CÂU
HỎI TN ÔN THI HỌC KÌ 1 MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 12
Phần
I. Nội dung ôn tập.
Bài 2: ĐIỆN TRỞ, TỤ ĐIỆN, CUỘN CẢM
Bài 4: LINH KIỆN BÁN DẪN VÀ IC
Bài 7 : KHÁI NIỆM VỀ MẠCH ĐIỆN TỬ - CHỈNH LƯU. NGUỒN MỘT CHIỀU
Bài 8 : MẠCH KHUẾCH ĐẠI – MẠCH TẠO XUNG
Bài 9 : THIẾT KẾ MẠCH ĐIỆN TỬ ĐƠN GIẢN
Bài 13 : KHÁI NIỆM VỀ MẠCH ĐIỆN TỬ
ĐIỀU KHIỂN.
Bài 14 : MẠCH ĐIỀU KHIỂN TÍN HIỆU
Phần II. Bài tập trắc nghiệm giải trên lớp.
Câu 1. Cuộn cảm
được phân làm
A. Cao tần, trung tần B. Cao tần, âm tần
C. Âm tần, trung tần D. Cao tần, âm tần, trung tần
Câu 2. Công
dụng của tụ điện là:
A. Ngăn cách dòng điện xoay chiều
và cho dòng điện một chiều đi qua
B. Cho biết mức độ cản trở của
dòng điện
C. Ngăn cách dòng điện một chiều
và cho dòng điện xoay chiều đi qua
D. Hạn chế hoặc điều chỉnh dòng
điện và phân chia điện áp trong mạch điện
Câu
3. Tirixto dẫn điện khi:
A. UAK ≥ 0 , UGK
≤ 0 B.
UAK > 0 , UGK > 0
C. UAK ≤ 0 , UGK
≥ 0 D. UAK
≤ 0 , UGK ≤ 0
Câu 4. Công dụng của tranzito
A. Để khuếch đại tín hiệu, tạo
sóng, tạo xung
B. Được dùng trong mạch chỉnh
lưu có điều khiển
C. Dùng để biến đổi dòng điện
xoay chiều thành dòng điện một chiều
D. Dùng trong mạch điện tử điều
khiển bằng ánh sáng
Câu 5. Linh
kiện điện tử nào có 2 điện cực A1, A2:
A. Triac B. Điac C. Tirixto D. Tranzito
Câu 6. Để phân
loại tụ điện người ta căn cứ vào:
A. Vật liệu làm vỏ của tụ điện.
B. Vật liệu làm hai bản cực của tụ điện.
C. Vật liệu làm chân của tụ điện.
D. Vật liệu làm lớp điện môi.
Câu 7. Hãy chọn
câu Đúng.
A. Triac và Điac đều có cấu tạo hoàn
toàn giống nhau
B. Triac có ba cực là: A1,
A2 và G, còn Điac thì chỉ có hai cực là: A1 và A2
C. Triac có ba cực là: A, K và G,
còn Điac thì chỉ có hai cực là: A và K
D. Triac có hai cực là: A1,
A2, còn Điac thì có ba cực là: A1, A2 và G
Câu 8. Một điện
trở có vòng màu là: Đỏ, đỏ, đỏ, nâu. Thì trị số điện trở là:
A. 22 x 102 W +
1% B. 22 x 102 W + 2%
C. 20 x 102 W +
20% D. 12 x 102 W + 2%
Câu 9. Điốt
bán dẫn có
A. 7 lớp tiếp giáp p – n B.
5 lớp tiếp giáp p – n
C. 1 lớp tiếp giáp p – n D. 3 lớp tiếp giáp p – n
Câu 10. Chức
năng nào dưới đây không phải của tranzito
A. Là linh kiện điện tử dùng để tạo sóng
B. Là
linh kiện điện tử dùng để tạo xung
C. Là
linh kiện điện tử dùng để chỉnh lưu
D. Là
linh kiện điện tử dùng để khuếch đại tín hiệu
Câu 11. Chọn
câu sai: Điện trở là linh kiện điện
tử dùng để
A. Khuếch
đại dòng điện B.
Phân chia dòng điện
C. Hạn
chế dòng điện D.
Phân chia điện áp trong mạch
Câu 12. Trong lớp tiếp
giáp p – n
A. Dòng điện có chiều
tự do B. Không có dòng điện qua lớp tiếp giáp
C. Dòng
điện chủ yếu đi từ n sang p D.
Dòng điện chủ yếu đi từ p sang n
Câu 13. Mạch chỉnh
lưu hai nửa chu kỳ có
A. 1 điốt B. 4 điốt C. 3 điốt D. 2 điốt
Câu 14. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi mắc phối hợp:
A. Cuộn cảm với tụ điện B. Cuộn cảm với điện trở
C. Điốt
và tranzito D. Tụ điện với điện trở
Câu 15. Loại tụ điện nào chỉ sử dụng cho điện một chiều và phải mắc đúng cực?
A. Tụ
hóa B. Tụ
xoay C.
Tụ giấy D. Tụ gốm
Câu 16. Một điện
trở có giá trị 26 x 103 MΩ ± 10%. Hãy chọn giá trị vạch màu tương ứng.
A. Đỏ, xanh lam, cam, nhũ bạc
B. Đỏ,
xanh lam, trắng, nhũ bạc
C. Đỏ,
xanh lam, tím, nhũ bạc
D. Đỏ,
xanh lam, vàng, nhũ bạc
Câu 17. Một
Tirixto sẽ có số lớp tiếp giáp bán dẫn là:
A. 1
lớp B. 2
lớp C. 3 lớp D. 4 lớp
Câu 18. Công dụng
của cuộn cảm là:
A. Ngăn chặn
dòng điện cao tần, dẫn dòng điện một chiều, lắp mạch cộng hưởng.
B. Ngăn chặn
dòng điện một chiều, dẫn dòng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng.
C. Phân
chia điện áp và hạn chế dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn cảm.
D. Ngăn chặn
dòng điện cao tần, khi mắc với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng.
Câu 19. Một điện
trở có các vòng màu theo thứ tự: nâu, xám, vàng, xanh lục. Trị số đúng của điện
trở là.
A. 18
x104 Ω ±0,5% B.
18 x104 Ω ±1%
C. 18
x103 Ω ±0,5% D.
18 x103 Ω ±1%
Câu 20. Một điện
trở có các vòng màu theo thứ tự: cam, đỏ, vàng, ngân nhũ. Trị số đúng của điện
trở là.
A. 32
x104 Ω ±10% B.
32 x104 Ω ±1
C. 32
x104 Ω ±5% D.
32 x104 Ω ±2%
Câu 21. Một điện
trở có giá trị 56x109 Ω ±10%. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là.
A. Xanh
lục, xanh lam, trắng, ngân nhũ B.
Xanh lục, xanh lam, tím, kim nhũ
C. Xanh
lam, xanh lục, tím, ngân nhũ D.
Xanh lam, xanh lục, trắng, kim nhũ
Câu 22. Vạch thứ
tư trên điện trở có bốn vòng màu có ghi màu kim nhũ thì sai số của điện trở đó
là:
A. 2% B. 5% C. 10% D. 20%
Câu 23. Trong các nhóm linh kiện điện tử sau đây, đâu là nhóm chỉ toàn các linh
kiện tích cực?
A. Điôt, tranzito, tirixto, triac B. Điện trở, tụ điện, cuộn cảm, điôt
C. Tụ
điện, điôt, tranzito, IC, điac D.
Tranzito, IC, triac, điac, cuộn cảm
Câu 24. Trị
số điện trở:
A. Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở.
B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường
của tụ điện khi có điện áp đặt lên hai cực của tụ đó.
C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường
của cuộn cảm khi có dòng điện chạy qua nó.
D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường
của tụ điện khi có dòng điện chạy qua nó.
Câu 25. Trị
số điện dung:
A. Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở.
B. Cho biết khả năng tích lũy
năng lượng điện trường của tụ điện khi có điện áp đặt lên hai cực của
tụ đó.
C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường
của cuộn cảm khi có dòng điện chạy qua nó.
D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường
của tụ điện khi có dòng điện chạy qua nó.
Câu 26. Trị số điện cảm:
A. Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở.
B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường
của tụ điện khi có điện áp đặt lên hai cực của tụ đó.
C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm khi có dòng điện chạy qua nó.
D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường
của tụ điện khi có dòng điện chạy qua nó.
Câu
27. Công suất định
mức là:
A. Công suất
tiêu hao trên điện trở mà nó có thể chịu đựng được trong thời gian dài.
B. Trị số điện áp lớn nhất cho phép đặt lên hai cực
của tụ mà vẫn đảm bảo an toàn.
C. Đại lượng biểu hiện sự cản trở của tụ điện đối
với dòng điện chạy qua nó.
D. Đại lượng biểu hiện sự cản trở của cuộn cảm đối
với dòng điện chạy qua nó.
Câu 28. Điện
áp định mức là:
A. Công suất tiêu hao trên điện trở mà nó có thể
chịu đựng được trong thời gian dài.
B. Trị số điện
áp lớn nhất cho phép đặt lên hai cực của tụ mà vẫn đảm bảo an toàn.
C. Đại lượng biểu hiện sự cản trở của tụ điện đối
với dòng điện chạy qua nó.
D. Đại lượng biểu hiện sự cản trở của cuộn cảm đối
với dòng điện chạy qua nó.
Câu 29. Dung kháng của tụ điện là:
A. Công suất tiêu hao trên điện trở mà nó có thể
chịu đựng được trong thời gian dài.
B. Trị số điện áp lớn nhất cho phép đặt lên hai cực
của tụ mà vẫn đảm bảo an toàn.
C. Đại lượng biểu hiện sự cản trở của tụ điện đối với dòng điện chạy qua nó.
D. Đại lượng biểu hiện sự cản trở của cuộn cảm đối
với dòng điện chạy qua nó.
Câu 30. Cảm
kháng của cuộn cảm là:
A. Trị số điện áp lớn nhất cho phép đặt lên hai cực
của tụ mà vẫn đảm bảo an toàn.
B. Đại lượng biểu hiện sự cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện chạy qua nó.
C. Đại lượng biểu hiện sự cản trở của tụ điện đối
với dòng điện chạy qua nó.
D. Công suất tiêu hao trên điện trở mà nó có thể
chịu đựng được trong thời gian dài.
Câu 31. Kí hiệu
của điện trở thay đổi theo điện áp
A. B. C. D.
Câu 32. Kí hiệu
của tụ hóa trong mạch điện
A. B. C. D.
Câu 33. Kí hiệu
của cuộn cảm có lõi sắt từ trong mạch điện
A. B. C. D.
Câu 34. Kí hiệu
của
Tranzito NPN
A. B. C.
D.
Câu 35. Triac
có những điện cực nào
A. Emitơ (E); Bazơ (B); Colectơ
(C) B. A1 ; A2
C. A1 ; A2
; Cực điều khiển (G ) D.
Anốt (A); Catốt (K); cực điều khiển (G)
Câu 36. Ký
hiệu thuộc loại nào?
A. Tụ bán chỉnh B.
Tụ cố định C. Tụ
hóa D. Tụ
xoay
Câu 37. Đặt vào
hai đầu tụ điện C = (F) một hiệu điện thế xoay chiều tần số
100Hz, dung kháng của tụ điện là :
A. ZC
= 200W B. ZC
= 100W C. ZC =
5W D. ZC
= 50W
Câu 38. Công thức
xác định dung kháng của tụ điện C khi mắc vào dòng điện xoay chiều có tần số
f là
A. XC = 2fC B. XC = fC C. XC = D.
XC =
Câu 39. Công thức
xác định cảm kháng của cuộn cảm L khi mắc vào dòng điện xoay chiều có tần số f
là:
A. XL = 2fL B. XL = fL C. XL = D. XL =
Câu 40. Khi tần số dòng điện xoay
chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì dung kháng của cuộn
cảm:
A. Tăng lên 2 lần B. Tăng lên 4 lần C. Giảm đi 2 lần D. Giảm đi 4 lần
Câu 41. Đặt vào hai đầu tụ C = (F) một hiệu điện thế xoay chiều tần số 100 Hz, dung kháng của
tụ điện là:
A. XC = 200 B. XC = 100 C. XC = 50 D. XC = 25
Câu 42. Kí
hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào?
A. Tụ điện có điện dung thay đổi được
B. Tụ điện có điện dung cố định
C. Tụ
điện bán chỉnh
D. Tụ
điện tinh chỉnh
Câu 43. Điện trở có công dụng:
A. Điều chỉnh dòng
điện và phân chia điện áp.
B. Ngăn cách dòng điện một chiều và cho dòng điện
xoay chiều đi qua.
C. Dẫn dòng điện một chiều và chặn dòng điện cao
tần.
D. Khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo
xung.
Câu 44.
Đây là kí hiệu của linh kiện nào?
A. Chiết áp.
B. Tụ điện.
C. Cuộn cảm.
D. Điện trở.
Câu 45.
Đây là kí hiệu của linh kiện nào?
A. Chiết áp.
B. Tụ điện.
C. Cuộn cảm.
D. Điện trở.
Câu 46. Đơn vị của điện dung là:
A. Fara (F) B. Henry (H) C. Ôm () D. Oát (W)
Câu 47 Đơn vị của điện
cảm là:
A. Fara (F) B.
Henry (H) C. Ôm () D.
Oát (W)
Câu 48
Điôt có các dây dẫn ra là các điện cực:
A. Anôt ( A ); Catôt ( K ). B. Cực E; cực C; cực B.
C. Anôt ( A ); Catôt ( K ); cực G. D. A1; A2
và G.
Câu 49.
Tranzito có các dây dẫn ra là các điện cực:
A. Anôt ( A ); Catôt ( K ). B. Cực E; cực C;
cực B.
C. Anôt ( A ); Catôt ( K ); cực G. D. A1; A2
và G.
Câu 50.
Tirixto có các dây dẫn ra là các điện cực:
A. Anôt ( A ); Catôt ( K ). B.
Cực E; cực C; cực B.
C. Anôt ( A ); Catôt ( K ); cực G. D. A1; A2
và G.
Câu 51
Triac có các dây dẫn ra là các điện cực:
A. Anôt ( A ); Catôt ( K ). B. Cực E; cực C; cực B.
C. Anôt ( A ); Catôt ( K ); cực G. D. A1; A2
và G.
Câu 52 Điôt tiếp điểm có chức năng:
A. Dùng để tách sóng và trộn tần.
B. Dùng để chỉnh lưu.
C. Dùng để ổn định điện áp một chiều.
D. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện
một chiều.
Câu 53 Điôt tiếp mặt có chức năng:
A. Dùng để tách sóng và trộn tần.
B. Dùng để chỉnh lưu.
C. Dùng để ổn định điện áp một chiều.
D. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một
chiều.
Câu 54. Điôt ổn áp (Zêne) có chức năng:
A. Dùng để tách sóng và trộn tần.
B. Dùng để chỉnh lưu.
C. Dùng để ổn định điện áp một chiều.
D. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện
một chiều.
Câu 55. Điôt chỉnh lưu có chức năng:
A. Dùng để tách sóng và trộn tần.
B. Dùng để chỉnh lưu.
C. Dùng để ổn định điện áp một chiều.
D. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện
một chiều.
Câu 56.
Linh kiện điện tử có 1 tiếp giáp P – N là:
A. Điôt B.
Tranzito
C. Tirixto D.
Triac
Câu 57. Linh kiện điện tử có 2 tiếp giáp P – N là:
A. Điôt B.
Tranzito
C. Tirixto D.
Triac
Câu 58. Linh kiện điện tử có 3 tiếp giáp P – N là:
A. Điôt B.
Tranzito
C. Tirixto D.
Triac
Câu 59. Đây là kí hiệu của linh kiện
nào:
A. Điôt.
B. Tirixto.
C. Triac.
D. Điac.
Câu 60.
Đây là kí hiệu của linh kiện nào:
A. Điôt.
B. Tirixto.
C. Triac.
D. Điac.
Câu 61. Hình bên là:
A. Kí hiệu của Tranzito PNP.
B. Kí hiệu của Tranzito NPN.
C. Cấu tạo Tranzito PNP.
D. Cấu tạo Tranzito NPN.
Câu 62.
Hình bên là:
A. Kí hiệu của Tranzito PNP.
B. Kí hiệu của Tranzito NPN.
C. Cấu tạo Tranzito PNP.
D. Cấu tạo Tranzito NPN.
Câu
63. Chức năng của mạch chỉnh lưu là:
A. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện
một chiều.
B. Biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện
xoay chiều.
C. Ổn định điện áp xoay chiều.
D. Ổn định dòng điện và điện áp một chiều.
Câu
64. Trong các nhận xét sau đây về mạch chỉnh lưu nửa
chu kì, nhận xét nào không chính xác?
A. Mạch điện tương đương với nguồn một chiều có cực
dương luôn nằm về phía anôt của điôt chỉnh lưu.
B. Mạch điện đơn giản, chỉ dùng một điôt.
C. Mạch điện chỉ làm việc trong mỗi nửa chu
kì.
D. Dạng sóng ra có tần số gợn sóng là 50Hz, rất
khó lọc.
Câu
65. Nhược điểm của mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì
dùng 2 điôt là:
A. Mỗi điôt phải chịu điện áp ngược cao và biến
áp nguồn phải có yêu cầu đặc biệt.
B. Điện áp một chiều lấy ra trên tải có độ gợn
sóng nhỏ.
C. Dạng sóng ra có tần số gợn sóng cao (khoảng
100Hz) nên rất khó lọc.
D. Vì hai điôt phải luân phiên làm việc nên dạng
sóng ra ở hai điôt thường không cùng biên độ.
Câu
66. Trong mạch chỉnh lưu cầu phải dùng tối thiểu bao
nhiêu điôt?
A. Một điôt B.
Hai điôt C.
Ba điôt D.
Bốn điôt
Câu
67. Điểm giống nhau giữa mạch chỉnh lưu hai nửa chu
kì dùng hai điôt và mạch chỉnh lưu cầu là:
A. Dạng sóng ra giống nhau, đều có tần số gợn
sóng là 100Hz.
B. Sử dụng máy biến áp nguồn giống nhau.
C. Các điôt đều chịu điện áp ngược gấp đôi
D. Dạng sóng ra đều có tần số gợn sóng nhỏ nên rất
dễ lọc.
Câu
68. Trong các sơ đồ mạch điện sau đây, sơ đồ ở hình
nào là của mạch chỉnh lưu cầu?
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu
69. Trong mạch chỉnh lưu cầu, nếu có một trong các
điôt bị đánh thủng hoặc mắc ngược chiều thì hiện tượng gì sẽ xảy ra?
A. Cuộn thứ cấp của biến áp nguồn bị ngắn mạch,
làm cháy biến áp nguồn.
B. Dòng điện sẽ chạy qua tải tiêu thụ theo chiều
ngược lại.
C. Biến áp nguồn vẫn hoạt động tốt, nhưng không
có dòng điện chạy qua tải tiêu thụ.
D. Không có dòng điện chạy qua cuộn thứ cấp của
biến áp nguồn.
Câu
70. Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một
chiều có bao nhiêu khối?
A. 3 khối B.
4 khối C.
5 khối D. 6 khối
Câu
71. Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một
chiều, ta có thể bỏ bớt những khối nào mà vẫn đảm bảo mạch điện còn hoạt động
được?
A. Khối 4 và khối 5. B. Khối 2 và khối
4.
C. Khối 1 và khối 2. D. Khối 2 và khối
5.
Câu
72. Trong mạch lọc hình (hình pi) gồm có:
A. 2 điện trở và 1 tụ điện. B. 2 cuộn cảm và 1
tụ điện.
C. 2 tụ điện và một điện trở. D.
2 tụ điện và 1 cuộn cảm.
Câu
73. Trong mạch nguồn một chiều thực tế, nếu tụ C1
hoặc C2 bị đánh thủng thì hiện tượng gì sẽ xảy ra?
A. Mạch điện bị ngắn mạch làm cháy biến áp nguồn.
B. Mạch không còn chức năng chỉnh lưu, điện áp ra
vẫn là điện áp xoay chiều.
C. Dòng điện chạy qua tải tiêu thụ tăng vọt, làm
cháy tải tiêu thụ.
D. Điện áp ra sẽ ngược pha với điện áp vào.
Câu
74. Mạch chỉnh lưu cầu tương đương với nguồn một chiều
có cực dương luôn nằm về phía…
A. catôt của bốn điôt. B. anôt của hai điôt.
C. catôt của hai điôt. D. catôt của bốn
điôt.
Câu 75. Trong các mạch chỉnh lưu, để giảm bớt độ gợn sóng của tín hiệu ra người ta
có thể…
A. Mắc song song với tải tiêu thụ một tụ điện.
B. Mắc nối tiếp với tải tiêu thụ một tụ điện.
C. Mắc song song với tải tiêu thụ một điện trở.
D. Mắc nối tiếp với tải tiêu thụ một điện trở.
Câu 76. Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không liên quan đến IC khuếch đại
thuật toán?
A. Tín hiệu ở đầu ra luôn có chu kì và tần số lớn
hơn tín hiệu ở đầu vào.
B. Tín hiệu ở đầu ra luôn cùng dấu với tín hiệu ở đầu
vào không đảo.
C. Tín hiệu ở đầu ra luôn ngược dấu với tín hiệu ở đầu
vào đảo.
D. Tín hiệu ở đầu ra và đầu vào luôn có cùng chu kì
và tần số.
Câu 77. Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không liên quan đến mạch khuếch đại
điện áp dùng OA?
A. Điện áp ra và điện áp vào luôn có cùng chu kì, tần
số và cùng pha.
B. Tín hiệu Uvào được đưa tới đầu vào đảo
thông qua điện trở R1.
C. Đầu vào không đảo được nối mass (nối đất)
D. Điện áp ra luôn ngược pha với điện áp vào.
Câu 78. Người ta có thể làm gì để thay đổi hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại điện
áp dùng OA?
A. Thay đổi tần số của điện áp vào.
B. Thay đổi biên độ của điện áp vào.
C. Chỉ cần thay đổi giá trị của điện trở hồi tiếp (Rht).
D. Đồng thời tăng giá trị của điện trở R1
và Rht lên gấp đôi.
Câu 79. Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, nếu thay các điện trở R1
và R2 bằng các đèn LED thì hiện tượng gì sẽ xảy ra?
A. Các đèn
LED sẽ luân phiên chớp tắt.
B. Mạch sẽ không còn hoạt động được nữa.
C. Xung ra sẽ không còn đối xứng nữa.
D. Các tranzito sẽ bị hỏng.
Câu 80. Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, để có xung đa hài đối xứng
thì ta cần phải làm gì?
A. Chỉ cần
chọn các tranzito, điện trở và tụ điện giống nhau.
B. Chỉ cần chọn hai tụ điện có điện bằng nhau.
C. Chỉ cần chọn các các điện trở có trị số bằng
nhau.
D. Chỉ cần chọn các tranzito và các tụ điện có thông
số kĩ thuật giống nhau.
Câu 81. Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, để biến đổi xung đa hài
đối xứng thành xung đa hài không đối xứng thì ta cần phải làm gì?
A. Chỉ cần thay đổi hai tụ điện đang sử dụng bằng
hai tụ điện có điện dung khác nhau.
B. Chỉ cần tăng điện dung của các tụ điện.
C. Chỉ cần giảm điện dung của các tụ điện.
D. Chỉ cần thay đổi giá trị của các điện trở R3
và R4.
Câu 82. Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, để tăng chu kì của xung
đa hài thì phương án tối ưu nhất là:
A. Giảm điện dung của các tụ điện B.
Tăng điện dung của các tụ điện. .
C. Tăng trị số của các điện trở. D.
Giảm trị số của các điện trở.
Câu 83. IC khuếch đại thuật toán có bao nhiêu đầu vào và bao nhiêu đầu ra?
A. Một đầu vào và hai đầu ra. B. Hai đầu
vào và một đầu ra.
C. Một đầu vào và một đầu ra. D.
Hai đầu vào và hai đầu ra.
Câu 84. Hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại điện áp dùng OA phụ thuộc vào…
A. trị số của các điện trở R1 và Rht B.
chu kì và tần số của tín hiệu đưa vào.
C. độ lớn của điện áp vào. D. độ lớn của điện áp ra.
Câu 85. Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, sự thông – khóa của hai
tranzito T1 và T2 là do sự…
A. phóng và nạp điện của hai tụ điện C1
và C2.
B. điều khiển của hai điện trở R1 và R2.
C. điều khiển của hai điện trở R3 và R4.
D. điều khiển của nguồn điện cung cấp cho mạch tạo
xung.
Câu 86. Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, người ta đã sử dụng những
loại linh kiện điện tử nào?
A. Tranzito, điôt và tụ điện. B.
Tirixto, điện trở và tụ điện.
C. Tranzito, đèn LED và tụ điện. D. Tranzito, điện trở và
tụ điện.
Câu 87. Công dụng chính
của IC khuếch đại thuật toán (OA) là:
A. Khuếch đại điện áp. B.
Khuếch đại chu kì và tần số của tín hiệu điện.
C. Khuếch đại dòng điện một chiều. D.
Khuếch đại công suất.
Câu 88. Chức năng của mạch
tạo xung là:
A. Biến đổi tín hiệu điện một chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số
theo yêu cầu.
B. Biến đổi tín hiệu điện xoay chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số
theo yêu cầu.
C. Biến đổi tín hiệu điện một chiều thành tín hiệu điện có sóng và tần số
theo yêu cầu.
D. Biến đổi tín hiệu điện xoay chiều thành tín hiệu điện không có tần số.
Câu 90. Trong mạch khuếch đại điện áp dùng OA, tín hiệu ra và
tín hiệu vào luôn…
A. cùng dấu và cùng pha nhau. B.
ngược dấu và ngược pha nhau.
C. ngược dấu và cùng pha nhau. D. cùng dấu và ngược pha
nhau
Câu 91:
Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không liên quan đến mạch khuếch đại điện
áp dùng OA?
A. Tín hiệu Uvào được đưa
tới đầu vào đảo thông qua điện trở R1.
B. Điện áp ra và điện áp vào luôn có
cùng chu kì, tần số và cùng pha.
C. Đầu vào không đảo được nối mass (nối
đất)
D. Điện áp ra luôn ngược pha với điện
áp vào.
Câu 92: Người
ta có thể làm gì để thay đổi hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại điện áp dùng
OA?
A. Thay đổi tần số của điện áp vào.
B. Thay đổi biên độ của điện áp vào.
C. Đồng thời tăng giá trị của điện trở
R1 và Rht lên gấp đôi.
D. Chỉ cần thay đổi giá trị của điện
trở hồi tiếp (Rht).
Câu 93:
Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, nếu thay các điện trở R1
và R2 bằng các đèn LED thì hiện tượng gì sẽ xảy ra?
A. Các
đèn LED sẽ luân phiên chớp tắt. B. Mạch sẽ không còn hoạt động được nữa.
C. Xung
ra sẽ không còn đối xứng nữa. D. Các tranzito sẽ bị hỏng.
Câu 94:
Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, để có xung đa hài đối xứng
thì ta cần phải làm gì?
A. Chỉ cần chọn hai tụ điện có điện bằng
nhau.
B. Chỉ cần chọn các tranzito, điện trở
và tụ điện giống nhau.
C. Chỉ cần chọn các các điện trở có
trị số bằng nhau.
D. Chỉ cần chọn các tranzito và các tụ
điện có thông số kĩ thuật giống nhau.
Câu 95:
Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, để biến đổi xung đa hài đối xứng
thành xung đa hài không đối xứng thì ta cần phải làm gì?
A. Chỉ cần tăng điện dung của các tụ
điện.
B. Chỉ cần thay đổi hai tụ điện đang
sử dụng bằng hai tụ điện có điện dung khác nhau.
C. Chỉ cần giảm điện dung của các tụ
điện.
D. Chỉ cần thay đổi giá trị của các
điện trở R3 và R4.
Câu 96:
Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, để tăng chu kì của xung đa
hài thì phương án tối ưu nhất là:
A. Tăng
điện dung của các tụ điện. B. Giảm điện dung của các tụ điện.
C. Tăng
trị số của các điện trở. D. Giảm trị số của các điện trở.
Câu 97: IC
khuếch đại thuật toán có bao nhiêu đầu vào và bao nhiêu đầu ra?
A. Một đầu vào và một đầu ra. B. Một đầu vào và hai đầu ra.
C. Hai đầu
vào và một đầu ra. D. Hai đầu vào và hai đầu ra.
Câu 98: Hệ
số khuếch đại của mạch khuếch đại điện áp dùng OA phụ thuộc vào…
A. Trị số
của các điện trở R1 và Rht B. Chu kì và tần số của tín hiệu đưa vào.
C. Độ lớn
của điện áp vào. D. Độ lớn của điện áp ra.
Câu 99:
Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, sự thông – khóa của hai
tranzito T1 và T2 là do sự…
A. Điều khiển của nguồn điện cung cấp cho mạch
tạo xung.
B. Điều khiển của hai điện trở R1
và R2.
C. Điều khiển của hai điện trở R3
và R4.
D. Phóng và nạp điện của hai tụ điện
C1 và C2.
Phần III. Bài tập TN HS tự giải.
Câu 100:
Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, người ta đã sử dụng những loại
linh kiện điện tử nào?
A. Tranzito, điôt và tụ điện. B. Tirixto, điện trở và tụ điện.
C. Tranzito,
đèn LED và tụ điện. D. Tranzito, điện trở và tụ điện.
Câu 110:
Công dụng chính của IC khuếch đại thuật toán (OA) là:
A. Khuếch
đại dòng điện một chiều. B. Khuếch đại điện áp.
C. Khuếch đại chu kì
và tần số của tín hiệu điện. D. Khuếch đại công suất
Câu 111: Chọn phương án
sai trong câu sau : Công dụng của mạch điện tử điều khiển
A. Điều khiển các thông số của thiết
bị B. Điều khiển các thiết bị dân dụng
C. Điều
khiển các trò chơi giải trí D. Điều khiển tín hiệu
Câu 112: Mạch
nào sau đây không phải là mạch điện tử điều khiển:
A. Mạch tạo
xung B. Tín hiệu giao thông
C. Báo hiệu
và bảo vệ điện áp D. Điều khiển bảng điện tử
Câu 113:
Phân loại mạch điện tử theo chức năng và nhiệm vụ thì có:
A. 2 loại
mạch B. 3 loại mạch C. 4
loại mạch D. 5 loại mạch
Câu 114: Mạch
điều khiển tín hiệu là mạch điện tử có chức năng thay đổi …... của các ……
A. tín hiệu
- tần số B. biên độ - tần số C. trạng thái – tín hiệu D. đối tượng - tín hiệu
Câu 115: Mạch
điều khiển tín hiệu đơn giản thường có sơ đồ nguyên lí dạng:
A. Nhận lệnh
à Xử lí à Tạo
xung à Chấp hành B. Nhận lệnh à Xử
lí à Khuếch đại à
Chấp hành
C. Đặt lệnh
à Xử lí à
Khuếch đại à Ra tải D. Nhận lệnh à Xử
lí à Điều chỉnh à
Thực hành
Câu 116: Trong mạch điện, điện trở có công dụng.
A.
Phân chia điện áp trong mạch
B. Điều chỉnh dòng điện trong
mạch
C.
Khống chế dòng điện trong mạch
D. Phân áp và hạn chế hoặc điều
chỉnh dòng điện trong mạch
Câu 117: Một điện trở có giá trị 54x103 KΩ .
Vạch màu tương ứng theo thứ tự là.
A. Xanh lục, vàng, đỏ. B. Xanh lục, vàng, ngân nhũ.
C. Xanh lục, vàng, xanh lam. D.
Xanh lục, vàng,không ghi vòng màu.
Câu 118: Một điện trở có giá trị 66x107Ω. Vạch
màu tương ứng theo thứ tự là.
A. Xanh lục,
tím, đỏ. B. Xanh
lam, xanh lam, tím.
C. Xanh lục, tím, nâu. D. Xanh lam, xanh lam, nâu.
Câu 119: Một điện trở có giá trị 58x100 KΩ .
Vạch màu tương ứng theo thứ tự là.
A. Xanh lục, xám, cam. B. Xanh lục, xám, đỏ.
C. Xám, cam, đỏ. D. Xanh lục, đen, không ghi vòng màu.
Câu 120:Phân loại
mạch điện tử theo chức năng và nhiệm vụ thì có.
A. 2 Loại mạch
B. 3 Loại mạch C. 4 Loại mạch D. 5 Loại mạch
Câu 121:Phân loại
mạch điện tử theo phương thức gia công và xử lí tín hiệu thì có
A. 2 Loại mạch
B. 3 Loại mạch C. 4 Loại mạch D.
5 Loại mạch
Câu 122: Linh kiện điện tử có thể cho dòng điện ngược
đi qua là.
A. Điốt tiếp điểm B.
Điốt zene C. Tirixto D. Điốt
tiếp mặt
Câu 123: Linh kiện điện tử có hai lớp tiếp giáp P – N
là.
A. Tirixto B. Tranzito C. Triac D. Diac
Câu 124:TIRIXTO có
mấy lớp tiếp giáp P-N
A. 1 B. 2 C.
3 D. 4
Câu 125:Tranzito
có mấy lớp tiếp giáp P-N
A. 1 B. 2 C.
3 D. 4
Câu 126: Dung kháng của tụ điện được tính theo công thức:
A. B. C. D.
Câu 127: Hệ số phẩm
chất của cuộn cảm được xác định theo công thức
A. B. C. D.
Câu 128: Trong các kí hiệu sau đây, kí hiệu của triac là:
A. B. C. D.
Câu 129: Trong mạch khuếch đại
điện áp dùng OA có hệ số khuếch đại điện áp là:
A. B. C.
D.
Câu 130: Trong mạch tạo xung
đa hài tự kích dùng tranzito ghép colecto-bazo nếu chọn T1 và T2 giống nhau; R1=R2;
R3=R4=R; C1=C2=C thì sẽ thu được xung đa hài đối xứng có chu kì xung là:
A.TX=0,7RC B. TX=1,7RC
C.TX=1,4RC
D.TX=0,4RC
Câu
131: Trong mạch tạo xung đa hài tự dao động, nếu nguồn cấp là 4,5V và thay các
điện trở tải R1,R2 bằng các đi ốt quang(LED) thì hiện tượng gì sẽ xảy ra:
A.Cả 2 đi ôt đều
sáng
B.Mạch bị chập
C.Cả 2 đi ôt đều
không sáng
D.2 đi ốt sẽ luân phiên sáng tối
Câu 132: TIRIXTO có 3 dây
dẫn là 3 điện cực:
A.A nốt(A), ca tốt(K), điều khiển(G) B. A nốt(A),
ca tốt(K),
bazo(B)
C. Emitơ(E), bazơ(B) và colectơ(C) D. A nốt(A), ca tốt(K), colectơ(C)
Câu 133: Tranzito loại N – P - N cho dòng điện đi từ
cực:
A. E sang C B. B sang C C. C sang E D. B sang E
Câu 134. Người ta
phân Tranzito làm hai loại là:
A.
Tranzito PPN và Tranzito NPP. B. Tranzito PNP và Tranzito NPN.
C.
Tranzito PPN và Tranzito NNP. D. Tranzito PNN và Tranzito NPP
Câu 135. : Khi
Tirixto đã thông thì nó làm việcnhư một Điôt tiếp mặt và sẽ ngưng dẫn khi…
A. UAK
0. B. UGK 0. C. UAK 0. D. UGK = 0.
|