ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN SINH LỚP 12
CHƯƠNG
I: CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ’
Câu 1: Trong 64 bộ ba
mã di truyền, có 3 bộ ba không mã hoá cho axit amin nào. Các bộ ba đó là:
A. UGU, UAA, UAG B. UUG, UGA, UAG C.
UAG, UAA, UGA D. UUG, UAA, UGA
Câu 2: Trong quá trình
nhân đôi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản có một mạch được tổng hợp liên tục
còn mạch kia được tổng hợp gián đoạn?
A. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch
mới theo chiều 5’→3’.
B. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên
một mạch.
C. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên
mạch khuôn 3’→5’.
D. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên
mạch khuôn 5’→3’.
Câu 3: Mã di truyền có
tính đặc hiệu, tức là
A. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã
di truyền.
B. mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA,
UAG, UGA.
C. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin.
D. một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại
axit amin.
Câu 4: Tất cả các loài
sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu
hiện đặc điểm gì của mã di truyền?
A. Mã di truyền có tính đặc hiệu. B. Mã di truyền
có tính thoái hóa.
C. Mã di truyền có tính phổ biến. D. Mã di truyền
luôn là mã bộ ba.
Câu
5:
Dạng đột biến nào sau đây gây hậu quả lớn nhất về mặt di truyền?
A.
Mất cặp Nu sau sau bộ 3 mở đầu C. Đảo vị trí
cặp Nu ở bộ 3 kết thúc
B.
Mất cặp Nu trước mã kết thúc D. Thay cặp
Nu ở giữa đoạn gen.
Câu
6:
Gen A có khối lượng phân tử bằng 450000 đvC và có 1900 liên kết hidro.
Gen A bị đột biến thay thế cặp A – T bằng cặp G – X trở thành gen a,
thành phần nuclêôtit từng loại của gen a là :
A. A = T = 402 ; G = X =
348
B. A = T = 348 ; G = X = 402
C. A = T = 401 ; G
= X = 349 D.
A = T = 349 ; G = X = 401
Câu 7: Gen là một đoạn của phân tử ADN
A. mang thông
tin mã hoá chuỗi polipeptit hay phân tử ARN.
B. mang thông
tin di truyền của các loài.
C. mang thông tin cấu trúc của
phân tử prôtêin.
D. chứa các bộ 3 mã hoá các
axit amin
Câu 8: Trong quá trình nhân đôi ADN, các đoạn Okazaki được nối
lại với nhau thành mạch liên tục nhờ enzim nối, enzim nối đó là
A. ADN giraza B.
ADN pôlimeraza C. hêlicaza D. ADN ligaza
Câu 9: Một gen có 480 ađênin và 3120 liên kết hiđrô. Gen đó
có số lượng nuclêôtit là
A. 1800 B. 2400 C. 3000 D. 2040
Câu 10: Vai trò của enzim ADN pôlimeraza trong quá trình nhân
đôi ADN là:
A.
tháo xoắn phân tử ADN.
B. lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên
tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN.
C. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của ADN.
D. nối các đoạn Okazaki với nhau
Câu 11: Mã di truyền là:
A. mã
bộ một, tức là cứ một nuclêôtit xác định một loại axit amin.
B. mã bộ bốn, tức là cứ bốn nuclêôtit xác định
một loại axit amin.
C. mã bộ ba, tức là cứ ba nuclêôtit xác định
một loại axit amin.
D. mã bộ hai, tức là cứ hai nuclêôtit xác định một
loại axit amin
Câu 12: Quá trình phiên mã ở vi khuẩn E.coli xảy ra trong
A. ribôxôm. B. tế bào chất. C. nhân tế bào. D. ti thể
Câu 13: Trong quá trình dịch mã, mARN thường gắn với một nhóm
ribôxôm gọi là poliribôxôm giúp
A.
tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin. B.
điều hoà sự tổng hợp prôtêin.
C. tổng
hợp các prôtêin cùng loại. D.
tổng hợp được nhiều loại prôtêin.
Câu 14: ARN được
tổng hợp từ mạch nào của gen?
A. Từ
mạch có chiều 5’ → 3’. B.
Từ cả hai mạch đơn.
C. Khi thì từ mạch
1, khi thì từ mạch 2.
D. Từ mạch mang mã gốc
Câu 15: Enzim chính tham gia vào quá trình phiên mã là
A. ADN-polimeraza. B.
restrictaza. C. ADN-ligaza. D.
ARN-polimeraza
Câu 16: Operon Lac của vi khuẩn E.coli gồm có các thành phần theo trật tự:
A.
vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z,Y,A)
B.
gen điều hòa – vùng vận hành – vùng khởi động – nhóm gen cấu trúc (Z, Y,
A)
C.
gen điều hòa – vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y,
A)
D.
vùng khởi động – gen điều hòa – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y,
A)
Câu 17: Hai nhà khoa học nào đã phát hiện ra cơ chế điều hoà opêron?
A. Menđen và Morgan. B.
Jacôp và Mônô. C. Lamac và Đacuyn. D. Hacđi và Vanbec
Câu 18: Guanin dạng hiếm kết cặp không đúng trong tái bản sẽ gây
A. biến đổi cặp G-X thành
cặp A-T B. biến đổi cặp G-X thành cặp X-G
C. biến đổi cặp G-X thành cặp T-A D. biến đổi cặp G-X thành cặp A-U
Câu 19: Ở người, một số bệnh di truyền do đột biến lệch bội được phát hiện là
A. ung thư máu, Tơcnơ, Claiphentơ. B. Claiphentơ, Đao, Tơcnơ.
C. Claiphentơ, máu khó đông, Đao. D. siêu nữ, Tơcnơ, ung thư máu.
Câu 20: Ở cà chua 2n = 24. Khi quan sát tiêu bản của 1 tế bào
sinh dưỡng ở loài này người ta đếm được 22 nhiễm sắc thể ở trạng thái chưa nhân
đôi. Bộ nhiễm sắc thể trong tế bào này có kí hiệu là
A. 2n – 2 B.
2n – 1 – 1 C. 2n – 2
+ 4 D. A, B đúng.
Câu 21: Ở cà độc dược 2n = 24. Số dạng đột biến thể ba được
phát hiện ở loài này là
A. 12. B. 24. C. 25. D.
23
Câu 22: Nhận định nào
sau đây là sai khi nói về quá trình
phiên mã.
A. Enzim ARN pôlimeraza tổng hợp ARN có chiều 5’->3’.
B. Nguyên liệu là các ribônuclêôtít tự do trong môi trường
nội bào.
C. Enzim ARN pôlimeraza thực hiện phiên mã cùng
lúc trên 2 mạch của ADN.
D. Phiên mã diễn ra trên 1 đoạn phân tử ADN.
Câu 23:
Cho các nhận định sau về quá trình tự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực.
(1) Diễn ra ở pha G2 trong kỳ trung
gian.
(2) Mỗi điểm khởi đầu quá trình tự nhân đôi
hình thành nên 1 đơn vị tự nhân đôi.
(3) Sử dụng các Đềôxi ribô nuclêotit tự do
trong nhân tế bào.
(4) Enzim nối (ligaza) nối đoạn mồi với đoạn
Okazaki.
(5) Enzim mồi thực hiện tổng hợp đoạn mồi theo
chiều 5’-> 3’.
Các nhận định sai là
A. (2), (3). B. (1), (4). C. (2),
(5). D. (4), (5).
Câu 24:
Trong quá trình sinh tổng hợp protein, phân tử đóng vai trò làm khuôn tổng hợp
chuỗi pôlipeptit là
A. tARN. B. rARN. C. mARN. D. ADN.
Câu 25:
Cho các thông tin sau:
(1) Quá trình phiên mã diễn ra trong nhân tế
bào.
(2) Quá trình phiên mã diễn ra ở vùng nhân.
(3) Phân tử mARN mới tạo ra có chứa các đoạn
intron.
(4) Axit amin mở đầu là
mêtiônin.
(5) Điều hòa biểu hiện
gen theo mô hình opêron.
Đặc điểm của quá trình
phiên mã và dịch mã ở sinh vật nhân thực là
A. (1), (4), (5). B. (2), (3), (4). C. (1), (3), (5). D. (1), (3), (4).
Câu 26: Trong cấu trúc của
opêron Lac, vùng nào sau đây mang trình tự khởi đầu quá trình phiên mã?
A. Vùng mã hóa.
B. P (promoter).
C. O (operater).
D. Trên opêron Lac không có trình tự khởi
đầu quá trình phiên mã.
Câu 27:
Phát biểu nào sau đây là đúng khi
nói về đột biến điểm.
A. Đột biến điểm là biến đổi cấu trúc của gen
liên quan đến vài cặp nuclêôtit.
B. Đột biến điểm làm biến đổi cấu trúc protein
thì đa số là có hại.
C. Xét ở mức phân tử, đa số đột biến điểm là
trung tính.
D. Đột biến điểm chỉ xảy ra ở tế bào nhân sơ.
Câu
28: Cho phép lai giữa các cá thể tứ bội có kiểu
gen Aaaa x AAaa. Biết cây tứ bội chỉ cho giao tử 2n. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ
cây có kiểu gen đồng hợp ở F1 là
A. 5/6. B. 3/4. C. 11/12. D. 1/12.
Câu 29: Khi nói về sự điều hòa hoạt động của operon Lac,
trong môi trường không có chất cảm ứng. Một học sinh đưa ra các thông tin sau,
trật tự chính xác của các thông tin trên là
(1). gen điều hòa sẽ tổng hợp protein ức chế,
(2). Nhóm gen cấu trúc không hoạt động.
(3). Enzim ARN polimeraza không liên kết với
vùng khởi động,
(4). protein ức chế sẽ liên kết với vùng vận
hành,
(5). Lactozo sẽ không bị phân giải
A.
1->4->3->2->5.
B. 4-> 5->2->1->3. C.
1->4->3->2->5. D.
2->4->3->1-> 5.
Câu 30. Khi nói về sự điều hòa hoạt động của operon Lac, trong
môi trường có chất cảm ứng. Một học sinh đưa ra các thông tin sau, trật tự
chính xác của các thông tin trên là
(1). Nhóm gen cấu trúc hoạt động.
(2). Enzim ARN polimeraza liên kết với
vùng khởi động,
(3). Lactozo sẽ bị phân hũy, cung cấp năng
lượng cho tế bào hoạt động
(4). gen điều hòa sẽ tổng hợp protein ức
chế,
(5). protein ức chế không liên kết với
vùng vận hành,
Trật tự chính xác của Nhật & Nguyệt lần lượt là
A. 4->1->2->5->3. B. 4-> 5->2->1->3. C.
2->4->3->1-> 5. D.
4->5->2->1->3.
Câu 31 : Khi nói về đột biến gen, có các phát biểu
sau, có bao nhiêu phát biểu không chính xác ?
(1). Đột biến gen là những biến đổi trong cấu
trúc của gen, có liên quan đến một hoặc và cặp nucleotit nào đó xãy ra trong
phân tử ADN.
(2). Thể đột biến là những các thể mang
gen đột biến và biểu hiện ra kiểu hình.
(3). Đột biến gen là những biến đổi trong
vật chất di truyền xãy ra ở cấp độ phân tử hoặc cấp độ tế bào.
(4). Trong đột biến nhân tạo, người ta có
thể làm thay đổi một gen cụ thể nào đó theo ý muốn để tạo nên những sản phẩm tốt
phục vụ đời sống và sản suất.
(5). Kết quả của đột biến gen sẽ tạo ra
gen mới, cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa.
A. 1 B.
2 C. 3 D. 4
Câu 32. Khi nói về hậu quả của đột biến gen, cho các
thông tin sau, có bao nhiêu thông tin chưa chính xác ?
(1). Đột biến gen là xuất hiện các alen mới,
cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa.
(2). Trong tự nhiên, tần số đột biến gen rất
thấp nhưng trong một cơ thể có nhiều gen, trong một quần thể có rất nhiều cá thể
nên tỉ lệ giao tử đột biến được tạo ra trên mỗi thế hệ là khá cao.
(3). Đa số các đột biến điểm là trung
tính, nó là nguồn cung cấp biến dị thứ cấp cho quần thể.
(4). Mức độ biểu hiện của đột biến không
những phụ thuộc vào kiểu gen mà còn phụ thuộc vào điều kiện môi trường cũng như
phụ thuộc vào tổ hợp gen.
(5). Trong các loại đột biến điểm, thì đột
biến mất hoặc và thêm là nguy hiểm nhất, vì nó sẽ làm thay đổi tất cả các bộ ba
từ vị trí đột biến trở về sau.
A. 2 B. 1. C. 3 D. 4
Câu 33: Cho
các thông tin sau, có bao nhiêu thông tin chính xác?
(1). Trong tế bào sinh dưỡng, bộ nhiễm sắc thể tồn tại thành từng cặp
tương đồng, trong đó 1 chiếc có nguồn gốc từ bố chiếc còn lại do mẹ cung cấp.
(2). Trên nhiễm sắc thể thường chứa các
gen qui định tính trạng thường còn trên NST giới tính chứa các gen qui định giới
tính của mỗi loài.
(3). Các loài sinh vật khác nhau là do số
lượng, hình thái, cấu trúc NST khác nhau nhất là vị trí các gen trên đó.
(4). Nhiễm sắc thể giới tính chỉ tồn tại
trong tế bào sinh dục chứ không có trong tế bào xoma.
(5).
Tế bào sinh tinh có bộ NST ký hiệu là 22A+Y hoặc 22A+X
A. 1. B.
2. C. 3. D. 4.
Câu
34.
Khi bàn về đột biến cấu trúc nhiếm sắc thể. Cho các thông tin sau. Có bao nhiêu
thông tin chưa chính xác ?
(1).
Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là những biến đổi trong cấu trúc của gen, thực
chất của đột biến cấu trúc là sự sắp xếp lại các khối gen trên và giữa các nhiễm
sắc thể.
(2).
Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể do các nguyên nhân bên ngoài gây ra như: tia
phóng xạ, tia tử ngoại, hóa chất độc hại hoặc virut gây ra.
(3).
Đột biến lặp đoạn sẽ tạo ra alen mới, đột biến mất đoạn sẽ tạo ra gen mới.
(4).
Mất đoạn và chuyển đoạn sẽ làm thay đổi nhóm gen liên kết.
(5).
Mất đoạn, lặp đoạn và chuyển đoạn sẽ làm thay đổi hình dạng của nhiễm sắc thể.
A. 1. B.
2. C. 3. D. 4.
Câu
35.
Nói về cơ chế phát sinh đột biến và hậu quả của đột biến nhiễm sắc thể. Cho các
thông tin sau, có bao nhiêu thông tin chưa chính xác ?
(1).
Trong các dạng đột biến cấu trúc thì lặp đoạn là dạng ít gây nguy hiểm nhất vì
nó tạo ra alen mới chứ không tạo ra gen mới..
(2).
Một đoạn bất kỳ nào đó trên NST bị đứt ra quay 1800 rồi gắn vào vị
trí củ tạo ra đột biến đảo đoạn.
(3).
Hiện tượng đảo đoạn sẽ dẫn đến thay đổi trình tự các gen trên NST có thể làm
cho một gen ban đầu hoạt động trở thành bất hoạt. Hiện tượng đảo đoạn góp phần
tạo thành loài mới.
(4).
Ở người hiện tượng mất đoạn gây bệnh ung thư máu, hội chứng mèo kêu, hội chứng
Pateau.
A. 1. B.
2. C. 3. D. 4.
Câu
36.
Cho các thông tin sau liên quan đến bộ nhiễm sắc thể ở người, hãy nối các thông
tin sau cho phù hợp
Hiện tượng
|
Bệnh, tật hoặc hội chứng
|
1.Nhiễm sắc thể
số 23 có 3 chiếc giống nhau
|
a.Hội chứng
Clen-fen- tơ (Klinefelter)
|
2.Nhiễm sắc thể
số 5 bị mất đoạn
|
b.Hội chứng
Đao (Downn)
|
3.Nhiễm sắc thể
21 hoặc 22 bị mất đoạn
|
c.Hội chứng
Tocnơ (Turner)
|
4.Cặp nhiễm sắc
thể 18 có 3 chiếc
|
d.Hội chứng
Pa- tô (Patau)
|
5.Cặp nhiễm sắc
thể 13 có 3 chiếc
|
e.Hội chứng
E-tuôt (Edwards)
|
6.Cặp nhiễm sắc
thể 21 có 3 chiếc
|
f.Hội chứng
mèo kêu
|
7.Cặp nhiễm sắc
thể 23 có 3 chiếc (2 lớn, 1 nhỏ)
|
h.Hội chứng
siêu nữ
|
8.Cặp nhiễm sắc
thể 23 có 3 chiếc (1 lớn, 2 nhỏ)
|
i.Hội chứng
Jacob
|
9.Cặp nhiễm sắc
thể 23 có 1 chiếc
|
j.Ung thư máu
|
CHƯƠNG
2: TÍNH QUY LUẬT CỦA CÁC HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN
Câu 1: Lai phân tích là phương pháp
A. lai cơ
thể có kiểu hình trội với thể đồng hợp lặn.
B. lai kiểu
gen chưa biết với đồng hợp lặn.
C. lai cơ thể
có kiểu gen bất kì với thể đồng hợp lặn.
D. tạp giao
các cặp bố mẹ.
Câu 2: Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với
alen a quy định thân thấp, gen B quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen b
quy định quả bầu dục; các gen liên kết hoàn toàn với nhau. Phép lai nào sau đây
cho tỉ lệ kiểu hình 1 : 2 : 1?
A. ab/ab x Ab/aB. B. Ab/AB x ab/ab C.
AB/ab x AB/aB. D. Ab/aB x Ab/aB.
Câu 3: Bệnh mù màu ( không phân biệt màu đỏ, lục) ở người được quy định
bởi 1 gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên
Y. Trong một quần thể người có thể tồn tại tối đa bao nhiêu kiểu gen biểu hiện
tính trạng trên ?
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 4: Cơ thể có kiểu gen AaBBDd giảm phân bình thường cho các loại giao
tử với tỉ lệ
A. ABD = ABd = 45%. B. ABD = ABd = aBD = aBd = 25%
C. ABD = ABd = 30%. D. ABD = ABd =20%; aBD = aBd = 30%.
Câu 5: Ở cà chua, gen D quy định quả màu đỏ trội hoàn toàn so với alen d
quy định quả màu vàng. Cho hai thứ cà chua tứ bội quả màu đỏ giao phân với nhau,
thu được F1 có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 11 cây quả
màu đỏ : 1 cây quả màu vàng. Biết không có đột biến mới xảy ra. Sơ đồ lai cho kết
quả phù hợp với phép lai trên là
A. DDdd x DDdd. B. DDdd x Dddd. C. DDDd x Dddd. D. DDdd x dddd.
Câu 6: Cơ sở tế bào học của hiện tượng di truyền độc lập khi lai nhiều
tính trạng là
A. số lượng
cá thể và giao tử rất lớn.
B. các cặp
alen là trội- lặn hoàn toàn.
C. các alen
đang xét không cùng một nhiễm sắc thể.
D. các alen
tổ hợp ngẫu nhiên trong thụ tinh.
Câu 7: Cho biết một gen quy định một tính trạng và gen trội là trội hoàn
toàn. Theo lí thuyết, phép lai AABb x aabb cho đời con có
A. 3 kiểu gen, 3 kiểu hình. B. 2 kiểu gen, 3 kiểu hình
C. 2 kiểu gen, 2 kiểu hình. D. 2 kiểu gen, 1 kiểu hình.
Câu 8: Thực chất của hiện tượng tương tác gen giữa các gen không alen là
A. sản phẩm
của các gen khác lôcut tương tác với nhau xác định một kiểu hình.
B. nhiều
gen cùng lôcut xác định một kiểu hình chung.
C. gen này
làm biến đổi gen khác không alen khi tính trạng hình thành.
D. các gen
khác lôcut tương tác trực tiếp với nhau xác định một kiểu hình.
Câu 9: Phép lai một tính trạng cho đời con phân li theo kiểu hình theo tỉ
lệ 15 : 1. Tính trạng này di truyền theo quy luật
A. liên kết gen. B. di truyền liên kết với giới tính.
C. hoán vị gen. D. tương tác cộng gộp.
Câu 10: Ở người, bệnh mù màu do đột biến gen lặn (m) nằm trên nhiễm sắc
thể giới tính X quy định, không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y , gen trội
(M) quy định màu mắt bình thường. Một người đàn ông bị mù màu lấy vợ mắt nhìn
bình thường, sinh con gái bị bệnh mù màu. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là
A. XMXm và
XMY. B. XMXm và
XmY. C. XmXm và XmY. D. XMXM và XmY.
Câu 11: Ở người,quy định bởi gen lặn trên nhiễm sắc thể X, không có alen
tương ứng trên nhiễm sắc thể Y. Một người phụ nữ bình thường có bố bị mù màu, lấy
chồng không bị bệnh mù màu. Xác suất chị sinh con trai đầu lòng mù màu là
A. 0,20. B. 0,25. C. 0,50. D. 0,75.
Câu 12: Nếu thế hệ F1 tứ
bội là: AAaa x AAaa, trong trường hợp giảm phân, thụ tinh bình thường thì tỷ lệ
kiểu hình ở F2 sẽ là ( cho biết A : đỏ trội hoàn toàn so với
a : vàng)
A. 3 vàng : 1 đỏ. B. 11 đỏ : 1 vàng. C. 35 đỏ : 1 vàng. D. 100% đỏ.
Câu 13: Cho biết một gen quy định một tính trạng, các gen nằm trên nhiễm
sắc thể thường và sự biểu hiện của gen không chịu ảnh hưởng của môi trường.
Tính trạng lặn là tính trạng được biểu hiện ở cơ thể có kiểu gen
A. đồng hợp trội. B. đồng hợp lặn.
C. đồng hợp trội và dị hợp. D. dị hợp.
Câu 14: Cơ thể có kiểu gen AaBbDDEe giảm phân bình thường cho số loại
giao tử là
A. 16. B. 2. C. 4. D. 8
Câu 15: Ở cà chua, tính trạng màu sắc và hình dạng quả di truyền theo quy
luật Menđen. Trong phép lai cà chua đỏ, tròn với cà chua quả vàng bầu dục thu
được F1 đỏ, tròn. Cho F1 giao phấn với nhau, F2 thu được các loại kiểu hình theo tỉ lệ
A. 3 đỏ,
tròn: 1 đỏ, bầu dục: 3 vàng, tròn: 1 vàng, bầu dục.
B. 9 đỏ, bầu
dục: 1 đỏ, tròn: 3 vàng, tròn: 1 vàng, bầu dục.
C. 9 đỏ,
tròn: 3 đỏ, bầu dục: 3 vàng, tròn: 1 vàng, bầu dục.
D. 1 đỏ,
tròn: 1 đỏ, bầu dục: 1 vàng, tròn: 1 vàng, bầu dục.
Câu 16: Trong trường hợp các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do, phép
lai có thể tạo ra ở đời con nhiều loại tổ hợp gen nhất là
A. AaBb x AABb. B. aaBb x Aabb. C. Aabb
x AaBB. D. AaBb x aabb.
Câu 17: Cho biết một gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn
toàn, các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do. Phép lai AaBbDd x AabbDd cho tỉ
lệ kiểu hình lặn về cả ba cặp tính trạng là
A. 1/16. B. 1/2. C. 1/
32. D. 1/8.
Câu 18: Lai phân tích cá thể dị hợp hai cặp gen liên kết hoàn toàn trên một
cặp nhiễm sắc thể thường, tỉ lệ kiểu gen thu được ở đời con là
A. 1 : 1 : 1 : 1 B. 3 :
1. C. 1 : 2 : 1. D. 1 : 1.
Câu 19: Trong một phép lai hai dòng thuần có hoa màu trắng, kết quả thu
được F1 toàn cây hoa đỏ. Cho các cây F1 tự thụ phấn thu được F2 với tỉ lệ kiểu hình xấp xỉ 9 hoa đỏ : 7 hoa trắng.
Tính trạng này di truyền theo quy luật
A. tương tác bổ sung. B. liên
kết gen. C. hoán vị gen. D. phân li độc lập.
Câu 20: Phương pháp do Menđen sáng tạo và áp dụng nhờ đó phát hiện ra các
quy luật mang tên ông là
A. phương pháp lai thống kê. B. phương pháp lai kiểm chứng.
C. phương pháp lai và phân tích con lai. D. phương
pháp lai phân tích.
Câu 21: Phép lai giúp Moocgan phát hiện ra quy luật liên kết gen là lai
phân tích
A. ruồi cái
F1 của ruồi bố mẹ thuần chủng mình xám, cánh dài
và mình đen, cánh ngắn.
B. ruồi đực
F1 của ruồi bố mẹ mình xám, cánh dài và mình đen,
cánh ngắn.
C. ruồi cái
F1 của ruồi bố mẹ
mình xám, cánh dài và mình đen, cánh ngắn.
D. ruồi đực
F1 của ruồi bố mẹ thuần chủng mình xám, cánh dài
và mình đen, cánh ngắn.
Câu 22: Bệnh mù màu ( không phân biệt màu đỏ, lục) ở người được quy định
bởi 1 gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên (Xm), không
có alen tương ứng trên Y. Nếu mẹ bình thường, bố bị mù màu thì con trai mù màu
của họ đã nhận Xm từ
A. bố. B. bà nội. C. mẹ. D. ông nội.
Câu 23: Ở người, gen A quy định mắt đen trội hoàn toàn so với gen a quy định
mắt xanh. Để con sinh ra có người mắt đen, có người mắt xanh thì bố mẹ phải có
kiểu gen là
A. AA x AA. B. AA x
Aa. C. aa x aa. D. Aa x Aa.
Câu 24: Ở cà chua, gen quy định tính trạng hình dạng quả nằm trên nhiễm sắc
thể thường, alen A quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen a quy định quả
bầu dục. Lai cà chua quả tròn với cà chua quả bầu dục thu được F1 toàn cây quả tròn. Cho các cây F1 giao phấn, F2 phân li kiểu hình theo tỉ lệ
A. 9 : 3 : 3 : 1. B. 1 :
1. C. 1 : 2 :1. D. 3 : 1.
Câu 25: Ở ngô, ba cặp gen không alen (Aa; Bb và Dd) nằm trên 3 cặp nhiễm
sắc thể thường tương tác cộng gộp cùng quy định tính trạng chiều cao cây. Sự có
mặt của mỗi gen trội trong kiểu gen làm cho cây cao thêm 5cm. Cho biết cây thấp
nhất có chiều cao 130cm. Kiểu gen của cây cao 140cm là
A. aaBbdd. B. AABBDD. C. AaBBDD. D. AabbDd.
Câu 26: Khác với liên kết gen, hoán vị gen sẽ làm
A. giảm sự xuất hiện các biến dị tổ hợp. B. xuất
hiện kiểu gen hoàn toàn mới.
C. xuất hiện kiểu hình hoàn toàn mới. D. tăng sự xuất hiện các biến dị tổ hợp.
Câu 27: Lai đậu Hà Lan thân cao, hạt trơn với đậu Hà Lan thân thấp, hạt
nhăn thu được F1 toàn đậu thân cao,
hạt trơn. Cho lai phân tích thu được đời sau có tỷ lệ phân ly theo kiểu hình là
A. 3 :3 : 1: 1. B. 3 :
1. C. 9 : 3 : 3 : 1. D. 1 : 1 : 1 :1.
Câu 28: Trong trường hợp một gen quy định một tính trạng, gen trội là trội
hoàn toàn, các gen phân li độc lập, tổ hợp tự do. Phép lai AaBb x aabb
cho đời con có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ
A. 1 : 1 : 1 : 1. B. 1 :
1. C. 3 : 1. D. 9 : 3 : 3 : 1.
Câu 29: Ở một loài thực vật, gen A quy định
thân cao, alen a quy định thân thấp; gen B quy định quả màu đỏ, alen b quy định
quả màu trắng; hai cặp gen này nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể khác nhau. Phép
lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình thân thấp, quả màu trắng chiếm tỉ lệ
1/16?
A. AaBB x aaBb. B. AaBb x AaBb. C. Aabb x AaBB. D. AaBb x Aabb.
Câu 30: Thực chất quy luật phân ly độc lập của Menđen là
A. sự phân ly kiểu hình theo biểu thức ( 3 + 1 )n. B. sự tổng hợp tự do các alen khi thụ tinh.
C. sự phân ly độc lập của các tính trạng. D. sự
phân ly riêng rẽ các alen ở giảm phân.
Câu 31: Câu
2. Ở ruồi giấm B: Thân xám, b: Thân đen; V: Cánh dài, v: cánh cụt giữa gen B.
có hoán vị gen với tần số 20%. Cơ thể ruồi đực có kiểu gen BV/bv giảm phân cho
các loại giao tử là
A.
BV = bv =40%; Bv = bV = 10% B. BV = bv
= 10%; Bv = bV = 40%
C.
BV = bv = 50%
D. Bv = bV = 50%
Câu
32. Ở ruồi giấm B: Thân xám, b: Thân đen; V: Cánh dài, v: cánh cụt giữa gen B.
có hoán vị gen với tần số 20%. Cơ thể ruồi cái có kiểu gen BV/bv giảm phân cho
các loại giao tử là
A.
BV = bv =40%; Bv = bV = 10% B. BV = bv
= 10%; Bv = bV = 40%
C.
BV = bv = 50%
D. Bv = bV = 50%
Câu
33. Ở cà chua thân cao (A) là trội so với thân thấp (a), quả hình cầu (B) trội
so với quả hình lê (b). Các gen xác định chiều cao thân và hình dạng quả lien kết
và ở cách nhau 20cM.
Thực hiện
phép lai: AB/ab x Ab/ab. Tỉ lệ cây thân lùn quả lê ở đời sau của
phép lai là bao nhiêu?
A.
20% B. 40% C. 16% D. 1%
Câu
34. Ở ngô hạt trơn (A) là trội so với nhăn (a), có màu (B) trội so với không
màu (b)..Lai ngô hạt trơn có màu với ngô hạt nhăn không màu được kết quả: 4152
trơn có màu; 152 trơn không màu; 149 nhăn có màu; 4163 nhăn không màu. Kiểu gen của bố mẹ là
A.
AB/ab x
ab/ab
B. Ab/aB x ab/ab
C.
AaBb x
AaBb
D. AaBb x aabb
Câu
35. Ở ngô hạt trơn là trội so với nhăn, có màu trội so với không màu..Lai ngô hạt
trơn có màu với ngô hạt nhăn không màu được kết quả: 4152 trơn có màu; 152 trơn
không màu; 149 nhăn có màu; 4163 nhăn không màu. 2 Tính trạng trên di truyền theo quy luật
A.
Phân li độc lập B. Liên kết
gen C. Hoán vị gen D. Tương tác gen
CHƯƠNG
III: DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ
Câu
1: Một
trong những điều kiện nghiệm đúng của định luật Hacđi – Venbec là
A. không xảy ra
quá trình đột biến và chọn lọc
B. Quần thể
có sự du nhập gen lạ
C. có sự phát
tán các cá thể của quần thể
D. không giao
phối ngẫu nhiên.
Câu
2:
Nếu xét một gen có 3 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường
thì số loại kiểu gen tối đa trong một quần thể ngẫu phối là:
A. 4. B. 6. C.
8. D.
10
Câu 3: Trong quần thể giao phối có thành phần kiểu gen: 0,64AA :
0,32Aa : 0,04aa. Tần số tương đối của alen A và a là
A. A = 0,8 và a = 0,2 B.
A = 0,2 và a = 0,8
C. A = 0,6 và a = 0,4 D.
A = 0,4 và a = 0,6
Câu 4: Quần thể giao phối có tần số tương đối của alen A = 0,3 và
tần số tương đối của alen a = 0,7, có cấu trúc di truyền là
A. 0,49AA : 0,42Aa : 0,09aa
B. 0,09AA : 0,42Aa : 0,49aa
C. 0,09AA : 0,49Aa : 0,42aa
D. 0,49AA : 0,09Aa : 0,42aa
Câu 5: Một quần thể thực vật, ở thế hệ xuất phát có 100%Aa, cho
tự phối liên tục qua 3 thế hệ thì tỉ lệ phần trăm (%) của thể dị
hợp là
A. 75% B.
50% C. 25% D. 12,5%
Câu 6: Cho quần thể giao phối
có tần số alen A = 0,9. Xác định tỉ lệ % thể dị hợp trong quần thể:
- 9% B.
18% C. 20% D. 22%
Câu 7: Định luật Hacđi – Vanbec phản ánh sự
A. mất
cân bằng di truyền của quần thể
B. mất
ổn định của tần số các alen trong quần thể
C. ổn
định của tần số tương đối của các alen trong quần thể
D. ổn
định kiểu gen và kiểu hình trong quần thể
Câu 8: Trong một quần thể tự phối thì thành phần kiểu
gen của quần thể có xu hướng:
A. phân hoá thành các dòng thuần có kiểu
gen khác nhau
B. ngày càng phong phú đa dạng về kiểu gen
C. tồn tại chủ yếu ở trạng thái dị hợp
D. ngày càng ổn định về tần số các alen
Câu 9: Cho quần thể giao phối có tần số alen A = 0,9.
Xác định tỉ lệ % thể dị hợp trong quần thể:
- 9% B.
18% C. 20% D. 22%
Câu 10: Ở người, bệnh bạch tạng
do đột biến gen lặn d, người bị bệnh bạch tạng gặp với tần số 1/20000, người mang gen bệnh tiềm ẩn chiếm:
A. 1,3% B. 1,4% C. 1,5% D. 1,6%
Câu 11: Xét một quần thể có 2 alen (A, a). Quần thể khởi đầu
có số cá thể tương ứng với từng loại kiểu gen là: 65AA: 26Aa: 169aa. Tần số
tương đối của mỗi alen trong quần thể này là:
A. A = 0,30 ; a = 0,70 B. A = 0,50 ; a = 0,50 C. A = 0,25 ; a = 0,75 D. A = 0,35 ; a = 0,65
Câu 12: Quần thể bò có 64% bò lông đen. Biết bò lông đen do alen D quy
định, bò lông vàng do alen d quy định, tần số tương đối của alen d là:
A. 0,4 B.
0,6 C. 0,8 D. 0,16
Câu 13: Trong quần thể giao phối khó tìm thấy 2 cá thể giống hệt
nhau vì:
A. quần thể tự phối B.
Quần thể giao phối tự do
C. quần thể ngẫu phối và có vốn gen lớn D. quần thể thường xuyên đột biến
Câu 14: Quần thể có thể dị hợp ngày một giảm là
A. quần thể tự thụ B.
quần thể giao phối
C. loài sinh sản hữu tính D.
loài trinh sản
Câu 15: Một quần thể ở trạng thái cân bằng Hacđi-Vanbec có
2 alen D, d ; trong đó số cá thể dd chiếm tỉ lệ 16%. Tần số tương đối của mỗi
alen trong quần thể là bao nhiêu?
A. D = 0,16 ; d = 0,84 B. D = 0,4 ; d = 0,6 C. D = 0,84 ; d = 0,16 D. D = 0,6 ; d = 0,4
CHƯƠNG IV. ỨNG
DỤNG DI TRUYỀN HỌC
Câu 1: Để nối đoạn ADN của
tế bào cho vào ADN plasmit, người ta sử dụng enzim
A. reparaza. B. pôlymeraza. C. restrictaza. D. ligaza.
Câu 2: Đặc điểm
nào sau đây không phải của plasmit?
A. Nằm trong tế bào chất của vi khuẩn
B. AND dạng vòng, mạch kép
C. Vecto chuyển gen từ tế bào cho sang tế bào
nhận
D. AND dạng thẳng, dễ tạo AND tái tổ hợp.
Câu 3: Để
phân lập dòng tế bào chứa AND tái tổ hợp cần phải
A. chọn tế bào nhận và vecto chuyển gen có
dấu hiệu đặc trưng
B. chọn tế bào nhận và vecto chuyển gen không
có dấu hiệu đặc trưng
C. bổ sung tetraxiline vào môi trường nuôi cấy.
D. tế bào vi khuản nhận AND tái tổ hợp có
khả năng sản xuất insulin
Câu 4:
Trong kĩ thuật lai tế bào, tế bào trần là:
A . các tế bào khác loài đã hoà nhập để trở thành tế bào
lai
B. các tế bào xô ma tự do được tách ra từ mô sinh
dưỡng
C . các tế bào đã được xử lí làm tan màng sinh chất
D. các tế bào đã được xử lí làm
tan thành tế bào
Câu
5:
Điều nào sau đây không thuộc quy trình tạo giống mới bằng phương pháo
gây đột biến?
A.
Chọn lọc các cá thể có kiểu hình mong muốn
B.
tạo dòng thuần chủng của thể đột biến
C.
xử lí mẫu vật bằng tác nhân gây đột biến
D.
lai thể đột biến với dạng mẫu ban đầu.
Câu
6:
Điều nào không đúng với viêc làm biến đổi hệ gen của một sinh vật?
A.
loại bỏ hay làm bất hoạt một gen nào đó
B.
đưa thêm một gen lạ vào hệ gen
C.
tạo môi trường cho gen nào đó biểu hiện khác thường.
D.
làm biến đổi gen đã có sẵn trong hệ gen.
Câu
7:
Phương pháp gây đột biến nhân tạo được sử dụng phổ biến ở nhóm sinh
vật nào?
A.
thực vật và động vật B.
thực vật và vi sinh vật
C. vi
sinh vật và động vật D.
thực vât, động vật và vi sinh vật
Cây 8: Cho biết các công đoạn được tiến hành trong chọn giống
như sau:
1. Chọn
lọc các tổ hợp gen mong muốn; 2.
Tạo dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau; 3.
Lai các dòng thuần chủng với nhau.
Quy
trình tạo giống lai có ưu thế lai cao được thực hiện theo trình tự:
A. 1, 2, 3 B.
3, 1, 2 C. 2,
3, 1 D. 2, 1, 3
Câu 9: Hiện tượng con
lai có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển
vượt trội bố mẹ gọi là
A. thoái hóa giống. B. ưu thế lai. C.
bất thụ. D. siêu
trội.
Câu 10: Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở F1 vì:
A. kết hợp các đặc điểm di truyền của bố mẹ. B. các cơ thể lai luôn ở trạng thái
dị hợp.
C. biểu hiện các tính trạng tốt của bố. D. biểu hiện các
tính trạng tốt của mẹ
Câu 11: Giả
thuyết về trạng thái siêu trội cho rằng cơ thể lai có các tính trạng
tốt nhất khi có kiểu gen
A.
Aa B.
AA C. AAAA D. aa
Câu 12: Điều không thuộc quy
trình tạo giống mới bằng phương pháp gây đột biến là
A. tạo dòng thuần B. chọn lọc các cá
thể đột biến có kiểu hình mong muốn
C. tạo các cá thể có
kiểu gen dị hợp D.
xử lí mẫu vật bằng các tác nhân gây đột biến
Câu 13: Điều không thuộc công
nghệ tế bào thực vật là
A. đã tạo ra các cây
trồng đồng nhất về kiểu gen nhanh từ 1 cây có kiểu gen quý hiếm
B. lai các giống cây khác
loài bằng kĩ thuật dung hợp tế bào trần
C. nuôi cấy hạt phấn rồi
gây lưỡng booik tạo ra các cây lưỡng bội hoàn chỉnh đồng nhất về
kiểu gen
D. tạo cây trồng chuyển
gen có năng suất cao.
Câu 14: Để tạo ra cơ thể mang
bộ NST của 2 loài khác nhau mà không qua sinh sản hữu tính, người ta
sử dụng phương pháp
A. lai tế bào xôma B. đột biến nhân tạo C.
kĩ thuật di chuyền D. nhân bản vô tính
Câu 15:
Trong kĩ thật chuyển gen, AND tái tổ hợp được tạo ra ở khâu
A. Nối
AND của tế bào cho với plasmit
B.
Cắt đoạn AND của tế bào cho và mở
vòng plasmit
C.
Tách AND của tế bào cho và tách
plasmit khỏi tế bào vi khuẩn
D. Chuyển
AND tái tổ hợp vào tế bào nhận
Câu 16:
Trong kĩ thuật chuyển gen, thể truyền có thể là
A. Plasmit,
virut B. plasmit C. thể thực khuẩn D. vi khuẩn
Câu 17: Để
nối AND của tế bào cho và AND của plasmit, người ta sử dụng enzim
A. Polimeraza B. ligaza C. restrictaza D. amilaza
Câu 18: Xử
lí plasmit và AND chứa gen cần chuyển để tạo cùng một loại đầu đính
bằng enzim
A. Polimeraza B. ligaza C. restrictaza D. amilaza
Câu 19:
Trong kĩ thuật di truyền điều không
đúng về phương pháp đưa AND tái tổ hợp vào trong tế bào nhận là
A. Dùng
muối CaCl2 hoặc dùng xung điện
B.
Dùng vi kim tiêm hoặc dùng súng bắn
gen
C.
Dùng hoocmon thích hợp kích thích
tế bào nhận AND tái tổ hợp bằng cơ chế thực bào
D. Gói
And tái tổ hợp trong lớp màng lipid, chúng liên kết với màng sinh
chất và giải phóng AND tái tổ hợp vào trong tế bào nhận
Câu 20: Trong
trường hợp gen có lợi là trội hoàn toàn thì theo giả thuyết siêu
trội, phép lai nào sau đây cho ưu thế lai cao nhất?
A. AabbDD
x AABBDD C.
AabbDD x aaBBdd
B. aaBBdd
x aabbdd D.
aabbDD x AabbDD
Câu
21: Dùng hoá chất cônxisin tác động vào loại cây trồng nào dưới đây
có thể tạo ra giống tam bội đem lại hiệu quả kinh tế cao nhất
A. lúa B. đậu tương C. dâu tằm D. ngô
Câu 22: Cừu
Đoly có kiểu gen giống với cừu nào nhất trong các cừu sau đây?
A. Cừu
cho trứng C.
Cừu cho nhân
B. Cừu
mang thai D.
Cừu cho trứng và cừu mang thai
Câu 23:
Phương pháp nào sau đây không được sử dụng để tạo ra sinh vật biến
đổi gen?
A. Đưa
thêm một gen lạ vào hệ gen C.
Loại bỏ hoặc làm bất hoạt 1 gen trong hệ gen
B. Nuôi
cấy hạt phấn D.
Làm biến đổi 1 gen có sẵn trong hệ gen
Câu 24:
Phương pháp chủ yếu để tạo ra biến dị tổ hợp trong chọn giống, vật
nuôi cây trồng là
A. Sử
dụng các tác nhân vật lí C.
Sử dụng các tác nhân hoá học
B. Lai
hữu tính D.
Thay đổi môi trương sống
Câu 25: Từ
một nhóm tế bào sinh dưỡng ở thực vật, người ta có thể dử dụng
các loại hoocmon thích hợp và nuôi cấy trong môi trường đặc biệt để
tạo ra những cây trồng hoàn chỉnh. Đây là phương pháp
A. Tạo
giống mới bằng gây đột biến C.
tạo giống mới bằng công nghệ gen
B. Tạo giống bằng công nghệ tế bào D. cấy truyền phôi
Câu 26: Giống
lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β – caroten trong hạt được tạo ra
nhờ
A. Phương
pháp lai giống C.
công nghệ tế bào
B. Công
nghệ gen D.
gây đột biến nhân tạo
Câu 27: Một
trong những ứng dụng của kĩ thuật di truyền là:
A. Sản
xuất lượng lớn protein trong thời gian ngắn C. tạo thể song nhị bội
B. Tạo các giống cây ăn quả không hạt D. tạo ưu
thế lai
Câu 28: Cừu Đoly được tạo ra bằng phương pháp
A. Nhân
bản vô tính động vật C.
Cấy truyền phôi
B. Công
nghệ tế bào thực vật D.
KĨ thuật tạo AND tái tổ hợp
Câu 29: Sinh
vật nào sau đây được tạo ra bằng phương pháp biến đổi gen?
A. Cừu
Đoly C.
Cừu cho sữa chứa protein người
B. Cà
chua tứ bội (4n) D.
Con la được tạo ra từ lừa đực và ngựa cái
Câu 30:
Không thuộc thành tự tạo giống nhờ biến đổi gen là
A. Tạo
ra tế bào lai giữa động vật và thực vật C.
Động vật chuyển gen
B. Giống
cây trồng biến đổi gen D.
Gây đột biến nhân tạo bằng cônxisin
Câu 31: Câu
nào dưới đây giải thích về ưu thế lai là đúng:
A. Lai 2
dòng thuần chủng với nhau sẽ luôn cho ra đời con có ưu thế lai cao
B.
Lai 2 dòng thuẩn chủng khác xa nhau
về khu vực địa lí luôn cho ra đời con có ưu thế lai cao
C.
Chỉ có một số tổ hợp lai nhất
định giữa các cặp bố mẹ mới có thể cho thế lai cao
D. Người
ta không sử dụng con lai có ưu thế lai cao làm giống vì ở thế hệ sau
con lai thường không đồng nhất về mặt kiểu hình
Câu 32: Tác
động của cônxisin gây đọt biến thể đa bội là do cônxisin có khả năng
A. Ngăn
cản sự hình thành màng tế bào C.
Ngăn cản khả năng tách đôi của NST kép ở kì sau
B. Cản
trở sự hình thành thoi phân bào D.
Kích thích sự nhân đôi nhưng không phân li ở NST
Câu 33: Kết
quả nào dưới đây không phải do hiện tượng tự thụ phấn và giao phối
gần đem lại
A. Hiện
tượng thoái hoá giống C.
Tạo ra dòng thuần chủng
B. Tỉ
lệ đồng hợp tăng, dị hợp giảm D.
Tạo ưu thế lai
Câu 34:
Dạng đột biến nào sau đây có giá trị trong chọn giống cây trồng nhằm
tạo ra những giống có năng cao, phẩm chất tốt, không có hạt?
A. Đột
biến gen B. Đột biến
lệch bội C. Đột biến đa bội D. Đột biến thể ba
Câu 35: Giao
phối gần hoặc tự thụ phấn qua nhiều thế hệ thường dẫn đến thoái
hoá giống là do?
A. Các
gen lặn đột biến có hại bị các gen trội át chế trong kiểu gen dị
hợp
B.
Các gen lặn đột biến có hại biểu
hiện thành kiểu hình do chúng được đưa về thể đồng hợp
C.
Xuất hiện ngày càng nhiều các đột
biến có hại
D. Trập
trung các gen trội có hại ở các thể hệ sau
Câu 36:
Plasmit là những cấu trúc nằm trong tế bào chất của vi khuẩn có đặc
điểm?
A. Có
khả năng sinh sản nhanh C.
Có khả năng nhân đôi độc lấp với AND NST
B. Mang
rất nhiều gen D.
Dễ nuôi trong môi trường nhân tạo
Câu 37: Ở
dòng thuần, tất cả các gen đều được biểu hiện thành tính trạng vì:
A. Các
gen ở trạng thái đồng hợp C.
tất cả các gen đều là gen trội
B. Không
có các gen lặn có hại D.
Dòng thuần mang tính trạng tốt.
Câu
38: Đối với cây trồng để suy trì và củng
cố ưu thế lai người ta sử dụng
A. sinh sản sinh dưỡng B. lai luân phiên C. tự thụ phấn D. lai khác dòng
CHƯƠNG
V: DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI
Câu 1: U
ác tính khác u lành như thế nào?
a. tăng sinh không kiểm soát được của một
số loại tê bào
b. các tế bào của khối u có khả năng tách khỏi mô
ban đầu di chuyển đến các nơi khác tạo nên nhiều khối u khác nhau
c. các tế bào của khối u không có khả năng tách khỏi
mô ban đầu di chuyển đến các nơi khác tạo nên nhiều khối u khác nhau
d. tăng sinh có giới hạn của một số loại tế bào
Câu 2: Việc đánh giá sự di truyền khả năng trí tuệ dựa
vào cơ sở nào?
a. chỉ cần dựa vào chỉ số IQ
b. dựa vào chỉ số IQ là thứ yếu
c. không dựa vào chỉ số IQ cần tới các chỉ số hình
thái giải phẫu cơ thể
d. cần kết hợp chỉ số IQ với các yếu tố khác
Câu 3.
Chỉ số IQ được xác định bằng
a. tổng trung bình của các lời giải được tính thống
kê theo tuổi khôn chia cho tuổi sinh học
b. tổng trung bình của các lời giải được tính thống
kê theo tuổi sinh học chia cho tuổi khôn và nhân với 100
c. số trung bình của các lời giải được tính thống
kê theo tuổi khôn chia cho tuổi sinh học và nhân 100
d. tổng trung bình của các lời giải được tính thống
kê theo tuổi khôn chia cho tuổi sinh học và nhân 100
Câu 4: Bệnh nào sau đây ở người là do đột biến gen gây ra?
A.
Ung thư máu. B. Đao. C. Claiphentơ. D. Thiếu máu hình liềm.
Câu 5: Bệnh phênikitô niệu là bệnh di truyền
do:
A. đột biến gen trội nằm ở NST thường. B. đột biến gen lặn nằm ở NST
thường.
C. đột biến gen trội nằm ở NST giới tính X. D. đột biến gen trội nằm ở NST giới
tính Y
Câu 6: Cơ chế làm xuất hiện các khối u trên cơ
thể người là do
A. các đột biến gen. B. đột biến cấu trúc
nhiễm sắc thể.
C. tế bào bị đột biến xôma. D. tế bào bị
đột biến mất khả năng kiểm soát phân bào.
Câu 7: Để phòng ngừa
ung thư, giải pháp nhằm bảo vệ tương lai di truyền của loài người là gì?
A. Bảo vệ môi trường sống, hạn chế các tác
nhân gây ung thư.
B. Duy trì cuộc sống lành mạnh, tránh làm
thay đổi môi trường sinh lí, sinh hóa của cơ thể.
C. Không kết hôn gần để tránh xuất hiện các
dạng đồng hợp lặn về gen đột biến gây ung thư.
D. Tất cả các giải pháp nêu trên.
Câu 8: Những rối loạn trong phân li của cặp nhiễm
sắc thể giới tính khi giảm phân hình thành giao tử ở người mẹ, theo dự đoán ở đời
con có thể xuất hiện hội chứng
A. 3X, Claiphentơ. B. Tơcnơ, 3X. C. Claiphentơ. D.
Claiphentơ,Tơcnơ, 3X.
Câu 9: Người mắc hội chứng
Đao tế bào có
A.
NST số 21 bị mất đoạn. B. 3 NST số
21. C. 3 NST số 13. D. 3 NST số 18.
Câu 10: Khoa học ngày
nay có thể điều trị để hạn chế biểu hiện của bệnh di truyền nào dưới đây?
A. Hội chứng Đao. B. Hội chứng Tơcnơ. C. Hội chứng Claiphentơ. D.Bệnh
phêninkêtô niệu.
Câu 11: Ở người,
hội chứng Claiphentơ có kiểu nhiễm sắc thể giới tính là:
A. XXY. B.
XYY. C. XXX. D. XO.
Câu 12: Nguyên
nhân của bệnh phêninkêtô niệu là do
A. thiếu enzim xúc tác chuyển hóa
phenylalanin thành tirôzin.
B. đột biến nhiễm sắc thể.
C. đột biến thay thế cặp nuclêôtit khác loại
trong chuỗi b-hêmôglôbin.
D. bị dư thừa tirôzin trong nước tiểu.
Câu 13:
Trong chẩn đoán trước sinh, kỹ thuật chọc dò dịch nước ối nhằm kiểm tra
A. tính chất của nước ối. B.
tế bào tử cung của ngưới mẹ.
C.
tế bào phôi bong ra trong nước ối. D.
nhóm máu của thai nhi
Câu 14: Bệnh di truyền ở người mà có cơ chế gây bệnh do rối
loạn ở mức phân tử gọi là
A. bệnh di
truyền phân tử. B.
bệnh di truyền tế bào.
C. bệnh di
truyền miễn dịch. D.
hội chứng.
Câu 15: Việc chữa trị các bệnh di truyền bằng cách phục hồi
chức năng của gen bị đột biến gọi là
A. liệu
pháp gen. B.
sửa chữa sai hỏng di truyền.
C.
phục hồi gen. D. gây hồi
biến
Câu 16: Ở người, gen M
quy định mắt phân biệt màu bình thường, alen đột biến m quy định bệnh mù màu,
các gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X di truyền liên kết với giới tính. Nếu
bố có kiểu gen XMY, mẹ có kiểu gen XMXm thì khả
năng sinh con trai bệnh mù màu của họ là:
A. 25% B.
12,5% C. 6,25% D. 50%
Câu 17: Chẩn đoán, cung cấp thông tin về khả
năng mắc các loại bệnh di truyền ở đời con của các gia đình đã có bệnh này, từ
đó cho lời khuyên trong việc kết hôn, sinh đẻ, đề phòng và hạn chế hậu quả xấu
cho đời sau, là nhiệm vụ của ngành
A. Di
truyền Y học. B.
Di truyền học tư vấn.
C. Di truyền
Y học tư vấn. D.
Di truyền học Người.
Câu 18: Bệnh bạch tạng do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường.
Nếu bố mẹ có mang gen tiềm ẩn, thì xác suất con của họ bị mắc bệnh này là
A. 1/2. B. 1/4. C. 1/6. D. 1/8.
Câu 19: Ở người, bệnh di truyền nào sau đây liên quan đến đột biến
NST?
A. Bệnh mù màu B.
Bệnh máu khó đông C. bệnh
bạch tạng D. Bệnh Đao
Câu 20: Người chồng có nhóm máu B và người vợ có nhóm máu A có
thể có con thuộc nhóm máu?
A. Chỉ A hoặc B B.
AB C. AB hoặc O D. A, B, O hặc AB
PHẦN VI
CHƯƠNG I:
BẰNG CHỨNG VÀ CƠ CHẾ TIẾN HOÁ
Câu 1.Cơ quan tương đồng là
những cơ quan
A.có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận
giống nhau, có hình thái tương tự.
B.cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ
thể, có thể thực hiện các chức năng khác nhau.
C.cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống
nhau.
D.có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng
trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.
Câu 2.Cơ quan tương tự là những
cơ quan
A.có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận
giống nhau, có hình thái tương tự.
B.cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ
thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.
C.cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống
nhau.
D.có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng
trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.
Câu 3: Hai cơ quan tương đồng là
A. gai của cây xương rồng và tua cuốn ở cây đậu
Hà Lan
B. mang của loài cá và mang của các loài tôm.
C. chân của loài chuột chũi và chân của loài dế nhũi.
D. gai của cây hoa hồng và gai của cây xương rồng
Câu 4: Cơ quan thoái hóa
cũng là cơ quan tương đồng vì
A. chúng bắt nguồn từ
một cơ quan ở một loài tổ tiên nhưng nay không còn chức năng hoặc chức năng bị
tiêu giảm.
B. chúng đều có hình
dạng giống nhau giữa các loài
C. chúng đều có kích
thước như nhau giữa các loài
D. chúng bắt nguồn từ
một cơ quan ở một loài tổ tiên và nay vẫn còn thức hiện chức năng .
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cánh của bồ câu và cánh châu chấu là cơ quan
tương đồng do có chức năng giống nhau là giúp cơ thể bay.
B. Các cơ quan tương đồng có thể có hình thái,
c.tạo ko giống nhau do chúng thực hiện chức năng khác nhau.
C. Tuyến tiết nọc độc của rắn và tuyến tiết nọc
độc của bò cạp vừa được xem là cơ quan tương đồng, vừa được xem là cơ quan
tương tự.
D. Gai của cây hoa hồng là biến dạng của lá, còn
gai của cây xương rồng là biến dạng của thân, và do có nguồn gốc khác nhau nên
không được xem là cơ quan tương đồng.
Câu 7: Theo Đácuyn, cơ chế tiến
hoá là sự tích luỹ các
A. biến dị
có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
B. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới
tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
C. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới
tác dụng của ngoại cảnh.
D. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới
tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động
Câu 8: Theo Đacuyn, loài mới
được hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian
A. và không có loài nào bị đào thải.
B. dưới tác dụng của môi trường sống.
C. dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên theo
con đường phân ly tính trạng từ một nguồn gốc chung.
D. dưới tác dụng của các nhân tố tiến hoá.
Câu 9. Theo Đacuyn, sự
hình thành nhiều giống vật nuôi, cây trồng trong mỗi loài xuất phát từ một hoặc
vài dạng tổ tiên hoang dại là kết quả của quá trình
A. phân li tính trạng trong chọn lọc nhân tạo.
B. phân li tính trạng trong chọn lọc tự nhiên.
C. tích luỹ những biến dị có lợi, đào thải những
biến dị có hại đối với sinh vật.
D. phát sinh các biến dị cá thể.
Câu 10.Theo Đacuyn, nhân tố chính quy định chiều hướng và tốc
độ biến đổi của các giống vật nuôi, cây trồng là:
A. chọn lọc nhân tạo. B. chọn lọc tự nhiên. C. biến dị cá thể. D. biến dị xác định.
Câu 11.Theo quan niệm của
Đacuyn, chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính di truyền và biến dị là
nhân tố chính trong quá trình hình thành
A. các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật
và sự hình thành loài mới.
B. những biến dị cá thể.
C. các giống vật nuôi và cây trồng năng suất
cao.
D. nhiều giống, thứ mới trong phạm vi một
loài.
Câu 12.Theo Đacuyn, đơn vị tác động của chọn lọc tự nhiên
là
A. cá thể. B.
quần thể. C. giao tử. D. nhễm sắc thể.
Câu 13: Theo Đacuyn, chọn
lọc tự nhiên là quá trình
A.đào thải những biến dị bất lợi.
B. tích lũy những biến dị có lợi cho sinh vật.
C. vừa đào thải những biến dị bất lợi vừa tích
lũy những biến dị có lợi cho sinh vật.
D.tích lũy những biến dị có lợi cho con người
và cho bản thân sinh vật
Câu 14: Theo Đacuyn, động lực thúc đẩy chọn lọc tự nhiên
là
A. đấu tranh sinh tồn.
B. đột biến là nguyên liệu quan trọng cho chọn
lọc tự nhiên.
C.đột biến làm thay đổi tần số tương đối của
các alen trong quần thể.
D. đột biến là nguyên nhân chủ yếu tạo nên
tính đa hình về kiểu gen trong quần thể.
Câu 15. Theo Đacuyn, kết quả của chọn lọc tự nhiên là
A. tạo nên loài sinh vật có khả năng thích
nghi với môi trường
B. sự đào thải tất cả các biến dị không thích
nghi.
C. sự sinh sản ưu thế của các cá thể thích
nghi.
D. tạo nên sự đa dạng trong sinh giới.
Câu 16: Đacuyn quan niệm biến dị cá thể là
A. những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh và tập
quán hoạt động.
B. sự phát sinh những sai khác giữa các cá thể trong loài qua quá trình
sinh sản.
C. những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh, tập
quán hoạt động nhưng di truyền được.
D. những đột biến phát sinh do ảnh hưởng của ngoại cảnh.
Câu 17. Tồn tại chủ yếu trong học thuyết Đacuyn là chưa
A. hiểu rõ nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế
di truyền các biến dị.
B. giải thích thành công cơ chế hình thành các đặc
điểm thích nghi ở sinh vật.
C. đi sâu vào các con đường hình thành loài mới.
D. làm rõ tổ chức của loài sinh học.
Câu 18: Tiến hoá nhỏ là quá trình
A.hình thành các nhóm phân loại trên loài.
B.biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể dẫn
tới sự hình thành loài mới.
C.biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự
hình thành loài mới.
D.biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn
tới sự biến đổi kiểu hình.
Câu 19: Tiến hoá lớn là quá
trình
A.hình thành các nhóm phân loại trên loài.
B.hình thành loài mới.
C.biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự
hình thành loài mới.
D.biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn
tới sự hình thành các nhóm phân loại trên loài.
Câu 20: Theo quan niệm hiện đại,
đơn vị cơ sở của tiến hóa là
A. cá thể. B.quần
thể. C. loài. D.phân tử.
Câu 21: Nguồn nguyên liệu sơ cấp
của quá trình tiến hoá là
A. đột biến. B. nguồn gen du nhập. C. biến dị tổ hợp. D.
quá trình giao phối.
Câu 22: Đột biến gen được xem
là nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hoá vì
A. các đột biến gen thường ở trạng thái lặn.
B. so với đột biến NST chúng phổ biến hơn, ít ảnh
hưởng nghiêm trọng đến sức sống và sinh sản của cơ thể.
C. tần số xuất hiện lớn.
D. là những đột biến lớn, dễ tạo ra các loài mới.
Câu 23: Nhân tố có thể làm biến đổi
tần số alen của quần thể một cách nhanh chóng, đặc biệt khi kích thước quần thể
nhỏ bị giảm đột ngột là
A. đột biến. B. di nhập gen.
C. các yếu tố ngẫu nhiên D. giao phối không ngẫu
nhiên
Câu 24: Chọn lọc tự nhiên được
xem là nhân tố tiến hoá cơ bản nhất vì
A. tăng cường sự phân hoá kiểu gen trong quần thể gốc.
B. diễn ra với nhiều hình thức khác nhau.
C. đảm bảo sự sống sót của những cá thể thích nghi nhất.
D. nó định hướng quá trình tích luỹ biến dị, quy định nhịp
độ biến đổi kiểu gen của quần thể.
Câu 25. Giao phối không ngẫu nhiên thường làm thay đổi thành phần
kiểu gen của quần thể theo hướng
A .làm giảm tính đa hình quần thể. B .giảm kiểu gen dị hợp tử, tăng kiểu gen đồng hợp tử.
C.thay đổi tần số alen của quần thể. D. tăng kiểu gen dị hợp tử, giảm kiểu gen
đồng hợp tử.
Câu 26: Cấu trúc di truyền của
quần thể có thể bị biến đổi do những nhân tố chủ yếu là
A. đột biến, di - nhập gen, chọn lọc tự nhiên, các yếu
tố ngẫu nhiên, giao phối không ngẫu nhiên.
B. đột biến , giao phối và chọn lọc tự nhiên.
C. chọn lọc tự nhiên, môi trường, các cơ chế cách li.
D. đột biến, di - nhập gen, chọn lọc tự nhiên, các yếu
tố ngẫu nhiên
Câu 27. Tác động của chọn lọc sẽ đào thải 1 loại alen khỏi
quần thể qua 1 thế hệ là chọn lọc chống lại
A. thể đồng hợp. B.
alen lặn. C. alen trội. D.
thể dị hợp.
Câu 28. Ở sinh vật lưỡng bội, các alen trội bị tác động
của chọn lọc tự nhiên nhanh hơn các alen lặn vì
A. alen trội phổ biến ở thể đồng hợp.
B. các alen lặn có tần số đáng kể.
C. các gen lặn ít ở trạng thái dị hợp.
D. alen trội dù ở trạng thái đồng hợp hay dị hợp đều biểu hiện ra kiểu
hình.
Câu 29: Dấu hiệu chủ yếu để kết
luận 2 cá thể chắc chắn thuộc 2 loài sinh học khác nhau là
A. chúng cách li sinh sản với nhau. B. chúng sinh ra
con bất thụ.
C. chúng không cùng môi trường. D. chúng có hình
thái khác nhau.
Câu 30. Vai trò chủ yếu của cách li trong quá trình tiến hóa là
A. phân hóa khả năng sinh sản cùa các kiểu gen. B. nguồn nguyên liệu sơ cấp cho chọn
lọc.
C. tạo nguyên liệu thứ cấp cho tiến hóa nhỏ. D. củng cố và tăng cường phân hóa kiểu gen.
Câu 31.Cách li trước hợp tử là
A .trở ngại ngăn cản con lai phát triển. B. trở ngại ngăn cản tạo thành
giao tử.
C. trở ngại ngăn cản sự thụ tinh. D. trở ngại ngăn cản con lai hữu thụ.
Câu 32: Lừa lai với ngựa sinh ra
con la không có khả năng sinh sản. Hiện tượng nầy biểu hiện cho
A. cách li trước hợp tử. B.
cách li sau hợp tử. C. cách li tập tính. D.
cách li mùa vụ
Câu 33: Đối với vi khuẩn, tiêu
chuẩn có ý nghĩa hàng dầu để phân biệt hai loài thân thuộc là
A. tiêu chuẩn hoá sinh B.
tiêu chuẩn sinh lí
C. tiêu chuẩn sinh thái. D.
tiêu chuẩn di truyền
Câu 34: Con đường hình thành loài nhanh nhất và phổ biến là bằng con đường
A. địa lí. B. sinh
thái. C. lai xa và đa bội
hoá. D. các đột biến
lớn
Câu 35: Trong một hồ ở Châu Phi, có hai loài cá giống
nhau về một số đặc điểm hình thái và chỉ khác nhau về màu sắc, một loài màu đỏ,
1 loài màu xám, chúng không giao phối với nhau. Khi nuôi chúng trong bể cá có
chiếu ánh sáng đơn sắc làm chúng cùng màu thì các cá thể của 2 loài lại giao phối
với nhau và sinh con. Ví dụ trên thể hiện con đường hình thành loài bằng
A. cách li tập tính B.
cách li sinh thái C.
cách li sinh sản D. cách li
địa lí.
Câu 36: Các cá thể khác loài có cấu tạo cơ quan sinh sản
khác nhau
nên không thể giao phối với nhau. Đó là dạng cách li
A. tập tính B. cơ học C. trước hợp tử D. sau hợp tử
Câu 37. Cách li trước hợp tử gồm: 1: cách li không gian 2: cách li cơ học 3:
cách li tập tính
4: cách li khoảng cách 5: cách li sinh thái 6: cách li thời gian.
Phát biểu đúng là:
A. 1,2,3 B. 2,3,4 C. 2,3,5 D. 1,2,4,6
Câu 38: Hình thành loài mới bằng
cách li sinh thái thường gặp ở những đối tượng
A. Thực vật B. Thực vật và động vật
có khả năng di chuyển xa
C. Động vật D. Thực vật và động vật
ít có khả năng di chuyển
Câu 39: Tại sao trên các đảo và
quần đảo đại dương hay tồn tại những loài đặc trưng không có ở nơi nào khác
trên trái đất?
A. Do cách li địa lí và chọn lọc tự nhiên diễn ra trong môi trường đặc
trưng của đảo qua thời gian dài
B. Do các loài này có nguồn gốc từ trên đảo và không có điều kiện phát tán
đi nơi khác
C. Do cách li sinh sản giữa các quần thể trên từng đảo nên mỗi đảo hình
thành loài đặc trưng
D. Do trong cùng điều kiện tự nhiên,chọn lọc tự nhiên diễn ra theo hướng
tương tự nhau
Câu 40: Hình thành loài bằng
con đường địa lí thường xảy ra đối với loài
A. động vật bậc cao B.
động vật
C. thực vật D.
có khả năng phát tán mạnh
Câu 41: Hình thành loài bằng
phương thức nào xảy ra nhanh nhất?
A. Cách li địa lí B. Cách li sinh
thái C. cách li tập tính D. Lai xa và đa bội
hoá
Câu 42: Hình thành loài bằng
lai xa và đa bội hoá thường xảy ra đối với
A. động vật B.
thực vật C. động vật bậc
thấp D. động vật bậc cao
Câu 43: Một số loài trong quá
trình tiến hóa lại tiêu giảm một số cơ quan thay vì tăng số lượng các cơ quan.
Nguyên nhân là
A. do môi trường sống thay đổi đã tạo ra những đột biến mới.
B. sự tiêu giảm cơ quan giúp sinh vật thích nghi tốt hơn.
C. có xu hướng tiến hóa quay về dạng tổ tiên.
D. tất cả nguyên nhân nêu trên đều đúng.
Câu 44.Chiều hướng tiến hoá cơ
bản nhất của tiến hóa lớn là
A. ngày càng đa dạng, phong phú. B. tổ chức ngày càng cao.
C. thích nghi ngày càng hợp lý. D. từ đơn giản đến phức tạp
Câu 45: Ngày nay vẫn tồn tại song
song nhóm sinh vật có tổ chức thấp bên cạnh các nhóm sinh vật có tổ chức cao vì
A. nhịp điệu tiến hoá không đều giữa các nhóm.
B. tổ chức cơ thể có thể đơn giản hay phức tạp nếu thích
nghi với hoàn cảnh sống đều được tồn tại.
C. cường độ chọn lọc tự nhiên là không giống nhau trong
hoàn cảnh sống của mỗi nhóm.
D. nguồn thức ăn cho các nhóm có tổ chức thấp rất phong
phú.
Câu 46: Hiện tượng cá voi ( thuộclớp
thú), cá mập (lớp cá) và ngư long (bò sát cổ đại) giống nhau về kiểu hình là kết
quả của:
A. Tiến hóa đồng quy. B. Tiến hóa phân li.
C. tiến hóa phân nhánh. D.tiêu giảm để thích
nghi.
Câu 47. Tiến hóa đồng quy tạo
ra kêt quả:
A. làm sinh vật ngày càng nhiều dạng. B. tạo ra nhiều loài mới từ loài ban đầu.
C. tạo kiểu hình tương tự từ các kiểu gen khác nguồn. D. hình thành nhiều kiểu gen mới khác kiểu
gen gốc
Câu 48: Biểu hiện nào không thuộc tiến bộ
sinh học?
A. Số lượng cá thể tăng dần B.
Tỉ lệ sống sót ngày càng cao
C. Khu phân bố mở rộng và liên tục D.
Nội bộ ngày càng ít phân hóa
Câu 49: Quá trình hình thành quần thể thích nghi là
quá trình tích luỹ các...(1)... cùng tham gia quy định ...(2)...thích
nghi. Lần lượt (1) và (2) là:
A. đột biến và kiểu hình B. alen và kiểu hình
C. đột biến và kiểu gen D. alen và kiểu gen
Câu 50. Yếu tố nào tạo nên kiểu
gen quy định kiểu hình thích nghi?
A. Đột biến B. Biến dị tổ hợp
C. Đột biến và biến dị tổ hợp
D. Chọn lọc tự nhiên
ĐỀ CƯƠNG
ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Sinh học 11
Câu
1: bộ phận hút nước chủ yếu của cây trên cạn là:
A.
Lá, thân, rễ B. Lá, thân C. Rễ, thân
D. Rễ và hệ thống lông hút
Câu 2: Rễ cây trên cạn khi ngập lâu
trong nước sẽ:
- Không
mọc nữa B. Mọc nhanh hơn C. Chết D. Mọc chậm hơn
Câu 3: Thành phần chủ yếu
của dịch mạch gỗ là:
A. Nước B.
Saccarôzơ C. Axit amin D. Vitamin
Câu 4: Động lực của dòng mạch rây là:
A. Lực đẩy (áp suất rễ)
B. Lực hút do
thoát hơi nước ở lá
C. Lực liên kết
giữa các phân tử nước với nhau
D. Sự chênh lệch
áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và cơ quan đến.
Câu 5: Nơi nước và các chất hoà tan đi
qua trước khi vào mạch gỗ của rễ là:
A. Tế bào lông hút B.
Tế bào nội bì
C. Tế bào biểu bì D.
Tế bào vỏ.
Câu 6: Khi tế bào khí khổng no nước thì:
A. Vách mỏng căng ra, váchdày
co lại làm cho khí khổng mở ra.
B. Vách dày căng ra, làm
cho vách mỏng căn theo nên khi khổng mở ra.
C. Vách dày căng ra, làm
cho vách mỏng co lại nên khí khổng mở ra.
D. Vách mỏng căng ra, làm
cho vách dày căng theo nên khí khổng mở ra.
Câu 7: Lực đóng vai trò chính trong quá
trình vận chuyển nước ở thân là:
A. Lực đẩy của rễ.
B. Lực hút của lá (do quá
trình thoát hơi nước).
C. Lực liên kết giữa các
phân tử nước.
D. Lực bám giữa các phân tử
nước với thành mạch dẫn.
Câu 8: Con đường thoát hơi nước qua bề
mặt lá (qua cutin) có đặc điểm là:
A. Vận tốc nhỏ, được điều
chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
B. Vận tốc lớn, không được
điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
C. Vận tốc nhỏ, không được
điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
D. Vận tốc lớn, được điều
chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
Câu 9: Con đường thoát hơi nước qua khí
khổng có đặc điểm là:
A. Vận tốc lớn, được điều
chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
B. Vận tốc nhỏ, được điều
chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
C. Vận tốc lớn, không được
điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
D. Vận tốc nhỏ, không được
điều chỉnh.
Câu 10: Các chất khoáng được hấp thụ vào
cây theo cách chủ động diễn ra theo phương thức nào?
A. Vận chuyển từ nơi có
nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp, không tiêu tốn năng lượng.
B. Vận chuyển từ nơi có
nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp, cần nhiều năng lượng
C. Vận chuyển từ nơi có
nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao, không cần tiêu hao năng lượng.
D. Vận chuyển từ nơi có nồng
độ thấp đến nơi có nồng độ cao, cần tiêu hao năng lượng.
Câu 11: Nhiệt độ có ảnh hưởng:
A. Đến sự vận chuyển nước ở
thân.
B. Đến quá trình hấp thụ
nước ở rễ.
C. Đến quá trình thoát hơi
nước ở lá.
D. Đến cả hai quá trình hấp
thụ nước ở rễ và thoát hơi nước ở lá.
Câu 12: Các nguyên tố đại lượng là:
A. C, H, Fe, O B.
O, N, Mo, H
C. C, H, O, P D.
Ca, Mg, Cl, S
Câu 13: Độ ẩm không khí liên quan đến
quá trình thoát hơi nước ở lá như thế nào?
A. Độ ẩm không khí càng cao, sự thoát hơi nước không diễn ra.
B. Độ ẩm không khí càng thấp, sự thoát hơi nước càng yếu.
C. Độ ẩm không khí càng thấp, sự thoát hơi nước càng mạnh.
D. Độ ẩm không khí càng cao, sự thoát hơi nước càng mạnh.
Câu 14: Trên phiến lá có các vệt đỏ,
da cam, vàng tím là do lá thiếu nguyên tố nào?
A. N B. Mg C. K D. Mn
Câu 15: Rễ cây hấp thụ được muối khoáng
ở dạng nào?
A. Dạng không tan B.
Dạng khó tiêu
C. Dạng tan D.
Tất cả đều đúng
Câu 16: Thành phần của vách tế bào,
màng tế bào, hoạt hóa enzym là vai trò của nguyên tố:
A. Fe
B. Ca C. Mg D.
N
Câu 17: Quá trình khử nitrat diễn ra
theo sơ đồ:
A. B.
C. D.
Câu 18: Con đường vận chuyển nước và
muối khoáng trong cây?
A.
Nước, muối khoáng hòa tan từ rễ
lên lá theo mạch rây
B.
Nước, muối khoáng hòa tan từ rễ
lên lá theo mạch gỗ
C.
Nước, muối khoáng được vẩn
chuyển ở cả mạch gỗ và mạch rây
D.
Cả A và B đều đúng
Câu 19: Các cách hấp thụ ion khoáng của rễ là:
A. Hấp thụ chủ động B. Hấp thụ bị động
C. Hấp thụ bị động và chủ động D. Hấp thụ không
mang tính chọn lọc
Câu 20: Cây hấp thụ các dạng nitơ chủ yếu nào?
A. Nitơ phân tử B. Nitơ
nitrit (NO2-)
C. Nitơ nitrat (NO3-),
nitơ amôn (NH4+) D.
Nitơ hữu cơ
Câu 21: … là quá trình sử dụng năng
lượng ánh sáng mặt trời đã được diệp lục hấp thụ để tổng hợp … và giải phóng …
từ khí cacbonic và nước.
Cụm từ còn thiếu trong dấu “…” lần lượt là:
A. Quang hợp, protein, ôxi B. Quang
hợp, cacbonhiđrat, ôxi
C. Hô hấp, cacbonhiđrat, nitơ D. Quang hợp,
lipit, nitơ
Câu 22: Sắc tố nào sau đây tham gia trực tiếp vào chuyển hóa quang năng
thành hóa năng trong sản phẩm quang hợp ở cây xanh?
A. Diệp lục a B.
Diệp lục b
C. Diệp lục a, b C. Diệp lục
a, b và carôtenôit
Câu 23: Bộ phận nào của cây không tham gia vào chức năng quang hợp?
A. Lá B. Hoa C. Thân D. Rễ
Câu 24:
Chất mà pha sáng của quang hợp cung cấp cho chu
trình Canvin?
A. CO2 B. H2O C. Cacbonhiđrat D. ATP và NADPH
Câu 25: Bào quan thực hiện chức năng quang hợp?
A. Lưới nội chất B. Ti thể
C. Lục lạp D.
Khí khổng
Câu 26: Trật tự các giai đoạn trong chu trình Canvin là:
A. Khử APG thành ALPG à cố định CO2 à tái
sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat).
B. Cố định CO2à tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) à khử APG thành ALPG.
C. Khử APG thành ALPG à tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) à cố định CO2.
D. Cố định CO2 à khử APG thành ALPG à tái
sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat)
Câu 27: Sản phẩm của pha sáng gồm có:
A. ATP, NADPH và O2 B.
ATP, NADPH và CO2
C. ATP, NAD và O2 D.
ATP, NADPH.
Câu 28: Chất nhận CO2 đầu
tiên của thực vật C3 là :
A. Ribulôzơ – 1,5 điP B.
Chất có 3 cacbon
C. AOA D.
APG
Câu 29: O2 được giải phóng
trong quang hợp có nguồn gốc từ đâu?
A. C6H12O6 B.
H2O
C. Không khí D.
CO2
Câu 30: Ở thực vật chịu hạn, giai đoạn
cố định CO2 được thực hiện vào:
A. Ban đêm, lúc khí khổng mở B.
Ban đêm, lúc khí khổng đóng
C. Ban ngày, lúc khí khổng mở D.
Ban ngày, lúc khí khổng đóng
Câu 31: Vai trò nào dưới đây không phải
của quang hợp?
A. Tích luỹ năng lượng B.
Tạo chất hữu cơ
C. Cân bằng nhiệt độ của môi trường D.
Điều hoà không khí
Câu 32: Những cây thuộc nhóm thực vật
CAM là:
A. Lúa, khoai, sắn, đậu. B.
Ngô, mía, cỏ lồng vực, cỏ gấu.
C. Dứa, xương rồng, thuốc bỏng. D.
Rau dền, kê, các loại rau.
Câu 33: Pha sáng diễn ra ở vị trí nào
của lục lạp?
A. Ở chất nền B.
Ở màng trong.
C. Ở màng ngoài D.
Ở tilacôit.
Câu 34: Điểm bù ánh sáng là:
A. Cường độ ánh sáng mà ở
đó cường độ quang hợp lớn hơn cường độ hô hấp.
B. Cường độ ánh sáng mà ở
đó cường độ quang hợp và cường độ hô hấp bằng nhau.
C. Cường độ ánh sáng mà ở
đó cường độ quang hợp nhỏ hơn cường độ hô hấp.
D. Cường độ ánh sáng mà ở
đó cường độ quang hợp lớn gấp 2 lần cường độ hô hấp.
Câu 35: Các tia sáng xanh tím kích thích
tổng hợp chất nào sau đây?
A.
Cacbonhiđrat B.
Axit amin
C.
Protein D.
Axit amin, protein
Câu 36: Nồng độ CO2 thấp nhất mà cây quang hợp
được là:
A.
0,03% B.
0,02%
C.
0,015% D.
0,008 – 0,01%
Câu 37: Quang hợp quyết định bao nhiêu phần trăm năng
suất của cây trồng?
A.
90 – 95% B.
80 – 85%
C.
60 – 65% D.
70 – 75%
Câu 38: Các tia sáng đỏ xúc tiến quá trình:
A.
Tổng hợp ADN. B.
Tổng hợp lipit.
C.
Tổng hợp cacbôhđrat. D.
Tổng hợp prôtêin.
Câu 39: Bào quan thực hiện chức năng hô hấp là:
A.
Mạng lưới nội chất. B.
Không bào.
C.
Lục lạp. D.
Ty thể.
Câu 40: Giai đoạn đường phân diễn ra ở đâu?
A. Ty thể. B.
Tế bào chất.
C. Lục lạp. D.
Nhân.
Câu 41: Chu
trình crep diễn ra ở đâu?
A. Ty thể. B.
Tế bào chất.
C. Lục lạp. D.
Nhân.
Câu 42: Các giai đoạn của hô hấp tế bào
diễn ra theo trật tự nào?
A. Chu trình crep à Đường phân à Chuổi
chuyền êlectron hô hấp.
B. Đường phân à Chuổi chuyền êlectron hô hấp à Chu trình crep.
C. Đường phân à Chu trình crep à Chuổi chuyền êlectron hô hấp.
D. Chuổi chuyền êlectron hô
hấp à Chu
trình crep à Đường phân.
Câu 43: Quá trình lên men và hô hấp hiếu
khí có giai đoạn chung là:
A. Chuỗi
chuyển êlectron. B.
Chu trình crep.
C.
Đường phân. D.
Tổng hợp Axetyl – CoA
Câu 44: Phân giải kị khí (lên men) từ axit piruvic tạo
ra:
A.
Chỉ rượu êtylic. B.
Rượu êtylic hoặc axit lactic.
C.
Chỉ axit lactic. D.
Đồng thời rượu êtylic axit lactic.
Câu 45: Hô hấp ánh sáng xảy ra:
A.
Ở thực vật C4. B. Ở thực vật CAM.
C. Ở thực vật C3.
D.
Ở thực vật C4 và thực vật CAM.
Câu 46: Chuỗi chuyền êlectron tạo ra:
A. 32 ATP B. 34 ATP. C.
36 ATP. D. 38ATP
Câu 47: Hô hấp ánh sáng xảy ra với sự
tham gia của 3 bào quan:
A. Lục lạp, lưới nội chất,
ty thể. B. Lục lạp, Perôxixôm, ty thể.
B. Lục lạp, bộ máy gôngi,
ty thể. D.
Lục lạp, Ribôxôm, ty thể.
Câu 48: Tiêu hóa là quá trình:
A.
Biến đổi các chất dinh dưỡng có
trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thu được.
B.
Biến đổi thức ăn thành các chất
hữu cơ.
C.
Tạo ra các chất dinh dưỡng và
năng lượng, hình thành phân thải ra bên ngoài cơ thể.
D.
Biến đổi thức ăn thành các chất
dinh dưỡng và tạo ra năng lượng.
Câu 49: Bộ phận nào sau đây không có
trong ống tiêu hoá ở người?
A.
Ruột non. B.
Dạ dạy.
C.
Diều D.
Thực quản.
Câu 50: Sự tiêu hoá thức ăn ở thú ăn cỏ như thế nào?
A.
Tiêu hoá hoá học và cơ học. B. Tiêu hoá hoá học,
cơ học và nhờ vi sinh vật.
C. Chỉ
tiêu hoá cơ học. D. Chỉ tiêu hoá hoá
học.
Câu 51: Dạ dày ở những động vật ăn thực vật nào có 4
ngăn?
A.
Ngựa, thỏ, chuột, trâu, bò. B.
Ngựa, thỏ, chuột.
C.
Ngựa, thỏ, chuột, cừu, dê. D.
Trâu, bò, cừu, dê.
Câu 52: Răng nanh của động vật ăn thịt dùng để:
A.
Lấy thịt ra khỏi xương B.
Cắm vào con mồi, giữ mồi
B.
Cắt thịt thành mảnh nhỏ D.
Nghiền nát thức ăn.
Câu 53: Chức năng của dạ lá sách là:
A.
Chứa, làm mềm thức ăn. B.
Đưa thức ăn trở lại miệng.
C.
Hấp thụ lại nước. D.
Tiết pepsin tiêu hóa protein cỏ.
Câu 54: Dạ dày ở động vật ăn thực vật nào chỉ có một
ngăn?
A.
Ngựa, thỏ, chuột, cừu, dê. B.
Ngựa, thỏ, chuột, trâu, bò.
C.
Ngựa, thỏ, chuột. D.
Trâu, bò, cừu, dê.
Câu 55: Các loại thân mềm và chân khớp sống trong nước có
hình thức hô hấp như thế nào?
A. Hô hấp bằng phổi. B. Hô hấp bằng hệ
thống ống khí.
C. Hô hấp qua bề mặt cơ
thể. D.
Hô hấp bằng mang.
Câu 56: Côn trùng có hình thức hô hấp
nào?
A. Hô hấp bằng hệ thống ống
khí. B. Hô
hấp bằng mang.
C. Hô hấp bằng phổi. D.
Hô hấp qua bề mặt cơ thể.
Câu 57: Động vật đơn bào hay đa bào có
tổ chức thấp (ruột khoang, giun tròn, giun dẹp) có hình thức hô hấp như thế
nào?
A. Hô hấp bằng mang. B.
Hô hấp bằng phổi.
C. Hô hấp bằng hệ thốnh ống
khí. D. Hô
hấp qua bề mặt cơ thể.
Câu 58: Loài động vật trao đổi khí có
hiệu quả nhất là:
A. Thú B.
Chim.
C. Bò sát. D.
Lưỡng cư.
Câu 59: Vì sao cá lên cạn sẽ bị chết
trong thời gian ngắn?
A. Vì diện tích
trao đổi khí còn rất nhỏ và mang bị khô
nên cá không hô hấp được.
B. Vì độ ẩm trên
cạn thấp.
C. Vì không hấp thu
được O2 của không khí.
D. Vì nhiệt độ trên
cạn cao.
Câu 60: Bộ phận nào sau đây có ở hệ tuần
hoàn hở mà không có ở hệ tuần hoàn kín?
A. Tim. B.
Động mạch.
C. Khoang cơ thể. D.
Mao mạch.
Câu 61: Bộ phận nào sau đây có ở hệ tuần
hoàn kín mà không có ở hệ tuần hoàn hở?
A. Tim. B. Động mạch. C. Khoang cơ thể. D. Mao mạch.
Câu 62: Hệ tuần hoàn hở có ở động vật
nào?
A. Đa số động vật
thân mềm và chân khớp. B. Các
loài cá sụn và cá xương.
C. Động vật đa bào
cơ thể nhỏ và dẹp. D.
Động vật đơn bào.
Câu 63: Ý nào không phải là ưu điểm của
tuần hoàn kín so với tuần hoàn hở?
A. Tim hoạt động ít
tiêu tốn năng lượng.
B. Máu chảy trong
động mạch với áp lực cao hoặc trung bình.
C. Máu đến các cơ
quan nhanh nên dáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất.
D. Tốc độ máu chảy
nhanh, máu đi được xa.
Câu 64: Vì sao ở lưỡng cư và bò sát trừ
(cá sấu) có sự pha máu?
A. Vì chúng là động
vật biến nhiệt.
B. Vì không có vách
ngăn giữa tâm nhĩ và tâm thất.
C. Vì tim chỉ có 2
ngăn.
D. Vì tim chỉ có 3
ngăn hay 4 ngăn nhưng vách ngăn ở tâm thất không hoàn toàn.
Câu 65: Ở người trưởng thành nhịp tim
trung bình là:
A. 55 nhịp/phút. B.
65 nhịp/phút.
C. 75 nhịp/phút. D.
85 nhịp/phút.
Câu 66: Huyết áp ở đâu trong hệ mạch là
thấp nhất?
A. Động mạch chủ. B.
Tĩnh mạch chủ.
C. Tiểu động mạch. D.
Tiểu tĩnh mạch.
Câu 67: Cơ chế duy trì cân bằng nội môi
diễn ra theo trật tự nào?
A. Bộ phận tiếp
nhận kích thích à Bộ
phận điều khiển à Bộ
phận thực hiện.
B. Bộ phận điều
khiển à Bộ phận tiếp nhận kích thích à Bộ phận thực hiện.
C. Bộ phận tiếp
nhận kích thích à Bộ
phận thực hiện à Bộ phận điều khiển.
D. Bộ phận thực
hiện àBộ phận tiếp nhận kích thích à Bộ phận điều khiển.
Câu 68: Vai trò của gan trong sự chuyển
hóa các chất?
A. Điều hòa pH nội
môi. B.
Điều hòa nồng độ bicacbonat.
C. Điều hòa nồng độ
CO2. D.
Điều hòa nồng độ glucozo trong máu.
Câu 69: Bộ phận điều khiển trong cơ chế
duy trì cân bằng nội môi là:
A. Trung ương thần
kinh hoặc tuyến nội tiết.
B. Các cơ quan dinh
dưỡng như: thận, gan, tim, mạch máu…
C. Thụ thể hoặc cơ
quan thụ cảm.
D. Cơ quan sinh
sản.
Câu 70: Rễ cây sinh trưởng quay xuống
đất thuộc hình thức hướng động nào?
A. Hướng sáng. B.
Hướng nước.
B. Hướng trọng lực. D.
Hướng hóa.
Câu 71: Khi không có ánh sáng, cây non
mọc như thế nào?
A. Mọc vống lên và có màu
vàng úa. B. Mọc
bình thường và có màu xanh.
C. Mọc vống lên và có màu
xanh. D. Mọc
bình thường và có màu vàng úa.
Câu 72: Bộ phận nào trong cây có nhiều
kiểu hướng động?
A.
Hoa. B. Thân. C. Rễ. D. Lá.
Câu 73: Các dây leo cuốn quanh cây gỗ là
nhờ kiểu hướng động nào?
A. Hướng sáng. B.
Hướng đất.
C.
Hướng nước. D.
Hướng tiếp xúc.
Câu 74: Cung phản xạ diễn ra theo trật
tự nào?
A. Thụ thể hoặc cơ quan thụ
cảm à Hệ thần kinh à Cơ, tuyến.
B. Hệ thần kinh à Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm à Cơ, tuyến.
C. Thụ thể hoặc cơ quan thụ
cảm à Cơ, tuyến à Hệ thần kinh.
D. Cơ, tuyến àThụ thể hoặc cơ quan thụ cảm à Hệ thần kinh.
Câu 75: Phản xạ của động vật có hệ thần
kinh lưới khi bị kích thích là:
A. Duỗi thẳng cơ thể . B.
Co toàn bộ cơ thể.
C. Di chuyển đi chỗ khác. D. Co ở phần cơ thể bị kích thích.
Câu 76: Ý nào không đúng với phản xạ
không điều kiện?
A. Thường do tuỷ sống điều
khiển. B. Di truyền được, đặc trưng cho loài.
C. Số lượng TB thần kinh
tham gia không hạn chế. D. Mang tính
bẩm sinh và bền vững.
Câu 77: Ý nào không đúng với đặc điểm
phản xạ có điều kiện?
A. Không bền vững. B.
Di truyền được.
C. Được hình thành trong đời sống cá thể. D. Thường do vỏ não điều khiển.
Câu 78: Vì sao sự lan truyền xung thần
kinh trên sợi có bao miêlin lại “nhảy cóc”?
A. Vì sự thay đổi tính thấm
của mang chỉ xảy ra tại các eo Ranvie.
B. Vì đảm bảo cho sự tiết
kiệm năng lượng.
C. Vì giữa các eo Ranvie,
sợi trục bị bao bằng bao miêlin cách điện.
D. Vì tạo cho tốc độ truyền
xung nhanh.
Câu 79: Thụ thể tiếp nhận chất trung
gian hoá học năm ở bộ phận nào của xinap?
A. Màng trước xinap. B.
Khe xinap.
C. Chuỳ xinap. D.
Màng sau xinap.
Câu 80: Chất trung gian hoá học nằm ở bộ
phận nào của xinap?
A. Màng trước xinap. B.
Chuỳ xinap.
C. Màng sau
xinap. D.
Khe xinap.
Câu 81: Điểm khác biệt của sự lan truyền
xung thần kinh trên sợi trục có bao miêlin so với sợi trục không có bao miêlin
là:
A. Dẫn truyền theo lối
“nhảy cóc”, chậm và ít tiêu tốn năng lượng.
B. Dẫn truyền theo lối
“nhảy cóc”, chậm chạp và tiêu tốn nhiều năng lượng.
C. Dẫn truyền theo lối
“nhảy cóc”, nhanh và ít tiêu tốn năng lượng.
D. Dẫn truyền theo lối
“nhảy cóc”, nhanh và tiêu tốn nhiều năng lượng.
Câu 82: Sự lan truyền xung thần kinh
trên sợi trục có bao miêlin?
A. Lan truyền dọc theo sợi trục. B. Truyền theo cả 2 chiều.
C. Thực hiện theo lối nhảy
cóc. D. Vừa nhảy cóc vừa lan
truyền dọc theo sợi trục.
Câu 83: Bao miêlin bao bọc sợi thần kinh
có đặc tính:
A. Dẫn điện B. Cách
điện.
C. Dẫn nhiệt. D. Cách
nhiệt.
Câu 84: Sự thoát hơi nước ở lá diễn ra
qua:
A. Các tế bào gân lá. B.
Các tế bào lỗ khí của lá.
C. Các tế bào biểu bì lá. D.
Các tế bào phiến lá.
Câu 85: Ý nghĩa sinh học của quá trình hô hấp:
A. Đảm bảo cân bằng O2 và CO2 trong khí quyển.
B. Tạo ra năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống của tế bào và
cơ thể sinh vật.
C. Làm sạch môi trường.
D. Chuyển hóa gluxit thành CO2, H2O và năng
lượng.
Câu 86: Điện thế nghỉ là gì?
A. Là sự lan truyền điện trên sợi trục có bao miêlin.
B. Là sự lan truyền điện trên sợi trục không có bao miêlin.
C. Là sự chênh lệch điện thế giữa trong và ngoài màng TB, khi TB
không bị kích thích.
D. Là sự chênh lệch điện thế giữa trong và ngoài màng TB, khi TB bị
kích thích.
Câu 87: Hình thức cảm ứng ở động vật đa bào xảy ra theo cơ chế nào?
A. Ứng động. B.
Hướng động.
C. Cơ chế phản xạ. D.
Chuyển động chất nguyên sinh.
Câu 88: Ý nào không đúng với đặc điểm
của hệ thần kinh chuỗi hạch?
A. Số lượng tế bào thần kinh
tăng so với thần kinh dạng lưới.
B. Khả năng phối hợp giữa
các tế bào thần kinh tăng lên.
C. Phản ứng cục bộ, ít tiêu
tốn năng lượng so với thần kinh dạng lưới.
D. Phản ứng toàn thân, tiêu
tốn nhiều năng lượng so với thần kinh dạng lưới.
Câu 89:
Tốc độ cảm ứng của động vật so với thực vật như thế nào?
A. Diễn ra ngang bằng. B. Diễn ra chậm hơn một chút.
C. Diễn ra chậm hơn nhiều. D. Diễn
ra nhanh hơn.
Câu 90: Bộ phận của não phát triển nhất
là:
A. Não trung gian. B.
Bán cầu đại não.
B. Tiểu não và
hành não. D.
Não giữa.
Câu 91: Hệ thần kinh ống gặp ở động vật
nào?
A. Cá, lưỡng cư, bò sát,
chim, thú.
B. Cá, lưỡng cư, bò sát,
chim, thú, giun đốt.
C. Cá, lưỡng cư, bò sát,
chim, thú, thân mềm.
D. Cá, lưỡng cư, bò sát,
chim, thú, giun tròn.
Câu 92: Ý nào không đúng với đặc điểm
của phản xạ co ngón tay?
A. Là phản xạ có tính di
truyền. B. Là phản xạ bẩm sinh.
C. Là phản xạ không điều kiện. D.
Là phản xạ có điều kiện.
Câu 93: Hệ thần kinh ống được tạo thành từ hai phần rõ
rệt là:
A. Não và thần kinh ngoại biên. B.
Não và tuỷ sống.
C.
Thần kinh trung ương và thần kinh ngoại biên. D.
tuỷ sống và thần kinh ngoại biên.
Câu 94: Bộ phận đóng vai trò điều khiển các hoạt động
của cơ thể là:
A.
Não giữa. B. Tiểu não C. Bán cầu đại não. D. Não trung gian.
Câu 95: Ý nào không đúng đối với sự tiến hoá của hệ thần
kinh?
A.
Tiến hoá theo hướng dạng lưới à Chuỗi hạch à Dạng ống.
B.
Tiến hoá theo hướng tiết kiệm năng lượng trong phản xạ.
C.
Tiến hoá theo hướng phản ứng chính xác và thích ứng trước kích thích của môi
trường.
D.
Tiến hoá theo hướng tăng lượng phản xạ nên cần nhiều thời gian để phản ứng.
Câu 96: Hệ thần kinh trung ương ở người gồm:
A. Não bộ B.
Tủy sống
C.
Não bộ và tủy sống. D.
Dây và hạch thần kinh
Câu 97: Có mấy loại xinap:
A.
1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 98: Chất trung gian hoá học phổ biến nhất ở động vật
có vú là:
A. Axêtincôlin và đôpamin. B.
Axêtincôlin và Sêrôtônin.
B. Sêrôtônin và norađrênalin. D.
Axêtincôlin và norađrênalin.
Câu 99: Xinap là:
A.
Diện tiếp xúc giữa các tế bào ở cạnh nhau.
B.
Diện tiếp xúc chỉ giữa tế bào thần kinh với tế bào tuyến.
C.
Diện tiếp xúc chỉ giữa tế bào thần kinh với tế bào cơ.
D.
Diện tiếp xúc chỉ giữa các tế bào thần kinh với nhau hay với các tế bào khác
(tế bào cơ, tế bào tuyến…).
Câu 100: Quá trình truyền tin qua xináp diễn ra theo trật
tự nào?
A.
Khe xinap à Màng
trước xinap à Chuỳ
xinap à Màng sau
xinap.
B.
Màng trước xinap à Chuỳ xinap à Khe xinap à Màng sau xinap.
C.
Màng sau xinap à Khe xinap
à Chuỳ
xinap à Màng
trước xinap.
D.
Chuỳ xinap à Màng
trước xinap à Khe xinap
à Màng sau
xinap.
Câu
101: Khi thả tiếp một hòn đá vào cạnh con rùa thì thấy nó không rụt đầu vào mai
nữa.
Đây
là một ví dụ về hình thức học tập:
A.
Học khôn. B.
Học ngầm.
C. Điều kiện hoá hành động. D. Quen nhờn
Câu 102: Vì sao trong một
cung phản xạ, xung thần kinh chỉ truyền theo một chiều từ cơ quan thụ cảm đến
cơ quan đáp ứng.
A.
Vì sự chuyển giao xung thần
kinh qua xináp nhờ chất trung gian hoá học chỉ theo một chiều.
B.
Vì các thụ thể ở màng sau xináp
chỉ tiếp nhận các chất trung gian hoá học theo một chiều.
C.
Vì khe xináp ngăn cản sự truyền tin ngược
chiều.
D.
Vì chất trun gian hoá học bị
phân giải sau khi đến màng sau.
Câu 103: Carôtenôít có nhiều trong mẫu vật nào
sau đây?
A.
Lá xanh B. Lá xà lách C. Củ cà rốt D. Củ cải
Câu 104: Bộ phận nào của não phát triển nhất?
A.
Bán cầu đại não B. Não giữa C. Não trung gian D. Tiểu não
Câu 105: Rễ cây hấp thụ những chất nào?
A.
Nước và các chất dinh dưỡng B. Nước và chất khí
B.
Nước và ion khoáng D. O2
và các chất hoà tan trong nước
Câu 106: Nước xâm nhập vào tế bào long hút
theo cơ chế
A.
Thẩm thấu B. Chủ động C. Thẩm tách D. Nhập bào
Câu 107: Điều nào không đúng về vai trò của
quá trình thoát hơi nước?
A.
Vận chuyển nước và ion khoáng B. Cung cấp năng lượng
C.Giảm nhiệt độ của lá D.
Cung cấp CO2 cho quang hợp
Câu 108: Ở người chất được biến đổi hoá học ngay ở miệng là:
A. Protein B.
Lipit C. Tinh bột D. xenlulozo
Câu 109: Ống tiêu hoá của thú ăn thực vật thường
rất dài vì thức ăn của chúng có đặc điểm nào sau đây?
- Nghèo chất dinh
dưỡng B. Có
nhiều chất dinh dưỡng
C.Dễ hấp thụ D. Dễ tiêu hoá
Câu 110: Ở trâu, bò thức ăn được biến đổi sinh học
diễn ra chủ yếu ở?
- Dạ cỏ B. Dạ tổ ong C. dạ lá sách D. Dạ múi khế
Câu
111: Những tâp tính nào là những tập tính bẩm sinh?
A. Người thấy đèn đỏ thì dừng lại, chuột
nghe mèo kêu thì chạy.
B. Ve kêu vào mùa hè, chuột nghe mèo kêu
thì chạy.
C. Ve kêu vào mùa hè, ếch đực kêu vào mùa
sinh sản.
D. Người thấy đèn đỏ thì dừng lại, ếch
đực kêu vào mùa sinh sản.
Câu
112: Tập tính bảo vệ lãnh thổ diễn ra:
A. Giữa những cá thể cùng loài.
B. Giữa những cá thể khác loài.
C. Giữa những cá thể cùng lứa trong loài.
D. Giữa con với bố mẹ.
Câu
113: Tập tính phản ánh mối quan hệ cùng loài mang tính tổ chức cao là:
A. Tập tính sinh sản. B. Tập
tính di cư
C. Tập tính xã hội. D.
Tập tính bảo vệ lãnh thổ.
Câu 114: Khi mở nắp bể, đàn cá
cảnh thường tập trung về nơi thường cho ăn. Đây là ví dụ về hình thức học tập:
A.
Học ngầm. B.
Điều kiện hoá đáp ứng.
C. Học khôn. D.
Điều kiện hoá hành động
Câu 115: Hình thức học tập
đơn giản nhất của động vật là:
A.
In vết. B. Quen nhờn. C. Học ngầm D. Điều kiện hoá hành động
Câu 116: Mức độ phức tạp
của tập tính tăng lên khi:
A. Số lượng các xinap trong
cung phản xạ tăng lên.
B. Kích thích của môi
trường kéo dài.
C. Kích thích của môi
trường lạp lại nhiều lần.
D. Kích thích của môi
trường mạnh mẽ.
Câu 117: Thụ thể tiếp nhận
chất trung gian hoá học năm ở bộ phận nào của xinap?
A. Màng trước xinap. B.
Khe xinap.
C. Chuỳ xinap. B.
Màng sau xinap
Câu 118: Bộ phận đóng vai
trò điều khiển các hoạt động của cơ thể là:
A. Não giữa. B.
Tiểu não và hành não.
C. Bán cầu đại não. D. Não trung
gian.
----------------------------------------THE
END -------------------------------------------------
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP SINH HỌC 10 – HỌC KÌ I
Câu
1. Đơn vị tổ chức cơ sở của mọi sinh vật là
A. các đại phân tử. B. tế bào.
C. mô. D. cơ quan.
Câu 2. Các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống bao
gồm:
1. quần xã; 2. quần thể; 3. cơ thể; 4. hệ sinh thái; 5. tế
bào
Các cấp tổ chức đó theo trình tự từ nhỏ đến lớn là…
A. 5->3->2->1->4. B. 5->3->2->1->4.
C. 5->2->3->1->4. D.
5->2->3->4->1.
Câu 3. Bốn nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống là:
A. C, H, O, P. B. C, H, O, N. C. O, P, C, N.
D. H, O, N, P.
Câu 4. Các nguyên tố vi lượng thường cần một lượng
rất nhỏ đối với thực vật vì:
A. phần lớn chúng đã có trong các hợp chất của thực vật.
B. chức năng chính của chúng là hoạt hoá các
emzym.
C. chúng đóng vai trò thứ yếu đối với thực vật.
D. chúng chỉ cần cho thực vật ở một vài giai đoạn sinh
trưởng nhất định.
Câu 5: Phần lớn các nguyên tố đa lượng cấu tạo nên
A. lipit, enzym. B. prôtêin,
vitamin.
C. đại phân tử hữu cơ. D. glucôzơ, tinh bột,
vitamin.
Câu 6. Nguyên tố quan trọng trong việc tạo nên sự đa
dạng của vật chất hữu cơ là
A-
Cacbon. B- Hydro. C- Oxy. D- Nitơ.
Câu 7. Trong các
nguyên tố sau, nguyên tố chiếm số lượng ít nhất trong cơ thể người là
A. ni
tơ. B. các bon. C. hiđrrô. D. phốt pho.
Câu 8. Các chức năng của cácbon trong tế bào là
A.
dự trữ năng lượng, là vật liệu cấu trúc tế bào.
B. cấu trúc tế bào, cấu trúc các enzim.
C. điều hoà trao đổi chất, tham gia cấu tạo tế bào chất.
D. thu nhận thông tin và bảo vệ cơ thể.
Câu 9. Nước có vai trò quan trọng đặc biệt với sự sống
vì
A. cấu tạo từ 2 nguyên tố chiếm tỷ lệ đáng kể trong cơ thể sống .
B. chúng có tính phân cực.
C. có thể tồn tại ở nhiều dạng vật chất khác nhau.
D. chiếm thành phần chủ yếu trong mọi tế bào và cơ thể
sống.
Câu 10. Các tính chất đặc biệt của nước là do các phân
tử nước
A. rất nhỏ.
B. có xu hướng liên kết với nhau.
C. có tính phân cực. D. dễ tách khỏi nhau.
Câu 11. Khi tìm kiếm sự sống ở các hành tinh khác
trong vũ trụ, các nhà khoa học trước hết tìm kiếm xem ở đó có nước hay không vì
A. nước được cấu tạo từ các nguyên tố đa lượng.
B. nước chiếm thành phần chủ
yếu trong mọi tế bào và cơ thể sống, giúp tế bào tiến hành chuyển hoá vật chất
và duy trì sự sống.
C. nước là dung môi hoà tan nhiều chất cần thiết cho
các hoạt động sống của tế bào.
D. nước là môi trường của các phản ứng sinh hoá trong
tế bào.
Câu 12. Cácbonhiđrat là hợp chất hưũ cơ được cấu tạo
bởi các nguyên tố
A. C, H, O, N. B. C, H, N, P. C. C, H, O. D. C, H, O, P.
Câu 13. Các đơn phân chủ yếu cấu tạo nên các loại
cacbohyđrat là
A- glucôzơ, fructôzơ, saccarôzơ. B-
glucôzơ, fructôzơ, galactôzơ.
C- glucôzơ, galactôzơ, saccarôzơ. D- fructôzơ, saccarôzơ,
galactôzơ.
Câu 14. Đường mía (saccarotơ) là loại đường đôi được cấu
tạo bởi
A. hai phân tử glucozơ. B. một phân tử glucozơ và một phân tử fructozơ.
C. hai phân tử fructozơ. D. một phân tử gluczơ và một
phân tử galactozơ.
Câu 15. Thuật ngữ dùng để chỉ tất cả các loại đường là
A- tinh bột. B-
xenlulôzơ. C- đường
đôi. D- cacbohyđrat.
Câu 16. Một phân tử mỡ bao gồm
A- 1 phân tử glxêrôl với 1 axít béo B- 1 phân tử glxêrôl với 2 axít béo.
C- 1 phân tử glxêrôl với 3 axít béo. D- 3 phân tử
glxêrôl với 3 axít béo.
Câu 17. Chức năng chính của mỡ là
A- dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể. B- thành phần chính cấu tạo nên màng sinh chất.
C- thành phần cấu tạo nên một số loại hoocmôn. D- thành phần cấu tạo nên các bào
quan.
Câu 18. Phốtpho lipit cấu tạo bởi
A.1 phân tử glixêrin liên kết với 2 phân tử axit béo
và 1 nhóm phốt phat.
B. 2 phân tử glixêrin liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phốt
phat.
C. 1 phân tử glixêrin liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phốt
phat.
D. 3 phân tử glixêrin liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phốt
phat.
Câu 19. Đơn phân của prôtêin là
A- glucôzơ. B- axít amin. C-
nuclêôtit. D-
axít béo.
Câu 20. Các loại prôtêin khác nhau được phân biệt nhau
bởi
A- số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các axít amin.
B- số lượng, thành phần axít amin và cấu trúc không gian.
C- số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp các axít amin
và cấu trúc không gian.
D- số lượng, trật tự sắp xếp các axít amin và cấu trúc không gian.
Câu 21. Chức năng không có ở prôtêin là
A. cấu trúc.
B. xúc tác quá trình trao đổi chất.
C. điều hoà quá trình trao đổi chất. D.
truyền đạt thông tin di truyền.
Câu
22. Trong phân tử prôtêin, các axit amin
đã liên kết với nhau bằng liên kết
A-
peptit. B- ion. C- hydro. D- cộng hoá trị.
Câu 23. Đơn phân của ADN là
A- nuclêôtit. B- axít amin. C- bazơ nitơ. D- axít béo.
Câu 24. Mỗi nuclêôtit cấu tạo gồm
A- đường
pentôzơ và nhóm phốtphát.
B- nhóm phốtphát và bazơ nitơ.
C-
đường pentôzơ, nhóm phốtphát và bazơ nitơ.
D- đường pentôzơ và bazơ nitơ.
Câu 25. Hai chuỗi pôlinuclêôtit của ADN liên kết với nhau
bởi liên kết
A- hyđrô. B- peptit. C- ion. D-
cộng hoá trị.
Câu 26. Loại phân tử có chức năng truyền thông tin từ ADN
tới riboxom và được dùng như khuôn tổng hợp nên protein là
A. ADN. B.
rARN. C. mARN. D. tARN.
Câu 27. Trong các cấu trúc tế bào cấu trúc không
chứa axit nuclêic là
A. ti thể. B. lưới
nội chất có hạt. C. lưới nội chất trơn. D. nhân.
Câu 28. Cấu trúc mang và truyền đạt thông tin di
truyền là
A. protein. B. ADN. C. mARN. D. rARN.
Câu 29. Tính đa dạng và đặc thù của ADN được quy định bởi
A- số vòng xoắn
B- chiều xoắn.
C- số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các
Nuclêôtit. D- tỷ lệ A + T / G + X.
Câu 30. Chức năng của ADN là
A. cấu tạo nên riboxôm là nơi tổng hợp protein. B. truyền
thông tin tới riboxôm.
C. vận chuyển axit amin tới ribôxôm.
D. lưu trữ, truyền đạt thông tin di truyền.
Câu 31. Đặc điểm cho phép xác định 1 tế bào của sinh
vật nhân chuẩn hay của 1 sinh vật tiền nhân là
A.vật liệu di truyền tồn tại ở dạng phức hợp của axit nuclêic và
prôtêin.
B. vật liệu di truyền được phân tách khỏi phần
còn lại của tế bào bằng 1 rào cản bán thấm.
C. nó có vách tế bào.
D. tế bào di động
Câu 32. Cấu tạo chung của tế bào nhân sơ bao gồm 3
thành phần chính là
A. thành tế bào, màng sinh chất, nhân.
B. thành tế bào, tế bào chất, nhân.
C. màng sinh chất, thành tế bào, vùng nhân.
D. màng tế bào, chất tế bào, vùng nhân.
Câu 33. Những đặc điểm nào sau đây có ở tất cả các
loại vi khuẩn:
1. có kích thước bé.
2. sống kí sinh và gây bệnh.
3. cơ thể chỉ có 1 tế bào. 4.
chưa có nhân chính thức.
5. sinh sản rất nhanh.
Câu trả lời đúng là:
A. 1, 2, 3, 4.
B. 1, 3, 4, 5.
C.1, 2, 3, 5.
D. 1, 2, 4, 5.
Câu 34. Yếu tố để phân chia vi khuẩn thành 2 loại Gram
dương và Gram âm là cấu trúc và thành phần hoá học của
A. thành tế bào. B. màng.
C. vùng tế bào. D.
vùng nhân.
Câu 35. Thành tế bào vi khuẩn cấu tạo chủ yếu từ
A.
colesteron. B. xenlulozơ .
C.
peptiđôglican. D.
photpholipit và protein.
Câu 36. Vùng
nhân của tế bào nhân sơ chứa 1 phân tử
A. ADN dạng vòng. B.
mARN dạng vòng.
C.
tARN dạng vòng. D.
rARN dạng vòng.
Câu
37. Khi nhuộm bằng thuốc nhuộm Gram, vi khuẩn Gram dương có màu
A- đỏ.
B- xanh. C- tím. D-
vàng.
Câu 38. Bào quan có mặt ở tế bào nhân sơ là
A- ti thể.
B- ribôxôm.
C- lạp
thể D- trung thể.
Câu 39. Bào quan
giữ vai trò quan trọng nhất trong quá trình hô hấp của tế bào là
A.
lạp thể. B. ti thể. C. bộ máy
gôngi. D. ribôxôm.
Câu 40. Màng sinh chấtcủa tế bào ở sinh
vật nhân thực được cấu tạo bởi
A. các phân tử prôtêin và axit nuclêic. B. các phân tử
phôtpholipit và axit nuclêic.
C. các phân tử prôtêin và phôtpholipit D. các phân tử prôtêin.
Câu 41. Nhân là
trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào vì
A. nhân chứa đựng tất cả các bào quan của tế bào.
B. nhân chứa nhiễm sắc thể, là vật chất di
truyền ở cấp độ tế bào.
C. nhân là nơi thực hiện trao đổi chất với môi trường
quanh tế bào.
D. nhân có thể liên hệ với màng và tế bào chất nhờ hệ
thống lưới nội chất.
Câu 42. Không bào
trong đó chứa nhiều sắc tố thuộc tế bào
A. lông hút của rễ cây
B. cánh hoa.
C. đỉnh sinh trưởng.
D. lá cây của một số loài cây mà động vật không dám ăn.
Câu 43. Các tế bào sau
trong cơ thể người, tế bào có nhiều ti thể nhất là tế bào
A. hồng cầu. B. cơ tim. C. biểu bì.
D. xương.
Câu 44. Loại bào quan giữ chức năng cung cấp nguồn năng
lượng chủ yếu của tế bào là
A. riboxom. B. bộ máy gôngi. C. lưới nội chất. D. ti thể.
Câu 45. Loại bào quan chỉ có ở tế bào thực vật không
có ở tế bào động vật là
A. ti thể. B. trung thể. C. lục
lạp. D. lưới nội chất hạt.
Câu 46. Grana là cấu trúc có trong bào quan
A. ti thể. B. trung thể. C. lục lạp. D. lizoxom.
Câu 47. Lưới nội chất trơn có nhiệm vụ
A. tổng hợp
prôtêin.
B. chuyển hoá đường và phân huỷ chất độc hại đối
với cơ thể.
C. cung cấp năng lượng. D. cả A, B
và C.
Câu 48. Ribôxôm định khu
A. trên bộ máy Gôngi. B.
trong lục lạp.
C. trên mạng lưới nội chất hạt. D. trên mạng lưới nội chất trơn.
Câu 49. Các bào quan có axit nucleic là
A. ti thể và không bào. B.
không bào và lizôxôm.
C. lạp thể và lizôxôm. D. ti thể và lạp thể.
Câu 50. Bộ phận của tế bào thực vật có thành phần
chính là xenlulôzơ là
A. màng sinh
chất. B.
màng nhân.
C. lục lạp. D. thành
tế bào.
Câu 51. Trong tế bào, các bào quan có 2 lớp màng bao
bọc bao gồm
A. nhân, ribôxôm, lizôxôm. B. nhân, ti thể, lục lạp
C. ribôxôm,
ti thể, lục lạp . D. lizoxôm, ti thể, peroxixôm.
Câu 52. Sự khuếch tán của các sợi phân tử nước qua
màng được gọi là
A. vận chuyển chủ động. B.
vận chuyển tích cực.
C. vận chuyể
qua kênh. D. sự thẩm thấu.
Câu 53. Kiểu vận chuyển các chất ra vào tế bào bằng sự
biến dạng của màng sinh chất là
A. vận
chuyển thụ động. B.
vận chuyển chủ động.
C. xuất nhập bào. D.
khuếch tán trực tiếp .
Câu 54. Các chất tan được vận chuyển qua màng tế bào theo
građien nồng độ được gọi là
A- sự thẩm thấu. B-
sự ẩm bào.
C- sự thực bào.
D- sự khuếch tán.
Câu 55. Trong phương thức vận chuyển thụ động, các
chất tan được khuếch tán qua màng tế bào phụ thuộc vào
A- đặc điểm của chất tan.
B- sự chênh lệch nồng độ của các chất tan gữa trong và
ngoài màng tế bào.
C- đặc điểm của màng tế bào và kích thước lỗ màng.
D- nguồn năng lượng được dự trữ trong tế bào.
Câu 56. Nếu bón quá nhiều phân cho cây sẽ làm cho
A- cây phát triển mạnh, dễ bị nhiễm bệnh.
B- làm cho cây héo , chết.
C- làm cho cây chậm phát triển.
D- làm cho cây không thể phát triển được.
Câu 57: Bào quan tồn tại trong tế bào chất của
tế bào nhân sơ là:
A. Ti thể B.
Lục lạp
C. Ribôxôm
D. Lưới nội chất
Câu 58: Thành phần hoá học của chất
nhiễm sắc trong nhân tế bào là :
A. ADN và prôtêin
C. ARN và
gluxit
B. Prôtêin và lipit
D.
ADN và ARN
Câu 59: Chất nào sau đây dễ dàng khuếch tán trực
tiếp qua photpholipit kép của màng sinh chất?
A.
Glucôzơ
B. Ôxi
C. NH4+
D. Nước
Câu 60: Cấu trúc dưới đây không có trong nhân của
tế bào là:
A. Chất dịch nhân
C.
Nhân con
B.
Bộ máy Gôngi
D.
Chất nhiễm sắc
Câu 61: Tế
bào nhân thực được cấu tạo bởi 3 thành phần chính là:
A. Màng sinh chất, tế bào
chất, nhân.
B. Tế bào chất, vùng nhân,
các bào quan.
C. Màng sinh chất,
các bào quan, vùng nhân.
D. Nhân phân hoá, các bào
quan, màng sinh chất.
Câu 62: Cấu trúc trong tế bào bao gồm các ống và xoang dẹt thông với nhau được
gọi là:
A. Lưới nội
chất
C.
Bộ máy gôngi
B. Khung
xương tế
bào
D.
Màng sinh chất
Câu 63: Hoạt
động nào dưới đây không phải là chức năng của Lizôxôm?
A. Phân huỷ các tế bào cũng như
các bào quan
già.
B. Phân huỷ thức ăn do có nhiều
enzim thuỷ phân.
C. Phân huỷ các tế bào bị tổn
thương không phục hồi .
D. Tổng hợp các chất bài
tiết cho tế bào.
Câu 64: Đặc điểm của tế bào nhân sơ là:
A. Tế bào chất đã phân
hoá đủ các loại bào
quan. B. Có
màng
nhân.
D. Chưa có màng nhân. C. các bào quan đều có hai lớp màng
ĐỀ THAM KHẢO:
Câu
1. Bào quan nào sau đây có khả năng tích lũy năng
lượng cho tế bào?
A.
Lizôxôm
B. Không bào
C. Lục
lạp
D. Ti thể*
Câu 2: Chất
nào sau đây dễ dàng khuếch tán trực tiếp qua photpholipit kép của màng sinh
chất?
A.
Glucôzơ
B. Ôxi*
C. NH4+
D. Nước
Câu 3: Cấu
trúc dưới đây không có trong nhân của tế bào là:
A. Chất dịch nhân
C.
Nhân con *
B. Bộ máy Gôngi
D.
Chất nhiễm sắc
Câu 4: Giả
sử nồng độ NaCl trong tế bào hồng cầu là 0.01%. Ta đặt tế bào này vào một ly
nước muối với nồng độ NaCl là 1%. Khi đó, ta đã đặt tế bào này vào môi trường:
A. Nhược
trương
B. Ưu trương*
C. Đẳng
trương
D. Trung hòa
Câu 5: Phát biểu nào sau đây
không đúng với hình thức vận chuyển chủ động?
A. Cần
ATP
B. Cần kênh prôtêin đặc hiệu
C.
Dùng để vận chuyển nước*
D.
Chất tan đi từ nơi có nồng độ thấp về nơi có nồng độ cao hơn
Câu 6: Tế bào nhân thực được cấu tạo bởi 3 thành phần chính là:
A. Màng sinh chất, tế bào chất,
nhân.*
B. Tế bào chất, vùng nhân, các bào quan.
C. Màng sinh chất, các bào quan, vùng nhân.
D. Nhân phân hoá, các bào quan, màng sinh chất.
Câu 7: Hoạt động nào sau đây là chức
năng của nhân tế bào?
A. Chứa đựng thông tin di truyền. *
B. Cung cấp năng lượng cho các hoạt động của tế bào.
C. Vận chuyển các chất bài tiết cho tế bào.
D. Duy trì sự trao đổi chất giữa tế bào và môi trường.
Câu 8: Cấu trúc trong tế bào bao gồm các ống và xoang dẹt thông với
nhau được gọi là:
A. Lưới nội
chất*
C. Bộ máy gôngi
B. Khung xương tế
bào
D. Màng sinh chất
Câu 9: Trên màng lưới nội chất hạt có:
A. Nhiều hạt có khả năng nhuộm màu bằng dung dịch kiềm.
B. Các hạt Ribôxôm gắn vào.*
C. Nhiều hạt có thể nhuộm bằng dung dịch axít.
D. Các
enzim gắn vào.
Câu 10: Hoạt động nào dưới đây không phải là chức năng của
Lizôxôm?
A. Phân huỷ các tế bào cũng như các bào quan
già.
B. Phân huỷ thức ăn do có nhiều enzim thuỷ phân.
C. Phân huỷ các tế bào bị tổn thương không phục hồi
.
D. Tổng hợp các chất bài tiết cho tế bào. *
Câu 11: Đặc điểm của tế bào nhân sơ là:
A. Tế bào chất đã phân hoá đủ các loại bào
quan.
B. Có màng
nhân.
D. Chưa có màng nhân.
*
C. các bào quan đều có hai lớp màng
Câu 12: Thành phần nào sau đây
không có ở cấu tạo của tế bào vi khuẩn?
A. Màng sinh chất
C.
Vỏ nhầy
B. Mạng lưới nội
chất*
D. Lông, roi
Câu 13: Đặc điểm nào sau đây là của
tế bào nhân sơ?
A. Kích thước
lớn
B. Trao đổi chất rất mạnh*
C. Có nhiều bào
quan
D. Có nhân hoàn chỉnh
Câu 14: Bào quan tồn tại trong tế bào
chất của tế bào nhân sơ là:
A. Ti
thể B. Lục
lạp
C.
Ribôxôm* D. Lưới
nội chất
Câu 15: Chọn phát biểu sai về thành
tế bào vi khuẩn.
A. Cấu tạo từ
xenlulôzơ*
B. Cấu tạo từ peptiđôglican
C. Có chức năng
quy định hình
dạng
D. Có chức năng bảo vệ tế bào
Câu 16: Thành phần hoá học
của chất nhiễm sắc trong nhân tế bào là :
A. ADN và
prôtêin*
C. ARN và
gluxit
B. Prôtêin và
lipit
D.
ADN và ARN
Câu 17: Bào quan
nào có thể chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng trong các liên kết
hóa học?
A.
Lizôxôm
B. Không
bào
C. Lục lạp* D. Lưới nội
chất
trơn
Câu 18: Bào
quan nào sau đây có cả ở tế bào thực vật và động vật bậc cao?
A. Ti thể
B.
Lục lạp
C. Thành tế bào D. Lizôxôm*
Câu 19: Không bào
phát triển mạnh ở tế bào của nhóm sinh vật nào?
A. Động vật thuộc lớp
cá
B. Động vật thuộc lớp thú
C. Thực
vật*
D. Động vật sống dưới biển
Câu 20: Bào quan
nào sau đây phát triển mạnh ở các tế bào bạch cầu?
A.
Lizôxôm*
B. Ti
thể
C. Bộ mày Gôngi
D. Lưới nội chất hạt
Câu 21: Màng trong
của ti thể có cấu tạo gấp khúc sẽ có ý nghĩa:
A. Tăng kích thước của ti
thể
B. Giảm khả năng tạo
năng lượng
C. Tăng diện tích tiếp xúc*
D. Giúp ti thể có hình dạng cố định
Câu 22. Thành tế bào
của nấm có cấu tạo từ:
A.Glicoprotein
B.
Peptidoglican
C. xenlulozơ
D. Kitin*
Câu 23: Những bào
quan nào sau đây của tế bào nhân thực có cấu tạo màng kép?
A. Ti thể, ribôxôm, lục
lạp
B. Ti thể, không bào,
lizôxôm
C. Ti thể, nhân tế bào, lục
lạp*
D. Lizôxôm, không bào, ribôxôm
Câu 24: Tế bào cơ
tim sẽ có bào quan nào phát triển mạnh mẽ hơn so với các tế bào khác?
A. Lục
lạp
B.
Lizôxôm
C. Ti thể*
D. Lưới nội chất hạt
----------------------
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT! ----------------------------
|