ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I
MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 12
NĂM HỌC 2017 – 2018
ĐẢM BẢO KIẾN THỨC HS ÔN
TẬP NHƯ SAU:
-Hs hệ thống lại
bài học chi tiết dưới dạng gạch ý hoặc sơ đồ vào phiếu học tập tự chuẩn bị
(theo chuẩn kiến
thức kỹ năng, không học phần giảm tải)
-Tập trung trong
các bài 1,2,3,4,5,6 (bài 6 học tiết 1,2)
-Trả lời câu hỏi
và bài tập sgk các bài trên.
-Rèn luyện kỹ năng
làm bài phần trắc nghiệm
-Giáo viên chuẩn
bị phiếu trắc nghiệm 16 câu để học sinh thực hành.
BÀI 1: PHÁP LUẬT VÀ ĐỜI SỐNG
1.
Pháp
luật là gì?
2.
Các
đặc trưng của pháp luật?
3.
Các
bản chất của pháp luật?
4.
Mối
quan hệ giữa pháp luật với đạo đức? Cho ví dụ minh họa?
5.
Vai
trò của pháp luật trong đời sống xã hội?
BÀI 2: THỰC HIỆN PHÁP LUẬT
1.
Khái
niệm thực hiện pháp luật?
2.
Các
hình thức thực hiện pháp luật?
3.
Các
dấu hiệu của vi phạm pháp luật? Khái niệm vi phạm pháp luật?
4.
Nêu
các loại vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lí?
BÀI 3: CÔNG DÂN BÌNH ĐẲNG TRƯỚC PHÁP LUẬT
1.
Công
dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ được hiểu là gì? Cho ví dụ?
2.
Công
dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lí được hiểu là gì? Cho ví dụ?
BÀI 4: QUYỀN BÌNH ĐẲNG CỦA CÔNG DÂN TRONG MỘT SỐ LĨNH
VỰC CỦA ĐỜI SỐNG XÃ HỘI
1.
Nội
dung bình đẳng trong hôn nhân và gia đình?
2.
Nội
dung bình đẳng trong lao động?
3.
Nội
dung bình đẳng trong kinh doanh?
BÀI 5: QUYỀN BÌNH ĐẲNG GIỮA CÁC DÂN TỘC, TÔN GIÁO
1.
Nội
dung bình đẳng giữa các dân tộc?
2.
Nội
dung bình đẳng giữa các tôn giáo?
3. Ý nghĩa quyền bình đẳng giữa các dân tộc, tôn giáo?
BÀI 6: CÔNG DÂN VỚI CÁC QUYỀN TỰ DO CƠ BẢN
1.
Thế
nào là quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân?
2.
Nội
dung quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân? Cho ví dụ minh họa?
3.
Thế
nào là quyền bất khả xâm phạm về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm, danh dự của
công dân?
4.
Nội
dung quyền bất khả xâm phạm về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm, danh dự của công
dân? Cho ví dụ minh họa?
ĐỀ TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP (Mẫu)
Họ và tên:
………………………………….............
Lớp: 12/ MĐ 101
Câu 1. Mỗi quy tắc xử sự thường được thể hiện thành
A. một quy
phạm pháp luật. B. một quy định pháp luật.
C. một chế pháp luật. D. một
ngành luật.
Câu 2. Nội dung của văn bản luật cấp dưới không được trái
với nội dung của văn bản luật cấp trên là thể hiện
A. tính bắt buộc chung. B. quy phạm
phổ biến.
C. tính cưỡng chế. D. tính xác định chặt chẽ về hình thức.
Câu 3. Bất kì ai trong điều kiện hoàn cảnh nhất định cũng
phải xử xự theo khuôn mẫu được pháp luật quy định phản ánh đặc trưng
cơ bản nào của pháp luật?
A. Tính quyền lực bắt
buộc chung. B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính cưỡng chế. D.
Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
Câu 4. Quy định cơ quan nào thì được phép ban hành loại văn
bản nào thể hiện đặc trưng nào của pháp luật?
A. Tính quyền lực bắt
buộc chung. B. Tính quy
phạm phổ biến.
C. Tính cưỡng chế. D. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
Câu 5. Nội dung cơ bản của pháp luật bao gồm
A. các chuẩn mực thuộc về
đời sống tinh thần, tình cảm.
B. quy định các hành vi
không được làm.
C. quy định các bổn phận
của công dân.
D. các quy tắc
xử sự chung.
Câu 6. Luật Hôn nhân và gia đình khẳng định quy định “ cha mẹ
không được phân biệt đối xử giữa các con”. Điều này phù hợp với
A. quy tắc xử sự trong đời
sống xã hội.
B. chuẩn mực đời
sống tình cảm, tinh thần của con người.
C. nguyện vọng của mọi
công dân.
D. hiến pháp.
Câu 7. X vi phạm pháp luật bị cơ quan nhà nước có thẩm quyền
xử phạt là thể hiện đặc trưng cơ bản nào của pháp luật?
A. Tính quyền
lực bắt buộc chung. B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính cưỡng chế. D.
Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
Câu 8. Trên đường phố, tất cả mọi người đều tuân thủ luật
giao thông đường bộ là sự phản ánh đặc trưng nào của pháp luật?
A. Tính quyền lực bắt buộc chung. B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính cưỡng chế. D.
Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
Câu 9. Bản chất giai
cấp của pháp luật thể hiện ở việc các quy phạm pháp luật được
A.
xã hội tạo nên. B. nhà nước
ban hành.
C. hình thành từ đạo
đức. D.
được nhân dân ghi nhận.
Câu 10. Nếu cá nhân tổ chức xâm phạm đến lợi ích của giai
cấp cầm quyền, của nhà nước thì nhà nước sẽ sử dụng biện pháp
cưỡng chế để buộc người vi phạm phải chấm dứt hành vi trái pháp
luật thể hiện bản chất nào của pháp luật?
A. Bản chất
giai cấp. B.
Bản chất xã hội.
C. Bản chất kinh tế. D.
Bản chất răn đe.
Câu 11. Nếu pháp luật mang tính bắt buộc thì đạo đức mang
tính
A. tự phát. B. tự nhiên. C. tự giác. D. tự nó.
Câu 12. Ý nào dưới đây là đúng khi nói về bản chất xã hội của
pháp luật?
A. Pháp luật
bắt nguồn từ xã hội, do các thành viên của xã hội thực hiện.
B. Pháp luật là những
điều cấm đoán trong xã hội.
C. Pháp luật xử lí
người vi phạm trong xã hội.
D. Pháp luật chỉ mang
tính bắt buộc.
Câu 13. Điểm khác
biệt cơ bản giữa pháp luật với đạo đức
ở
A.
tính tự nguyện. B.
tính cục bộ địa phương.
C. tính bắt buộc. D. tính
xác định chặt chẽ về hình thức.
Câu 14. Điểm khác
biệt cơ bản giữa pháp luật với đạo đức
được thể hiện ở
A.
tính tự giác. B. tính quy phạm phổ biến.
C.
tính quần chúng. D.
tính cục bộ địa phương.
Câu 15. Vai trò của
pháp luật được thể hiện như thế nào đối với công dân?
A.
Bảo vệ mọi lợi ích của công dân.
B.
Bảo vệ quyền tự do tuyệt đối của công dân.
C.
Bảo vệ lợi ích tuyệt đối của công dân.
D. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân.
Câu 16. Pháp luật là
phương tiện để công dân thực hiện và bảo vệ
A.
lợi ích kinh tế của mình. B.
quyền và nghĩa vụ của mình.
C.
các quyền của mình. D. quyền và lợi ích hợp pháp của mình.
Họ và
tên: ………………………………….............
Lớp:
12/ MĐ 102
Câu 1. Sử dụng pháp
luật là các cá nhân, tổ chức sử dụng đúng đắn các quyền của mình, làm những gì
pháp luật
A. cho phép làm. B.
quy định làm.
C.
bắt buộc làm. D. khuyến khích
làm.
Câu 2. Thi hành
pháp luật là các cá nhân, tổ chức chủ động thực hiện nghĩa vụ làm những
gì mà pháp luật
A. quy định phải làm. B.
khuyến khích làm.
C.
cho phép làm. D.
bắt buộc phải làm.
Câu 3. Hoạt động
có mục đích làm cho các quy định của pháp luật đi vào đời sống,
trở thành những hành vi hợp pháp của các cá nhân tổ chức là
A. thực hiện pháp luật. B.
thi hành pháp luật.
C.
tuân thủ pháp luật. D.
áp dụng pháp luật.
Câu 4. Các tổ chức
cá nhân thực hiện quyền của mình,làm những gì mà pháp luật cho phép là
A. sử dụng pháp luật. B.
thi hành pháp luật.
C.
tuân thủ pháp luật. D.
áp dụng pháp luật.
Câu 5. Người tham
gia giao thông tuân thủ theo luật giao thông đường bộ là hình thức thực
hiện pháp luật nào?
A.
Sử dụng pháp luật. B. Thi hành pháp luật.
C.
Tuân hành pháp luật. D.
Tuân thủ pháp luật.
Câu 6. A 15 tuổi
nhưng không sử dụng xe có dung tích xi lanh 50cm3. Vậy A đã thực hiện
đúng hình thức thực hiện pháp luật nào?
A.
Sử dụng pháp luật. B.
Thi hành pháp luật.
C.
Tuân hành pháp luật. D. Tuân thủ pháp luật.
Câu 7. X vượt đèn
đỏ khi tham gia giao thông vậy X không thực hiện hình thức thực hiện
pháp luật nào?
A.
Sử dụng pháp luật. B.
Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật. D.
Áp dụng pháp luật.
Câu 8. Anh A không
phá rừng làm rẫy. Vậy anh A đang
A.
sử dụng pháp luật. B.
thi hành pháp luật.
C. tuân thủ pháp luật. D.
áp dụng pháp luật.
Câu 9. Học sinh A
đến hạn đã nộp tiền học phí cho nhà trường. Vậy học sinh A đã
A.
sử dụng pháp luật. B. thi hành pháp luật.
C.
tuân thủ pháp luật. D.
áp dụng pháp luật.
Câu 10. Chủ tịch Uỷ
ban nhân dân huyện đã trực tiếp giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo của một số
công dân. Trong trường hợp này, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện đã
A.
sử dụng pháp luật. B. thi hành pháp luật.
C.
tuân thủ pháp luật. D.
áp dụng pháp luật.
Câu 11. Ông A săn
bắn động vật quý hiếm. Vậy ông A không
thực hiện hình thức thực hiện pháp luật nào?
A.
Sử dụng pháp luật. B.
Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật. D. Áp
dụng pháp luật.
Câu 12. Ông A vượt
đèn đỏ. Vậy ông A không thực hiện
hình thức thực hiện pháp luật nào?
A.
Sử dụng pháp luật. B.
Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật. D.
Áp dụng pháp luật.
Câu 13. Ông B đánh
nhau. Vậy ông B không thực hiện
hình thức thực hiện pháp luật nào?
A.
Sử dụng pháp luật. B.
Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật. D. Áp
dụng pháp luật.
Câu 14. M thương
hoàn cảnh của A nhà nghèo nên đã lấy trộm tiền của H đem cho A và
bị công an bắt. Vậy hành vi của M là vi phạm hình thức thực hiện pháp
luật nào sau đây?
A.
Sử dụng pháp luật. B.
Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật. D.
Áp dụng pháp luật.
Câu 15.Cảnh sát giao
thông xử phạt người không đội mũ bảo hiểm khi đi xe máy trên đường là biểu hiện
của hình thức
A.
tuân thủ pháp luật. B.
thi hành pháp luật.
C. áp dụng pháp luật. D. sử
dụng pháp luật.
Câu 16 . Trong các
hành vi dưới đây, hành vi nào thể hiện hình thức áp dụng pháp luật?
A.
Người tham gia giao thông không vượt qua ngã tư khi có tín hiệu đèn đỏ.
B.
Công dân A gửi đơn khiếu nại lên cơ quan nhà nước.
C. Cảnh sát giao thông xử phạt người không đội mũ bảo hiểm khi tham gia
giao thông.
D.
Anh A chị B đến UBND phường đăng ký kết hôn.
Họ và
tên: ………………………………….............
Lớp:
12/ MĐ 103
Câu 1. Bất kì
công dân nào nếu có đủ các điều kiện theo quy định của pháp luật
đều được hưởng các quyền công dân là
A. công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ .
B.
công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.
C.
công dân bình đẳng về kinh tế.
D.
công dân bình đẳng về chính trị.
Câu 2. Công dân dù
làm việc gì, khi vi phạm pháp luật đều bị xử lí theo quy định là
A.
công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ .
B.
công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.
C.
công dân bình đẳng về kinh tế.
D.
công dân bình đẳng về chính trị.
Câu 3. Mọi công
dân, nam, nữ thuộc các dân tộc, tôn
giáo, thành phần, địa vị xã hội khác nhau đều không bị phân biệt đối xử trong
hưởng quyền, thực hiện nghĩa vụ của mình là
A. bình đẳng về quyền và nghĩa vụ. B.
bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.
C.
bình đẳng về kinh tế. D.
bình đẳng về chính trị.
Câu 4. Công dân
bình đẳng về hưởng quyền và làm nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hội theo quy định
của pháp luật là
A. bình đẳng về quyền và nghĩa vụ. B.
bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.
C.
bình đẳng về kinh tế. D.
bình đẳng về chính trị.
Câu 5. Quyền và
nghĩa vụ của công dân không bị phân biệt bởi
A.
dân tộc, giới tính, tôn giáo. B.
thu nhập, tuổi tác, địa vị.
C. dân tộc, địa vị, giới tính, tôn giáo. D. dân tộc, độ tuổi, giới tính.
Câu 6. Một trong
những quyền cơ bản của công dân là bình đẳng
A. trước pháp luật. B. trước công dân.
C.
trước nhà nước. D. trước dân
tộc.
Câu 7. Tham gia
quản lí Nhà nước và xã hội là một trong những
A.
quyền, bổn phận của công dân. B.
trách nhiệm của công dân.
C.
nghĩa vụ của công dân. D. quyền, nghĩa vụ của công dân.
Câu 8. Công dân
bình đẳng trước pháp luật là
A. Công dân không bị phân biệt đối xử trong việc hưởng quyền và thực
hiện nghĩa vụ.
B.
Công dân nào vi phạm pháp luật đều bị xử lý theo quy định của cơ quan mà họ
tham gia.
C.
Công dân có quyền và nghĩa vụ như nhau nếu cùng giới tính, dân tộc, tôn giáo.
D.
Công dân có quyền và nghĩa vụ giống nhau tùy theo địa bàn sinh sống.
Câu 9. Công dân
bình đẳng về quyền và nghĩa vụ là
A. mọi công dân đều được hưởng quyền và thực hiện nghĩa vụ theo quy định
của pháp luật.
B.
mọi công dân có quyền và nghĩa vụ giống nhau.
C.
công dân nào cũng được hưởng quyền và phải thực hiện nghĩa vụ đối với Nhà nước
và xã hội.
D.
công dân có quyền thì mới thực hiện nghĩa vụ.
Câu 10. Trong cùng
một điều kiện như nhau, nhưng mức độ sử dụng quyền và nghĩa vụ của công dân phụ
thuộc vào
A.
khả năng và hoàn cảnh, trách nhiệm của mỗi người.
B.
năng lực, điều kiện, nhu cầu của mỗi người.
C. khả năng, điều kiện, hoàn cảnh mỗi người.
D.
điều kiện, khả năng, ý thức của mỗi người.
Câu 11. Quyền và
nghĩa vụ của công dân không bị phân biệt bởi dân tộc, địa vị, giới tính, tôn
giáo là thể hiện quyền bình đẳng nào dưới đây?
A.
Bình đẳng về thành phần xã hội. B. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ
C.
Bình đẳng tôn giáo. D.
Bình đẳng dân tộc.
Câu 12. Mọi công dân
đều được hưởng quyền và làm nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hội theo quy định của
pháp luật là biểu hiện công dân bình đẳng về
A.
quyền và trách nhiệm. B. quyền và nghĩa vụ .
C.
nghĩa vụ và trách nhiệm. D.
trách nhiệm pháplí.
Câu 13. Công ty xuất
nhập khẩu thủy hải sản X luôn tuân thủ pháp luật về bảo vệ môi trường. Công ty
X đã thực hiện
A.
nghĩa vụ của công dân. B.
quyền của công dân.
C.
bổn phận của công dân. D. quyền, nghĩa vụ của công dân.
Câu 14. Biểu hiện
nào dưới đây không thể hiện bình đẳng về quyền và nghĩa vụ của công
dân?
A.
Trong lớp học có bạn được miễn học phí, các bạn khác thì không.
B.
Trong thời bình các bạn nam đủ tuổi phải đăng kí nghĩa vụ quân sự, còn các bạn
nữ thì không.
C. T và Y đều đủ tiêu chuẩn vào công ty X nhưng chỉ Y được nhận vào làm
vì có người thân là giám đốc công ty.
D.
A đủ điểm trúng tuyển vào đại học vì được hưởng cộng điểm ưu tiên.
Câu 15. Bố mẹ X sợ
con vất vả nên đã nhờ người xin hoãn nghĩa vụ quân sự giúp con. Là em trai của
X, em lựa chọn cách ứng xử nào dưới đây cho phù hợp với quy định của pháp luật?
A.
Không có ý kiến gì vì không phải việc của mình.
B.
Đồng ý với gia đình vì sợ anh trai sẽ vất vả khi nhập ngũ.
C.
Tùy thuộc vào ý kiến số đông của các thành viên trong gia đình.
D. Không đồng ý với gia đình vì đó là hành vi trốn tránh nghĩa vụ công
dân.
Câu 16. Công dân vi
phạm với tính chất và mức độ như nhau đều bị xử lí như nhau là thể
hiện công dân bình đẳng
A.
về quyền và nghĩa vụ. B. về trách nhiệm pháp lí.
C.
về thực hiện pháp luật. D.
về trách nhiệm trước tòa án.
Họ và
tên: ………………………………….............
Lớp:
12/ MĐ 104
Câu 1. Vợ chồng
có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong việc lựa chọn nơi cư trú là
bình đẳng
A.
trong quan hệ nhân thân. B.
trong quan hệ tài sản.
C.
trong quan hệ việc làm. D.
trong quan hệ nhà ở.
Câu 2. Vợ chồng
có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong việc tôn trọng danh dự, uy tín
của nhau là bình đẳng
A.
trong quan hệ nhân thân. B.
trong quan hệ tài sản.
C.
trong quan hệ việc làm. D.
trong quan hệ nhà ở.
Câu 3. Vợ chồng
có quyền tự do lựa chọn tín ngưỡng, tôn giáo là bình đẳng
A.
trong quan hệ nhân thân. B.
trong quan hệ tài sản.
C.
trong quan hệ việc làm. D.
trong quan hệ nhà ở.
Câu 4. Bình đẳng
trong hôn nhân và gia đình dựa trên cơ sở nguyên tắc nào sau đây?
A.
Dân chủ, công bằng, tôn trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xử.
B.
Tự do, công bằng, tôn trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xử.
C.
Công bằng, lắng nghe, kính trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xử.
D.
Chia sẻ, đồng thuận, quan tâm lẫn nhau, không phân biệt đối xử.
Câu 5. Bình đẳng
giữa vợ và chồng được thể hiện trong mối quan hệ nào?
A.
Tài sản và sở hữu. B.
Nhân thân và tài sản.
C.
Dân sự và xã hội. D.
Nhân thân và lao động.
Câu 6. Khi đăng ký
kết hôn, có cần hai bên nam nữ bắt buộc phải có mặt hay không?
A.
Bắt buộc hai bên nam nữ phải có mặt.
B.
Chỉ cần một trong hai bên có mặt là được.
C.
Chỉ cần ủy quyền cho người khác.
D.
Tùy từng trường hợp có thể đến, có thể không.
Họ và
tên: ………………………………….............
Lớp:
12/ MĐ 105
Câu 1. Các dân tộc
đều có đại biểu trong hệ thống cơ quan nhà nước. Điều đó không trái với nội dung bình đẳng trong lĩnh vực nào dưới đây?
A.
Chính trị. B. Kinh tế. C. Văn hóa. D. Giáo dục.
Câu 2. Bình đẳng
giữa các dân tộc là cơ sở của vấn đề nào sau đây?
A.
Đoàn kết dân tộc và đại đoàn kết giữa các dân tộc.
B.
Sự thống nhất giữa văn minh và nhân đạo.
C.
Đảm bảo quyền năng của công dân.
D.
Định hướng cho con người phát triển toàn diện.
Câu 3. Quyền bình
đẳng giữa các dân tộc không bao gồm
nội dung nào dưới đây?
A.
Bình đẳng về văn hóa, giáo dục. B.
Bình đẳng về chính trị.
C.
Bình đẳng về xã hội. D.
Bình đẳng về kinh tế.
Câu 4. Ý nào sau
đây không đúng khi nói về sự
bình đẳng giữa các dân tộc về chính trị?
A.
Các dân tộc đều được bầu cử, ứng cử.
B.
Các dân tộc đều được tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
C.
Các dân tộc đều được góp ý các vấn đề chung của cả nước.
D.
Các dân tộc rất ít người thì không được bầu cử, ứng cử.
Câu 5. Ý nào sau
đây không đúng khi nói về sự
bình đẳng giữa các dân tộc về chính trị?
A.
Các dân tộc đều được đóng góp ý kiến với đại biểu quốc hội.
B.
Các dân tộc đều được tham gia góp ý các văn bản pháp luật.
C.
Các dân tộc đều được bình đẳng trong học tập.
D.
Các dân tộc đều được tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
Câu 6. Ý nào sau
đây không đúng khi nói về sự
bình đẳng giữa các dân tộc về chính trị?
A.
Các dân tộc đều có đại biểu của mình trong các cơ quan quyền lực nhà
nước.
B.
Các dân tộc đều được tham gia góp ý các văn bản pháp luật.
C.
Các dân tộc đều được biết những chủ trương chính sách mới của đảng
và pháp luật nhà nước.
D.
Chỉ những dân tộc ở vùng sâu vùng xa mới được đi bầu cử.
Họ và
tên: ………………………………….............
Lớp:
12/ MĐ 106
Câu 1. Không ai bị bắt nếu
A. không có sự phê chuẩn của
ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
B. không có sự chứng kiến của đại diện gia đình bị can bị cáo.
C. không có phê chuẩn của Viện
kiểm sát trừ phạm tội quả tang.
D. không có sự đồng ý của các
tổ chức xã hội.
Câu 2. Biểu hiện của quyền bất khả xâm phạm về thân thể
là
A. trong mọi trường hợp, không
ai bị bắt nếu như không có lệnh của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
B. chỉ được bắt người khi có
lệnh bắt người của cơ quan nhà nước có thẩm quyền trừ trường hợp phạm tội quả
tang.
C. Công an được bắt người khi
thấy nghi ngờ người đó phạm tội và xác định dấu vết tội phạm.
D. trong mọi trường hợp, chỉ
được bắt người khi có quyết định của Tòa án.
Câu 3. Người đã bị Tòa án quyết định đưa ra xét xử
là
A. bị hại. B. bị cáo. C. bị can. D. bị kết án.
Câu 4. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
là nhằm
A. ngăn chặn hành vi tùy tiện
bắt giữ người trái với quy định của pháp luật.
B. bảo vệ sức khỏe cho công
dân theo quy định của pháp luật.
C. ngăn chặn hành vi vô cớ
đánh người giữa công dân với nhau.
D. bảo vệ về mặt tinh thần,
danh dự, nhân phẩm của mỗi công dân.
Câu 5. Theo quy định của pháp luật, không ai bị bắt nếu
không có quyết định của Toà án, quyết định hoặc phê chuẩn của Viện kiểm sát,
trừ trường hợp phạm tội quả tang, là thể hiện quyền
A. bất khả xâm phạm thân thể
của công dân. B. bảo hộ về tính mạng,
sức khỏe của công dân.
C. bất khả xâm phạm về chỗ
ở của công dân. D. bắt người
hợp pháp của công dân.
Câu 6. Để bắt
người đúng pháp luật, ngoài thẩm quyền cần tuân thủ quy định nào khác của pháp
luật?
A. Đúng công đoạn. B. Đúng giai đoạn. C.
Đúng trình tự, thủ tục. D. Đúng
thời điểm.
ĐỀ CƯƠNG
ÔN TẬP HỌC KÌ 1 BỘ MÔN GDCD 11
Trường THPT Quang Trung
GV: Nguyễn Thị Ngọc Ánh
Bài 2. HÀNG HÓA – TIỀN TỆ -
THỊ TRƯỜNG
A. NỘI DUNG CHÍNH
1. Hàng hóa
a. Hàng
hóa là gì?
- Hàng hóa là sản phẩm lao
động thỏa mãn nhu cầu của con người thông qua trao đổi, mua bán.
b. Đặc
điểm hàng hóa
- Là một phạm trù lịch sử
tồn tại trong nền sản xuất hàng hóa
- Sản xuất chỉ mang hình
thái hàng hóa khi nó là đối tượng mua bán trên thị trường. Hàng hóa có thể ở
dạng hữu cơ hay phi vật thể.
c. Hai
thuộc tính của hàng hóa
- Giá trị sử dụng của hàng
hóa là công cụ của vật chất có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người.
- Giá trị hàng hóa là hao
phí sức lao động mà người sản xuất phải có để làm ra một đơn vị hàng hóa.
- Nền sản xuất hàng hóa lượng giá
trị không tính bằng thời gian lao động cá biệt mà tính bằng thời gian lao
động cần thiết.
- Thời gian lao động xã hội cần
thiết tạo ra giá trị xã hội của hàng hóa.
- Người có: TGLĐCB < TGLĐXHCT:
Lãi, TGLĐCB > TGLĐXHCT: Thua lỗ.
=> Hàng
hóa là sự thống nhất giữa hai thuộc tính: giá trị sử dụng và giá trị.
2. Tiền tệ
a.
Nguồn gốc và bản chất tiền tệ
- Nguồn gốc: Tiền tệ xuất hiện là kết
quả của quá trình phát triển lâu dài của sản xuất, trao đổi hàng hóa và
các hình thái giá trị.
- Hình thái giá trị đơn giản
- Hình thái giá trị đầy đủ hay mở
rộng
- Hình thái chung của giá trị
- Hình thái tiền tệ
- Bản chất: Tiền
tệ là hàng hóa đặc biệt được tách ra làm vật ngang giá chung cho tất cả các
hàng hóa, là sự thể hiện chung của giá trị, đồng thời, tiền tệ biểu hiện mối
quan hệ sản xuất giữa người sản xuất hàng hóa.
b. Các chức năng của tiền
tệ
- Thước đo giá trị
- Tiền được dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của
hàng hóa (giá cả).
- Giá cả hàng hóa quyết định bởi các yếu tố: giá trị
hàng hóa, giá trị tiền tệ, quan hệ cung – cầu hàng hóa.
- Phương tiện lưu thông
- Theo công thức: Hàng – tiền – hàng (tiền là môi giới
trao đổi).
- Trong đó, Hàng – Tiền là quá trình bàn, Tiền – Hàng là
quá trình mua.
- Phương tiện cất trữ
- Tiền rút khỏi lưu thông và được cất trữ, khi cần đem
ra mua hàng, vì tiền đại biểu cho của cải xã hội dưới hình thái giá trị.
- Phương tiện thanh toán
- Tiền dùng để chi trả sau khi giao dịch, mua bán (trả
tiền mua chịu hàng hóa, mua nợ, nộp thuế…)
- Tiền tệ thế giới
- Tiền làm nhiệm vụ di chuyển của cải từ trước đến nay
sang nước khác, việc trao đổi tiền từ nước này sang nước khác theo tỉ giá
hối đoái.
c. Quy luật lưu thông hàng
hóa
- Quy luật lưu thông tiền tệ là quy luât quy
định số lượng tiền tệ cần thiết cho lưu thông hàng hóa ở mỗi thời kì nhất định.
- Quy luật này được thể hiện: M= (P X Q) / V
- M : Số lượng tiền tệ cần thiết cho lưu thông
- P: mức giá của đơn vị hàng hóa
- Q: số lượng hàng hóa đem ra lưu thông
- V: số vòng luận chuyển trung bình của một đơn vị tiền
tệ.
3. Thị trường
- Thị trường là lĩnh vực trao đổi , mua bán mà ở
đó các chủ thể kinh tế tác động qua lại lẫn nhau để xác định giá cả và số lượng
hàng hóa dịch vụ.
- Các chức năng cơ bản của thị trường:
- Chức năng thực hiện (hay thừa nhận) giá trị sử dụng và
giá trị của hàng hóa.
- Chức năng thông tin
- Chức năng điều tiết, kích thích hoặc hạn chế sản xuất
và tiêu dùng.
B.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MINH HỌA
Câu 1: Hàng hóa có hai thuộc tính
là
A. Giá trị và giá cả.
B. Giá trị trao đổi và giá trị sử
dụng.
C. Giá cả và giá trị sử dụng.
D. Giá trị và giá trị sử dụng.
Câu 2: Giá trị của hàng hóa là
A. Lao động của từng người sản xuất
hàng hóa kết tinh trong hàng hóa.
B. Lao động xã hội của người sản
xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa.
C. Chi phí làm ra hàng hóa.
D. Sức lao động của người sản xuất
hàng hóa kết tinh trong hàng hóa.
Câu 3: Giá trị của hàng hóa được
thực hiện khi
A. Người sản xuất cung ứng hàng
hóa phù hợp với nhu cầu nhu cầu của người tiêu dùng.
B. Người sản xuất mang hàng hóa ra
thị trường bán.
C. Người sản xuất mang hàng hóa ra
thị trường bán và bán được.
D. Người sản xuất cung ứng được
hàng hóa có nhiều giá trị sử dụng.
Câu 4: Vật phẩm nào dưới đây không
phải là hàng hóa?
A. Điện.
B. Nước máy.
C. Không khí.
D. Rau trồng để bán.
Câu 5. Giá trị của hàng hóa được
biểu hiện thông qua yếu tố nào?
A. Giá trị trao đổi.
B. Giá trị số lượng, chất lượng.
C. Lao động xã hội của người sản
xuất.
D. Giá trị sử dụng của hàng hóa.
Câu 6: Giá trị của hàng hóa là gì?
A. Lao động xã hội của người sản
xuất hàng hóa.
B. Lao động của người sản xuất được
kết tinh trong hàng hóa.
C. Lao động xã hội của người sản
xuất được kết tinh trong hàng hóa.
D. Lao động của người sản xuất
hàng hóa.
Câu 7: Thời gian lao động xã hội cần
thiết để sản xuất ra hàng hóa được tính bằng yếu tố nào?
A. Thời gian tạo ra sản phẩm.
B. Thời gian trung bình của xã hội.
C. Thời gian cá biệt.
D. Tổng thời gian lao động.
Câu 8: Giá trị xã hội của hàng hóa
được xác định trong điều kiện sản xuất nào sau đây?
A. Tốt.
B. Xấu.
C. Trung bình.
D. Đặc biệt.
Câu 9: Giá trị sử dụng của hàng
hóa được hiểu là gì?
A. Công dụng nhất định thỏa mãn
nhu cầu nào đó của con người.
B. Công dụng thỏa mãn nhu cầu vật
chất.
C. Công dụng thỏa mãn nhu cầu tinh
thần.
D.Công dụng thỏa mãn nhu cầu mua bán.
Câu 10: Để có được lợi nhuận cao
và giành được ưu thế cạnh tranh người sản xuất phải đảm bảo điều kiện nào sau
đây?
A. Phải giảm giá trị cá biệt của
hàng hóa.
B. Phải tăng giá trị cá biệt của
hàng hóa.
C. Giữ nguyên giá trị cá biệt của
hàng hóa.
D. Phải giảm giá trị xã hội của
hàng hóa.
Câu 11: Để may xong một cái áo,
hao phí lao động của anh B tính theo thời gian mất 4 giờ. Vậy 4 giờ lao động của
anh B được gọi là gì?
A. Thời gian lao động xã hội cần
thiết.
B. Thời gian lao động cá biệt.
C. Thời gian lao động của anh B.
D. Thời gian lao động thực tế.
Câu 12: Giá trị trao đổi là mối
quan hệ về số lượng trao đổi giữa các hàng hóa có
A. Giá trị khác nhau.
B. Giá cả khác nhau.
C. Giá trị sử dụng khác nhau.
D. Số lượng khác nhau.
Câu 13: Hai hàng hóa có thể trao đổi
được với nhau vì
A. Chúng đều có giá trị và giá trị
sử dụng.
B. Chúng đều có giá trị sử dụng
khác nhau.
C. Chúng có giá trị bằng nhau.
D. Chúng đều là sản phẩm của lao động.
Câu 14: Trong nền sản xuất hàng
hóa, giá cả hàng hóa là
A. Quan hệ giữa người bán và người
mua.
B. Biểu hiện bằng tiền của giá trị
hàng hóa.
C. Giá trị của hàng hóa.
D. Tổng chi phí sản xuất và lợi
nhuận.
Câu 15: Bác A trồng rau sạch để
bán lấy tiền rồi dùng tiền đó mua gạo. Vậy tiền đó thực hiện chức năng gì?
A. Phương tiện thanh toán.
B. Phương tiện giao dịch.
C. Thước đo giá trị.
D. Phương tiện lưu thông.
Câu 16: Hiện tượng lạm phát xảy ra
khi nào?
A. Khi Nhà nước phát hành thêm tiền.
B. Khi nhu cầu của xã hội về hàng
hóa tăng thêm.
C. Khi đồng nội tệ mất giá.
D. Khi tiền giấy đưa vào lưu thông
vượt quá số lượng cần thiết.
Câu 17: Giá trị của một hàng hóa
được biểu hiện ở nhiều hàng hóa khác nhau là đặc trưng của hìnhthái giá trị
nào?
A. Hình thái giá trị giản đơn hay
ngẫu nhiên.
B. Hình thái giá trị đầy đủ hay mở
rộng.
C. Hình thái chung của giá trị.
D. Hình thái tiền tệ.
Câu 18: Giá trị của một hàng hóa
được biểu hiện ở hàng hóa khác là đặc trưng của hình thái giá trị nào?
A. Hình thái giá trị giản đơn hay
ngẫu nhiên.
B. Hình thái giá trị đầy đủ hay mở
rộng.
C. Hình thái chung của giá trị.
D. Hình thái tiền tệ.
Câu 19: Sản xuất hàng hóa số lượng
bao nhiêu, giá cả như thế nào do nhân tố nào quyết định?
A. Người sản xuất.
B. Thị trường.
C.Nhà nước.
D. Người làm dịch vụ.
Câu 20: Thị trường có những mối
quan hệ cơ bản nào?
A. Hàng hóa, tiền tệ, người mua,
người bán.
B. Hàng hóa, người mua, người bán.
C. Hàng hóa, tiền tệ, người mua,
người bán, cung cầu, giá cả.
D. Người mua, người bán, cung cầu,
giá cả.
Đáp án:
Câu 1
|
Câu 2
|
Câu 3
|
Câu 4
|
Câu 5
|
Câu 6
|
Câu 7
|
Câu 8
|
Câu 9
|
Câu 10
|
D
|
B
|
C
|
C
|
A
|
C
|
B
|
C
|
A
|
A
|
Câu 11
|
Câu 12
|
Câu 13
|
Câu 14
|
Câu 15
|
Câu 16
|
Câu 17
|
Câu 18
|
Câu 19
|
Câu 20
|
B
|
C
|
C
|
B
|
D
|
D
|
B
|
A
|
B
|
C
|
Bài
3. QUY LUẬT GIÁ TRỊ TRONG SẢN XUẤT VÀ LƯU THÔNG HÀNG HÓA
A.
NỘI DUNG CHÍNH
1.
Nội dung của quy luật giá trị
Sản xuất và lưu
thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở thời gian lao động xã hội cần thiết để sản
xuất ra hàng hóa đó.
- Trong sản xuất:
quy luật giá trị yêu cầu người sản xuất phải đảm bảo sao cho thời gian lao động
cá biệt để sản xuất hàng hóa đó phải phù hợp với thời gian lao động xã hội cần
thiết.
- Trong lưu
thông: việc trao đổi hàng hóa phải dựa theo nguyên tắc ngang giá.
2.
Tác động của quy luật giá trị
a. Điều tiết sản xuất và lưu thông
hàng hóa
Là sự phân phối
lại các yếu tố tư liệu sản xuất và sức lao động từ ngành sản xuất này sang
ngành sản xuất khác theo hướng từ nơi có lãi ít hoặc không lãi sang nơi lãi nhiều
thông qua biến động.
b. Kích thích lực lượng sản xuất
phát triển và năng suất lao động tăng lên.
Người sản xuất,
kinh doanh muốn thu nhiều lợi nhuận phải
tìm cách cải tiến kĩ thuật, tăng năng suất lao động, …
c. Phân hóa giàu – nghèo giữa những
người sản xuất hàng hóa
3.
Vận dụng quy luật giá trị
a. Về phía nhà nước
Xây dựng và
phát triển mô hình kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
Điều tiết thị
trường, nâng cao sức cạnh tranh, thu nhiều lợi nhuận.
b. Về phía công dân
Phấn đấu giảm
chi phí, nâng cao sức cạnh tranh, thu nhiều lợi nhuận.
Chuyển dịch cơ
cấu sản xuất, cơ cấu mặt hàng và ngành hàng sao cho phù hợp với nhu cầu.
Đổi mới kĩ thuật
– công nghệ, hợp lí sản xuất, cải tiến mẫu mã, nâng cao chất lượng hàng hóa.
B.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MINH HỌA
Câu 1: Quy luật giá trị yêu cầu
người sản xuất phải đảm bảo sao cho
A. Thời gian lao động cá biệt bằng
thời gian lao động xã hội cần thiết.
B. Thời gian lao động cá biệt lớn
hơn thời gian lao động xã hội cần thiết.
C. Lao động cá biệt nhỏ hơn lao động
xã hội cần thiết.
D. Lao động cá biết ít hơn lao động
xã hội cần thiết.
Câu 2: Người sản xuất vi phạm quy
luật giá trị trong trường hợp nào dưới đây?
A. Thời gian lao động cá biệt bằng
thời gian lao động xã hội cần thiết.
B. Thời gian lao động cá biệt lớn
hơn thời gian lao động xã hội cần thiết.
C. Thời gian lao đông cá biệt nhỏ
hơn thời gian lao động xã hội cần thiết.
D. Thời gian lao đông cá biệt lớn
hơn thời gian lao động xã hội cần thiết.
Câu 3: Quy luật giá trị tồn tại ở
nền sản xuất nào dưới đây?
A. Nền sản xuất tư bản chủ nghĩa.
B. Nền sản xuất xã hội chủ nghĩa.
C. Nền sản xuất hàng hóa.
D. Mọi nền sản xuất.
Câu 4: Giá cả hàng hóa bao giờ
cũng vận động xoay quanh trục
A. Giá trị trao đổi.
B. Giá trị hàng hóa.
C. Giá trị sử dụng của hàng hóa.
D. Thời gian lao động cá biệt.
Câu 5: Yếu tố nào dưới đây làm cho
giá cả hàng hóa có thể cao hơn hoặc thấp hơn giá trị của hàng hóa?
A. Cung - cầu, cạnh tranh.
B. Nhu cầu của người tiêu dùng.
C. Khả năng của người sản xuất.
D. Số lượng hàng hóa trên thị trường.
Câu 6: Quy luật giá trị điều tiết
sản xuất và lưu thông hàng hóa thông qua yếu tố nào dưới đây?
A. Giá cả thị trường.
B. Số lượng hoàng hóa trên thị trường.
C. Nhu cầu của người tiêu dùng.
D. Nhu cầu của người sản xuất.
Câu 7: Để may một cái áo A may hết
5 giờ. Thời gian lao động xã hội cần thiết để may cái áo là 4 giờ. Vậy A bán
chiếc áo giá cả tương ứng với mấy giờ?
A. 3 giờ.
B. 4 giờ.
C. 5 giờ.
D. 6 giờ.
Câu 8: Bác A trồng rau ở khu vực
ngoại thành Hà Nội. Bác mang rau vào khu vực nội thành để bán vì giá cả ở nội
thành cao hơn. Vậy hành vi của bác A chịu tác động nào của quy luật giá trị?
A. Điều tiết sản xuất.
B. Tỷ suất lợi nhuận cao của quy
luật giá trị.
C. Tự phát từ quy luật giá trị.
D. Điều tiết trong lưu thông.
Câu 9: Việc là chuyển từ sản xuất
mũ vải sang sản xuất vành mũ bảo hiểm chịu tác động nào của quy luật giá trị?
A. Điều tiết sản xuất.
B. Tỷ suất lợi nhuận cao của quy
luật giá trị.
C. Tự phát từ quy luật giá trị.
D. Điều tiết trong lưu thông
Câu 10: Giá cả của hàng hóa trên
thị trường biểu hiện như thế nào?
A. Luôn ăn khớp với giá trị.
B. Luôn cao hơn giá trị.
C. Luôn thấp hơn giá trị
D. Luôn xoay quanh giá trị.
Câu 11: Quy luật giá trị quy định
người sản xuất và lưu thông hàng hóa trong quá trình sản xuất và lưu thông phải
căn cứ vào đâu?
A. Thời gian lao động xã hội cần
thiết.
B. Thời gian lao động cá biệt.
C. Thời gian hao phí để sản xuất
ra hàng hóa.
D. Thời gian cần thiết.
Câu 12: Quy luật giá trị quy định
trong sản xuất từng sản phẩm biểu hiện như thế nào?
A. Giá cả = giá trị.
B. Thời gian lao động cá biệt >
Thời gian lao động xã hội cần thiết.
C. Giá cả < giá trị.
D. Thời gian lao động cá biệt phù
hợp thời gian lao động xã hội cần thiết.
Câu 13: Quy luật giá trị quy định
trong lưu thông tổng sản phẩm biểu hiện như thế nào?
A. Tổng giá cả = Tổng giá trị.
B. Tổng giá cả > Tổng giá trị.
C. Tổng giá cả < Tổng giá trị.
D. Tổng giá cả # Tổng giá trị.
Câu 14: Vì sao giá cả từng hàng
hóa và giá trị từng hàng hóa trên thị trường không ăn khớp với nhau?
A. Vì chịu tác động của quy luật
giá trị.
B. Vì chịu sự tác động của cung –
cầu, cạnh tranh …
C. Vì chịu sự chi phối của người sản
xuất.
D. Vì thời gian sản xuất của từng người
trên thị trường không giống nhau.
Câu 15: Quy luật giá trị tác động
như thế nào trong sản xuất và lưu thông hàng hóa?
A. Điều tiết sản xuất và lưu thông
hàng hóa.
B. Kích thích LLSX phát triển và
năng suất lao động tăng lên.
C. Phân hóa giàu – nghèo giữa những
người sản xuất hàng hóa.
D. Cả a, b, c đúng.
Câu 16: Quy luật giá trị có bao
nhiêu tác động đến sản xuất và lưu thông hàng hóa?
Đáp án
Câu 1
|
Câu 2
|
Câu 3
|
Câu 4
|
Câu 5
|
Câu 6
|
Câu 7
|
Câu 8
|
Câu 9
|
Câu 10
|
A
|
B
|
C
|
B
|
A
|
A
|
B
|
D
|
A
|
D
|
Câu 11
|
Câu 12
|
Câu 13
|
Câu 14
|
Câu 15
|
Câu 16
|
|
A
|
D
|
A
|
B
|
D
|
B
|
|
Bài
4. CẠNH TRANH TRONG SẢN XUẤT VÀ LƯU THÔNG HÀNG HÓA
A.
NỘI DUNG CHÍNH
1.
Cạnh tranh và nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh
a. Khái niệm cạnh
tranh
Cạnh tranh là sự
ganh đua, đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế trong sản xuất , kinh doanh hàng
hóa nhằm dành những điều kiện thuận lợi để thu được nhiều lợi nhuận.
b.
Nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh
Sự tồn tại nhiều
chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập, tự do sản xuất kinh
doanh.
Người sản xuất,
kinh doanh có điều kiện sản xuất và lợi ích khác nhau.
2.
Mục đích của cạnh tranh và các loại cạnh tranh
a. Mục đích của cạnh
tranh
Dành được nhiều
lợi nhuận hơn người khác.
b. Biểu hiện
Giành nguồn
nguyên liệu và các nguồn lực sản xuất khác.
Giành ưu thế về
khoa học và công nghệ.
Giành thị trường,
nơi đầu tư, các hợp đồng, các mặt đơn hàng.
Giành ưu thế về
chất lượng và giá cả hàng hóa, kể cả lắp đặt, bảo hành, sửa chữa, phương thức
thanh toán, khuyến mãi...
c. Các loại cạnh tranh
Cạnh tranh giữa
người bán với nhau.
Cạnh tranh giữa
người mua với nhau.
Cạnh tranh
trong nội bộ ngành.
Cạnh tranh giữa
các ngành.
Cạnh tranh
trong nước với nước ngoài.
3.
Tính hai mặt của cạnh tranh
a. Mặt tích cực của cạnh
tranh
Kích thích lực
lượng sản xuất, KH – KT...
Khai thác tối
đa mọi nguồn lực.
Thúc đẩy tăng
trưởng, kinh tế, nâng cao năng lực...
b. Mặt hạn chế của cạnh
tranh
Chạy theo lợi
nhuận một cách thiếu ý thức, vi phạm quy
luật tự nhiên.
Dùng mọi thủ đoạn
để giành giật khách hàng.
Đầu cơ tích trữ
gây rối loạn thị trường.
B.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MINH HỌA
Câu 1: Trong sản xuất và lưu thông
hàng hoá cạnh tranh dùng để gọi tắt cho cụm từ nào sau đây:
A. Cạnh tranh kinh tế.
B. Cạnh tranh chính trị.
C. Cạnh tranh văn hoá.
D. Cạnh tranh sản xuất.
Câu 2: Nội dung cốt lõi của cạnh
tranh được thể hiện ở khía cạnh nào sau đây?
A. Tính chất của cạnh tranh.
B. Các chủ thể kinh tế tham gia cạnh
tranh.
C. Mục đích của cạnh tranh.
D. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 3: Cạnh tranh là gì?
A. Là sự giành giật, lấn chiếm của
các chủ thể kinh tế trong sản xuất và kinh doanh hàng hoá.
B. Là sự giành lấy điều kiện thuận
lợi của các chủ thể kinh tế trong sản xuất và kinh doanh hàng hoá.
C. Là sự đấu tranh, giành giật của
các chủ thể kinh tế trong sản xuất và kinh doanh hàng hoá.
D. Là sự ganh đua, đấu tranh của
các chủ thể kinh tế trong sản xuất và kinh doanh hàng hoá.
Câu 4: Khái niệm cạnh tranh xuất
hiện từ khi nào?
A. Khi xã hội loài người xuất hiện.
B. Khi con người biết lao động.
C. Khi sản xuất và lưu thông hàng
hoá xuất hiện.
D. Khi ngôn ngữ xuất hiện.
Câu 5: Nguyên nhân dẫn đến cạnh
tranh là gì?
A. Tồn tại nhiều chủ sở hữu.
B. Điều kiện sản xuất và lợi ích của
mỗi đơn vị kinh tế là khác nhau.
C. Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu với
tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập, tự do sản xuất kinh doanh, có điều kiện
sản xuất và lợi ích khác nhau.
D. Cả a, b đúng.
Câu 6: Có bao nhiêu loại cạnh
tranh:
Câu 7: Cạnh tranh giữa người bán và
người bán diễn ra trên thị trường khi nào?
A. Người mua nhiều, người bán ít.
B. Người mua bằng người bán.
C. Người bán nhiều, người mua ít.
D. Thị trường khủng hoảng.
Câu 8: Cạnh tranh giữa người mua
và người mua diễn ra trên thị trường khi nào?
a. Người mua nhiều, người bán ít.
b. Người mua bằng người bán.
c. Người bán nhiều, người mua ít.
d. Thị trường khủng hoảng.
Câu 9: Thế nào là cạnh tranh trong
nội bộ ngành?
A. Là sự ganh đua về kinh tế trong
các ngành sản xuất khác nhau.
B. Là sự ganh đua về kinh tế giữa
các doanh nghiệp trong cùng một ngành hàng.
C. Là sự ganh đua về kinh tế của
các tập đoàn kinh tế lớn.
D. Là sự ganh đua về kinh tế của
các đơn vị sản xuất trong nước.
Câu 10: Thế nào là sự cạnh tranh
giữa các ngành?
A. Là sự ganh đua về kinh tế trong
các ngành sản xuất khác nhau.
B. Là sự ganh đua về kinh tế giữa
các doanh nghiệp trong cùng một ngành hàng.
C. Là sự ganh đua về kinh tế của
các tập đoàn kinh tế lớn.
D. Là sự ganh đua về kinh tế của
các đơn vị sản xuất trong nước.
Câu 11: Cạnh tranh giữ vai trò như
thế nào trong sản xuất và lưu thông hàng hoá?
A. Một đòn bẩy kinh tế.
B. Cơ sở sản xuất và lưu thông
hàng hoá.
C. Một động lực kinh tế.
D. Nền tảng của sản xuất và lưu
thông hàng hoá.
Câu 12: Mục đích cuối cùng của cạnh
tranh là gì?
A. Giành hợp đồng Kinh tế, các đơn
đặt hàng.
B. Giành nguồn nguyên liệu và các
nguồn lực sản xuất khác.
C. Giành ưu thế về khoa học công
nghệ.
D. Giành nhiều lợi nhuận nhất về
mình.
Câu 13: Khi Việt Nam là thành viên
của WTO thì mức độ tính chất của loại cạnh tranh nào diễn ra quyết liệt?
A. Cạnh tranh trong mua bán.
B. Cạnh tranh trong nội bộ ngành.
C. Cạnh tranh giữa các ngành.
D. Cạnh tranh trong nước và ngoài
nước.
Đáp án:
Câu 1
|
Câu 2
|
Câu 3
|
Câu 4
|
Câu 5
|
Câu 6
|
Câu 7
|
Câu 8
|
Câu 9
|
Câu 10
|
A
|
D
|
D
|
C
|
C
|
B
|
C
|
A
|
B
|
A
|
Câu 11
|
Câu 12
|
Câu 13
|
|
C
|
D
|
D
|
|
Bài
5. CUNG CẦU TRONG SẢN XUẤT VÀ LƯU THÔNG HÀNG HÓA
A.
NỘI DUNG CHÍNH
1.
Khái niệm cung - cầu
Cầu là khối lượng
hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng cần mua trong một thời kì nhất định tương ứng
với giá cả và thu nhập xác định.
Ví dụ: Ông A mua xe đạp cho con đi học, thanh toán hết
700000 đồng.
Cung là khối lượng
hàng hóa, dịch vụ hiện có trên thị trường hay có thể đưa ra thị trường trong một
thời kì nhất định, tương ứng với mức giá cả, khả năng sản xuất và chi phí sản
xuất xác định.
Ví dụ: Sau mùa
thu hoạch lúa, ông A đã bán 10 tấn lúa và 5 tấn mía, còn lại 50 tấn lúa do sự
biến động của giá cả trên thị trường ông A không bán số lúa còn lại mà chờ khi
giá tăng lên ông mới bán.
2.
Mối quan hệ cung - cầu.
a. Nội dung khái quát
quan hệ cung - cầu
Quan hệ cung -
cầu là mối quan hệ tác động lẫn nhau giữa người bán với người mua hay giữa những
người sản xuất với những người tiêu dùng diễn ra trên thị trường để xác định
giá cả và số lượng hàng hóa dịch vụ.
b. Biểu hiện của nội
dung quan hệ cung - cầu:
- Cung – cầu
tác động lẫn nhau.
Khi cầu tăng
->sản xuất mở rộng -> cung tăng
Khi cầu giảm
->sản xuất thu hẹp ->cung giảm
- Cung – cầu ảnh
hưởng đến giá cả thị trường.
Khi cung lớn
hơn cầu -> giá giảm
Khi cung bé hơn
cầu -> giá tăng
Khi cung bằng cầu
-> giá ổn định
- Giá cả thị
trường ảnh hưởng đến cung - cầu.
Khi giá tăng
-> sản xuất mở rộng ->cung tăng
Khi giá giảm
-> sản xuất thu hẹp -> cung giảm
=>giá cả và
cung tỉ lệ thuận với nhau
Khi giá tăng
-> cầu giảm
Khi giá giảm
-> cầu tăng
=>giá cả và
cầu tỉ lệ nghịch với nhau.
c. Vai trò của quan hệ
cung - cầu
Lí giải vì sao
giá cả và giá trị hàng hoá không ăn khớp với nhau.
Là căn cứ để
các doanh nghiệp quyết định mở rộng hay thu hẹp sản xuất
Khi giá tăng
thì các doanh nghiệp -> Mở rộng SX
Khi giá giảm
thì các doanh nghiệp -> Thu hẹp SX
Giúp người tiêu
dùng lựa chọn việc mua hàng hoá phù hợp.
Khi nào nên mua
hàng hoá: Cung > cầu
Khi nào không
nên mua hàng hoá: Cung < cầu
3.
Vận dụng quan hệ cung – cầu.
a. Đối với Nhà nước:
Cung < cầu
do khách quan Nhà nước sử dụng lực lượng dự trữ quốc gia để tăng cung.
Cung < cầu
do đầu cơ tích trữ Nhà nước sử dụng lực lượng dự trữ để điều tiết và xử lý kẻ đầu
cơ tích trữ.
Cung > cầu
Cung Nhà nước dùng biện pháp kích cầu.
b. Đối với nhà sản xuất,
kinh doanh:
Tăng sản xuất
kinh doanh khi cung < cầu, giá cả > giá trị.
Thu hẹp sản xuất
kinh doanh khi cung > cầu, giá cả < giá trị.
c. Đối với người tiêu
dùng:
Giảm mua các mặt
hàng khi cung < cầu, giá cao.
Mua các mặt
hàng khi cung > cầu, giá thấp.
B.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MINH HỌA
Câu 1: Trong nền kinh tế hàng hoá
khái niệm cầu được dùng để gọi tắt cho cụm từ nào?
A. Nhu cầu của mọi người.
B. Nhu cầu của người tiêu dùng.
C. Nhu cầu có khả năng thanh toán.
D. nhu cầu tiêu dùng hàng hoá.
Câu 2: Trong nền sản xuất hàng hoá
mục đích của sản xuất là gì?
A. Để tiêu dùng.
B. Để bán.
C. Để trưng bày
D. Cả a và b đúng
Câu 3: Khái niệm tiêu dùng được hiểu
như thế nào?
A. Tiêu dùng cho sản xuất
B. Tiêu dùng cho đời sống cá nhân
C. Tiêu dùng cho gia đình
D. Cả a và b đúng.
Câu 4: Trường hợp nào sau đây được
gọi là cầu?
A. Anh A mua xe máy thanh toán trả
góp
B. Ông B mua xe đạp hết 1 triệu đồng.
C. Chị C muốn mua ô tô nhưng chưa
có tiền.
D. Cả a và b đúng.
Câu 5: Những yếu tố nào sau đây ảnh
hưởng đến cầu?
A. Giá cả, thu nhập.
B. Thu nhập, tâm lý, phong tục tập
quán.
C. Giá cả, thu nhập, tâm lý, thị
hiếu.
D. Giá cả, thu nhập, tâm lý, thị
hiếu, phong tục tập quán.
Câu 6: Trường hợp nào sau đây được
gọi là cung?
A. Công ty A đã bán ra 1 triệu sản
phẩm.
B. Công ty A còn trong kho 1 triệu
sản phẩm.
C. Dự kiến công ty A ngày mai sẽ sản
xuất thêm 1 triệu sản phẩm
D. Cả a, b đúng
Câu 7: Yếu tố nào ảnh hưởng đến
cung mang tính tập trung nhất?
A. Giá cả
B. Nguồn lực
C. Năng suất lao động
D. Chi phí sản xuất
Câu 8: Thực chất quan hệ cung - cầu
là gì?
A. Là mối quan hệ tác động qua lại
giữa cung và cầu hàng hóa trên thị trường
B. Là mối quan hệ tác động qua lại
giữa cung, cầu hàng hóa và giá cả trên thị trường
C. Là mối quan hệ tác động giữa
người mua và người bán hay người sản xuất và người tiêu dùng đang diễn ra trên thị
trường để xác định giá cả và số lượng àng hóa, dịch vụ.
D. Là mối quan hệ tác động qua lại
giữa giá cả thị trường và cung, cầu HH. Giá cả thấp thì cung giảm, cầu tăng và ngược
lại.
Câu 9: Trên thực tế, sự vận động của
cung, cầu diễn ra ntn?
A. Cung, cầu thường vận động không
ăn khớp nhau.
B. Cung, cầu thường cân bằng.
C. Cung thường lớn hơn cầu.
D. Cầu thường lớn hơn cung.
Câu 10: Cung và giá cả có mối quan
hệ như thế nào?
A. Giá cao thì cung giảm
B. Giá cao thì cung tăng
C. Giá thấp thì cung tăng
D. Giá biến động nhưng cung không
biến động.
Câu 11: Cầu và giá cả có mối quan
hệ như thế nào?
A. Giá cao thì cầu giảm
B. Giá cao thì cầu tăng
C. Giá thấp thì cầu tăng
D. Cả a, c đúng.
Câu 12: Mối quan hệ cung cầu là mối
quan hệ tác động giữa ai với ai?
A. Người mua và người bán
B. Người bán và người bán
C. Người sản xuất với người tiêu
dùng
D. Cả a, c đúng
Câu 13: Mối quan hệ cung cầu là mối
quan hệ tác động giữa ai với ai?
A. Người mua và người bán.
B. Người bán và người bán.
C. Người sản xuất với người sản xuất.
D. Cả a, c đúng.
Câu 14: Nội dung của quan hệ cung
cầu được biểu hiện như thế nào?
A. Cung cầu tác động lẫn nhau
B. Cung cầu ảnh hưởng đến giá cả
C. Giá cả ảnh hưởng đến cung cầu
D. Cả a, b, c đúng.
Câu 15: Khi cầu tăng dẫn đến sản
xuất mở rộng dẫn đến cung tăng là nội dung của biểu hiện nào trong quan hệ cung
- cầu ?
A. Cung cầu tác động lẫn nhau
B. Cung cầu ảnh hưởng đến giá cả
C. Giá cả ảnh hưởng đến cung cầu
D. Thị trường chi phối cung cầu
Câu 16: Khi cầu giảm dẫn đến sản xuất mở rộng
dẫn đến cung giảm là nội dung của biểu hiện nào trong quan hệ cung - cầu ?
A. Cung cầu tác động lẫn nhau.
B. Cung cầu ảnh hưởng đến giá cả.
C. Giá cả ảnh hưởng đến cung cầu.
D. Thị trường chi phối cung cầu.
Câu 17: Khi trên thị trường giá cả
giảm thì xảy ra trường hợp nào sau đây?
A. Cung và cầu tăng
B. Cung và cầu giảm
C. Cung tăng, cầu giảm
D. Cung giảm, cầu tăng
Câu 18: Khi trên thị trường giá cả
tăng thì xảy ra trường hợp nào sau đây?
A. Cung và cầu tăng
B. Cung và cầu giảm
C. Cung tăng, cầu giảm
D. Cung giảm, cầu tăng
Câu 19: Khi trên thị trường cung lớn
hơn cầu thì xảy ra trường hợp nào sau đây?
A. Giá cả tăng
B. Giá cả giảm
C. Giá cả giữ nguyên
D. Giá cả bằng giá trị
Câu 20: Khi trên thị trường cung
nhỏ hơn cầu thì xảy ra trường hợp nào sau đây?
A. Giá cả tăng
B. Giá cả giảm
C. Giá cả giữ nguyên
D. Giá cả bằng giá trị
Câu 21: Khi là người bán hàng trên
thị thị trường, để có lợi, em chọn trường hợp nào sau đây: Khi là người bán
hàng trên thị thị trường, để có lợi, em chọn trường hợp nào sau đây:
A. Cung = cầu.
B.Cung > cầu.
C. Cung < cầu
D. Cung # cầu
Câu 22: Khi là người mua hàng trên
thị thị trường, để có lợi, em chọn trường hợp nào sau đây: Khi là người mua
hàng trên thị thị trường, để có lợi, em chọn trường hợp nào sau đây:
A. Cung = cầu.
B. Cung > cầu.
C. Cung < cầu.
D. Cung # cầu.
Đáp án
Câu 1
|
Câu 2
|
Câu 3
|
Câu 4
|
Câu 5
|
Câu 6
|
Câu 7
|
Câu 8
|
Câu 9
|
Câu 10
|
C
|
D
|
D
|
B
|
D
|
D
|
A
|
C
|
A
|
B
|
Câu 11
|
Câu 12
|
Câu 13
|
Câu 14
|
Câu 15
|
Câu 16
|
Câu 17
|
Câu 18
|
Câu 19
|
Câu 20
|
D
|
D
|
A
|
D
|
A
|
A
|
D
|
C
|
B
|
A
|
Câu 21
|
Câu 22
|
|
A
|
B
|
|
SỞ GD&ĐT ĐÀ
NẴNG
TRƯỜNG THPT
QUANG TRUNG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKI MÔN GDCD LỚP10
Khái
quát toàn bộ nội dung bài học bằng những câu hỏi sau:
Câu 1: Triết học là gì? Vai trò của Triết học? Phân biệt thế giới
quan duy tâm và thế giới quan duy vật? Phương pháp luận siêu hình và phương
pháp luận biện chưng?
Câu 2: Thế nào là vận động? Các hình thức vận động cơ bản của
thế giới vật chất?
Thế nào là phát triển? Vì sao phát triển được xem là khuynh hướng tất yếu của
thế giới vật chất?
Câu 3: Mâu thuẫn là gì? Cho ví dụ? Bản thân em có mâu thuẫn với
chính bản thân mình không? Cho ví dụ?
Câu 4: Khái niệm Chất và Lượng của sự vật hiện tượng. Cho
ví dụ minh họa. Em vận dụng chất và lượng vào học tập rèn luyện như thế nào?
Câu 5:
Mối quan hệ giữa sự biến đổi về lượng dẫn đến sự biến đổi về chất như thế nào?
Cho ví dụ?
Câu 6:
Em hãy cho biết thế nào là phủ định, phủ định biện chứng, phủ định siêu hình?
Cho ví dụ? Em vận dụng quy luật phủ định vào cuộc sống như thế nào?
Câu 7:
Thế nào là nhận thức? Nêu các giai đoạn cơ bản của quá trình nhận thức. Cho ví
dụ? Muốn hiểu rõ về sự vật hiện tượng thì em dựa vào quá trình nhận thức nào?
Vì sao?
Câu 8:
Thực tiễn là gì? Vai trò của thực tiễn đối với nhận thức là gì?
Câu 9:
Theo em chế độ xã hội chủ nghĩa ưu việt hơn so với chế độ phong kiến ở nước ta ở
điểm nào?
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Đối
tượng nghiên cứu của Triết học Mác – Lênin là:
A. Những vấn đề chung nhất, phổ biến nhất của thế giới.
B. Những vấn đề quan trọng của thế giới đương đại.
C. Những vấn đề cần thiết của xã hội.
D. Những vấn đề khoa học xã hội
Câu 2: Định
nghĩa nào dưới đây là đúng về Triết học?
A. Triết học là khoa học nghiên cứu về thế giới, về vị trí của con người
trong thế giới.
B. Triết học là khoa học nghiên cứu về vị trí của con người trong thế
giới.
C. Triết học là hệ thống các quan điểm lí luận chung nhất về thế giới và
vị trí của con người trong thế giới đó.
D. Triết học là hệ thống các quan điểm chung nhất về tự nhiên, xã hội và
tư duy.
Câu 3: Sự
phát triển của loài người là đối tượng nghiên cứu của:
A. Môn Xã hội học. B. Môn lịch sử
C. Môn chính trị D. Môn sinh học
Câu 4: Sự
phát triển và sinh trưởng của các loài sinh vật trong thế giới tự nhiên là đối
tượng nghiên cứu của bộ môn khoa học nào dưới đây?
A. Toán học. B. Sinh học. C. Hóa học D. Xã hội học
Câu 5: Nội
dung nào dưới đây là đối tượng nghiên cứu của Hóa học?
A. Sự cấu tạo chất và sự biến đổi các chất.
B. Sự phân chia, phân giải của các chất hóa học.
C. Sự phân tách các chất hóa học.
D. Sự hóa hợp các chất hóa học.
Câu 6: Hệ
thống các quan điểm lí luận chung nhất về thế giới và vị trí con người trong
thế giới là nội dung của:
A. Lí luận Mác – Lênin. B.
Triết học C. Chính trị học D. Xã hội học
Câu 7: Nội
dung dưới đây không thuộc kiến thức Triết học?
A. Thế giới tồn tại khách quan.
B. Mọi sự vật hiện tượng luôn luôn vận động.
C. Giới tự nhiên là cái sẵn có.
D. Kim loại có tính dẫn điện.
Câu 8: Khẳng
định nào dưới đây là đúng?
A. Triết học là khoa học của các khoa học.
B. Triết học là một môn khoa học.
C. Triết học là khoa học tổng hợp.
D. Triết học là khoa học trừu tượng.
Câu 9: Triết
học có vai trò nào dưới đây đối với hoạt động nhận thức và hoạt động thực tiễn
của con người?
A. Vai trò đánh giá và cải tạo thế giới đương đại.
B. Vai trò thế giới quan và phương pháp đánh giá.
C. Vai trò định hướng và phương pháp luận.
D. Vai trò thế giới quan và phương pháp luận chung.
Câu 10. Toàn
bộ những quan điểm và niềm tin định hướng hoạt động của con người trong cuộc
sống gọi là
A. Quan niệm sống của con người.
B. Cách sống của con người.
C. Thế giới quan.
D. Lối sống của con người.
Câu 11. Hãy
chọn thứ tự phát triển các loại hình thế giới quan dưới đây cho đúng.
A. Tôn giáo → Triết học → huyền thoại.
B. Huyền thoại → tôn giáo → Triết học.
C. Triết học → tôn giáo →huyền thoại.
D. Huyền thoại → Triết học → tôn giáo.
Câu 12: Vấn
đề cơ bản của Triết học hiện đại là vấn đề quan hệ giữa
A. Tư duy và vật chất.
B. Tư duy và tồn tại.
C. Duy vật và duy tâm.
D. Sự vật và hiện tượng.
Câu 13: Giữa
sự vật và ý thức cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào
là nội dung.
A. Mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của Triết học.
B. Mặt thứ hai vấn đề cơ bản của Triết học.
C. Khái niệm vấn đề cơ bản của Triết học.
D. Vấn đề cơ bản của Triết học.
Câu 14: Nội
dung nào dưới đây là cơ sở để phân chia thế giới quan duy vật và duy tâm?
A. Cách trả lời mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của Triết học.
B. Cách trả lời thứ hai vấn đề cơ bản của Triết học.
C. Cách giải quyết vấn đề cơ bản của triết học.
D. Mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của Triết học.
Câu 15: Vật
chất là cái có trước, cái quyết định ý thức. Giới tự nhiên tồn tại khách quan,
không ai sáng tạo ra là quan điểm của
A. Thế giới quan duy tâm.
B. Thế giới quan duy vật.
C. Thuyết bất khả tri.
D. Thuyết nhị nguyên luận.
Câu 16: Thế giới quan duy tâm có quan điểm thế nào dưới đây
về mối quan hệ giữa vật chất và ý thức?
A. Vật chất là cái có trước và quyết định ý thức.
B. Ý thức là cái có trước và sản sinh ra giới tự nhiên.
C. Vật chất và ý thức cùng xuất hiện.
D. Chỉ tồn tại ý thức.
Câu 17: Theo
nghĩa chung nhất, phương pháp là
A. Cách thức đạt được chỉ tiêu.
B. Cách thức đạt được ước mơ.
C. Cách thức đạt được mục đích.
D. Cách thức làm việc tốt.
Câu 18: Phương
pháp luận là
A. Học tuyết về phương pháp nhận thức khoa học và cải tạo thế giới.
B. Học thuyết về các cách thức, quan điểm nghiên cứu khoa học.
C. Học thuyết về các phương pháp cải tạo thế giới.
D. Học thuyết về phương án nhận thức khoa học.
Câu 19: Nội
dung nào dưới đây thuộc kiến thức triết học?
A. Hiện tượng oxi hóa của kim loại.
B. Mọi sự vật hiện tượng luôn luôn vận động.
C. Sự hình thành và phát triển của xã hội.
D. Hơi nước gặp lạnh ngưng tụ thành mưa.
Câu 20: Trong
các câu tục ngữ dưới đây, câu nào có yếu tố biện chứng?
A. An cư lạc nghiệp.
B. Môi hở rang lạnh.
C. Đánh bùn sang ao.
D. Tre già măng mọc.
Câu 21: Vận
động là mọi sự biến đổi nói chung của các sự vật, hiện tượng trong
A. Giới tự nhiên và tư duy.
B. Giới tự nhiên và đời sống xã hội
C. Thế giới khách quan và xã hội.
D. Đời sống xã hội và tư duy.
Câu 22: Theo
quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, ý kiến nào dưới đây là đúng?
A. Mọi sự biến đổi của sự vật hiện tượng là khách quan.
B. Mọi sự biến đổi đều là tạm thời.
C. Mọi sự biến đổi của sự vật, hiện tượng xuất phát từ ý thức của con
người.
D. Mọi sự vật, hiện tượng không biến đổi.
Câu 23: Theo
quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, phát triển theo chiều hướng vận
động nào dưới đây?
A. Ngắt quãng. B. Thụt lùi. C. Tuần hoàn D. Tiến lên
Câu 24: Hình
thức vận động nào dưới đây là cao nhất và phức tạp nhất?
A. cơ học. B. Vật
lí C. Hóa học D. Xã hội
Câu 25: Bằng
vận động và thông qua vận động, sự vật hiện tượng đã thể hiện đặc tính nào dưới
đây?
A. Phong phú và đa dạng.
B. Khái quát và cơ bản.
C. Vận động và phát triển không ngừng
D. Phổ biến và đa dạng.
Câu 26: Ý
kiến nào dưới đây về vận động là không đúng?
A. Vận động là thuộc tính vốn có, là phương thức tồn tại của sự vật,
hiện tượng.
B. Vận động là mọi sự biến đổ nói chung của các sự vật hiện tượng trong
tự nhiên và đời sống xã hội.
C. Triết học Mác – Lênin khái quát có năm hình thức vận động cơ bản
trong thế giới vật chất.
D. Trong thế giới vật chất có những sự vật, hiện tượng không vận động và
phát triển.
Câu 27: Nội
dung nào dưới đây thể hiện hình thức vận động cơ học?
A. Sự di chuyển các vật thể trong không gian.
B. Sự tiến bộ của những học sinh cá biệt.
C. Quá trình bốc hơi của nước.
D. Sự biến đổi của nền kinh tế.
Câu 28: Nội
dung nào dưới đây thể hiện hình thức vận động vật lí?
A. Quá trình sinh trưởng và phát triển của sinh vật.
B. Sư thay đổi thời tiết của các mùa trong năm.
C. Quá trình điện năng chuyển hóa thành quang năng.
D. Quá trình thay thế các chế độ xã hội trong lịch sử.
Câu 29: Sự
biến đổi của công cụ lao động từ đồ đá đến kim loại thuộc hình thức vận động
nào dưới đây?
A. Cơ học B. Vật lí C. Hóa học D. Xã hội
Câu 30: Hiện
tượng thủy triều là hình thức vận động nào dưới đây?
A. Cơ học B. Vật lí C. Hóa học D. Sinh học
Câu 31. Theo
Triết học Mác – Lênin mâu thuẫn là một chỉnh thể, trong đó hai mặt đối lập
A. Vừa xung đột nhau, vừa bài trừ nhau.
B. Vừa thống nhất với nhau, vừa đấu tranh với nhau.
C. Vừa liên hệ với nhau, vừa đấu tranh với nhau.
D. Vừa chuyển hóa, vừa đấu tranh với nhau.
Câu 32. Mâu
thuẫn là một chỉnh thể, trong đó có
A. Hai mặt đối lập B. Ba mặt C. Bốn mặt D. Nhiều mặt
Câu 33. Trong
một chỉnh thể, hai mặt đối lập vừa thống nhất với nhau, vừa đấu tranh với nhau,
Triết học gọi đó là
A. Mâu thuẫn B. Xung đột C. Phát triển D. Vận động
Câu 34. Mặt
đối lập của mâu thuẫn là những khuynh hướng, tính chất, đặc điểm mà trong quá
trình vận động, phát triển của sự vật và hiện tượng, chúng phát triển theo
những chiều hướng
A. Khác nhau
B. Trái ngược nhau
C. Xung đột nhau
D. Ngược chiều nhau
Câu 35. Để
trở thành mặt đối lập của mâu thuẫn, các mặt đối lập phải
A. Liên tục đấu tranh với nhau
B. Thống nhất biện chứng với nhau
C. Vừa thống nhất với nhau, vừa đấu tranh với nhau
D. Vừa liên hệ với nhau, vừa đấu tranh với nha
Câu 36. Hai
mặt đối lập liên hệ gắn bó với nhau, làm tiền đề tồn tại cho nhau, Triết học
gọi đó là
A. Sự khác nhau giữa các mặt đối lập
B. Sự phân biệt giữa các mặt đối lập
C. Sự đấu tranh giữa các mặt đối lập
D. Sự thống nhất giữa các mặt đối lập.
Câu 37. Hai
mặt đối lập vận động và phát triển theo những chiều hướng trái ngược nhau, nên
chúng luôn tác động, bài trừ, gạt bỏ nhau, Triết học gọi đó là
A. Sự đấu trah giữa các mặt đối lập.
B. Sự tồn tại giữa các mặt đối lập
C. Sự phủ định giữa các mặt đối lập
D. Sự phát triển giữa các mặt đối lập
Câu 38. Theo
quan điểm Triết học, mâu thuẫn chỉ được giải quyết bằng
A. Sự chuyển hóa giữa các mặt đối lập
B. Sự phủ định giữa các mặt đối lập
C. Sự đấu tranh giữa các mặt đối lập
D. Sự điều hòa giữa các mặt đối lập
Câu 39. Sự
thống nhất giữa các mặt đối lập được hiểu là, hai mặt đối lập
A. Cùng bổ sung cho nhau phát triển
B. Thống nhất biện chứng với nhau
C. Liên hệ gắn bó với nhau, làm tiền đề để cho nhau tồn tại
D. Gắn bó mật thiết với nhau, chuyển hóa lẫn nhau
Câu 40. Theo
quan điểm Triết học, mâu thuẫn là
A. Một tập hợp
B. Một thể thống nhất
C. Một chỉnh thể
D. Một cấu trúc
Câu 41. Trong
Triết học, khái niệm chất dùng để chỉ
A. Những thuộc tính bản chất nhất của sự vật và hiện tượng
B. Những thuộc tính cơ bản, vốn có của sự vật và hiện tượng, phân biệt
nó với các sự vật và hiện tượng khác.
C. Những thành phần cơ bản để cấu thành sự vật, hiện tượng
D. Những yếu tố, thuộc tính, đặc điểm căn bản của sự vật, hiện tượng
Câu 42. Để
phân biệt sự vật, hiện tượng này với các sự vật và hiện tượng khác, cần căn cứ
vào yếu tố nào dưới đây?
A. Lượng B.
Chất C. Độ D. Điểm nút
Câu 43. Những
thuộc tính cơ bản, vốn có của sự vật và hiện tượng, tiêu biểu cho sự vật và
hiện tượng đó, phân biệt nó với các sự vật và hiện tượng khác là khái niệm
A. Lượng B.
Hợp chất C. Chất D. Độ
Câu 44. Trong
Triết học, độ của sự vật và hiện tượng là giới hạn mà trong đó
A. Chưa có sự biến đổi nào xảy ra
B. Sự biến đổi về lượng làm thay đổi về chất của sự vật
C. Sự biến đổi về lượng chưa làm thay đổi về chất.
D. Sự biến đổi của chất diễn ra nhanh chóng
Câu 45. Trong
cách thức vận động, phát triển, mỗi sự vật và hiện tượng đều có hai mặt thống
nhất với nhau, đó là
A. Độ và điểm nút
B. Điểm nút và bước nhảy
C. Chất và lượng
D. Bản chất và hiện tượng.
Câu 46. Sự
biến đổi về lượng và sự biến đổi về chất khác nhau ntn?
A. Chất biến đổi trước, hình thành lượng mới tương ứng
B. Lượng biến đổi nhanh, chất biến đổi chậm
C. Lượng biến đổi trước và chậm, chất biến đổi sau và nhanh
D. Chất và lượng biến đổi nhanh chóng.
Câu 47. Điểm
giới hạn mà tại đó sự biến đổi của lượng làm thay đổi chất của sự vật và hiện
tượng được gọi là
A. Độ B. Lượng C. Bước nhảy D. Điểm nút
Câu 48. Trong
Triết học, điểm nút là điểm giới hạn mà tại đó
A. Các sự vật thay đổi
B. Sự vật và hiện tượng thay đổi về chất
C. Lượng mới ra đời
D. Sự vật mới hình thành, phát triển.
Câu 49. Khi
sự biến đổi về lượng đạt đến một giới hạn nhất định, phá vỡ sự thống nhất giữa
chất và lượng thì
A. Sự vật thay đổi
B. Lượng mới hình thành
C. Chất mới ra đời
D. Sự vật phát triển
Câu 50. Điều
kiện để chất mới ra đời là gì?
A. Tang lượng liên tục
B. Lượng biến đổi trong giới hạn cho phép
C. Lượng biến đổi đạt tới điểm nút
D. Lượng biến đổi nhanh chóng
Câu 61. Phủ
định siêu hình là sự phủ định được diễn ra do
A. Sự phát triển của sự vật, hiện tượng
B. Sự tác động từ bên ngoài
C. Sự tác động từ bên trong
D. Sự biến đổi về chất của sự vật, hiện tượng
Câu 62. Khẳng
định nào dưới đây đúng về phủ định siêu hình?
A. Phủ định siêu hình kế thừa những yếu tố tích cực của sự vật cũ.
B. Phủ định siêu hình thúc đẩy sự vật, hiện tượng phát triển.
C. Phủ định siêu hình xóa bỏ sự tồn tại và phát triển tự nhiên của sự
vật.
D. Phủ định siêu hình là kết quả của quá trình giải quyết mâu thuẫn.
Câu 63. Câu
tục ngữ nào dưới đây là đúng khi nói về phủ định siêu hình?
A. Tre già măng mọc
B. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn
C. Con hơn cha là nhà có phúc
D. Có mới nới cũ
Câu 64. Biểu
hiện nào dưới đây không phải là phủ định siêu hình?
A. Người nông dân xay hạt lúa thành gạo ăn
B. Gió bão làm cây đổ
C. Người tối cổ tiến hóa thành người tinh khôn.
D. Con người đốt rừng
Câu 65. Câu
nào dưới đây là biểu hiện của sự phủ định siêu hình?
A. Nước chảy đá mòn.
B. Dốt đến đâu học lâu cũng biết
C. Con hơn cha là nhà có phúc
D. Con nhà tông không giống lông cũng giống cánh
Câu 66. Tục
ngữ nào dưới đây là phủ định siêu hình?
A. ở bầu thì tròn, ở ống thì dài
B. cây có cội, nước có nguồn
C. kiến tha lâu cũng đầy tổ
D. có thực mới vực được đạo
Câu 67. Khái
niệm dùng để chỉ việc xóa bỏ sự tồn tại của sự vật, hiện tượng gọi là phủ định
A. biện chứng B. siêu hình C. khách quan D. chủ quan
Câu 68. Nội
dung nào dưới đây là đặc trưng của phủ định siêu hình?
A. Sự phủ định diễn ra do sự can thiệp, tác động từ bên ngoài.
B. Sự phủ định diễn ra do sự phát triển của bản thân sự vật
C. Sự phủ định diễn ra do ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên
D. Sự phủ định diễn ra do ảnh hưởng của hoàn cảnh sống.
Câu 69. Sự
phủ định diễn ra do sự can thiệp, tác động từ bên ngoài hoặc xóa bỏ sự tồn tại
và phát triển tự nhiên của sự vật, hiện tượng là phủ định
A. Tự nhiên B. Siêu hình C. Biện chứng D. Xã hội
Câu 70. Phủ
định biện chứng là sự phủ định diễn ra do
A. Sự tác động của ngoại cảnh
B. Sự phát triển của bản thân sự vật, hiện tượng
C. Sự tác động của con người
D. Sự tác động thường xuyên của sự vật, hiện tượng
Câu 71. Nhận
thức được tạo nên do sự tiếp xúc trực tiếp của các cơ quan cảm giác với sự vật,
hiện tượng, đem lại cho con người hiểu biết về các đặc điểm bên ngoài của chúng
là giai đoạn nhận thức nào dưới đây?
A. Nhận thức lí tính
B. Nhận thức cảm tính
C. Nhận thức biện chứng
D. Nhận thức siêu hình
Câu 72. Quá
trình phản ánh sự vật, hiện tượng của thế giới khách quan vào bộ óc con người,
để tạo nên những hiểu biết về chúng, được gọi là
A. Nhận thức B. Cảm giác C. Tri thức D. Thấu hiểu
Câu 73. Quá
trình nhận thức diễn ra phức tạp, gồm
A. Hai giai đoạn B. Ba giai
đoạn C. Bốn giai đoạn D. Nhiều giai đoạn
Câu 74. Nhận
thức cảm tính được tạo nên do sự tiếp xúc
A. Trực tiếp với các sự vật, hiện tượng
B. Gián tiếp với các sự vật, hiện tượng
C. Gần gũi với các sự vật, hiện tượng
D. Trực diện với các sự vật, hiện tượng
Câu 75. Nhận
thức cảm tính đem lại cho con người những hiểu biết về các đặc điểm nào dưới
đây của sự vật, hiện tượng?
A. Đặc điểm bên trong
B. Đặc điểm bên ngoài
C. Đặc điểm cơ bản
D. Đặc điểm chủ yếu
|