Ngày 29-03-2024 12:08:21
 


Mọi chi tiết xin liên hệ với trường chúng tôi theo mẫu dưới :
Họ tên
Nội dung
 

Lượt truy cập : 6651801
Số người online: 12
 
 
 
 
ĐÊ CƯƠNG ÔN KIỂM TRA HKII LỚP 11 CÁC MÔN TỰ NHIÊN + TIẾNG ANH
 
Công nghệ - Lý - Tin - Hóa - Sinh - Anh -
 

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG

 

KIỂM TRA HỌC KỲ II

MÔN: CÔNG NGHỆ 11

Thời gian làm bài: 45  phút;

(30 câu trắc nghiệm)

 

Lớp:  

Mã đề thi 168

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................

 

Câu 1: Một chu trình làm việc của động cơ 4 kỳ, trục khuỷu và trục cam quay bao nhiêu vòng?

A. Trục khuỷu quay một vòng, trục cam quay hai vòng.

B. Trục khuỷu quay hai vòng, trục cam quay một vòng.

C. Trục khuỷu quay một vòng, trục cam quay một vòng.

D. Trục khuỷu quay hai vòng, trục cam quay hai vòng.

Câu 2: Ở động cơ hai kỳ, ta pha nhớt vào xăng để bôi trơn theo những tỉ lệ nào?

A. 1/10  1/20.                   B. 1/20  1/30.                   C. 1/20  1/40.                   D. 1/30  1/40.

Câu 3: Ở hệ thống làm mát bằng nước, khi nhiệt độ của nước làm mát vượt quá giới hạn cho phép thì:

A. Van hằng nhiệt  đóng cả hai đường nước.

B. Van hằng nhiệt chỉ mở  một đường cho nước qua két làm mát.

C. Van hằng nhiệt mở cả  hai đường để nước vừa qua két nước vửa đi tắt về bơm.

D. Van hằng nhiệt  chỉ mở  một đường cho nước chảy tắt về bơm.

Câu 4: Trong động cơ 4 kì ở cơ cấu phân phối khí dùng xupap treo thì số vòng quay của trục cam bằng:

Câu 5: Khi ĐC xăng làm việc, không khí được hút vào xilanh ở kì nạp là nhờ :

A. quá trình phun xăng.                                           B. pittông đi xuống

C. pittông hút vào.                                                  D. Sự chnh lệch p suất

Câu 6: Khi động cơ làm việc thường bị nóng lên do nguồn nhiệt từ:

A. Ma sát và từ buồng chy.                                     B. Ma sát.

C. Ma sát và môi trường.                                        D. Môi trường.

Câu 7: Tấm hướng gió trong hệ thống làm mát bằng khơng khí có tác dụng gì?

A. Định hướng cho đường đi của gió                      B. Ngăn không cho gió vào động cơ.

C. Giảm tốc độ làm mát cho động cơ.                     D. Tăng tốc độ làm mát động cơ

Câu 8: Xéc măng được lắp vào đâu?

A. Thanh truyền              B. Xi lanh                        C. Pit-tơng                      D. Cổ khuỷu

Câu 9: Trong một chu trình làm việc của động cơ 2 kỳ, Trục Khủyu quay bao nhiêu độ?

A. 3600                            B. 1800                             C. 5400                            D. 7200

Câu 10: Bộ phận nào có tác dụng ổn định áp suất của dầu bôi trơn:

A. Van hằng nhiệt.                                                  B. Van khống chế.

C. Van an toàn bơm dầu.                                        D. Van trượt.

Câu 11: Chi tiết nào tác động vào con đội làm xupap mở?

A. cò mổ.                         B. vấu cam.                      C. đũa đẩy.                      D. Trục khuỷu.

Câu 12: Người ta pha dầu bơi trơn vào xăng dùng cho động cơ 2 kỳ trên xe máy nhằm mục đích gì?

A. Bơi trơn xu-pap                                                  B. Bơi trơn hệ thống làm mát

C. Bơi trơn cơ cấu trục khuỷu thanh truyền           D. Làm mát động cơ

Câu 13: Tỉ số nén của động cơ được tính bằng công thức

A. e =                        B. e = VTP - Vbc               C. e =                         D. e = Vbc- VTP

Câu 14: Bôi trơn bằng phương pháp pha dầu nhớt vào nhiên liệu được dùng ở động cơ nào?

A. Động cơ Điêzen.        B. Động cơ xăng.            C. Động cơ 4 kỳ.             D. Động cơ 2 kỳ.

Câu 15: Dầu bơi trơn dùng lâu phải thay vì lý do gì?

A. Dầu bơi trơn bị bẩn và độ nhớt bị giảm.            B. Dầu bơi trơn bị đông đặc.

C. Dầu bơi trơn bị loãn.                                          D. Dầu bơi trơn bị cạn.

Câu 16: Trong động cơ điêzen, nhiên liệu được phun vào xi lanh ở thời điểm nào?

A. Đầu kỳ nạp                 B. Cuối kỳ nạp                C. Đầu kỳ nén                 D. Cuối kỳ nén

Câu 17: Khi hệ thống bơi trơn làm việc bình thường, dầu đi theo đường nào sau đây?

A. Các te→ Bầu lọc dầu → Van khống chế dầu → Mạch dầu → Các bề mặt ma sát → Các te.

B. Các te→ Bơm dầu → Bầu lọc dầu → Két làm mát dầu → Mạch dầu → Các bề mặt ma sát → Các te.

C. Các te → Bơm dầu → Bầu lọc dầu → Van khống chế dầu → Mạch dầu → Các bề mặt ma sát → Các te.

D. Các teBơm dầu Van an toàn → Các te.

Câu 18: Sức điện động xuất hiện ở cuộn dây W2 khi:

A. Tụ CT bắt đầu phóng điện.                                  B. Rôto manheto quay.

C. Tụ CT bắt đầu nạp điện.                                      D. Tụ CT vừa nạp đầy.

Câu 19: Xe máy thường dùng hệ thống làm mát nào sau đây ?

A. Làm mát bằng dầu.

B. Làm mát bằng nước bằng phương pháp đối lưu

C. Làm mát bằng không khí.

D. Làm mát bằng nước bằng phương pháp cưỡng bức.

Câu 20: Chi tiết nào KHÔNG là chi tiết của động cơ Đizen:

A. Trục khuỷu                 B. Vòi phun                     C. Thân máy.                   D. Buri

Câu 21: Cấu tạo ma nhê tô hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm gồm:

A. Cuộn WĐK và nam châm                                     B. Cuộn WN, WĐK và nam châm

C. Cuộn WN và cuộn WĐK                                       D. Cuộn WN và nam châm

Câu 22: Lượng nhiên liệu diesel phun vào xilanh được điều chỉnh nhờ vào:

A. Bơm chuyển nhiên liệu.                                      B. Các chi tiết được nêu.

C. Vòi phun                                                             D. Bơm cao áp.

Câu 23: Chi tiết nào KHÔNG có trong trục khuỷu ?

A. Má khuỷu.                  B. Chốt khuỷu.                C. Bạc lót.                       D. Cổ khuỷu.

Câu 24: Đầu dây nào được dẫn nối đến bugi động cơ?

A. Đầu dây W2.               B. Đầu dây W1.               C. Đầu dây WN.              D. Đầu dây WĐK

Câu 25: Hệ thống khởi động bằng khí nén dùng cho loai động cơ nào?

A. Động cơ xăng cỡ trung bình và cỡ lớn.

B. Cả động cơ xăng và điêzen cỡ nhỏ và trung  bình.

C. Động cơ điêzen cỡ nhỏ và trung bình.

D. Động cơ điêzen cỡ trung bình và cỡ lớn.

Câu 26: Việc đóng mở các cửa hút, cửa xả của động cơ xăng 2 kỳ công suất nhỏ là nhờ chi tiết nào?

A. Các xu pap.                                                         B. Lên xuống của pit-tơng.

C. Do các te.                                                            D. Nắp xi lanh.

Câu 27: Trong chu trình làm việc của động cơ 4 kỳ, có một kỳ sinh công là

A. kỳ 2.                            B. kỳ 1.                            C. kỳ 3.                            D. kỳ 4.

Câu 28: Hoà khí ở động cơ xăng không tự cháy được do:

A. Tỉ số nén thấp.                                                    B. Tỉ số nén.

C. Thể tích công tác lớn.                                         D. áp suất và nhiệt độ cao.

Câu 29: Trên nhẵn hiệu của các loại xe máy thường ghi: 70, 100, 110… Hãy giải thích các số liệu đó.

A. Khối lượng của xe máy: 70, 100, 110 kg.          B. Thể tích công tác: 70, 100, 110 cm3.

C. Thể tích toàn phần: 70, 100, 110 cm3.                D. Thể tích buồng cháy: 70, 100, 110 cm3.

Câu 30: Điểm chết dưới của (ĐCD) của pít-tông(PT) là gì?

A. Là vị trí mà ở đó pit-tông bắt đầu đi xuống.

B. Là điểm chết mà PT ở gần tâm trục khuỷu nhất.

C. Là vị trí tại đó vận tốc tức thời của PT bằng 0.

D. Là điểm chết mà PT ở xa tâm trục khuỷu nhất.

 

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

 
 

I. Câu hỏi mức độ dễ:

Câu 1. Cho hai dây dây dẫn đặt gần nhau và song song với nhau. Khi có hai dòng điện cùng chiều chạy qua thì 2 dây dẫn

A. hút nhau.               D. đẩy nhau.              C. không tương tác.  D. đều dao động.

Câu 2. Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và

A. tác dụng lực hút lên các vật.

B. tác dụng lực điện lên điện tích.

C. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện.

D. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó.

Câu 3. Các đường sức từ là các đường cong vẽ trong không gian có từ trường sao cho

A. pháp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.

B. tiếp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.

C. pháp tuyến tại mỗi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi.

D. tiếp tuyến tại mọi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi.

Câu 4. Đặc điểm nào sau đây không phải của các đường sức từ biểu diễn từ trường sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài?

A. Các đường sức là các đường tròn;

B. Mặt phẳng chứa các đường sức thì vuông góc với dây dẫn;

C. Chiều các đường sức được xác định bởi quy tắc bàn tay trái;

D. Chiều các đường sức không phụ thuộc chiều dòng dòng điện.

Câu 5. Đường sức từ không có tính chất nào sau đây?

A. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức;

B. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu;

C. Chiều của các đường sức là chiều của từ trường;

D. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau.

Câu 6. Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường

A. thẳng.                                B. song song.            

C. thẳng song song.              D. thẳng song song và cách đều nhau.

Câu 7. Nhận xét nào sau đây không đúng về cảm ứng từ?

A. Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực từ;

B. Phụ thuộc vào chiều dài đoạn dây dẫn mang dòng điện;

C. Trùng với hướng của từ trường;

D. Có đơn vị là Tesla.

Câu 8. Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện  không có đặc điểm nào sau đây?

A. Vuông góc với dây dẫn mang dòng điện;

B. Vuông góc với véc tơ cảm ứng từ;

C. Vuông góc với mặt phẳng chứa véc tờ cảm ứng từ và dòng điện;

D. Song song với các đường sức từ.

Câu 9. Nhận định nào sau đây không đúng về cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài?

A. phụ thuộc bản chất dây dẫn;

B. phụ thuộc môi trường xung quanh;

C. phụ thuộc hình dạng dây dẫn;

D. phụ thuộc độ lớn dòng điện.

Câu 10. Cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài không có đặc điểm nào sau đây?

A. vuông góc với dây dẫn;             

B. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện;

C. tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ điểm đang xét đến dây dẫn;

D. tỉ lệ thuận với chiều dài dây dẫn.

Câu 11. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây dẫn tròn mang dòng điện  không phụ thuộc

A. bán kính dây.                                           B. bán kính vòng dây.         

C. cường độ dòng điện chạy trong dây.    C. môi trường xung quanh.

Câu 12. Độ lớn cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong ống dây tròn phụ thuộc

A. chiều dài ống dây.                                   B. số vòng dây của ống.

C. đường kính ống.                           D. số vòng dây trên một mét chiều dài ống.

Câu 13. Lực Lo – ren – xơ là

A. lực Trái Đất tác dụng lên vật.

B. lực điện tác dụng lên điện tích.

C. lực từ tác dụng lên dòng điện.

D. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường.

Câu 14. Độ lớn của lực Lo – ren – xơ không phụ thuộc vào

A. giá trị của điện tích.                    B. độ lớn vận tốc của điện tích.

C. độ lớn cảm ứng từ.                                   D. khối lượng của điện tích.

Câu 15. Ảnh của một vật cho bởi thấu kính hội tụ

A. luôn luôn lớn hơn vật khi ảnh ảo.

B. có thể lớn hơn hay nhỏ hơn, tùy theo ảnh thật hay ảo.

C. chỉ có thể bé hơn vật khi, vật thật.

D. luôn luôn bé hơn vật.

Câu 16. Véc tơ pháp tuyến của diện tích S là véc tơ

A. có độ lớn bằng 1 đơn vị và có phương vuông góc với diện tích đã cho.

B. có độ lớn bằng 1 đơn vị và song song với diện tích đã cho.

C. có độ lớn bằng 1 đơn vị và tạo với diện tích đã cho một góc không đổi.

D. có độ lớn bằng hằng số và tạo với diện tích đã cho một góc không đổi.

Câu 17. 1 vêbe bằng

A. 1 T.m2.                   B. 1 T/m.                    C. 1 T.m.                    D. 1 T/ m2.

Câu 18. Điều nào sau đây không đúng khi nói về hiện tượng cảm ứng điện từ?

A. Trong hiện tượng cảm ứng điện từ, từ trường có thể sinh ra dòng điện;

B. Dòng điện cảm ứng có thể tạo ra từ từ trường của dòng điện hoặc từ trường của nam châm vĩnh cửu;

C. Dòng điện cảm ứng trong mạch chỉ tồn tại khi có từ thông biến thiên qua mạch;

D. dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch  kín nằm yên trong từ trường không đổi.

Câu 19. Dòng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều

A. sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch.

B. hoàn toàn ngẫu nhiên.

C. sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ngoài.

D. sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài

Câu 20. Suất điện động cảm ứng là suất điện động

A. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín.

B. sinh ra dòng điện trong mạch kín.

C. được sinh bởi nguồn điện hóa học.

D. được sinh bởi dòng điện cảm ứng.

Câu 21. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với

A. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy.                      B. độ lớn từ thông qua mạch.

C. điện trở của mạch.                                                           D. diện tích của mạch.

Câu 22. Điều nào sau đây không đúng khi nói về hệ số tự cảm của ống dây?

A. phụ thuộc vào số vòng dây của ống;

B. phụ thuộc tiết diện ống;

C. không phụ thuộc vào môi trường xung quanh;

D. có đơn vị là H (henry).

Câu 23. Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi

A. sự biến thiên của chính cường độ điện trường trong mạch.

B. sự chuyển động của nam châm với mạch.

C. sự chuyển động của mạch với nam châm.

D. sự biến thiên từ trường Trái Đất.

Câu 24. Suất  điện động tự cảm của mạch điện tỉ lệ với

A. điện trở của mạch.                                   B. từ thông cực đại qua mạch.

C. từ thông cực tiểu qua mạch.       D. tốc độ biến thiên cường độ dòng điện qua mạch.

Câu 25. Năng lượng của ống dây tự cảm tỉ lệ với

A. cường độ dòng điện qua ống dây.

B. bình phương cường độ dòng điện trong ống dây.

C. căn bậc hai lần cường độ dòng điện trong ống dây.

D. một trên bình phương cường độ dòng điện trong ống dây.

Câu 26. Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng

A. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

B. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn.

C. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt.

D. cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

Câu 27. Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra với hai điều kiện là:

A. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần;

B. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần;     

C. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và góc tới nhỏ hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần;     

D. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và góc tới nhỏ hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần.

Câu 28. Lăng kính là một khối chất trong suốt

A. có dạng trụ tam giác.                   B. có dạng hình trụ tròn.

C. giới hạn bởi 2 mặt cầu.               D. hình lục lăng.

Câu 29. Qua lăng kính có chiết suất lớn hơn chiết suất môi trường, ánh sáng đơn sắc bị lệch về phía

A. trên của lăng kính.                                  B. dưới của lăng kính.

C. cạnh của lăng kính.                                 D. đáy của lăng kính.

Câu 30. Góc lệch của tia sáng khi truyền qua lăng kính là góc tạo bởi

A. hai mặt bên của lăng kính.                                             B. tia tới và pháp tuyến.

C. tia tới lăng kính và tia ló ra khỏi lăng kính.    D. tia ló và pháp tuyến.

Câu 31. Lăng kính phản xạ toàn phần có tiết diện là

A. tam giác đều.        B. tam giác cân.        C. tam giác vuông.       D. tam giác vuông cân.

Câu 32. Thấu kính là một khối chất trong suốt được giới hạn bởi

A. hai mặt cầu lồi.                B. hai mặt phẳng.                 

C. hai mặt cầu lõm.              D. hai mặt cầu hoặc một mặt cầu, một mặt phẳng.

Câu 33.Tiêu cự của thủy tinh thể đạt giá trị cực đại khi. Chọn câu trả lời đúng:

A. Mắt nhìn vật ở gần.

B. Hai mặt thủy tinh thể có bán kính lớn nhất.

C. Hai mặt thủy tinh thể có bán kính nhỏ nhất.

D. Mắt nhìn vật ở xa.

Câu 34.Chọn câu sai khi đề cập đến định luật khúc xạ ánh sáng:Chọn câu trả lời đúng:

A. Tia khúc xạ ở bên khi pháp tuyến so với tia tới.

B. Góc tới và góc khúc xạ phụ thuộc bản chất của 2 môi trường truyền tia sáng.

C. Góc tới luôn lớn hơn góc khúc xạ.

D. Tia khúc xạ và tia tới cùng thuộc 1 mặt phẳng.

Câu 35 .Khi tia sáng truyền từ môi trường chiết suất n1 sang môi trường chiết suất n2, điều kiện đầy đủ để xảy ra phản xạ toàn phần là:Chọn câu trả lời đúng:

A. n1 > n2 và i1 > igh

B. n1 < n2 và i1 > igh

C. n1 < n2 và i1 < igh

D. n1 > n2 và i1 < igh

Câu 36. Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng

A. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi  trường trong suốt.

B. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

C. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

D. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

Câu 37.Phát biểu nào sau đây là chính xác? Điểm cực cận của mắt là:Chọn câu trả lời đúng:

A. Điểm ở gần mắt nhất.

B. Điểm gần nhất trên trục của mắt mà khi vật đặt tại đó, mắt phân biệt rõ nhất hai điểm của vật.

C. Điểm gần nhất trên trục của mắt mà khi vật đặt tại đó, ảnh của vật nằm đúng trên võng mạc của mắt.

D. Điểm gần nhất trên trục của mắt mà khi vật đặt tại đó, mắt nhìn vật dưới góc lớn nhất.

Câu 38. Sự điều tiết của mắt. Chọn câu trả lời đúng:

A. là sự thay đổi khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc để làm cho ảnh của vật cần quan sát hiện rõ nét trên võng mạc.

B. là sự thay đổi khoảng cách từ vật cần quan sát đến thủy tinh thể để làm cho ảnh của vật cần quan sát hiện rõ nét trên võng mạc.

C. các phương án đưa ra đều gọi là sự điều tiết của mắt.

D. là sự thay đổi độ cong của thủy tinh thể để làm cho ảnh của vật cần quan sát hiện rõ nét trên võng mạc.

Câu 39.Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó so với

A. chính nó.               B. không khí.             C. chân không.          D. nước.

Câu 40. Qua thấu kính hội tụ, nếu vật cho ảnh ảo thì ảnh này

A. nằm trước kính và lớn hơn vật. B. nằm sau kính và lớn hơn vật.

C. nằm trước kính và nhỏ hơn vật.            D. nằm sau kính và nhỏ hơn vật.

Câu 41. Qua thấu kính phân kì, vật thật thì ảnh không có đặc điểm

A. sau kính.                                       B. nhỏ hơn vật.

C. cùng chiều vật .                            D. ảo.

Câu 42. Bộ phận của mắt giống như thấu kính là

A. thủy dịch.             B. dịch thủy tinh.      C. thủy tinh thể.        D. giác mạc.

Câu 43. Con ngươi của mắt có tác dụng

A. điều chỉnh cường độ sáng vào mắt.                 

B. để bảo vệ các bộ phận phía trong mắt.

C. tạo ra ảnh của vật cần quan sát.                       

D. để thu nhận tín hiệu ánh sáng và truyền tới não

Câu 44.Chọn câu đúng. Từ trường không tác dụng lên:

A. các điện tích đứng yên.

B. các điện tích chuyển động.

C. các nam châm vĩnh cửu chuyển động.

D. các nam châm vĩnh cửu nằm yên.

Câu 45.Tính chất cơ bản của từ trường là:Chọn câu trả lời đúng:

A. tác dụng lực điện lên một điện tích.

B. Tác dụng lực hấp dẫn lên vật đặt trong nó.

C. tác dụng lưc từ lên hạt mang điện.

D. tác dụng lực từ lên nam châm hay dòng điện đặt trong nó.

Câu 46. Chọn câu đúng. Để mô tả bằng hình vẽ các đường sức từ, từ trường mạnh hơn được mô tả bằng:

A. các đường sức từ nằm cách xa nhau hơn.

B. các đường sức từ nằm phân tán hơn.

C. các đường sức từ nằm dày đặc hơn.

D. các đường sức từ gần như song song với nhau

Câu 47.Xung quanh điện tích chuyển động luôn tồn tại:Chọn câu trả lời đúng:

A.chỉ duy nhất điện trường

B.chỉ duy nhất từ trường.

C.Môi trường chân không.

D.Cả điện trường lẫn từ trường.

Câu 48.Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn MN có dòng điện chạy qua đặt cùng phương với đường sức từ. Chọn câu trả lời đúng:

A. luôn ngược hướng với đường sức từ.

B. luôn vuông góc với đường sức từ.

C. luôn cùng hướng với đường sức từ.

D. luôn bằng 0.

Câu 49. Chọn câu đúng. Đặt bàn tay trái cho các đường sức từ xuyên vào lòng bàn tay, ngón cái choãi ra 900 chỉ chiều dòng điện thì chiều của lực từ tác dụng lên dòng điệnChọn câu trả lời đúng:

A. ngược chiều với ngón tay cái choãi ra.

B. theo chiều từ cổ tay đến bốn ngón tay.

C. cùng chiều với ngón tay cái choãi ra

D. ngược với chiều từ cổ tay đến bốn ngón tay.

Câu 50.Về đơn vị đo, tìm câu đúng. Chọn câu trả lời đúng:

A. Đơn vị đo độ tự cảm của ống dây là henri (H).

B. Đơn vị đo từ cảm của dòng điện là Tes-la (T).

C. Đơn vị đo lực điện từ là Niutơn (N).

D. Các phương án đưa ra đều đúng.

II. Câu hỏi mức độ bình thường

Câu 51.Chọn câu sai. Lực điện từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có dòng điện đặt trong từ trường

A. luôn cùng chiều từ trường.

B. luôn vuông góc với dây dẫn.

C. luôn luôn vuông góc với cảm ứng từ.

D. phụ thuộc vào góc giữa dây dẫn và cảm ứng từ.Bottom of Form

 

Câu 52.Hướng của dòng điện, hướng của từ trường và hướng của lực điện từ tác dụng lên dòng điện này.

A. luôn cùng chiều từ trường.

B. luôn vuông góc với dây dẫn.

C. luôn luôn vuông góc với cảm ứng từ.

D. phụ thuộc vào góc giữa dây dẫn và cảm ứng từ.

Câu 53.Chọn phát biểu đúng. Cảm ứng từ bên trong một ống dây hình trụ có dòng điện, có độ lớn tăng lên khi.

A. đường kính hình trụ giảm đi.

B. chiều dài hình trụ tăng lên.

C. số vòng dây dẫn tăng lên.

D. cường độ dòng điện giảm đi.

Câu 54.Lực Lorentz là lực. Chọn câu trả lời đúng:

A. tác dụng lên hạt mang điện tích chuyển động trong từ trường.

B. tác dụng lên hạt mang điện tích chuyển động trong điện trường.

C. chỉ tác dụng lên hạt mang điện tích (+) chuyển động trong từ trường.

D. chỉ tác dụng lên hạt mang điện tích (+) chuyển động trong điện trường.

Câu 55. Khi electron chuyển động trong từ trường đều   với vận tốc  , gọi θ là góc hợp bởi   và  . Bỏ qua trọng lực tác dụng lên electron. Lực từ tác dụng lên electron. Chọn câu trả lời đúng:

A. lớn nhất khi θ = 0.

B. làm electron chuyển động tròn.

C. là f = |q|vBsinθ.

D. luôn vuông góc với  .

Câu 56.Chọn phát biểu sai.Chọn câu trả lời đúng:

A. Hiện tượng xuất hiện dòng điện Phu-cô thực chất là hiện tượng cảm ứng điện từ.

B. Một tấm kim loại nối với hai cực một nguồn điện thì trong tấm kim loại xuất hiện dòng điện Phu-cô.

C. Dòng điện Phu-cô trong lõi sắt cuả máy biến thế là dòng điện có hại.

D. Một tấm kim loại dao động giữa hai cực một nam châm thì trong tấm kim loại xuất hiện dòng điện Phu-cô.

Câu 57.Phát biểu nào sau đây không phù hợp với nội dung định luật Len-xơ:Chọn câu trả lời đúng:

A. Từ trường cảm ứng ngược chiều với từ trường ban đầu khi từ thông qua mạch kín tăng và cùng chiều với từ trường ban đầu khi từ thông qua mạch kín giảm.

B. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín có chiều sao cho từ trường cảm ứng có tác dụng chống lại sự biến thiên của từ thông qua mạch.

C. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra cùng chiều chuyển động của mạch.

D. Khi từ thông qua mạch biến thiên do kết quả của một chuyển động nào đó thì từ trường cảm ứng có tác dụng chống lại chuyển động này.

Câu 58.Độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong mạch kín tỉ lệ:Chọn câu trả lời đúng:

A. với tốc độ biến thiên từ thông qua mạch

B. với thời gian từ thông biến đổi qua mạch

C. các phương án đều đúng

D. với độ lớn của từ thông qua mạch

Câu 59.Chọn câu đúng. Giá trị của suất điện động cảm ứng không phụ thuộc vào:

Chọn câu trả lời đúng:

A. chiều của dòng điện chạy trong dây dẫn

B. cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn.

C. cảm ứng từ.

Câu 60.Chọn câu sai khi đề cập đến định luật khúc xạ ánh sáng:Chọn câu trả lời đúng:

A. Góc tới và góc khúc xạ phụ thuộc bản chất của 2 môi trường truyền tia sáng.

B. Tia khúc xạ và tia tới cùng thuộc 1 mặt phẳng.

C. Tia khúc xạ ở bên kia pháp tuyến so với tia tới.

Câu 61.Chọn điều kiện đúng để có hiện tượng phản xạ toàn phần:Chọn câu trả lời đúng:

A. Xảy ra giữa hai môi trường trong suốt.

B. Tia sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn.

C. Góc tới càng lớn thì hiện tượng phản xạ toàn phần càng rõ nét.

D. Tất cả đều sai.

Câu 62.Kết luận nào sau đây là sai khi so sánh mắt và máy ảnh:Chọn câu trả lời đúng:

A. Con ngươi có vai trò giống như màn chắn có lỗ hở.

B. Thủy tinh thể có vai trò giống như vật kính.

C.Tiêu cự của thủy tinh thể và vật kính có thể thay đổi được.

D. Ảnh thu được trên phim của máy ảnh và trên võng mạc của mắt có tính chất giống nhau.

Câu 63.  Một điện tích chuyển động tròn đều dưới tác dụng của lực Lo – ren – xơ, bán kính quỹ đạo của điện tích không phụ thuộc vào

A. khối lượng của điện tích.                       B. vận tốc của điện tích.

C. giá trị độ lớn của điện tích.                    D. kích thước của điện tích.

Câu 64. Trong các nhận định sau về hiện tượng khúc xạ, nhận định không đúng

A. Tia khúc xạ nằm ở môi trường thứ 2 tiếp giáp với môi trường chứa tia tới.

B. Tia khúc xạ nằm trong mặt phảng chứa tia tới và pháp tuyến.

C. Khi góc tới bằng 0, góc khúc xạ cũng bằng 0.

D. Góc khúc xạ luôn bằng góc tới.

Câu 65. Nếu chiết suất của môi trường chứa tia tới nhỏ hơn chiết suất của môi trường chứa tia khúc xạ thì góc khúc xạ

A. luôn nhỏ hơn góc tới.                             B. luôn lớn hơn góc tới.

C. luôn bằng góc tới.                                    D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới.

Câu 66. Nhận định nào sau đây là đúng  về tiêu điểm chính của thấu kính?

A. Tiêu điểm ảnh chính của thấu kính hội tụ nằm trước kính;

B. Tiêu điểm vật chính của thấu kính hội tụ nằm sau thấu kính;

C. Tiêu điểm ảnh chính của thấu kính phân kì nằm trước thấu kính;

D. Tiêu điểm vật chính của thấu kính phân kì nằm trước thấu kính.

Câu 67. Nhận định nào sau đây không đúng về độ tụ và tiêu cự của thấu kính hội tụ?

A. Tiêu cự của thấu kính hội tụ có giá trị dương;

B. Tiêu cự của thấu kính càng lớn thì độ tụ của kính càng lớn;

C. Độ tụ của thấu kính đặc trưng cho khả năng hôi tụ ánh sáng mạnh hay yếu;

D. Đơn vị của độ tụ là đi ốp (dp).

Câu  68.Trong các nhận định sau, nhận định không đúng về ánh sáng truyền qua thấu kính hội tụ là:

A. Tia sáng tới song song với trục chính của gương, tia ló đi qua tiêu điểm vật chính;

B. Tia sáng đia qua tiêu điểm vật chính thì ló ra song song với trục chính;

C. Tia sáng đi qua quang tâm của thấu kính đều đi thẳng;

D. Tia sáng tới trùng với trục chính thì tia ló cũng trùng với trục chính

Câu 69. Một dây dẫn mang dòng điện có chiều từ trái sang phải nằm trong một từ trường có chiều từ dưới lên thì lực từ có chiều

A. từ trái sang phải.                          B. từ trên xuống dưới.

C. từ trong ra ngoài.                         D. từ ngoài vào trong.

Câu 70. Một dây dẫn mang dòng điện được bố trí theo phương nằm ngang, có chiều từ trong ra ngoài. Nếu dây dẫn chịu lực từ tác dụng lên dây có chiều từ trên xuống dưới  thì cảm ứng từ có chiều

A. từ phải sang trái.                          B. từ phải sang trái.

C. từ trên xuống dưới.                                  D. từ dưới lên trên.

Câu 71. Nếu lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện tăng 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ tại vị trí đặt đoạn dây đó

A. vẫn không đổi.                 B. tăng 2 lần.                         C. tăng 2 lần.             D. giảm 2 lần.

Câu 72. Khi độ lớn cảm ứng từ và cường độ dòng điện qua dây dẫn tăng 2 lần thì độ lớn  lực từ tác dụng lên dây dẫn

A. tăng 2 lần.                         B. tăng 4 lần.             C. không đổi.             D. giảm 2 lần.

Câu 73. Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dòng điện 10 A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là

A. 18 N.                                  B. 1,8 N.                     C. 1800 N.                 D. 0 N.

Câu 74. Đặt một đoạn dây dẫn thẳng dài 120 cm song song với từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 0,8 T. Dòng điện trong dây dẫn là 20 A thì lực từ có độ lớn là

A. 19,2 N.                              B. 1920 N.                 C. 1,92 N.                   D. 0 N.

Câu 75. Một đoạn dây dẫn mang dòng điện 2 A đặt trong một từ trường đều thì chịu một lực điện 8 N. Nếu dòng điện qua dây dẫn là 0,5 A thì nó chịu một lực từ có độ lớn là

A. 0,5 N.                                 B. 2 N.                                    C. 4 N.                                    D. 32 N.

Câu 76. Cho dây dẫn thẳng dài mang dòng điện. Khi điểm ta xét gần dây hơn 2 lần và cường độ dòng điện tăng 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ

A. tăng 4 lần.             B. không đổi.             C. tăng 2 lần.             D. giảm 4 lần.

Câu 77. Nếu cường độ dòng điện trong dây tròn tăng 2 lần và đường kính dây tăng 2 lần thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây

A. không đổi.                        B. tăng 2 lần.             C. tăng 4 lần.             D. giảm 2 lần.

Câu 78. .Khi cường độ dòng điện giảm 2 lần và đường kính ống dây tăng 2 lần nhưng số vòng dây và chiều dài ống không đổi thì cảm ứng từ sinh bởi dòng điện trong ống dây

A. giảm 2 lần.                        B. tăng 2 lần.             C. không đổi.             D. tăng 4 lần.

Câu 79. Khi cho hai dây dẫn song song dài vô hạn cách nhau a, mang hai dòng điện cùng độ lớn I nhưng cùng chiều thì cảm ứng từ tại các điểm nằm trong mặt phẳng chứa hai dây và cách đều hai dây thì có giá trị

A. 0.                            B. 10-7I/a.                   C. 10-7I/4a.                 D. 10-7I/ 2a.

Câu 80. Khi cho hai dây dẫn song song dài vô hạn cánh nhau a, mang hai dòng điện cùng độ lớn I và ngược chiều thì cảm ứng từ tại các điểm nằm trong mặt phẳng chứa hai dây và cách đều hai dây thì có giá trị

A. 0.                            B. 2.10-7.I/a.               C. 4.10-7I/a.                D. 8.10-7I/ a.

Câu 81. Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn có độ lớn 10 A đặt trong chân không sinh ra một từ trường có độ lớn cảm ứng từ  tại điểm cách dây dẫn 50 cm

A. 4.10-6 T.                B. 2.10-7/5 T.             C. 5.10-7 T.                 D. 3.10-7 T.

Câu 82. Một điểm cách một dây dẫn dài vô hạn mang dòng điện 20 cm thì có độ lớn cảm ứng từ 1,2  μT. Một điểm cách dây dẫn đó 60 cm thì có độ lớn cảm ứng từ là

A. 0,4 μT.                   B. 0,2 μT.                   C. 3,6 μT.                   D. 4,8 μT.

Câu 83. Tại một điểm cách một dây dẫn thẳng dài vô hạn mang dòng điện 5 A thì có cảm ứng từ 0,4 μT. Nếu cường độ dòng điện trong dây dẫn tăng thêm 10 A thì cảm ứng từ tại điểm đó có giá trị là

A. 0,8 μT.                   B. 1,2 μT.                   D. 0,2 μT.                   D. 1,6 μT.

Câu 84. Một dòng điện chạy trong một dây tròn 20 vòng đường kính 20 cm với cường độ 10 A thì cảm ứng từ tại tâm các vòng dây là

A. 0,2π mT.                B. 0,02π mT.              C. 20π μT.                  D. 0,2 mT.

Câu 85. Một dây dẫn tròn mang dòng điện 20 A thì tâm vòng dây có cảm ứng từ 0,4π μT. Nếu dòng điện qua giảm 5 A so với ban đầu thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây là

A. 0,3π μT.                 B. 0,5π μT.                 C. 0,2π μT.                 D. 0,6π μT.

Câu 86. Một ống dây dài 50 cm có 1000 vòng dây mang một dòng điện là 5 A. Độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống là

A. 8 π mT.                  B. 4 π mT.                  C. 8 mT.                     D. 4 mT.

Câu 87. Một ống dây có dòng điện 10 A chạy qua thì cảm ứng từ trong lòng ống là 0,2 T. Nếu dòng điện trong ống là 20 A thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống là

A. 0,4 T.                     B. 0,8 T.                     C. 1,2 T.                     D. 0,1 T.

Câu 88. Một ống dây có dòng điện 4 A chạy qua thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống là 0,04 T. Để độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống tăng thêm 0,06 T thì dòng điện trong ống phải là

A. 10 A.                      B. 6 A.                                    C. 1 A.                                    D. 0,06 A.

Câu 89. Một ống dây được cuốn bằng loại dây tiết diện có bán kính 0,5 mm sao cho các vòng sát nhau. Số vòng dây trên một mét chiều dài ống là

A. 1000.                     B. 2000.                     C. 5000.                     D. chưa đủ dữ kiện để xác định.

Câu 90. Một ống dây được cuốn bằng loại dây mà tiết diện có bán kính 0,5 mm sao cho các vòng sát nhau. Khi có dòng điện 20 A chạy qua thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây là

A. 4 mT.                     B. 8 mT.                     C. 8 π mT.                  D. 4 π mT.

Câu 91. Hai ống dây dài bằng nhau và có cùng số vòng dây, nhưng đường kính ống một gấp đôi đường kính ống hai. Khi ống dây một có dòng điện 10 A thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống một là 0,2 T. Nếu dòng điện trong ống hai là 5 A thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống hai là

A. 0,1 T.                     B. 0,2 T.                     C. 0,05 T.                   D. 0,4 T.

Câu 92. Trong một từ trường có chiều từ trong ra ngoài, một điện tích âm chuyển đồng theo phương ngang chiều từ trái sang phải. Nó chịu lực Lo – ren – xơ có chiều

A. từ dưới lên trên.                           B. từ trên xuống dưới.

C. từ trong ra ngoài.                         D. từ trái sang phải.

Câu 93. Khi vận độ lớn của cảm ứng từ và độ lớn của vận tốc điện tích  cùng tăng 2 lần thì độ lớn lực Lo – ren – xơ

A. tăng 4 lần.             B. tăng 2 lần.             C. không đổi.             D. giảm 2 lần.

Câu 94. Một điện tích chuyển động tròn đều dưới tác dụng của lực Lo – ren – xơ, khi vận tốc của điện tích và độ lớn cảm ứng từ cùng tăng 2 lần thì bán kính quỹ đạo của điện tích

A. tăng 4 lần.             B. tăng 2 lần.             C. không đổi.             D. giảm 2 lần.

Câu 95. Một điện tích có độ lớn 10 μC bay với vận tốc 105 m/s vuông góc với các đường sức vào một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ bằng 1 T. Độ lớn lực Lo – ren – xơ tác dụng lên điện tích là

A. 1 N.                        B. 104 N.                    C. 0,1 N.                     D. 0 N.

Câu 96. Một electron bay vuông góc với các đường sức vào một từ trường đều độ lớn 100 mT thì chịu một lực Lo – ren – xơ có độ lớn 1,6.10-12 N. Vận tốc của electron là

A. 109 m/s.                 B. 106 m/s.                 C. 1,6.106 m/s.                       D. 1,6.109 m/s.

Câu 97. Một điện tích 10-6 C bay với vận tốc 104 m/s  xiên góc 300  so với các đường sức từ vào một từ trường đều có độ lớn 0,5 T. Độ lớn lực Lo – ren – xơ tác dụng lên điện tích là

A. 2,5 mN.                 B. 25  mN.                        C. 25 N.                      D. 2,5 N.

Câu 98. Hai điện tích q1 = 10μC và điện tích q2 bay cùng hướng, cùng vận tốc vào một từ trường đều. Lực Lo – ren – xơ tác dụng lần lượt lên q1 và q2 là 2.10-8 N và 5.10-8 N. Độ lớn của điện tích q2

A. 25 μC.                    B. 2,5 μC.                   C. 4 μC.                      D. 10 μC.

Câu 99. Từ thông riêng của một mạch kín phụ thuộc vào

A. cường độ dòng điện qua mạch.

B. điện trở của mạch.

C. chiều dài dây dẫn.

D. tiết diện dây  dẫn.

Câu 100. Một điện tích 1 mC có khối lượng  10 mg bay với vận tốc 1200 m/s vuông góc với các đường sức từ vào một từ trường đều có độ lớn 1,2 T, bỏ qua trọng lực tác dụng lên điện tích. Bán kính quỹ đạo của nó là

A. 0,5 m.                    B. 1 m.                                    C. 10 m.                      D 0,1 mm.

III. Câu hỏi mức độ hơi khó

Câu 101. Hai điện tích q1 = 8 μC và q2 = - 2 μC có cùng khối lượng và ban đầu chúng bay cùng hướng cùng vận tốc vào một từ trường đều. Điện tích q1 chuyển động cùng chiều kim đồng hồ với bán kính quỹ đạo 4 cm. Điện tích q2 chuyển động

A. ngược chiều kim đồng hồ với bán kính 16 cm.

B. cùng chiều kim đồng hồ với bán kính 16 cm.

C. ngược chiều kim đồng hồ với bán kính 8 cm.

D. cùng chiều kim đồng hồ với bán kính 8 cm.

Câu 102. Hai điện tích độ lớn, cùng khối lượng  bay vuông với các đường cảm ứng vào cùng một từ trường đều. Bỏ qua độ lớn của trọng lực. Điện tích một bay với vận tốc 1000 m/s thì có bán kính quỹ đạo 20 cm. Điện tích 2 bay với vận tốc 1200 m/s thì có bán kính quỹ đạo

A. 20 cm.                   B. 21 cm.                    C. 22 cm.                    D. 200/11 cm.

Câu 103. Người ta cho một electron có vận tốc 3,2.106 m/s bay vuông góc với các đường sức từ vào một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ là 0,91 mT thì bán kính quỹ đạo của nó là 2 cm. Biết độ lớn điện tích của electron là 1,6.10-19 C. Khối lượng của electron là

A. 9,1.10-31 kg.          B. 9,1.10-29 kg.                      C. 10-31 kg.                 D. 10 – 29 ­kg.

Câu 104. Cho véc tơ pháp tuyến của diện tích vuông góc với các đường sức từ thì khi độ lớn cảm ứng từ tăng 2 lần, từ thông

A. bằng 0.                  B. tăng 2 lần.             C. tăng 4 lần.             D. giảm 2 lần.

Câu 105. Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều độ lớn B = 1,2 T sao cho các đường sức vuông góc với mặt khung dây. Từ thông qua khung dây đó là

A. 0,048 Wb.             B. 24 Wb.                   C. 480 Wb.                D. 0 Wb.

Câu 106. Hai khung dây tròn có mặt phẳng song song với nhau đặt trong từ trường đều. Khung dây 1 có đường kính 20 cm và từ thông qua nó là 30 mWb. Cuộn dây 2 có đường kính 40 cm, từ thông qua nó là

A. 60 mWb.               B. 120 mWb.             C. 15 mWb.               D. 7,5 mWb.

Câu 107. Một khung dây hình vuông cạnh 20 cm nằm toàn độ trong một từ trường đều và vuông góc với các đường cảm ứng. Trong thời gian 1/5 s, cảm ứng từ của từ trường giảm từ 1,2 T về 0. Suất điện động cảm ứng của khung dây trong thời gian đó có độ lớn là

A. 240 mV.                B. 240 V.                    C. 2,4 V.                     D. 1,2 V.

Câu 108. Một khung dây hình tròn bán kính 20 cm nằm toàn bộ trong một từ trường đều mà các đường sức từ vuông với mặt phẳng vòng dây. Trong khi cảm ứng từ tăng từ 0,1 T đến 1,1 T thì trong khung dây có một suất điện động không đổi với độ lớn là 0,2 V. thời gian duy trì suất điện động đó là

A. 0,2 s.                      B. 0,2 π s.                  

C. 4 s.                         D. chưa đủ dữ kiện để xác định.

Câu 109. Một khung dây được đặt cố định trong từ trường đều mà cảm ứng từ có độ lớn ban đầu xác định. Trong thời gian 0,2 s từ trường giảm đều về 0 thì trong thời gian đó khung dây xuất hiện suất điện động với độ lớn 100 mV. Nếu từ trường giảm đều về 0 trong thời gian 0,5 s thì suất điện động trong thời gian đó là

A. 40 mV.                  B. 250 mV.                C. 2,5 V.                     D. 20 mV.

Câu 110. Một khung dây dẫn điện trở 2 Ω hình vuông cạch 20 cm nằm trong từ trường đều các cạnh vuông góc với đường sức. Khi cảm ứng từ giảm đều từ 1 T về 0 trong thời gian 0,1 s thì cường độ dòng điện trong dây dẫn là

A. 0,2 A.                     B. 2 A.                                    C. 2 mA.                     D. 20 mA.

Câu 111. Ống dây 1 có cùng tiết diện với ống dây 2 nhưng chiều dài ống và số vòng dây đều nhiều hơn gấp đôi. Tỉ sộ hệ số tự cảm của ống 1 với ống 2 là

A. 1.                            B. 2.                            C. 4.                            D. 8.

Câu 112. Khi chiếu một tia sáng từ chân không vào một môi trường trong suốt thì thấy tia phản xạ vuông góc với tia tới góc khúc xạ chỉ có thể nhận giá trị

A. 400.                                    B. 500.                                    C. 600.                                    D. 700.

Câu 113. Khi góc tới tăng 2 lần thì góc khúc xạ

A. tăng 2 lần.                         B. tăng 4 lần.

C. tăng  lần.                     D. chưa đủ dữ kiện để xác định.

Câu 114. Khi chiếu ánh sáng đơn sắc từ một không khí vào một khối chất trong suốt với góc tới 600 thì góc khúc xạ là 300. Khi chiếu cùng ánh sáng đơn sắc đó từ khối chất đã cho ra không khí với góc tới 300 thì góc tới

A. nhỏ hơn 300.         B. lớn hơn 600.          C. bằng 600.               D. không xác định được.

Câu 115. Chiếu một ánh sáng đơn sắc từ chân không vào một khối chất trong suốt với góc tới 450  thì góc khúc xạ bằng 300. Chiết suất tuyệt đối của môi trường này là

A. .                        B.                          C. 2                             D. .

Câu 116. Một điện tích bay vào một từ trường đều với vận tốc 2.105 m/s thì chịu một lực Lo – ren – xơ có độ lớn là 10 mN. Nếu điện tích đó giữ nguyên hướng và bay với vận tốc 5.105 m/s vào thì độ lớn lực Lo – ren – xơ tác dụng lên điện tích là

A. 25 mN.                  B. 4 mN.                     C. 5 mN.                     D. 10 mN.

Câu 117. Qua thấu kính hội tụ, nếu vật thật cho ảnh ảo thì vật phải nằm trướng kính một khoảng

A. lớn hơn 2f.                                                B. bằng 2f.                

C. từ f đến 2f.                                                D. từ 0 đến f.

Câu 118. Qua thấu kính hội tụ nếu vật thật muốn cho ảnh ngược chiều lớn hơn vật thì vật phải đặt cách kính một khoảng

A. lớn hơn 2f.                                                B. bằng 2f.                

C.  từ f đến 2f.                                               D.  từ 0 đến f.

Câu 119. Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc trước một thấu kính phân kì tiêu cự 20 cm một khoảng 60 cm. ảnh của vật nằm

A. trước kính 15 cm.                                    B. sau kính 15 cm.

C. trước kính 30 cm.                                    D. sau kính 30 cm.

Câu 120. Một vật đặt trước một thấu kính 40 cm cho một ảnh trước thấu kính 20 cm. Đây là

A. thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm.                    B. thấu kính phân kì có tiêu cự 40 cm.

C. thấu kính phân kì có tiêu cự 20 cm.     D. thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm.

Câu 121. Qua một thấu kính có tiêu cự 20 cm một vật thật thu được một ảnh cùng chiều, bé hơn vật cách kính 15 cm. Vật phải đặt

A. trước kính 90 cm.                                                B. trước kính 60 cm.           

C. trước 45 cm.                                             D. trước kính 30 cm.

Câu 122. Qua một thấu kính hội tụ tiêu cự 20 cm, một vật đặt trước kính 60 cm sẽ cho ảnh cách vật

A. 90 cm.                   B. 30 cm.                    C. 60 cm.                    D. 80 cm.

Câu 123. Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự 20 cm cách kính 100 cm. Ảnh của vật

A. ngược chiều và bằng 1/4 vật.                 B. cùng chiều và bằng 1/4 vật.

C. ngược chiều và bằng 1/3 vật.                 D. cùng chiều và bằng 1/3 vật.

Câu 124. Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc với trục chính trước một thấu kính một khoảng 40 cm, ảnh của vật hứng được trên một chắn và cao bằng 3 vật. Thấu kính này là

A. thấu kính hội tụ tiêu cự 30 cm.             B. thấu kính hội tụ tiêu cự 40 cm.

C. thấu kính hội tụ tiêu cự 40 cm.              D. thấu kính phân kì tiêu cự 30 cm.

Câu 125. Ảnh của một vật thật qua một thấu kính ngược chiều với vật, cách vật 100 cm và cách kính 25 cm. Đây là một thấu kính

A.  hội tụ có tiêu cự 100/3 cm.                   B. phân kì có tiêu cự 100/3 cm.

C. hội tụ có tiêu cự 18,75 cm.                    D. phân kì có tiêu cự 18,75 cm.

Câu 126. Một người có điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Để nhìn xa vô cùng mà không phải điều tiết thì người này phải đeo sát mắt  kính

A. hội tụ có tiêu cự 50 cm.              B. hội tụ có tiêu cự 25 cm.

C. phân kì có tiêu cự 50 cm.                       D. phân kì có tiêu cự 25 cm.

Câu 127. Một người có khoảng nhìn rõ ngắn nhất cách mắt 100 cm. Để nhìn được vật gần nhất cách mắt 25 cm thì người này phải đeo sát mắt một kính

A. phân kì có tiêu cự 100 cm.                     B. hội tụ có tiêu cự 100 cm.

C. phân kì có tiêu cự 100/3 cm.     D. hội tụ có tiêu cự 100/3 cm.

Câu 128. Một người đeo kính có độ tụ -1,5 dp thì nhìn xa vô cùng mà không phải điều tiết. Người này:

A. Mắc tật cận thị và có điểm cực viễn cách mắt 2/3 m.                               

B. Mắc tật viễn thị và điểm cực cận cách mắt 2/3 m.                                     

C. Mắc tật cận thị và có điểm cực cận cách mắt 2/3 cm.                               

D. Mắc tật viễn thị và điểm cực cận cách mắt 2/3 cm.

Câu 129.Dòng điện cường độ I chạy trong dây dẫn thẳng dài gây ra từ trường, xét cảm ứng từ tại điểm M. Hướng của từ trường tại M được xác định bởi vectơ nào?

A.  .                          B.  .                          C.  .                          D.  .

Câu 130.Trong một động cơ điện, đoạn dây dẫn có dòng điện 6A đặt vuông góc với cảm ứng từ (B = 0,5T). Lực từ tác dụng lên 1cm của đoạn dây dẫn ấy là.Chọn câu trả lời đúng:

A. F = 3N.                  B. F = 0,03N.                         C. F = 0,3N.                           D. F = 0,3kN.

Câu 131.Hai dây dẫn dài song song cách nhau 20 cm, lực từ tác dụng lên 1 m chiều dài mỗi dây la 0,04 N. Tìm cường độ dòng điện mỗi dây trong trường hợp I1 = I2.Chọn câu trả lời đúng:

Câu 132.Một vòng dây dẫn kín có diện tích S, đặt trong từ trường đều   (  hợp với mặt phẳng của vòng dây một góc  ), từ thông   gửi qua diện tích S là. Chọn câu trả lời đúng:

A. 

B. 

C. 

D. 

D. góc được tạo thành bởi chiều của dòng điện với các đường cảm ứng từ của từ trường.

Câu 133.Chọn đáp án đúng. Một dòng điện có cường độ thay đổi đều từ 0 đến 10 A trong khoảng thời gian 5 giây chạy qua một cuộn dây có độ tự cảm bằng 1 H. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn dây bằng:Chọn câu trả lời đúng:

A. 1 V.                        B. 0,2 V.                     C. 0,5 V.                     D. 2 V.

Câu 134.Một dây dẫn dài l = 0,1m chuyển động với vận tốc 0,25cm/s cắt ngang các đường cảm ứng từ của một từ trường đều có B = 0,1T. Tìm suất điện động xuất hiện ở hai đầu dây.Chọn câu trả lời đúng:

A. E = 1,5 mV.                      B. E = 4 mV.                          C. E = 2,5 mV.                       D. E = 3,5 mV.

Câu 135.Chọn đáp án đúng. Một khung dây hình vuông mỗi cạnh 5 cm được đặt vuông góc với từ trường có cảm ứng từ 0,08 T. Nếu từ trường giảm đều đến 0 trong thời gian 0,2 s, thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong thời gian trên bằng:Chọn câu trả lời đúng:

A. 0,04 V.                  B. 8 V.                        C. 1 mV.                     D. 0,5 mV.

Câu 136.Một ống dây hình trụ gồm N = 800 vòng.Tính hệ số tự cảm của ống dây biết rằng khi có dòng điện biến thiên với tốc độ 5 A/s chạy trong ống dây thì suất điện động tự cảm trong ống dây bằng 16 V.

A. L = 2,8 H.              B. L = 1,5 H.              C. L = 2 H.                 D. L = 3,2 H.

Câu 137.Một ống dây dài   gồm N = 800 vòng có đường kính mỗi vòng 10 cm, có I = 2 A chạy qua. Tính từ thông xuyên qua mỗi vòng dây.Chọn câu trả lời đúng:

A.                                               B. 

C.                                               D. 

Câu 138. Một tia sáng từ môi trường (1) có chiết suất n1 = 1,5 đến mặt phân cách của môi trường (2) có chiết suất n2 = 4/3. Biết góc tới i = 30o. Góc khúc xạ là:Chọn câu trả lời đúng:

A. 34o14".                   B. 35o.                                    C. Một giá trị khác.                          D. 36o.

Câu 139.Tính góc khúc xạ lớn nhất khi ánh sáng truyền từ không khí qua mặt phân cách giữa không khí và thủy tinh, biết chiết suất thủy tinh là 1,5.Chọn câu trả lời đúng:

A. 41,8o.                     B. 56,3o.                     C. 33,70o.                               D. 48,2o.

Câu 140.Một trong những điều kiện đúng để có hiện tượng phản xạ toàn phần là:Chọn câu trả lời

A. i ≤ igh.         B. i ≥ igh.         C. i = 90o.       D. i = 0o.

Câu 141. Công thức tính góc giới hạn igh phản xạ toàn phần:Chọn câu trả lời đúng:

A.                                 B. 

C.                                         D. 

Câu 142. Khi cho một thanh nam châm rơi thẳng đứng qua một vòng dây dẫn (C) như hình vẽ. Kết luận nào sau đây đúng?




Chọn câu trả lời đúng:

A. Từ thông qua vòng dây tăng rồi giảm.

B. Từ thông qua vòng dây luôn tăng.

C. Từ thông qua vòng dây luôn không đổi.

D. Từ thông qua vòng dây luôn giảm.

Câu 143. Một vật AB đặt trước thấu kính phân kì tiêu cự f = -36cm cho ảnh A"B" cách AB là 18cm. Xác định khoảng cách giữa vật và thấu kính.Chọn câu trả lời đúng:

A. 24 cm.                   B. 30 cm.                    C. 18 cm.                    D. 36 cm.

Câu 144.Vận tốc ánh sáng trong một chất lỏng trong suốt bằng 3/4 vận tốc ánh sáng trong không khí. Chiết suất của chất đó là:Chọn câu trả lời đúng:

A. 0,39.                      B. 1,57.                       C. 1,12.                       D. 1,45.

Câu 145.Một tia sáng đơn sắc chiếu lên bề mặt của một gương phẳng bằng thủy tinh. Chiết suất thủy tinh là 1,5. Góc tới là 60o góc phản xạ của tia là:Chọn câu trả lời đúng:

A. 60o             B. 65o                         C. 30o                         D. 35o

Câu 146.Một tia sáng chiếu xiên từ nước sang thủy tinh. Góc tới trong nước là i1, góc khúc xạ trong thủy tinh là i2. Đẳng thức nào sau đây đúng? Cho n1, n2 lần lượt là chiết suất của nước và thủy tinh.

Chọn câu trả lời đúng:

A. n1sin i2 = sin i1                                         B. n2sin i1 = n1sin i2

C. n1sin i1 = sin i2                                         D. n2sin i2 = n1sin i1

Câu 147.Chiếu một tia sáng từ nước ra ngoài không khí. Biết góc tới bằng 60o. Chiết suất của nước là 4/3. Thì góc khúc xạ là:Chọn câu trả lời đúng:

A. 40o.            B. 60o.                        C. Không có tia khúc xạ.                 D. 45o.

Câu 148. Tia tới của ánh sáng song song với trục chính của một thấu kính hội tụ sau khi khúc xạ sẽ:

A. hội tụ tại tiêu điểm chính.

B. hội tụ bên trong tiêu điểm chính.

C. hội tụ bên ngoài tiêu điểm chính.

D. hội tụ tại tiêu điểm.

Câu 149.Một tia sáng hẹp đi từ môi trường trong suốt vào không khí. Tia sáng hợp với mặt phân cách một góc bằng 60o. Khi đó tia khúc xạ và tia phản xạ vuông góc với nhau. Góc tới giới hạn của môi trường này có sin bằnChọn câu trả lời đúng:

A.                         B.                           C.                           D. 

Câu 150. Một tia sáng từ môi trường (1) có chiết suất n1 = 1,5 đến mặt phân giới của môi trường (2) có chiết suất n2 = 4/3. Biết góc tới i = 70o. Góc khúc xạ là: Chọn câu trả lời đúng:

A. 61o45".                   B. 16o54".                   C. Một giá trị khác.  D. Không có kết quả nào thỏa mãn.

IV. Câu hỏi mức độ khó

Câu 151.Một tia sáng từ môi trường (1) có chiết suất n1 = 1,5 đến mặt phân cách của môi trường (2) có chiết suất n2 = 4/3. Biết góc tới i = 30o. Góc khúc xạ là:Chọn câu trả lời đúng:

A. 34o14".                   B. 36o.                        C. 35o.                                    D. Một giá trị khác.

Câu 152.Vật AB ở trước và cách thấu kính hội tụ là 0,75f. Di chuyển vật xa thấu kính thêm 0,5m có ảnh A2B2 = AB. Tính tiêu cự của thấu kính.Chọn câu trả lời đúng:

A. f = 40cm.              B. f = 60cm.               C. f = 30cm.               D. f = 20cm.

Câu 153. Hai môi trường trong suốt A và B có mặt phân cách phẳng. Vận tốc truyền ánh sáng trong môi trường A là 2,0.108m/s còn trong môi trường B là 2,25.108m/s. Góc giới hạn phản xạ toàn phần khi ánh sáng đi từ môi trường A đến môi trường B bằng:Chọn câu trả lời đúng:

A. 62,7o.                     B. 37,3o.                     C. 41,6o.                     D. 53,1o.

Câu 154 .Một thấu kính hội tụ bằng thủy tinh (chiết suất n1 = 1,5) có độ tụ +5 dp. Nếu nhúng thấu kính này vào một chất lỏng chiết suất n thì nó tác dụng như một thấu kính phân kỳ với tiêu cự 1 m. Giá trị của n bằng:Chọn câu trả lời đúng:

A.                 B.1,2.              C.1,25.                        D.1,4.

Câu 155.Vật AB đặt trước thấu kính phân kì cho ảnh A"B" = 0,5AB. Khoảng cách giữa AB và A"B" là 25cm. Tính tiêu cự của thấu kính.Chọn câu trả lời đúng:

A. f = -40cm.                         B. f = -20cm.             C. f = -50cm.             D. f = -25cm.

Câu 156.Trong dây dẫn thẳng dài có dòng điện I = 2,4 A. Xác định vectơ từ cảm tại M và N cùng cách dòng điện là a = 6 cm. Tìm câu sai.

 

Chọn câu trả lời đúng:

A. BN = 0,8.10-5T.

B.   và   cùng chiều.

C. BM = 0,8.10-5T.

D.   và   trái chiều.

Câu 157.Hai dây dẫn song song cách nhau 2a; trong hai dây có dòng điện bằng nhau, bằng 1 A và cùng chiều. Mặt phẳng P vuông góc với hai dây và cắt chúng tại A và B. M thuộc P nằm trên trung trực của AB và cách điểm giữa O của AB một khoảng x. Tính Bmax. Biết a = 1 cm.

Chọn câu trả lời đúng:

A. Bmax = 2.10-5 T.

B. Bmax = 4.10-5 T.

C. Bmax = 1,5.10-5 T.

D. Bmax = 3.10-5 T.

Câu 158. Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt song song trong không khí cách nhau 12 cm, có dòng điện I= 2 A và I2 = 4 A chạy qua. Xác định những vị trí có từ trường tổng hợp  , khi hai dòng điện cùng chiều.Chọn câu trả lời đúng:

A. Tập hợp các điểm M là đường thẳng nằm trong mặt phẳng chứa 2 dây dẫn, cách dây I1 4 cm và cách dây I2 8 cm.

B. Tập hợp các điểm M là đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa 2 dây dẫn, cách dây I1  và cách dây I2 9 cm.

C. Tập hợp các điểm M là đường thẳng nằm trong mặt phẳng chứa 2 dây dẫn, cách dây I1 3 cm và cách dây I2 6 cm.

D. Tập hợp các điểm M là đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa 2 dây dẫn, cách dây I1 5 cm và cách dây I2 7 cm.

Câu 159. Dây dẫn thẳng, dài, thẳng góc với mặt phẳng (P) tại điểm O có dòng điện I = 0,5A. Chiều như hình vẽ.


Tính cảm ứng từ tại điểm M thuộc mặt phẳng P, cách dây dẫn 4cm.Chọn câu trả lời đúng:

A. BM = 2,25.10-7T.

B. BM = 2,5.10-6T.

C. BM = 2,5.10-5T.

D. BM = 2,75.10-5T.

Câu 160.Chọn đáp án đúng. Một ion chuyển động theo quỹ đạo tròn bán kính R trong từ trường. Nếu tốc độ của ion đó tăng lên gấp 2 lần, thì bán kính quỹ đạo của nó sẽ là.Chọn câu trả lời đúng:

A.               B.                         C.                           D. 

Câu 161. Quỹ đạo của hạt mang điện tích chuyển động trong từ trường đều với điều kiện vận tốc ban đầu vuông góc với từ trường là một đường tròn bán kính  . Vậy thời gian hạt này đi một vòng là.

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu  162. Một thấu kính hội tụ bằng thủy tinh (chiết suất n1 = 1,5) có độ tụ +5 dp. Nếu nhúng thấu kính này vào một chất lỏng chiết suất n thì nó tác dụng như một thấu kính phân kỳ với tiêu cự 1 m. Giá trị của n bằng:Chọn câu trả lời đúng:

A.                 B.1,2.              C.1,25.                        D.1,4.

Câu 163. Một vòng dây phẳng hình tròn có chu vi là 125.66mm đặt trong một từ trường đều mà pháp tuyến của khung  ; cho B = 5.10-2T. Tính từ thông xuyên qua vòng dây.Chọn câu trả lời đúng:

A. 62,83.10-6 Wb                  B. 68,12.10-6 Wb

C. 56,16.10-6 Wb                  D. 65,12.10-6 Wb

Câu 164.Một cái máng nước sâu 30 cm, rộng 40 cm có hai thành bên thẳng đứng. Khi máng nước cạn thì bóng râm của thành A kéo dài tới đúng chân của thành B. Đổ nước vào máng đến độ cao h thì bóng của thành A ngắn bớt đi 7 cm so với lúc trước. Tính h biết nước có n = 4/3.

Chọn câu trả lời đúng:

A. 8 cm.                      B. 16 cm.                                C. 20 cm.                    D.12 cm.

Câu 165.Một tia sáng hẹp đi từ môi trường trong suốt vào không khí. Tia sáng hợp với mặt phân cách một góc bằng 60o. Khi đó tia khúc xạ và tia phản xạ vuông góc với nhau. Góc tới giới hạn của môi trường này có sin bằnChọn câu trả lời đúng:

A.                         B.                           C.                           D. 

Câu 166. Một tia sáng từ môi trường (1) có chiết suất n1 = 1,5 đến mặt phân giới của môi trường (2) có chiết suất n2 = 4/3. Biết góc tới i = 70o. Góc khúc xạ là: Chọn câu trả lời đúng:

A. 61o45".                   B. 16o54".                   C. Một giá trị khác.  D. Không có kết quả nào thỏa mãn.

Câu 167.Một tia sáng từ môi trường (1) có chiết suất n1 = 1,5 đến mặt phân cách của môi trường (2) có chiết suất n2 = 4/3. Biết góc tới i = 30o. Góc khúc xạ là:Chọn câu trả lời đúng:

A. 34o14".                   B. 36o.                        C. 35o.                                    D. Một giá trị khác.

Câu 168.Vật AB ở trước và cách thấu kính hội tụ là 0,75f. Di chuyển vật xa thấu kính thêm 0,5m có ảnh A2B2 = AB. Tính tiêu cự của thấu kính.Chọn câu trả lời đúng:

A. f = 40cm.              B. f = 60cm.               C. f = 30cm.               D. f = 20cm.

Câu 169. Hai môi trường trong suốt A và B có mặt phân cách phẳng. Vận tốc truyền ánh sáng trong môi trường A là 2,0.108m/s còn trong môi trường B là 2,25.108m/s. Góc giới hạn phản xạ toàn phần khi ánh sáng đi từ môi trường A đến môi trường B bằng:Chọn câu trả lời đúng:

A. 62,7o.                     B. 37,3o.                     C. 41,6o.                     D. 53,1o.

Câu 170 . Một electron bay vào một từ trường đều có cảm ứng từ B = 3,14.10-4T với vận tốc v = 8.108cm/s. Khi góc hợp bởi   và   bằng 30o, tìm bán kính quỹ đạo của electron.Chọn câu trả lời đúng:

A. R = 5,5.10-2m.                              B. R = 2,75.10-2m.

C. R = 6,33.10-2m.                            D. R = 7,25.10-2m.

 

 

 
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG

ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016-2017

MÔN TIN HỌC LỚP 11

 

A. TRẮC NGHIỆM: (80%)

 

C©u 1:

Cách viếtnào sau đây là đúng khi khai báo mảng một chiều?

A. Var : array[tên biến mảng] of ;

B. Var : array[kiểu chỉ số] of ;     

C. Var of ; 

D. Var : array[kiểu chỉ số] of ;

C©u 2:

Procedure là từ khóa dùng để khai báo cho:

A. Mảng                B. Bản ghi                               C. Hàm                               D. Thủ tục

C©u 3:

Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện công việc:

 Readln(s); k:= length(S);  for i:= k downto 1 do write(S[i]);

A. in ra màn hình xâu S                                                          B. in ra màn hình độ dài xâu S

  C. in ra màn hình xâu S đảo ngược                                        D. đưa ra màn hình xâu S                                                       

C©u 4:

Cách viết nào sau đây là khai báo kiểu xâu?

A. Var Hoten:  record;                                                          B. Var Hoten:  String[100]; 

C. Var Hoten:  Char[30];                                                      D. Var Hoten:  Array[1..30] of Char;                                                                                                                        

C©u 5:

Với khai báo A:  array[1..100] of integer; thì việc truy xuất đến phần tử thứ 5 như sau:

A. A(5)                                B. A[5]                              C. A5                                  D. A 5

C©u 6:

Thủ tục đóng tệp có dạng:

A. Close();           B. Close();                C. Close;                  D. Close all;                                

C©u 7:

Mở tệp để ghi dữ liệu, ta sử dụng thủ tục:

A. Reset();    B. Reset();  C. Rewrite();  D. Rewrite();                                                           

C©u 8:

Lệnh reset(); dùng để

A. Mở tệp để đọc                   B. Đóng tệp            C. Mở tệp vừa đọc vừa ghi    D. Mở tệp để ghi.

C©u 9:

Để ghi dữ liệu vào tệp văn bản, ta có thể sử dụng thủ tục:

A. read(,);                  B. read(,); 

C. write(,);                 D. write(,);                             

C©u 10:

Để đọc dữ liệu từ tệp văn bản, ta có thể sử dụng thủ tục:

A. read(,);                           B. read(,); 

C. Real(,);                           D. Real(,);                             

C©u 11:

Để gán tên tệp cho biến tệp ta sử dụng câu lệnh:

A. := ;                                              B. := ;        

C. assign(,);                                      D. assign(,);                                                             

C©u 12:

Trong Pascal, để khai báo hai biến tệp văn bản f1, f2 ta viết:

A. var f1,f2 : text;               B. var f1,f2 : txt;             C. var f1.txt, f2.txt;        D. var f1.txt; f2.txt;                                                                 

C©u 13:

Cho s=’123456789’ hàm copy(s,2,3) cho giá trị bằng:

A. ‘234’                              B. 234                                    C. ‘34’                                     D. 34

C©u 14:

Chos=’500 ki tu’, hàm length(s) cho giá trị bằng:

A. 500                                  B. 9                                       C. ‘5’                                        D. ‘500’

C©u 15:

 Thủ tục insert(‘123’,‘abc’,2) sẽ cho xâu kết quả nào sau đây?

A. a123bc                          B. 1abc23                              C. 12abc                                     D. ab123            

C©u 16:

Cho xâus=’123456789’ sau khi thực hiện thủ tục delete(s,3,4) thì:

A. s=’1256789’                 B. s=’12789’                             C. s=’123789’                           D. s=”

C©u 17:

Cho A=’abc’; B=’ABC’; khi đó A+B cho kết quả nào?

A. ‘aAbBcC’                          B. ‘abcABC’                     C. ‘AaBbCc’                     D. ‘ABCabc’

C©u 18:

 Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, phần tử đầu tiên của xâu kí tự mang chỉ số là?

A. 0                             B. Do người lập trình khai báo           C. 1                    D. Không có chỉ số

C©u 19:

Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?

d:=0;  For i:= 1 to Length(S) do

          If (S[i]>=’0’) And (S[i]<=’9’) then d:=d+1;

A. Đếm xem có bao nhiêu loại kí tự số trong xâu S                  B. Xóa đi các chữ số có trong S

C. Đếm số kí tự là kí tự số trong xâu S                                      D. Xóa đi chữ số đầu tiên trong S

C©u 20:

Để khai báo hàm trong Pascal bắt đầu bằng từ khoá

A. Program                           B. Procedure                      C. Function                                  D. Var

C©u 21:

 Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện việc nào trong các việc sau (A là mảng số có n phần tử)S:=0;   for i:= 1 to n do s:= s + A[i];

A. In ra màn hình mảng A                                     B. Tính tổng các phần tử của mảng A

C. Đếm số phần tử của mảng                                 D. Không thực hiện việc nào trong 3 việc trên

C©u 22:

Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, hai xâu kí tự được coi là bằng nhau

A. nếu chúng bằng nhau                                                   B. nếu độ dài hai xâu bằng nhau

C. nếu hai xâu bằng nhau                                                 D. nếu chúng giống nhau hoàn toàn                                      

C©u 23:

Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, xâu kí tự là?

A. Mảng các kí tự                                  

B. Dãy các kí tự trong bảng mã ASCII

C. Tập hợp các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Anh

D. Tập hợp các chữ cái và các chữ số trong bảng chữ cái tiếng Anh

C©u 24:

Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, hàm Upcase(ch) cho kết quả là

A. Xâu ch gồm toàn chữ hoa                                          B. Chữ cái in hoa tương ứng với ch

C. Xâu ch gồm toàn chữ thường                                     D. Biến ch thành chữ thường

C©u 25:

 Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, để xoá đi kí tự đầu tiên của xâu kí tự S ta viết

A. Detele(S,i,1);{i là biến có giá trị bất kì}                                    B. Detele(S,1,1);

C. Detele(S,1,i);{i là biến có giá trị bất kì}                                    D. Detele(S,length(S),1);

C©u 26:

Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, để in ra mảng vừa tạo về mặt cú pháp câu lệnh nào là đúng:

A. for i := 1 to n do write(‘A[i]:5’);                                    B. for i = 1 to n do write(‘A[i]:5’);

C. for i := 1 to n do write(A[i]:5);                                       D. for i = 1 to n do write(A[i]:5);

C©u 27:

Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, hàm cho vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu S1 trong xâu S2 là

A. Pos(S2, S1)                 B. Pos(S2; S1)                     C. Pos(S1, S2)                    D. Pos(S1; S2)

C©u 28:

 Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, kết quả là xâu nào

 S:=’tin hoc’; Delete(s,4,4);

A. ‘hoc’                                B.‘tin’                                   C. ‘tin ’                                   D. ‘ hoc’                               

C©u 29:

Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, sau khi thực hiện xong đoạn chương trình, giá trị của S là?

 S1:= ‘tin hoc’; S2:= ‘cau lac bo  ’; Insert(S1, S2,12);

A. ‘cau lac bo tin hoc’   B. ‘tin hoc cau lac bo’    C. ‘Cau lac bo tin hoc’     D. ‘tin hoccau lac bo’       

C©u 30:

 Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, xâu kí tự có tối đa

A. 8 kí tự                      B. 16 kí tự                                C. 255 kí tự                             D. 256 kí tự

C©u 31:

Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, với xâu kí tự có các phép toán là?

A. Phép cộng, trừ, nhân, chia                                                      B. Chỉ có phép cộng

C. Phép cộng và phép trừ                                                            D. Phép ghép xâu và phép so sánh

C©u 32:

Mảng một chiều là:

A. Bảng các phần tử khác kiểu.                        B. Dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu.

C. Bảng các phần tử cùng kiểu.                        D.  Dãy hữu hạn các phần tử khác kiểu.          

C©u 33:

Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau:  S:=0;  For i:=1 to 4 do S:=S+i;  S có giá trị là:

A. 10                            B. 4                                               C. 1                                            D. 8

C©u 34:

Để khai báo biến kiểu xâu trực tiếp ta sử dụng cú pháp nào?

A. var :;                          B. var :string[độ dài lớn nhất của xâu];

C. var =string[độ dài lớn nhất của xâu];  D. var =;                                                    

C©u 35:

Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, để in một xâu ký tự ra màn hình theo thứ tự ngược lại của các ký tự trong xâu(vd: abcd thì in ra là dcba), đoạn chương trình nào sau đây thực hiện việc này?

A. For i:=1 to Length(S) Do Write(S[i]);          B. For i:=Length(S) Downto 1 do Write(S[i]); 

C. For i:=Length(S) Downto 1 do Write(S);     D. For i:=1 to Length(S) Div 2 Do Write(S[i]);                      

C©u 36:

Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, khai báo nào trong các khai báo sau là sai khi khai báo xâu kí tự?

A. S: String;          B. X1: String[100];                 C. S: String[256];                   D. X1: String[1];

C©u 37:

Chương trình con sau thực hiện công việc gì?

Function M(a,b: real): real;

Begin

        If  a>b  then M:=a  else  M:=b;

End;

A. Tìm giá trị nhỏ nhất trong hai số nguyên a, b    B. Tìm giá trị lớn nhất trong hai số nguyên a, b    

C. Tìm giá trị nhỏ nhất trong hai số thực a, b           D. Tìm giá trị lớn nhất trong hai số thực a, b      

C©u 38:

Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây là đúng

A. War mang: array [1..100] of integer;           B. Var mang: array [1…100] of integer;

C. Var mang: array [1..100]  of interger;          D. Var mang: array [1..100] of integer;

C©u 39:

Ta có đoạn chương trình sau(A là mảng số có N phần tử)

S:=0;   for i:=1 to N do if  a[i]>0  then  S:= S+A[i];

Giả sử n=5 ta có mảng A như sau:  5    -1     -6       4       2 , sau khi thực hiện thì kết quả bằng bao nhiêu

A. -7                                    B. 11                                       C. 7                                                 D. 3

C©u 40:

Cặp từ khóa mở đầu và kết thúc chương trình con là:

A. Begin và End.    

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN HÓA HỌC LỚP 11  HỌC KÌ II

(Cô Oanh)

 

CHƯƠNG 5: HIĐROCACBON NO

 

A.    KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG

 

Định nghĩa ankan, công thức chung, đồng đẳng, đồng phân, danh pháp, tcvl, tchh, điều chế, ứng dụng.

 

B. MỘT SỐ CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP THAM KHẢO

 

1. Viết công thức cấu tạo các đồng phân ankan ứng với công thức phân tử C4H10, C5H12 và C6H14. Gọi tên theo danh pháp thường và tên thay thế.

2. Viết CTCT của các ankan có tên sau:

    a. pentan, 2-metylbutan, isobutan và 2,2-đimetylbutan.   ; 

    b. iso-pentan, neo-pentan, 3-etylpentan, 2,3-đimetylpentan.

3. Gọi tên các chất sau theo danh pháp thường và danh pháp thay thế:

   a. CH3-CH(CH3)-CH3                                                                                       b. CH3-(CH2)4-CH3             

   c. CH3-CH(CH3)-CH2-CH3                                     d. CH3-C(CH3)2-CH3

4. Hoàn thành các PTHH của các phản ứng sau:

   a. C2H6  +  Cl2 (1:1)                                      c. CH3-CH2-CH3  +  Br2 (1:1)

   b. CH4 +   O2                                               d. CH3COONa + NaOH  

5. Cho iso-pentan tác dụng với Cl2 (askt) theo tỉ lệ số mol 1 : 1.

    a. Xác định số sản phẩm monoclo tối đa thu được.     ;           

    b. Viết PTHH tạo các sản phẩm mono clo tương ứng đó.

6. Khi clo hóa C5H12 với tỷ lệ mol 1:1 thu được một sản phẩm thế monoclo duy nhất.

   a. Xác định CTCT và danh pháp thay thế của ankan đó.        b. Viết PTHH của phản ứng xảy ra.

7. Khi clo hóa một ankan có công thức phân tử C6H14, người ta chỉ thu được 2 sản phẩm thế monoclo.

   a. Xác định CTCT và danh pháp IUPAC của ankan đó.         b. Viết PTHH của các phản ứng xảy ra.

8. Ankan Y mạch không nhánh có công thức đơn giản nhất là C2H5.

   a. Tìm công thức phân tử, viết CTCT và gọi tên Y.

   b. Viết PTHH phản ứng của Y với Clo khi chiếu sáng (tỉ lệ 1:1), chỉ rỏ sản phẩm chính.

9. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít ankan X (đktc) thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và m gam nước.

   a. Xác định công thức của X.                  b. Tính khối lượng nước thu được

10. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít ankan B (đktc) cần 11,2 lít O2 (đktc).

   a. Xác định công thức của B.                 b. Tính khối lượng CO2 và nước sinh ra.

11. Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít hỗn hợp khí metan và etan thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc). Tính thành phần phần trăm về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp A.

12. Khi đốt cháy hoàn toàn 3.6 gam ankan X thu được 5.6 lít CO2 (đktc). Xác định công thức phân tử của X.

CHƯƠNG 6 : HIDROCACBON KHÔNG NO

A.  KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG

ANKEN: Định nghĩa, công thức chung ,đồng đẳng, đồng phân, danh pháp, tchh, điều chế, ứng dụng.

ANKAĐIEN: Định nghĩa , công thức chung, đồng đẳng, đồng phân, danh pháp, tchh, điều chế, ứng dụng

ANKIN: Định nghĩa , công thức chung, đồng đẳng, đồng phân, danh pháp,  tchh, điều chế, ứng dụng

 

B. MỘT SỐ CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP VẬN DỤNG

 

 

 

CÂU HỎI DỄ

 

1. Có bao nhiêu anken đồng phân cấu tạo có 5C trong phân tử Viết CTCT và gọi tên các đồng phân đó ?

Đồng phân nào có đồng phân hình học ?

2. Viết CTCT các chất sau:

    a. buta-1,3-dien    ;   b.  isopren      ;     c. Propin      ;       d.  but-1-in

4.  Viềt PTHH của phản ứng xảy ra khi cho các chất sau : propen , buta-1,3-dien , axetilen  lần lượt tác dụng với H2, HX , Br2, H2O, AgNO3/NH3

5.  Viết PTHH của phản ứng trùng hợp các chất sau : etilen , propilen , isopren ( theo kiểu 1,4 ) nêu ứng dụng của sản phẩm

6.  Viết PTHH của phản ứng tạo thành sản phẩm chính :

   a. Khi cho butadien và isopren tác dụng với dung dịch HBr ở -800C

   b. Khi tách hidro để điều chế các ankadien liên hợp từ các ankan có 4 và 5 C trong phân tử

7.  Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các chất  trong các trường hợp sau :

    a.  Propan và propilen                                             b. propilen và propin        

   c. but-1-in và butadien                                             d. but-1-in và but-2-in 

 

CÂU HỎI TRUNG BÌNH

 

8.  Viết các PTHH thực hiện các biến đổi:

   a. CH4 à C2H2 à C4H4 à C4H6 à polibutadien      b. CH4 à C2H2 à Xà Yà Zà PVC

10.  để làm mất màu vừa hết 100ml dd brom (trong CCl4) có nồng độ 0,125M cần 0,7g một anken X. Xác định CTPT , viết CTCT và gọi tên các đồng phân cấu tạo của X        (C4H8)

11.  Dẫn từ từ 3,36 lít (đktc) hỗn hợp  khí gồm etan và etilen qua dd brom thấy dd bị nhạt màu và khối lượng bình tăng thêm 2,8g .Tính thành phần % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp       ( %V C2H4 = 66,67% , %V  C2H6=33,33%)

12. Dẫn từ từ 3,36 lít hỗn hợp  khí gồm etilen và propilen (đktc) vào dd brom  thấy dd bị nhạt màu  và khối lượng dd tăng thêm 5,25g .Tính thành phần % thể tích mỗi anken trong hỗn hợp        (%V C2H4 =50, %V C3H6= 50 )

13.  Hỗn hợp X gồm etan, etilen  và axetilen. Lầy V lít X  cho lội chậm quadd AgNO3/NH3 dư thu được 2,4g kết tủa vàng nhạt .Cũng V lít X cho qua nước brom dư , thấy khối lượng nước brom tăng 0,82g và có 0,56 lít khí đi ra ngoài nước brom  .Tính V và thành phần % thể tích mỗi khí trong X các khí đo ở (đktc)

14.  Dẫn 6,72 lít hỗn hợp  khí X gồm propan , etilen  và axetilen  qua dd brom dư , thấy còn 1,68 lít khí không  bị hấp thụ .Nếu dẫn 6,72 lít khí X trên qua dd AgNO3/NH3 thấy có 24g kết tủa Các thể tích khí đo ở (đktc) .Tính thành phần % theo thể tích  và theo khối lượng của mỗi khí trong hỗn hợp 

 

CÂU HỎI HƠI KHÓ

 

Câu 1: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính ?

A. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br .                                  B. CH3-CH2-CHBr-CH2Br.

C. CH3-CH2-CHBr-CH3.                                        D. CH3-CH2-CH2-CH2Br.

Câu 2: Sản phẩm trùng hợp propen là

A. [-CH2-CH(CH3)]n-.   B. -n[CH2-CH(CH3)]-.   C. -n(CH2-CH(CH3))-.   D. (-CH2-CH(CH3)-)n.

Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 0,672 lít hidrocacbon A ( đktc) thu được 3,96 gam CO2, Biết A phản ứng được với AgNO3/NH3. CTPT của A là:

A. C2H2                          B. C58                          C. C3H4                          D. C4H6

Câu 4: Dãy các chất đều tham gia phản ứng trùng hợp là:

A. Pent-1-en, isopren, propan.                              B. etilen, benzen, but-1-en, propan.

C. propen, buta-1,3-đien, isopren                         D. etilen, etan, xiclopentan, butan

Câu 5: anken C4H8 có số đồng phân cấu tạo là : 

A. 04                              B. 03.                             C. 05.                             D. 06.

Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hiđrocacbon X thu được 6,72 lít CO2  (các thể tích khí đo ở ĐKC). X tác dụng với dung dịch AgNO3  trong NH3  sinh ra kết tủa Y . Công thức cu tạo của X là

A. CH3  –CH=CH2                       B. CHCH                  C. CH3-CCH                       D. CH2=CH-CHCH

Câu 7: Dãy các chất nào sau đây khi cho tác dụng với H2 dư ( Ni, to) đều cho một sản phẩm giống nhau:

A. but-2-en, xiclobutan, but-1-in, buta-1,3- đien B. isopren, but-2-en, propen, buta-1,3- đien

C. but-1-en, propen, isopren, but-1-in                  D. propen, pentan, butan, etilen

Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 3,0 gam một hiđrocacbon X thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Tỉ khối hơi của hiđrocacbon X so với hiđro là 15. Công thức phân tử của X là : 

A. C2H4                          B. kết quả khác              C. C2H6                          D. C3H6

Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 2 hiđrocacbon X,Y kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Sản phẩm cháy qua bình 1 đựng dung dịch H2SO4 đặc, khối lượng tăng 2,52 gam và bình 2 đựng Ca(OH)2, khối lượng tăng 4,4 gam. CTPT của X và Y là:

A. C2H6 và C3H8            B. C2H2 và C3H4            C. C3H8 và C4H10           D. C2H4 và C3H6

Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng sau:      CH3-C≡CH + AgNO3/ NH3      X + NH4NO3 

X có công thức cấu tạo là?

A. CH3-CAg≡CAg.        B. CH3-C≡CAg.               C. AgCH2-C≡CAg.    D. A, B, C đều có thể đúng.

Câu 11: Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng khối lượng bình brom tăng thêm 2,8 gam. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là:

A. 0,12 và 0,03.               B. 0,05 và 0,1.                 C. 0,03 và 0,12.               D. 0,1 và 0,05.

Câu 12: Hợp chất C5H12 mạch hở có bao nhiêu đồng phân cấu tạo ?

A. 5.                                 B. 6.                                 C. 4.                                 D. 3.

Câu 13: Crackinh 17,4 gam butan thu được hỗn hợp X (gồm C4H10; C4H8; C3H6; C2H4, CH4; C2H6 và H2). Đốt cháy hỗn hợp X rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là:

A. 80 g                           B. 120 g                         C. 100 g                         D. 60 g

Câu 14: Hợp chất hữu cơ CH3-CH=C(CH3)-CH=CH2   có tên gọi là:

A. 2- metylpent-2-en     B. 3- metylpent-2-en      C. 2-metylbuta-1,3- đien          D. 3-metylpent-1,3- đien

Câu 15: X là hỗn hợp khí gồm 2 hidrocacbon. Đốt cháy hoàn toàn 0,5 lít hỗn hợp X cho 0,75 lít CO2 và 0,75 lít hơi H2O ( các thể tích khí đo ở cùng điều kiện) CTPT của 2 hiđrocacbon đó là:

A. C3H8 và C3H4            B. C2H4 và C2H2            C. C2H6 và C2H2            D. CH4 và C2H2

Câu 16: Để phân biệt propen, propin, propan. Người ta dùng các thuốc thử nào đây:

A. dd AgNO3/NH3 và Ca(OH)2                           B. dd KMnO4/ khí H2

C. dd AgNO3/NH3 và dd Br2                              D. dd Br2và KMnO4

Câu 17: Chất   có tên là gì ?

A. 2,2-Đimetylbut-1-in.                                     B. 2,2-Đimeylbut -3-in.         C. 3,3-Đimeylbut -1-in.       D. 3,3-Đimeylbut -2-in.

Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 2 ankin tạo ra 19,8 gam CO2 và 5,4 gam H2O. Thể tích O2 ( đktc) đã dùng là:

A. 8.96 lít                       B. 11,2 lít                       C. 26,88 lít                     D. 13,44 lít

Câu 19: Để nhận biết 3 khí C2H6, C2H4, C2H2 đựng trong 3 lọ mất nhãn, người ta dùng hoá chất nào dưới đây ?

A. Dung dịch Br2 và nước brom C4H10.               B. Dung dịch AgNO3/NH3nước brom C3H4.

C. Dung dịch AgNO3/NH3C4H8.                         D. D. Dung dịch HCl và dung dịch Br2C2H6.

Câu 20: Trong PTN khí C2H2 được điều chế từ chất nào sau đây?

A. C2H6                          B. CaC2                          C. CH4                           D. C2H4

Câu 21: Đồng trùng hợp buta-1,3- đien với acrylonitrin thu được polime có tên nào sau đây:

A. P.V.C                        B. P.V.A                        C. Cao su buna-S           D. Cao su buna-N

Câu 22: :      Cho hỗn hợp khí : pent-1-en ; pent-2-in ; pent-1-in sục vào dung dịch AgNO3/NH3 thu được một chất kết tủa màu vàng nhạt. Khí tham gia phản ứng là : 

A. pent-1-en.                  B. pent-1-in.                   C. pent-2-in.                   D. cả pent-1-in và pent-2-in.

 

CÂU HỎI KHÓ

 

Câu 23: Chia hỗn hợp X chứa: axetilen và etilen thành 2 phần bằng nhau:

-            Phần 1: Qua bình dựng dung dịch Br2 dư thì thấy khối lượng bình tăng 0,68 gam

-            Phần 2: Đốt cháy hoàn toàn  cần 1,568 lít O2 (đktc)

% thể tích mỗi khí trong hỗn hợp khí ban đầu lần lượt là:

A. 40% và 60%              B. 60% và 40%              C. 50% và 50%              D. 45% và 75%

Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp M gồm C4H10, C2H4, C3H6 thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam nước. a có giá trị là : 

A. 3,0 gam                      B. 6,0 gam                     C. 4,0 gam                     D. 5,0 gam

Câu 25: Hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học ?

A. 2-clo-but-1-en.           B. 2,3- đimetylpent-2-en. C. 2,3- điclobut-2-en. D. 2-metylbut-2-en.

Câu 26: cho sơ đồ phản ứng sau: Al4C3→ X→ Y→ Z→ PVC

X, Y, Z  lần lượt là:

A. C2H4, C2H6, C2H5Cl                                        B. CH4, C2H2, CH2=CHBr

C. C2H4, CH4, C2H2                                             D. CH4, C2H2 , CH2=CHCl

Câu 27: Để phân biệt 2 chất lỏng là but-1-in và but-2-in người ta dùng thuốc thử nào sau đây:

A. dd AgNO3/NH3        B. dd KMnO4                C. dd Br2                       D. dd HBr

Câu 28: Cho 14gam hỗn hợp gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp đi qua dung dịch Br2 làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 64g Br2. CTPT của 2 anken là. ( Cho Br = 80)

A. C3H6, C4H8                 B. C3H6,  C5H10               C. C4H8, C5H10                D. C2H4, C3H6

Câu 29: : Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở -80oC (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là

A. CH3CHBrCH=CH2.  B. CH3CH=CHCH2Br.    C. CH2BrCH2CH=CH2.        D. CH3CH=CBrCH3.

Câu 30: Trùng hợp đivinyl tạo ra cao su Buna có cấu tạo là ?

A. (-C2H-CH-CH-CH2-)n.                                       B. (-CH2-CH=CH-CH2-)n.    C. (-CH2-CH-CH=CH2-)n.      D. (-CH2-CH2-CH2-CH2-)n.

Câu 31: Một hỗn hợp A gồm 2 hiđrocacbon X, Y liên tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy 11,2 lít hỗn hợp X thu được 57,2 gam CO2 và 23,4 gam CO2. CTPT X, Y và khối lượng của X, Y là:

A. 5,6 gam C2H4 và 12,6 gam C3H6.                       B. 2,8 gam C2H4 và 16,8 gam C3H6.

C. 12,6 gam C3H6  và 11,2 gam C4H8.                     D. 8,6 gam C3H6và 11,2 gam C4H8.

Câu 32: Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3:

A. buta-1,3-đien             B. stiren                         C. but-2-in                     D. propin

Câu 33: Khi thực hện phản ứng monoclo hóa một ankan ( tỉ lệ mol 1:1) thì chỉ thu 1 sản phẩm thế duy nhất. Tên của ankan đó là:

A. Pentan                       B. Butan                        C. 2,2- đimetylpropan    D. 2,3- đimetylbutan

Câu 34: Cho các chất sau: 2-metylbut-1-en (1); 3,3-đimetylbut-1-en (2); 3-metylpent-1-en (3); 3-metylpent-2-en (4);

Những chất nào là đồng phân của nhau ?

A. (1), (2) và (3).             B. (1) và (2).                    C. (3) và (4).                    D. (2), (3) và (4).

Câu 35: Đốt cháy hai hiđrocacbon là đồng đẳng liên tiếp của nhau ta thu được 6,3 gam nước và 9,68 gam CO2. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon đó là

A. CH4 và C2H6.            B. C­2H6 và C3H8.           C. C2H4 và C3H6.           D. C3H8 và C4H10.

Câu 36: Thực hiện phản ứng cộng theo tỉ lệ mol 1:1 giữa 2-metylbuta-1,3-đien với HBr thì có thể thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm khác nhau?

A. 5                                B. 6                                C. 3                                D. 4

Câu 37: Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là: 2 - Clo - 3 - metylpentan. Công thức cấu tạo của X là:

        A. CH3CH2CH(Cl)CH(CH3)2                                                                      B. CH3CH(Cl)CH(CH3)CH2CH3

        C. CH3CH2CH(CH3)CH2CH2Cl                                          D. CH3CH(Cl)CH2CH(CH3)CH3

Câu 38: Những hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học (cis-trans) ?

CH3CH=CH2 (I); CH3CH=CHCl (II);  CH3CH=C(CH3)2 (III); C2H5–C(CH3)=C(CH3)–C2H5 (IV); C2H5–C(CH3)=CCl–CH3 (V).

A. (II), III, (IV), (V).      B. (II), (IV), (V).             C. (III), (IV).                  D. (I), (IV), (V).

Câu 39: Hợp chất C5H10 mạch hở có bao nhiêu đồng phân cấu tạo ?

A. 5.                                 B. 6.                                 C. 4.                                 D. 10.

Câu 40: Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch Br2?

A. but-2-en                    B. propen                       C. axetilen                      D. propan

Câu 41: Cho iso-pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là

        A. 2                                                 B. 3.                                             C. 5.                                            D. 4.

Câu 42:khi cho 2-metylbutan tác dụng với Cl2 theo tỷ lệ mol 1:1 thì tạo ra sản phẩm chính là

        A. 1-clo-2-metylbutan.  B. 2-clo-2-metylbutan.        C. 2-clo-3-metylbutan.          D. 1-clo-3-metylbutan.

 

 

CHƯƠNG 7 :HIDRO CACBON THƠM -NGUỒN HIDROCACBON THIÊN NHIÊN

 

A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG

BENZEN VÀ DÃY ĐỒNG DẲNG 

   - Định nghĩa , cấu trúc phân tử  , đồng đẳng, đồng phân và danh pháp, t/chất vật lý, t/chất hóa học.

B. MỘT SỐ CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP THAM KHẢO

 1.     a. Viết CTCT của các chất sau: benzen , metylbenzen , vinylbenzen , o-xilen , naphtalen .

   b. Viết CTCT và gọi tên các hidrocacbon  thơm có CTPT C8H10 , C9H12

 2. Viết các PTHH xảy ra (ghi rõ điều kiện phản ứng ) khi cho: benzen, toluen  lần lượt  tác dụng  với Br2, HNO3 theo tỉ lệ 1:1.

3. Viết PTHH: stiren lần lượt  tác dụng  với nước brom, H2, trùng hợp

4. Bằng phương pháp  hóa học, phân biệt các chất lỏng sau:   

   a.  Benzen, stiren , toluen                                        b. Benzen , etylbenzen , hex-1-en

6.  Cho benzen tác dụng  với brom theo tỉ lệ mol 1:1 ( Fe xúc tác ) thu được sản phẩm  gồm chất lỏng B và khí C. Hấp thụ C vào 2 lít dd NaOH 0,5M .Để trung hoà NaOH dư, cần 0,5 lít dd HCl 1M. Tính khối lượng bezen  phản ứng  và khối lượng chất B?

8. Hidrocacbon  X là đồng đẳng của benzen có % khối lượng C bằng 90,56% . Hãy xác định CTPT của X?

                                                                                  

TRẮC NGHIỆM

 

CÂU HỎI DỄ

 

Câu 1. Công thức tổng quát dãy đồng đẳng của benzen là

   A. CnH2n+1( n )          B. CnH2n+2( n )             C. CnH2n-6( n )              D. CnH2n( n )

Câu 2. Chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng của benzen?

   A. C6H5CH3                   B. C6H11CH3                     C. C6H11CH2CH3              D. C6H5OH

Câu 3. Tính thơm của benzen và dãy đồng đẳng của benzen thể hiện là

   A. Dễ tham gia phản ứng  cộng, khó tham gia phản ứng thế

   B. Dễ tham gia phản ứng  cộng, khó tham gia phản ứng  oxi hóa

   C. Dễ tham gia phản ứng  thế, khó tham gia phản ứng  cộng, bền vững với chất oxi hóa

   D. Dễ tham gia phản ứng  với chất oxi hóa, halogen ở nhiệt độ thường

Câu 4. ở điều kiện thích hợp, benzen tácdụng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây ?

   A. brom khan, khí Clo, dd thuốc tím , hidro             B. brom khan, khí clo, hỗn hợp HNO3đ và H2SO4đ, hidro

   C. hỗn hợp HNO3 đ và H2SO4đ, KMnO4, hidro       D. dd brom, hỗn hợp HNO3đ và H2SO4đ, hidro

Câu 5.  Ở điều kiện thích hợp, toluen tác dụng  được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây ?

   A. ddbrom , dd thuốc tím, hidro, oxi

   B. brom khan, hỗn hợp HNO3đặc và H2SO4đ, oxi, hidro, ddKMnO4

   C. hỗn hợp HNO3đặc và H2SO4đ, KMnO4,hidro, oxi, nước Clo

   D. ddBrom, hỗn hợp HNO3đặc và H2SO4đ, oxi, ddKMnO4

Câu 6. Toluen phản ứng  thế  ở nhân benzen với các chất tương tự benzen nhưng khác với benzen

   A. phản ứng  của toluen xảy ra chậm hơn  và chỉ có một sản phẩm duy nhất

   B. phản ứng  của toluen xảy ra chậm hơn và thường có 2 sản phẩm 

   C. phản ứng  của toluen xảy ra dễ dàng hơn và thường có 2 sản phẩm  thế vào vị trí ortho và para

   D. phản ứng  của toluen xảy ra nhanh hơn  và chỉ có một sản phẩm duy nhất

Câu 7. Nhóm sản phẩm  nào sau đây là của phản ứng giữa toluen với brom khan có bột sắt làm xúc tác?

1. o-bromtoluen     2. p-bromtoluen                 3. benzyl bromua                 4. etylbrombenzen

   A. 1,3                             B. 2,3                                C.1,4                                 D. 1,2

 

CÂU HỎI TRUNG BÌNH

 

Câu 8. Có thể dùng chất nào sau đây để phân biệt 2 chất lỏng là benzen và toluen?

   A. brom khan và bột sắt                                                                                     B. dd brom                       

   C. hỗn hợp HNO3 đặc và H2SO4đ                           D. dd thuốc tím, đun nóng

Câu 9. Cho 0,78g benzen vào ống nghiệm chứa sẵn hỗn hợp HNO3đặc và H2SO4đặc dư và lắc mạnh thu được một chất lỏng nặng màu vàng nhạt. Khối lượng chất lỏng đó là

   A. 12,3g                         B. 6,15g                            C. 1,23g                            D. 0,123g

Câu 10.  Khi đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon  lỏng X thu được tỉ lệ thể tích V CO2: VH2O = 2:1. CTPT của X là

   A. C5H12                         B. C5H10                            C. C6H6                             D. C2H2

Câu 11. Kết luận nào sau đây không đúng ?

     A. stiren không làm mất màu dd thuốc tím           B. Stiren còn có tên là vinylbenzen                               

   C. các nguyên tử  trong phân tử  stiren cùng nằm trên một mặt phẳng

   D. Stiren vừa có tính chất giống anken  vừa có tính chất giống bezen

Câu 12. Tính chất hóa học của stiren là

   A. làm mất màu dd brom                                         B. làm mất màu dd thuốc tím

   C. có phản ứng  trùng hợp , đồng trùng hợp           D. tất cả A,B,C đều đúng

Câu 13. Khi cho hợp chất hữu cơ  X vào dd brom thì thấy dd brom nhạt màu, tạo thành hợp chất C8H8 Br2. Chất X là

   A. C6H5CH2CH=CH2    B. C6H5C2H5                     C. C6H5CH=CH2              D. C6H5CH3

Câu 15. Cho sơ đồ điều chế  polistiren như sau:                                                                                                                                  Khí thiên nhiên  C2H2 X C6H5C2H5 Y PS. X,Y tương ứng là

   A. C6H6  và C7H8           B. C6H6 và C8H8               C. C2H4 và C8H8               D. C4H6 và C8H10

Câu 16. Phản ứng hóa học nào sau đây xảy ra  trong quá trình cracking?

   A. C4H10    C2H6 + C2H4                               

   B. CH3-[CH2]4–CH3 CH3-CH(CH3) CH2CH2CH=CH2

   C. CH3-[CH2]4–CH3  xiclohexan +H2

   D. Xiclohexan  benzen + 3H2

                                                    ANCOL – PHENOL

CÂU HỎI DỄ

Câu 1: Ancol no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là

A. CnH2n - 1OH (n≥3).                                             B. CnH2n +1CHO (n≥0).

   C. CnH2n + 1COOH (n≥0).                                      D. CnH2n + 1OH (n≥1).

Câu 2: Bậc của ancol là

     A. bậc cacbon lớn nhất trong phân tử.                 B. bậc của cacbon liên kết với nhóm -OH.

C. số nhóm chức có trong phân tử.                      D. số cacbon có trong phân tử ancol.

Câu 3: Có bao nhiêu đồng phân ancol có công thức phân tử là C4H10O ?

A. 6.                               B. 7.                              C. 4.                               D. 5.

Câu 4: Số đồng phân ancol ứng với CTPT C5H12O là

A. 8.                                B. 7.                                C. 5.                            D. 6.

Câu 5: Dãy gồm các chất đều phản ứng được với C2H5OH là

A. Na, Fe, HBr.                                                    B. CuO, KOH, HBr.

C. NaOH, Na, HBr.                                             D. Na, HBr, CuO.

Câu 6: Khi lên men 180 gam glucozơ với hiệu suất 80%, khối lượng ancol etylic thu được là

A. 147,2 gam.                  B. 276 gam.                  C. 92 gam.                     D. 184 gam.

Câu 7: Khi oxi hóa 6,9 gam ancol etylic bởi CuO, t o thu được lượng andehit axetic với hiệu suất 80 % là :

A. 6,6g                             B. 8,25g                       C. 5,28g                        D. 3,68g

Câu 8: ancol etylic tan trong nước vì :

A.    Phản ứng với nước.                            B. Tạo được liên kết hidro với nước.

C.  Điện li thành ion.                                D. Cho được liên kết hidro với ancol .

Câu 9: Số lượng các đồng phân ancol có công thức phân tử C5H12O là :

A. 6.                                  B. 7.                              C. 8.                              D. 9

 

CÂU HỎI TRUNG BÌNH

 

Câu 10: Ancol đơn no chúa 6 nguyên tử cacbon có số lượng đồng phân ancol bậc một là :

A. 5                                   B. 6                               C. 7                               D. 8

Câu 11: Phản ứng nào sau đây không xảy ra :

A.    C2H5OH + HBr            B. C2H5OH + NaOH.  C. C2H5OH + Na          D.C2H5OH + CuO

Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol no đơn chức mạch hở, sau phản ứng thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam nước. Công thức của ancol là:

A. C2H5OH                     B. C3H7OH                    C. CH3OH                     D. C4H9OH

Câu 13: Đun nóng ancol etylic với axit sufuric đặc ở 1400C, thu được sản phẩm chính là:

A. C2H6                           B. C2H4                          C. (CH3)2O                    D. (C2H5)2O

Câu 14 : Khi đun nóng ancol etylic với H2SO4 đặc ở 1700C thì sẽ tạo ra sản phẩm chính là

 A. CH3COOH.              B. CH3CHO.                 C. C2H4.                       D. C2H5OC2H5

 Câu 15: Cho 3,5 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức tác dụng với Na vừa đủ thu được 1,12 lít H2 ở đktc. Sau phản ứng cô cạn thu được m gam muối. Giá trị m là :

A. 5,7 gam                       B.  6,2 gam                   C. 7,5 gam                   D. 4,2 gam

Câu 16: Thuốc thử dùng để phân biệt etanol và phenol là

A. dung dịch NaOH        B. dung dịch brom         C. Cu(OH)2                    D. A và B đều đúng

Câu 17: Oxi hóa rượu bằng CuO đun nóng thu được xeton, thì rượu đó là rượu bậc :

A.          1                              B. 2                                C.3                                 D. Cả A, B, C  đúng

Câu 18: Đốt cháy một ancol đơn chức, mạch hở X thu được CO2 và hơi nước theo tỉ lệ thể tích . CTPT của X là

A. C4H10O.               B. C3H6O.                               C. C5H12O.                  D. C2H6O.

Câu 19: Đun nóng hỗn hợp X gồm 0,1 mol CH3OH và 0,2 mol C2H5OH với H2SO4 đặc ở 140oC, khối lượng ete thu được là

A. 12,4 gam.                        B. 7 gam.                                 C. 9,7 gam.                 D. 15,1 gam.

Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol đơn chức A được 6,6 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Giá trị m là

A. 10,2 gam.                        B. 2 gam.                                 C. 2,8 gam.                 D. 3 gam.

Câu 21: Đề hiđrat hóa 14,8 gam ancol thu được 11,2 gam anken. CTPT của ancol là

A. C2H5OH.             B. C3H7OH.                            C. C4H9OH.                D. CnH2n + 1OH.

Câu 22: Các ancol được phân loại trên cơ sở

A. số lượng nhóm OH.                                            B. đặc điểm cấu tạo của gốc hiđrocacbon.

C. bậc của ancol.                                                      D. Tất cả các cơ sở trên.

Câu 23: Một ancol no đơn chức có %O = 50% về khối lượng. CTPT của ancol là

A. C3H7OH.             B. CH3OH.                 C. C6H5CH2OH.         D. CH2=CHCH2OH.

Câu 24: Bậc của ancol là

A. bậc cacbon lớn nhất trong phân tử.                    B. bậc của cacbon liên kết với nhóm -OH.

C. số nhóm chức có trong phân tử.                         D. số cacbon có trong phân tử ancol.

Câu 25: Bậc ancol của 2-metylbutan-2-ol  

A. bậc 4.                               B. bậc 1.                      C. bậc 2.                                  D. bậc 3.

Câu 26: Phương pháp điều chế rượu etylic từ chất nào dưới đây là phương pháp sinh hoá?

   A. Tinh bột                        B. CH3CHO               C. C2H4                                 D. C2H5Cl

 

CÂU HỎI HƠI KHÓ

 

Câu 27: Cho 7,6 gam một ancol no, đơn chức tác dụng với Na vừa đủ. Sau phản ứng thu được V lít khí H2 và cô cạn được 10,9 gam muối. Giá trị của V là

   A. 1,68                              B. 2,24                                    C. 3,36                                                D. 2,8

Câu 28: Ancol no, đơn chức có 10 nguyên tử H trong phân tử có số đồng phân là

A. 5.                                     B. 3.                            C. 4.                                       D. 2.

Câu 29: Một ancol no đơn chức có %H = 13,04% về khối lượng. CTPT của ancol là

A. C6H5CH2OH.      B. CH3OH.                 C. C2H5OH.                            D. CH2=CHCH2OH

Câu 30: Khi đun nóng ancol etylic với H2SO4 đặc ở 1400C thì sẽ tạo ra sản phẩm chính là

 A. đimetyl ete.        B. axetilen                  C. C2H4.                              D. C2H5OC2H5

Câu 31: Thuốc thử dùng để phân biệt etanol và glixerol là

A. dung dịch HBr    B. dung dịch brom       C. Cu(OH)2                           D. dung dịch NaOH

Câu 32:Chỉ dùng 1 thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được các chất benzen, stiren, etylbenzen ?

A. oxi không khí       B. dung dịch Brom     C. dung dịch KMnO4                                D. Đáp án khác

Câu 33: Thuốc thử để phân biệt glixerol, etanol và phenol là:

A. Dung dịch brom, Cu(OH)2                                                 B. Na, dung dịch brom                                             

C. Cu(OH)2, dung dịch NaOH                                D. Dung dịch brom, quì tím

Câu 34: Glixerol tạo được dung dịch màu xanh lam khi phản ứng với

A. CuO.                           B. C2H5OH.                   C. Cu(OH)2.                   D. CuCl2.

Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol no đơn chức mạch hở, sau phản ứng thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 5,4   gam nước. Công thức của ancol là:

A. C2H5OH                     B. C3H7OH                    C. CH3OH                     D. C4H9OH

 

Câu 36: Cho 4,6 gam ancol etylic phản ứng hoàn toàn với Na (dư) thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là: (C = 12, H = 1, O = 16)

A. 2,24                             B. 4,48                           C. 3,36                           D. 1,12

Câu 37: Cho 4,6 gam ancol etylic phản ứng hoàn toàn với Na (dư) thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là: (C = 12, H = 1, O = 16)

A. 2,24                             B. 4,48                           C. 3,36                           D. 1,12

Câu 38: Cho 6,4 gam ancol metylic phản ứng hoàn toàn với Na (dư) thu được V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là

A. 2,24.                            B. 1,12.                          C. 4,48.                          D. 3,36.

Câu 39  Cho 3,70 gam một ancol X no, đơn chức, mạch hở tác dụng với natri vừa đủ thấy có 0,56 lít khí thoát ra (ở đktc). Sau phản ứng cô cạn thu được m g muối, giá trị của m là:

  A. 4,2                              B. 4,8                             C. 5,2                             D. 6

Câu 40 : Đốt cháy hoàn toàn 6g một ancol no, đơn, hở X thu được 13,2g CO2. CTPT của X là

A. CH3OH                     B. C2H5OH                    C. C3H7OH.                   D. C4H9OH

 

CÂU HỎI KHÓ

 

Câu 41: Cho m gam glucozơ C6H12O6 lên men thành rượu etylic với H=80%. Hấp thu toàn bộ khí CO2 vào dd nước vôi trong dư thu 20 g kết tủa .giá trị của m là

A. 45.                             B. 11,25.                        C. 14,4.                          D. 22,5.

Câu 42: Cho 18,8g hỗn hợp hai ancol ancol metylic, ancol etylic tác dụng với Na dư. Thể tích khí H2 là 5,6lít(đktc). Xác định % của mỗi loại ancol có trong hỗn hợp

A. 51,1%;48,9%.           B. 35%;65%.                  C. 25%;75%.                  D. 40%;60%.

 

PHENOL

CÂU HỎI DỄ

Câu 43: Phát biểu nào sau đây sai

A. Phênol là axit yếu ,nhưng tính axit vẫn mạnh hơn axit cacboxylic

B. Phênol là một axit yếu, không làm đổi màu quỳ tím

C. Phênol cho kết tủa trắng với dd nước brôm

D. Phênol rất ít tan trong nước lạnh

Câu 44: Chất thơm không td với dd NaOH là

A. C6H5CH2OH             B. p-CH3C6H4OH          C. C6H5OH                    D. C6H5NH3Cl

Câu 45: Để điều chế natriphenolat thì cho phenol tác dụng với

A. Na.                            B. NaOH.                      C. NaHCO3.                  D. Na hoặc NaOH.

 

CÂU HỎI TRUNG BÌNH

 

Câu 46: Phenol (C6H5OH) tác dụng được với

A. CH4.                            B. NaCl.                         C. NaOH.                      D. NaNO3.

Câu 47: Cho m(gam) phenol C6H5OH tác dụng với natri dư thấy thoát ra 0,56 lít khí H2 (đktc). Khối lượng m cần dùng là...

   A. 4,7g.                      B. 9,4g.                              C. 7,4g                        D. 4,9g

Câu 48: Chọn câu đúng: “Phenol có thể tác dụng với …”

   A. HCl và Na              B. Na và NaOH.               C. NaOH và HCl.         D. Na và Na2CO3.

Câu 49: Hóa chất duy nhất dùng để nhận biết 3 chất lỏng đựng riêng biệt trong ba bình mất nhãn: phenol, stiren và rượu etylic là...

   A. natri kim loại.         B. quỳ tím.             C. dung dịch naOH.              D. dung dịch brom

Câu 50 : Hãy chọn câu đúng khi so sánh tính chất hóa học khác nhau giữa ancol etylic và phenol .

A.          cả hai đều phản ứng được với dung dịch NaOH.

B.           Cả hai đều phản ứng được với axit HBr.

C.          Ancol etylic phản ứng được với NaOH còn phenol thì không.

D.          Phenol phản ứng với dung dịch NaOH còn ancol etylic thì không.

Câu 51 : Phát biểu nào sau đây sai :

A.          Phenol là axit yếu, không làm đổi màu quỳ tím.

B.           Phenol là axit yếu, nhưng tính axit vẫn mạnh hơn axit cacbonic.

C.          Phenol cho kết tủa trắng với dung dịch nước brom.

D.          Phenol rất ít tan trong nước lạnh

Câu 52: Cho các phát biểu sau:

(1) Phenol C6H5-OH là một rựơu thơm.

(2) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro NO2 dễ hơn benzen.

(3) Phenol tác dụng được với natri hidroxit tạo thành muối và nước.

(4) Trong phân tử phenol có sự ảnh hưởng qua lại giữa nhóm –OH và vòng benzen.

Số phát biểu đúng là

A. 1.                               B. 2.                               C. 3.                               D. 4.

 

CÂU HỎI HƠI KHÓ

 

Câu 53: Khi cho Phenol tác dụng với nước brom, ta thấy:

A.    mất màu nâu đỏ của nước brom.                 B. tạo kết tủa đỏ gạch.

C.  tạo kết tủa trắng.                                          D. tạo kết tủa xám bạc.

Câu 54: Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là

A. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na.B. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH.

C. nước brom, HNO3, dung dịch NaOH.              D. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH.

Câu 55: Cho lần lượt các chất C3H5(OH)3, C2H5OH, C6H5OH pư với Cu(OH)2. Hỏi mấy chất không phản ứng?

A. Không chất nào.       B. Một chất.                   C. Hai chất                     D. Cả 3 chất.

Câu 56: Nhúng quỳ tím vào ống nghiệm đựng phenol, thấy:

A. Quỳ tím hóa đỏ                                                B. Quỳ tím hóa xanh

C. Quỳ tím không đổi màu                                   D. Quỳ tím hóa thành màu hồng

Câu 57: Nhỏ nước Brom vào dung dịch phenol xảy ra hiện tượng gì?

A. Nước Brom bị mất màu, xuất hiện kết tủa trắng.         B. Sủi bọt khí.

C. Nước brom đậm màu hơn.                                            D. Một hiện tượng khác.

Câu 58: Trong các chất sau ,chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất

A. phenol                            B. etanol                        C. đimetyl ete                D. metanol

Câu 59: Cho các chất sau: phenol, etanol và glixerol. kết luận nào sau đây là đúng?

A. có một chất td được với Na                            B. có hai chất td được với dd NaOH

C. cả ba chất đều td được với dd Na2CO3          D. cả ba chất đều tan tốt trong nước

Câu 60: Để phân biệt 2 chất C2H5OH và C6H5OH ta sử dụng hóa chất nào sau đây?

A. dung dịch NaOH.     B. quỳ tím.                     C. dung dịch brom.        D. Natri.

Câu 61: Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với

A. dung dịch NaOH.     B. Na kim loại.               C. nước Br2.                   D. H2 (Ni, t0C).

 

CÂU HỎI KHÓ

 

 Câu 62: Cho các hợp chất sau :

(a) HOCH2CH2OH.                (b) HOCH2CH2CH2OH.         (c) HOCH2CH(OH)CH2OH.                      

(d) CH3CH(OH)CH2OH.       (e) CH3CH2OH.                      (f) CH3OCH2CH3.

Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2

A. (a), (b), (c).             B. (c), (d), (f).             C. (a), (c), (d).             D. (c), (d), (e).

Câu 63: Trong các chất dưới đây, chất nào là ancol

A. C6H5OH                 B. CH3COOH            C. C6H5CH2OH           D. CH3CH2OCH3

Câu 64: Tên quốc tế của hợp chất có công thức CH3CH(C2H5)CH(OH)CH3

A. 4-etyl pentan-2-ol.  B. 2-etyl butan-3-ol.    C. 3-etyl hexan-5-ol.   D. 3-metyl pentan-2-ol.

Câu 65: Cho ancol có CTCT: CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-CH2-OH. Tên nào dưới đây ứng với ancol trên

A. 2-metylpentan-1-ol B. 4-metylpentan-1-ol C. 4-metylpentan-2-ol D. 3-metylhexan-2-ol

Câu 66: Các ancol (CH3)2CHOH ; CH3CH2OH ; (CH3)3COH có bậc ancol lần lượt là

A. 1, 2, 3.                    B. 1, 3, 2.                    C. 2, 1, 3.                    D. 2, 3, 1.

Câu 67: Cho m gam phenol tác dụng với natri dư thấy thoát ra 5,6 lít khí H2 (đktc). Giá trị m là

A. 47.                          B. 23,5.                       C. 47,5.                       D. 23,75.

Câu 68: Cho nước brom dư vào dung dịch chứa m gam phenol thu được 6,62 gam kết tủa trắng (phản ứng hoàn toàn). Giá trị m là

A. 1,88.                       B. 8,18.                       C. 8,81.                       D. 18,8.

Câu 69: Cho 1,88 gam phenol tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là:

A. 30 ml                      B. 10 ml                      C. 20 ml                      D. 40 ml

 

                                       B. Begin và End;

C. Begen và End.                                          D. Begin; và End;                                                          

 

B. TỰ LUẬN: (20%)
 
 

Câu 1. Hãy nêu cách khai báo xâu, các thủ tục và hàm xử lí xâu? (trang 69, 70 SGK)

Câu 2. Chương trình con là gì? Hãy nêu lợi ích việc sử dụng chương trình con? (trang 91, 92 SGK)

 

--- HẾT ---

 

 

 

 
 
 
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK II MÔN SINH HỌC

 

Nhận biết (dễ):

 

Câu 1: Sinh trưởng sơ cấp của cây là:

       a/ Sự sinh trưởng của thân và rễ theo chiều dài do hoạt động của mô phân sinh đỉnh.

       b/ Sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động phân hoá của mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ ở cây một lá mầm và cây hai lá mầm.

       c/ Sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động nguyên phân của mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ chỉ có ở cây cây hai lá mầm.

       d/ Sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động nguyên phân của mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ chỉ có ở cây cây một lá mầm.

Câu 2: Sinh trưởng thứ cấp là:

       a/ Sự tăng trưởng bề ngang của cây do mô phân sinh bên của cây thân thảo hoạt động tạo ra.

       b/ Sự tăng trưởng bề ngang của cây do mô phân sinh bên của cây thân gỗ hoạt động tạo ra.

       c/ Sự tăng trưởng bề ngang của cây một lá mầm do mô phân sinh bên của cây hoạt động tạo ra.

       d/ Sự tăng trưởng bề ngang của cây do mô phân sinh lóng của cây hoạt động tạo ra.

Câu 3: Hoocmôn thực vật là:

       a/ Những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng điều tiết hoạt động của cây.

       b/ Những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra chỉ có tác dụng ức chế hoạt động của cây.

       c/ Những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng kháng bệnh cho cây.

       d/ Những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra chỉ có tác dụng kích thích sinh trưởng của cây.

Câu 4: Những hoocmôn môn thực vật thuộc nhóm kìm hãm sự sinh trưởng là:

       a/ Auxin, xitôkinin.                      b/ Auxin, gibêrelin.

       c/ Gibêrelin, êtylen.                      d/ Etylen, Axit absixic.

Câu 5: Những hoocmôn thực vật thuộc nhóm kích thích sinh trưởng là:

       a/ Auxin, Gibêrelin, xitôkinin.            b/ Auxin, Etylen, Axit absixic.

       c/ Auxin, Gibêrelin, Axit absixic.        d/ Auxin, Gibêrelin, êtylen.

Câu 6: Phát triển ở thực vật là:

       a/ Toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiện qua hai quá trình liên quan với nhau: sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể.

       b/ Toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiện ở ba quá trình không liên quan với nhau: sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể.

       c/ Toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiện ở ba quá trình liên quan với nhau là sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể.

       d/ Toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiện qua hai quá trình liên quan với nhau: sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể.

Câu 7: Testostêrôn được sinh sản ra ở:

       a/ Tuyến giáp.           b/ Tuyến yên.                  c/ Tinh hoàn.             d/ Buồng trứng.

Câu 8: Biến thái là:

       a/ Sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và từ từ về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra.

       b/ Sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và đột ngột về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra.

       c/ Sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra.

       d/ Sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra.

Câu 9: Sinh trưởng và phát triển của động vật không qua biến thái là kiểu phát triển mà con non có:

       a.  đặc điểm hình thái, cấu tạo tương tự với con trưởng thành nhưng khác về sinh lý.

       b.  đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý khác với con trưởng thành.

       c. đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý gần giống với con trưởng thành.

       d. đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý khác với con trưởng thành.

Câu 10: Ơstrôgen được sinh ra ở:

       a/ Tuyến giáp.         b/ Buồng trứng.                     c/ Tuyến yên.         d/ Tinh hoàn.

Câu 11: Ơstrôgen có vai trò:

       a/ Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực.

       b/ Tăng cường quá trình sinh tổng hợp prôtêin, do đó kích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể.

       c/ Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái.

       d/ Kích thích chuyển hoá ở tế bào sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể.

Câu 12: Hoocmôn sinh trưởng (GH) được sản sinh ra ở:

       a/ Tinh hoàn.     b/ Tuyến giáp.                            c/ Tuyến yên.         d/ Buồng trứng.

Câu 13: Tirôxin được sản sinh ra ở:

       a/ Tuyến giáp.        b/ Tuyến yên.                         c/ Tinh hoàn.         d/ Buồng trứng.

Câu 14: Tirôxin có tác dụng:

       a/ Tăng cường quá trình sinh tổng hợp prôtêin, do đó kích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể.

       b/ Kích thích chuyển hoá ở tế bào sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể.

       c/ Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực.

       d/ Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái.

Câu 15: Ecđixơn có tác dụng:

       a/ Gây ức chế sự lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.

       b/ Gây ức chế sự lột xác của sâu bướm, kìm hãm sâu biến thành nhộng và bướm.

       c/ Gây lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.

       d/ Gây lột xác của sâu bướm, ức chế sâu biến thành nhộng và bướm.      

Câu 16: Juvenin có tác dụng:

       a/ Gây lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.

       b/ Gây lột xác của sâu bướm, ức chế sâu biến thành nhộng và bướm.      

       c/ Ức chế sự lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.

       d/ Ức chế sự lột xác của sâu bướm, kìm hãm sâu biến thành nhộng và bướm.

Câu 17: Sinh sản vô tính là:

       a/ Tạo ra cây con giống cây mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.

       b/ Tạo ra cây con giống cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.

       c/ Tạo ra cây con giống bố mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.

       d/ Tạo ra cây con mang những tính trạng giống và khác cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.

 

 

Câu 18: Sinh sản bào tử là:

       a/ Tạo ra thế hệ mới từ bào tử được phát sinh ở những thực vật có xen kẽ thế hệ thể bào tử và giao tử thể.

       b/ Tạo ra thế hệ mới từ bào tử được phát sinh do nguyên phân ở những thực vật có xen kẽ thế hệ thể bào tử và giao tử thể.

       c/ Tạo ra thế hệ mới từ bào tử được phát sinh do giảm phân ở pha giao tử thể của những thực vật có xen kẽ thế hệ thể bào tử và thể giao tử.

       d/ Tạo ra thế hệ mới từ hợp tử được phát sinh ở những thực vật có xen kẽ thế hệ thể bào tử và giao tử thể.

Câu 19: Sinh sản hữu tính ở thực vật là:

       a/ Sự kết hợp có chọn lọc của hai giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.

       b/ Sự kết hợp ngẫu nhiên giữa hai giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.

       c/ Sự kết hợp có chọn lọc của giao tử cái và nhiều giao tử đực tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.

       d/ Sự kết hợp của nhiều giao tử đực với một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.

Câu 20: Sinh sản sinh dưỡng là:

       a/ Tạo ra cây mới từ một phần của cơ quan sinh dưỡng ở cây.

       b/ Tạo ra cây mới chỉ từ rễ của cây.

       c/ Tạo ra cây mới chỉ từ một phần thân của cây.

       d/ Tạo ra cây mới chỉ từ lá của cây.

Câu 21: Thụ tinh ở thực vật có hoa là:

       a/ Sự kết hợp hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội của hai giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội.

       b/ Sự kết nhân của hai giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử.

       c/ Sự kết hai nhân giao tử đực với nhân của trứng và nhân cực trong túi phôi tạo thành hợp tử.

       d/ Sự kết hợp của hai tinh tử với trứng trong túi phôi.

Câu 22: Xitôkilin chủ yếu sinh ra ở:

       a/ Đỉnh của thân và cành.                               b/ Lá, rễ

       c/ Tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả.       d/ Thân, cành

Câu 23: Auxin chủ yếu sinh ra ở:

       a/ Đỉnh của thân và cành.                            b/ Phôi hạt, chóp rễ.

       c/ Tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả.    d/ Thân, lá.

Câu 24: Êtylen có vai trò:

       a/ Thúc quả chóng chín, ức chế rụng lá và rụng quả.

       b/ Thúc quả chóng chín,  rụng quả, kìm hãm rụng lá.

       c/ Thúc quả chóng chín, rụng lá kìm hãm rụng quả.

       d/ Thúc quả chóng chín, rụng lá, rụng quả.

Câu 25: Mô phân sinh đỉnh không có ở vị trí nào của cây?

       a/ Ở đỉnh rễ. b/ Ở thân.  c/ Ở chồi nách.     d/ Ở chồi đỉnh.

Câu 26: Trong thiên nhiên, cây tre sinh sản bằng:

A. Thân bò                   B. Lóng                         C. Thân rễ                     D. Rễ phụ

Câu 27: Sự hình thành cừu Đôli là kết quả của hình thức sinh sản:

A. vô tính                     B. trinh sản                   C. hữu tính                   D. nhân bản vô tính

Câu 28: Câu nào sau đây chưa đúng?

A. Sinh trưởng thứ cấp tạo ra gỗ lõi, gỗ dác và vỏ

B. Sinh trưởng ở thực vật là quá trình tăng về kích thước của cơ thể do tăng số lượng và kích thước tế bào

C. Sinh trưởng sơ cấp là sinh trưởng của thân và rễ theo chiều dài do hoạt động của mô phân sinh bên tạo ra

D. Mô phân sinh là nhóm tế bào chưa phân hoá duy trì được khả năng nguyên phân

Câu 29: Gibêrelin chủ yếu sinh ra ở:

A. Thân,cành.                                                     B. Đỉnh của thân và cành

C. Lá, rễ.                                                              D. Tế bào đang phân chia ở hạt, quả.

Câu 30: Tế bào kẽ tiết ra chất nào?

A. FSH                          B. Testosteron             C. GnRH                       D. LH

Câu 31: Sinh sản vô tính ở động vật là:

       a/ Một cá thể sinh ra một hay nhiều cá thể giống và khác mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.

       b/ Một cá thể luôn sinh ra nhiều cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.

       c/ Một cá thể sinh ra một hay nhiều cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.

       d/ Một cá thể luôn sinh ra chỉ một cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.

Câu 32: Ở giai đoạn phát triển của trẻ em nếu thùy trước tuyến yên tiết ra ít hoomon sinh trưởng (GH) sẽ:

A. Sinh trưởng và phát triển bình thường.      B. Trở thành người nhỏ bé.

C. Trở thành người khổng lồ                            D. Chậm lớn hoặc ngưng lớn.

Câu 33: Quá trình thụ tinh có sự tham gia của cả 2 giao tử đực gọi là:

A. Thụ tinh đơn           B. Thụ phấn chéo        C. Thụ tinh kép            D. Tự thụ phấn

Câu 34: Hậu quả của việc nạo hút thai có thể là?

A. Viêm nhiễm đường sinh dục

B. Dẫn đến vô sinh

C. Có thể gây tử vong

D. Viêm nhiễm đường sinh dục, có thể vô sinh, tử vong.

Câu 35: Thiếu hoocmon nào sau đây trẻ em sẽ chậm lớn (hoặc ngừng lớn), chịu lạnh kém, não ít nếp nhăn, trí tuệ thấp?

A. Hoocmon Ơstrogen                                      B. Hoocmon tiroxin

C. Hoocmon sinh trưởng                                  D. Hoocmon Testosteron

Câu 36: Hai loại hoocmon điều hoà sự phát triển biến thái của sâu bọ là:

A. GH và ecđixơn                                              B. Ecđixơn và Juvennin.

C. GH và tirôxin                                                D. Tirôxin và Juvennin

Câu 37: Tại sao cấm xác định giới tính ở thai nhi người?

A. Vì sợ ảnh hưởng đến tâm lí của người mẹ.

B. Vì tâm lí của người thân muốn biết trước con trai hay con gái.

C. Vì định kiến trọng nam khinh nữ, dẫn đến hành vi làm thay đổi tỷ lệ trai và gái

D. Vì sợ ảnh hưởng đến sự phát triển của thai nhi.

Câu 38: Sinh sản hữu tính ở động vật là:

       a/ Sự kết hợp của  nhiều giao tử đực với một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.

       b/ Sự kết hợp ngẫu nhiên của  hai giao tử đực và cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.

       c/ Sự kết hợp có chọn lọc của  hai giao tử đực và một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.

       d/ Sự kết hợp có chọn lọc của giao tử cái với nhiều giao tử đực và một tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.

Câu 39: Nguyên tắc của nhân bản vô tính là:

       a/ Chuyển nhân của tế bào xô ma (n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới.

       b/ Chuyển nhân của tế bào xô ma (2n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới.

       c/ Chuyển nhân của tế bào xô ma (2n) vào một tế bào trứng, rồi kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới.

       d/ Chuyển nhân của tế bào trứng vào tế bào xô ma, kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới.

Câu 40: Gibêrelin có vai trò:

       a/ Làm tăng số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và chiều dài thân.

       b/ Làm giảm số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và chiều dài thân.

       c/ Làm tăng số lần nguyên phân, giảm chiều dài của tế bào và tăng chiều dài thân.

       d/ Làm tăng số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và giảm chiều dài thân.

Câu 41: Xitôkilin chủ yếu sinh ra ở:

       a/ Đỉnh của thân và cành.                               b/ Lá, rễ

       c/ Tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả.       d/ Thân, cành

Câu 42: Auxin chủ yếu sinh ra ở:

       a/ Đỉnh của thân và cành.                            b/ Phôi hạt, chóp rễ.

       c/ Tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả.    d/ Thân, lá.

Câu 43: Người ta sử dụng Gibêrelin để:

       a/ Làm giảm độ nảy mầm của hạt, chồi, củ, kích thích sinh trưởng chiều cao của cây, tạo quả không hạt.

       b/ Kích thích nảy mầm của hạt, chồi, củ, sinh trưởng chiều cao của cây và phát triển bộ rễ, tạo quả không hạt.

       c/ Kích thích nảy mầm của hạt, chồi, củ, sinh trưởng chiều cao của cây, tạo quả không hạt.

       d/ / Kích thích nảy mầm của hạt, chồi, củ, sinh trưởng chiều cao của cây, phát triển bộ lá, tạo quả không hạt.

Câu 44: Gibêrelin chủ yếu sinh ra ở:

       a/ Tế bào đang phân chia ở, hạt, quả.  b/ thân,cành.

       c/ Lá, rễ.                                                d/ Đỉnh của thân và cành.

Câu 45: Testostêrôn có vai trò:

       a/ Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực.

       b/ Kích thích chuyển hoá ở tế bào và sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể.

       c/ Tăng cường quá trình sinh tổng hợp prôtêin, do đó kích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể.

       d/ Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái.

Câu 46: Thụ tinh ở thực vật có hoa là:

       a/ Sự kết hợp hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội của hai giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội.

       b/ Sự kết nhân của hai giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử.

       c/ Sự kết hai nhân giao tử đực với nhân của trứng và nhân cực trong túi phôi tạo thành hợp tử.

       d/ Sự kết hợp của hai tinh tử với trứng trong túi phôi.

Câu 47: Tự thụ phấn là:

       a/ Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhuỵ của cây khác cùng loài.

       b/ Sự thụ phấn của hạt phấn với nhuỵ của cùng một hoa hay khác hoa cùng một cây.

       c/ Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với cây khác loài.

       d/ Sự kết hợp của tinh tử của cây này với trứng của cây khác.

Câu 48: Axit abxixic (ABA)có vai trò chủ yếu là:

       a/ Kìm hãm sự sinh trưởng của cây, lóng, trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng mở.

       b/ Kìm hãm sự sinh trưởng của cành, lóng, làm mất trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng đóng.

       c/ Kìm hãm sự sinh trưởng của cành, lóng, gây trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng đóng.

       d/ Kìm hãm sự sinh trưởng của cành, lóng, làm mất trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng mở.

Câu 49: Xitôkilin có vai trò:

       a/ Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và phát triển chồi bên, làm tăng sự hoá già của tế bào.

       b/ Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và phát triển chồi bên, làm chậm sự hoá già của tế bào.

       c/ Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và làm chậm sự phát triển của chồi bên và sự hoá già của tế bào.

       d/ Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và làm chậm sự phát triển chồi bên, làm chậm sự hoá già của tế bào.

Câu 50: Hoocmôn sinh trưởng có vai trò:

       a/ Tăng cường quá trình sinh tổng hợp prôtêin, do đó kích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể.

       b/ Kích thích chuyển hoá ở tế bào và sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể.

       c/ Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực.

       d/ Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái.

 

Thông hiểu ( TB)

 

Câu 1: Trong quá trình hình thành giao tử đực ở thực vật có hoa có mấy lần phân bào?

       a/ 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân.

       b/ 2 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân.

       c/ 1 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân.

       d/ 2 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân.

Câu 2: Ý nào không đúng khi nói về quả?

       a/ Quả là do bầu nhuỵ dày sinh trưởng lên chuyển hoá thành.

       b/ Quả không hạt đều là quả đơn tính.

       c/ Quả có vai trò bảo vệ hạt.

       d/ Quả có thể là phương tiện phát tán hạt.

Câu 3: Sự  hình thành túi phôi ở thực vật có hoa diễn ra như thế nào?

       a/ Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử à 1 đại bào tử sống sót nguyên phân cho túi phôi chứa 3 tế bào đối cực, 3 tế bào kèm, 1 tế bào trứng, 1 nhân cực.

       b/ Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử à mỗi đại bào tử t nguyên phân cho túi phôi chứa 3 tế bào đối cực, 2 tế bào kèm, 1 tế bào trứng, 2 nhân cực.

       c/ Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử à 1 đại bào tử sống sót nguyên phân cho túi phôi chứa 2 tế bào đối cực, 3 tế bào kèm, 1 tế bào trứng, 2 nhân cực.

       d/ Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử à 1 đại bào tử sống sót nguyên phân cho túi phôi chứa 3 tế bào đối cực, 3 tế bào kèm, 1 tế bào trứng, 2 nhân cực.

Câu 4: Điều nào không đúng khi nói về hình thức thụ tinh ở động vật?

       a/ Thụ tinh ngoài là sự kết hợp giữa hai giao tử  đực và cái diến ra bên ngoài cơ thể con cái.

       b/ Thụ tinh ngoài là sự kết hợp giữa hai giao tử  đực và cái diến ra bên trong cơ thể con cái.

       c/ Thụ tinh trong làm tăng tỷ lệ sống sót của con non.

       d/ Thụ tinh ngoài làm tăng hiệu quả thụ tinh.

Câu 5: Sinh sản vô tính ở động vật dựa trên những hình thức phân bào nào?

       a/ Trực phân và giảm phân.         b/ Giảm phân và nguyên phân.

       c/ Trực phân và nguyên phân.    d/ Trực phân, giảm phân và nguyên phân.

Câu 6: Các hình thức sinh sản nào chỉ có ở động vật không xương sốmg?

       a/ Phân mảng, nảy chồi.            b/ Phân đôi, nảy chồi.

       c/ Trinh sinh, phân mảnh.         d/ Nảy chồi, phân mảnh.

Câu 7: Hạn chế của sinh sản vô tính là:

       a/ Tạo ra các thế hệ con cháu không đồng nhất về mặt di truyền, nên thích nghi khác nhau trước điều kiện môi trường thay đổi.

       b/ Tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng  đồng nhất trước điều kiện môi trường thay đổi.

       c/ Tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng kém trước điều kiện môi trường thay đổi.

       d/ Tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng chậm chạp trước điều kiện môi trường thay đổi.

Câu 8: Hình thức sinh sản vô tính nào ở động vật diễn ra đơn gian nhất?

       a/ Nảy chồi.        b/ Trinh sinh.                                c/ Phân mảnh.          d/ Phân đôi.

Câu 9: Hình thức sinh sản vô tính nào có ở động vật không xương sống và có xương sống?

       a/ Phân đôi.         b/ Nảy chồi.                            c/ Trinh sinh.                           d/ Phân mảnh.

Câu 10: Hình thức sinh sản vô tính nào ở động vật sinh ra được nhiều cá thể nhất từ một cá thể mẹ?

       a/ Nảy chồi.     b/ Phân đôi.                            c/ Trinh sinh.              d/ Phân mảnh.

Câu 12: Hình thức sinh sản vô tính nào có cả ở đông vật đơn bào và đa bào?

       a/ Trinh sinh.       b/ Phân mảnh.                             c/ Phân đôi.         d/ Nảy chồi.

Câu 13: Hướng tiến hoá về sinh sản của động vật là:

       a/ Từ vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.

       b/ Từ hữu tính đến vô tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.

       c/ Từ vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ trứng đến đẻ con.

       d/ Từ vô tính đến hữu tính, thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ con đến đẻ trứng.

Câu 14: Điều nào không đúng khi nói về sinh sản của động vật?

       a/ Động vật đơn tính chỉ sinh ra một loại giao tử đực hoặc cái.

       b/ Động vật đơn tính hay lưỡng tính chỉ có hình thức sinh sản hữu tính.

       c/ Động vật lưỡng tính sinh ra cả hai loại giao tử đực và cái.

       d/ Có động vật có cả hai hình thức sinh sản vô tính và hữu tính.

Câu 15: Lấy tuỷ làm tâm, sự phân bố của mạch rây sơ cấp và thứ cấp trong sinh trưởng thứ cấp như thế nào?

       a/ Cả hai đều nằm phía trong tầng sinh mạch, trong đó mạch thứ cấp nằm phía ngoài còn mạch sơ cấp nằm phía trong.

       b/ Cả hai đều nằm phía ngoài tầng sinh mạch, trong đó mạch thứ cấp nằm phía trong còn mạch sơ cấp nằm phía ngoài.

       c/ Cả hai đều nằm phía ngoài tầng sinh mạch, trong đó mạch thứ cấp nằm phía ngoài còn mạch sơ cấp nằm phía trong.

       d/ Cả hai đều nằm phía trong tầng sinh mạch, trong đó mạch thứ cấp nằm phía trong còn mạch sơ cấp nằm phía ngoài.

Câu 16: Giải phẩu mặt cắt ngang thân sinh trưởng sơ cấp theo thứ tự từ ngoài vào trong thân là:

       a/ Vỏ à Biểu bì à Mạch rây sơ cấp à Tầng sinh mạch à Gỗ sơ cấp à Tuỷ.

       b/ Biểu bì à Vỏ à Mạch rây sơ cấp à Tầng sinh mạch à Gỗ sơ cấp à Tuỷ.

       c/ Biểu bì à Vỏ à Gỗ sơ cấp à Tầng sinh mạch à Mạch rây sơ cấp à Tuỷ.

       d/ Biểu bì à Vỏ à Tầng sinh mạch à Mạch rây sơ cấp à Gỗ sơ cấp à Tuỷ.

Câu 17: Đặc điểm nào không có ở sinh trưởng thứ cấp?

       a/ Làm tăng kích thước chiều ngang của cây.

       b/ Diễn ra chủ yếu ở cây một lá mầm và hạn chế ở cây hai lá mầm.

       c/ Diễn ra hoạt động của tầng sinh mạch.

       d/ Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần (vỏ).

Câu 18: Người ta sư dụng Auxin tự nhiên (AIA) và Auxin nhân tạo (ANA, AIB) để:

       a/ Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, hạn chế tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.

       b/ Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.

       c/ Hạn chế ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.

       d/ Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả có hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.

Câu 19: Tương quan giữa GA/AAB điều tiết sinh lý của hạt như thế nào?

       a/ Trong hạt khô, GA và AAB đạt trị số ngang nhau.

       b/ Trong hạt nảy mầm, AAB đạt trị lớn hơn GA.

       c/ Trong hạt khô, GA đạt trị số cực đại, AAB rất thấp. Trong hạt nảy mầm GA tăng nhanh, giảm xuống rất mạnh; còn AAB đạt trị số cực đại.

       d/ Trong hạt khô, GA rất thấp, AAB đạt trị số cực đại. Trong hạt nảy mầm GA tăng nhanh, đạt trị số cực đại còn AAB giảm xuống rất mạnh.

Câu 20: Auxin có vai trò:

       a/ Kích thích nảy mầm của hạt, của chồi, ra hoa.

       b/ Kích thích nảy mầm của hạt, của chồi, ra lá.

       c/ Kích thích nảy mầm của hạt, của chồi, ra rễ phụ.

       d/ Kích thích nảy mầm của hạt, của chồi, ra quả.

Câu 21: Đặc điểm nào không có ở hoocmôn thực vật?

       a/ Tính chuyển hoá cao hơn nhiều so với hoocmôn ở động vật bậc cao.

       b/ Với nồng độ rất thấp gây ra những biến đổi mạnh trong cơ thể.

       c/ Được vận chuyển theo mạch gỗ và mạch rây.

       d/ Được tạo ra một nơi nhưng gây ra phản ứng ở nơi khác.

Câu 22: Axit abxixic (AAB) chỉ có ở:

       a/ Cơ quan sinh sản.                           b/ Cơ quan còn non.

       c/ Cơ quan sinh dưỡng.                      d/ Cơ quan đang hoá già.

Câu 23: Êtylen được sinh ra ở:

       a/ Hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả còn xanh.

       b/ Hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả đang chín.

       c/ Hoa, lá, quả,  đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả đang chín.

       d/ Hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian ra lá, hoa già, quả đang chín.

Câu 24: Trong thiên nhiên cây tre sinh sản bằng:

       a/ Rễ phụ.        b/ Lóng.          c/ Thân rễ.                   d/ Thân bò.

Câu 25: Các cây ngày ngắn là:

       a/ Thược dược, đậu tương, vừng, gai dầu, mía.

       b/ Cà chua, lạc, đậu, ngô, hướng dương.

       c/ Thanh long, cà tím, cà phê ngô, hướng dương.

       d/ Hành, cà rốt, rau diếp, sen cạn, củ cải đường.

Câu 26: Cây cà chua đến tuổi lá thứ mấy thì ra hoa?

       a/ Lá thứ 14.                                                      b/ Lá thứ 15.   

       c/ Lá thứ 12.                                                      d/ Lá thứ 13.

Câu 27: Phitôcrôm Pđx có tác dụng:

       a/ Làm cho hạt nảy mầm, khí khổng mở, ức chế hoa nở.

       b/ Làm cho hạt nảy mầm, hoa nở, khí khổng mở.

       c/ Làm cho hạt nảy mầm, hoa nở, khí khổng đóng.

       d/ Làm cho hạt nảy mầm, kìm hãm hoa nở  và khí khổng mở.

Câu 28: Cây dài ngày là:

       a/ Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 8 giờ.

       b/ Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 10 giờ.

       c/ Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 12 giờ.

       d/ Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 14 giờ.

Câu 29: Các cây trung tính là cây;

       a/ Thanh long, cà tím, cà phê ngô, huớng dương.

       b/ Hành, cà rốt, rau diếp, sen cạn, củ cải đường.

       c/ Cà chua, lạc, đậu, ngô, hướng dương.

       d/ Thược dược, đậu tương, vừng, gai dầu, mía.

Câu 30: Quang chu kì là:

       a/ Tương quan độ dài ban ngày và ban đêm.

       b/ Thời gian chiếu sáng xen kẽ với bóng tối bằng nhau trong ngày.

       c/ Thời gian chiếu sáng trong một ngày.

       d/ Tương quan độ dài ban ngày và ban đêm trong một mùa.

Câu 31: Florigen kích thích sự ra hoa của cây được sinh ra ở:

       a/ Chồi nách.         b/ Lá.            c/ Đỉnh thân.            d/ Rễ.

Câu 32: Cây ngày ngắn là cây:

       a/ Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 8 giờ.

       b/ Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 10 giờ.

       c/ Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 12 giờ.

       d/ Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 14 giờ.

 

Câu 33: Cây cà chua đến tuổi lá thứ mấy thì ra hoa?

       a/ Lá thứ 14.                                                      b/ Lá thứ 15.   

       c/ Lá thứ 12.                                                      d/ Lá thứ 13.

Câu 34: Phitôcrôm là:

       a/ Sắc tố cảm nhận quang chu kì và cảm nhận ánh sáng, có bản chất là prôtêin và chứa các hạt cần ánh sáng để nảy mầm.

       b/ Sắc tố cảm nhận quang chu kì và cảm nhận ánh sáng, có bản chất là phi prôtêin và chứa các hạt cần ánh sáng để nảy mầm.

       c/ Sắc tố cảm nhận quang chu kì và cảm nhận ánh sáng, có bản chất là prôtêin và chứa các lá cần ánh sáng để quang hợp.

       d/ Sắc tố cảm nhận quang chu kì nhưng không cảm nhận ánh sáng, có bản chất là prôtêin và chứa các hạt cần ánh sáng để nảy mầm.

Câu 35: Mối liên hệ giữa Phitôcrôm Pđ và Pđx như thế nào?

       a/ Hai dạng chuyển hoá lẫn nhau dưới sự tác động của ánh sáng.

       b/ Hai dạng không chuyển hoá lẫn nhau dưới sự tác động của ánh sáng.

       c/ Chỉ dạng Pđ chuyển hoá sang dạng Pđx dưới sự tác động của ánh sáng.

       d/ Chỉ dạng Pđx chuyển hoá sang dạng Pđ dưới sự tác động của ánh sáng.

Câu 36: Nếu tuyến yên sản sinh ra quá ít hoặc quá nhiều hoocmôn sinh trưởng ở giai đoạn trẻ em sẽ dẫn đến hậu quả:

       a/ Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém.

       b/ Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển.

       c/ Người bé nhỏ hoặc khổng lồ.

       d/ Các đặc điểm sinh dục nam kém phát triển.

Câu 37: Phitôcrôm có những dạng nào?

       a/ Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ (Pđ)có bước sóng 660mm và dạng hấp thụ ánh sáng đỏ xa (Pđx)có bước sóng 730mm.

       b/ Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ (Pđ)có bước sóng 730mm và dạng hấp thụ ánh sáng đỏ xa (Pđx)có bước sóng 660mm.

       c/ Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ (Pđ)có bước sóng 630mm và dạng hấp thụ ánh sáng đỏ xa (Pđx)có bước sóng 760mm.

       d/ Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ (Pđ)có bước sóng 560mm và dạng hấp thụ ánh sáng đỏ xa (Pđx)có bước sóng 630mm.

Câu 38: Tuổi của cây một năm được tính theo:

       a/ Số lóng.       b/ Số lá.        c/ Số chồi nách.      d/ Số cành.

Câu 39: Những động vật sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn là:

       a/ Cá chép, gà, thỏ, khỉ.                             b/ Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.

       c/ Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua.                  d/ Châu chấu, ếch, muỗi.

Câu 40: Cây trung tính là:

       a/ Cây ra hoa ở ngày dài vào mùa mưa và ở ngày ngắn vào mùa khô.

       b/ Cây ra hoa ở cả ngày dài và ngày ngắn.

       c/ Cây ra hoa ở ngày dài vào mùa lạnh và ở ngày ngắn vào mùa nóng.

       d/ Cây ra hoa ở ngày ngắn vào mùa lạnh và ở ngày dài vào mùa nóng.

Câu 41: Các cây ngày dài là các cây:

       a/ Cà chua, lạc, đậu, ngô, hướng dương.

       b/ Thược dược, đậu tương, vừng, gai dầu, mía.

       c/ Hành, cà rốt, rau diếp, sen cạn, củ cải đường.

       d/ Thanh long, cà tím, cà phê ngô, huớng dương.

Câu 42: Sinh trưởng của cơ thể động vật là:

       a/ Quá trình tăng kích thước của các hệ cơ quan trong cơ thể.

       b/ Quá trình tăng kích thước của cơ thể do tăng kích thước và số lượng của tế bào.

       c/Quá trình tăng kích thước của các mô trong cơ thể.

       d/ Quá trình tăng kích thước của các cơ quan trong cơ thể.

Câu 43: Testostêrôn được sinh sản ra ở:

       a/ Tuyến giáp. b/ Tuyến yên.    c/ Tinh hoàn.  d/ Buồng trứng.

Câu 44: Biến thái là:

       a/ Sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và từ từ về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra.

       b/ Sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và đột ngột về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra.

       c/ Sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra.

       d/ Sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra.

Câu 45: Sinh sản bào tử có ở những ngành thực vật nào?

       a/ Rêu, hạt trần.                                                b/ Rêu, quyết.

       c/ Quyết, hạt kín.                                              d/ Quyết, hạt trần.

Câu 46: Sinh trưởng và phát triển của động vật không qua biến thái là kiểu phát triển mà con non có:

       a.  đặc điểm hình thái, cấu tạo tương tự với con trưởng thành nhưng khác về sinh lý.

       b.  đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý khác với con trưởng thành.

       c. đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý gần giống với con trưởng thành.

       d. đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý khác với con trưởng thành.

Câu 47: Những động vật sinh trưởng và phát triển không qua biến thái hoàn toàn là:

       a/ Cá chép, gà, thỏ, khỉ.         b/ Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.

       c/ Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua. d/ Châu chấu, ếch, muỗi.

Câu 48: Nhân tố quan trọng điều khiển sinh trưởng và phát triển của động vật là:

       a/ Nhân tố di truyền.                        b/ Hoocmôn.       

       c/ Thức ăn.                                        d/ Nhiệt độ và ánh sáng

Câu 49: Sinh trưởng và phát triển của động vật qua biến thái không hoàn toàn là:

       a/ Trường hợp ấu trùng phát triển hoàn thiện, trải qua nhiều lần biến đổi nó biến thành con trưởng thành.

       b/ Trường hợp ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần biến đổi nó biến thành con trưởng thành.

       c/ Trường hợp ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần lột xác nó biến thành con trưởng thành.

       d/ Trường hợp ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần lột xác nó biến thành con trưởng thành.

Câu 50: Ơstrôgen được sinh ra ở:

       a/ Tuyến giáp.        b. Buồng trứng.                      c/ Tuyến yên.         d/ Tinh hoàn.

 

 

Vận dụng bậc thấp

 

Câu 1: Sự hình thành giao tử đực ở cây có hoa diễn ra như thế nào?

       a/ Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử à 1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấnà Tế bào sinh sản giảm phân tạo 4 giao tử đực.

       b/ Tế bào mẹ nguyên phân hai lần cho 4 tiểu bào tử à 1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấnà Tế bào sinh sản nguyên phân1 lần tạo 2 giao tử đực.

       c/ Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử à 1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 2 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấnà Tế bào sinh sản nguyen phân 1 lần tạo 2 giao tử đực.    

       d/ Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử à Mỗi tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấnà Tế bào sinh sản nguyên phân một lần tạo 2 giao tử đực.

Câu 2: Đặc điểm nào không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở thực vật?

       a/ Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi.

       b/ Tạo được nhiều biế dị làm nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá.

       c/ Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền.

       d/ Là hình thức sinh sản phổ biến.

Câu 3: Cần phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép là vì:

       a/ Để tránh gió, mưa làm lay cành ghép.

       b/ Để tập trung nước nuôi các cành ghép.

       c/ Để tiết kiệm nguồn chất dinh dưỡng cung cấp cho lá.

       d/ Loại bỏ sâu bệnh trên lá cây.

Câu 4: Những động vật sinh trưởng và phát triển thông qua biến thái không hoàn toàn là:

       a/ Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua.  b/ Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.

       c/ Châu chấu, ếch, muỗi.       d/ Cá chép, gà, thỏ, khỉ.

Câu 5: Hoocmôn sinh trưởng (GH) được sản sinh ra ở:

       a/ Tinh hoàn.  b/ Tuyến giáp.   c/ Tuyến yên.    d. Buồng trứng.

Câu 6: Phát triển của động vật qua biến thái hoàn toàn là kiểu phát triển mà con non có :

       a. đặc điểm hình thái, sinh lí rất khác với con trưởng thành.

       b. đặc điểm hình thái, cấu tạo tương tự với con trưởng thành, nhưng khác về sinh lý.

       c. đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý tương tự với con trưởng thành.

       d. đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý gần giống với con trưởng thành.

Câu 7: Phát triển của cơ thể động vật bao gồm:

       a/ Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể.

       b/ Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng và phân hoá tế bào.

       c/ Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng, phân hoá tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể.

       d/ Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là phân hoá tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể.

Câu 8: Mô phân sinh bên và phân sinh lóng có ở vị trí nào của cây?

       a/ Mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng có ở thân cây một lá mầm.

       b/ Mô phân sinh bên có ở thân cây một lá mầm, còn mô phân sinh lóng có ở thân cây hai lá mầm.

       c/  Mô phân sinh bên có ở thân cây hai lá mầm, còn mô phân sinh lóng có ở thân cây một lá mầm.

       d/ Mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng có ở thân cây hai lá mầm.

Câu 9: Thời kì mang thai không có trứng chín và rụng là vì:

       a/ Khi nhau thai được hình thành, thể vàng tiết ra hoocmôn Prôgestêron ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên.

       b/ Khi nhau thai được hình thành sẽ tiết ra hoocmôn kích dục nhau thai (HCG) duy trì thể vàng tiết ra hoocmôn Prôgestêron ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên.

       c/ Khi nhau thai được hình thành sẽ tiết ra hoocmôn kích dục nhau thai ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên.

       d/  Khi nhau thai được hình thành sẽ duy trì thể vàng tiết ra hoocmôn Prôgestêron ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên.

Câu 10: Thời gian rụng trứng trung bình vào ngày thứ mấy trong chu kì kinh nguyệt ở người?

       a/ Ngày thừ 25.                              b/ Ngày thứ 13.

       c/ Ngày thứ 12.                              d/ Ngày thứ 14.

Câu 11: Vì sao đối vớ động vật hằng nhiệt khi đến mùa rét thì sự sinh trưởng và phát triển bị ảnh hưởng?

       a/ Vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá, sinh sản giảm.

       b/ Vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể tăng tạo nhiều năng lượng để chống rét.

       c/ Vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể giảm làm hạn chế tiêu thụ năng lượng.

       d/ Vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể giảm, sinh sản tăng.

Câu 12: Hậu quả đối với trẻ em khi thiếu tirôxin là:

       a/ Các đặc điểm sinh dục phụ nam kém phát triển.

       b/ Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển.

       c/ Người nhỏ bé hoặc khổng lồ.

       d/ Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém.

Câu 13: Ý nào không đúng với ưu điểm của phương pháp nuôi cấy mô?

       a/ Phục chế những cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất.

       b/ Nhân nhanh với số lượnglớn cây giống và sạch bệnh.

       c/ Duy trì những tính trạng mong muốn về mặt di truyền.

       d/ Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền tạo nguồn nguyên liệu cho chọn giống.

Câu 14: Đặc điểm của bào tử là:

       a/ Tạo được nhiều cá thể của một thế hệ, được phát tán chỉ nhờ nước, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài.

       b/ Tạo được ít cá thể của một thế hệ, được phát tán nhờ gió, nước, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài.

       c/ Tạo được nhiều cá thể của một thế hệ, được phát tán chỉ nhờ gió, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài.

       d/ Tạo được nhiều cá thể của một thế hệ, được phát tán nhờ gió, nước, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài.

Câu 15: Đặc điểm nào không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở thực vật?

       a/ Có khả năng thích nghi với điều kiện môi trường biến đổi.

       b/ Tạo ra nhiều biến dị tổ hợp làm nguyên liệu cho chọn gống và tiến hoá.

       c/ Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền.

       d/ Là hình thức sinh sản phổ biến.

Câu 16: Ý nào không đúng với ưu điểm của phương pháp nuôi cấy mô?

       a/ Phục chế giống cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất.

       b/ Nhân nhanh với số lượng lớn cây giống và sạch bệnh.

       c/ Duy trì những tính trạng mong muốn về mặt di truyền.

       d/ Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền cung cấp cho chọn giống.

Câu 17: Ý nào không đúng khi nói về quả?

       a/ Quả là do bầu nhuỵ dày sinh trưởng lên chuyển hoá thành.

       b/ Quả không hạt đều là quả đơn tính.

       c/ Quả có vai trò bảo vệ hạt.

       d/ Quả có thể là phương tiện phát tán hạt.

Câu 18: Thụ phấn chéo là:

       a/ Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhuỵ của cây khác loài.

       b/ Sự thụ phấn của hạt phấn với nhuỵ của cùng một hoa hay khác hoa của cùng một cây.

       c/ Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhuỵ của cây khác cùng loài.

       d/ Sự kết hợp giữa tinh tử và trứng của cùng hoa.

Câu 19: Ý nào không đúng khi nói về hạt?

       a/ Hạt là noãn đã được thụ tinh phát triển thành.

       b/ Hợp tử trong hạt phát triển thành phôi.

       c/ Tế bào tam bội trong hạt phát triển thành nội nhũ.

       d/ Mọi hạt của thực vật có hoa đều có nội nhũ.

Câu 20: Cần phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép là vì:

       a/ Để tránh gió, mưa làm lay cành ghép.

       b/ Để tập trung nước nuôi các cành ghép.

       c/ Để tiết kiệm nguồn chất dinh dưỡng cung cấp cho lá.

       d/ Loại bỏ sâu bệnh trên lá cây.

Câu 21: Bản chất của sự thụ tinh kép ở thực vật có hoa là:

       a/ Sự kết hợp của nhân hai giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử.

       b/ Sự kết hợp của hai nhân giao tử đực với nhân của trứng và nhân cực trong túi phôi tạo thành hợp tử và nhân nội nhũ.

       c/ Sự kết hợp của hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội của giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội.

       d/ Sự kết hợp của hai tinh tử với trứng ở trong túi phôi.

Câu 22: Bộ nhiễm sắc thể ở tế bào có mặt trong sự hình thành giao tử đực ở thực vật có hoa như thế nào?

       a/ Tế bào mẹ 2n; các tiểu bào tử, tế bào sinh sản, tế bào ống phấn, các giao tử đều mang n.

       b/ Tế bào mẹ, các tiểu bào tử, tế bào sinh sản, tế bào ống phấn đều mang 2n, các giao tử mang n.

       c/ Tế bào mẹ,  các tiểu bào tử 2n; tế bào sinh sản, tế bào ống phấn, các giao tử đều mang n.

       d/ Tế bào mẹ,  các tiểu bào tử, tế bào sinh sản2n; tế bào ống phấn, các giao tử đều mang n.

Câu 23: Bộ nhiễm sắc thể của các nhân ở trong quá trình thụ tinh của thực vật có hoa như thế nào?

       a/ Nhân của giao tử n, của nhân cực 2n, của trứng là n, của hợp tử 2n, của nôi nhũ 2n.

       b/ Nhân của giao tử n, của nhân cực 2n, của trứng là n, của hợp tử 2n, của nôi nhũ 4n.

       c/ Nhân của giao tử n, của nhân cực n, của trứng là n, của hợp tử 2n, của nôi nhũ 3n.

       d/ Nhân của giao tử n, của nhân cực 2n, của trứng là n, của hợp tử 2n, của nôi nhũ 3n.

Câu 24: Thụ phấn là:

       a/ Sự kéo dài ống phấn trong vòi nhuỵ.       

       b/ Sự di chuyển của tinh tử trên ống phấn.

       c/ Sự nảy mầm của hạt phấn trên núm nhuỵ

       d/ Sự rơi hạt phấn vào núm nhuỵ và nảy mầm.

Câu 25: Nguyên tắc của nhân bản vô tính là:

       a/ Chuyển nhân của tế bào xô ma (n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới.

       b/ Chuyển nhân của tế bào xô ma (2n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới.

       c/ Chuyển nhân của tế bào xô ma (2n) vào một tế bào trứng, rồi kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới.

       d/ Chuyển nhân của tế bào trứng vào tế bào xô ma, kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới.

Câu 26: Hạn chế của sinh sản vô tính là:

       a/ Tạo ra các thế hệ con cháu không đồng nhất về mặt di truyền, nên thích nghi khác nhau trước điều kiện môi trường thay đổi.

       b/ Tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng  đồng nhất trước điều kiện môi trường thay đổi.

       c/ Tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng kém trước điều kiện môi trường thay đổi.

       d/ Tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng chậm chạp trước điều kiện môi trường thay đổi.

Câu 27: Hướng tiến hoá về sinh sản của động vật là:

       a/ Từ vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.

       b/ Từ hữu tính đến vô tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.

       c/ Từ vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ trứng đến đẻ con.

       d/ Từ vô tính đến hữu tính, thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ con đến đẻ trứng.

Câu 28: Đặc điểm nào kông phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở động vật?

       a/ Tạo ra được nhiều biến dị tổ hợp làm nguyên liệu cho quá trình tiến hoá và chọn giống.

       b/ Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền.

       c/ Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi.

       d/ Là hình thức sinh sản phổ biến.

Câu 29: Hình thức sinh sản vô tính nào ở động vật diễn ra đơn gian nhất?

       a/ Nảy chồi.    b/ Trinh sinh.    c/ Phân mảnh.       d/ Phân đôi.

Câu 30: Hình thức sinh sản vô tính nào có ở động vật không xương sống và có xương sống?  

       a/ Phân đôi.     b/ Nảy chồi.   c/ Trinh sinh.     d/ Phân mảnh.

Câu 31: Bản chất của quá trình thụ tinh ở động vật là:

       a/ Sự kết hợp của hai giao tử đực và cái.

       b/ Sự kết hợp của nhiều giao tử đực với một giao tử cái.

       c/ Sự kết hợp các nhân của nhiều giao tử đực với một nhân cảu giao tử cái.

       d/ Sự klết hợp hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội (n) của hai giao tử đực và cái tạp thànhbộ nhiễm sắc thể lưỡng bộ (2n) ở hợp tử.

Câu 32: Điều nào không đúng khi nói về thụ tinh ở động vật?

       a/ Tự phối (tự thụ tinh) là sự kết hựp giữa 2 giao tử đực và cái cùng được phát sinh từ một cơ thể lưỡng tính.

       b/ Các động vật lưỡng tính chỉ có hình thức tự thụ tinh.

       c/ Giao phối (thụ tinh chéo) là sự kết hợp giữa hai giao tử đực và cái được phát sinh từ hai cơ thể khác nhau.

       d/ Một số dạng động vật lưỡng tính vẫn xảy ra thụ tinh chéo.

Câu 33: Hình thức sinh sản vô tính nào ở động vật sinh ra được nhiều cá thể nhất từ một cá thể mẹ?

       a/ Nảy chồi. b/ Phân đôi.    c/ Trinh sinh.     d/ Phân mảnh.

 Câu 34: Ý nào không phải là sinh sản vô tính ở động vật đa bào?

       a/ Trứng không thụ tinh (trinh sinh) phát triển thành cơ thể.

       b/ Bào tử phát triển thành cơ thể mới.

       c/ Mảnh vụn từ cơ thể phát triển thành cơ thể mới.

       d/ Chồi con sau khi được hình thnành trên cơ thể mẹ sẽ được tách ra thành cơ thể mới.

Câu 35: Điều nào không đúng khi nói về sinh sản của động vật?

       a/ Động vật đơn tính chỉ sinh ra một loại giao tử đực hoặc cái.

       b/ Động vật đơn tính hay lưỡng tính chỉ có hình thức sinh sản hữu tính.

       c/ Động vật lưỡng tính sinh ra cả hai loại giao tử đực và cái.

       d/ Có động vật có cả hai hình thức sinh sản vô tính và hữu tính.

Câu 36: Hình thức sinh sản vô tính nào có cả ở đông vật đơn bào và đa bào?

       a/ Trinh sinh.  b/ Phân mảnh.      c/ Phân đôi.        d/ Nảy chồi.

Câu 37: Tuyến yên tiết ra những chất nào?

       a/ FSH, testôstêron.                             b/ LH, FSH

       c/ Testôstêron, LH.                             d/ Testôstêron, GnRH.

Câu 38: LH có vai trò:

       a/ Kích thích ống sinh tinh sản sinh ra tinh trùng.

       b/ Kích thích tế bào kẽ sản sinh ra testôstêrôn

       c/ Kích thích phát triển ống sinh tinh sản sinh ra tinh trùng.

       d/ Kích thích tuyến yên tiết FSH.

Câu 39: Sự điều hoà sinh tinh và sinh trứng chịu sự chi phối bởi:

       a/ Hệ thần kinh.                      b/ Các nhân tố bên trong cơ thể.

       c/ Các nhân tố bên ngoài cơ thể.    d/ Hệ nội tiết.

Câu 40: Inhibin có vai trò:

       a/ Ức chế tuyến yên sản xuất FSH.

       b/ Kích thích tế bào kẽ sản sinh ra testôstêron

       c/ Kích thích phát triển ống sinh tinh sản sinh ra tinh trùng.

       d/ Kích thích ống sinh tinh sản sinh ra tinh trùng.

Câu 41: Tế bào sinh tinh tết ra chất nào?

       a/ Testôstêron.         b/ FSH.            c/ Inhibin.          d/ GnRH.

Câu 42: Đặc điểm nào không phải là ưu thế của sinh sản giao phối so với sinh sản tự phối ở động vật?

       a/ Tạo ra được nhiều biến dị tổ hợp làm nguyên liệu cho quá trình tiến hoá và chọn giống.

       b/ Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền.

       c/ Là hình thức sinh sản phổ biến.

       d/ Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi.

Câu 43: Không dùng Auxin nhân tạo đối với nông phẩm trực tiếp làm thức ăn là vì:

       a/ Làm giảm năng suất của cây sử dụng lá.

       b/ Không có enzim phân giải nên tích luỹ trong nông phẩm sẽ gây độc hại đơi với người và gia súc.

       c/ Làm giảm năng suất của cây sử dụng củ.

       d/ Làm giảm năng suất của cây sử dụng thân.

Câu 44: FSH có vai trò:

       a/ Kích thích ống sinh tinh sản sinh ra tinh trùng.

       b/ Kích thích tế bào kẽ sản sinh ra testôstêron

       c/ Kích thích phát triển ống sinh tinh và sản sinh tinh trùng.

       d/ Kích thích tuyến yên sản sinh LH.

Câu 45: Cấu tạo 1 hoa lưng nh gm các b phn:

 

A. nh, cánh hoa, đài hoa.           B. bầu nhuỵ, đài hoa, cánh hoa, nh và nhu.

C. nh hoa và đài hoa.             D. bu nhu và cánh hoa.

Câu 46: Trong s nh thành hạt phn, t 1 tế bào mẹ (2n) trong bao phấn gim phân hình thành:

A. hai tế bào con (n)                  B. ba tế bào con (n)

    C. bn tế bào con (n)                 D. năm tế bào con (n)

 

Câu 47: Hình thức sinh sản nào sau đây không phải là nhân giống vô tính?

A. Ghép cây                                                        B. Bằng bào tử.

C. Giâm cành.                                                     D. Nuôi cấy mô tế bào.

Câu 48: Sự phát triển ca hạt phấn theo th tự:

 

A. tế bào trong bao phấn  giảm phân à bốn tiu bào t (n) nguyên phân à bn hạt phấn (n).

B. tế bào trong bao phấn  giảm phân à bốn tiu bào t (n) nguyên phân.

C. tế bào trong bao phấn  giảm phân à bốn hạt phấn (n) .

 

D. tế bào trong bao phấn  giảm phân à bốn hạt phấn (n) à bốn tiểu bào t (n) nguyên phân.

Câu 49: Sự phát triển ca i phôi theo th t:

A. bầu nhụy à noãn à túi pi.

B.bầu nhy à noãn à đại bào t à túi pi.

C bầu nhy à đi bào t à i pi.

D.bu nhy à i pi.

 

Câu 50: Thụ tinh kép là:

 

A. hai giao t đc kết hợp vi 2 tế bào trng.

 

B. mt giao t đc kết hp với 2 tế bào trng.    .

 C. hai giao t đc kết hp với 1 tế bào trng.      .

 D. cùng lúc -  giao t đc th nhất (n) kết hp với tế bào trng (n)       à hợp t (2n).

 

-   giao t đc th nht (n) kết hp với nhân lưng bi (2n) à nhân tam bội (3n).

 

 

Vận dụng bậc cao

 

 

Câu 1: Cho các câu sau:

(1)    Cá thể sống độc lập đơn lẻ vẫn có thể tạo ra con cháu. Vì vậy, có lợi trong các trường hợp mật độ quần thể thấp.

(2)    Không có lợi trong trường hợp mặt độ quần thể thấp

(3)    Tạo ra các cá thể thích nghi tốt với môi trường sống ổn định. Ít biến động, nhờ vậy quần thể phát triển nhanh

(4)    Tạo ra các cá thể mới giống nhau và giống cá thể mẹ về các đặc điểm di truyền. Vì vậy, khi điều kiện sống thay đổi có thể dẫn đến hàng loạt cá thể bị chết, thậm chí toàn bộ quần thể bị tiêu diệt.

(5)    Tạo ra các cá thể mới rất đa dạng về các đặc điểm di truyền. Vì vậy, động vật có thể thích nghi và phát triển trong điều kiện môi trường sống thay đổi.

(6)    Tạo ra số lượng lớn các con cháu giống nhau trong một thời gian ngắn

Những ưu điểm của sinh sản vô tính là

A. (1), (3), (4), (6)       B. (2), (3), (4), (6)       C. (1), (5), (4), (6)       D. (2), (3), (5), (6)

Câu 2: Trong sinh trưởng và phát triển ở ĐV, nếu thiếu coban thì gia cầm sẽ mắc bệnh thiếu máu ác tính, dẫn đến giảm sinh trưởng. Hiện tượng trên là ảnh hưởng của nhân tố:

A. Thức ăn                    B. Độ ẩm                       C.  Ánh sáng                 D. Nhiệt độ

Câu 3: Hạt có ni nhũ là hạt ca:

 

A. cây 1 lá mầm.                                                      B. cây 2 lá mầm.

 

C. cây 1 lá mm và cây 2 lá mm.                           D. cả 3 pơng án trên.

 

Câu 4: Hạt không có nội nhũ là hạt ca:

 

A. cây 1 lá mầm.                                                       B. cây 2 lá mầm.

 

C. cây 1 lá mm và cây 2 lá mm.                           D. cả 3 pơng án trên.

 

Câu 5: Sinh sn hữu tính gặp ở:

 

A.    nhiều loài đng vt t chức thp.

B.     . động vật đơn bào.

C. động vật ơng sng.

 

 D. hầu hết đng vt kng ơng sống và đng vt xương sng

 

Câu 6: Sinh sn vô tính da trên s: A. phân bào gim nhiễm

B. phân bào nguyên nhiễm

 

C. phân bào giảm nhiễm và phân bào nguyên nhiễm

 

D. phân bào gim nhim, phân bào nguyên nhim và thtinh

Câu 7: Ý nào không đúng với vai trò của thức ăn đối với sự sinh trưởng và phát triển của

       động vật?

A. Cung cấp nguyên liệu để tổng hợp các chất hữu cơ.

B. Gia tăng phân bào tạo nên các mô, các cơ quan, hệ cơ quan.

C. Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của cơ thể.

D. Làm tăng khả năng thích ứng với mọi điều kiện sống bất lợi của môi trường.

 

Câu 8: Truyền máu là một dạng cấy ghép mô, và đó là:

A. Tự ghép                    B. Đồng ghép               C. Cấy ghép hỗn hợp  D. Dị ghép

Câu 9: Ý nào sau đây là sai?

A. Quả là do bầu nhuỵ sinh trưởng dày lên chuyển hoá thành.

B. Thụ phấn là quá trình vận chuyển hạt phấn từ núm nhuỵ đến đầu nhị

C. Cấu tạo của hoa gồm 4 bộ phận: Đài hoa, tràng hoa, bộ nhị và bộ nhuỵ

D. Hạt là do noãn được thụ tinh phát triển thành

Câu 10: Các nhân tố bên ngoài ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của động vật là

(1)    Hoocmoon                 (2) Giới tính              (3) Ánh sáng             (4) Thức ăn

(5) Virus cúm                   (6) Di truyền

A. (3), (4), (2)              B. (1), (2), (6)              C. (3), (4), (5)              D. (3), (4), (6)

Câu 11: Ý nào không đúng khi nói về quả:

A. Quả không hạt đều là quả đơn tính.

B. Quả có thể là phương tiện phát tán hạt

C. Quả có vai trò bảo vệ hạt

D. Quả là do bầu nhụy sinh trưởng dày lên chuyển hóa thành.

Câu 12 Ý nào không đúng với sinh đẻ có kế hoạch?

A. Điều chỉnh về số con                                   B. Điều chỉnh sinh con trai hay con gái.

C. Điều chỉnh khoảng cách sinh con.             D. Điều chỉnh thời điểm sinh con.

Câu 13: Chọn câu đúng nhất?

A. Thụ tinh ngoài là hình thức thụ tinh, trong đó trứng gặp tinh trùng và thụ tinh bên trong cơ thể con cái.

B. Thụ tinh trong là hình thức thụ tinh, trong đó trứng gặp tinh trùng và thụ tinh bên ngoài cơ thể con cái.

C. Động vật đơn tính là động vật mà trên mỗi cá thể chỉ có cơ quan sinh dục đực hoặc cơ quan sinh dục cái

D. Giun đất là động vật đơn tính.

Câu 14: Trong tổ Ong cá thể đơn bội là:

A. Ong thợ                                                           B. Ong đực

C. Ong thợ và Ong đực                                      D. Ong chúa

Câu 15: Vì sao thụ tinh trong tiến hoá hơn thụ tinh ngoài?

A. Vì cho hiệu xuất thụ tinh cao

B. Vì không chịu ảnh hưởng của các tác nhân môi trường

C. Vì đỡ tiêu tốn năng lượng

D. Vì không nhất thiết phải cần môi trường nước

Câu 16: Cho các khẳng định về hoocmon thực vật như sau:

(1) Với nồng độ rất thấp gây ra những biến đổi mạnh trong cơ thể.

(2) Được vận chuyển theo mạch gỗ và mạch rây.

(3) Được tạo ra một nơi nhưng gây ra phản ứng ở nơi khác.

(4) Tính chuyển hoá cao hơn nhiều so với hoocmôn ở động vật bậc cao.

(5)Hoocmon kích thích sinh trưởng gồm 4 loại: Auxin, Giberexin, xitokinin và etilen

Có mấy khẳng định đúng

A. 1                                B. 2                                C. 3                                D. 4

Câu 17: Hình thức sinh sản vô tính nào ở động vật diễn ra đơn giản nhất

A. Trinh sinh                B. Phân đôi                   C. Nảy chồi                  D. Phân mảnh

Câu 18: Tại sao cây ăn quả lâu năm người ta thường chiết cành?

A. Vì để tránh sâu bệnh gây hại

B. Vì rút ngắn thời gian sinh trưởng, sớm thu hoạch và biết trước được đặc tính của quả.

C. Vì dễ trồng và ít công chăm sóc.

D. Vì để nhân giống nhanh và nhiều.

Câu 19: Loại hoocmon kích thích sự phân hoá tế bào để hình thành các đặc điểm cơ quan sinh sản phụ là:

A. Ơxtrôgen và tirôxin                                      B. Ơxtrôgen và testostêrôn

C. Testêrôn và tirôxin                                       D. Hoocmon  sinh trưởng

Câu 20: Từ mảnh vụn vỡ của cơ thể gốc phân bào nguyên nhiễm tạo nên thể mới là hình thức sinh sản bằng cách:

A. Phân đôi                  B. Nảy chồi                  C. Trinh sản.                D. Phân mảnh

 

----------- HẾT ----------
 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II

MÔN: TIẾNG ANH- KHỐI 11

NĂM HỌC: 2016-2017

 

I/ CÂU HỎI DỄ ( 60 câu)

1.Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
 There are about 50 telephone…………………..in our street. Chọn câu trả lời đúng:

A. box

B. subscribe

C. communicators

D. subscribers

2.Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu dưới đây.
By cutting down trees, we ………………the natural habitat of birds and animals.

Chọn câu trả lời đúng:

A. hurt

B. injure

C. damage

D. wound

3.Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
 I don’t know the girl……………………..is wearing a long blue dress. Chọn câu trả lời đúng:

A. which

B. whom

C. who

D. whose

4.Choose the best answer
My uncle is very good at .......... people singing with his guitar

Chọn câu trả lời đúng:

A. collecting

B. gathering

C. accompanying

D. sharing

5.Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
 My grandmother, ...........was an extraordinary woman, lived to the age of a hundred and fifteen.

Chọn câu trả lời đúng:

A. which

B. whom

C. that

D. who

6.Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu dưới đây.
People are changing the environment …………………building cities and
villages …………………forests once stood.

Chọn câu trả lời đúng:

A. by - which

B. by - where

C. with - which

D. in- where

7.Chọn câu đúng được sắp xếp từ những từ và cụm từ dưới đây:

   man/ play/ tennis/ millionaire. 
Chọn câu trả lời đúng:

A. The man who plays tennis is millionaire.

B. The man playing tennis is a millionaire.

C. The man playing tennis is millionaire.

D. The man who is playing tennis is millionaire.

8.Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau.
The building whose walls are made of glass is the place …………… I work.

Chọn câu trả lời đúng:

A. which

B. that

C. where

D. what

9.Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

 The police are asking the man…………………….car has been stolen.
Chọn câu trả lời đúng:

A. whom

B. whose

C. who

D. which

10.Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với từ gạch chân của 3 từ còn lại.

Chọn câu trả lời đúng:

A. napkins

B. knives

C. collars

D. plates

11.Chọn từ có trọng âm được nhấn vào âm tiết khác so với các từ còn lại.

Chọn câu trả lời đúng:

A. gigantic

B. hobby

C. common

D. regular

12.Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
 The house ..............................is situated in the city centre.    Chọn câu trả lời đúng:

A. in where we live

B. which

C. we have just bought

D. he show me

13. Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
1. The girl…………….is very nice. Chọn câu trả lời đúng:

A. who gave your letter to

B. whom the letter given to

C. to whom I gave your letter

D. whose letter I gave

14.Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
You look very.......................in your white shorts.

Chọn câu trả lời đúng:

A. athletic

B. athletes

C. athletics

D. athlete

15.Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
 There are............................. ways to learn a foreign language.

Chọn câu trả lời đúng:

A. vary

B. variety

C. various

D. varying

16.Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.Chọn câu trả lời đúng:

A. sound

B. route

C. amount

D. account

17.Chọn phương án đúng để hoàn thành câu sau:
Let"s go to see my mother, ..................?Chọn câu trả lời đúng:

A. shan"t we

B. shall we

C. shall us

D. shan"t us

18.Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu dưới đây.
I left it ......................on the table …………………in the drawer.Chọn câu trả lời đúng:

A. neither - or

B. either - either

C. either - nor

D. either – or

19.Chọn phương án đúng để hoàn thành câu sau:
I"m late, ..............?Chọn câu trả lời đúng:

A. don"t I

B. aren"t I

C. isn"t I

D. amn"t I

20.Chọn phương án đúng để hoàn thành câu sau:
Nam was the first to come and the last ..................Chọn câu trả lời đúng:

A. to leave.

B. who left.

C. leaving.

D. leave.

21.Chọn phương án đúng để hoàn thành câu sau:
Nothing was said, ...............?Chọn câu trả lời đúng:

A. weren"t they

B. was it

C. were they

D. wasn"t it

22.Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu dưới đây.
Not only Mr. Smith but also Mrs. Smith ……………….. very tired and hungry.

Chọn câu trả lời đúng:

A. am

B. were

C. are

D. is

23.Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu dưới đây.
She had done more work in one day than her husband …………….in three days.

Chọn câu trả lời đúng:

A. do

B. may do

C. could do

D. done

 

24.Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu cho dưới đây. 
The hobby I like ……………………is playing with my guitar.Chọn câu trả lời đúng:

A. better

B. most

C. mostly

D. almost

25.Chọn phương án đúng để hoàn thành câu sau:
Conservation also includes searching for alternative fuels, such as the.............energy.

Chọn câu trả lời đúng:

A. sun

B. solar

C. sun"s

D. sunny

26.Choose the best answer:
Tom attended a number of conferences on "English in use", most of ______ are very useful.

Chọn câu trả lời đúng:

A. whom

B. that

C. who

D. which

27.Choose the best answer:
Don"t hesitate to ______ a newspaper soon to get 10% discount.  Chọn câu trả lời đúng:

A. subscribe

B. send to

C. deliver

D. notify

Read the passage below and then fill each blank with A, B, C or D which is the best completion.

Stamps are beautiful (28) 
 of art. They tell stories of heroism, daring exploration and important scientific advancement. Stamps are tiny ambassadors that trvel the world. A stamp from a distant land is a connection to (29)  people and the way they live.
Stamps have been issued from postal services from all over the world since 1840. Everysubject you can (30) 
 has been depicted on colourful stamps: animals, sports, maps, cars, ships, movie stars. No matter what your interest, there are stamps (31)   will complement that interest. Stamp collecting is fun. It is a hobby that both young and old can do and enjoy. The stamp hobby can be enjoyed on any budget - or (32)   budget at all. Collecting stamps keeps your mind active and inquisitive, increases your knowledge of places and events, relieves the stress of the day, and offers social opportunities.

28. A. works 

B. worker 

C. working 

D. work

29. A. their 

B. it 

C. its 

D. theirs

30. A. deliver 

B. imagine 

C. provide 

D. buy

31. A. who 

B. whom 

C. whose 

D. that

32. A. no 

B. some 

C. little 

D. not

 

33.  Choose the best answer:
More and more .......... will be poured into the atmosphere                  Chọn câu trả lời đúng:

A. polutants

B. polution

C. pollute

D. polluted

34.Choose the best answer:
The music .......... we listened last night sounds very strange

Chọn câu trả lời đúng:

A. which

B. Ø

C. to which

D. that

35.Choose the best answer:
In my village, vegetables are grown without the use of .......... Chọn câu trả lời đúng:

A. fertilizer

B. pesticides

C. water

D. chemical

36.Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others

Chọn câu trả lời đúng:

A. national

B. race

C. nature

D. save

37.Choose the best answer: ............. we were told the truth of the whole story.

Chọn câu trả lời đúng:

A. It is when John returned

B. After John returned that

C. It was until John returned that

D. Until the time John returned when

38.Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

Chọn câu trả lời đúng:

A. probed

 

B. examined

 

C. dressed

 

D. failed

 

39.Choose the best answer.
Either the woman........... her children ...........damaged my picture. Chọn câu trả lời đúng:

A. nor/has

B. and/has

C. or/have

D. but/have

40.Choose the best answer.
It was neither James............. Tom that ............. offered the job. Chọn câu trả lời đúng:

A. nor/was

B. also/were

C. or/were

D. and/was

41.Choose the best answer.
............... your daughter ............ was chosen for the job, Mrs. John. Chọn câu trả lời đúng:

A. There was/that

B. There is/who

C. It was/ that

D. It is/who

 

 

 

42.You can subscribe to your favorite newspapers and magazines ______ the nearest post office.

a. in                       b. on                           c. from                                     d. at

43.He is very capable ______ learning and understanding things.

a. with                    b. of                             c. at                              d. about

44.Thanh Ba Post Office provides customers ______ the Messenger Call Services.

a. with                    b. for                           c. of                             d. to

45.There was no mention of the incident in the national press.

a. television           b. newspapers              c. Internet                    d. radio

46.I need to ______ £1,000 to my daughter"s account.

a. transfer              b. transform                 c. transmit                    d. transact

47.______ to the magazine can take advantage of this special offer.

a. Subscribe           b. Subscription                         c. Subscribing              d. Subscribers

48.Many rare _______ of animals are in danger of extinction.

            A. species                    B. classes                     C. beings                      D. pairs

49.People are destroying the environment by adding ____ to it.

            A. pollutes                   B. pollutions                C. pollutives                D. pollutants

50. Many efforts have been made to protect ____ nature.

            A. danger                     B. dangerous                C. endanger                 D. endangered

51. Many species of animals are threatened and could easily become ____.

            A. disappeared             B. vanished                  C. empty                      D. extinct

52. Choose the best answer:
Those ______ study hard will pass the exam. Chọn câu trả lời đúng:

A. whose

B. who

C. which

D. what

53. Choose the best answer:
Use Press ______ for the magazines and newspapers to be delivered early in the morning.

Chọn câu trả lời đúng:

A. Distributes

B. Distribute

C. Distribution

D. Distributed

54.Choose the best answer:
These are the man and his dog ______ often go around the park every night.

Chọn câu trả lời đúng:

A. whom

B. who

C. that

D. what

55.Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

Chọn câu trả lời đúng:

A. reduce

B. deliver

C. security

D. resident

56.Choose the best answer:
The spy ______ takes you to the station shouldn"t be here any minute.

Chọn câu trả lời đúng:

A. what

B. that

C. which

D. whom

57.Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

Chọn câu trả lời đúng:

A. unique

B. mobile

C. subscribe

D. provide

58.Choose the best answer:
You should use a fax machine to ______ that document.Chọn câu trả lời đúng:

A. transmit

B. transfer

C. transit

D. transform

59. Choose the best answer:
My father is working on a firm ______ main office is in Thailand. Chọn câu trả lời đúng:

A. whom

B. that

C. whose

D. which

60.Choose the best answer:
The job .......... my brother has applied is really well - paid

Chọn câu trả lời đúng:

A. Ø

B. with which

C. that

D. for which

II/ CÂU HỎI TRUNG BÌNH ( 60 câu)

1.Choose the best answer:
Efforts to .......... national parks seem to fail           Chọn câu trả lời đúng:

A. preserve

B. decrease

C. capture

D. survive

2.Choose the best answer:
We should protect wildlife in its ......... habitat                          

A. natural

B. environmental

C. national

D. chemical

3. Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu cho sẵn sau đây: 
 I am interested in the books. The books were written by Jack London.
Chọn câu trả lời đúng:

A. I am interested in the books which Jack London wrote the books.

B. I am interested in the books which were written by Jack London.

C. The books written by jack London was who I am interested in.

D. I am interested in the books about which Jack London wrote.

 

 

4.Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.Chọn câu trả lời đúng:

A. shrived

B. lived

C. arrived

D. thrived

5.Choose the sentence with the same meaning as the root one:
We are talking about the girl who used to be a Miss World. Chọn câu trả lời đúng:

A. The girld about whom we are talking used to be a Miss World.

B. We know the girl who used to be a Miss World.

C. The girl who used to be a Miss World is our friend.

D. We know the girl who was a Miss World.

6. Choose the best answer:
We have just arrived at a town ______ is in the North. Chọn câu trả lời đúng:

A. where

B. which

C. whom

D. who

7.Choose the word with different stress pattern from the others.

Chọn câu trả lời đúng:

A. telephone

B. punctual

C. expansion

D. communal

8.Choose the word with different stress pattern from the others. Chọn câu trả lời đúng:

A. capacity

B. impolite

C. impatient

D. original

Choose the best answer to complete the following passage

Many species of animals, birds and even insects are in danger of (9) 
 from the Earth. Everyday, construction in the rainforests (10)   the habitats of these creatures. The cannot survive in other environments. They rely (11)  the food and shelter being in other own habitats. Each time a habitats is destroyed, the animals must (12)  for a new place. Luckily, there are some people that are doing something about this situation. Animal protection societies are helping the world to learn more about endangered species.(13)   knowing more, they can fight to protect and save the animals.

9. A. saving 

B. disappearing 

C. appearing 

D. keeping

10. A. destroys 

B. destroy 

C. destruction 

D. destructive

11. A. of 

B. in 

C. about 

D. on

12. A. take 

B. find 

C. search 

D. see

13. A. When 

B. Which 

C. Who 

D. That

 

14.Identify the error in the following sentence:
The man with whom this car belongs died yesterday.   Chọn câu trả lời đúng:

A. with whom

B. died

C. this

D. The

15.Identify the error in the following sentence
They have told me some information most of that is very useful. Chọn câu trả lời đúng:

A. useful

B. most of that

C. some information

D. have told

16.Choose the best answers
His talents are not fully .......... in the Asian Games. Chọn câu trả lời đúng:

A. appreciation

B. appreciates

C. appriciate

D. appreciated

17.Choose the word with different stress pattern from the others. Chọn câu trả lời đúng:

A. receive

B. widen

C. upgrade

D. recruit

18.Choose the best answers
The hotel has special facilities for welcoming.........athletes. Chọn câu trả lời đúng:

A. traditional

B. intercultural

C. disabled

D. great

19.The Asian Games are usually a good chance to promote international............

Chọn câu trả lời đúng:

A. friendly

B. friendship

C. friends

D. friendliness

20. Choose the best answers
The news was greeted with a lack of .......... at the meeting. Chọn câu trả lời đúng:

A. enthusiastic

B. enthusiast

C. enthusiasm

D. enthusiastically

21.Choose the word with different stress pattern from the others. Chọn câu trả lời đúng:

A. solidarity

B. facility

C. enthusiasm

D. competitor

22.Choose the word with different stress pattern from the others. Chọn câu trả lời đúng:

A. promote

B. fencing

C. silver

D. effort

23.Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others

Chọn câu trả lời đúng:

A. medal

B. event

C. equip

D. report

 

 

24.Choose the best answer
..........taught me how to distinguish footprints of different animals.Chọn câu trả lời đúng:

A. It was my grandfather that

B. My grandfather who

C. It is my grandfather which

D. My grandfather that

25. Chọn phương án thích hợp để hoàn thành câu sau:
Despite the bad weather, he...........get to the airport in time. Chọn câu trả lời đúng:

A. could

B. was able to

C. couldn"t

D. almost

26. Chọn từ có phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại:

Chọn câu trả lời đúng:

A. weekends

B. offers

C. skills

D. sports

27. Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu cho sẵn sau đây:

I didn"t study hard last night because I was too tired   . Chọn câu trả lời đúng:

A. I studied hard last night because I was too tired

B. I couldn"t study hard last night because I was too tired

C. I shouldn"t have studied hard last night because I was too tired

D. I had to study hard last night because I was too tired

28.Chọn phương án đúng để hoàn thành câu sau:Mary was there, ..................?

Chọn câu trả lời đúng:

A. wasn"t Mary

B. wasn"t she

C. was Mary

D. was she

29.Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

Chọn câu trả lời đúng:

A. laughed

B. needed

C. started

D. naked

30.Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác so với các từ còn lại:

Chọn câu trả lời đúng:

A. pleasure

B. impossible

C. secret

D. sympathy

31.Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với 3 từ còn lại.

Chọn câu trả lời đúng:

A. origin

B. comprehension

C. illustration

D. combination

Circle the underlined part among A, B, C or D that needs correcting.

32. I have two brothers, both of them are studying in England.

     A                            B          C               D

33. Mr. Brown, that teaches me English, is coming today.

                         A         B                        C       D

34. The car who I bought used to be my father’s.

                  A         B            C                        D

35.  Do you get on  with the person  whom lives next door

                  A                     B             C                  D

36. The man whom remained in the office was the manager.

             A             B                     C                  D

37.Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu dưới đây.
……………..I bought this book. Chọn câu trả lời đúng:

A. It was at the shop in which

B. It was in the shop where

C. It was from the shop that

D. It was at the shop that

38.Chọn từ có trọng âm được nhấn vào âm tiết khác so với các từ còn lại.

Chọn câu trả lời đúng:

A. leisure

B. average

C. holiday

D. athletics

39.Chọn phương án đúng để hoàn thành câu sau: Anna isn"t studying, ................?

Chọn câu trả lời đúng:

A. does she

B. is she

C. isn"t she

D. doesn"t she

40.Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu dưới đây.
It was on the train ………………… I met Peter. Chọn câu trả lời đúng:

A. that

B. on which

C. in which

D. where

41.Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu dưới đây.
I left it ......................on the table …………………in the drawer. Chọn câu trả lời đúng:

A. either - either

B. either – or

C. neither - or

D. either - nor

42. Many animals are ____ for their fur and other valuable parts of their bodies.

          A. hunted                           B. chased                             C. run after                        D. followed

43.There are a lot of species of being in the ________world.

          A. alive                              B. living                               C. live                                D. lived

44.Human being have great________on the rest of the world.

          A. focus                             B. attention                          C. influence                       D. attraction

45.Some snakes lay eggs, but others give birth to live________.

          A. pesticide                        B. offsprings                       C. species                          D. survival

46.Some chemical________which farmers use to make the soil richer can pollute our environment.

          A. medicines                      B. elements                          C. fertilizers                       D. proportion

47.  Choose the best answer:
The bed I slept ..........was very comfortalbe                     Chọn câu trả lời đúng:

A. on

B. at

C. with

D. in

48.Choose the best answer
- Do you know the reason why Lydia left her job?
- It .......... bad working conditions and her strict supervisor ........... she decided to leave it.

Chọn câu trả lời đúng:

A. were/what

B. was/that

C. were/which

D. was/who

Đọc đoạn văn sau và điền A, B, C hoặc D (tương ứng với đáp án đúng) vào mỗi chỗ trống sau:

For many people, travelling by plane is an exciting experience. Others, however, find the whole idea quite terrifying (49)  flying is no more dangerous (50)   any other form of travel and some experts say it is considerably safer. It is known, however, that most accidents occur (51)   taking off and landing when a (52)  decisions are vitally important.
The people (53) 
 job it is to look (54)   the passengers-the stewards and stewardesses-play an important part in helping passengers to (55)   safe and comfortable. Indeed for many passengers being (56)  such care of is all parts of the total experience.(57)   other form of travel involves waiting on people in quite the same (58)   , with food,drink,newspaper,magazines,music and even video films.

49.A Although                         B too                C.and               D.because
50. A.than                    B.as                 C.then              D.with
51 A.while                   B.during           C.for                D.though
52.A.leader’s               B.chief’s          C.drive’s          D.pilot’s
53.A.whose                 B.which           C.their              D.that
54.A.for                       B.up                 C.after                        D.round
55.A.feel                     B.rest               C.experience    D.lie
56.A.given                   B.kept              C.shown          D.taken
57. A.Any                    B. No               C.All                D.Not
58.A way                     B.kind              C sort               D.part

59.Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

Chọn câu trả lời đúng:

A. demands

B. baskets

C. calls

D. beggars

60.Chọn từ có trọng âm được nhấn vào âm tiết khác so với các từ còn lại.Chọn câu trả lời đúng:

A. music

B. entertainment

C. television

D. household

 

 

 

III/ CÂU HỎI HƠI KHÓ ( 60 câu)

1.Choose the appropriate word or phrase for each gap of the sentence
Gas and oil ........... always increases in cold weather. Chọn câu trả lời đúng:

A. consumer

B. consuming

C. consume

D. consumption

2.Choose the appropriate word or phrase for each gap of the sentence
I think the last person ......... the office could know what.......... to the manager.

Chọn câu trả lời đúng:

A. leaving/ has happened

B. left/ happened

C. has left/ had happened

D. to leave/ had happened

3.Choose the appropriate word or phrase for each gap of the sentence
It was on the day his parents died ........... the man recognized immense love from them and regretted......... badly with them before.

Chọn câu trả lời đúng:

A. that/ behaving

B. when/ bad behaved

C. when/ behaving

D. that/ having behaved

 

4.Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với 3 từ còn lại.

Chọn câu trả lời đúng:

A. ability

B. particular

C. comedian

D. theory

5.Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí thứ hai khác với 3 từ còn lại.

Chọn câu trả lời đúng:

A. conductor

B. confidence

C. context

D. conference

6.Chọn từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau: 
 The woman by whom he was brought about was very kind to him.  Chọn câu trả lời đúng:

A. by whom

B. to

C. was brought

D. about

7. Farmers use ________to kill insects that devastate their crops.

          A. pesticides                      B. toothpaste                       C. cheese                           D. plums

8.The society was set up to ______ endangered species from extinction.

          A. prevent                          B. distinguish                       C.presver                           D. survive

9.____ energy uses natural sources of energy such as the sun, wind, or water for power and fuel, rather than oil, coal, or nuclear power.

         A. Alternative                 B. Solar                                 C. Hydropower                    D. Electricity

10. Oil, coal and natural gas are ____ fuels made from decayed material.

         A. unleaded                       B. smokeless                      C. solid                                  D. fossil

11. All fossil fuels are ____ resources that cannot be replaced after use.

         A. unlimited                       B. renewable                       C. avaible                            D. non-renewable

12. We should develop such ____ sources of energy as solar energy and nuclear energy.

         A. tradition                        B. alternative                     C. revolutionary                    D. surprising

13.Increased consumption will lead to faster ____ of our natural resources.

         A. exhaust                         B. exhausting                     C. exhaustion                        D. exhaustive

14. ____ heat comes from deep inside the earth.

         A. Geothermal                   B. Solar                              C. Nuclear                             D. Hydro

 

15.Chọn từ có trọng âm được nhấn vào âm tiết khác so với các từ còn lại.Chọn câu trả lời đúng:

A. continually

B. accompany

C. fascinating

D. accomplish

16.Chọn từ có trọng âm được nhấn vào âm tiết khác so với các từ còn lại.Chọn câu trả lời đúng:

A. interesting

B. prepare

C. guitarist

D. collection

17.Chọn từ có trọng âm được nhấn vào âm tiết khác so với các từ còn lại.Chọn câu trả lời đúng:

A. usually

B. envelope

C. accompany

D. album

 

Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting.

18.The 14th Asian games, held in Korea in 2002, attracted many participants.

                     A                               B              C           D

 

19. The 14th Asian Games, which held in Busan, Korea in 2002 , attracted 9,919 participants from 44  countries.                                                                                                                                              

A                                 B          C                      D

20.Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu cho sẵn sau đây:

Hung said that whatever happened, it was Hoa"s fault.    Chọn câu trả lời đúng:

A. Hung blamed Hoa at what had happened

B. Hung blamed Hoa of what had happened

C. Hung blamed Hoa on what had happened

D. Hung blamed Hoa for what had happened

21.Choose the best answer
- .......... the accident happen in front of the cinema?
- No. It was ........... the accident happened.

22.Chọn câu trả lời đúng:

A. Was/ in front of the cinema which

B. Did/ at this corner that

C. Was/ after the film finished that

D. Did/ at half past nine when

Read the following passage and then choose the best answer.
A hobby can be almost anything a person likes to do in his spare time. Hobbyists raise pets, build model ships weave baskets, watch birds, hunt animals, climb mountains, raise flowers, fish, ski, skate and swim. Hobbyists also paint pictures, attend concerts and plays, and perform on musical instruments. They collect everything from books to butterflies, and shell to stamps.
People take up hobbies, because these activities offer enjoyment, friendship, knowledge and relaxation. Sometimes they even yield financial profit. Hobbies help people relax after periods of hard work and provide a balance between work and play. Hobbies also offer interesting activities for people who have retired. Anyone, rich or poor, old or young, sick or well can follow a satisfying hobby, regardless of his age, position, or income.
Hobbies, can help a person"s mental and physical health. Doctors have found that hobbies are valuable in helping patients recover from physical or mental illness. Hobbies give bed-ridden or wheelchair patients something to do, and provide interests that keep them from thinking about themselves. Many hospitals treat patients by having them take up interesting hobbies of past times.
In early times, most people were too busy making a living to have many hobbies. But some persons who had pleasure did enjoy hobbies. The ancient Egyptians played games with balls made of wood. People today have more time than ever before foe hobbies.
Machines have reduced the amount of time they must spend on their jobs. Hobbies provide variety for workers who do the same monotonous tasks all day long. More people are retiring at an earlier age than ever before. Those who have developed hobbies never need to worry about what to do with their newly-found leisure hours.
23. Which of the following is TRUE? 
 
 A. Hobby is one"s regular business in his office.
B. Hobby is not one"s regular business in one"s spare time.
C. Hobby is a kind of business only for old people.
D. Hobby is a kind of business only for young people.
24.Who may spend more time enjoying their hobbies? 
 
 A. Persons who have little money.
B. Persons who have much money.
C. Persons who have given up their work.
D. Persons who have left school.
25. The italicized phrase "recover from" in the third paragraph means 
 
 A. get back
B. become well
C. become calm
D. supply with a new cover
26. In early time, most people spend less time on their hobbies because 
 
 A. they were brave and hard-working
B. they weren"t familiar with hobbies
C. they were engaged in making a living
D. they didn"t want to
27. What"s the writer"s opinion about hobbies? 
 
 A. People all over the world have the same hobby.
B. Machines also have their hobbies.
C. Hobbies are popular among people in Egypt.
D.People should have good hobbies in their spare time

 

28.Chọn câu có gần nghĩa nhất với câu đã cho sẵn dưới đây:
We"d expected there to be more spectators at the match.

A. There weren"t any spectators at the match as we"d expected.

B. There were as many spectators at the match as we"d expected.

C. There weren"t as many spectators at the match as we"d expected.

D. There were more spectators at the match as we"d expected.

29.Choose the sentence with the same meaning as the root one:
Do you get on with your next-door neighbour?

A. Do you get on with those who live next door?

B. Do you like your next-door neighbour?

C. Do you get on with your neighbour who live near you?

D. Do you like your neighbour?

Read the followig passage and then choose the best answer
I"m interested in sports, especially athletics, and I run seven or eight kilometers everyday. I parcularly enjoy cross country running, where you have to run across fields, jump over streams and so on. While I"m running I think about all sorts of things, and at the end of a run I"m sometimes surprised to find that I"ve managed to solve a problem that was on my mind.
Next year, I"m going to try the London Marathon. It"s a long, hard race 26 miles, or 42 kilometers - and you have to be tough to finish, but I very much want to do it. I worry a bit about getting too old, and I"d like to prove myself that I"m still almost as fit as I was twenty years old.
I"m interested in mountaineering as well as running. I"ll never become an expert climber, but I know what I"m doing in the moutains. I successfully completed a course in snow and ice climbing when I was younger, and I"ve done a series of easy climbs in the Alps during the last few years. My wife doesn"t share my interest in moutains. She agreed to go climbing with me once, but she found that she fell ill as soon as she got above 1,000 meters.
30. If you do cross country running, you must 
 .
A. cross your country
B. run along the coast
C. cross your countryside
D. cross fields, streams, ect....
31. At the end of a run the writter sometimes finds that 
 .
A. he is able to get the answer to a problem
B. he grows bigger
C. he feels better
D. he gets a surprising problem
32. The writer wants to take part in the London Marathon because 
 .
A. it helps to keep him fit
B. he want to do it before getting old
C. the reward is great
D. it helps him to solve his problems
33. The writer takes up mountaineering because 
 .
A. he wants to become an expert climber
B. he slimpy likes it
C. his wife is interested in it
D. it is easy to practise
34. The writer"s wife is not interested in mountaineering for 
 .
A. it doesn"t bring her any interest
B. she almost feels ill at the height of a bove 1,000 meters
C. she doesn"t want to climb together with her husband
D. the air is cold

35.Chọn phương án thích hợp để hoàn thành câu sau: Your house needs....................

Chọn câu trả lời đúng:

A. to redecorate.

B. redecorated.

C. redecorating.

D. being redecorated.

36.Chọn phương án thích hợp để hoàn thành câu sau:
Alexander Flemming discovered the first............., which cured a lot of people from infectious diseases. Chọn câu trả lời đúng:

A. antibiotic

B. X-ray machine

C. tablet

D. medicine

37.Chọn từ có phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại: Chọn câu trả lời đúng:

A. social

B. performance

C. sports

D. music

 

 

38. Chọn phương án thích hợp để hoàn thành câu sau:
"All work and no play makes Jack a dull boy", as the old ................goes. Chọn câu trả lời đúng:

A. motto

B. speech

C. proverb

D. saying

39. Chọn phương án thích hợp để hoàn thành câu sau:
I was walking along the street and suddenly I ................see smoke coming from the church tower.

Chọn câu trả lời đúng:

A. could

B. had to

C. can

D. is able to

D. It"s necessary for us to think about this matter carefully

40.Chọn phương án thích hợp để hoàn thành câu sau: It was the accident ......................

Chọn câu trả lời đúng:

A. that talked about.

B. that was talked about.

C. which was talked about.

D. that was talking about.

41.Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

Chọn câu trả lời đúng:

A. thirtieth

B. bother

C. think

D. thought

42.Chọn câu đúng được tạo thành từ những từ cho sẵn dưới đây.
hobby / I / most / play / my guitar. Chọn câu trả lời đúng:

A. The hobby I like most is to play the guitar of my.

B. The hobby I like is playing most my guitar.

C. The hobby I play most is my guitar.

D. The hobby I like most is playing my guitar.

 

43.Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu dưới đây.
It was on the train ………………… I met Peter. Chọn câu trả lời đúng:

A. that

B. on which

C. in which

D. where

44.Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu dưới đây.
The movie …………… we are talking about is fantastic. Chọn câu trả lời đúng:

A. that

B. Ø

C. A, B or C

D. which

45.Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

Are you……………………the phone? Chọn câu trả lời đúng:

A. with

B. for

C. on

D. to

46.Chọn từ hoặc cụm từ có phần gạch chân cần phải sửa trong câu sau:
 Thunder can be listened from a maximum distance of about ten miles except under unsual atmostpheric conditions.  Chọn câu trả lời đúng:

A. listened

B. unsual

C. except

D. maximum

Chọn đáp án đúng để điền vào những chỗ trống dưới đây (chỉ cần chọn A, B, C hoặc D).

In 1969, the first astronauts from Earth (47) 
 on the moon. They had (48)  for the trip for a long time and knew their mission (49)  doing things that had never been done before. The astronauts wore special heavy boots to (50)  them from floating off into space. On the moon, they had time to (51)  . Moon rocks and soil (52)  before returning to Earth. Those brave people, and others after them, are (53)  for much of the knowledge we now have about how the Moon was formed. It is (54)  that scientists will (55)  to learn more about how the galaxy was formed by studying the data (56)  back from the Moon.

47.A. landed

B. flew

C. went

D. ran

48.A. managed

B. planned

C. prepared

D. tried

49.A. included 

B. involved

C. aimed

D. concerned

50.A. help

B. prevent

C. avoid

make

51 A. assemble

B. get

C. take

D. collect

52. A. models

B. pieces

C. brands

D. samples

53. A. prepared

B. responsible

C. available

D. ready

54. A. likely

B. able

C. hopeful

D. seemly

55. A. go on

B. keep

C. continue

D. keep up

56. A. hold

B. brought

C. taken

D. gotten

 

57.Chọn phương án thích hợp để hoàn thành câu sau:
Driving in London is supposed to be ................ but I didn"t find it difficult ...........all.

Chọn câu trả lời đúng:

A. confuse - first

B. confused - at

C. confusing - in

D. confusing - at

58.Chọn từ có cùng nghĩa với từ gạch chân trong câu sau:
My mother"s fully occupied with work at home. Chọn câu trả lời đúng:

A. busy

B. filled

C. thoughtful

D. full

59.Chọn phương án thích hợp để hoàn thành câu sau:
..................are sports people take part in. Chọn câu trả lời đúng:

A. Viewer sports

B. Audience sports

C. Participating sports

D. Spectator sports

60. Identify the error in the sentence below.
I give up collection things because I now have to spend my time studying.

Chọn câu trả lời đúng:

A. studying

B. have to

C. collection

D. because

 

 

 

IV/ CÂU HỎI KHÓ (20 câu)

1.Chọn câu đúng được sắp xếp từ những từ và cụm từ dưới đây:

I / not know / you arrive back / London. Chọn câu trả lời đúng:

A. I haven"t known you had arrived back in London

B. I don"t know you arrived back in London

C. I didn"t know you arrived back in London

D. I didn"t know you had arrived back in London

2. Chọn câu đúng được sắp xếp từ những từ và cụm từ dưới đây:

1. Unfortunately / I / not be able / come / wedding.   Chọn câu trả lời đúng:

A. Unfortunately I won"t be able to come to the wedding

B. Unfortunately I was not able to come the wedding

C. Unfortunately I am not be able to come to the wedding

D. Unfortunately I am not be able to coming to the wedding

3.Chọn câu đúng được sắp xếp từ những từ và cụm từ dưới đây:
1. bottle/ perfume/ present/ he/ give/ her birthday.  Chọn câu trả lời đúng:

A. A bottle of perfume is a present he gives for her birthday.

B. A bottle of perfume which is a present he gave her for her birthday.

C. A bottle of perfume is the present he gave her for her birthday.

4. Choose the best answer:

The society was set up to ______ endangered species from extinction.

          A. prevent                          B. distinguish                       C.presver                           D. survive

5.Chọn câu đúng được tạo thành từ những từ cho sẵn dưới đây.
He / fond / collect / stamps / discarded envelopes.Chọn câu trả lời đúng:

A. He is fond with collecting stamps from discarded envelopes.

B. He is fond collecting stamps from discarded envelopes.

C. He is fond of collecting stamps from discarded envelopes.

D. He is fond to collect stamps from discarded envelopes.

6.Chọn câu đúng được tạo thành từ những từ cho sẵn dưới đây.
I / find / interesting / collect / books / classify / different categories. Chọn câu trả lời đúng:

A. I find it interesting collect books and classify them into different
categories.

B. I find it interesting of collecting books and classify them into
different categories.

C. I find it interesting to collect books and classify them by different
categories.

D. I find it interesting to collect books and classify them into different
categories.

7.Choose the best answer:
    ____ can help athlete to improve the strength of muscles and the appearance of the body.

         a. shooting                         b. table tennis                    c. weightlifting                       d. playing chess

 

Đọc đoạn văn sau và điền A, B, C hoặc D (tương ứng với đáp án đúng) vào mỗi chỗ trống sau:

People in many countries grow fresh water fish from eggs. They move the small fish into lakes and rivers. The fish live and (8)  there. People go (9)   in these lakes and rivers. They enjoy catching fish because fish is also good food. Now the Japanese grow salt water fish. Most of them are yellow tail fish. Workers grow the fish from eggs. Every time they feed the fish, they play (10)   of piano music. The fish (11)   that piano music means food. When the fish are small, the Japanese put them into the ocean near the land. The fish find some of their (12)   food. Workers also feed them. They play the same piano music. The fish (13)   know the music. They swim toward it and (14)  the food. In (15)   months the fish are large. The Japanese play the same music. The fish swim toward it and the workers (16)   them. The Japanese get about 15 percent of their seafood (17)  farms in the ocean.
8. A. bread                   B. born                        C. grow                        D. develop
9. A. enjoying              B. fishing                     C. shopping                  D. catching
10. A. songs                 B. films                        C. tapes                        D. lot
11. A. think                             B. recognize                 C. realize                     D. learn
12. A. own                  B. own’s                      C. self                          D. self’s
13. A. recently            B. mostly                     C. nearly                      D. already
14 A. see                    B. find                         C. bite                          D. hold
15. A. few                               B. a few                       C. couple                     D. many
16. A. grasp                B. catch                       C. seize                        D. hold
17. A. on                     B. of                            C. from                        D. in 

Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting.

18.I have two brothers, both of them are studying in England.

          A                            B        C               D  

19. The quiet country roads are ideal for cycling. the word “cycling” is closest in meaning to “____”.

         a. driving a car                   b. riding a bicycle              c. kicking a ball                     d. playing football

20.Neil Armstrong, an American ______, was the first man to step on the moon"s surface.

            A. scientist                       B. cosmonaut                      C. astrononaut                   D. astronomer

 

-------------THE END-------------

   :: Các tin khác

 
Điện thoại : 0511.3691445 - 0511.3656697 * Email: quangtrung.thpt@yahoo.com
* - Website: thptquangtrung.vn * Website : thpt-quangtrung-danang.edu.vn