cộng tăng   có:   và  
     Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng đó. 
Bài 4  Trên một kệ sách có 8 quyển sách Anh và 5 quyển sách Toán. Lấy ngẫu nhiên 5 quyển. Tính xác suất để trong 5 quyển lấy ra có:
a/ Ít nhất 3 quyển sách Toán.
b/  Ít nhất 1  quyển sách Anh.
Bài 5  Giải phương trình sau:  
Bài 6  Cho  hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD ( với AB đáy lớn).Gọi O là giao điểm của AC và BD.Gọi M,N lần lượt là trung điểm của SB và SC.
a/ Tìm giao tuyến của hai mp (SAC) và (DMN); (DMN) và (ABCD)
b/ Tìm giao điểm của MN với mp (SAD). 
c/ Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mp (DMN). Thiết diện đó là hình gì?



ĐỀ SỐ 5
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho hình vuông ABCD tâm O như hình bên. Hãy cho biết phép quay nào trong các phép quay dưới đây biến tam giác OAD thành tam giác ODC?
A. B. C. D. 
 
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương trình   Phép vị tự tâm O tỉ số 2 biến đường thẳng d thành đường thẳng   phương trình đường thẳng d’ là:
A. x + 2y -1 = 0 B. x - 2y + 1 = 0 C. 2x + 4y + 7 = 0 D. 3x + 6y + 5 = 0
Câu 3: Trong tọa độ    cho điểm  . Phép vị tự  biến điểm  thành điểm M’ có tọa độ là:
A. B. C. D. 
Câu 4: Cho hình bình hành   Phép tịnh tiến   biến:
A. B thành C B. A thành D C. C thành B D. C thành A
Câu 5: Cho đường tròn   có đường kính AB,   là tiếp tuyến của đường tròn    biết   song song với    Phép tịnh tiến theo vectơ   biến    thành    thì ta có:
A.    vuông góc với AB tại A B.    song song với  
C.    trùng với  D.   vuông góc với AB tại B
Câu 6: Cho đa giác đều ABCDE  tâm O  như hình bên. Hãy cho biết phép quay  biến tam giác OAB  thành tam giác nào dưới đây?  
A.  B.  C.  D.  
Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm   qua phép quay tâm O góc quay   là điểm nào trong các điểm dưới đây?
A.  B. C. D.  
Câu 8: Trong mp Oxy cho   và điểm  . Điểm   nào là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo vectơ  ?
A.  B.  C.  D.  
Câu 9: Phép tịnh tiến theo vectơ  nào biến đường thẳng    thành chính nó?
A.  B.  C.  D.  
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm   qua phép quay tâm O góc quay   là điểm nào trong các điểm dưới đây?
A.  B.  C.  D.  
Câu 11:Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành một mặt phẳng (P) qua M  đoạn SA (M khác S, A) song song AB và AC lần lượt cắt AB, BD, BC, SC, SD tại các điểm N, I, E, F, J. Tìm mệnh đề đúng:
A. ba đoạn thẳng MN, IJ, EF đồng quy
B. bốn đoạn thẳng MN, SB, IJ, EF song song với nhau đôi một
C. MN, SB, IJ đồng phẳng
D. cả 3 đều sai
Câu 12: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào Đúng?
A. ba đường thẳng cắt nhau từng đôi một thì đồng quy
B. ba đường thẳng cắt nhau từng đôi một thì đồng phẳng
C. ba đường thẳng cắt nhau từng đôi một và không đồng phẳng thì đồng quy;
D. ba đường thẳng đồng quy thì đồng phẳng
Câu 13:Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào Đúng?
A. một đường thẳng cắt hai đường thẳng cho trước thì cả ba đường thẳng đó cùng nằm trong một mặt phẳng.
B. một đường thẳng cắt 2 đường thẳng cắt nhau trước thì cả 3 đường thẳng đó cùng nằm trong một mặt phẳng
C. Một đường thẳng cắt 2 đường thẳng cắt nhau tại 2 điểm phân biệt thì cả 3 đường thẳng đó đồng phẳng
D. Một đường thẳng cắt 2 đường thẳng chéo nhau thì 3 đường thẳng đó đồng phẳng.
Câu 14: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau
B. hai đường thẳng không song song thì chéo nhau
C. hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau
D. hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung
Câu 15:Cho 2 đường thẳng song song a và b. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. nếu mặt phẳng (P) cắt a thì cũng cắt b
B. Nếu mặt phẳng (P) song song với a thì cũng song song với b
C. Nếu mặt phẳng (P) song song với a thì mặt phẳng (p) hoặc song song với b hoặc mặt phẳng (P) chứa b
D. nếu mặt phẳng (P) chứa đường thẳng a thì cũng có thể chứa đường thẳng b
Câu 16:Trong các mệnh đề  sau, mệnh đề nào sai ?
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau
B. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song thì nó cắt mặt phẳng còn lại
C. Nếu một mặt phẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song thì nó cắt mặt phẳng còn lại
D. Nếu một đường thẳng song song với một trong hai mặt phẳng song song thì nó song song với mặt phẳng  còn lại
Câu 17:Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. hình chiếu song song của 2 đường thẳng chéo nhau thì song song với nhau
B. hình chiếu song song của 2 đường thẳng cắt nhau có thể song song với nhau
C. hình chiếu song song của 2 đường thẳng chéo nhau có thể song song với nhau
D. các mệnh đề trên đều sai.
Câu 18:Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P, Q, R, S lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA, AC và BD. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. hai đường thẳng RA và PQ cắt nhau
B. hai đường thẳng NR và PQ song song với nhau
C. hai đường thẳng MN và PQ song song với nhau
D. hai đường thẳng RA và MP chéo nhau
Câu 19:Với giả thiết: tứ diện ABCD. Gọi M, N, P, Q, R, S lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA, AC và BD. Hãy cho biết trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. ba đường thẳng MQ, RA, NP đôi một song song
B. ba đường thẳng MP, NQ, RA đồng quy
C. ba đường thẳng NQ, SP, RS đồng phẳng
D. cả 3 mệnh đề trên đều sai.
Câu 20:Cho 2 mặt phẳng (P) và (Q) cắt nhau theo giao tuyến . Hai đường thẳng p và q lần lượt nằm trong (P) và (Q). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. p và q cắt nhau B. p và q chéo nhau
C. p và q song song D. cả 3 mệnh đề trên đều sai
Câu 21:Cho tứ diện đều ABCD có cạnh A. Gọi G, G’ lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC và ABD. Diện tích của thiết diện của hình tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng (BGG’) là:
A.  B.  C.  D.  
Câu 22:Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF nằm trong 2 mặt phẳng phân biệt. Kết quả nào sau đây là đúng?
A. AD // (BEF) B. (AFD) // (BEC) C. (ABD)//(EFC) D. EC //(ABF)
Câu 23:Cho hình chóp S.ABCD. Gọi A’, B’, C’, D’ lần lượt là trung điểm  của các cạnh SA, SB, SC, SD. Một mặt phẳng (P) thay đổi qua A’ và song song với AC luôn đi qua một đường thẳng cố định là:
A. đường thẳng A’B’ B. đường thẳng A’B’
C. đường thẳng A’C’ D. đường thẳng A’B’
Câu 24:Cho hình chóp S.ABCD có đáy là một hình bình hành. Một mặt phẳng (P) đồng thời song song với AC và SB lần lượt cắt các đoạn thẳng SA, AB, BC, SC, SD và BD tại M, N, E, F, I, J. Khi đó ta có:
A. 3 đường thẳng NE, AC, MF đôi một cắt nhau
B. 3 đường thẳng NE, AC, MF đôi một song song 
C. 3 đường thẳng NE, AC, MF đồng phẳng
D. cả 3 mệnh đề trên đều sai
Câu 25:Với giả thiết: hình chóp S.ABCD có đáy là một hình bình hành. Một mặt phẳng (P) đồng thời song song với AC và SB lần lượt cắt các đoạn thẳng SA, AB, BC, SC, SD và BD tại M, N, E, F, I, J. Ta có:
A. MN // (SCD) B. EF //(SAD) C. NF // (SAD) D. IJ //(SAB)
Câu 26: Cho 10 điểm phân biệt   trong đó có 4 điểm   thẳng hàng, ngoài ra không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác có 3 đỉnh được lấy trong 10 diểm trên?
A. 96 tam giác B. 60 tam giác C. 116 tam giác D. 80 tam giác
Câu 27: Trong một hộp bút có 2 bút đỏ, 3 bút đen và 2 bút chì. Hỏi có bao nhiêu cách để lấy một cái bút?
A. 12 B. 6 C. 2 D. 7
Câu 28: Sắp xếp năm bạn học sinh An, Bình, Chi, Dũng, Lệ vào một chiếc ghế dài có 5 chỗ ngồi. Số cách sắp xếp sao cho bạn Chi luôn ngồi chính giữa là:
A.  B.  C.  D.  
Câu 29: Từ các chữ số  , có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số đôi một khác nhau?
A.  B.  C.  D.  
Câu 30: Một chi đoàn có 20 đoàn viên. Muốn lập 1 ban chấp hành gồm 1Bí thư, 1phó Bí thư, 1 ủy viên. Hỏi có bao nhiêu cách lập? (biết rằng các thành viên có khả năng như nhau và 1 người giữ không quá 1 chức vụ)
A.  B.  C.  D. 6840
Câu 31:  Cho các phát biểu sau:
a) Quy tắc cộng chỉ có thể áp dụng cho hai tập hợp   và  .
b) Khi sắp xếp   phần tử của tập hợp   với   theo một thứ tự, ta được một hoán vị các phần tử của tập  .
c) Số hoán vị của một tập hợp có   phần tử là  .
d) Khi lấy   phần tử của tập hợp   có   phần tử và sắp xếp chúng theo một thứ tự ta được tổ hợp chập   của   phần tử của  .
e) Số các tổ hợp chập   của một tập hợp có   phần tử với   là  .
f) Ta quy ước   và   với  .
Số các phát biểu sai trong các phát biểu trên là:
A.  B.  C.  D.  
Câu 32: Cho tập  . Hỏi tập   có bao nhiêu tập con gồm có 3 phần tử?
A.  B.  C.  D.  
Câu 33: Để chào mừng 26/03, trường tổ chức cắm trại. Lớp 10A có 19 học sinh nam và 16 học sinh nữ. Giáo viên cần chọn 5 học sinh để trang trí trại. Số cách chọn 5 học sinh sao cho có ít nhất 1 học sinh nữ bằng bao nhiêu? Biết rằng học sinh nào trong lớp cũng có khả năng trang trí trại.
A.  B.  C.  D.  
Câu 34: Số hạng không chứa   trong khai triển  là :
A.  B.  C. 28 D. 70
Câu 35: Một hộp có   bi đen,   bi trắng. Chọn ngẫu nhiên   bi. Xác suất   bi được chọn có đủ hai màu là:
A.  B.  C.  D.  
Câu 36: Bạn Nam muốn gọi điện thoại cho thầy chủ nhiệm nhưng quên mất hai chữ số cuối, bạn chỉ nhớ rằng hai chữ số đó khác nhau. Vì có chuyện gấp nên bạn bấm ngẫu nhiên hai chữ số bất kì trong các số từ 0 đến 9. Xác suất để bạn gọi đúng số của thầy trong lần gọi đầu tiên là :
A.  B.  C.  D.  
Câu 37: Ba xạ thủ cùng bắn vào một bia. Xác suất trúng đích lần lượt là 0,6; 0,7 và 0,8. Xác suất để ít nhất một người bắn trúng bia là :
A.  B. 0,7 C. 0,336 D. 0,756
Câu 38: Quy tắc cộng xác suất của hợp 2 biến cố khi
A. 2 biến cô xung khắc và độc lập B. 2 biến cố độc lập
C. 2 biến cố xung khắc D. 2 biến cố đối
Câu 39: Nam và Hùng chơi đá bóng qua lưới, ai đá thành công hơn là người thắng cuộc. Nếu để bóng ở vị trí A thì xác suất đá thành công của Nam là 0,9 còn của Hùng là 0,7; nếu để bóng ở vị trí B thì xác suất đá thành công của Nam là 0,7 còn của Hùng là 0,8. Nam và Hùng mỗi người đều đá 1 quả ở vị trí A và 1 quả ở vị trí B. Tính xác suất để Nam thắng cuộc
A.  B.  C.  D.  
Câu 40: Gọi E là tập hợp các số tự nhiên gồm ba chữ số khác nhau từng đôi một được chọn từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5. Chọn ngẫu nhiên ba số từ tập E. Tính xác suất để trong ba số được chọn có đúng một số có mặt chữ số 4.
A.  B.  C.  D.  
------------------------------------
  PHẦN 2: TỰ LUẬN
Bài 1  Giải các phương trình sau
1)  
2)  
Bài 2  Tìm số hạng không chứa   trong khai triển:  
Bài 3  Cho cấp số cộng   có:   và  
     Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng đó.
Bài 4  Trên một kệ sách có 12 cuốn sách khác nhau gồm có 4 quyển tiểu thuyết, 6 quyển truyện tranh và 2 quyển cổ tích. Lấy 3 quyển từ kệ sách.
a. Tính xác suất để lấy được 3 quyển đôi một khác loại.
b. Tính xác suất để lấy được 3 quyển trong đó có 2 đúng hai quyển cùng một loại.
Bài 5  Giải  phương trình: 
Bài 6  Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm SB , SD và OC . 
a) Tìm giao tuyến của (MNP) với  (SAC).
b) Tìm giao điểm của SA với (MNP) .
c) Tìm thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (MNP). 

ĐỀ SỐ 6
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
Câu 15. Hình chóp tứ giác là hình chóp có:
A. Mặt bên là tứ giác B. Tất cả các mặt là tứ giác
C. Mặt đáy là tứ giác D. Bốn mặt là tứ giác
Câu 16. Cho hình chóp   Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SBC) là đường thẳng:
A. SA B. SB C. SC D. AC
Câu 17. Cho hình chóp   O là giao điểm của AC và   Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAO) và (SBC) là đường thẳng:
A. SA B. SB C. SC D. SO
Câu 18. Cho hình chóp   O là giao điểm của AC và   Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAO) và (SBD) là đường thẳng:
A. SA B. SB C. BD D. SO
Câu 19. Cho hình chóp   M là trung điểm của   MD là giao tuyến của hai mặt phẳng nào?
A. (SMD) và (ABCD) B. (SMD) và (SBD)
C. (BMD) và (SAD)            D. (BMD) và (SBD)
Câu 20. Cho tứ diện   M, N lần lượt là trung điểm của CD và AD, G là trọng tâm tam giác   BG là giao tuyến của hai mặt phẳng nào?
A. (ABM) và (BCN) B. (ABM) và (BDM)
C. (BCN) và (ABC)            D. (BMN) và (ABD)
Câu 21. Cho tứ diện   N, K lần lượt là trung điểm của AD và   KN là giao tuyến của mặt phẳng (BNC) với mặt phẳng nào?
A. (ABC) B. (ABD) C. (AKD) D. (AKB)
Câu 22. Cho tứ diện   Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và   MN là giao tuyến của hai mặt phẳng nào?
A. (BMC) và (AND) B. (ABC) và (AND)
C. (BMC) và (ACD)             D. (BMN) và (ACD)
Câu 23. Cho hình chóp   có đáy là hình bình hành. M, N lần lượt là trung điểm của BC và   Giao tuyến của hai mặt phẳng (AMN) và (SCD) là:
A. Đường thẳng NI với I là giao điểm giữa SC và MN
B. Đường thẳng NI với I là giao điểm giữa SC và AM
C. Đường thẳng NI với I là giao điểm giữa CD và AM
D. Đường thẳng NI với I là giao điểm giữa CD và MN
Câu 24. Cho hình chóp   đáy có tâm   E là điểm nằm trên cạnh SC (E không trùng với S và C).  Gọi I là giao điểm của AE mặt phẳng (SBD). Khẳng định nào sau đây là đúng:
A.  B. 
C.  D.  
Câu 25. Cho hình chóp   đáy có tâm   N là trung điểm của   Đường thẳng ON nằm trong mặt phẳng nào sau đây?
A. (ANB) B. (BNC) C. (SAC) D. (SBD)
Câu 30. Cho hình chóp   có hình vẽ dưới đây:
 
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. Nét vẽ BE sai. B. SO và ED cắt nhau.
C. SO và EC cắt nhau.
D. Bốn điểm E, B, C, D không đồng phẳng.
Câu 31. Cho hình chóp   đáy có tâm O, M là một điểm trên cạnh  Gọi I là giao điểm giữa MC và   Giao điểm giữa SD và mặt phẳng (MBC) là:
A. Giao điểm giữa SD và BC B. Giao điểm giữa SD và BI
C. Giao điểm giữa SD và BM D. Giao điểm giữa SD và MC
Câu 32. Cho hình chóp   đáy có tâm O, M là một điểm trên cạnh  (M không trùng với A và B). Giao tuyến giữa hai mặt phẳng (SMO) và (SCD) là:
A. SC B. SD
C. Đường thẳng SI với I là giao điểm giữa MO và SC
D. Đường thẳng SI với I là giao điểm giữa MO và CD
Câu 33. Cho hình chóp  có đáy là hình bình hành. Lấy điểm E trên cạnh AC (E không trung với A và C). Giao điểm giữa AB và mặt phẳng (SED) là:
A. Giao điểm giữa AB và SE B. Giao điểm giữa AB và ED
C. Giao điểm giữa AB và SD D. Giao điểm giữa AB và EC.

II.TỰ LUẬN: (6.0 điểm)

Câu 1: Giải các phương trình sau:
      a)                                             b)                                              
Câu 2:a) Tìm số hạng chứa   trong khai triển:   (với  )
   b) Cho cấp số cộng  có số hạng đầu   và  . Tìm công sai và tính tổng của 20                số hạng đầu của cấp số cộng trên?
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, gọi I là giao điểm của AC và BD, M là trung điểm của SA.
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (MBD) và (SAC). Chứng minh: IM // (SCD)
b) Gọi (P) là mặt phẳng qua M và song song với hai đường thẳng AD, SB. Xác định thiết diện của mặt phẳng (P) và hình chóp.Thiết diện là hình gì?
Câu 4: Xếp ngẫu nhiên 12 cuốn sách (gồm 8 cuốn sách toán khác nhau và 4 cuốn sách Ngữ Văn
        khác nhau) lên một cái kệ thành một hàng ngang.Tính xác suất để không có hai cuốn sách Ngữ Văn nào nằm kề nhau.

Tự luận 2:
Câu 1: Giải các phương trình sau:
          a)                    b)                    c)                                               
Câu 2: a) Một lớp có 15 học sinh nữ, 20 học sinh nam.Giáo viên chủ nhiệm lớp chọn ngẫu nhiên 6 học sinh để tham gia lễ mít tinh. Tính xác suất để giáo viên chủ nhiệm chọn được số học sinh  nữ bằng số học sinh nam
           b) Xét tính tăng giảm của dãy số  biết   
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O, gọi M,N,P lần lượt  là trung điểm của SA, BC, SD. Gọi I là điểm thay đổi trên đoạn thẳng BD (I khác B và D).
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SBD) và (SAC). Chứng minh: PN // (SAB)
b)  Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (IMP) .Thiết diện là hình gì?
Câu 4: Tìm hệ số nhỏ nhất trong khai triển  , biết rằng n là số nguyên dương thỏa  
Bài 5 Giải phương trình a)  b)  
Bài 6.  Một bình đựng 5 viên bi đỏ, 6 viên bi trắng và 7 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi . Tính xác suất các biến cố sau:
a) 4 viên bi được chọn có đúng 1 viên bi đỏ.
b) 4 viên bi được chọn có ít nhất 2 viên bi vàng.
Bài 7 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang AD // BC. M, N là 2 điểm bất kỳ trên SB, SD. 
a) Tìm giao tuyến của (SAD) và (SBC).              b)Tìm giao điểm của MN và (SAC).


TOÁN 10

PHẦN I.  ĐẠI SỐ
Chương I. MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
1. Viết được tập hợp từ dạng đặc trưng phần tử sang liệt kê phần tử và ngược lại.
2. Thực hiện được các phép toán tập hợp: Giao, hợp, hiệu của hai tập hợp, nhiều tập hợp.
3. Viết được tập hợp bằng kí hiệu khoảng, nửa khoảng, đoạn và biểu diễn trên trục số.
4. Thực hiện được các phép toán tập hợp trên trục số.
5. Xác định các tập con của một tập hợp.
Chương II. HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI.
1. Xác định được tập xác định, xét tính chẵn lẻ của một số hàm số cơ bản.
2. Hàm số bậc hai:  
Bài toán lập bảng biến thiên và vẽ Parabol   
3. Xác định được hàm số bậc hai khi biết được một số yếu tố liên quan.
Chương III. PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH
1. Nắm được điều kiện xác định của mỗi phương trình.
2. Biết giải và biện luận phương trình dạng ax = b.
3. Nắm được phương trình hệ quả, phương trình tương đương.
4. Biết giải phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai: pt chứa ẩn ở mẫu, phương trình chứa dấu GTTĐ, phương trình chứa căn thức.
5. Vận dụng được định lí Viet trong một số bài toán tham số.
6. Giải và biểu diễn được tập nghieemh của phương trình bậc nhất hai ẩn.
7. Biết chuyển bài toán có nội dung thực tế về bài toán giải được bằng cách lập và giải hệ phương trình bậc nhất hai, ba ẩn.
CHƯƠNG I: MỆNH ĐỀ- TẬP HỢP
Câu 1: Cho mệnh đề P: .Phủ định của mệnh đề P là mệnh đề:
A.  B. C.  D.  
Câu 2: Trong các câu sau câu nào là mệnh đề chứa biến.
A.12 chia hết cho 4 B. 3+2=7 C. 1 là số nguyên tố D.  
Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Phương trình  có hai nghiệm phân biêt. B. 7 chỉ có một ước
C. Số  lớn hơn 3 D. Số  bé hơn 3
Câu 4: Tập A là con của tập B nếu:
A.  B.  C. D. 
Câu 5: Cho A là tập các hình vuông, B là tập các hình thoi.
A.  B.  C. D. 
Câu 6: Cho tập   . Trong các tập sau, tập nào là tập con của A
A.  B.  C.  D.  
Câu 7: Cho tập  . Tập B có bao nhiêu phần tử?
A. 7 B. 10 C. 9 D. 8
Câu 8: Cho tập A có 4 phần tử. Tập A có bao nhiêu tập con?
A. 16 B. 18 C. 12 D. 20
Câu 9: Cho    và  . Lựa chọn phương án đúng.
A. B. C. D. 
Câu 10: Cho tập hợp  . Lựa chọn phương án đúng
A. B.     C.       D. 
Câu 11: Cho  . Tập A có bao nhiêu tập con gồm  2 phần tử.
A. 8 B. 10 C. 12 D. 6
Câu 12: Cho  . Tìm tập hợp  
A.  B.  C.  D.  
Câu 13: Cho  . Khi đó   bằng:
A.  B.  C.  D.  
Câu 14: Cho hai tập hợp  . Tập hợp   là:
A.  B. [1;5] C.  D.  
Câu 15: Cho các tập hợp  . Tập hợp   là:
A.  B.  C.  D.  
Câu 16: Cho hai tập hợp  . Tập   là:
A.  B.  C.  D.  
CHƯƠNG II: HÀM SỐ BẬC NHẤT. HÀM SỐ BẬC HAI
Câu 1: Cho hàm số  , kết quả nào sau đây sai?
A. f(-1)=5 B. f(2)=10 C. f(-2)=10 D.  
Câu 2: Tập xác định của hàm số  
A.  B.  C.  D. kết quả khác
Câu 3: Tập xác định của hàm số   là:
A.  B.  C.  D.  
Câu 4: Giá trị nào của k thì hàm số   nghịch biến trên tập xác định của hàm số.
A. k<1 B. k>1 C. k<2 D. k>2
Câu 5: Giá trị nào của a và b thì đồ thị hàm số   đi qua điểm A(-2;1), B(1;-2)?
A. a = -2 và b = -1 B. a = 2 và b = 1 C. a = 1 và b = 1 D. a = -1 và b = -1
Câu 6: Giao điểm của parabol (P):   với trục hoành là 
A. (-1;0); (-4;0) B. (0;-1); (0;-4) C. (-1;0); (0;-4) D. (0;-1); (-4;0)
Câu 7: Giá trị nào của m thì đồ thị hàm số   cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt?
A,  B.  C.  D. 
Câu 8: Parabol   đi qua hai điểm M(1;5) và N(-2;8) có phương trình là:
A.  B.  C.  D.  
Câu 9: Parabol   đi qua A(0;-1); B(1;-1); C(-1;1) có phương trình là:
A.  B.  C.  D.  
Câu 10: Cho hàm số   khẳng định sai là
A. Điểm (-1;2) thuộc đồ thị hàm số B. Điểm (4;18) thuộc đồ thị hàm số
C. Điểm (1;2) thuộc đồ thị hàm số D. Điểm (0;0) thuộc đồ thị hàm số
Câu 11: Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số chẵn ?
A.    B.  C.  D.  
Câu 12: Cho hàm số   
A. Hàm số đồng biến trên  , nghịch biến trên   
B. Hàm số nghịch biến trên  , đồng biến trên 
C. Hàm số nghịch biến trên R
D. Hàm số đồng biến trên R
Câu 13: Tập xác định của hàm số   là:
A.  B.  C.  D.   
Câu 14: Cho hàm số:  . Lựa chọn phương pháp đúng?
A. Hàm số f(x) đồng biến trên  B. Hàm số f(x) luôn luôn đồng biến trên R
C. Hàm số f(x) nghịch biến trên  D. Hàm số f(x) đồng biến trên  
Câu 15: Cho parabol  . Parabol có cùng trục đối xứng với   là:
A.  B. 
C.  D.  
Câu 16. Giao điểm của parabol (P): y = –3x2 + x + 3 và đường thẳng (d): y = 3x – 2 có tọa độ là:
A. (–1;1) và  B. (1;1) và    C. (1;1) và  D. (1;1) và   
Câu 17: Cho (P):  . Tọa độ giao điểm với trục tung là:
A.  B.  C.  D.  
CHƯƠNG III: PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH 
Câu 1: Điều kiện xác định của phương trình   là 
A.   và  B.   và  C.  và  D.  và  
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình  trong trường hợp   là
A.  B.  C.  D.  
Câu 3: Hai phương trình được gọi là tương đương khi:
A. Có cùng dạng phương trình B. Có cùng tập xác định
C. Có cùng tập hợp nghiệm D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 4: Phương trình  có nghiệm duy nhất khi
A.  B.  C.  D.   hoặc  
Câu 5: Cho phương trình  . Phương trình có nghiệm khi?
A.  B.  C.  D.  
Câu 6: Phương trình   có bao nhiêu nghiệm?
A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số 
Câu 7: Điều kiện xác định của phương trình   là
A.  B.  C.  D.  
Câu 8: Phương trình  có nghiệm khi
A.  B.  C.  D.   
Câu 9: Cho phương trình  .  Phương trình có nghiệm duy nhất khi?
A.  B.  C.   hoặc D.  và  
Câu 10: Tập nghiệm của phương trình  là:
A.  B.  C.  D. Một kết quả khác
Câu 11: Phương trình   có nghiệm khi:
A.  B.  C.  D.  
Câu 12: Nghiệm của hệ phương trình   là 
A.  B.  C.  D.  
Câu 13: Nghiệm của hệ phương trình   là 
A.  B.  C.  D.  
Câu 14: Hai bạn Vân và Lan đến cửa hàng mua trái cây. Bạn Vân mua 10 quả quýt, 7 quả cam với giá tiền là 17 800 đồng. Bạn Lan mua 12 quả quýt, 6 quả cam hết 18 000 đồng. Hỏi giá tiền mỗi quả quýt và mỗi quả cam là bao nhiêu?
A. 1400 đồng và 800 đồng B. 800 đồng và 1400 đồng
C. 700 đồng và 1500 đồng D. 1500 đồng và 700 đồng
Câu 15: Có hai dây chuyền may áo sơ mi. Ngày thứ nhất cả hai dây chuyền may được 930 áo. Ngày thứ hai do dây chuyền thứ nhất tăng năng suất 18%, dây chuyền thứ hai tăng năng suất 15% nên cả hai dây chuyền may được 1083 áo. Trong ngày thứ nhất, dây chuyền thứ nhất và dây chuyền thứ hai may được lần lượt áo sơ mi là:
A. 480 và 450 B. 470 và 460 C. 450 và 480 D. 460 và 470
Câu 16: Một cửa hàng bán áo sơ mi, quần âu nam và váy nữ. Ngày thứ nhất bán được 12 áo, 21 quần và 18 váy, doanh thu là 5 349 000 đồng. Ngày thứ hai bán được 16 áo, 24 quần và 12 váy, doanh thu là 5 600 000. Ngày thứ ba bán được 24 áo, 15 quần và 12 váy, doanh thu là 5 259 000 đồng. Giá bán mỗi áo, mỗi quần và mỗi váy lần lượt là:
A. 98, 86, 125 B. 86, 98, 125 C. 125, 86, 98 D. 98, 125, 86
Câu 17:  Điều kiện xác định của phương trình   - 5 =    là :
  a.            b.                  c.             d. D = R
Câu 18: Tập nghiệm của phương trình   =   là :
            a. S =            b. S =                        c. S =             d. Một kết quả khác
 

ĐỀ ÔN KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ SỐ 1)
NĂM HỌC 2017-2018
MÔN: TOÁN – LỚP 10
Thời gian làm bài: 90  phút, không kể thời gian giao đề.


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Hàm số   có tập xác định là:
A.  B.  C.            D.  

Câu 2. Cho hai phương trình
  
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Chỉ phương trình (1) có nghiệm. B. Chỉ phương trình (2) có nghiệm.
C. Cả hai phương trình (1) và (2) có nghiệm. D. Cả hai phương trình (1) và (2) vô nghiệm.
Câu 3: Đồ thị của hàm số bậc hai  (P). Tìm phát biểu đúng.
A. Là một đường parabol có đỉnh là điểm I , có trục đối xứng là đường thẳng  
B. Là một đường parabol có đỉnh là điểm I , có trục đối xứng là đường thẳng  
C. Là một đường parabol có đỉnh là điểm I , có trục đối xứng là đường thẳng  
D. Là một đường parabol có đỉnh là điểm I , có trục đối xứng là đường thẳng  
Câu 4. Phương trình x2 – m x + 15 = 0 có một nghiệm x1 = 5 thì m và nghiệm x2 còn lại là :
A. x2 = 3 ; m = 10 B. x2 = 12 ; m = 36 C. x2 = -3 ;m = 10 D. x2 = 3 ;m = 8

Câu 5. Gọi   là hai nghiệm của phương trình   Tính giá trị của biểu thức  .
A.  . B.  . C.  . D.  .
Câu 6. Gọi   là nghiệm của phương trình  . Tính giá trị của biểu thức  .
A. P = 15. B. P = 10. C. P = 3. D. P = -15.
Câu 7. Gọi   là nghiệm của hệ phương trình   . Tính giá trị biểu thức  .
A. P = 8. B. P = 35. C. P = 9. D. P = 7.
Câu 8. Giải phương trình  .
A.  . B.   và  . C.  . D. Vô nghiệm.
Câu 9. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình   có hai nghiệm phân biệt và nghiệm này bằng một nửa nghiệm kia.
A.  . B.  . C. . D.  .
Câu 10. Hàm số bậc nhất   đồng biến trên R khi:
A.                  B.                      C.  D.  
Câu 12. Với giá trị nào của m thì phương trình   có nghiệm duy nhất.
A.  B.  C.  D.  
Câu 13. Giả sử I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Khẳng định nào sau đây sai?
A.   . B.  với điểm O bất kì.
C.  . D.  
Câu 14.  Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Hệ thức nào sau đây sai?
A.  . B.  .
C.  , với  điểm M bất kì. D.  . 
Câu 15. Cho hình chữ nhật ABCD có  . Tìm độ dài vectơ  .
A. 7. B. 12. C. 5. D. 1.
Câu 16. Cho parabol (P):   và đường thẳng d:   với giá trị nào của m thì (P) và d cắt nhau tại hai điểm phân biệt:
A.    B.  C.  D.  
Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm  Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. 
A.  . B.  . C.  . D.  .
Câu 18. Tìm tất cả các giá trị của  để phương trình  có đúng 3 nghiệm phân biệt ? 
A. 0. B. 1. C. -1. D. 2.
Câu 19. Với giá trị nào của m thì phương trình   có 2 nghiệm trái dấu.
A.  B.  C.  D.  
Câu 20. Hàm số   đồng biến trong khoảng
A.  B.  C.  D.  
Câu 21.  Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba thì cùng phương.
B. Vectơ – không là vectơ không có giá.
C. Hai vectơ cùng phương với với 1 vectơ thứ ba khác   thì cùng phương.
D. Điều kiện cần và đủ để 2 vectơ bằng nhau là chúng có độ dài bằng nhau.
Câu 22. Cho ba điểm phân biệt A, B, C. Nếu   thì đẳng thức nào dưới đây đúng?
A.  B.  C.  D.  
Câu 23. Cho hai tam giác ABC và   lần lượt có trọng tâm G và G’. Đẳng thức nào dưới đây là sai?
A.  B.  
C.  D.  
Câu 24. Cho tập  . Khi đó   là
A.          B.             C.  D.  
Câu 25. Cho  ;  ;  . Khi đó D =  là:
A.          B.             C.  D.  
Câu 26: Hàm số nào trong các hàm số sau có tập xác định là  
A.  B.  C.  D.  
Câu 27: Cho hàm số   có đồ thị là parabol (P). Tìm mệnh đề đúng
A. (P) có đỉnh là B. (P) có trục đối xứng là đường thẳng  
C. Hàm số giảm trên  D. Tất cả đều đúng
Câu 28: Cho phương trình  .  Phương trình có nghiệm duy nhất khi?
A.  B.  C.   hoặc D.  và  

II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 (1,0 điểm). Cho phương trình  
Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt   sao cho 
 
Câu 2 (2,0 điểm). Trên mặt phẳng Oxy, cho ba điểm A(-1;-1), B(0;2), C(3;1).
a) Tìm tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB và trọng tâm của tam giác ABC.
b) Chứng tỏ AB vuông góc với BC và từ đó tính diện tích tam giác ABC.

 

ĐỀ ÔN KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ SỐ 2)
NĂM HỌC 2017-2018
MÔN: TOÁN – LỚP 10
Thời gian làm bài: 90  phút, không kể thời gian giao đề.


 (Thí sinh làm bài ra tờ giấy thi)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. Hôm nay học sinh khối 10 đi học đúng giờ. B. Tiết trời mùa thu thật dễ chịu!
C. Số 15 không chia hết cho 2. D. Bạn có đi học không?
Câu 2. Xét mệnh đề  . Mệnh đề phủ định   của mệnh đề P là:
A.  B.  
C.  D.  
Câu 3. Cho a, b là hai số tự nhiên. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu a,b là các số lẻ thì ab lẻ. B. Nếu a chẵn và b lẻ thì ab lẻ.
C. Nếu a và b lẻ thì a+b chẵn. D. Nếu   lẻ thì a lẻ.
Câu 4. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập rỗng?
A.  B.  
C.  D.  
Câu 5. Cho hai tập hợp: A là tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 3; B là tập hợp các số nguyên dương. Trong các sơ đồ dưới đây, chọn sơ đồ đúng:
                        
A.    B. C.         D.
Câu 6. Xác định tập hợp  
A.  B.  C.  D.  
Câu 7. Cho (P):  . Tìm câu đúng:
A. y đồng biến trên  B. y nghịch biến trên  
C. y đồng biến trên  D. y nghịch biến trên  
Câu 8. Cho (P):  . Có trục đối xứng là:
A. -2                    B. 2 C. 4 D. -4
Câu 9. Parabol  có đỉnh là:
A.  B.  C.  D.  
Câu 10. Tập hợp nào sau đây là TXĐ của hàm số:  
A.  B.  C.  D.     
Câu 11. Cho (P):  . Tọa độ giao điểm với trục tung là:
A.  B.  C.  D.  
Câu 12. Cho hàm số:  , mệnh đề nào đúng:
A. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ. B. y là hàm số không có tính chẵn, lẻ.
C. y là hàm số lẻ. D. y là hàm số chẵn.
Câu 13. Cho hàm số:  , mệnh đề nào đúng:
A. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ. B. y là hàm số không có tính chẵn, lẻ.
C. y là hàm số lẻ. D. y là hàm số chẵn.
Câu 14. Cho hình chữ nhật ABCD. Trong các đẳng thức dưới đây, đẳng thức nào đúng?
A.  B.  C.  D.  
Câu 15. Cho tập hợp  , cách viết nào sau đây là đúng?
A.  . B.  . C. . D. .
Câu 16. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hai vectơ cùng hướng thì cùng phương.
B. Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng.
C. Độ dài của vectơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối.
D. Vectơ là đoạn thẳng có hướng.
Câu 17. Tập hợp nghiệm của phương trình     là:
A. { 0, 2}        B. { 0}            C. { 2}        D.  
Câu 18. Nghiệm của hệ phương trình   là
A. (x; y) =  . B. (x; y) =  . C. (x; y) =  . D. (x; y) =  .
Câu 19. Cho hệ phương trình:    . Xác định m để hệ vô nghiệm :
A. m <   3        B. m > 3 C. m =  3 D. m =   3
Câu 20. Phương trình     
A. Vô nghiệm; B.  Có 3 nghiệm phân biệt;
C. Có 2 nghiệm phân biệt; C.  Có 4 nghiệm phân biệt;
Câu 21. Tập nghiệm của pt  :    
A.  B.  C.  D.  
Câu 22. Cho  =(1; 2)  và  = (3; 4). Vectơ  = 2 +3  có toạ độ là
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 23. Giải bất phương trình   ta được tập nghiệm
A. .
B. .
C.  .
D. .

Câu 24. Cho tam giác ABC  với   . Tọa độ trọng tâm của tam giác ABC là:
A.  B.  C.  D.  
Câu 25. Cho   lần lượt là trung điểm BC, CA, AB của tam giác ABC. Tọa độ điểm B là:
A.  B.  C.  D.  
Câu 26. Cho hai điểm M=(1;-2) và N=(-3;4). Khoảng cách giữa hai điểm M và N là:
A. 4 B. 6 C.  D.  
Câu 27. Cho hai vectơ   và  . Góc giữa hai vectơ   và   là:
A.  B.  C.  D.  
Câu 28. Cho  . Giá trị của biểu thức   là:
A. 1 B.  C. 3 D. 0
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Giải phương trình sau:
.
Câu 2 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng  Oxy cho 3 điểm A(1;0); B(3;3); C(-1;1).
a. Chứng tỏ rằng A, B, C là 3 đỉnh của một tam giáC. 
b. Tìm tọa độ trung điểm I của  BC và tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
c. Tìm tọa độ điểm D thuộc Ox để ABCD là hình thang.


   :: Các tin khác

 
Điện thoại : 0511.3691445 - 0511.3656697 * Email: quangtrung.thpt@yahoo.com
* - Website: thptquangtrung.vn * Website : thpt-quangtrung-danang.edu.vn