Ngày 17-04-2024 01:06:06
 


Mọi chi tiết xin liên hệ với trường chúng tôi theo mẫu dưới :
Họ tên
Nội dung
 

Lượt truy cập : 6682812
Số người online: 1
 
 
 
 
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẠP KIỂM HKII LỚP 10 - MÔN TỰ NHIÊN + ANH.
 
Lý - Tin _ Toán - Hóa - Anh
 

ÔN KIỂM TRA HỌC KỲ II – VẬT LÝ 10 CƠ BẢN

 

I. Nhận biết

Câu 1.Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc  là đại lượng được xác định bởi công thức :

A. .                B. .                 C. .                          D. .

Câu 2.Một lượng khí đựng trong một xilanh có pittông chuyển động được. Các thông số trạng thái của lượng khí này là: 2 at, 15lít, 300K. Khi pittông nén khí, áp suất của khí tăng lên tới 3,5 at, thể tích giảm còn 12lít. Nhiệt độ của khí nén là :

A. 400K.                    B.420K.                      C. 600K.                     D.150K.

Câu 3.Chọn phát biểu đúng.

Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của một vật trong một đơn vị thời gian gọi là :

A. Công cơ học.        B. Công phát động.   C. Công cản.  D. Công suất.

Câu 4.Một bình kín chứa khí ôxi ở nhiệt độ 270C và áp suất 105Pa. Nếu đem bình phơi nắng ở nhiệt độ 1770C thì áp suất trong bình sẽ là:

A. 1,5.105 Pa.            B. 2. 105 Pa.               C. 2,5.105 Pa. D. 3.105 Pa.

Câu 5.Trong các câu sau đây câu nào là sai?

Động năng của vật không đổi khi vật

A. chuyển động thẳng đều.        B. chuyển động với gia tốc không đổi.

C. chuyển động tròn đều.            D. chuyển động cong đều.

Câu 6.Trường hợp nào sau đây không  áp dụng phương trình trạng thái khí lí tưởng

A. Nung nóng một lượng khí  trong một bình đậy kín.

B. Dùng tay bóp lõm quả bóng .

C. Nung nóng một lượng  khí trong một xilanh làm khí nóng lên, dãn nở và đẩy pittông dịch chuyển.

D. Nung nóng một lượng khí trong một bình không đậy kín.

Câu 7.Nếu ngoài trọng lực và lực đàn hồi, vật còn chịu tác dụng của lực cản, lực ma sát thì cơ năng của hệ có được bảo toàn không? Khi đó công của lực cản, lực ma sát bằng

A. không; độ biến thiên cơ năng.                           B. có; độ biến thiên cơ năng.

C. có; hằng số.                                                          D. không; hằng số.

Câu 8.Một hòn đá có khối lượng 5 kg, bay với vận tốc 72 km/h. Động lượng của hòn đá là:

A. p = 360 kgm/s.                 B. p = 360 N.s.          C. p = 100 kg.m/s                 D. p = 100 kg.km/h.

Câu 9.Một vật nhỏ khối lượng m = 100g  gắn vào đầu môt lò xo đàn hồi có độ cứng

k = 200 N/m(khối lượng không đáng kể), đầu kia của lò xo được gắn cố định. Hệ được đặt trên một mặt phẳng ngang không ma sát. Kéo vật giãn ra 5cm so với vị trí ban đầu rồi thả nhẹ nhàng. Cơ năng của hệ vật tại vị trí đó là:

A. 25.10-2 J.               B. 50.10-2 J.               C. 100.10-2 J. D. 200.10-2 J.

Câu 10.Trong hệ toạ độ (p,T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích?

A. Đường hypebol.                                      

B. Đường thẳng kéo dài thì đi qua gốc toạ độ.

C. Đường thẳng kéo dài thì không đi qua gốc toạ độ.    

D. Đường thẳng cắt trục p tại điểm p = p0

Câu 11.Khi làm nóng một lượng khí có thể tích không đổi thì:

A. Áp suất khí không đổi.

B. Số phân tử trong đơn vị thể tích tăng tỉ lệ với nhiệt độ.

C. Số phân tử trong đơn vị thể tích không đổi.

D.  Số phân tử trong đơn vị thể tích giảm  tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.

Câu 12.Chọn phát biểu đúng.

Cơ năng là một đại lượng

A. luôn luôn dương.                                     B. luôn luôn dương hoặc bằng không.

C. có thể âm dương hoặc bằng không.      D. luôn khác không.

Câu 13.Trong ôtô, xe máy nếu chúng chuyển động thẳng trên đường, lực phát động trùng với hướng chuyển động. Công suất của chúng là đại lượng không đổi. Khi cần chở nặng, tải trọng lớn thì người lái sẽ

A. giảm vận tốc đi số nhỏ.                          B. giảm vận tốc đi số lớn.   

C.  tăng vận tốc đi số nhỏ.                           D. tăng vận tốc đi số lớn.

Câu 14.Một lượng khí xác định, được xác định bởi bộ ba thông số:

A. áp suất, thể tích, khối lượng.                      B. áp suất, nhiệt độ, thể tích.

C. thể tích, khối lượng, nhiệt độ.                    D. áp suất, nhiệt độ, khối lượng.

Câu 15.Hệ thức nào sau đây là hệ thức của định luật Bôilơ. Mariốt?

A. .           B. hằng số.         C. hằng số.                   D. hằng số.

Câu 16. Quá trình biến đổi trạng thái trong đó thể tích được giữ không đổi gọi là quá trình:

A. Đẳng nhiệt.                       B. Đẳng tích.             C. Đẳng áp.                            D. Đoạn nhiệt.

Câu 17.Căn phòng có thể tích 60m3. Tăng nhiệt độ của phòng từ 100C đến 270C. Biết khối lượng riêng của không khí ở điều kiện tiêu chuẩn là 1,29kg/m3 , áp suất không khí môi trường là áp suất chuẩn. Khối lượng không khí thoát ra khỏi căn phòng là:

A.2kg                                      B. 3kg                                     C. 4kg                                                 D. 5kg

0

V

T

 

1

2

Câu 18.Một xi lanh chứa không khí bị hở vì tiếp xúc với bầu khí quyển.T  

hể tích khí chiếm chỗ trong xi lanh biến thiên theo nhiệt độ như đồ thị hình

vẽ .Kết luận gì về sự biến thiên của khối lượng riêng của khí ?

A.Tăng                                               B. giảm                      

C. không đổi                                      D. thiếu dữ kiện kết luận

Câu 19:Một lượng 0,25mol khí Hêli trong xi lanh có nhiệt độ T1 và thể tích

1

2

3

0

V1 được biến đổi theo một chu trình khép kín: dãn đẳng áp tới thể tích    

V2 = 1,5 V1; rồi nén đẳng nhiệt; sau đó làm lạnh đẳng tích về trạng thái 1

 ban đầu. Nếu mô tả định tính các quá trình này bằng đồ thị như hình

vẽ bên thì phải sử dụng hệ tọa độ nào?

A.    (p,V)                     B. (V,T)                     

B.     C. (p,T)                 D. (p,1/V)

Câu 20.Chọn đáp án đúng.

Công có thể biểu thị bằng tích của

A. năng lượng và khoảng thời gian.               B. lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian.

C. lực và quãng đường đi được.                      D. lực và vận tốc.

Câu 21.Động năng của một vật khối lượng m, chuyển động với vận tốc v là :

A.                     B. .                   C. .                        D. .

Câu 22.Khi vận tốc của một vật tăng gấp hai thì

A. gia tốc của vật tăng gấp hai.                  B. động lượng của vật tăng gấp hai.

C. động năng của vật tăng gấp hai.           D. thế năng của vật tăng gấp hai.

Câu 23.Dưới áp suất 105 Pa một lượng khí có thể tích là 10 lít. Nếu nhiệt độ được giữ không đổi và áp suất tăng lên 1,25. 105 Pa thì thể tích của lượng khí này là:

A. V2 = 7 lít.              B. V2 = 8 lít.              C. V2 = 9 lít.              D. V2 = 10 lít.

Câu 24.Một xilanh chứa 100 cm3 khí ở áp suất 2.105 Pa. Pit tông nén đẳng nhiệt khí trong xilanh xuống còn 50 cm3. Áp suất của khí trong xilanh lúc này là :

A.   2. 105 Pa.             B.   3.105 Pa.              C.   4. 105 Pa.             D.   5.105 Pa.

Câu 25.Một lượng khí ở 00 C có áp suất là 1,50.105 Pa nếu thể tích khí không đổi thì áp suất ở 2730 C là :

A. p2 = 105. Pa.                      B.p2 = 2.105 Pa.                     C. p2 = 3.105 Pa.        D. p2 = 4.105 Pa.

Câu 26.Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ 270C và ở áp suất 2.105 Pa. Nếu áp suất tăng gấp đôi thì nhiệt độ của khối khí là :

A.T = 300 0K .           B. T = 540K.              C. T = 13,5 0K.                      D. T = 6000K.

Câu 27:Một lượng 0,25mol khí Hêli trong xi lanh có nhiệt độ T1 và thể tích V1 được biến đổi theo một chu trình khép kín: dãn đẳng áp tới thể tích V2 = 1,5 V1; rồi nén đẳng nhiệt; sau đó làm lạnh đẳng tích về trạng thái 1 ban đầu. Nhiệt độ lớn nhất trong chu trình biến đổi có giá trị nào:

A.1,5T1                       B.  2T1                        C. 3T1                                     D. 4,5T1 

Câu 28.Ném một vật khối lượng  m  từ độ cao  h  theo hướng thẳng đứng xuống dưới. Khi chạm đất, vật nảy lên độ cao  . Bỏ qua mất mát năng lượng khi chạm đất .Vận tốc ném ban đầu phải có giá trị:

A. .                      B. .        C. .                         D. .

Câu 29.Một xe có khối lượng  m = 100 kg  chuyển động đều lên dốc, dài 10 m nghiêng  so với đường ngang. Lực ma sát . Công của lực kéo F (Theo phương song song với mặt phẳng nghiêng) khi xe lên hết dốc là:

A.  100 J.                               B.  860 J.                    C.  5100 J.                             D.  4900J.    

Câu 30.Phương trình trạng thái tổng quát của khí lý tưởng là:

A.  hằng số.                 B. hằng số.                   C. hằng số.       D.

Câu 31.Hệ thứ­c liên hệ giữa động năng Wđ và động l­ượng p của vật khối l­uợng m là

     A. 4mWđ =                 B. Wđ = m                    C. 2Wđ = m                 D. 2mWđ =

Câu 32: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất?

     A. Nm/s                            B. J.s                                C. W                                            D. Mã lực

Câu 33: Đại lượng nào sau đây không có giá trị âm?

     A. Động năng                   B. Thế năng                      C. Cơ năng                       D. Công

Câu 34. Điều nào sau đây là sai khi nói về động lượng của một vật?

     A. Có đơn vị N.s                                                         B. Là đại lượng vô hướng

     C. Có độ lớn tỉ lệ với độ lớn vận tốc                      D. Có hướng cùng hướng với vận tốc

Câu 35 . Một người nâng đều 1 vật có khối lượng 200 g lên cao 0,5 m. Sau đó di chuyển vật theo phương ngang một đoạn 1 m. Lấy g = 10 m/s2. Người đó đã thực hiện một công tổng cộng là?

     A. 1 J                                                                B. 3 J                                          

    C. 1000 J                            D. 3000 J                               

Câu 36. Xét biểu thức công A = F.s.cos . Trong trường hợp nào sau đây công sinh ra là công cản?

     A.                      B. 0 <                     C.                             D.

Câu 37. Khi vận tốc của một vật tăng bốn lần, thì?

     A. Gia tốc của vật tăng bốn lần.                              B. Động năng của vật tăng bốn lần.   

     C. Thế năng của vật tăng bốn lần.                          D. Động lượng của vật tăng bốn lần.

Câu 38. Một vật rơi tự do từ độ cao 24 m so với mặt đất. Độ cao mà ở đó động năng của vật lớn gấp hai lần thế năng?

     A. 4 m                               B. 12 m

    C. 8 m                                D. Không tìm được vì chưa cho m và g.

Câu 39.  Một máy bay có vận tốc v đối với mặt đất, bắn ra phía trước một viên đạn có khối lượng m và vận tốc v đối với máy bay. Động năng của đạn đối với mặt đất là?

A. 2mv2                                   B. mv2/4                         C. mv2                                                            D. mv2/2        

Câu 40. Khi vật chuyển động tròn đều thì công của lực hướng tâm luôn

     A. dương                           B. bằng 0                          C. bằng hằng số               D. âm

Câu 41.Thế năng trọng trường không phụ thuộc vào

     A. khối lượng của vật                                                B. vị trí đặt vật

     C. vận tốc của vật                                                     D. gia tốc trọng trường

Câu 42. Khối lượng súng là 4kg và của đạn là 50g. Lúc thoát khỏi nòng súng, đạn có vận tốc 800m/s. Tốc độ giật lùi của súng là?

     A. 10m/s                          B. 7m/s                                          C. 12m/s                         D. 6m/s

Câu 43.. Trong các câu sau đây câu nào là sai? Động năng của vật không đổi khi vật

     A. chuyển động cong đều.                                       B. chuyển động tròn đều.

     C. chuyển động thẳng đều.                                      D. chuyển động với gia tốc không đổi.

Câu 44. Một vật đứng yên, có thể có

     A. vận tốc.                        B. động năng.                   C. động lượng.                 D. thế năng.

Câu 45. Một vật chuyển động với vận tốc  dưới tác dụng của lực  không đổi. Công suất P của lực  là?

     A. P=Fvt.                          B. P=Fv.                            C. P=Ft.                            D. P=Fv2.

Câu 46. Một gàu nước khối lượng 12 kg được kéo cho chuyển động đều lên độ cao 5m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây (Lấy g = 10 m/s2). Công suất trung bình của lực kéo là?

     A. 5W.                                                             B. 500 W.                                     C. 50W.         D. 6W.

Câu 47. Một quả bóng có khối lượng m = 300g va chạm vào tường và nảy trở lại theo phương vuông góc với tường với cùng tốc độ ban đầu là 5 m/s. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là?

     A. -1,5 kg.m/s.                  B. 1,5 kg.m/s.                  C. 3 kg.m/s.                       D. -3 kg.m/s.

Câu 48. Một thang máy có khối lượng 1 tấn chuyển động từ tầng cao nhất cách mặt đất 100m xuống tầng thứ 10 cách mặt đất 40m. Nếu chọn gốc thế năng tại tầng 10, lấy g = 9,8m/s2. Thế năng của thang máy ở tầng cao nhất là?

     A. 588 kJ                          B. 980 kJ                         C. 392 kJ                          D. 588 J

Câu 49. Chiếc xe chạy trên đường ngang với vận tốc 20m/s va chạm vào một chiếc xe khác đang đứng yên và có cùng khối lượng. Biết sau va chạm hai xe dính vào nhau. Vận tốc hai xe ngay sau va chạm là?

     A. v1 = v2 = 20m/s                                                     B. v1 = v2 = 5m/s                  

    C. v1 = 20m/s; v2 = 10m/s                                         D. v1 = v2 = 10m/s

Câu 50. Một vật nhỏ được ném lên từ điểm M phía trên mặt đất; vật lên tới điểm N thì dừng và rơi xuống. Bỏ qua sức cản của không khí. Trong quá trình MN?

     A. Động năng tăng          B. Thế năng giảm            C. Cơ năng không đổi    D. Cơ năng cực đại tại N

II. Thông hiểu:

Câu 51. Khi v giảm 2 lần và m tăng gấp bốn thì động năng của vật sẽ

     A. giảm 2 lần                   B. không đổi                    C. tăng 2 lần                    D. tăng 4 lần

Câu 52. Công là đại lượng?

     A. Véc tơ, có thể âm hoặc dương.                          

     B. Vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không.

     C. Vô hướng, có thể âm hoặc dương.                    

     D. Véc tơ, có thể âm, dương hoặc bằng không

Câu 53. Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của động năng?

     A. N.s                                B. N.m                              C. J                                        D. Kg.m2/s2

Câu 54. Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây hợp với phương thẳng đứng 300. Lực tác dụng lên dây bằng 150N. Công của lực đó khi hòm trượt được 20m bằng?

     A. 5196J.                          B. 2598J.                         

    C. 1500J.                           D. 1763J.

Câu 55. Tính động năng của vật có động lượng 4kg.m/s và vật có khối lượng là 2kg?

     A. 2J                                  B. 1J                                  C. 4J                                                               D. 3J

C©u 56: TËp hîp ba th«ng sè nµo sau ®©y x¸c ®Þnh tr¹ng th¸i cña mét lượng khÝ x¸c ®Þnh?

A.¸p suÊt, thÓ tÝch, lượng                    B.¸p suÊt, thÓ tÝch,nhiÖt ®é

C. thÓ tÝch, khèi lượng,¸p suÊt            D.¸p suÊt, nhiÖt ®é, khèi lượng.          

C©u 57:  §ường biÓu diÔn nµo sau ®©y kh«ng phï hîp víi qu¸ tr×nh ®¼ng tÝch?

 

A.     p                            B.        p                        C.     p                           D.    p

 

 

 


                         V                                        t0C                              V                                   T

 

Câu 57: Khi làm dãn nở khí đẳng nhiệt thì?

A. Số phân tử khí trong một đơn vị thể tích tăng.     B. Số phân tử khí trong một đơn vị thể tích giảm.

0

D

P

 

T1

T2

C. Áp suất khí tăng lên.                                              D. Khối lượng riêng của khí tăng lên.

Câu 58: Trên đồ thị biểu diễn đường đẳng nhiệt của hai lượng khí giống nhau.

Kết luận nào là đúng khi so sánh các nhiệt độ T1 và T­2? (D là khối lượng riêng của chất khí)

     A. T2 >T­1                            B. T1 = T­2                          

     C. T2 < T1                                                 D. Chưa đủ dữ kiện để so sánh

Câu 59: Trong hệ trục toạ độ 0pt đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích?

     A. Đường thẳng nếu kéo dài đi qua gốc toạ độ.   

     B. Một cung hypebol.

     C. Đường thẳng cắt trục áp suất tại điểm po.        

     D. Đường thẳng song song với trục 0p.

Câu 60: Một lượng khí hiđrô đựng trong bình có thể tích 2 lít ở áp suất 1,5atm và nhiệt độ 270C. Đun nóng đến 1270C, do bình hở nên một nửa lượng khí thoát ra. Áp suất khí trong bình bây giờ là

     A. 3,5atm                          B. 4atm                             C. 1atm                             D. 0,5atm

Câu 61: Áp suất ở đáy một bình chất lỏng thì không phụ thuộc vào?

     A. Gia tốc trọng trường.                                                                                           B. Khối lượng riêng của chất lỏng.

     C. Chiều cao chất lỏng.                                                 D. Diện tích mặt thoáng.

Câu 62: Số nguyên tử hiđrô có trong 1,8 kg nước là? (Cho NA = 6,02.1023 mol-1)

     A. 6,02.1025                     B. 6,02.1022                     

    C. 12,04.1022                    D. 12,04.1025

T

V

0

2

1

Câu 63: Một khối khí có khối lượng không đổi chuyển từ trạng thái 1 sang trạng thái 2 theo đồ thị như hình vẽ. Có thể kết luận gì về áp suất của khối khí ở hai trạng thái?

     A. p1 > p2

     B. p1 < p2

     C. p1 = p2

     D. Chưa đủ dữ kiện để so sánh

 

 

Câu 64: Một khối khí lí tưởng không đổi có thể tích 4 lít, nhiệt độ 170C, áp suất 2atm biến đổi theo hai quá trình.

Quá trình 1: đẳng tích, áp suất tăng 1,5 lần. Quá trình 2: đẳng áp, thể tích sau cùng là 8lít. Nhiệt độ sau cùng của khí là

     A. 8700C.                          B. 5970C.                         C. 2900C.                         D. 340C

Câu 65: Một xilanh chứa 45 cm3 khí ở áp suất 2.105Pa. Pittông nén khí trong xilanh xuống còn 30 cm3. Áp suất khí trong xilanh lúc này tăng thêm? Coi nhiệt độ không đổi.

     A. 2.105 Pa                       B. 3.105 Pa                      

     C. 1.105 Pa                       D. 1,33.105 Pa

Câu 66: Đun nóng đẳng tích một khối khí lên thêm 20oC thì áp suất khí tăng thêm1/40 áp suất khí ban đầu. Tìm nhiệt độ lúc này của khí?

 A. 527 0C                                    B. 800 0C                           

 C. 820 0C                                     D. 547 0C                            

Câu 67: Xi lanh của một ống bơm hình trụ có diện tích 10cm2, chiều cao 30 cm, dùng để nén không khí vào quả bóng có thể tích 2,5 l. Hỏi phải bơm bao nhiêu lần để áp suất của quả bóng gấp 3 lần áp suất khí quyển, coi rằng quả bóng trước khi bom không có không khí và nhiệt độ không khí không đổi khi bom.

A. 10 lần.                                      B. 25 lần.                 

C. 5 lần.                                                                        D. 50 lần.

Câu 68: Một bình kín có van điều áp chứa 1 mol khí nitơ ở áp suất 105N/m2 ở 270 C. Nung bình đến khi áp suất khí

là 5. 105N/m2, khi đó van điều áp mở ra và một lượng khí thoát ra ngoài, nhiệt độ vẫn giữ không đổi khi khí thoát.

Sau đó áp suất giảm còn 3. 105 N/m2. Lượng khí thoát ra là bao nhiêu?

     A. 0,6 mol                           B. 0,4 mol                     

     C. 0,2 mol                           D. 0,1mol

Câu 69: Một lượng khí ở áp suất p1 = 750mmHg, nhiệt độ t1 = 270C có thể tích V1 = 76cm3. Khi lượng khí đó có nhiệt độ t2 = -30C và áp suất p2 = 760 mmHg thì thể tích V2 của nó là

A. V2 = 76,5 cm3.             B. V2 = 69 cm3                           C. V2 = 38,3 cm3.                  D. V2 = 83,3 cm3.

Câu 70: Quả cầu A khối lượng m1 chuyển động với vận tốc  va chạm vào quả cầu B khối lượng m2 đứng yên. Sau va chạm, cả hai quả cầu có cùng vận tốc . Ta có:

A.                                                   B.

C.                                    D.

Câu 71: Một khối khí ở 7oC đựng trong một bình kín có áp suất 1 atm. Đun nóng đẳng tích bình đến nhiệt độ bao nhiêu để khí trong bình có áp suất là 1,5 atm:

A. 87oC                           B. 420oC                         C. 40,5oC                        D. 147oC

Câu 72: Một vật nhỏ khối lượng m = 100g  gắn vào đầu môt lò xo đàn hồi có độ cứng k = 200 N/m(khối lượng không đáng kể), đầu kia của lò xo được gắn cố định. Hệ được đặt trên một mặt phẳng ngang không ma sát. Kéo vật giãn ra 5cm so với vị trí ban đầu rồi thả nhẹ nhàng. Cơ năng của hệ vật tại vị trí đó là:

A. 200.10-2 J.                 B. 25.10-2 J.                    C. 50.10-2 J.                    D. 100.10-2 J.

Câu 73: Đơn vị của động lượng là:

A. Nm/s.                         B. N.m.                            C. kg.m/s                        D. N/s.

Câu 74: Một vật khối lượng 1,0 kg có thế năng 2,0 J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s2. Khi đó, vật ở độ cao:

A. 1,0 m.                         B. 9,8 m.                         C. 0,204 m.                    D. 0,102 m.

Câu 75: Khi vận tốc của một vật tăng gấp bốn, thì

A. động lượng của vật tăng gấp bốn.                  B. động năng của vật tăng gấp mười sau.

C. động năng của vật tăng gấp bốn.                   D. thế năng của vật tăng gấp hai.

Câu 76: Động năng của một vật tăng khi

A. các lực tác dụng lên vật sinh công dương.   B. vận tốc của vật v = const.

C. vận tốc của vật giảm.                                       D. các lực tác dụng lên vật không sinh công

Câu 77: Biểu thức đúng diễn tả phương trình trạng thái của khí lí tưởng là:

A.  = hằng số          B. = hằng số           C.  =hằng số           D.  hằng số

Câu 78: Chiếc xe chạy trên đường ngang với vận tốc 20m/s va chạm mềm vào một chiếc xe khác đang đứng yên và có cùng khối lượng. Biết va chạm là va chạm mềm, sau va chạm vận tốc hai xe là:

A. v1 = v2 = 5m/s                                                   B. v1 = 20m/s ; v2 = 10m/s

C. v1 = v2 = 20m/s                                                 D. v1 = v2 = 10m/s

Câu 79: Có một lượng khí trong bình. Hỏi áp suất của khí sẽ biến đổi thế nào nếu thể tích của bình tăng gấp 3 lần, còn nhiệt độ thì giảm đi một nửa?

A. Áp suất tăng gấp bốn lần                                B. Áp suất giảm đi sáu lần

C. Áp suất tăng gấp đôi                                        D. Áp suất không đổi

Câu 80: Một vật được ném lên độ cao 1m so với mặt đất với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg (Lấy g = 10m/s2). Cơ năng của vật so với mặt đất bằng:

A. 7 J                               B. 5 J.                              C. 4J.                               D. 6 J.

Câu 81: Một vật chuyển động với vận tốc  dưới tác dụng của lực  không đổi. Công suất của lực  là:

A. P=Fvt.                        B. P=Fv.                          C. P=Ft.                          D. P=Fv2.

Câu 82: Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 9 lít đến thể tích 6 lít thì áp suất tăng một lượng Δp=50 kPa. Áp suất ban đầu của khí đó là :

A. 60 kPa                        B. 80 kPa                        C. 40 kPa                        D. 100 kPa

Câu 83:  Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến thể tích 4 lít thì áp suất của khí tăng lên bao nhiêu lần :

A. 4 lần                           B. 2 lần                           C. 1,5 lần                        D. 2,5 lần

Câu 84: Nhiệt độ không tuyệt đối là nhiệt độ tại đó :

A. Chuyển động nhiệt phân tử hầu như dừng lại        B. Tất cả các chất khí hóa rắn

C. Nước đông đặc thành đá                                 D. Tất cả các chất khí hóa lỏng

Câu 85: Ở nhiệt độ 2730C thể tích của một lượng khí là 12lít. Khi áp suất khí không đổi và nhiệt độ là 5460C thì thể tích lượng khí đó là :

A. 18 lít.                         B. 36 lít.                          C. 24lít.                          D. 28 lít.

Câu 86: Trong các câu sau đây câu nào là sai? Động năng của vật không đổi khi vật

A. chuyển động với gia tốc không đổi.              B. chuyển động thẳng đều.

C. chuyển động cong đều.                                   D. chuyển động tròn đều.

Câu 87: Đại lượng nào sau đây không phải là thông số trạng thái của một lượng khí?

A. Thể tích                     B. Áp suất                      C. Khối lượng                D. Nhiệt độ

III. Vận dụng thấp

Câu 88: Câu 1: Chọn câu Sai:

A. Wt = mgz.                  B. Wt = mg(z2 – z1).      C. Wt = mgh.                  D. A12 = mg(z1 – z2).

 Câu 89: Lực căng mặt ngoài  tác dụng lên một đoạn đường nhỏ bất kỳ trên bề mặt chất lỏng luôn có phương vuông góc với đoạn đường tiếp tuyến với bề mặt chất lỏng, có chiều làm giảm diện tích bề mặt chất lỏng và có độ lớn được xác định theo hệ thức:

A .               B. .                   C. .                   D.

Câu 90: Goïi lo laø chieàu daøi cuûa thanh raén ôû OoC, l laø chieàu daøi ôû toC, a laø heä soá nôû daøi. Bieåu thöùc naøo sau ñaây ñuùng ?

A.                    B. l=loa.t                        C. l = lo( 1+a.t)             D. l=lo+ a.t

Câu 91: Nhiệt nóng chảy Q được xác định theo công thức:

A. .                       B. .                       C. .                    D.

Câu 92: Công thức tính công của một lực là:

A. A = mgh.                    B. A = ½.mv2.                C. A = F.s.                      D. A = F.s.cosa.

Câu 93: Chọn đáp đúng.

Quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể hơi của các chất gọi là

A. sự nóng chảy.           B. sự hoá hơi.                 C. sự kết tinh.                D. sự ngưng tụ.

Câu 94: Chọn đáp đúng.

Quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của các chất gọi là

A. sự kết tinh.                B. sự bay hơi.                 C. sự ngưng tụ.              D. sự nóng chảy.

Câu 95: Một thước thép ở 300C có độ dài 1m, hệ số nở dài của thép là a = 11.10-6 K-1. Khi nhiệt độ tăng đến 500C, thước thép này dài thêm là:

A. 3,2 mm.                      B. 0,22 mm.                    C. 2,4 mm.                      D. 4,2mm.

Câu 96: Một gàu nước khối lượng 12 kg được kéo cho chuyển động đều lên độ cao 5m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây (Lấy g = 10 m/s2). Công suất trung bình của lực kéo  là:

A. 50W.                          B. 500 W.                       C. 6W.                            D. 5W.

Câu 97: Nhiệt lượng cần cung cấp cho miếng nhôm có khối lượng 100g ở nhiệt độ 200C, để nó hoá lỏng ở nhiệt độ 6580C là bao nhiêu? Biết nhôm có nhiệt dung riêng là 896J/(kg.K), nhiệt nóng chảy là 3,9.105J/K .

A. 96,16J.                       B. 97,16J.                       C. 95,16J.                       D. 98,16J.

Câu 98: Hai thanh kim loaïi, moät baèng Fe, moät baèng Zn coù chieàu daøi baèng nhau ôû 0oC, coøn ôû 100oC thì chieàu daøi cheânh leäch nhau 1 mm. Bieát heä soá nôû daøi cuûa Fe laø 1,14.10-5 K-1 , cuûa Al laø 3,4.10-5 K-1. Chieàu daøi cuûa 2 thanh ôû 0oC laø :

A. 2,21 m                        B. 4,442 m                     C. 0,442 m                     D. 1,12 m

Câu 99. Biểu thức nào sau đây không phù hợp với định luật Boyle - Mariotte ?

A. p1.V1=p2.V2                    B. V~p                                  C. V~1/p                              D. p~1/V

Câu 100. Một thước thép ở 100C  có độ dài là 1000 mm. Hệ số nở dài của thép là 12.10-6 K-1. Khi nhiệt độ tăng đến 400C , thước thép này dài thêm ban nhiêu?

A. 0,36 mm.                           B. 36 mm.                                    C. 42 mm.                                    D. 15mm.

Câu 1: Đơn vị của động lượng là:

A. kg.m/s                        B. kg.m.s                                    C. kg.m2 /s                           D. kg.m/s2

Câu 120 Định luật bảo toàn động lượng phát biểu:

A. Động lượng của một hệ là đại lượng bảo toàn.                 B. Động lượng của một hệ cô lập có độ lớn không đổi.

C. Động lượng của một hệ cô lập là đại lượng bảo toàn.  D. Động lượng là đại lượng bảo toàn.

Câu12 3: Một vật khối lượng m=500g chuyển động thẳng theo chiều âm trục tọa độ x với vận tốc  43,2 km/h. Động lượng của vật có giá trị là:

A. -6 Kgm/s            B. -3 Kgm/s            C. 6 Kgm/s             D. 3 Kgm/s

Câu 124: Công có thể biểu thị bằng tích của:

A. Năng lượng và khoảng thời gian           B. Lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian

C. Lực và quãng đường đi được                            D. Lực và vận tốc

Câu 125: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất ?

A. J.s                                                     B. Nm/s                 C. W                     D. HP

Câu 126: Công thức tính công của một lực là

A. Fs                              B. mgh                                     C. Fscosa             D. 0,5mv2.

Câu 127: Công suất là đại lượng là đại lượng được tính bằng:

A. Tích của công và thời gian thực hiện công           B. Tích của lực tác dụng và vận tốc

C. Thương số của công và vận tốc                             D. Thương số của lực và thời gian tác dụng lực

Câu 128: Công là đại lượng:

A. Vô hướng có thể âm, dương hoặc bằng không                    B. Vô hướng có thể âm hoặc dương

C. Véc tơ có thể âm, dương hoặc bằng không                          D. Véc tơ có thể âm hoặc dương

Câu 129: Công suất được xác định bằng

A. công thực hiện trên một đơn vị độ dài.

B. công sinh ra trong một đơn vị thời gian.

C. tích của công và thời gian thực hiện công.

D. giá trị của công mà vật có khả năng thực hiện.

Câu 130: Vật nào sau đây không có khả năng sinh công?

A. Dòng nước lũ đang chảy mạnh                                             B. Viên đạn đang bay

C. Búa máy đang rơi xuống                                                       D. Hòn đá đang nằm trên mặt đất

Câu 131.Kéo một xe goòng bằng một sợi dây cáp với một lực bằng 150N. Góc giữa dây cáp và mặt phẳng ngang bằng 300. Công của lực tác dụng lên xe để xe chạy được 200m có giá trị

A. 51900 J                         B. 30000 J                                C. 15000 J               D. 25980 J

Câu 132:.Động năng được tính bằng biểu thức:  

A.  Wđ = mv2/2                   B.  Wđ = m2v2/2               C.  Wđ = m2v/2                  D.  Wđ = mv/2                  

Câu 133. Một ôtô khối lượng 1000 kg chuyển động với vận tốc 72 km/h. Động năng của ôtô có giá trị:

A. 105 J                   B. 25,92.105 J         C. 2.105 J                D. 51,84.105 J

Câu 134:.Một ôtô có khối lượng 2 tấn đang chuyển động với vận tốc 36km/h. Động năng của ôtô là 

A. 10.104J.           B. 103J.                 C. 20.104J.                    D. 2,6.106J.

Câu 135: Một vật có khối lượng m = 4kg và động năng 18 J. Khi đó vận tốc của vật là:

A. 9 m/s                        B. 3 m/s                                  C. 6 m/s                     D. 12 m/s

Câu 136: Một vật có khối lượng 500 g rơi tự do từ độ cao z = 100 m xuống đất, lấy g = 10 m/s2. Động năng của vật tại độ cao 50 m so với mặt đất bằng bao nhiêu ?

A. 1000 J                B. 250 J                  C. 50000 J              D. 500 J

Câu 137: Một vật trọng lượng 1N có động năng 1J. Lấy g =10m/s2 khi đó vận tốc của vật bằng bao nhiêu ?

A.4,47 m/s.                                                                              C. 1,4 m/s.

B. 1m/s.                                                                           D. 0,47 m/s.   

Câu 138:Một vật rơi tự do từ độ cao 10 m so với mặt đất . Lấy g = 10 m/s2. Ở độ cao nào so với mặt đất thì vật có thế năng bằng động năng ?

A. 1 m                    B. 0,7 m                 C. 5 m                     D. 0,6 m

Câu 139:  Một vật có khối lượng m được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc 7m/s. Bở qua sức cản của không khí. Lấy g=10m/s2. Vật đạt được độ cao cực đại so với mặt đất là

A. 2,54m.                      B. 4,5m.                         C. 4,25m                        D. 2,45m.

Câu 140: Người ta thả rơi tự do một vật 400g từ điểm B cách mặt đất 20 m. Bỏ qua mọi ma sát, lấy g= 10 m/s2. Cơ năng của vật tại C cách B một đoạn 5m là

A. 20J                             B. 60J                     C. 40J                      D. 80J

IV: Vận dụng cao

Câu14 1: Dạng năng lượng tương tác giữa trái đất và vật là

A. Thế năng đàn hồi.               B. Động năng.

C. Cơ năng.                              D. Thế năng trọng trường.

Câu1 42: Một vật nằm yên có thể có:

A. Thế năng            B. Vận tốc              C. Động năng         D. Động lượng

Câu 143: Thế năng của một vật không phụ thuộc vào (xét vật rơi trong trọng trường)

        A. Vị trí vật.                                         C. Vận tốc vật.

          B. Khối lượng vật.                                      D. Độ cao.

Câu14 4: Một lò xo có độ cứng k, bị kéo giãn ra một đoạn  x . Thế năng đàn hồi lò xo được tính bằng biểu thức

A.  Wt = kx2/ 2                      B. Wt = kx2                     C. Wt = kx/ 2                D. Wt = k2x2/ 2

Câu145: Một lò xo bị nén 5 cm. Biết độ cứng lò xo k = 100 N/m, thế năng của lò xo là

A. 0,125 J                            B. 0,25 J                                      C. 125 J                  D. 250 J

Câu 146: Một vật có khối lượng m được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc 7m/s. Bở qua sức cản của không khí. Lấy g=10m/s2. Vật đạt được độ cao cực đại so với mặt đất là

A. 2,54m.   B. 4,5m.               C. 4,25m              D. 2,45m.

Câu 147: Một lò xo bị giãn 4 cm, có thế năng đàn hồi 0,2 J. Độ cứng của lò xo là:

A. 250 N/m                         B. 125 N/m                                   C. 500 N/m            D. 200 N/m

Câu 148:Cơ năng đàn hồi của hệ vật và lò xo

A. bằng động năng của vật.

B. bằng tổng động năng của vật và thế năng đàn hồi của lò xo.

C. bằng thế năng đàn hồi của lò xo.

D. bằng động năng của vật và cũng bằng thế năng đàn hồi của lò xo.         

Câu 149: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 6 m/s. Lấy g = 10m/s2.

Tính độ cao cực đại của nó.

A.h = 1,8 m.                          C. h = 2,4 m

B.h = 3,6 m.                          D. h = 6 m

Câu 150: Người ta thả rơi tự do một vật 400g từ điểm B cách mặt đất 20 m. Bỏ qua mọi ma sát, lấy g= 10 m/s2. Cơ năng của vật tại C cách B một đoạn 5m là

A. 20J                             B. 60J                     C. 40J                      D. 80J

Câu 151: Một vật  rơi tự do từ độ cao 24m xuống đất ,lấy g = 10 m/s2

 ở độ cao nào  so với mặt đất thế năng bằng 2 lần động năng ?

  A.16 m          B.12m         C.18m         D8m

Câu 152:.Kéo một xe goòng bằng một sợi dây cáp với một lực bằng 150N. Góc giữa dây cáp và mặt phẳng ngang bằng 300. Công của lực tác dụng lên xe để xe chạy được 200m có giá trị

A. 51900 J                         B. 30000 J                                C. 15000 J               D. 25980 J

Câu 153:.Động năng của vật tăng khi

A. gia tốc của vật tăng.

B. vận tốc của vật có giá trị dương.

C. gia tốc của vật giảm.

D. lực tác dụng lên vật sinh công dương.

Câu 154: Một vật có khối lượng m=2kg, và động năng 25J. Động lượng của vật có độ lớn là

A.  10kgm/s.                B. 165,25kgm/s.               C. 6,25kgm/s.                 D. 12,5kgm/s.

Câu 155: Thế năng của một vật không phụ thuộc vào (xét vật rơi trong trọng trường)

        A. Vị trí vật.                                         C. Vận tốc vật.

          B. Khối lượng vật.                                D. Độ cao.

Câu 156: Một lò xo có độ cứng k, bị kéo giãn ra một đoạn  x . Thế năng đàn hồi lò xo được tính bằng biểu thức

A.  Wt = kx2/ 2                      B. Wt = kx2                     C. Wt = kx/ 2                D. Wt = k2x2/ 2

Câu 157:Trong quá trình rơi tự do của một vật thì:

A. Động năng tăng, thế năng giảm                                   B. Động năng tăng, thế năng tăng

C. Động năng giảm, thế năng giảm                                  D. Động năng giảm, thế năng tăng

Câu 158: Từ điểm M có độ cao so với mặt đất là 0,8 m ném xuống một vật với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg, lấy g = 10 m/s2, mốc thế năng tại mặt đất. Khi đó cơ năng của vật bằng A. 4 J                                      B. 5 J                             C. 1 J                              D. 8 J

Câu 159: Cơ năng của một vật có khối lượng 2kg rơi từ độ cao 5m xuống mặt đất l:

A. 10 J                             B. 100 J                  C. 5 J                         D. 50 J

Câu 160: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 6 m/s. Lấy g = 10m/s2.

Tính độ cao cực đại của nó.

A.h = 1,8 m.                          C. h = 2,4 m

B.h = 3,6 m.                          D. h = 6 m

Câu 162: Thả rơi một vật có khối lượng 1kg trong khoảng thời gian 0,2s. Độ biến thiên động lượng của vật là : ( g = 10m/s2 ).Chọn câu trả lời đúng:

A. 10 kg.m/s

 

B. 20 kg.m/s

 

C. 2 kg.m/s

 

D. 1 kg.m/s

 

Câu 163: Công suất được xác định bằng :Chọn câu trả lời đúng:

A. Tích của công và thời gian thực hiện công.

 

B. Giá trị công có khả năng thực hiện được.

 

C. Công thực hiện trong một đơn vị thời gian.

 

D. Công thực hiện trên một đơn vị độ dài.

 

Câu164:

Phân loại chất rắn theo cách nào dưới đây là tổng quát nhất ?

 

A.

Chất rắn đơn tinh thể và đa tinh thể

B.

Chất rắn đa tinh thể và vô định hình

 

C.

Chất rắn kết tinh và vô định hình

D.

Chất rắn đơn tinh thể và vô định hình

 

Câu 165 :

Một ô tô có khối lượng 3tấn đang chuyển động với vận tốc 72km/h. Động lượng của ô tô là

 

A.

6.103kg.m/s

B.

3.104kg.m/s

C.

30.104kg.m/s

D.

6.104kg.m/s

 

 

Câu 166 :

Người ta truyền cho khí trong xylanh nhiệt lượng 120J. Khí nở ra thực hiện công 80J đẩy pittông lên. Độ biến thiên nội năng của khí là

 

A.

200J

B.

40J

C.

-200J

D.

-40J

 

 

Câu 167 :

Để làm hóa hơi hoàn toàn 4kg nước ở nhiệt độ sôi của nó cần cung cấp nhiệt lượng bao nhiêu ? Biết nhiệt hóa hơi riêng của nước L = 2,3.106 J/kg.

 

A.

1,7.106 J

B.

1,74. 106 J

C.

0,58.106 J

D.

9,2.106 J

 

 

Câu 168: Một xilanh chứa 45 cm3 khí ở áp suất 2.105Pa. Pittông nén khí trong xilanh xuống còn 30 cm3. Áp suất khí trong xilanh lúc này tăng thêm? Coi nhiệt độ không đổi.

     A. 2.105 Pa                       B. 3.105 Pa                      

     C. 1.105 Pa                       D. 1,33.105 Pa

Câu 169: Đun nóng đẳng tích một khối khí lên thêm 20oC thì áp suất khí tăng thêm1/40 áp suất khí ban đầu. Tìm nhiệt độ lúc này của khí?

 A. 527 0C                                    B. 800 0C                           

 C. 820 0C                                     D. 547 0C                            

Câu 170: Xi lanh của một ống bơm hình trụ có diện tích 10cm2, chiều cao 30 cm, dùng để nén không khí vào quả bóng có thể tích 2,5 l. Hỏi phải bơm bao nhiêu lần để áp suất của quả bóng gấp 3 lần áp suất khí quyển, coi rằng quả bóng trước khi bom không có không khí và nhiệt độ không khí không đổi khi bom.

A. 10 lần.                                      B. 25 lần.                 

C. 5 lần.                                                                        D. 50 lần.

 
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2016-2017

MÔN TIN HỌC LỚP 10

 

A.   TRẮC NGHIỆM (80%)

 

Câu 1: Để chọn toàn bộ văn bản ta dùng tổ hợp phím nào dưới đây ?

A. Ctrl+C                        B. Ctrl+B                        C. Ctrl+X                       D. Ctrl+A

Câu 2: Khi mở một tệp văn bản A trong Word, thay đổi nội dung, rồi dùng chức năng Save As để ghi với tên mới, tệp văn bản A sẽ

A. Thay đổi nội dung   B. Bị xoá                        C. Không thay đổi        D. Bị thay đổi tên

Câu 3:Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn?

A. Từ - câu - đoạn văn bản - kí tự.                      B. Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản.

C. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản.                      D. Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản.

Câu 4: Để định dạng chữ đậm cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta dùng tổ hợp phím nào?

A. Ctrl+B                        B. Ctrl+I                         C. Ctrl+E                        D. Ctrl+L

Câu 5: Nhấn các phím Ctrl và End đồng thời sẽ thực hiện việc nào trong những việc sau

A. Đặt con trỏ văn bản đến cuối từ hiện tại     B. Đặt con trỏ văn bản đến cuối dòng hiện tại

C. Đặt con trỏ văn bản đến cuối đoạn hiện tại D. Đặt con trỏ văn bản đến cuối văn bản

Câu 6: Để mở tệp văn bản đã có, ta nhấn tổ hợp phím nào dưới đây?

A. Ctrl+N                       B. Ctrl+S                        C. Ctrl+O                       D. Ctrl+A

Câu 7: Trong các phông chữ dưới đây, phông chữ nào dùng mã Unicode

A. .VnArial                    B. Time New Roman    C. VNI-Times                D. .VnTime

Câu 8: Để tự động đánh số trang ta thực hiện :

A. Insert → Page Numbers                                  B. Insert → Symbol

C. File → Page Setup                                            D. File → Page Numbers

Câu 9: Muốn thay đổi kích thước các lề giấy, hướng giấy dùng lệnh nào sau đây ?

A. Format→ Paragraph                                        B. Format→ Bullets and Numbering

C. Format→ Font                                                  D. File→ Page Setup

Câu 10: Để xóa phần văn bản được chọn, ta

A. Chọn lệnh File → Delete;                              B. Chọn lệnh Format→Delete;

C. Chọn lệnh Edit → Cut;                                  D. Chọn lệnh Edit → Delete;

Câu 11: Tên tệp do Word tạo ra có phần mở rộng là gì ?

A. .EXE                           B. .TXT                           C. .DOT                          D. .DOC

Câu 12: Để gạch dưới một từ hay cụm từ, sau khi chọn cụm từ đó, ta thực hiện:

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+I;                              B. Nháy vào nút lệnh I trên thanh công cụ;

C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+B;                             D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+U;

Câu 13: Để gõ tắt một từ hay cụm từ được lặp đi lặp lại nhiều lần trong văn bản thực hiện lệnh:

A. Tools  AutoCorrect  Options                      B. Insert  AutoCorrect Options

C. Table  AutoCorrect Options                       D. Format AutoCorrect Options

Câu 14: Để tạo tiêu đề đầu trang, chân trang cho một văn bản, chọn menu

A. Edit  Header and Footer                             B. Tools  Header and Footer

C. View Header and Footer                            D. Format  Header and Footer

Câu 15: Để ngắt trang văn bản tại vị trí con trỏ ta thực hiện lệnh

A. Insert - Break - Page Break - OK                   B. Format - Break - Page Break - OK

C. Insert - Manual Break - Page Break - OK     D. Format - Manual Break - OK

Câu 16: Để copy một đoạn văn bản sau khi đã bôi đen ta có thể dùng tổ hợp phím nào sau đây:

A. Alt+X                         B. Ctrl+X                        C. Ctrl+C                        D. Alt+C

Câu 17: Tổ hợp phím nào cho con trỏ về trang cuối văn bản:

A. Ctrl + End                 B. Ctrl + Page Up          C. Ctrl + Page Down     D. Ctrl + Home

Câu 18: Để chuyển từ chế độ chèn sang chế độ đè trong Word ta nhấn phím:

A. Shift                           B. Delete                        C. Insert                          D. Enter

Câu 19: Hộp thoại Find and Replace trong Word giúp người dùng có thể:

A. Xem văn bản                                                     B. Thay thế

C. Tìm kiếm và thay thế                                       D. Tìm kiếm

Câu 20: Để dán (paste) một đoạn văn bản vừa được copy hoặc cut ta sử dụng tổ hợp phím tắt nào?

A. Ctrl+P                        B. Alt+V                         C. Ctrl+V                       D. Alt+P

Câu 21:Để gõ dấu : “huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng” theo kiểu Telex tương ứng với những phím nào?

A. f, s, r, x, j                   B. s, f, r, j, x                    C. s, f, x, r, j                   D. f, s, j, r, x

Câu 22: Trong Microsoft Word, để mở một tệp có sẵn, ta thực hiện lệnh:

A. Tools → Open...       B. File Open...          C. File New...            D. View Open...

Câu 23: Muốn hủy bỏ một thao tác vừa thực hiện ta sử dụng tổ hợp phím tắt nào?

A. Alt + Y                       B. Alt + Z                       C. Ctrl + Y                     D. Ctrl + Z

Câu 24: Để định dạng căn trái cho một đoạn văn bản, sau khi chọn đoạn văn bản đó ta cần sử dụng tổ hợp phím tắt nào dưới đây?

A. Ctrl + I                       B. Ctrl + E                      C. Ctrl + R                      D. Ctrl + L

Câu 25:Để định dạng căn giữa cho một đoạn văn bản, sau khi chọn đoạn văn bản đó ta cần sử dụng tổ hợp phím tắt nào dưới đây?

A. Ctrl+E                        B. Ctrl+J                         C. Ctrl+L                        D. Ctrl+I

Câu 26:Muốn lưu văn bản vào đĩa, ta

A. Format→ Save;                                                B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+S;

C. Edit→ Save                                                       D. Nhấn tổ hợp phím Atl+S;

Câu 27: Trong Word, sau khi quét (chọn) khối và đưa chuột vào trong khối kéo đi. Kết quả là:

A. Khối đó sẽ được di chuyển đến vị trí khác  B. Khối đó sẽ được xoá đi

C. Khối đó được Copy đến vị trí khác               D. Một phương án khác

Câu 28: Để định dạng trang trong Word, ta cần thực hiện lệnh:

A. Edit →  Page Setup…                                      B. Format →  Page …

C. File→  Page Setup…                                       D. File → Page…

Câu 29: Trong Word, giả sử hộp thoại Font đang hiển thị là Time New Roman, để gõ được Tiếng Việt,ta cần xác định bảng mã nào dưới đây:

A. Unicode                     B. VNI Win                    C. VietWare_X             D. TCVN3_ABC

Câu 30: Để chọn trực tiếp một cột trong Bảng ta làm thế nào?

A. Ta nháy chuột ở đường viền trên của ô dưới cùng trong cột đó.

B. Ta nháy chuột ở trên của ô trên cùng trong cột đó.

C. Ta nháy chuột ở đường viền trên của ô trên cùng trong cột đó.

D. Ta nháy chuột ở đường viền dưới của ô trên cùng trong cột đó.

Câu 31: Nêu các thao tác tạo bảng và cách thực hiện?

A. Chọn lệnh Tables Insert Tables rồi chỉ ra số hàng, số cột của bảng rồi nhấp Ok

B. Chọn lệnh Format Insert Tables rồi chỉ ra số hàng, số cột của bảng rồi nhấp Ok

C. Chọn lệnh Tables Insert rồi chỉ ra số hàng, số cột của bảng rồi nhấp Ok

D. Chọn lệnh Insert Tables rồi chỉ ra số hàng, số cột của bảng rồi nhấp Ok

Câu 32: Để gộp các ô liền nhau trong bảng thành một ô, ta chọn các ô liền nhau cần gộp, sau đó dùng lệnh:

A. Tables Merge Cell                                       B. Tables Delete Cell

C. Tables Split Cell                                          D. Tables Cell

Câu 33: Để thay đổi kích thước của cột hay hàng trong bảng ta có thể:

A. Dùng chuột kéo thả các nút trên thước dọc.

B. Dùng chuột kéo thả các nút.

C. Dùng chuột kéo thả các nút trên thước ngang hoặc thước dọc.

D. Dùng chuột kéo thả các nút trên thước ngang.

Câu 34: Khi con trỏ văn bản đang ở trong một ô nào đó, thao tác căn lề sẽ tác động trong phạm vi nào?

A. Tại ô chứa con trỏ.                                           B. Tại cột chứa con trỏ.

C. Tại ô chứa văn bản.                                         D. Tại hàng chứa con trỏ.

Câu 35: Để đánh dấu toàn bảng ta có thể thực hiện:

A. Dùng lệnh Table Select rồi chọn Row      B. Dùng lệnh Table Select rồi chọn Table

C. Dùng lệnh Table Select rồi chọn Column           D. Dùng lệnh Table Select rồi chọn Cell

Câu 36. TCP/IP là tên gọi của ...

A. 1 giao thức                   B. 1 bộ giao thức      C. 1 thiết bị mạng                 D. 1 phần mềm

Câu 37. Trang Web là gì?

A. Là trang văn bản thông thường.

B. Là trang văn bản chứa các liên kết cơ sở dữ liệu ở bên trong nó.

C. Là trang siêu văn bản phối hợp giữa văn bản thông thường với hình ảnh, âm thanh, video và cả các mối liên kết đến các trang siêu văn bản khác.

D. Là trang văn bản chứa văn bản, hình ảnh.

Câu 38: WWW là viết tắt của cụm từ nào dưới đây

A. Work wide web      B. Widing world web  C. World wide web.    D. Wide work web.

Câu 39. Dưới góc độ địa lý thì mạng LAN được hiểu là

A. Mạng kết nối các máy tính ở gần nhau chẳng hạn như trong một phòng, một toà nhà...

B. Mạng kết nối các máy tính ở xa nhau một khoảng cách lớn

C. Mạng kết nối các máy tính ở xa nhau chẳng hạn như trong một tỉnh, một khu vực...

D. Mạng máy tính toàn cầu.

Câu 40. Dưới góc độ địa lý thì mạng WAN được hiểu là

A. Mạng kết nối các máy tính ở xa nhau một khoảng cách lớn

B. Mạng kết nối các máy tính ở gần nhau chẳng hạn như trong một phòng, một toà nhà...

C. Mạng máy tính toàn cầu.

D. Đáp án khác

 

B.   TỰ LUẬN (20%)

C.    

Câu 1. Hệ soạn thảo văn bản là gì? Nêu các bước sao chép, di chuyển 1 đoạn văn bản?

Câu 2. Bộ giao thức TCP/IP là gì? (trang 143 SGK)

 

--- Hết ---

 

 
 
 
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HK II

MÔN TOÁN LƠP 10 – Năm học : 2016 – 2017

A Phần trắc nghiệm:
 
ĐẾ CƯƠNG TOÁN HỌC KÌ 2 LỚP 10 (1)

 

I. CÂU HỎI DỄ ( 60 CÂU: 40 ĐẠI SỐ + 20 HÌNH HỌC)

Câu 1:  Cho tam giác ABC có   , AC = 1cm, AB = 2cm, Độ dài cạnh BC bằng

A.  cm                                B.  cm                            C. 3 cm                           D.  cm

Câu 2: Cho tam giác ABC có AB=7 cm, BC=5cm, AC= 6cm .Giá trị CosC bằng:

A.                                        B.                                     C.                                D.

Câu 3: Cho tam giác ABC có AB=2cm,BC=6cm,AC=5cm. Khi đó độ dài đường trung tuyến AM của tam giác có độ dài là

A.  cm                                B.  cm                                C. cm                        D.  cm

Câu 4: Cho tam giác ABC có AB=7cm, BC=6cm, AC=3cm khẳng định nào sau đây đúng:

A. Tam giác ABC nhọn           B. Tam giác ABC tù     C. Tam giác ABC vuông        D.  Tam giác ABC cân

Câu 5: Tam giác ABC có . Tính cạnh AB

A.                                B.                            C.                            D.

Câu 6: Tam giác ABC có . Tính tỉ số

A.                                 B.                          C.                           D.

Câu 7: Tam giác ABC có . Tính cạnh

A.                              B.                         C.                         D.

Câu 8: Tính diện tích tam giác có ba cạnh lần lượt là a = 5, b = 12, c = 13

A.                                   B.                            C.                             D.

Câu 9: Tam giác ABC có ba cạnh lần lượt là 5, 12, 13. Gọi R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác.

A.                           B.                             C. R là số vô tỉ              D.

Câu 10: Lựa chọn phương án đúng

A.         B.         C.          D.  là số hữu tỉ

Câu 11: Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC có ba cạnh lần lượt là 13, 14, 15

A.                                     B.                             C.                            D.

Câu 12: Cho tam giác ABC có ba cạnh a= 26, b=28, c=30. Tính đường cao

A.                                   B.                           C.                             D.

Câu 13: Công thức tính độ dài đường trung tuyến trong tam giác là

A.      B.       C.       D. Cả A, B, C đều sai

Câu 14: Cho tam giác ABC có . Tính

A.           B.           C.           D. Kết quả khác.

Câu 15: Cho DABC có AB = 5, AC = 8,  = 600. Diện tích của DABC bằng:

            A. 10                        B. 40   C. 20         D. 10

Câu 16: Cho DABC coù AB = 8, AC = 7, BC = 3. Độ dài trung tuyến CM bằng:

            A.                        B.                  C.               D.

Câu 17: Cho DABC coù AB = 5, AC = 8,  = 600. Độ dài cạnh  BC bằng:

            A. 7                 B.            C.            D.

Câu 18: Cho DABC với A(–1; 2), B(3; 0), C(5; 4). Khi đó số đo góc A :

            A. 300              B. 600              C. 450              D. 900

Câu 19: Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác với 3 cạnh  a = 6, b = 8, c = 10  bằng:

A. 5                                       B. 4                                  C. 5                            D. 6

Câu 20: Diện tích của tam giác với 3 cạnh  a = 6, b = 8, c = 10  :

A. 24                                     B. 20                                C. 48                                D. 30

Câu 21: Tam giác ABC có AB = 2 cm, AC = 1 cm,  = 60º. Khi đó độ dài cạnh BC là:

A. 2 cm            B. 3cm             C. 1 cm            D. cm

Câu 22: Cho tam giác ABC có  , AC = 8, BC = 6. Đường cao AH của tam giác bằng?

A.            B.             C.             D.

Câu 23: Bất phương trình  tương đương với bất phương trình nào dưới đây?

A.                          B.                     C.                  D.

Câu 24: Hai bất phương trình sau là tương đương, chon đáp án đúng?

Chọn câu trả lời đúng:

A. 3x – 1> 0 và (3x – 1)2 > 0                           B. 3x – 1> 0 và (3x – 1)x > 0

C. 3x – 1> 0 và               D. 3x – 1 > 0

 Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình  (1) là:

A.                            B.                          C.                                        D. vô nghiệm

 

Câu 26: Nghiệm của hệ bất phương trình là:

A.             B. x > -5          C. x < 3/11       D.

 Câu 27: Điều kiện xác định của bất phương trình  là:

A. x > 3              B.                        C. x > 4                             D.

Câu 28: Nghiệm của bất phương trình  là:

A.                     B.                C.                D.

 Câu 29: Giải bất phương trình  

A.                 B.                             C.                     D .

 

 Câu 30: Bất phương trình m(x + m) > 4 – 2x vô nghiệm với m bằng:

A. -1.               B. 0                  C. -2.               D. -1/2

 Câu 31: Giải bất phương trình  

 ta được tập nghiệm là:

A. ( -1; 2)                     B            C.       D. [-1;2]

 Câu 32: Tập hợp nghiệm của bất phương trình |3x-5| < 2x + 3 là:

A.                        B.                     C. đáp án khác                       D.

Câu 33: Tập hợp nghiệm của bất phương trình   là:

A.                    B.                   C.                  D.

 Câu 34: Nhị thức nào sau đây nhận giá trị âm với mọi x lớn hơn -3/2?

A. y = 3x + 2               B. y = -3x – 2              C. y = -2x – 3              D. y = -2x + 3

 Câu 35: Nhị thức y =-5x + 1 nhận giá trị dương khi:

A. x < 1/5        B. x > -1/5       C. x > 1/5         D. x < -1/5

 Câu 36: Nghiệm của bất phương trình   là:

A.                B.                    C.          D.

Câu 37: Tập nghiệm của bpt:  là:

A. (-2 ; 5)         B. [-2 ; 5]         C. (-5 ; 2)         D. [-2 ; 5)

Câu 38: Nghiệm của bất phương trình  (2x + 1)(x+3) < -2  (1) là:

A. x > -5/2       B. đáp án khác             C. -5/2 < x < -1 C. -5/2 < x < -1           D. x > -1

Câu 39: Số  là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?

A.                          B.                  C.                  D.

Câu 40: Tập nghiệm của bất phương trình  

A.                           B.                     C.                      D.

Câu 41: Tập nghiệm của hệ bất phương trình  

A.                             B. tập rỗng                    C.                      D.

Câu 42: Tập xác định của hàm số  

A.                          B.                    C.                    D.

Câu 43: Phương trình  vô nghiệm khi và chỉ khi

A.                          B.                     C.                       D.

Câu 44: Tập nghiệm của phương trình:   là:

A. (–2; 2)                                 B. (0; 1)                                   C. (0; 2)                                   D. (–¥; 2)

Caâu 45: Tập nghiệm của phương trình:   là:

            A.                                 B.                                 C. (5; + ¥)                               D.

Caâu 46: Tập nghiệm của phương trình:   x2 – 2x – 3 < 0  la:

            A. (–3; 1)                                 B. (–1; 3)                                 C. (–¥;–1)È(3;+¥)      D. (–¥;–3)È(1;+¥)

Caâu 47: Tập nghiệm của phương trình: x2 – 9 £ 0 là:

            A. (–¥; 3]                                B. (–¥; –3]                              C. (–¥;–3]È[3;+¥)      D. [–3; 3]

Caâu 48: Tập xác định của hàm số  f(x) =   là:

            A. [1; 4]                                   B. (–¥; 1]È[4;+¥)       C. (–¥; 1)È(4;+¥)       D. (1; 4)

Caâu 49: Phương trình:  x2 + (2m – 3)x + m2 – 6 = 0  vô nghiệm khi:

            A. m =                                B. m <                                C. m ³                                D. m >

Caâu 50: Tam thức nào sau dương với mọi  x:

            A. 4x2 – x + 1              B.  x2 – 4x + 1             C. x2 – 4x + 4              D. 4x2 – x – 1

Caâu 51: Giá trị lớn nhất của biểu thức   f(x) = – x2 + 5x + 1  là:

            A.                           B. 1                              C. –                        D.

Caâu 52: Tập nghiệm của bất phương trình       la:

A. [1; 2]                                 B. [1; 3]                                 C. [–1; 1]                               D. [–1; 2]

Caâu 53: Tập nghiệm của bất phương trình:    x2 – 6x + 9 > 0   là:

A. R {3}                              B. R                                       C. (3; +¥)                              D. (–¥; 3)

Caâu 54: Tập nghiệm của bất phương trình:      là:

A. (–¥; 1]                              B. [1; 2]                                 C. [1; +¥)                              D. [–1; 2]

Caâu 55: Tam thức f(x) = x2 + 4x + m – 5  luôn luôn dương với mọi x khi:

A. m > 9                                B. m < 9                                 C. m > –1                               D. m < –1

 

Caâu 56: Điều tra thời gian hoàn thành một sản phẩm của 20 công nhân, người ta thu được mẫu số liệu sau (thời gian tính bằng phút)

                   10  12    13  15  11  13  16  18  19  21  23  21  15  17  16  15  20  13  16  11

Hãy xác định có bao nhiêu giá trị khác nhau ?

A. 12                                     B. 10                                      C. 20                                      D. 23

Caâu 57: Thống kê điểm kiểm tra môn toán trong 1 ki thi của 400 học sinh thấy có 72 bạn được điểm 5. Hỏi giá trị  xi = 5 có tần suất là:

A. 18%                                  B. 10%                                  C. 36%                                  D. 72%

Caâu 58: Kết quả kiểm tra chất lượng của 41 học sinh cho bảng sau sau:

Điểm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Số lượng HS

3

6

4

4

6

7

3

4

2

2

Mốt của số liệu trên là:

A. 6                                       B. 3                                        C. 2                                       D. 10

Câu 59: Thống kê điểm Toán của 40 học sinh lớp 10F ta có kết quả như sau:      

Điểm

5

6

7

8

9

10

Tần số

2

15

6

4

11

12

Số trung bình cộng là

A. 7, 86             B. 7, 68            C. 6, 78             D. 6, 87

Câu 60: Cho dãy số liệu thống kê: 21, 23, 24, 25, 22, 20. Số trung bình cộng của các số liệu thống kê đã cho là

A. 23, 5                 B. 22             C. 22,5             D. 14

 

II. CÂU HỎI TRUNG BÌNH ( 60 CÂU: 40 ĐẠI SỐ + 20 HÌNH HỌC)

Câu 61: Cho dãy số liệu thống kê: 1, 2, 3, 8, 9, 10. Số trung vị của các số liệu thống kê đã cho là

A. 5                 B. 5,5            C. 4,5             D. 6

Câu 62: Ở góc phần tư thứ nhất của đường tròn lượng giác. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây

A.                         B.                  C.                   D.

Caâu 63: Giá trị của biểu thức A = m.sin900 + n.cos900 + p.cos1800  bằng:

A. m – p                                B. m + p             C. m + n + p                      D. m + n – p

Caâu 64: Cho sinx =  . Khi đó cosx bằng:

A.                            B.                          C.                                       D.

Caâu 65: Giá trị của biểu thức B =   bằng:

A. 1                     B. 0                  C.                            D.

Caâu 66: Cho đường thẳng d có phương trình tham số: . Một VTPT của d là:

            A. (–2; 3)                     B. (2; 3)                       C. (–3; 2)                                 D. (3; 2)

Caâu 67: Đường thẳng đi qua 2 điểmm M(2; 0), N(0; 3) có pt là:

            A. 3x + 2y – 6 = 0       B. 3x + 2y + 6 = 0        C. 3x – 2y – 6 = 0        D. 3x + 2y = 0

Caâu 68: Cho hai đường thẳng d: 3x – 2y – 6 = 0  D: 3x + 2y – 4 = 0. Khi  đó:

            A. d ^ D                       B. d // D                       C. d º D                                   D. d cắt D

Caâu 69: Số đo góc giữa 2 đường thẳng d: x – 2y + 1 = 0  D: 3x – y – 2 = 0  bằng:

            A. 300                          B. 450                          C. 600                          D. 900

 

Caâu 70: Một vecto pháp tuyến của đường thẳng đi qua 2 điểm A(2; 0) và B(0; 3) là:

A.  = (3; 2)                          B.  = (2; 3)                          C.  = (2; –3)                  D.  = (3; –2)

Caâu 71: Hệ số góc của đường thẳng đi qua 2 điểm A(2; 0) và B(0; 3) là:

A.                         B.                    C.                     D.

Câu 72: Tìm x sao cho  trong đó . Đáp số là:

A.                          B.                           C.                            D.

Câu 73: Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương

A. Ba vectơ                      B. Hai vectơ                     C. Vô số vectơ                 D. Một vectơ

Câu 74: Đường thẳng đi qua hai điểm A(0; 4), B (2; 0) là

A.              B.                     C.                     D.

Câu 75: Cho đường thẳng . Vectơ nào sau đây không là vectơ chỉ phương của

A.                           B. (-3; -2)                         C. (2; 3)                            D. (3; 2)

Câu 76: Góc giữa hai đường thẳng  

A.                               B.                               C.                               D.

Câu 77: Cho A(4; 0), B(2; -3), C(9; 6).  Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC

A. (9;15)                          B. (15; 9)                          C. (5; 1)                            D. (3; 5)

Câu 78: Đường thẳng nào sau đây cắt đường thẳng   

A.            B.                C.                  D.

Câu 79: Cho A (1; -2), B (3; 6). Phương trình đường trung trực của đoạn thẳng AB là

A.             B.             C.             D.

Câu 80: Cho phương trình tham số của đường thẳng . Phương trình tổng quát của d là

A.               B.               C.             D.

Câu 81: Khoảng cách từ C(1;2) đến đường thẳng  

A. 3                                  B. 1                                  C. 2                                  D. 0

Câu 82: Cho phương trình tổng quát của đường thẳng . Phương trình tham số của d là

A.                     B.                     C.                     D.

Câu 83: Hệ số góc của đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 2), B (-3; 2) 

A. 0                                  B. 3                                  C. 1                                  D. 2

Câu 84: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn

A.                                     B.           

C.                                    D.

Câu 85: Tâm của đường tròn ( C) có phương trình

A. (3; 4)                           B. (4; 3)                            C. (3; -4)                          D. (-3; 4)

Câu 86: Cho hai điểm A(1; 1), B (7; 5). Phương trình đường tròn đường kính AB là

A.                                    B.

C.                                     D.

Câu 87: Phương trình tiếp tuyến tại điểm M (3; 4) với đường tròn ( C) có phương trình

A.                B.                C.                D.

Câu 88: Phương trình đường tròn ( C) có tâm I(-2; 0) và tiếp xúc với đường thẳng

A.          B.          C.          D.

Caâu 89: Baùn kính cuûa ñöôøng troøn coù phöông trình: x2 + y2 – 10x – 2y – 12 = 0  là:

A. 6                                       B. 36                                      C.                                   D.

Caâu 90: Tâm của elip:  bằng:

A. (5; 4)                          B. (4; 5)                          C. (25; 16)                      D. (-4; 5)

Câu 91: Cung tròn có số đo là . Hãy chọn số đo độ của cung tròn đó trong các cung tròn sau đây

A.                               B.                             C.                             D.

 

Câu 92: Cung tròn có số đo là . Hãy chọn số đo radian của cung tròn đó trong các cung tròn sau đây

A.                               B.                               C.                               D.

Câu 93:  bằng

A.                              B.                                 C.                            D.

 

Câu 94:  bằng

A.                               B.                             C.                            D.

Câu 95: Hãy chọn kết quả sai trong các kết quả sau

A.    B.        C.       D.

Câu 96: Hãy chọn kết quả sai trong các kết quả sau

A.       B.        C.       D.

Câu 97: Hãy chọn kết quả sai trong các kết quả sau

A.   B.    C.   D.

Câu 98: Hãy chọn kết quả sai trong các kết quả sau

A.                     B.          

C.                     D.

Câu 99: Nếu một cung tròn có số đo là  thì số đo radian của nó là

A.                             B.                         C.                            D.

Câu 100: Điểm M(1, -3) thuộc đường thẳng nào sau đây?

A. 2x + y - 1 = 0          B. 2x - 3y - 11 = 0                   C. 7x - 8y + 12 = 0      D. 5x + 2y + 3 = 0

Câu 101: Cho tam giác ABC có A(4, 2), B(-1, 3), C(0, 1). Phương trình đường cao AH là:

A. 2x - y - 6 = 0           B. x - 2y = 0                C. 2x + y - 10 = 0        D. 2x - y = 0

 Câu 102: Đường thẳng d đi qua hai điểm A(1, 3); B(2, -5) có vecto pháp tuyến là:

A. (1;-8)                       B. (8;-1)           C.(8;1)             D. (-8;-1)

 Câu 103: Đường thẳng có vecto chỉ phương  có hệ số góc là:

A. k = -       B. k = -1          C. k =         D. k = 1

 Câu 104: Phương trình đường thẳng qua H(1, 8) cso hệ số góc có phương trình là:

A.               B.                        C.                            D.  

 Câu 105: Đường thẳng y = 2x + 1 có vecto chỉ phương là:

A. (1;2)            B. (2;0)            C. (2;-1)                   D.(2;1)

 Câu 106: Đường thẳng 2x + 3y + 4 = 0 có phương trình tham số là:

A.       B.                               C.            D.

 Câu 107: Đường thẳng d đi qua A(1, 3) và song song với đường thẳng 2x - 7y + 3 = 0 là:

A. 2x - 7y + 1 = 0        B. 7x + 2y - 13 = 0      C. 2x - 7y + 19 = 0      D. 7x + 2y + 1 = 0

 Câu 108: Đường tròn (C) đi qua 3 điểm A(1, 2), B(5, 2), C(1, -3) có phương trình:

A.                         B.

C.                            D.

 Câu 109: Đường tròn (C) đường kính AB với A(-1, 1), B(5, 3) có phương trình:

A.                       B.

C.                          D.

 Câu 110: Đường tròn có tâm và bán kính lần lượt là:

A. Tâm I(2, -1), bán kính                 B. Tâm I(2, -1), bán kính R = 10

C. Tâm I(-2, 1), bán kính R = 10                     D. Tâm I(-2, 1), bán kính

 Câu 111: Đường tròn 4x2 + 4y2 -8x + 4y +1 = 0 có tâm và bán kính là:

A. Tâm I(2, -1), bán kính                  B. Tâm I(4, -2), bán kính

C. Tâm  , bán kính R = 1                   D. Tâm , bán kính R = 1

 Câu 112: Cho đường tròn (C) có phương trình x2 + y2 -2y -1 =0 có bán kính là:

A. 1                 B. 3                  C. 2                  D.

 Câu 113: Đường tròn tâm I(1, 2) và đi qua điểm M(0, 3) có phương trình là:

A.                   B.

C.                      D.

 Câu 114: Cho đường tròn (C) có phương trình x2 + y2 - 2y - 1 =0 có tiếp tuyến tại M(1, 2) là:

A. x + y + 3 = 0           B. x - y - 3 = 0             C. x + y - 3 = 0            D. x - y + 3 = 0

 Câu 115: Đường tròn tâm I(2, 3) tiếp xúc với đường thẳng d: 4x + 3y - 12 = 0 có phương trình là:

A.                       B.

C.                       D.

 Câu 116: Phương trình nào trong các phương trình sau đây là phương trình đường tròn?

A. x2 + y2 + 2x - 4y +9 = 0                   B. 2x2 + 2y2 + 6x + 2y - 10 = 0

C. x2 + y2 -2x - 6y + 20 = 0                  D. 2x2 + 2y2 - 8x + 2y - 1 = 0

 Câu 117: Cho đường tròn (C) có phương trình x2 + y2 - 2y - 1 =0 có tâm là:

A. I (0; -1)                   B. I (0; 1)         C. I (-1; 0)        D. I (1; 0)

 Câu 118: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A.     B.      C.      D.

 Câu 119: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A.                 B.             C.             D.

 

 Câu 120: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?

A.  

B.

C.

D.        

III. CÂU HỎI HƠI KHÓ ( 60 CÂU: 30 ĐẠI SỐ + 30 HÌNH HỌC)

 Câu 121. Cho  . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A.        B.           C.                   D.

 

Câu 122. Trong các khẳng đinh sau, khẳng định nào đúng?

A.                             B.  

 

C.                                                 D.

Câu 123. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng:

A.                                     B.

C.                                            D.

 

Câu 124. Trong các khẳn định sau, khẳng định nào đúng?

A.                       B.

C.                       D.

Câu 125. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. sin 2x = sinx cos x            B. sin 2x =             C. sin2x = 2sin x             D. sin2x = 2 sinx cos x

Câu 126. 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Toán (thang điểm là 20) Kết quả cho trong bảng sau :

Điểm(x)          9      10      11      12      13      14      15     16      17      18     19

Tần số(n)        1        1       3        5         8      13       19     24     14      10       2

Tính trung bình cộng ?

A. 15                 B. 15,23                        C. 15,50                                D. 16

Câu 126. Cho hàm số: y = f(x) = |2x - 3|. Tìm x để f(x) = 3.

A. x = 3            B. x = 3 hay x = 0         C. x = ± 3                              D. Một kết quả khác

Câu 127. Cho hai vectơ . Tìm tọa độ vecto  

A.             B.               C.                          D. 

Câu 128. Bất phương trình  có tập nghiệm là:

A.

B.

C.

D.

Câu 129. Bất phương trình (m - 1)x + 3 > 0 có vô số nghiệm khi:

A. m > 1

B. m < 1

C. m ≠ 1

D.  m = 1

Câu 130. Hệ bất phương trình  có tập nghiệm là:

A. (2; 3)

B. (- 1; 1) (2; 4)

C. (1; 3)

D. 142;3">

Câu 131.  Hệ bất phương trình  có nghiệm với

A. m = 2

B. m > 2

C. m < 2

D. m ≠ 2

Câu 132. Nghiệm của phương trình:  là:

A. x = - 4

B. x = 1 và x = - 3

C. x = 1 và x = 6

D. x = 6 và x = 2

Câu 133. Phương trình: x2 + 2(m + 1)x + m2 - 5m + 6 = 0 có hai nghiệm trái dấu khi:

A.

B. 2 < m < 3

C. 2 ≤ m ≤ 3

D.

Câu 134.  Cho tanα = ; . Khi đó:

A. cosα = ; sinα =                                            B.  cosα = - ; sinα = -

C.  cosα = ; sinα = -                                            D. cosα = - ; sinα =

Câu 135.  Cho cosα = ; . Khi đó:

A. sinα = - ; tanα = -                       B. sinα = ; tanα = 

C. A. sinα = ; cotα =                            D. A. tanα = - ; cotα = -

Câu 136. Nếu sinα + cosα =  thì sinα, cosα bằng:

A.

B. -

C.

D. 

Câu 137. Với mọi α , sin  bằng:

A. sinα            B. - sinα                        C. cosα                              D. – cosα

Câu 138. Khoảng cách từ điểm M(15; 1) đến đường thẳng  là:

A.

B. 1410">

C. 145">

D.  

Câu 139. Côsin của góc giữa hai đường thẳng x + 2y - 7 = 0 và 2x - 4y + 9 = 0 là

A.

B.

C.

D.

Câu 140. Đường thẳng 5x + 3y = 15 tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng bao nhiêu?

A. 15

B. 7,5

C. 3

D. 5

Câu 141. Cho tam giác ABC với A(2; -1); B(4; 5); C(- 3; 2). Đường cao ứng với đỉnh A của tam giác có PTTQ là:

A. 3x + 7y + 1 = 0

B. -3x + 7y + 13 = 0

C. 7x + 3y + 13 = 0

D. 7x + 3y - 11 = 0

Câu 142. Phương trình nào dưới đây không phải là phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm O(0; 0) và M(1; -3)?

A.

B.

C.

D.

Câu 143. Với giá trị nào của m thì hai phương trình sau đây vuông góc (2m - 1)x + my - 10 = 0 và

3x + 2y + 6 = 0.

A. m =

B. m = 2

C. Không có m nào

D. m = 0

Câu 144.  Đường tròn 2x2 + 2y2 - 8x + 4y - 1 = 0 có tâm là điểm nào trong các điểm sau đây?

A. A(- 8; 4)

B. (2; - 1)

C. (- 2; 1)

D. (8; - 4)

Câu 145. Với giá trị nào của m thì đường thẳng 4x + 3y + m = 0 tiếp xúc với đường tròn x2 + y2 - 9 = 0

A. m = 3

B. m = - 3

C. m = ± 3

D.  m = ± 15

Câu 146.  Cho hai đường tròn (C1): x2 + y2 +2x - 6y + 6 = 0 và (C2): x2 + y2 - 4x + 2y - 4 = 0. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. (C1) cắt (C2)                                         B. (C1) không có điểm chung với (C2)

C. (C1) tiếp xúc trong với (C2)                  D. (C1) tiếp xúc ngoài với (C2)

Câu 147.  Bán kính của đường tròn tâm I( - 1; 2) và tiếp xúc với đường thẳng (∆): x - 2y + 7 = 0 là:

A. 15

B. 5

C.

D.  3

Câu 148.  Số đường thẳng đi qua điểm M(4; 3) và tiếp xúc với đường tròn (C): (x - 1)2 + (y - 2)2 = 1 là:

A. 0

B.1

C. 2

D. 3

Câu 149. Phương trình tiếp tuyến tại điểm M(3; 4) với đường tròn (C): x2 + y2 -2x - 4y - 3 = 0 là:

A. x + y + 7 = 0

B. x + y - 7 = 0

C. x - y - 7 = 0

D. x + y - 3 = 0

Câu 150. Phương trình x2 + y2 - 2(m + 2)x + 4my + 19m - 6 = 0 là phương trình của đường tròn khi:

A. 1 < m < 2

B. - 2 ≤ m ≤ 1

C.

D. 

Câu 151. Cho hai điểm A(1; 1); B(3; 5). Phương trình đường tròn đường kính AB là:

A. x2 + y2 - 4x - 6y + 8 = 0                               B. x2 + y2 + 4x + 6y - 12 = 0

C. x2 + y2 - 4x + 6y + 8 = 0                              D. x2 + y2 + 4x - 6y + 8 = 0

Câu 152. Cho elip (E) có phương trình chính tắc . Trong các điểm sau, điểm nào là tiêu điểm của (E)?

A. (10; 0)

B. (6; 0)

C. (4; 0)

D. (- 8; 0)

Câu 153. Cho elip (E) có phương trình chính tắc:  và đường thẳng (∆): y = 3. Tính các khoảng cách từ hai tiêu điểm của (E) đến ∆ có giá trị là:

A. 16

B.9

C. 81

D. 7

Câu 154.  Cho elip (E): . Tâm sai và tiêu cự của (E) là:

A. e = ; 2c = 6

B. e = ; 2c = 18

C. e = ; 2c = 6

D. e = ; 2c = 8

Câu 155. Phương trình nào sau đây là phương trình elip có trục nhỏ bằng 10, tâm sai là

A.

B.

C.

D.

Câu 156. Hypebol có hai tiêu điểm là F1(- 2; 0); F2(2; 0) và một đỉnh A(1; 0) có phương trình là:

A.

B.

C.

D.

Câu 157.  Hypebol có hai tiệm cận vuông góc với nhau, độ dài trục thực bằng 6, có phương trình chính tắc là:

A.

B.

C.

D.

Câu 158. Cho phương trình tham số của đường thẳng (d): . Phương trình  tổng quát  của (d)?

A.                      B.           C.                      D.

Câu 159. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; −1) và B(1 ; 5)

 A. 3x − y + 10 = 0  B. 3x + y − 8 = 0  C. 3x − y + 6 = 0                       D. −x + 3y + 6 = 0

Câu 160. Ph. trình tham số của đ. thẳng (d) đi qua M(–2;3) và có VTCP =(1;–4) là:

A.                        B.                          C.                        D.

Câu 161. Đường thẳng nào qua A(2;1) và song song với đường thẳng: 2x+3y–2=0?

A. x–y+3=0                             B. 2x+3y–7=0              C. 3x–2y–4=0             D. 4x+6y–11=0

Câu 162. Cho ABC có A(2 ; −1), B(4 ; 5), C(−3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao AH.

 A. 3x + 7y + 1 = 0   B. −3x + 7y + 13 = 0       C. 7x + 3y +13 = 0  D. 7x + 3y −11 = 0

Câu 163. Khoảng cách từ điểm M(1 ; −1) đến đường thẳng :  là:

 A.                            B.                         C.                  D. .

Câu 164. Tính góc giữa hai đ. thẳng Δ1: x + 5 y + 11 = 0 và Δ2: 2 x + 9 y + 7 = 0

A. 450                                      B. 300                          C. 88057 "52 ""              D. 1013 " 8 ""

Câu 165.Với những giá trị nào của m thì đường thẳng D :  tiếp xúc với đường tròn (C) : . A. m = 3          B. m = -3             C. m =  3 và m = -3                  D. m = 15 và m = -15.      

Câu 166.Đường tròn   có bán kính bằng bao nhiêu ?

            A. 10               B. 5                              C. 25                            D. .

Câu 167.Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A(-1 ; 1), B(3 ; 1), C(1 ; 3).

A. . B. . C. . D.  

Câu 168.Đường tròn có tâm I(2;-1) tiếp xúc với đường thẳng 4x-3y+4=0 có phương trình là

A.          B.     C.    D.

Câu 169: Tập nghiệm của bất phương trình là:

A.                       B.                      C.                    D.

Câu 170: Tập nghiệm của bất phương trình là:

A.                        B.                      C.                      D.

Câu 171: Tập nghiệm của bất phương trình là:

A.                       B.                      C.                       D.

Câu 172: Tập nghiệm của bất phương trình là:

A.                        B. vô nghiệm                    C.                         D.

Câu 173: Tập nghiệm của bất phương trình là:

A.         B.                            C.                           D.

Câu 174: Tập nghiệm của bất phương trình là:

A.      B.                            C.                         D.

Câu 175: Tập nghiệm của bất phương trình là:

A.         B.                           C.                           D.

Câu 176: Tập nghiệm của bất phương trình là:

A.    B.                        C.                       D.

Câu 177: Tập xác định của hàm số  là:

A.                  B.                  C.                  D.

Câu 178: Tập xác định của hàm số  là:

A.                                                             B.

C.                                       D.

Câu 179: Cho  . Tính

A.                  B.                  C.                 D.

IV. CÂU HỎI KHÓ ( 20 CÂU: 10 ĐẠI SỐ + 10 HÌNH HỌC)

Câu 180: Cho  . Tính

A.                  B.                  C.                 D.

Câu 181: Cho  với  . Giá trị  là:

A.                   B.                   C.                   D.

Câu 182: Cho . Giá trị của biểu thức  là:

A.                                 B.                                  C.                                 D.

Câu 183: Cho . Tính giá trị biểu thức

A.                         B.                            C.                        D.

Câu 184: Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào đúng?

A.                                                      B. Với suy ra

C.                                                               D.

Câu 185: Giá trị  là:

A.                                B.                                   C.                              D.

Câu 186: Tập xác định của hàm số  là:

A.                                                             B.

C.                                       D.

Câu 187: Tập xác định của hàm số là:

A.                                         B.

C.                                                            D.

Câu 188: Cho biểu thức  có bảng xét dấu hình bên dưới.

 

Tập nghiệm của bất phương trình  là:

A.        B.        C.        D.

Câu 189. Nghiệm của phương trình:  là:

A. x = - 4

B. x = 1 và x = - 3

C. x = 1 và x = 6

D. x = 6 và x = 2

 

Câu 190: Cho tam giác ABC có , cạnh và cạnh . Tính cạnh .

A.  cm                     B. cm                  C. cm               D. cm

Câu 191: Cho tam giác ABC có cạnh m, m, m. Tính diện tích tam giác ABC.

A.                 B.             C.          D.

Câu 192: Trong tam giác ABC có:

A.                                         B.

C.                                      D.

Câu 193: Cho tam giác ABC có cạnh m, m, m. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

A. cm                     B. cm                       C. cm                     D. cm

Câu 194: Cho điểm và đường thẳng . Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng là:

A.                                 B.                                C.                                 D.

Câu 195: Cho đường thẳng . Véc tơ chỉ phương của đường thẳng  là:

A.                      B.                       C.                    D.

Câu 196: Cho hai điểm . Khoảng cách giữa hai điểm là:

A.                            B.                               C.                               D.

Câu 197: Xác định tâm và bán kính của đường tròn .

A. Tâm , bán kính                             B. Tâm , bán kính

C. Tâm , bán kính                             D. Tâm , bán kính

Câu 198: Cho đường thẳng và đường tròn . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Đường thẳng cắt đường tròn .

B. Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn .

C. Đường thẳng  đi qua tâm của đường tròn .

D. Đường thẳng không cắt đường tròn .

Câu 199: Cho đường thẳng và đường tròn . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Đường thẳng cắt đường tròn .

B. Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn .

C. Đường thẳng  đi qua tâm của đường tròn .

D. Đường thẳng không cắt đường tròn .

Câu 200: Cho Elip (E): Cho Elip . Tiêu cự của bằng:

A.                             B.                               C.                                D.

 

B. Phần tự luận:

Baøi 1: Giải bất phương trình:

c) (2x – 1)(x + 3) ³ x2 – 9

d)

Câu 2. Giải hệ bất phương trình:

a/  

b/

 

Bài 3: Đơn giản biểu thức        A = .

Câu 4: Cho tam thức bậc  hai:  f(x) = –x2 + (m + 2)x – 4. Tìm các giá trị của tham số m để:

a) Phương trình f(x) = 0 có hai nghiệm phân biệt.

b)  f(x) < 0 với mọi x.

 

Câu 5:

a) Cho . Tính các giá trị lượng giác còn lại của cung a

b) Cho . Tính các giá trị lượng giác còn lại của cung a

c) Cho . Tính các giá trị lượng giác còn lại của cung a

d) Cho . Tính các giá trị lượng giác còn lại của cung a

e) Cho . Tính các giá trị lượng giác còn lại của cung a

f) Cho . Tính các giá trị lượng giác còn lại của cung a

g) Cho . Tính các giá trị lượng giác còn lại của cung a

h) Cho . Tính các giá trị lượng giác còn lại của cung a

k) Cho . Tính các giá trị lượng giác còn lại của cung a

l) Cho . Tính các giá trị lượng giác còn lại của cung a

m) Cho . Tính các giá trị lượng giác còn lại của cung a

n) Cho . Tính các giá trị lượng giác còn lại của cung a

Câu 6. Chứng minh các đẳng thức:

a/  

b/

c/

 

d/  

Câu 7: (1,0 điểm) Cho phương trình x2 +2(m + 1) x + 9m -5 = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm âm phân biệt.

Câu 8: Trong mp Oxy, cho các điểm A(–2; 1), B(6; –3), C(8; 4).

            a) Viết phương trình  chứa cạnh B và đường  cao AH.

            b) Viết pt đường thẳng đi qua  A và song song với BC.

            c) Tính diện tích cúa DABC.

Câu 9. Trong mặt phẳng Oxyz, cho tam giác ABC có , ,  

a/ Lập phương trình tham số đường thẳng AC.

b/ Lập phương trình tổng quát  đường thẳng AB.

c/ Lập phương trình đường cao AH.

d/ Lập phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

Câu 10:

1) Tìm m để bpt luôn nhận giá trị dương?

2) Tìm m để bpt với mọi x?

3) Tìm m để bpt luôn nhận giá trị âm?

 

 
 
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2016-2017

MÔN TIN HỌC LỚP 10

 

A. TRẮC NGHIỆM (80%)

Câu 1: Để chọn toàn bộ văn bản ta dùng tổ hợp phím nào dưới đây ?

A. Ctrl+C                        B. Ctrl+B                        C. Ctrl+X                       D. Ctrl+A

Câu 2: Khi mở một tệp văn bản A trong Word, thay đổi nội dung, rồi d
 
 
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKII – MÔN HÓA HỌC 10
 NĂM HỌC 2016-2017
 
I.                   PHẦN TRẮC NGHIỆM
 
CHƯƠNG V: NHÓM HALOGEN
 

Câu 1. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen là:

A. ns2np3                  B. ns2np4                     C. ns2np5                     D. ns2np6           

Câu 2. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố Clo là:

A. 3s23p5                  B. 2s22p5                     C. 3s23p4                     D. 2s22p4           

Câu 3. Đặc điểm chung của các nguyên tố halogen là:

A. Ở điều kiện thường là chất khí                       B. có tính oxi hóa mạnh

C. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử              D. tác dụng mạnh với nước

Câu 4. Trong phản ứng: Cl2 + H2O  HCl  + HClO thì :

A. clo chỉ đóng vai trò chất oxi hóa                     B. clo chỉ đóng vai trò chất khử

C. clo vừa l chất oxi hóa, vừa l chất khử          D. nước đóng vai trò chất khử

Câu 5. Phản ứng được dùng điều chế clo trong phòng thí nghiệm là:

A. 2NaCl  2Na + Cl2                            B. 2NaCl + 2H2O H2 + 2NaOH + Cl2

C. MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + H2O      D. 2F2 + 2 NaCl 2 NaF + Cl2

Câu 6. Phản ứng chứng tỏ HCl có tính khử là:

A. MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + H2O         B. 2HCl + Mg(OH)2 MgCl2 + 2H2O

C. 2HCl + CuO CuCl2 + H2O                       D. 2HCl + Zn ZnCl2 + H2

Câu 7. Phản ứng dùng để điều chế khí hidro clorua trong phòng thí nghiệm là:

A. H2 + Cl2 2HCl                                     B. Cl2 + H2O HCl + HClO

C. Cl2 + SO2 + 2H2O 2HCl + H2SO4         D.

Câu 8. Axit hipoclorơ có công thức:  A. HClO3                        B. HClO          C. HClO4        D. HClO2

Câu 9. Clorua vôi là:

A.muối tạo bởi 1 kim loại liên kết với 1 loại gốc axit.   

B. muối tạo bởi 1 kim loại liên kết với 2 loại gốc axit.

C.muối tạo bởi 2 kim loại liên kết với 1 loại gốc axit.   

D.Clorua vôi không phải là muối

Câu 10. Tính chất sát trùng và tẩy màu của nước Gia-ven là do:

A.  NaClO phân hủy ra oxi nguyên tử có tính oxi hóa mạnh                                                    

B.  NaClO phân hủy ra clo là chất oxi hóa mạnh

C.  do trong phân tử NaClO chứa nguyên tử clo có số oxihóa +1, thể hiện tính oxi hóa mạnh

D.  do chất NaCl có tính tẩy màu, sát trùng

Câu 11. Nước clo hoặc khí clo ẩm có tính tẩy màu (tẩy trắng) vì nguyên nhân là :

A. Clo tác dụng với nước tạo ra HCl có tính tẩy màu                B. Clo hấp thụ màu

C.  Nước clo chứa HClO có tính oxi hóa mạnh, tẩy màu           D. Tất cả đều đúng

Câu 12. Dung dịch axit không thể chứa trong bình thủy tinh là:

A. HCl                 B. H2SO4                     C. HNO3                     D. HF

Câu 13. Số oxi hóa của clo trong phân tử CaOCl2 là:     A. 0        B. -1     C. +1            D. -1 và +1

 

Câu 14. Clo có tính oxi hóa mạnh hơn brom, phản ứng chứng minh điều đó là:

A. Cl2 + 2NaBr  Br2 + 2NaCl                B. Br2 + 2NaCl  Cl2 + 2NaBr

C. F2 + 2NaBr  Br2 + 2NaF                              D. I2 + 2NaBr  Br2 + 2NaI

Câu 15. Phản ứng không xảy ra là:

A. dd NaF + dd AgNO3                                     B. dd NaCl + dd AgNO3          

C. dd NaBr + dd AgNO3                                                D. dd NaI + dd AgNO3

Câu 16. Dãy xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính axit của các dung dịch hidro halogenua là:

A. HI>HBr>HCl>HF                                          B. HF>HCl>HBr>HI  

C. HCl>HBr>HI>HF                                          D. HCl>HBr>HF>HI

Câu 17. Trong hợp chất, Clo có thể có những số oxi hóa nào sau đây:

A. -1, +1, +3, +5, +7                                            B. -1, +1, +3, +5

C. +1, +3, +5, +7                                                 D. +1, +3, +5

Câu 18. Clo và axit HCl tác dụng với kim loại nào thì tạo ra cùng một hợp chất ?

A. Fe.                                      B. Cu.                            C. Ag.                            D.Zn.                      Câu 19. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch nào sau đây sẽ không có phản ứng?

A. NaF                                    B. NaCl                          C. NaBr                          D. NaI

Câu 20. Có 3 lọ mất nhãn chứa chứa 3 chất riêng biệt HCl, NaCl, HNO3. Chọn hóa chất cần dùng để nhận biết các chất đó:

A. dd NaOH                           B. chỉ cần AgNO3           C. giấy quỳ và AgNO3  D. dd BaCl2

Câu 21. Để nhận biết ion clorua trong dung dịch, người ta dùng hóa chất nào sau đây:

A. AgNO3                               B. Quỳ tím                    C. BaCl2                D. H2SO4

Câu 22. Những cấu hình electron nguyên tử của 2 nguyên tố đầu trong nhóm VIIA là:

A. 1s22s1 và 1s22s2                                   B. 1s22s2 và 1s22s22p1            

C. 1s22s22p5 và 1s22s22p63s23p5                  D. 1s22s22p6 và 1s22s22p63s23p5

Câu 23. Trong phòng thí nghiệm người ta thường điều chế khí Clo bằng cách:

A. Điện phân nóng chảy NaCl                                B. Cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2

C. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn         D. Cho F2 đẩy Cl2 khỏi dung dịch NaCl

Câu 24. Nước Gia-ven được điều chế bằng cách:

A. cho clo tác dụng với nước                  B. cho clo tác dụng với dung dịch NaOH loãng nguội

C. cho clo tác dụng với dung dịch Ca(OH)2                  D. cho clo tác dụng với dung dịch KOH

Câu 25. Clorua vôi có công thức là:

A. CaCl2              B. CaOCl                    C. CaOCl2                   D. Ca(OCl)2

Câu 26. Thành phần hóa học chính của nước clo là:

A. HClO, HCl, Cl2, H2O                                     B. NaCl, NaClO, NaOH, H2O

C. CaOCl2, CaCl2, Ca(OH)2, H2O                       D. HCl, KCl, KClO3, H2O

Câu 27. X là một loại muối clorua, là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp hóa chất để điều chế Cl2, H2, NaOH, nước Gia_ven,.. đặc biệt quan trọng trong bảo quản thực phẩm và làm gia vị thức ăn. X là:

A. NaCl               B. KCl                         C. AlCl3                      D. ZnCl2

Câu 28. Trong nhóm halogen, khả năng oxi hóa của các chất luôn:

A. tăng dần từ flo đến iot                                                B. giảm dần từ flo đến iot

C. tăng dần từ clo đến iot trừ flo                        D. giảm dần từ clo đến iot trừ flo

Câu 29. Nguyên tắc điều chế clo trong phòng thí nghiệm là:

A.dùng chất giàu clo để nhiệt phân ra Cl2                     B.dùng flo đẩy clo ra khỏi dung dịch muối

C.cho các chất có chứa ion Cl- tác dụng với các chất oxi hóa mạnh   D.điện phân các muối clorua  Câu 30. Trong các chất sau ,dãy nào gồm các chất đều tác dụng với HCl?

A. CaCO3 ; H2SO4 ; Mg(OH)2                                       B. Fe ; CuO ; Ba(OH)2

C. Al2O3 ; KMnO4 ; Cu                                                 D. AgNO3 ; MgCO3 ; BaSO4

Câu 31. Trong phương trình phản ứng : Cl2 + H2O   HCl + HClO, Cl2 đóng vai trò  là

A. không thể hiện vai trò oxi hóa khử                           B. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.

C. chất khử.                                                                   D. chất oxi hóa.

Câu 32. Dung dịch axit nào sau đây có tính axit mạnh:

A.                                HF                           B. HCl                         C. HBr                                    D. HI

Câu 33. Dãy axit nào dưới đây được xếp theo tính axit giảm dần:

A. HI > HBr > HCl > HF.                                  C. HCl > HBr > HI > HF.            

B. HF > HCl > HBr > HI.                                   D. HCl > HBr > HF > HI.

Câu 34. Tính oxi hoá của các halogen được sắp xếp như sau:

A. Cl > F > Br > I                   B. Br > F> I >Cl            C. I> Br >Cl > F            D. F >Cl > Br >

Câu 35. Brom bị lẫn tạp chất clo. Để thu được brom cần làm cách nào sau đây:

A.                Dẫn hỗn hợp qua dung dịch H2SO4 loãng                        C. Dẫn hỗn hợp qua nước

B.                 Dẫn hỗn hợp qua NaBr                                         D. Dẫn hỗn hợp qua NaI

Câu 36. Dung dịch HCl phản ứng với những chất nào sau đây:

A.    Na, Cu, MnO2, Al, CaCO3                                         C. K, Zn, Al(OH)3, CuO, CaSO4

B.     CaO, CuO, FeO, KOH                                               D. KOH, NaO, K2SO4, Al2O3

Câu 37. Có các phát biểu sau:

(1)   Nhóm halogen có 7e ở lớp ngoài cùng

(2)   F chỉ có duy nhất một số oxi hóa

(3)   Clo vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa

(4)   Clo là nguyên tố có độ âm điện cao nhất

(5)   Tính oxi hóa mạnh là đặc điểm chung của các nguyên tố nhóm halogen.

(6)   Đốt Fe trong clo và cho Fe tác dụng dung dịch HCl thu được cùng một muối

Số phát biểu đúng là:

A.    3                            B. 4                             C. 5                             D.6

Câu 38. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế clo bằng cách:

A.    Điện phân nóng chảy NaCl    

B.     Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn                 

C.     Cho dung dịch HCl tác dụng với MnO2, đun nóng

D.    Cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl.

Câu 39. Tổng hệ số nguyên, tối giản của phương trình dưới đây bằng:

HCl + KMnO4  KCl + MnCl2 + Cl2 +H2O

A.    24                    B. 29                           C.30                D.35

 

Câu 40. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Cl­2 từ MnO­2 và dung dịch HCl:

Khí Cl­2­ sinh ra thường lẫn hơi nước và hiđro clorua. Để thu được khí Cl­2­ khô thì bình (1) và bình (2) lần lượt đựng

A. dung dịch NaOH và dung dịch H­2­SO­4­ đặc .

B. dung dịch H­2­SO­4­ đặc và dung dịch NaCl.

C. dung dịch H­2­SO­4­ đặc và dung dịch AgNO­3­.        

D. dung dịch NaCl và dung dịch H2­SO4­ đặc .

Câu 41. Cho thí nghiệm về tính tan của khi HCl như hình vẽ. Trong bình ban đầu chứa khí HCl, trong nước có nhỏ thêm vài giọt quỳ tím. Hiện tượng xảy ra trong bình khi cắm ống thủy tinh vào nước:

A. Nước phun vào bình và chuyển sang màu đỏ

B. Nước phun vào bình và chuyển sang màu xanh

C. Nước phun vào bình và vẫn có màu tím

D. Nước phun vào bình và chuyển thành không màu.

Câu 42. Trong các chất sau: O2, N2, Cl2, CO2, chất thường dùng để diệt khuẩn và tẩy màu là

A.    O2                                B. N2                           C. Cl2                          D. CO2

Câu 43. Trong các halogen sau: F2, Cl2, Br2, I2 halogen phản ứng với nước mạnh nhất là

A.    Cl2                               B. Br2                          C. F2                            D. I2

Câu 44. Sục một lượng khí clo vừa đủ vào dung dịch chứa hỗn hợp NaI và NaBr và đun nóng, chất khí bay ra là

A.    Cl2, Br2                                    B. I2                             C. Br2                          D. I2 , Br2

Câu 45. Nước Gia-ven được điều chế bằng cách

A.   Cho clo tác dụng với nước                                              B. Cho clo tác dụng với Ca(OH)2

C.   Cho clo sục vào dung dịch KOH đặc nóng                     D. Cho clo sục vào dung dịch NaOH

Câu 46. Trong các chất đã cho: Cl2, I2, NaOH, Br2, chất dùng để nhận biết hồ tinh bột là

A.    Cl2                               B. I2                             C. NaOH                     D. Br2

Câu 47 Trong các chất: N2, Cl2, O2, H2 chất  duy trì sự cháy là:

A.    N2                                B. Cl2                          C. O2                           D. N2 và H2    

Câu 48. Muối bạc halogenua tan trong nước là: A. AgCl          B. AgI        C. AgBr         D. AgF

Câu 49. Thuốc thử có thể dùng để phân biệt được cả 4 lọ KF, KCl, KBr, KI là

A.    AgNO3                        B. NaOH                     C. quỳ tím                   D. Cu

Câu 50. Cho hỗn hợp các khí N2, Cl2, SO2, CO2, H2 sục từ từ qua dung dịch NaOH dư, người ta thu được hỗn hợp khí thoát ra có thành phần là

A.    Cl2, N2, H2                   B. Cl2, H2                           C. N2, Cl2, CO2           D. N2, H2

Câu 51. Phản ứng nào không thể xảy ra được giữa các cặp chất sau

A.    KNO3 và Na2SO4        B. BaCl2 và Na2SO4    C. MgCl2 và NaOH    D. Na và nước

Câu 52. Có 3 dung dịch NaOH, HCl, H2SO4 loãng. Thuốc th để phân biệt dung dịch là

A.    Zn                                B.  Al                          C.  BaCO3                   D. AgNO3 và NaCl

Câu 53. Phản ứng nào không xảy ra được giữa các cặp chất sau?

A.  KNO3 và NaCl       B. Ba(NO3)2 và Na2SO4          C. AgNO3 và NaCl     D. Cu(NO3)2 & NaOH

Câu 54. Axit HCl có thể phản ứng được với những chất nào trong số các chất sau?

A. Cu, CuO, Ba(OH)2, AgNO3, CO2                         B. NO, AgNO3, CuO, quỳ tím, Zn

C.  Quỳ tím, Ba(OH)2, CuO, CO                               D. AgNO3, CuO, Ba(OH)2, Zn, quỳ tím

Câu 55. Cho các phương trình hóa học sau:

(1) F2 + H2O → HF + HFO

(2) 2KBr + I2 → 2KI + Br2

 (3) NaF + AgNO3 → AgF + NaNO3

(4) Cl2+ 2FeCl2→ 2FeCl3

Số phương trình hóa học không đúng là A. 1            B. 2                 C. 3                  D. 4

Câu 56. Nếu lấy KMnO4 và MnO2 với khối lượng bằng nhau đem đi phản ứng với HCl nóng, dư thì chất nào sinh ra Clo nhiều nhất?

A.    KMnO4           B. MnO2                      C. Bằng nhau              D. Không xác định được

Câu 57. Cho 15,8 gam KMnO4 tác dụng hoàn toàn với HCl đặc, dư. Thể tích khí thu được ở (đktc) là:  A. 5,6 lít              B.3,36 lít                     C. 2,24 lít                    D. 1,12 lít 

Câu 58. Khi cho 21g NaI vào 100ml dung dịch Br2 0,5M. Khối lượng NaBr thu đuợc là:

A. 6,9g                  B. 10,3g                      C. 9,34g                    D. 17,5g

Câu 59. Cho 16 gam hỗn hợp bột Fe và Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 1 gam khí H2 bay ra. Khối luợng muối tạo ra trong dung dịch là

A.    33,75 gam.      B. 51,5 gam.                C. 87 gam.                   D. 52,5 gam.

Câu 60. Hòa tan 20 gam hỗn hợp hai muối cacbonat kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl dư ta thu được dung dịch A và 4,48 lit khí (dktc). Cô cạn dung dịch A, khối lượng muối thu được là

A. 15 gam.            B. 22,2 gam.                C. 24,4gam.                 D.27 gam. 

Câu 61. Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp Mg và Al bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 7,0 gam so với ban đầu. Khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp lần lượt là:
      A. 2,4g và 2,7g.     B. 2,4 g và 5,4gam .   C. 4,8 g và 2,7 g.          D. 4,8g và 5,4 g.

Câu 62. Đổ dung dịch chứa 1 gam HCl vào dung dịch chứa 1 gam NaOH. Nhúng quỳ tím vào dung dịch thu được thì quỳ tím chuyển sang màu nào?

A. Màu đỏ             B. Màu xanh                C. Màu tím                   D. Màu vàng

Câu 63. Để trung hoà m gam HCl cần dùng 100ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là :

A. 36,5 gam          B. 3,65 gam.                C. 7,3 gam.                    D. 73 gam.

Câu 64. Cho 200 ml dung dịch NaCl 2M tác dụng với 150 ml dung dịch AgNO3 2M. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là:

A. 43,05 gam        B. 57,4 gam                  C. 14,35 gam                  D. 28,7 gam

Câu 65. Cho 20g hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 1g khí H2 bay ra . Lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch  là bao nhiêu ?

A. 45,5g                                  B. 60,5g                     C. 55,5g                             D. 40,5g

Câu 66. Cho 12 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 2,24 lít khí H2 thoát ra. Phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp lần lượt là:

A.93,3% và 6,7%                    B. 46,6% và 53,4%        C.93,3% và 6,7%           D. 53,4% và 46,6%

Câu 67. Cho 16,25 gam một kim loại M hoá trị II tác dụng vừa đủ với 250ml dung dịch HCl 2M. Kim loại M là:

A. Cu                                      B. Zn                            C. Al                                D. Mg

Câu 68. Cho 15,8 gam KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư. Thể tích khí thu được (đktc) là:

A. 8,96 lít                                B. 5,6 lít                        C. 0,6 lít                           D. 4,48 lít

Câu 69. Cho 20g hỗn hợp gồm Mg và Fe vào dung dịch HCl dư thấy có 1g khí hidro bay ra. Khối lượng muối clorua tạo thành trong dung dịch là:

A. 45,5g                                  B. 40,5g                        C. 65,5g                           D. 55,5g

Câu 70. Hoà tan 12 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu bằng dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 2,24 lít khí (đktc) và m gam một chất rắn không tan. Giá trị của m là :

A. 5,6 gam.                             B. 6,5 gam.                    C. 6,4 gam.                       D. 4,6 gam.

 

 II.PHẦN TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG VI: NHÓM OXY – LƯU HUỲNH

Bài 29. OXI – OZON

Câu 1.Các nguyên tố nhóm VIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là

A. ns2np3                                 B. ns2np4                     C. ns2np5                                 D. ns2np6

Câu 2.Chất nào sau đây có liên kết cộng hoá trị không cực ?

A. H2S                                     B. O2                           C. Al2S3                                   D. SO2

Câu 3. Tính chất hoá học của khí oxi là

A. tính khử mạnh                                            B. tính oxi hoá mạnh                          

C. tính axit mạnh                                            D. vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử

Câu 4.Trong những câu sau đây, câu nào sai khi nói về tính chất hoá học của ozon ?

A. Ozon kém bền hơn oxi.                              B. Ozon oxi hoá tất cả các kim loại kể cả Au và Pt.

C. Ozon oxi hoá Ag thành Ag2O.                   D. Ozon oxi hoá ion I- thành I2.

Câu 5. Trong các phản ứng điều chế oxi sau đây, phản ứng nào không dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm ?

A.              B.

C.                            D.

Bài 30. LƯU HUỲNH

Câu 6: Nguyên tố Lưu huỳnh Scó cấu hình electron lớp ngoài cùng là

A. 2s22p4                          B. 2s22p5                          C. 3s23p4                          D. 3s23p5

Câu 7. Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất hoá học của lưu huỳnh ?

A. Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hoá.                              B. Lưu huỳnh chỉ có tính khử.

C. Lưu huỳnh vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử.  D. Lưu huỳnh không có tính oxi hoá. Và không có tính khử.

Câu 8. Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử ?

A. Cl2, O3, S                B. S, Cl2, Br2                           C. Na, F2, S                             D. Br2, O2, Ca

Câu 9.Cho các phản ứng sau :

(1) S + O2  SO2 ;                        (2) S + H2  H2S ;    

(3) S + 3F2 SF6 ;                         (4)  S + 2K  K2S

S đóng vai trò chất khử trong những phản ứng nào?

A. Chỉ (1)                     B. (2) và (4)                            C. chỉ (3)                     D. (1) và (3)  

Bài 32. HIĐRO SUNFUA – LƯU HUỲNH ĐIOXIT – LƯU HUỲNH TRIOXIT

Câu 10.Dung dịch hiđro sunfua có tính chất hoá học đặc trưng là

A. tính khử mạnh                                                        B. tính oxi hoá mạnh

C. vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá.                     D. không có tính khử, không có tính oxi hoá.

Câu 11.Trong phản ứng: SO2  +  2H2S 3S  +  2H2O

Câu nào diễn tả đúng tính chất của các chất ?

A. Lưu huỳnh bị oxi hoá và hiđro bị khử.

B. Lưu huỳnh bị khử và không có chất nào bị oxi hoá.

C. Lưu huỳnh bị khử và hiđro bị oxi hoá.

D. Lưu huỳnh trong SO2 bị khử và lưu huỳnh trong H2S bị oxi hoá.,

Câu 12.Cho phản ứng hoá học :  H2S + 4Cl2 + 4H2O H2SO4 + 8HCl

Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng :

A. H2S là chất oxi hoá, Cl2  là chất khử.                     B. H2S là chất oxi hoá, H2O  là chất khử.

C. H2S là chất khử , Cl2  là chất oxi hoá.                    D. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hoá.

Câu 13.Bạc tiếp xúc với không khí có H­2S bị biến đổi thành Ag2S có màu đen :

4Ag + 2H2S + O2 2Ag2S + 2H2O. Câu nào diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng

A. Ag là chất khử, H2S là chất oxi hoá.                      B. Ag là chất khử, O2 là chất oxi hoá.

C. Ag là chất oxi hoá, H2S là chất khử.                      D. Ag là chất oxi hoá, O2 là chất khử.

Câu 14.Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế H2S bằng cách cho FeS tác dụng với:

A. dung dịch HCl                                                       B. dung dịch H2SO4 đặc nóng

C. dung dịch HNO3                                                    D. nước cất

Câu 15. Tính chất hoá học của khí SO2

A. tính khử mạnh                                                        B. tính oxi hoá mạnh

C. vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử                      D. tính oxi hoá yếu.

Câu 16. Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì xảy ra hiện tượng nào sau đâ ?

A. Dung dịch bị vẫn đục màu vàng.                           B. Không có hiện tượng gì xảy ra.

C. Dung dịch chuyển thành màu nâu đen.                  D. Có bọt khí bay lên.

Câu 17.SO2 là một trong những khí gây ô nhiễm môi trường vì:

A. SO2 là chất có mùi hắc, nặng hơn không khí.

B. SO2 là khí độc tan trong nước mưa tạo thành axít gây ra sự ăn mòn kim loại.

C. SO2 vừa có tính chất khử vừa có tính oxi hoá.

D. SO­2 là một oxit axit

 

Câu 18. Điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm, chúng ta tiến hành như sau

A. cho lưu huỳnh cháy trong không khí.

B. đốt cháy hoàn toàn khí H2S trong không khí.

C. cho dung dịch Na2SO3 tác dụng với H2SO4 đặc.

D. cho Na2SO3 tinh thể tác dụng với H2SO4 đặc, nóng.

Câu 19. Dung dịch H2S để lâu ngày trong không khí thường có hiện tượng

A. chuyển thành màu nâu đỏ                                      B. bị vẫn đục, màu vàng

C. vẫn trong suốt không màu                                      D. xuất hiện chất rắn màu đen.

Câu 20. Cho các phương trình hoá học:

a)   SO2  +   2H­2O  2HCl  +  H2SO4.

b)   SO2  +   2NaOH Na2SO3   +   H2O.

c)   5SO2  +  2KMnO4  +  2H2O  K2SO4  + 2MnSO4 + 2H2SO4.

d)  SO2  + 2H­2S   3S   +   H2O.

e)   2SO2  +   O2    2SO3

* SO2 đóng vai trò là chất khử trong các phản ứng:

A -  a,  c  ,  e         C - b, d, c, e.          B - a, b, d, e          D - a, c, d

* SO2 đóng vai trò là chất oxi trong các phản ứng.

E - a, b, c              H - b, d           G - a, b, d        I  -  d

Câu 21. Để loại bỏ SO2 ra khỏi CO2, có thể dùng cách nào sau đây ?

A. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch nước vôi trong.  B. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch Br2 dư.

C. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch Na2CO3.             D. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch NaOH.

Câu 22.Phản ứng được dùng để điều chế SO2trong công nghiệp là:

A. 3S  +   2KClO3đ    3SO2   +   2KCl.

B. Cu  +   2H2SO4 đ/n SO4  +  CuSO4 + 2H2O

C. 4FeS2  +  11O2    8 SO2   +  2Fe2O3

D. C  + 2H2SO4 đ     2SO2  +  CO2  +  2H2O

Bài 33. AXIT SUNFURIC – MUỐI SUNFAT

Câu 23.Để pha loãng  dung dịch H2SO4 đặc người ta làm như sau

A. rót nhanh dung dịch axit đặc vào nước.                 B. rót nhanh nước vào dung dịch axit đặc

C. rót từ từ dung dịch axit đặc vào nước.                             D. rót từ từ nước vào dung dịch axit đặc

Câu 24. Câu nào sai trong số các nhận xét sau đây ?

A. H2SO4 loãng có tính axit mạnh.                                      

B. H2SO4 đặc rất háo nước.

C. H2SO4 đặc chỉ có tính oxi hoá mạnh.                              

D. H2SO4 đặc có cả tính oxi hoá mạnh và tính axit mạnh

Câu 25. Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là

A. Cu, Zn, Na             B. Ag, Ba, Fe, Sn                    C. K, Mg, Al, Fe, Zn              D. Au, Pt, Al

Câu 26. Cặp kim loại nào dưới đây thụ động trong H2SO4 đặc, nguội ?

A. Zn, Al                     B. Zn, Fe                                 C. Al, Fe                                 D. Cu, Fe

Câu 27. Số oxi hoá của lưu huỳnh trong một loại hợp chất oleum H2S2O7

A. +2                           B. +4                                       C. +6                                       D. +8

Câu 28. Thuốc thử dùng để nhận biết ion sunfat  

A. dung dịch muối Bari                                              B. dung dịch Ba(OH)2                                   

C. dung dịch NaNO3                                                  D. Cả A và B đúng

Câu 29. Thuốc thử duy nhất có thể dùng phân biệt 3 dung dịch H2SO4, Ba(OH)2, HCl là

A. Cu kim loại             B. khí SO2                               C. quỳ tím                      D. dung dịch NaOH

Câu 30. Số oxi hoá của lưu huỳnh trong một loại hợp chất oleum H2S2O7

A. +2                      B. +4                                         C. +6                            D. +8

Bài 34. LUYỆN TẬP: OXI – LƯU HUỲNH

Câu 31.Cho biết PTHH: NO2  +  SO2 NO  +  SO3

Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của phản ứng ?

A. NO là chất khử, SO2 là chất oxi hoá.                     B. NO2 là chất oxi hoá, SO2 là chất khử

C. NO2 là chất oxi hoá, SO2 là chất bị khử                 D. NO2 là chất khử, SO2 là chất bị oxi hoá

Câu 32. Cho biết PTHH: 2Mg  +  SO2 2MgO  +  S

Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của phản ứng ?

A. Mg là chất oxi hoá, SO2 là chất khử.                     B. Mg là chất khử, SO2 là chất bị oxi hoá

C. Mg là chất khử, SO2 là chất oxi hoá                                  D. Mg là chất bị oxi hoá, SO2 là chất khử

Câu 33. Lưu huỳnh đioxit có thể tham gia những phản ứng sau :  

           SO2 + Br2 + 2H2O  H2SO4 + 2HBr  (1)

           SO2 + 2H2S  3S + 2H2O (2).

Câu nào sau đây diễn tả không đúng tính chất của các chất trong những phản ứng trên ?

A. Ở phản ứng (1) SO2 là chất khử, Br2 là chất oxi hóa.

B. Ở phản ứng (2) SO2 vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.

C. Ở phản ứng (1) Br2 là chất oxi hoá, ở phản ứng (2) H2S là chất khử.

D. Ở phản ứng (2) SO2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử.

Câu 34.Trong phương trình phản ứng : H2SO4 + 8HI  4I2 + H2S + 4H2O. Hãy chọn phát biểu sai :

A. HI oxi hóa H2SO4 thành H2S và nó bị khử thành I2.

B. HI bị oxi hóa thành I2, H2SO4 bị khử thành H2S.

C. H2SO4 oxi hóa HI thành I2 và nó bị khử thành H2S

D.Axit H2SO4 là chất oxi hóa, HI là chất khử.

Câu 35. Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử:

A.O3                                        B. H2S                         C. H2SO4                                 D. SO2

Câu 36. Khí oxi điều chế được có lẫn hơi nước. Dẫn khí oxi ẩm đi qua chất nào sau đây để được khí oxi khô?

A.Al2O3                                   B. CaO                        C. dung dịch Ca(OH)2                        D. dung dịch HCl

 

Câu 37. H2SO4 đặc nguội không phản ứng được với:

A.Al, Fe                                  B. Zn, Cu                    C. HI, S                       D. Fe2O3, Fe(OH)3

Câu 38. Trong phản ứng: SO2 + H2S → S + H2O, câu nào diễn tả đúng tính chất của chất:

A. Lưu huỳnh bị oxi hóa và hiđro bị khử

B. Lưu huỳnh trong SO2 bị khử, lưu huỳnh trong H2S bị oxi hóa

C. Lưu huỳnh trong SO2 bị oxi hóa và lưu huỳnh trong H2S bị khử

D. Lưu huỳnh bị khử và không có chất nào bị oxi hóa

Câu 39.Trong nhóm oxi theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân :

A. Tính phi kim giảm, độ âm điện giảm, bán kính tăng

B. Tính phi kim giảm, độ âm điện tăng, bán kính tăng

C. Tính phi kim tăng, độ âm điện giảm, bán kính tăng

D. Tính phi kim tăng, độ âm điện giảm, bán kính tăng

Câu 40. Khi cho O3 tác dụng lên giấy tẩm dung dịch hồ tinh bột và KI, thấy xuất hiện màu xanh. Hiện tượng này xảy ra là do

A. Sự oxi hóa tinh bột        B. Sự oxi hóa Kali         C. Sự oxi hóa Iotua        D. Sự oxi hóa ozon

Câu 41. Nguyên tắc pha loãng axit Sunfuric đặc là:

A. Rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ            B. Rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ

C. Rót từ từ axit vào nước và đun nhẹ                D. Rót từ từ nước vào axit và đun nhẹ

Câu 42. Kim loại nào dưới đây có phản ứng với axit H2SO4 đặc, nguội?

A. Cr                              B. Al                              C. Fe                              D. Zn

Câu 43. Hòa tan hết 12,8g kim loại M trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng, thu được 4,48 lít khí duy nhất (đktc). Kim loại M là

A. Fe                              B. Mg                             C. Cu                              D. Al

Câu 44. Tầng ozon có khả năng ngăn tia cực tím từ vũ trụ thâm nhập vào trái đất vì

A. Tầng ozon có khả năng phản xạ ánh sáng tím.

B. Tầng ozon chứa khí CFC có tác dụng hấp thụ tia cực tím.

C. Tầng ozon rất dày, ngăn không cho tia cực tím đi qua.

D. Tầng ozon đã hấp thụ tia cực tím cho cân bằng chuyển hóa ozon và oxi.

Câu 45. Cấu hình lớp electron ngoài cùng của các nguyên tố nhóm oxi là:

A. ns2np3                        B. ns2np6                        C. ns2np5                        D. ns2np4

Câu 46. Để thu hồi thủy ngân rơi vãi trong phòng thí nghiệm người ta dùng chất nào sau đây?

A. Bột gạo                     B. Bột Fe                       C. Tất cả đều được         D. Bột S

Câu 47. Khi sục SO2 vào dd H2S thì

        A. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng.                               B. Không có hiện tượng gì.     

        C. Dung dịch chuyển thành màu nâu đen.                      D. Tạo thành chất rắn màu đỏ.

Câu 48. Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là

        A. CO và CH4.               B. CH4 và NH3.              C. SO2 và NO2.         D. CO và CO2.

Câu 49. Hiđro peoxit tham gia các phản ứng hóa học:

            H2O2  +  2KI  → I2  +  2KOH    (1)                       H2O2  +  Ag2O  → 2Ag  +  H2O  +  O2    (2).   

Nhận xét nào đúng ?

   A.Hiđro peoxit chỉ có tính oxi hóa.    B. Hiđro peoxit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.   

   C. Hiđro peoxit chỉ có tính khử.         D.Hiđro peoxit không có tính oxi hóa, không có tính khử.

 

Câu 50. Chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm là

             A. CaO.                                                                 B. dung dịch H2SO4 đậm đặc.

        C. Na2SO3 khan.                                                    D. dung dịch NaOH đặc.

Câu 51. Lưu huỳnh có các mức oxi hóa là

A. +1; +3; +5; +7        B. -2, 0, +4, +6          C.-1; 0; +1; +3; +5; +7    D. -2; 0; +6; +7    

 Câu 52. Hợp chất nào sau đây vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử?

            A. H2SO4                    B. SO3                         C. SO2                         D. O3  

Câu 53.Axit sunfuric được sản xuất trong công nghiệp bằng phương pháp tiếp xúc. Phương pháp này gồm bao nhiêu công đoạn chính

            A. 2                             B. 3                             C. 4                             D. 5

Câu 54. Để phân biệt được 3 chất khí : CO2, SO2 và O2 đựng trong 3 bình mất nhãn riêng biệt , người ta dùng thuốc thử là:

            A. Nước vôi trong (dd Ca(OH)2)             B. Dung dịch Br2

            C. Dung dịch KMnO4                                 D. Nước vôi trong (dd Ca(OH)2) và dung dịch Br2 

Câu 55. Công thức của oleum là:

            A. SO3                         B. H2SO4                     C. H2SO4.nSO3           D. H2SO4.nSO2

Câu 56. Cho sơ đồ phản ứng: S  +  H2SO4 đ g  X  +  H2O. X là:

A. SO­2                         B. H2S                         C. H2SO­3                     D. SO­3

Câu 57. Phản ứng được dùng để điều chế SO2 trong công nghiệp là:

A. Cu  +   2H2SO4 đ/n SO4  +  CuSO4 + 2H2O          

B. 3S  +   2KClO3đ 3SO2   +   2KCl.

C. 4FeS2  +  11O2     8 SO2   +  2Fe2O3           

D. C  + 2H2SO4 đ 2SO2  +CO2 + 2H2O

Câu 58. Trong những câu sau đây, câu nào sai khi nói về tính chất hoá học của ozon ?

A. Ozon oxi hoá Ag thành Ag2O.                                      B. Ozon oxi hoá ion I- thành I2.

C. Ozon oxi hoá tất cả các kim loại kể cả Au và Pt.          D. Ozon kém bền hơn oxi.

Câu 59. Trong sản xuất công nghiệp H2SO4 người ta cho khí SO3 hấp thụ vào :

A. H2SO4 đặc để tạo oleum                                     B. H2O

C. Dung dịch H2SO4 loãng                                      D. H2O2

Câu 60. Đốt cháy hoàn toàn 42 gam FeS2 thu được V lít khí  (đktc). Giá trị của V:

A.    7,84                                   B. 8,96                                    C. 15,68                                  D. 4,48

Câu 61. H2SO4 đặc nguội không phản ứng được với:

A.Al, Fe                         B. Zn, Cu                             C. HI, S                       D. Fe2O3, Fe(OH)3

Câu 62. Dung dịch axit sunfuric loãng có thể tác dụng với cả hai chất sau đây:

A. Cu và CuO               B. Fe và Fe(OH)3                  C. C và CO2                D. S và H2S

Câu 63.Để nhận biết H2S và muối sunfua, có thể dùng hoá chất là

A.  dung dịch Na2SO4  B.  dung dịch Pb(NO3)2        C.  dung dịch FeCl2    D.  dung dịch NaOH

Câu 64.Tìm câu sai trong các câu sau

           A. Lưu huỳnh chỉ có tính khử                              

           B. Lưu huỳnh đioxit vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử                         

           C. Hidrosunfua chỉ có tính khử                           

           D. H2SO4 đặc vừa có tính oxi hoá, vừa có tính háo nước.

Câu 65.Trong sản xuất công nghiệp H2SO4 người ta cho khí SO3 hấp thụ vào :

A. H2O                                    B. Dung dịch H2SO4 loãng     C. H2SO4 đặc để tạo oleum     D. H2O2

Câu 66. Cho phản ứng của Oxi với Na,

phát biểu nào sau đây không đúng

A. Na cháy trong oxi khi nung nóng

B. Lớp nước để bảo vệ đáy binh thủy tinh

C. Đưa ngay mẩu Na rắn vào binh thủy tinh

D. Hơ cho Na cháy ngoai không khí rồi mới cho nhanh vào binh thủy tinh

Câu 67.Hòa tan hoàn toàn 13 gam kim loại M bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được 4,48 lít H2 (đktc), đó là kim loại

A. Mg                                      B. Al                                       C. Fe                           D. Zn

Câu 68.Cho axit sunfuric loãng tác dụng với 6.5g kẽm (Zn=65) Tính khối lượng axit cần dùng.

A. 14g                                     B. 9,8g                                                C. 19,6g                      D. 11,4g

Câu 69.Cho 14.7g axit sunfuric loãng tác dụng với Fe dư (Fe=56). Tính thể tích khí bay ra vào cho biết tên chất khí.

A. 1,68 lít H­2                           B. 3,36 lít SO2                         C. 3,36 lít H2               D. 1,68 lít SO2

Câu 70.Cho 5,6 gam bột Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư. Khối lượng muối khan thu được là

A. 15,2 gam                              B. 11,2 gam                           C. 20,0 gam                 D. 5,6 gam

 

 

III.PHẦN TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG VII: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HÓA HỌC

 Câu 1: Khi cho cùng 1 lượng kẽm và cốc đựng dung dịch HCl, tốc độ phản ứng sẽ lớn nhất khi dùng kẽm ở dạng:  

 A. viên nhỏ                    B. bột mịn, khuấy đều                         C. tấm mỏng                D. thỏi lớn

Câu 2: Câu đúng là:

A.      Khi nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng tăng         

B.       Khi nồng độ chất phản ứng giảm thì tốc độ phản ứng tăng

C.       Khi nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng giảm

D.      Nồng độ chất phản ứng không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng

Câu 3: Cho phản ứng:  CaCO3 (r)  CaO ( r)  +  CO2 (k)  ∆H < O

 Biện pháp kĩ thuật tác động và quá trình sản xuất để tăng hiệu suất phản ứng là:

A. tăng nhiệt độ               B. tăng áp suất                        C. giảm áp suất                       D. A và C

Câu 4: Phản ứng tổng hợp NH3 theo phương trình hóa học N2 + 3 H2  2NH3 ; .

 Để cân bằng chuyển dời theo chiều thuận cần:

A. tăng áp suất                 B. tăng nhiệt độ                      C. giảm nhiệt độ               D. A và C

Câu 5: Trong phản ứng :   2SO2  +  O2  2SO3         . Chất xúc tác V2O5  có vai trò :

A. Làm tăng tốc độ phản ứng thuận và nghịch như nhau.             

B. chỉ làm tăng tốc độ phản ứng thuận.           

C. chỉ làm tăng tốc độ phản ứng nghịch.        

D. làm tốc độ phản ứng thuận xảy ra nhanh hơn phản ứng nghịch.    

Câu 6: Cho cân bằng: 2 NO2  N2O4 .Nhúng bình đựng hỗn hợp NO2 và N2O4 vào nước đá thì:     

A. hỗn hợp vẫn giữ nguyên màu như ban đầu                   B. màu nâu đậm dần

C. màu nâu nhạt dần                                                           D. hỗn hợp có màu khác

Câu 7: Sự chuyển dịch cân bằng là: 

A. phản ứng trực tiếp theo chiều thuận  

B. phản ứng trực tiếp theo chiều nghịch

C. chuyển từ trạng thái cân bằng này sang trạng thái cân bằng khác   

D. phản ứng tiếp tục xảy ra cả chiều thuận và nghịch

Câu 8: Một cân bằng hóa học đạt được khi:

A. nhiệt độ phản ứng không đổi                       

B. tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch

C. nồng độ chất phản ứng bằng nồng độ của sản phẩm

D. phản ứng không xảy ra nữa dù có thêm tác động của các yếu tố bên ngoài như : nhiệt độ, nồng độ, áp suất

Câu 9.   Trong hệ phản ứng ở trạng thái cân bằng :  2SO2 (k) + O2 (k)  2SO3 (k)  + ( H<0)

Nồng độ của SO3 sẽ tăng , nếu :

A. Giảm nồng độ của SO2.                                         B.Tăng nồng độ của SO2.    

C. Tăng nhiệt độ.                                                        D.Giảm nồng độ của O2.

Câu 10.Cho biết cân bằng sau:     H2 (k) + Cl2 (k) D  2 HCl (k)      DH < 0.  Cân bằng chuyển dịch sang bên trái khi:

    A: Tăng nồng độ H2.        B: Tăng áp suất.      C: Tăng nhiệt độ.             D: Giảm nhiệt độ.

Câu 11. Đối với phản ứng có chất khí tham gia thì

          A. Khi áp suất tăng, tốc độ phản ứng giảm.            B. Khi áp suất tăng, tốc độ phản ứng tăng.

          C. Khi áp suất giảm, tốc độ phản ứng tăng.            D. Áp suất không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.

Câu 12: Tốc độ phản ứng tăng lên khi:

A. Giảm nhiệt độ                                                                   B. Tăng diện tích tiếp xúc giữa các chất phản ứng

C. Tăng lượng chất xúc tác                                                    D. Giảm nồng độ các chất tham gia phản ứng

Câu 13: Cho một cục đá vôi nặng 1g vào dung dịch HCl 2M, ở nhiệt độ 25oC. Biến đổi nào sau đây khônglàm bọt khí thoát ra mạnh hơn?

A. Tăng thể tích dung dịch HCl lên gấp đôi.                         B.  Thay cục đá vôi bằng 1 gam bột đá vôi

C. Thay dung dịch HCl 2M bằng dung dịch HCl 4M            D.  Tăng nhiệt độ lên 50oC

Câu 14: Đối với một hệ ở trạng thái cân bằng, nếu thêm vào chất xúc tác thì:

A. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng thuận                              B. Làm tăng tốc độ phản ứng thuận và nghịch với số lần như nhau

B. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng  nghịch                           D. Không làm tăng tốc độ của phan ứng thuận và nghịch

Câu 15:Cho các yếu tố sau:       a. nồng độ chất.        b. áp suất     c. xúc tác        d. nhiệt độ           e. diện tích tiếp xúc .

Những yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nói chung là:

A. a, b, c, d.                          B. b, c, d, e.                               C. a, c, e.                                  D. a, b, c, d, e.    

Câu 16: Khi cho axit clohiđric tác dụng với kali pemanganat (rắn) để điều chế clo, khí clo sẽ thoát ra nhanh hơn khi:

A. Dùng axit clohiđric đặc và đun nhẹ hỗn hợp.                     B. Dùng axit clohiđric đặc và làm lạnh hỗn hợp.

C. Dùng axit clohiđric loãng và đun nhẹ hỗn hợp.                  D. Dùng axit clohiđric loãng và làm lạnh hỗn hợp.

Câu 17: Trong phản ứng tổng hợp amoniac: N2(k) + 3H2(k)           2NH3(k) ; H= – 92kj

Yếu tố giúp tăng hiệu suất  tổng hợp amoniac( thu được nhiều khí NH3 ) là :

A.Giảm nhiệt độ,áp suất.                    B.Tăng nhiệt độ, áp suất.      

C.Tăng nhiệt độ,giảm áp suất.            D.Giảm nhiệt độ,tăng áp suất.

Câu 18: Trong công nghiệp, để điều chế khí than ướt, người ta thổi hơi nước qua than đá đang nóng đỏ. Phản ứng hoá học xảy ra như sau  C (r) +  H2O (k)          CO(k)  + H2(k)    DH = 131kJ.    Điều khẳng định nào sau đây là đúng?

A.Tăng áp suất chung của hệ làm cân bằng không thay đỏi.  

B.Tăng nhiệt độ của hệ làm cân bằng chuyển sang chiều thuận.

C.Dùng chất xúc tác làm cân bằng chuyển sang chiều thuận. 

 

              
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II
 
 
 
 MÔN TIẾNG ANH 10

 

                                                Gv: Trần Thị Ngọc Phương

 

MA  TRẬN        

 

 

Chủ đề

Nhận biết

( câu dễ)

Thông hiểu 

(câu TB )

            Vận dụng

Tổng

TN

TL

TN

TL

Cấp độ thấp

( câu hơi khó)

Cấp độ cao

( câu khó)

TN

TL

TN

TL

Language focus

Phon.

( ngữ âm)

4

 

4

 

4

 

3

 

15

Vocab

( từ vựng)

13

 

12

 

12

 

3

 

40

Gram

 ( Ngữ pháp)

25

 

24

 

24

 

7

 

80

Reading

( Đọc hiểu)

5

 

10

 

10

 

5

 

30

Writing

( Viết lại câu)

7

 

5

 

5

 

1

 

18

Error Rec.

( Tìm lỗi sai)

6

 

5

 

5

 

1

 

17

 

Tổng

 

60

 

 60

 

60                 20   

 

200

 

 

 

A. CÂU DỄ ( 60)
 

I. PHONETICS  ( NGỮ ÂM )

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from others.

( Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác 3 từ kia)

1. A. silent                 B. film                                    C. thriller                   D. situation

2. A. team                  B. beat                                    C. defeat                    D. great

3. A. honour              B. hero                                   C. held                        D. happy

4. A. qualify              B. final                                   C. trophy                    D. title

 

II. VOCABULARY ( TỪ VỰNG )

1. Cat Ba national park is ...................... 120 kilometres from Hanoi.

A.  attacked                               B.  defeated                        C.  located                     D.  released

2. Tom and Jerry, the popular ………….. cat and mouse are thrown into a feature film.

A. science fiction     B. action                    C. cartoon                  D. thriller

3. A ……………..is a period of ten years.

A. fortnight                B. century                  C. decade                   D. Millennium

4. The life …………….…….. of sperm whale can be up to seventy years.

A. period                                        B. length                                 C. distance                     D. span

5 Cuc Phuong National Park is ....................160 kilometers south west of Ha Noi.

A. located                      B. locate                      C. locates                          D. locating

6. “ The Spy Return:” is a very …… film about a wealthy man who visits Italy.

A. excite                    B. excitement                        C. excited                  D. exciting

7. …………is modern music that is popular with young people.

A. Folk music                        B. Jazz                                    c. Classical music     d. Pop music

8. There’s an ……………..film on at the local cinema.

A. interest                  B. interesting             C. interested              D. interestingly

9. …………….is a  person in a film.

a. Character               b.Scene                      C. Audience              D. Camera

10. “Tien Quan Ca” , the Vietnam national…………….was written by Van Cao.

a. folk song                B. anthem                  C. epic                                    D. pop song

11. This book is not good. I feel……………..with it.

A. boring                    B. bore                       C. bored                     D. boreal

12. They spent their childhood in a tiny fishery village by the sea.

A. small                                  B. big                                      C. large                        D. enormous

13. …………..are called animated films.

A. Cartoons               b. Comic                    c. Sound films                       d. Children’s movies

 

III. NGỮ PHÁP

1. If it __________ nice, we would go for a walk. (go for a walk: đi dạo)

      A. been                                      B. is                                        C. be                              D. were

2. What would Tom do if he ......................... the truth?

            A. would know                          B. has know                            C. knows                        D. knew

3. If I ________ a bird, I would fly away.

      A. was                                       B. am                                      C. would be                  D. were

4. Sperm whale populations are now ........... risk due to hunting

aA in                                       B. by               C. of                                        D. at

5. The starfish lives on or depend .......... The bottom

A. of                                       B. in               C. for                                      D. on

6. New York is famous ______ its skyscrapers.       

A. as                           B. with                                    C. for                                      D. of

7. If I didn"t want to go to the party, I ........ go

A. didn"t                     B. won"t                      C. don"t                                   D. wouldn"t

8. English …………… at this club.

A. speak            B. speaks                    C. are spoken                      D. is spoken

9. The Oscars are  the most prominent film awards in …………USA.

A. the                          B. a                             C. an                           D. no article

10. ________ spend some time together?

A. Can we           B. Why don’t we     C. Shall we                      D. All are correct

11. We were surprised ________ the news.

A. on                         B. in                            C. at                            D. of

12. The film is ……………two women who drive across America.

a. on                            b. of                            c. about                      d. over

13. The cinema changed completely …………..the end of the 1920s.

a. in                             b. on                           c. at                             d. from

14. What would you have for…………….breakfast?

a. an                            b. the                          c. a                              d. no article

15. This wall is built so as to …………..people out of the garden.

a. kept                                    b. keep                       c. keeping                  d. keeps

16. If Lien ........ a raincoat, she wouldn"t have got a cold

a. has worn                b. had worn               c. wears                                  d. wore

17. We were very ..........at his success

a. fond                        b. surprised               c. interested                           d. keen

18. ………. did you get to the theatre? I walked.

   A. How                      B. What                       C. How by                  D. On which

19. …………are you going to buy a new cassette recorder for?

– Because I want to listen to foreign news.

   A. Why                      B. How often              C. What                       D. What purpose

20. I need to get a part time job………..earn some money for my school expense.

   A. for                         B. so as to                   C. in order                  D. for to

21. 1. Are you ________ in soccer?

      A. interesting         B. interests                       interested                      D. interest

22.  __________ do you have an English lesson? – Three times a week.

       A. How often          B. How long                     C. How far                     D. How many

23. _________ do you often go to work? – By car.

       A. How                    B. How long                     C. How far                     D. How much

24. Have you ever visited _____ Dalat, ______city of flowers?

      A. the / the              B.  a / the                          C. The / Ø                       D.  Ø / the

25. I bought this new software ________ English.

       A. to learning         B. learning                          C. to learn                    D. learned

 

IV. READING ( ĐỌC )

Read the passage and fill in the blanks

                             

Dolphins are known as cetaceans or marine (1)_________: they breathe air, they are warm-blooded and they give birth to babies called (2) _________. The size of dolphins varies greatly. The smallest dolphins is just about 50 kg in weight and 1, 2 meter in length (3) _________ the largest one can weigh up to 8.200kg and 10 meters (4) _________.

The ( 5)………….span of dolphin is from 25 to 65 years.

 

1. A. fish                       B. creatures                 C. mammals              D. life

2. A. babies                   B. calves                      C. young                   D. diets   

3. A. when                     B. as                              C. while                     D. since

   4. A. long                      B. tall                            C. short                    D. wide

   5. A. living                    B. live                           C. life                        D. lively

 

V. WRITING ( VIẾT )

Choose the best sentence that closest to the given one

(Chọn câu gần nghĩa với câu đã cho )

 

1. I clean this room everyday.

a. This room was cleaned everyday                      b. This room are cleaned everyday

c. This room is cleaned everyday                          d. This room is being cleaned everyday

2. Active: They haven"t stamped the letter

a. The letter hasn"t been stamped                           b. The letter hasn"t got stamped

c. The letter hasn"t be stamped                             d. The letter wasn"t been stamped

3. Active : Someone was cleaning the room when I arrived

a. When I arrived, the room was being cleaned  

b. The room were being cleaned when I arrived

c. The room was been cleaning when I arrived  

d. When I arrived, the room is being cleaned

 

4. I don’t have a computer, so I can’t get access to the Internet.

a. If I  have a computer, I could get access to the Internet.

b. If I  had a computer, I can get access to the Internet.

c. If I  could have a computer, I could get access to the Internet.

d. If I  had a computer, I could get access to the Internet.

 

5. Lan gets up early. She wants to go to school on time.

a. Lan gets up early in order  go to school on time.

b. Lan gets up early order to go to school on time.

c. Lan gets up early in order to go to school on time.

d. Lan gets up early order in to go to school on time.

 

6. We / not meet / since  /  you  / move.

a. We didn’t meet  since  you move

b. We don’t meet  since  you move

c. We haven’t met  since  you moved.

d. We haven’t met  since  you move.

 

7. I didn’t have an umbrella with me, so I got wet.

a. If I had had an umbrella , I wouldn’t get wet.

b. If I had an umbrella , I wouldn’t get wet.

c. If I had had an umbrella , I wouldn’t have got wet.

d. If I have an umbrella , I won’t get wet.

 

VI. ERROR RECOGNITION ( TÌM LỖI SAI )

1. If I were you, I won’t buy that car. It is very expensive.

              A                 B                            C                D

2. If I am 10 centimeters taller, I would play basketball.

             A               B           C             D

3. If the weather is fine today, we would go to the beach.

      A                   B           C               D

4. If he came here now, he will meet all of us.

                A             B            C               D

5. Why not you try the cake I have just made?

       A                  B     C               D

6. We’re always amazing   by John’s incredible travel stories.

                    A         B           C                       D

 

 

 

B. CÂU T BÌNH ( 60)

I. PHONETICS  ( NGỮ ÂM )

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from others.

( Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác 3 từ kia )

1. a. music                 b. classical                 c. famous                   d. slow

2. scence                    b. detective                c. century                   d. adventure

Chọn  1 từ có nhấn âm khác 3 từ kia

3. a. audience                        b. cinema                   c. discover                 d. character

4. a. trophy                b. promote                 c. attract                     d. compete

 

II. VOCABULARY ( TỪ VỰNG )

1. We should protect plants and animals of the sea to keep its……………

a. resource                 b. energy                    c. existence               d. biodiversity

2. 2. The loser will be out of the……………..

a. event                      b. tournament            c. meeting                  d. tour

3. Thanks very much for your ………………..to dinner.

a. note                                    b. invitation               c. letter                       d. refusing

4. Plants and forests help ………….water and prevent flood or erosion.

  A.run-off                    B.flow off             C.conserve        D. pollute

5. 1. The main ……………in  Titanic are Jack Dawson and Rse Dewitt Bukater.

a. actors                     b. heroes                    c. actresses                d. characters

6. If we continue destroying the animals’ natural…………….many species will be disappeared forever.

  A.habitat                 B. habit                        C.habitual                 D.habition

7. It it the first of Vietnam’s nine national park to be ……………………

a. established                        b. establish                c. establishing                       d. establishment

8 .Whales and dolphin are………………They eat meat and fishes.

  A. carnivores               B. krills            C.mammals          D.animals

9. In recent years, the number of ………………problems has increased dangerously

a. environmental      b. environmentally   c. environment          d. environmentalist

10.We should find out the  way to save the…………..species from hunting pressure.

  A. danger                    B. endangered      C.dangerous      D.endanger

11. Protecting the environment is essential to our ……………….

a. to survive              b. survival                 c. surviving               d. survive

12. Cuc Phuong is also home to the Muong ethnic ……………. .

a. nation                     b. village                    c. people                    d. minority

 

III. NGỮ PHÁP

1 . Many trees………………….since Tree Planting Festival.

  A. have been grown                      C. has been grown

  B.are grown                                   D. will be grown 

2. When I came, the whole family ………….dinner around a big dining table.

A. is having               B. was having            C. had                         D. had

3. The robbers…………………….two days after they had robbed the bank.

  A.arrested                 B. were arrested    C. are arrested    D.were being arrested

4.The goverments should…………….some laws to protect oceans.

  A.giving                     B.to give               C.given              D.give

5. _____spend some time together?

A. Shall we                        B. How about                    C. Are you free         D. Do you feel like

6. We started early _________ miss the first part of the concert.

A. in order to not           B. in order not to                C. in not order to         D. to not in order

7. Do you know who………..the violin in the concert last night?

A. did play                   B. was played            C. played                    D. were playing

8. …………is our national anthem composed?

A. Whom                      B. By who                   C. With whom            D. By whom

9.  Yesterday I saw _____old man. _____ man looks like my grandfather.

A. a / the                       B. the/ the                        C. the / a                        D. an /  the

10. Trees ……………… yesterday.

A. are planted                 B. have been planted         

C. were planted               D. had been planted

11. Many new roads …………in this city.

A. is be built         B. build                      C. be built                    D. are being built

12. I would have bought a new bicycle if I …… enough money.

A. has                                              B. had had                             C. had                            D. have

13. If I were offered the job, I ………. it.

A. will take            B. take              C. would take                  D. would have taken

14. How about …. to the cinema tonight?

A. go   B. to go                                C. going                                  D. went

15. There isn’t ………theatre near where I live.  …………nearest theater is 10 miles away.

a. a  / The                   b. an / The                  c. the / The                 d. The / A

16. Jack always has difficulty getting up. He shouldn’t ____ to bed so late.

  A. go          B. went                       C. to go                                   D. going

17. _________ to have a cold drink?

A. Do you feel like                        B. How about                       

C. Why don’t you                          D. Would you like

18. Lots of abandoned animals ..........of in the Orphanage

A. care taken                         B. are taking care     C. are taken care                   D. take care

19. This church _______________by a famous architect, David Brown

A. were designing                             B. were designed          

C. was designing                                D. was designed

20. Linda: Excuse me. Where’s the post office?  Maria: ……………….

A. It’s over there      B. Don’t worry                      C. I’m afraid not       D. Yes, I think so

21. The staff are working at weekend…………delay the project any further.

A. so that not to        B. not to                     C. so as not to                       D. for not

22. Due to pollution, a lot of fish in the lake became sick and died.      

A. Because of                        B. Because                             C. In spite of                          D. As if

23. …………to something music before bedtime provides good relaxation.

A. To listen                B. Listening                           C. Be listened            D. Listen

24. “ I’m not busy. I …………..you.”

A. help                       B. will help                            C. am going to help  D. am helping

 

IV. READING ( ĐỌC )

Read the passage and fill in the blanks

                             

The elephant lives in (1)_______. An elephant herd usually has from twenty to forty members. The leader of the herd is usually a wise, strong female (2)________ travels at the head of the herd. The members of the herd are loyal to one another. A sick or wounded elephant is not left (3)_______to die. If an elephant is sick, the whole herd stops traveling until he gets well. When an elephant is injured, two others walk on both sides of him and support him with their bodies. Elephants are fond (4) ________ youngsters in the herd and give them special care. They help the young stay on the water when the herd crosses a river and work together to rescue a baby elephant that has wandered into a (5) _______ place.

1. A. sheds              B. groups                                                  C. bands                  D. cages

2. A. which             B. who                                                      C. whose                 D. whom

3. A. ahead             B. back                                                     C. behind                D. before

4. A. in                    B. on                                                         C. of                                    D. for

5. A. danger            B. dangerous                                           C. endangered        D. dangerously

 

Read the passage and choose the correct answer

( Đọc đoạn văn và chọn đáp án đúng )

Parks in our country are wonderful playgrounds and millions of people visit them every year. There are places where you can camp without charge or you can rent a room in a hotel. You can take long walks in the forests, take boat trips, or climb mountains. You are not allowed to hunt in the parks, so there are many wild animals. You can fish in the streams of most of the parks. The park keepers sometimes go with the visitors on walks to tell them about the animals, plants, and mountains. They also have programmes and talks at the campgrounds and in the hotels so that people may learn all about the park and the things that are in it.

6. We can camp …… in the park

A. without charge                                                           B. with a small fee

C. if we rent a room in a hotel                                      D. if we visit them every year

7. We can …… in the parks.

A. go for a walk                                                              B. go climbing                   

C. go by boat                                                                   D.all are correct

8. We …… in the streams in most of the parks.

A. can’t fish                                                                    B. can be fished                

C. can fish                                                                       D. can be fishing

9. The word “them” in line 5 refers to ……

A. parks                                 B. visitors                        C. park keepers                  D. animals

10. Which of the following statements is not true?

A. There are many animals in the parks.                   

B. We can walk and talk with the park keepers.

C. We are allowed to fish in most of the parks.        

D. We can hunt in the parks                                        

 

V. WRITING ( VIẾT )

Choose the best sentence that closest to the given one

 (Chọn câu gần nghĩa với câu đã cho )

1. laws/  must /  some /  pass to help/ protect/ environment.

A. Some laws must pass to help protect our environment.

B. Some laws must be passed to help protect our environment.

C. Some laws must be passed  help to protect our environment.

D. Some laws must passed to help protect our environment.

2. The film excited us all a lot.

A. The film had a lot of excitement.

B. We were excited about all of the film.

C. The film made all of us feel a lot of excited.

D. All of us were excited about the film.

3. Express your instant decision to take a taxi.

A. I’ll take a taxi                            B. I’m going to take a taxi.

C. I’m taking ataxi.                        D. I’ll be taking a taxi.

4. Offer your visitor a cup of tea.

A. Why dodn’t you have a cup of tea?                     B. Could you have a cup of tea?

C. Would you mind having a cup of tea?                  D. Will you have a cup of tea?

5.  Paul has to get up early in the morning

A. He should stay up late                                             B. He should set his alarm clock

C. He should drink a lot of strong coffee

D. He should watch TV until midnight

 

 

VI. ERROR RECOGNITION ( TÌM LỖI SAI )

 

1. Although New York is not the capital of the USA, but it is the home of the United Nations.          A         B                C                                                                                       D

 

2. The waiter whom served us yesterday was polite and friendly.

       A                 B                                       C                        D

3.  The old man which you saw yesterday is my grandfather.

         A                   B           C                    D

4.  Minh didn"t like Lan, because of she was impolite.

         A                B                   C                              D

5. I have learnt English since five years.

   A           B           C        D

 

 

C. CÂU HƠI KHÓ ( 60)
 

I. PHONETICS  ( NGỮ ÂM )

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from others.

( Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác 3 từ kia

1. a. champion          b. character               c. match                     d. cheerful

2. a. tournament        b. south                      c. around                    d. founded

Chọn  1 từ có nhấn âm khác 3 từ kia

3. a. history               b. audience                c. cinema                   d. existence

4. a. disaster              b. voyage                   c. luxury                    d. character

 

II. VOCABULARY ( TỪ VỰNG )

1. The contamination of water has threatened the park and many of the animals in it.

   A. pollution                        B. wilderness                        C. survival                 D. population

2. He"s really delighted with his new CD player.

   A. pleased                 B. angry                      C. entertained            D. annoyed

3. As a nurse I learned to control my ............................

   A. hopes                    B. emotions                C. abilities                  D. thoughts

4.She usually had a smile on her face, but now she looks..................  

   A. cheerful               B. joyful                     C. solemn                   D. delightful

5. Wolfgang Amadeus Mozart was an Austrian musician and ....................... 

   A. singer                   B. composer               C. dancer                    D. author

6.Van Cao is one of the most- well-known...............in Viet Nam.        

   A. actors                   B. authors                   C. musicians             D. singers

7. We can’t clean up our ………..rivers and seas overnight.

A. polluted                B. polluting               C. pollute                   D. pollution

8. Last week Nga’s class went on an ………………..to Huong Pagoda.

A. trip                         B. travel                     C. excursion              D. holiday

9. Music can ………. one’s anger, hate or love.

   A. express                 B. tell                          C. explain                   D. inform

10……… is traditional music from a particular country, region, or community.

   A. Blues                    B. Classical music     C. Folk music             D. Jazz

11. Cuc Phuong, the national ……………….….in VN, was officially opened in 1960.

a. park                                    b. ethnic                     c. plant                       d. vegetation

12. "Tien Quail Ca", the Viet Nam national...................was written by Van Cao.

   A. folk song                  B. anthem                   C. epic                         D. pop song

 

III. NGỮ PHÁP

1. I think he is not at home. If he were in, ________

A. he answered the phone.                                       B. he would answer the phone.

C. he would have answered the phone.                    D. he

2. If I had time, I ____________ to the beach with you this weekend.

A. will go                   B. would go               C. would have gone                         D. will have gone

3. The Titanic was a passenger ship which ………….to the bottom of the ocean in 1912.

a. sink                         b. sinking                   c. sank                                    d. sunk

4. They’ve just started ……………a film of the novel.

a. shoot                      b. shot                                    c. shooting                 d. being shot

5. What a beautiful view! I should …. a photograph.

   A. take               B. to take                   C. taking                       D. to taking

6. Some people are_________ forests in some provinces in our country.

A. destruction           B. destroyed                          C. destroying                        D. destroy

7. If there _____ so much smoke from factories, the air in this area would be clean.

A. is not             B. were not                 C. hadn’t been                     D. hasn’t been

8.The machine………….I have to use in my job cót over a million pounds.

A. who                   B. which                                      C.whom              D. whose

9. ……………..it is a safe neighbourhood, it is best to be careful.

A. Despite             B. Although                    C. In spite of                  D.Because

10. Haven’t you? Well, don’t worry. …………..you some.

A. I’ll lend            B. I am going to lend     C. I am lending              D. I can lend

11. – Are you going shopping?

- Yes, I …………something for dinner.

A. will buy            B.am buying                   C. am going to buy       D. buy

12. It was not until 1915 that the cinema ………….an industry.

A. not became      B. became                       C. become                     D. didn’t become

13. …………….relaxed, I listen to classical music.

A. Feeling             B. For feeling                 C. To feel                       D. Feel

14. I like pop music …………….it helps me relax.

A. because            B. because of                 C. Although                   D. Despite

15. If I .............that Huong had to get up early, I ..........her up

a. had known - would have waken                                    b. knew - would wake

c. knew - woke                                              d. would have known - had woken

16. ‘I was………..that Jan couldn’t come to the party.’ ‘ Her boss made her work overtime.’

a. disappointing        b. disappointedly     c. disappoint             d. disappointed

17. You will _________________ at the airport by your uncle.

A. be meet                                      B. being meet                        C. be met                       D. meet

18. I  bought this new soltware……………Chinese.

a. to learning             b. learning                 c. to learn                   d. learn          

19. Spring is the time _______ many kinds of flowers blossom.

A.who             B.where                      C.which                      D.when

20.The first woman ________ can driver car in our school is Mrs. Trang.

            A. whom                    B. that                         C. which                     D. whose

21. She can’t get home ________she has no money.  

A. though                               B. if                 C. until                       D. without

22.  She watched  TV after she ________all her homework.

A. does                                   B. had done               C. have done             D. did

23. We started early _________ miss the first part of the concert.

A. in order not to          B. in order  to not              C. in not order to        D. to not in order

24. Mexico City, ____ has a population of over 10 million, is probably the fastest growing city in the world.

A. which                    B. whose                    C. that             D. A & B are corre

 

IV. READING ( ĐỌC )

Read the passage and fill in the blanks

 Conservation is the safeguarding and (1)…. of natural resources, so that they can continue (2)……… and enjoyed. In the past, most people believed that the world"s (3) ……… could never be used up. Today, we know that is not true. An important part of conservation is the prevention of waste - waste of forests, soil, wild-life, minerals and human lives. As important is the fight (34) ……… pollution of our (5)……., in particular, the dirtying and poisoning of air and water. Conservation is also concerned with the reclaiming of land by irrigating deserts, draining swamps or pushing back the sea.

 

1. A. destruction                   B . preservation        C. circulation                        D. damage

2. A. to use                            B. to be used             C. be used                              D. used

3. A. resources                      B. supplies                 C. gases                                  D. property

4. A. for                      B. against                  C. to                                        D. on  

5. A. neighborhood              B. surroundings        C. environment                     D. Earth

 

Read the passage and choose the correct answer

( Đọc đoạn văn và chọn đáp án đúng )

 

  Dolphins are mammals, not fish. They are warm blooded like man, and give birth, to one baby, called a calf, at a time. At birth, a bottle-nose dolphin calf is about 90-130 cm long and will grow to approximately 4 metres , living up to 40 years.

  They are highly sociable animals, living in groups, called pods, which are fairly fluid, with dolphins from other pods interacting with each other from time to time. Dolphins carry their young inside their womb for about 12 months. The baby is born tail first, and its mother will feed the calf for up to 2 years. However, the calf will stay with its mother for between 3 and 6 years, during which time it will learn all about feeding techniques, social interaction and group hunting.

6. What are dolphins ?

     A. Dolphins are fish.                                B. Dolphins are reptiles. 

     C. Dolphins are softs.                               D. Dolphins are mammals. 

7. How long does a dolphin calf stay with its mother ?   

     A. 2 years               B. 40 years                C. 3 - 6 years                      D. 30 years

8. The word “womb” in line 5 is closest in meaning to

     A. bag                      B. can                         C. organ                              D. bottle

9. All of the following are true about dolphins except for………..

     A. they are warm blooded                       B. they live in groups

     C. they give birth                                      D. they let the calves live alone

10.What does the passage mainly discuss?

     A. Dolphin are like men                          B. Dolphins are sociable

     C. Dolphins are mammals living in groups                                       

     D. Dolphins are in danger

 

V. WRITING ( VIẾT )

Choose the best sentence that closest to the given one

1. You didn"t do as I told you, that"s why you didn"t succeed

A. You wouldn"t have succeeded if you had done as I told you 

 B. You would have succeeded if you hadn"t done as I told you

C. If you had done as I told you, you would have succeeded       

D. If you hadn"t done as I told you, you wouldn"t have succeeded

 

2. Active: Dangerous driving causes many accidents

A. Accidents are caused by many dangerous driving   

B. Many are caused accidents by dangerous driving

C. Causes many accidents are being driven by dangerous       

D. Many activities are caused by dangerous driving

 

3. Active : The restaurant will not serve dinner in the hall tomorrow.

A. Dinner will be not served in the hall by the restaurant.       

B. Dinner will be served in the hall by the restaurant.

C. The hall will not be served dinner by the restaurant.           

D. Dinner in the hall won’t be served by the restaurant

 

4. Express your intention to look round the town.

A. I’ll look round the town.                                    B. I’m going to look round the town.

C. I’m looking  round the town.                 D. I might look round the town.

 

5. New York/ founded/ 1624/ the Dutch/ called/ New Amsterdam.

A. New York was founded in 1624 by the Dutch ,which is called New Amsterdam.

B. New York was founded in 1624 by the Dutch who called it New Amsterdam.

C. New York, founded in 1624 by the Dutch, who called it New Amsterdam.

D. New York,which was founded in 1624 by the Dutch, called New Amsterdam.

 

VI. ERROR RECOGNITION ( TÌM LỖI SAI )

1. I  think  you  shouldn’t  do  it  if  it’s  the  right  thing  to  do.

            A                     B                                    C                       D

2. The  match was  cancelled  because of   the  weather  was bad.

                           A                              B                     C                D

3. I’ve studied  French  since  I’ve  started high school.

            A                             B       C        D

 

 

4. If  Nick  hadn’t  come along,  I don’t know  what  would  happen.

     A                                B                       C                               D

5. I  often  switch off  the heating  for saving  money.

            A                 B               C            D

 

           

D. CÂU  KHÓ ( 20)

I. PHONETICS  ( NGỮ ÂM )

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from others.

( Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác 3 từ kia

1. A. photo                 B. form                       C. of                            D. fiction

Chọn  1 từ có nhấn âm khác 3 từ kia

2. A. adventure         B. detective               C. disgusting             D. violent

3. A. cartoon             B. fiction                    C. terrify                    D. interest

 

II. VOCABULARY ( TỪ VỰNG )

1. They went to         Huong Pagoda by coach and most of them got ………………

a. bussick                   b. airsick                    c. sickcar                   d.carsick

2.Vietnam is a………………..country which has  a various flora and fauna.

  A.tropical              B.temperate                  C. sub-tropical          D.hot and dry

3. How many contries took part in the fiirs World Cup?

a. interested               b. participated           c. competed               d. co-operated

 

III. NGỮ PHÁP

 

1. She thought the film far ………………to children.

a. violent enough to show                           b. so violent that not to show

c. too violent to show                                              d. too violent  not to show 

2. He went to the sport club _______ he first met his wife.

A.which                     B.who             C.where                      D.whose

3. He will never forget the day _______ his mother died.

A.which                     B.who             C.where                      D.when

4. ‘ You look …………..when you see me.’ ‘ Yes, I think you are in China.’

a. astonish                 b. astonishing                        c. astonished             d. astonishingly

5.I think Germany …………..the gold cup in the 2006 World Cup.

A. will win                 B. is winning             C. is going to win                  D. wins

6. I have always wanted to visit Paris, ……………..of France.

A. a capital                                                    C. which  the  capital is

C. that is  the  capital                                   D. the capital

7. The film …………….after weeks of protest by religious group.

A. was finally released                                B. finally released

C. finally have released                              D. was released finally

 

IV. READING ( ĐỌC )

Read the passage and fill in the blanks

 

There’s much more water than land on the ….(1)… of the earth. The seas and oceans cover nearly four-fifth of the whole world, and only one-fifth of land. If you traveled over the earth in different directions, you would have to spend much more of your time …(2)… on water than on roads or railways. We sometimes forget that for every mile of land there is four miles of water. There’s so much water in the surface of our earth that we ....(3)… to use two words to describe. We use the word SEAS .....(4)... those parts of water surface which has only few hundreds of mile, the word OCEANS to describe the huge area of water …(5)… are thousands of miles wide and very deep.

 

1. A. outside                                     B. cover                           C. surface                        D. outer

2. A. moving                                     B. to move                       C. move                      D. moved

3. A. would                                       B. must                             C. should                         D. have

4. A. to describe                          B. describing                       C. describes             D. describe

5. A. and  B. which                          C. who                              D. whom

 

V. WRITING ( VIẾT )

Choose the best sentence that closest to the given one

 

1. He didn"t work hard, so he failed the exam

A. If he hadn"t worked hard, he would have failed the exam   

B. He had passed the exam if he would have worked hard

C. He would have passed the exam if he had worked hard                  

D. If he worked hard, he wouldn"t fail the exam

 

VI. ERROR RECOGNITION ( TÌM LỖI SAI )

1. It was not  until  they had seen    the movie   stars   that   the crowd   outside  the movie

            A                                 B                                                                                             C

would not disperse.

      D

 

 

 

 

 

 

 

 

  

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKII – MÔN HÓA HỌC 10 NĂM HỌC 2016-2017

 

I.                   PHẦN TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG V: NHÓM HALOGEN

Câu 1. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen là:

A. ns2np3                  B. ns2np4                     C. ns2np5                     D. ns2np6           

Câu 2. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố Clo là:

A. 3s23p5                  B. 2s22p5                     C. 3s23p4                     D. 2s22p4           

Câu 3. Đặc điểm chung của các nguyên tố halogen là:

A. Ở điều kiện thường là chất khí                       B. có tính oxi hóa mạnh

C. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử              D. tác dụng mạnh với nước

Câu 4. Trong phản ứng: Cl2 + H2O  HCl  + HClO thì :

A. clo chỉ đóng vai trò chất oxi hóa                     B. clo chỉ đóng vai trò chất khử

C. clo vừa l chất oxi hóa, vừa l chất khử          D. nước đóng vai trò chất khử

Câu 5. Phản ứng được dùng điều chế clo trong phòng thí nghiệm là:

A. 2NaCl  2Na + Cl2                            B. 2NaCl + 2H2O H2 + 2NaOH + Cl2

C. MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + H2O      D. 2F2 + 2 NaCl 2 NaF + Cl2

Câu 6. Phản ứng chứng tỏ HCl có tính khử là:

A. MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + H2O         B. 2HCl + Mg(OH)2 MgCl2 + 2H2O

C. 2HCl + CuO CuCl2 + H2O                       D. 2HCl + Zn ZnCl2 + H2

Câu 7. Phản ứng dùng để điều chế khí hidro clorua trong phòng thí nghiệm là:

A. H2 + Cl2 2HCl                                     B. Cl2 + H2O HCl + HClO

C. Cl2 + SO2 + 2H2O 2HCl + H2SO4         D.

Câu 8. Axit hipoclorơ có công thức:  A. HClO3                        B. HClO          C. HClO4        D. HClO2

Câu 9. Clorua vôi là:

A.muối tạo bởi 1 kim loại liên kết với 1 loại gốc axit.   

B. muối tạo bởi 1 kim loại liên kết với 2 loại gốc axit.

C.muối tạo bởi 2 kim loại liên kết với 1 loại gốc axit.   

D.Clorua vôi không phải là muối

Câu 10. Tính chất sát trùng và tẩy màu của nước Gia-ven là do:

A.  NaClO phân hủy ra oxi nguyên tử có tính oxi hóa mạnh                                                    

B.  NaClO phân hủy ra clo là chất oxi hóa mạnh

C.  do trong phân tử NaClO chứa nguyên tử clo có số oxihóa +1, thể hiện tính oxi hóa mạnh

D.  do chất NaCl có tính tẩy màu, sát trùng

Câu 11. Nước clo hoặc khí clo ẩm có tính tẩy màu (tẩy trắng) vì nguyên nhân là :

A. Clo tác dụng với nước tạo ra HCl có tính tẩy màu                B. Clo hấp thụ màu

C.  Nước clo chứa HClO có tính oxi hóa mạnh, tẩy màu           D. Tất cả đều đúng

Câu 12. Dung dịch axit không thể chứa trong bình thủy tinh là:

A. HCl                 B. H2SO4                     C. HNO3                     D. HF

Câu 13. Số oxi hóa của clo trong phân tử CaOCl2 là:     A. 0        B. -1     C. +1            D. -1 và +1

 

Câu 14. Clo có tính oxi hóa mạnh hơn brom, phản ứng chứng minh điều đó là:

A. Cl2 + 2NaBr  Br2 + 2NaCl                B. Br2 + 2NaCl  Cl2 + 2NaBr

C. F2 + 2NaBr  Br2 + 2NaF                              D. I2 + 2NaBr  Br2 + 2NaI

Câu 15. Phản ứng không xảy ra là:

A. dd NaF + dd AgNO3                                     B. dd NaCl + dd AgNO3          

C. dd NaBr + dd AgNO3                                                D. dd NaI + dd AgNO3

Câu 16. Dãy xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính axit của các dung dịch hidro halogenua là:

A. HI>HBr>HCl>HF                                          B. HF>HCl>HBr>HI  

C. HCl>HBr>HI>HF                                          D. HCl>HBr>HF>HI

Câu 17. Trong hợp chất, Clo có thể có những số oxi hóa nào sau đây:

A. -1, +1, +3, +5, +7                                            B. -1, +1, +3, +5

C. +1, +3, +5, +7                                                 D. +1, +3, +5

Câu 18. Clo và axit HCl tác dụng với kim loại nào thì tạo ra cùng một hợp chất ?

A. Fe.                                      B. Cu.                            C. Ag.                            D.Zn.                      Câu 19. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch nào sau đây sẽ không có phản ứng?

A. NaF                                    B. NaCl                          C. NaBr                          D. NaI

Câu 20. Có 3 lọ mất nhãn chứa chứa 3 chất riêng biệt HCl, NaCl, HNO3. Chọn hóa chất cần dùng để nhận biết các chất đó:

A. dd NaOH                           B. chỉ cần AgNO3           C. giấy quỳ và AgNO3  D. dd BaCl2

Câu 21. Để nhận biết ion clorua trong dung dịch, người ta dùng hóa chất nào sau đây:

A. AgNO3                               B. Quỳ tím                    C. BaCl2                D. H2SO4

Câu 22. Những cấu hình electron nguyên tử của 2 nguyên tố đầu trong nhóm VIIA là:

A. 1s22s1 và 1s22s2                                   B. 1s22s2 và 1s22s22p1            

C. 1s22s22p5 và 1s22s22p63s23p5                  D. 1s22s22p6 và 1s22s22p63s23p5

Câu 23. Trong phòng thí nghiệm người ta thường điều chế khí Clo bằng cách:

A. Điện phân nóng chảy NaCl                                B. Cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2

C. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn         D. Cho F2 đẩy Cl2 khỏi dung dịch NaCl

Câu 24. Nước Gia-ven được điều chế bằng cách:

A. cho clo tác dụng với nước                  B. cho clo tác dụng với dung dịch NaOH loãng nguội

C. cho clo tác dụng với dung dịch Ca(OH)2                  D. cho clo tác dụng với dung dịch KOH

Câu 25. Clorua vôi có công thức là:

A. CaCl2              B. CaOCl                    C. CaOCl2                   D. Ca(OCl)2

Câu 26. Thành phần hóa học chính của nước clo là:

A. HClO, HCl, Cl2, H2O                                     B. NaCl, NaClO, NaOH, H2O

C. CaOCl2, CaCl2, Ca(OH)2, H2O                       D. HCl, KCl, KClO3, H2O

Câu 27. X là một loại muối clorua, là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp hóa chất để điều chế Cl2, H2, NaOH, nước Gia_ven,.. đặc biệt quan trọng trong bảo quản thực phẩm và làm gia vị thức ăn. X là:

A. NaCl               B. KCl                         C. AlCl3                      D. ZnCl2

Câu 28. Trong nhóm halogen, khả năng oxi hóa của các chất luôn:

A. tăng dần từ flo đến iot                                                B. giảm dần từ flo đến iot

C. tăng dần từ clo đến iot trừ flo                        D. giảm dần từ clo đến iot trừ flo

Câu 29. Nguyên tắc điều chế clo trong phòng thí nghiệm là:

A.dùng chất giàu clo để nhiệt phân ra Cl2                     B.dùng flo đẩy clo ra khỏi dung dịch muối

C.cho các chất có chứa ion Cl- tác dụng với các chất oxi hóa mạnh   D.điện phân các muối clorua  Câu 30. Trong các chất sau ,dãy nào gồm các chất đều tác dụng với HCl?

A. CaCO3 ; H2SO4 ; Mg(OH)2                                       B. Fe ; CuO ; Ba(OH)2

C. Al2O3 ; KMnO4 ; Cu                                                 D. AgNO3 ; MgCO3 ; BaSO4

Câu 31. Trong phương trình phản ứng : Cl2 + H2O   HCl + HClO, Cl2 đóng vai trò  là

A. không thể hiện vai trò oxi hóa khử                           B. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.

C. chất khử.                                                                   D. chất oxi hóa.

Câu 32. Dung dịch axit nào sau đây có tính axit mạnh:

A.                                HF                           B. HCl                         C. HBr                                    D. HI

Câu 33. Dãy axit nào dưới đây được xếp theo tính axit giảm dần:

A. HI > HBr > HCl > HF.                                  C. HCl > HBr > HI > HF.            

B. HF > HCl > HBr > HI.                                   D. HCl > HBr > HF > HI.

Câu 34. Tính oxi hoá của các halogen được sắp xếp như sau:

A. Cl > F > Br > I                   B. Br > F> I >Cl            C. I> Br >Cl > F            D. F >Cl > Br >

Câu 35. Brom bị lẫn tạp chất clo. Để thu được brom cần làm cách nào sau đây:

A.                Dẫn hỗn hợp qua dung dịch H2SO4 loãng                        C. Dẫn hỗn hợp qua nước

B.                 Dẫn hỗn hợp qua NaBr                                         D. Dẫn hỗn hợp qua NaI

Câu 36. Dung dịch HCl phản ứng với những chất nào sau đây:

A.    Na, Cu, MnO2, Al, CaCO3                                         C. K, Zn, Al(OH)3, CuO, CaSO4

B.     CaO, CuO, FeO, KOH                                               D. KOH, NaO, K2SO4, Al2O3

Câu 37. Có các phát biểu sau:

(1)   Nhóm halogen có 7e ở lớp ngoài cùng

(2)   F chỉ có duy nhất một số oxi hóa

(3)   Clo vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa

(4)   Clo là nguyên tố có độ âm điện cao nhất

(5)   Tính oxi hóa mạnh là đặc điểm chung của các nguyên tố nhóm halogen.

(6)   Đốt Fe trong clo và cho Fe tác dụng dung dịch HCl thu được cùng một muối

Số phát biểu đúng là:

A.    3                            B. 4                             C. 5                             D.6

Câu 38. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế clo bằng cách:

A.    Điện phân nóng chảy NaCl    

B.     Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn                 

C.     Cho dung dịch HCl tác dụng với MnO2, đun nóng

D.    Cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl.

Câu 39. Tổng hệ số nguyên, tối giản của phương trình dưới đây bằng:

HCl + KMnO4  KCl + MnCl2 + Cl2 +H2O

A.    24                    B. 29                           C.30                D.35

 

Câu 40. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Cl­2 từ MnO­2 và dung dịch HCl:

Khí Cl­2­ sinh ra thường lẫn hơi nước và hiđro clorua. Để thu được khí Cl­2­ khô thì bình (1) và bình (2) lần lượt đựng

A. dung dịch NaOH và dung dịch H­2­SO­4­ đặc .

B. dung dịch H­2­SO­4­ đặc và dung dịch NaCl.

C. dung dịch H­2­SO­4­ đặc và dung dịch AgNO­3­.        

D. dung dịch NaCl và dung dịch H2­SO4­ đặc .

Câu 41. Cho thí nghiệm về tính tan của khi HCl như hình vẽ. Trong bình ban đầu chứa khí HCl, trong nước có nhỏ thêm vài giọt quỳ tím. Hiện tượng xảy ra trong bình khi cắm ống thủy tinh vào nước:

A. Nước phun vào bình và chuyển sang màu đỏ

B. Nước phun vào bình và chuyển sang màu xanh

C. Nước phun vào bình và vẫn có màu tím

D. Nước phun vào bình và chuyển thành không màu.

Câu 42. Trong các chất sau: O2, N2, Cl2, CO2, chất thường dùng để diệt khuẩn và tẩy màu là

A.    O2                                B. N2                           C. Cl2                          D. CO2

Câu 43. Trong các halogen sau: F2, Cl2, Br2, I2 halogen phản ứng với nước mạnh nhất là

A.    Cl2                               B. Br2                          C. F2                            D. I2

Câu 44. Sục một lượng khí clo vừa đủ vào dung dịch chứa hỗn hợp NaI và NaBr và đun nóng, chất khí bay ra là

A.    Cl2, Br2                                    B. I2                             C. Br2                          D. I2 , Br2

Câu 45. Nước Gia-ven được điều chế bằng cách

A.   Cho clo tác dụng với nước                                              B. Cho clo tác dụng với Ca(OH)2

C.   Cho clo sục vào dung dịch KOH đặc nóng                     D. Cho clo sục vào dung dịch NaOH

Câu 46. Trong các chất đã cho: Cl2, I2, NaOH, Br2, chất dùng để nhận biết hồ tinh bột là

A.    Cl2                               B. I2                             C. NaOH                     D. Br2

Câu 47 Trong các chất: N2, Cl2, O2, H2 chất  duy trì sự cháy là:

A.    N2                                B. Cl2                          C. O2                           D. N2 và H2    

Câu 48. Muối bạc halogenua tan trong nước là: A. AgCl          B. AgI        C. AgBr         D. AgF

Câu 49. Thuốc thử có thể dùng để phân biệt được cả 4 lọ KF, KCl, KBr, KI là

A.    AgNO3                        B. NaOH                     C. quỳ tím                   D. Cu

Câu 50. Cho hỗn hợp các khí N2, Cl2, SO2, CO2, H2 sục từ từ qua dung dịch NaOH dư, người ta thu được hỗn hợp khí thoát ra có thành phần là

A.    Cl2, N2, H2                   B. Cl2, H2                           C. N2, Cl2, CO2           D. N2, H2

Câu 51. Phản ứng nào không thể xảy ra được giữa các cặp chất sau

A.    KNO3 và Na2SO4        B. BaCl2 và Na2SO4    C. MgCl2 và NaOH    D. Na và nước

Câu 52. Có 3 dung dịch NaOH, HCl, H2SO4 loãng. Thuốc th để phân biệt dung dịch là

A.    Zn                                B.  Al                          C.  BaCO3                   D. AgNO3 và NaCl

Câu 53. Phản ứng nào không xảy ra được giữa các cặp chất sau?

A.  KNO3 và NaCl       B. Ba(NO3)2 và Na2SO4          C. AgNO3 và NaCl     D. Cu(NO3)2 & NaOH

Câu 54. Axit HCl có thể phản ứng được với những chất nào trong số các chất sau?

A. Cu, CuO, Ba(OH)2, AgNO3, CO2                         B. NO, AgNO3, CuO, quỳ tím, Zn

C.  Quỳ tím, Ba(OH)2, CuO, CO                               D. AgNO3, CuO, Ba(OH)2, Zn, quỳ tím

Câu 55. Cho các phương trình hóa học sau:

(1) F2 + H2O → HF + HFO

(2) 2KBr + I2 → 2KI + Br2

 (3) NaF + AgNO3 → AgF + NaNO3

(4) Cl2+ 2FeCl2→ 2FeCl3

Số phương trình hóa học không đúng là A. 1            B. 2                 C. 3                  D. 4

Câu 56. Nếu lấy KMnO4 và MnO2 với khối lượng bằng nhau đem đi phản ứng với HCl nóng, dư thì chất nào sinh ra Clo nhiều nhất?

A.    KMnO4           B. MnO2                      C. Bằng nhau              D. Không xác định được

Câu 57. Cho 15,8 gam KMnO4 tác dụng hoàn toàn với HCl đặc, dư. Thể tích khí thu được ở (đktc) là:  A. 5,6 lít              B.3,36 lít                     C. 2,24 lít                    D. 1,12 lít 

Câu 58. Khi cho 21g NaI vào 100ml dung dịch Br2 0,5M. Khối lượng NaBr thu đuợc là:

A. 6,9g                  B. 10,3g                      C. 9,34g                    D. 17,5g

Câu 59. Cho 16 gam hỗn hợp bột Fe và Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 1 gam khí H2 bay ra. Khối luợng muối tạo ra trong dung dịch là

A.    33,75 gam.      B. 51,5 gam.                C. 87 gam.                   D. 52,5 gam.

Câu 60. Hòa tan 20 gam hỗn hợp hai muối cacbonat kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl dư ta thu được dung dịch A và 4,48 lit khí (dktc). Cô cạn dung dịch A, khối lượng muối thu được là

A. 15 gam.            B. 22,2 gam.                C. 24,4gam.                 D.27 gam. 

Câu 61. Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp Mg và Al bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 7,0 gam so với ban đầu. Khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp lần lượt là:
      A. 2,4g và 2,7g.     B. 2,4 g và 5,4gam .   C. 4,8 g và 2,7 g.          D. 4,8g và 5,4 g.

Câu 62. Đổ dung dịch chứa 1 gam HCl vào dung dịch chứa 1 gam NaOH. Nhúng quỳ tím vào dung dịch thu được thì quỳ tím chuyển sang màu nào?

A. Màu đỏ             B. Màu xanh                C. Màu tím                   D. Màu vàng

Câu 63. Để trung hoà m gam HCl cần dùng 100ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là :

A. 36,5 gam          B. 3,65 gam.                C. 7,3 gam.                    D. 73 gam.

Câu 64. Cho 200 ml dung dịch NaCl 2M tác dụng với 150 ml dung dịch AgNO3 2M. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là:

A. 43,05 gam        B. 57,4 gam                  C. 14,35 gam                  D. 28,7 gam

Câu 65. Cho 20g hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 1g khí H2 bay ra . Lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch  là bao nhiêu ?

A. 45,5g                                  B. 60,5g                     C. 55,5g                             D. 40,5g

Câu 66. Cho 12 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 2,24 lít khí H2 thoát ra. Phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp lần lượt là:

A.93,3% và 6,7%                    B. 46,6% và 53,4%        C.93,3% và 6,7%           D. 53,4% và 46,6%

Câu 67. Cho 16,25 gam một kim loại M hoá trị II tác dụng vừa đủ với 250ml dung dịch HCl 2M. Kim loại M là:

A. Cu                                      B. Zn                            C. Al                                D. Mg

Câu 68. Cho 15,8 gam KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư. Thể tích khí thu được (đktc) là:

A. 8,96 lít                                B. 5,6 lít                        C. 0,6 lít                           D. 4,48 lít

Câu 69. Cho 20g hỗn hợp gồm Mg và Fe vào dung dịch HCl dư thấy có 1g khí hidro bay ra. Khối lượng muối clorua tạo thành trong dung dịch là:

A. 45,5g                                  B. 40,5g                        C. 65,5g                           D. 55,5g

Câu 70. Hoà tan 12 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu bằng dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 2,24 lít khí (đktc) và m gam một chất rắn không tan. Giá trị của m là :

A. 5,6 gam.                             B. 6,5 gam.                    C. 6,4 gam.                       D. 4,6 gam.

 

 II.PHẦN TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG VI: NHÓM OXY – LƯU HUỲNH

Bài 29. OXI – OZON

Câu 1.Các nguyên tố nhóm VIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là

A. ns2np3                                 B. ns2np4                     C. ns2np5                                 D. ns2np6

Câu 2.Chất nào sau đây có liên kết cộng hoá trị không cực ?

A. H2S                                     B. O2                           C. Al2S3                                   D. SO2

Câu 3. Tính chất hoá học của khí oxi là

A. tính khử mạnh                                            B. tính oxi hoá mạnh                          

C. tính axit mạnh                                            D. vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử

Câu 4.Trong những câu sau đây, câu nào sai khi nói về tính chất hoá học của ozon ?

A. Ozon kém bền hơn oxi.                              B. Ozon oxi hoá tất cả các kim loại kể cả Au và Pt.

C. Ozon oxi hoá Ag thành Ag2O.                   D. Ozon oxi hoá ion I- thành I2.

Câu 5. Trong các phản ứng điều chế oxi sau đây, phản ứng nào không dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm ?

A.              B.

C.                            D.

Bài 30. LƯU HUỲNH

Câu 6: Nguyên tố Lưu huỳnh Scó cấu hình electron lớp ngoài cùng là

A. 2s22p4                          B. 2s22p5                          C. 3s23p4                          D. 3s23p5

Câu 7. Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất hoá học của lưu huỳnh ?

A. Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hoá.                              B. Lưu huỳnh chỉ có tính khử.

C. Lưu huỳnh vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử.  D. Lưu huỳnh không có tính oxi hoá. Và không có tính khử.

Câu 8. Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử ?

A. Cl2, O3, S                B. S, Cl2, Br2                           C. Na, F2, S                             D. Br2, O2, Ca

Câu 9.Cho các phản ứng sau :

(1) S + O2  SO2 ;                        (2) S + H2  H2S ;    

(3) S + 3F2 SF6 ;                         (4)  S + 2K  K2S

S đóng vai trò chất khử trong những phản ứng nào?

A. Chỉ (1)                     B. (2) và (4)                            C. chỉ (3)                     D. (1) và (3)  

Bài 32. HIĐRO SUNFUA – LƯU HUỲNH ĐIOXIT – LƯU HUỲNH TRIOXIT

Câu 10.Dung dịch hiđro sunfua có tính chất hoá học đặc trưng là

A. tính khử mạnh                                                        B. tính oxi hoá mạnh

C. vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá.                     D. không có tính khử, không có tính oxi hoá.

Câu 11.Trong phản ứng: SO2  +  2H2S 3S  +  2H2O

Câu nào diễn tả đúng tính chất của các chất ?

A. Lưu huỳnh bị oxi hoá và hiđro bị khử.

B. Lưu huỳnh bị khử và không có chất nào bị oxi hoá.

C. Lưu huỳnh bị khử và hiđro bị oxi hoá.

D. Lưu huỳnh trong SO2 bị khử và lưu huỳnh trong H2S bị oxi hoá.,

Câu 12.Cho phản ứng hoá học :  H2S + 4Cl2 + 4H2O H2SO4 + 8HCl

Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng :

A. H2S là chất oxi hoá, Cl2  là chất khử.                     B. H2S là chất oxi hoá, H2O  là chất khử.

C. H2S là chất khử , Cl2  là chất oxi hoá.                    D. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hoá.

Câu 13.Bạc tiếp xúc với không khí có H­2S bị biến đổi thành Ag2S có màu đen :

4Ag + 2H2S + O2 2Ag2S + 2H2O. Câu nào diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng

A. Ag là chất khử, H2S là chất oxi hoá.                      B. Ag là chất khử, O2 là chất oxi hoá.

C. Ag là chất oxi hoá, H2S là chất khử.                      D. Ag là chất oxi hoá, O2 là chất khử.

Câu 14.Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế H2S bằng cách cho FeS tác dụng với:

A. dung dịch HCl                                                       B. dung dịch H2SO4 đặc nóng

C. dung dịch HNO3                                                    D. nước cất

Câu 15. Tính chất hoá học của khí SO2

A. tính khử mạnh                                                        B. tính oxi hoá mạnh

C. vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử                      D. tính oxi hoá yếu.

Câu 16. Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì xảy ra hiện tượng nào sau đâ ?

A. Dung dịch bị vẫn đục màu vàng.                           B. Không có hiện tượng gì xảy ra.

C. Dung dịch chuyển thành màu nâu đen.                  D. Có bọt khí bay lên.

Câu 17.SO2 là một trong những khí gây ô nhiễm môi trường vì:

A. SO2 là chất có mùi hắc, nặng hơn không khí.

B. SO2 là khí độc tan trong nước mưa tạo thành axít gây ra sự ăn mòn kim loại.

C. SO2 vừa có tính chất khử vừa có tính oxi hoá.

D. SO­2 là một oxit axit

 

Câu 18. Điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm, chúng ta tiến hành như sau

A. cho lưu huỳnh cháy trong không khí.

B. đốt cháy hoàn toàn khí H2S trong không khí.

C. cho dung dịch Na2SO3 tác dụng với H2SO4 đặc.

D. cho Na2SO3 tinh thể tác dụng với H2SO4 đặc, nóng.

Câu 19. Dung dịch H2S để lâu ngày trong không khí thường có hiện tượng

A. chuyển thành màu nâu đỏ                                      B. bị vẫn đục, màu vàng

C. vẫn trong suốt không màu                                      D. xuất hiện chất rắn màu đen.

Câu 20. Cho các phương trình hoá học:

a)   SO2  +   2H­2O  2HCl  +  H2SO4.

b)   SO2  +   2NaOH Na2SO3   +   H2O.

c)   5SO2  +  2KMnO4  +  2H2O  K2SO4  + 2MnSO4 + 2H2SO4.

d)  SO2  + 2H­2S   3S   +   H2O.

e)   2SO2  +   O2    2SO3

* SO2 đóng vai trò là chất khử trong các phản ứng:

A -  a,  c  ,  e         C - b, d, c, e.          B - a, b, d, e          D - a, c, d

* SO2 đóng vai trò là chất oxi trong các phản ứng.

E - a, b, c              H - b, d           G - a, b, d        I  -  d

Câu 21. Để loại bỏ SO2 ra khỏi CO2, có thể dùng cách nào sau đây ?

A. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch nước vôi trong.  B. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch Br2 dư.

C. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch Na2CO3.             D. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch NaOH.

Câu 22.Phản ứng được dùng để điều chế SO2trong công nghiệp là:

A. 3S  +   2KClO3đ    3SO2   +   2KCl.

B. Cu  +   2H2SO4 đ/n SO4  +  CuSO4 + 2H2O

C. 4FeS2  +  11O2    8 SO2   +  2Fe2O3

D. C  + 2H2SO4 đ     2SO2  +  CO2  +  2H2O

Bài 33. AXIT SUNFURIC – MUỐI SUNFAT

Câu 23.Để pha loãng  dung dịch H2SO4 đặc người ta làm như sau

A. rót nhanh dung dịch axit đặc vào nước.                 B. rót nhanh nước vào dung dịch axit đặc

C. rót từ từ dung dịch axit đặc vào nước.                             D. rót từ từ nước vào dung dịch axit đặc

Câu 24. Câu nào sai trong số các nhận xét sau đây ?

A. H2SO4 loãng có tính axit mạnh.                                      

B. H2SO4 đặc rất háo nước.

C. H2SO4 đặc chỉ có tính oxi hoá mạnh.                              

D. H2SO4 đặc có cả tính oxi hoá mạnh và tính axit mạnh

Câu 25. Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là

A. Cu, Zn, Na             B. Ag, Ba, Fe, Sn                    C. K, Mg, Al, Fe, Zn              D. Au, Pt, Al

Câu 26. Cặp kim loại nào dưới đây thụ động trong H2SO4 đặc, nguội ?

A. Zn, Al                     B. Zn, Fe                                 C. Al, Fe                                 D. Cu, Fe

Câu 27. Số oxi hoá của lưu huỳnh trong một loại hợp chất oleum H2S2O7

A. +2                           B. +4                                       C. +6                                       D. +8

Câu 28. Thuốc thử dùng để nhận biết ion sunfat  

A. dung dịch muối Bari                                              B. dung dịch Ba(OH)2                                   

C. dung dịch NaNO3                                                  D. Cả A và B đúng

Câu 29. Thuốc thử duy nhất có thể dùng phân biệt 3 dung dịch H2SO4, Ba(OH)2, HCl là

A. Cu kim loại             B. khí SO2                               C. quỳ tím                      D. dung dịch NaOH

Câu 30. Số oxi hoá của lưu huỳnh trong một loại hợp chất oleum H2S2O7

A. +2                      B. +4                                         C. +6                            D. +8

Bài 34. LUYỆN TẬP: OXI – LƯU HUỲNH

Câu 31.Cho biết PTHH: NO2  +  SO2 NO  +  SO3

Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của phản ứng ?

A. NO là chất khử, SO2 là chất oxi hoá.                     B. NO2 là chất oxi hoá, SO2 là chất khử

C. NO2 là chất oxi hoá, SO2 là chất bị khử                 D. NO2 là chất khử, SO2 là chất bị oxi hoá

Câu 32. Cho biết PTHH: 2Mg  +  SO2 2MgO  +  S

Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của phản ứng ?

A. Mg là chất oxi hoá, SO2 là chất khử.                     B. Mg là chất khử, SO2 là chất bị oxi hoá

C. Mg là chất khử, SO2 là chất oxi hoá                                  D. Mg là chất bị oxi hoá, SO2 là chất khử

Câu 33. Lưu huỳnh đioxit có thể tham gia những phản ứng sau :  

           SO2 + Br2 + 2H2O  H2SO4 + 2HBr  (1)

           SO2 + 2H2S  3S + 2H2O (2).

Câu nào sau đây diễn tả không đúng tính chất của các chất trong những phản ứng trên ?

A. Ở phản ứng (1) SO2 là chất khử, Br2 là chất oxi hóa.

B. Ở phản ứng (2) SO2 vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.

C. Ở phản ứng (1) Br2 là chất oxi hoá, ở phản ứng (2) H2S là chất khử.

D. Ở phản ứng (2) SO2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử.

Câu 34.Trong phương trình phản ứng : H2SO4 + 8HI  4I2 + H2S + 4H2O. Hãy chọn phát biểu sai :

A. HI oxi hóa H2SO4 thành H2S và nó bị khử thành I2.

B. HI bị oxi hóa thành I2, H2SO4 bị khử thành H2S.

C. H2SO4 oxi hóa HI thành I2 và nó bị khử thành H2S

D.Axit H2SO4 là chất oxi hóa, HI là chất khử.

Câu 35. Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử:

A.O3                                        B. H2S                         C. H2SO4                                 D. SO2

Câu 36. Khí oxi điều chế được có lẫn hơi nước. Dẫn khí oxi ẩm đi qua chất nào sau đây để được khí oxi khô?

A.Al2O3                                   B. CaO                        C. dung dịch Ca(OH)2                        D. dung dịch HCl

 

Câu 37. H2SO4 đặc nguội không phản ứng được với:

A.Al, Fe                                  B. Zn, Cu                    C. HI, S                       D. Fe2O3, Fe(OH)3

Câu 38. Trong phản ứng: SO2 + H2S → S + H2O, câu nào diễn tả đúng tính chất của chất:

A. Lưu huỳnh bị oxi hóa và hiđro bị khử

B. Lưu huỳnh trong SO2 bị khử, lưu huỳnh trong H2S bị oxi hóa

C. Lưu huỳnh trong SO2 bị oxi hóa và lưu huỳnh trong H2S bị khử

D. Lưu huỳnh bị khử và không có chất nào bị oxi hóa

Câu 39.Trong nhóm oxi theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân :

A. Tính phi kim giảm, độ âm điện giảm, bán kính tăng

B. Tính phi kim giảm, độ âm điện tăng, bán kính tăng

C. Tính phi kim tăng, độ âm điện giảm, bán kính tăng

D. Tính phi kim tăng, độ âm điện giảm, bán kính tăng

Câu 40. Khi cho O3 tác dụng lên giấy tẩm dung dịch hồ tinh bột và KI, thấy xuất hiện màu xanh. Hiện tượng này xảy ra là do

A. Sự oxi hóa tinh bột        B. Sự oxi hóa Kali         C. Sự oxi hóa Iotua        D. Sự oxi hóa ozon

Câu 41. Nguyên tắc pha loãng axit Sunfuric đặc là:

A. Rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ            B. Rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ

C. Rót từ từ axit vào nước và đun nhẹ                D. Rót từ từ nước vào axit và đun nhẹ

Câu 42. Kim loại nào dưới đây có phản ứng với axit H2SO4 đặc, nguội?

A. Cr                              B. Al                              C. Fe                              D. Zn

Câu 43. Hòa tan hết 12,8g kim loại M trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng, thu được 4,48 lít khí duy nhất (đktc). Kim loại M là

A. Fe                              B. Mg                             C. Cu                              D. Al

Câu 44. Tầng ozon có khả năng ngăn tia cực tím từ vũ trụ thâm nhập vào trái đất vì

A. Tầng ozon có khả năng phản xạ ánh sáng tím.

B. Tầng ozon chứa khí CFC có tác dụng hấp thụ tia cực tím.

C. Tầng ozon rất dày, ngăn không cho tia cực tím đi qua.

D. Tầng ozon đã hấp thụ tia cực tím cho cân bằng chuyển hóa ozon và oxi.

Câu 45. Cấu hình lớp electron ngoài cùng của các nguyên tố nhóm oxi là:

A. ns2np3                        B. ns2np6                        C. ns2np5                        D. ns2np4

Câu 46. Để thu hồi thủy ngân rơi vãi trong phòng thí nghiệm người ta dùng chất nào sau đây?

A. Bột gạo                     B. Bột Fe                       C. Tất cả đều được         D. Bột S

Câu 47. Khi sục SO2 vào dd H2S thì

        A. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng.                               B. Không có hiện tượng gì.     

        C. Dung dịch chuyển thành màu nâu đen.                      D. Tạo thành chất rắn màu đỏ.

Câu 48. Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là

        A. CO và CH4.               B. CH4 và NH3.              C. SO2 và NO2.         D. CO và CO2.

Câu 49. Hiđro peoxit tham gia các phản ứng hóa học:

            H2O2  +  2KI  → I2  +  2KOH    (1)                       H2O2  +  Ag2O  → 2Ag  +  H2O  +  O2    (2).   

Nhận xét nào đúng ?

   A.Hiđro peoxit chỉ có tính oxi hóa.    B. Hiđro peoxit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.   

   C. Hiđro peoxit chỉ có tính khử.         D.Hiđro peoxit không có tính oxi hóa, không có tính khử.

 

Câu 50. Chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm là

             A. CaO.                                                                 B. dung dịch H2SO4 đậm đặc.

        C. Na2SO3 khan.                                                    D. dung dịch NaOH đặc.

Câu 51. Lưu huỳnh có các mức oxi hóa là

A. +1; +3; +5; +7        B. -2, 0, +4, +6          C.-1; 0; +1; +3; +5; +7    D. -2; 0; +6; +7    

 Câu 52. Hợp chất nào sau đây vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử?

            A. H2SO4                    B. SO3                         C. SO2                         D. O3  

Câu 53.Axit sunfuric được sản xuất trong công nghiệp bằng phương pháp tiếp xúc. Phương pháp này gồm bao nhiêu công đoạn chính

            A. 2                             B. 3                             C. 4                             D. 5

Câu 54. Để phân biệt được 3 chất khí : CO2, SO2 và O2 đựng trong 3 bình mất nhãn riêng biệt , người ta dùng thuốc thử là:

            A. Nước vôi trong (dd Ca(OH)2)             B. Dung dịch Br2

            C. Dung dịch KMnO4                                 D. Nước vôi trong (dd Ca(OH)2) và dung dịch Br2 

Câu 55. Công thức của oleum là:

            A. SO3                         B. H2SO4                     C. H2SO4.nSO3           D. H2SO4.nSO2

Câu 56. Cho sơ đồ phản ứng: S  +  H2SO4 đ g  X  +  H2O. X là:

A. SO­2                         B. H2S                         C. H2SO­3                     D. SO­3

Câu 57. Phản ứng được dùng để điều chế SO2 trong công nghiệp là:

A. Cu  +   2H2SO4 đ/n SO4  +  CuSO4 + 2H2O          

B. 3S  +   2KClO3đ 3SO2   +   2KCl.

C. 4FeS2  +  11O2     8 SO2   +  2Fe2O3           

D. C  + 2H2SO4 đ 2SO2  +CO2 + 2H2O

Câu 58. Trong những câu sau đây, câu nào sai khi nói về tính chất hoá học của ozon ?

A. Ozon oxi hoá Ag thành Ag2O.                                      B. Ozon oxi hoá ion I- thành I2.

C. Ozon oxi hoá tất cả các kim loại kể cả Au và Pt.          D. Ozon kém bền hơn oxi.

Câu 59. Trong sản xuất công nghiệp H2SO4 người ta cho khí SO3 hấp thụ vào :

A. H2SO4 đặc để tạo oleum                                     B. H2O

C. Dung dịch H2SO4 loãng                                      D. H2O2

Câu 60. Đốt cháy hoàn toàn 42 gam FeS2 thu được V lít khí  (đktc). Giá trị của V:

A.    7,84                                   B. 8,96                                    C. 15,68                                  D. 4,48

Câu 61. H2SO4 đặc nguội không phản ứng được với:

A.Al, Fe                         B. Zn, Cu                             C. HI, S                       D. Fe2O3, Fe(OH)3

Câu 62. Dung dịch axit sunfuric loãng có thể tác dụng với cả hai chất sau đây:

A. Cu và CuO               B. Fe và Fe(OH)3                  C. C và CO2                D. S và H2S

Câu 63.Để nhận biết H2S và muối sunfua, có thể dùng hoá chất là

A.  dung dịch Na2SO4  B.  dung dịch Pb(NO3)2        C.  dung dịch FeCl2    D.  dung dịch NaOH

Câu 64.Tìm câu sai trong các câu sau

           A. Lưu huỳnh chỉ có tính khử                              

           B. Lưu huỳnh đioxit vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử                         

           C. Hidrosunfua chỉ có tính khử                           

           D. H2SO4 đặc vừa có tính oxi hoá, vừa có tính háo nước.

Câu 65.Trong sản xuất công nghiệp H2SO4 người ta cho khí SO3 hấp thụ vào :

A. H2O                                    B. Dung dịch H2SO4 loãng     C. H2SO4 đặc để tạo oleum     D. H2O2

Câu 66. Cho phản ứng của Oxi với Na,

phát biểu nào sau đây không đúng

A. Na cháy trong oxi khi nung nóng

B. Lớp nước để bảo vệ đáy binh thủy tinh

C. Đưa ngay mẩu Na rắn vào binh thủy tinh

D. Hơ cho Na cháy ngoai không khí rồi mới cho nhanh vào binh thủy tinh

Câu 67.Hòa tan hoàn toàn 13 gam kim loại M bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được 4,48 lít H2 (đktc), đó là kim loại

A. Mg                                      B. Al                                       C. Fe                           D. Zn

Câu 68.Cho axit sunfuric loãng tác dụng với 6.5g kẽm (Zn=65) Tính khối lượng axit cần dùng.

A. 14g                                     B. 9,8g                                                C. 19,6g                      D. 11,4g

Câu 69.Cho 14.7g axit sunfuric loãng tác dụng với Fe dư (Fe=56). Tính thể tích khí bay ra vào cho biết tên chất khí.

A. 1,68 lít H­2                           B. 3,36 lít SO2                         C. 3,36 lít H2               D. 1,68 lít SO2

Câu 70.Cho 5,6 gam bột Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư. Khối lượng muối khan thu được là

A. 15,2 gam                              B. 11,2 gam                           C. 20,0 gam                 D. 5,6 gam

 

 

III.PHẦN TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG VII: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HÓA HỌC

 Câu 1: Khi cho cùng 1 lượng kẽm và cốc đựng dung dịch HCl, tốc độ phản ứng sẽ lớn nhất khi dùng kẽm ở dạng:  

 A. viên nhỏ                    B. bột mịn, khuấy đều                         C. tấm mỏng                D. thỏi lớn

Câu 2: Câu đúng là:

A.      Khi nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng tăng         

B.       Khi nồng độ chất phản ứng giảm thì tốc độ phản ứng tăng

C.       Khi nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng giảm

D.      Nồng độ chất phản ứng không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng

Câu 3: Cho phản ứng:  CaCO3 (r)  CaO ( r)  +  CO2 (k)  ∆H < O

 Biện pháp kĩ thuật tác động và quá trình sản xuất để tăng hiệu suất phản ứng là:

A. tăng nhiệt độ               B. tăng áp suất                        C. giảm áp suất                       D. A và C

Câu 4: Phản ứng tổng hợp NH3 theo phương trình hóa học N2 + 3 H2  2NH3 ; .

 Để cân bằng chuyển dời theo chiều thuận cần:

A. tăng áp suất                 B. tăng nhiệt độ                      C. giảm nhiệt độ               D. A và C

Câu 5: Trong phản ứng :   2SO2  +  O2  2SO3         . Chất xúc tác V2O5  có vai trò :

A. Làm tăng tốc độ phản ứng thuận và nghịch như nhau.             

B. chỉ làm tăng tốc độ phản ứng thuận.           

C. chỉ làm tăng tốc độ phản ứng nghịch.        

D. làm tốc độ phản ứng thuận xảy ra nhanh hơn phản ứng nghịch.    

Câu 6: Cho cân bằng: 2 NO2  N2O4 .Nhúng bình đựng hỗn hợp NO2 và N2O4 vào nước đá thì:     

A. hỗn hợp vẫn giữ nguyên màu như ban đầu                   B. màu nâu đậm dần

C. màu nâu nhạt dần                                                           D. hỗn hợp có màu khác

Câu 7: Sự chuyển dịch cân bằng là: 

A. phản ứng trực tiếp theo chiều thuận  

B. phản ứng trực tiếp theo chiều nghịch

C. chuyển từ trạng thái cân bằng này sang trạng thái cân bằng khác   

D. phản ứng tiếp tục xảy ra cả chiều thuận và nghịch

Câu 8: Một cân bằng hóa học đạt được khi:

A. nhiệt độ phản ứng không đổi                       

B. tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch

C. nồng độ chất phản ứng bằng nồng độ của sản phẩm

D. phản ứng không xảy ra nữa dù có thêm tác động của các yếu tố bên ngoài như : nhiệt độ, nồng độ, áp suất

Câu 9.   Trong hệ phản ứng ở trạng thái cân bằng :  2SO2 (k) + O2 (k)  2SO3 (k)  + ( H<0)

Nồng độ của SO3 sẽ tăng , nếu :

A. Giảm nồng độ của SO2.                                         B.Tăng nồng độ của SO2.    

C. Tăng nhiệt độ.                                                        D.Giảm nồng độ của O2.

Câu 10.Cho biết cân bằng sau:     H2 (k) + Cl2 (k) D  2 HCl (k)      DH < 0.  Cân bằng chuyển dịch sang bên trái khi:

    A: Tăng nồng độ H2.        B: Tăng áp suất.      C: Tăng nhiệt độ.             D: Giảm nhiệt độ.

Câu 11. Đối với phản ứng có chất khí tham gia thì

          A. Khi áp suất tăng, tốc độ phản ứng giảm.            B. Khi áp suất tăng, tốc độ phản ứng tăng.

          C. Khi áp suất giảm, tốc độ phản ứng tăng.            D. Áp suất không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.

Câu 12: Tốc độ phản ứng tăng lên khi:

A. Giảm nhiệt độ                                                                   B. Tăng diện tích tiếp xúc giữa các chất phản ứng

C. Tăng lượng chất xúc tác                                                    D. Giảm nồng độ các chất tham gia phản ứng

Câu 13: Cho một cục đá vôi nặng 1g vào dung dịch HCl 2M, ở nhiệt độ 25oC. Biến đổi nào sau đây khônglàm bọt khí thoát ra mạnh hơn?

A. Tăng thể tích dung dịch HCl lên gấp đôi.                         B.  Thay cục đá vôi bằng 1 gam bột đá vôi

C. Thay dung dịch HCl 2M bằng dung dịch HCl 4M            D.  Tăng nhiệt độ lên 50oC

Câu 14: Đối với một hệ ở trạng thái cân bằng, nếu thêm vào chất xúc tác thì:

A. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng thuận                              B. Làm tăng tốc độ phản ứng thuận và nghịch với số lần như nhau

B. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng  nghịch                           D. Không làm tăng tốc độ của phan ứng thuận và nghịch

Câu 15:Cho các yếu tố sau:       a. nồng độ chất.        b. áp suất     c. xúc tác        d. nhiệt độ           e. diện tích tiếp xúc .

Những yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nói chung là:

A. a, b, c, d.                          B. b, c, d, e.                               C. a, c, e.                                  D. a, b, c, d, e.    

Câu 16: Khi cho axit clohiđric tác dụng với kali pemanganat (rắn) để điều chế clo, khí clo sẽ thoát ra nhanh hơn khi:

A. Dùng axit clohiđric đặc và đun nhẹ hỗn hợp.                     B. Dùng axit clohiđric đặc và làm lạnh hỗn hợp.

C. Dùng axit clohiđric loãng và đun nhẹ hỗn hợp.                  D. Dùng axit clohiđric loãng và làm lạnh hỗn hợp.

Câu 17: Trong phản ứng tổng hợp amoniac: N2(k) + 3H2(k)           2NH3(k) ; H= – 92kj

Yếu tố giúp tăng hiệu suất  tổng hợp amoniac( thu được nhiều khí NH3 ) là :

A.Giảm nhiệt độ,áp suất.                    B.Tăng nhiệt độ, áp suất.      

C.Tăng nhiệt độ,giảm áp suất.            D.Giảm nhiệt độ,tăng áp suất.

Câu 18: Trong công nghiệp, để điều chế khí than ướt, người ta thổi hơi nước qua than đá đang nóng đỏ. Phản ứng hoá học xảy ra như sau  C (r) +  H2O (k)          CO(k)  + H2(k)    DH = 131kJ.    Điều khẳng định nào sau đây là đúng?

A.Tăng áp suất chung của hệ làm cân bằng không thay đỏi.  

B.Tăng nhiệt độ của hệ làm cân bằng chuyển sang chiều thuận.

C.Dùng chất xúc tác làm cân bằng chuyển sang chiều thuận. 

D.Tăng nồng độ hiđro làm cân bằng chuyển sang chiều thuận.

Câu 19: Cho phản ứng nung vôi: CaCO3            CaO + CO2. Để tăng hiệu suất của phản ứng, biện pháp nào không phù hợp?

A. Tăng nhiệt độ trong lò         B. Tăng áp suất trong lò         C. Đập nhỏ đá vôi    D. Giảm áp suất trong lò

Câu 20. Cho phản ứng sau : 2NO  +  O2          2NO2 Hãy cho biết kết luận nào sau đây đúng:

A. phản ứng chỉ xảy ra ở điều kiện nhiệt độ thường.               B. phản ứng chỉ xảy ra ở điều kiện nhiệt độ cao.

C. phản ứng xảy ra ở điều kiện nhiệt độ thường và cao. D.  phản ứng xảy ra ở mọi điều kiện .

ỏ đá vôi    D. Giảm áp suất trong lò

Câu 20. Cho phản ứng sau : 2NO  +  O2          2NO2 Hãy cho biết kết luận nào sau đây đúng:

A. phản ứng chỉ xảy ra ở điều kiện nhiệt độ thường.               B. phản ứng chỉ xảy ra ở điều kiện nhiệt độ cao.

C. phản ứng xảy ra ở điều kiện nhiệt độ thường và cao. D.  phản ứng xảy ra ở mọi điều kiện .

ùng chức năng Save As để ghi với tên mới, tệp văn bản A sẽ

A. Thay đổi nội dung   B. Bị xoá                        C. Không thay đổi        D. Bị thay đổi tên

Câu 3:Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn?

A. Từ - câu - đoạn văn bản - kí tự.                      B. Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản.

C. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản.                      D. Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản.

Câu 4: Để định dạng chữ đậm cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta dùng tổ hợp phím nào?

A. Ctrl+B                        B. Ctrl+I                         C. Ctrl+E                        D. Ctrl+L

Câu 5: Nhấn các phím Ctrl và End đồng thời sẽ thực hiện việc nào trong những việc sau

A. Đặt con trỏ văn bản đến cuối từ hiện tại     B. Đặt con trỏ văn bản đến cuối dòng hiện tại

C. Đặt con trỏ văn bản đến cuối đoạn hiện tại D. Đặt con trỏ văn bản đến cuối văn bản

Câu 6: Để mở tệp văn bản đã có, ta nhấn tổ hợp phím nào dưới đây?

A. Ctrl+N                       B. Ctrl+S                        C. Ctrl+O                       D. Ctrl+A

Câu 7: Trong các phông chữ dưới đây, phông chữ nào dùng mã Unicode

A. .VnArial                    B. Time New Roman    C. VNI-Times                D. .VnTime

Câu 8: Để tự động đánh số trang ta thực hiện :

A. Insert Page Numbers                                  B. Insert Symbol

C. File Page Setup                                            D. File Page Numbers

Câu 9: Muốn thay đổi kích thước các lề giấy, hướng giấy dùng lệnh nào sau đây ?

A. FormatParagraph                                        B. FormatBullets and Numbering

C. FormatFont                                                  D. FilePage Setup

Câu 10: Để xóa phần văn bản được chọn, ta

A. Chọn lệnh File → Delete;                              B. Chọn lệnh Format→Delete;

C. Chọn lệnh Edit → Cut;                                  D. Chọn lệnh Edit → Delete;

Câu 11: Tên tệp do Word tạo ra có phần mở rộng là gì ?

A. .EXE                           B. .TXT                           C. .DOT                          D. .DOC

Câu 12: Để gạch dưới một từ hay cụm từ, sau khi chọn cụm từ đó, ta thực hiện:

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+I;                              B. Nháy vào nút lệnh I trên thanh công cụ;

C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+B;                             D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+U;

Câu 13: Để gõ tắt một từ hay cụm từ được lặp đi lặp lại nhiều lần trong văn bản thực hiện lệnh:

A. Tools  AutoCorrect  Options                      B. Insert  AutoCorrect Options

C. Table  AutoCorrect Options                       D. Format AutoCorrect Options

Câu 14: Để tạo tiêu đề đầu trang, chân trang cho một văn bản, chọn menu

A. Edit  Header and Footer                             B. Tools  Header and Footer

C. View Header and Footer                            D. Format  Header and Footer

Câu 15: Để ngắt trang văn bản tại vị trí con trỏ ta thực hiện lệnh

A. Insert - Break - Page Break - OK                   B. Format - Break - Page Break - OK

C. Insert - Manual Break - Page Break - OK     D. Format - Manual Break - OK

Câu 16: Để copy một đoạn văn bản sau khi đã bôi đen ta có thể dùng tổ hợp phím nào sau đây:

A. Alt+X                         B. Ctrl+X                        C. Ctrl+C                        D. Alt+C

Câu 17: Tổ hợp phím nào cho con trỏ về trang cuối văn bản:

A. Ctrl + End                 B. Ctrl + Page Up          C. Ctrl + Page Down     D. Ctrl + Home

Câu 18: Để chuyển từ chế độ chèn sang chế độ đè trong Word ta nhấn phím:

A. Shift                           B. Delete                        C. Insert                          D. Enter

Câu 19: Hộp thoại Find and Replace trong Word giúp người dùng có thể:

A. Xem văn bản                                                     B. Thay thế

C. Tìm kiếm và thay thế                                       D. Tìm kiếm

Câu 20: Để dán (paste) một đoạn văn bản vừa được copy hoặc cut ta sử dụng tổ hợp phím tắt nào?

A. Ctrl+P                        B. Alt+V                         C. Ctrl+V                       D. Alt+P

Câu 21:Để gõ dấu : “huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng” theo kiểu Telex tương ứng với những phím nào?

A. f, s, r, x, j                   B. s, f, r, j, x                    C. s, f, x, r, j                   D. f, s, j, r, x

Câu 22: Trong Microsoft Word, để mở một tệp có sẵn, ta thực hiện lệnh:

A. Tools Open...       B. File Open...          C. File New...            D. View Open...

Câu 23: Muốn hủy bỏ một thao tác vừa thực hiện ta sử dụng tổ hợp phím tắt nào?

A. Alt + Y                       B. Alt + Z                       C. Ctrl + Y                     D. Ctrl + Z

Câu 24: Để định dạng căn trái cho một đoạn văn bản, sau khi chọn đoạn văn bản đó ta cần sử dụng tổ hợp phím tắt nào dưới đây?

A. Ctrl + I                       B. Ctrl + E                      C. Ctrl + R                      D. Ctrl + L

Câu 25:Để định dạng căn giữa cho một đoạn văn bản, sau khi chọn đoạn văn bản đó ta cần sử dụng tổ hợp phím tắt nào dưới đây?

A. Ctrl+E                        B. Ctrl+J                         C. Ctrl+L                        D. Ctrl+I

Câu 26:Muốn lưu văn bản vào đĩa, ta

A. FormatSave;                                                B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+S;

C. EditSave                                                       D. Nhấn tổ hợp phím Atl+S;

Câu 27: Trong Word, sau khi quét (chọn) khối và đưa chuột vào trong khối kéo đi. Kết quả là:

A. Khối đó sẽ được di chuyển đến vị trí khác  B. Khối đó sẽ được xoá đi

C. Khối đó được Copy đến vị trí khác               D. Một phương án khác

Câu 28: Để định dạng trang trong Word, ta cần thực hiện lệnh:

A. Edit →  Page Setup…                                      B. Format →  Page …

C. File→  Page Setup…                                       D. File → Page…

Câu 29: Trong Word, giả sử hộp thoại Font đang hiển thị là Time New Roman, để gõ được Tiếng Việt,ta cần xác định bảng mã nào dưới đây:

A. Unicode                     B. VNI Win                    C. VietWare_X             D. TCVN3_ABC

Câu 30: Để chọn trực tiếp một cột trong Bảng ta làm thế nào?

A. Ta nháy chuột ở đường viền trên của ô dưới cùng trong cột đó.

B. Ta nháy chuột ở trên của ô trên cùng trong cột đó.

C. Ta nháy chuột ở đường viền trên của ô trên cùng trong cột đó.

D. Ta nháy chuột ở đường viền dưới của ô trên cùng trong cột đó.

Câu 31: Nêu các thao tác tạo bảng và cách thực hiện?

A. Chọn lệnh Tables Insert Tables rồi chỉ ra số hàng, số cột của bảng rồi nhấp Ok

B. Chọn lệnh Format Insert Tables rồi chỉ ra số hàng, số cột của bảng rồi nhấp Ok

C. Chọn lệnh Tables Insert rồi chỉ ra số hàng, số cột của bảng rồi nhấp Ok

D. Chọn lệnh Insert Tables rồi chỉ ra số hàng, số cột của bảng rồi nhấp Ok

Câu 32: Để gộp các ô liền nhau trong bảng thành một ô, ta chọn các ô liền nhau cần gộp, sau đó dùng lệnh:

A. Tables Merge Cell                                       B. Tables Delete Cell

C. Tables Split Cell                                          D. Tables Cell

Câu 33: Để thay đổi kích thước của cột hay hàng trong bảng ta có thể:

A. Dùng chuột kéo thả các nút trên thước dọc.

B. Dùng chuột kéo thả các nút.

C. Dùng chuột kéo thả các nút trên thước ngang hoặc thước dọc.

D. Dùng chuột kéo thả các nút trên thước ngang.

Câu 34: Khi con trỏ văn bản đang ở trong một ô nào đó, thao tác căn lề sẽ tác động trong phạm vi nào?

A. Tại ô chứa con trỏ.                                           B. Tại cột chứa con trỏ.

C. Tại ô chứa văn bản.                                         D. Tại hàng chứa con trỏ.

Câu 35: Để đánh dấu toàn bảng ta có thể thực hiện:

A. Dùng lệnh Table Select rồi chọn Row      B. Dùng lệnh Table Select rồi chọn Table

C. Dùng lệnh Table Select rồi chọn Column           D. Dùng lệnh Table Select rồi chọn Cell

Câu 36. TCP/IP là tên gọi của ...

A. 1 giao thức                   B. 1 bộ giao thức      C. 1 thiết bị mạng                 D. 1 phần mềm

Câu 37. Trang Web là gì?

A. Là trang văn bản thông thường.

B. Là trang văn bản chứa các liên kết cơ sở dữ liệu ở bên trong nó.

C. Là trang siêu văn bản phối hợp giữa văn bản thông thường với hình ảnh, âm thanh, video và cả các mối liên kết đến các trang siêu văn bản khác.

D. Là trang văn bản chứa văn bản, hình ảnh.

Câu 38: WWW là viết tắt của cụm từ nào dưới đây

A. Work wide web      B. Widing world web  C. World wide web.    D. Wide work web.

Câu 39. Dưới góc độ địa lý thì mạng LAN được hiểu là

A. Mạng kết nối các máy tính ở gần nhau chẳng hạn như trong một phòng, một toà nhà...

B. Mạng kết nối các máy tính ở xa nhau một khoảng cách lớn

C. Mạng kết nối các máy tính ở xa nhau chẳng hạn như trong một tỉnh, một khu vực...

D. Mạng máy tính toàn cầu.

Câu 40. Dưới góc độ địa lý thì mạng WAN được hiểu là

A. Mạng kết nối các máy tính ở xa nhau một khoảng cách lớn

B. Mạng kết nối các máy tính ở gần nhau chẳng hạn như trong một phòng, một toà nhà...

C. Mạng máy tính toàn cầu.

D. Đáp án khác

B. TỰ LUẬN (20%)

Câu 1. Hệ soạn thảo văn bản là gì? Nêu các bước sao chép, di chuyển 1 đoạn văn bản?

Câu 2. Bộ giao thức TCP/IP là gì? (trang 143 SGK)

 

--- Hết ---

 

 

 

-----------------------------------------------

 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÀ NẴNG

TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG

                                                                                                            TỔ: SINH – CÔNG NGHỆ

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ 2, MÔN SINH HỌC 10

NĂM HỌC: 2016 – 2017

I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT (50 câu)

Câu 1. Trình tự các giai đoạn mà tế bào   trải  qua trong  khoảng  thời gian  giữa  hai lần  nguyên phân  liên tiếp  được  gọi là :

A. Quá  trình  phân bào                                         B. Chu kỳ tế bào

C. Phát triển tế bào                                               D. Phân  chia  tế bào

Câu 2. Thời gian  của một chu kỳ  tế bào  được xác định  bằng :

A. Thời gian giữa hai lần nguyên phân  liên tiếp             B. Thời gian     trung gian

C. Thời gian của quá trình  nguyên phân

D. Thời gian của các quá trình chính thức trong một lần nguyên phân

Câu 3.  Trong một chu kỳ tế bào, thời gian dài nhất là của :

A.   cuối                      B. Kỳ giữa                      C. Kỳ đầu                       D. Kỳ trung gian

Câu 4.  Trong 1 chu kỳ tế bào, kỳ trung gian được chia làm :

A. 1 pha                          B. 2 pha                          C. 3  pha                         D. 4 pha

Câu 5. Hoạt động xảy ra trong pha Gl của kỳ trung gian là :

A. Sự tổng hợp  thêm  tế bào chất  và bào quan   B. Trung thể tự nhân  đôi

C. ADN tự nhân đôi                                             D. Nhiễm  sắc  thể  tự nhân đôi

Câu 6.  Các nhiễm sắc  thể tự nhân đôi    pha  nào sau đây  của  kỳ  trung gian?

A. Pha  G1                     B. Pha S                         C. Pha G2                      D. Pha G1 và  pha G2

Câu 7. Thứ  tự  lần lượt  trước - sau  của tiến trình 3 pha  ở kỳ  trung  gian  trong một  chu kỳ  tế bào  là : 

A. G2,G2,S                 B. S,G1,G2     C. S,G2,G1     D. G1,S,G2

Câu 8. Nguyên phân  là hình thức  phân  chia tế bào  không xảy  ra    loại tế  bào nào  sau đây ?

A. Tế bào  vi khuẩn        B. Tế bào động  vật        C. Tế bào thực vật         D. Tế bào nấm

Câu 8. Diễn biến  nào sau  đây đúng trong nguyên phân ?

A. Tế bào  phân chia  trước  rồi  đên nhân  phân chia

B. Nhân phân chia  trước  rồi mới  phân  chia  tế bào chất

C. Nhân  và tế bào  phân chia  cùng lúc

D. Chỉ  có nhân  phân  chia  còn  tế bào  chất thì không

Câu 9. Quá trình  phân chia  nhân  trong  một  chu    nguyên  phân  bao  gồm

A. Một kỳ                       B. Hai  kỳ                       C. Ba  kỳ                        D. Bốn  kỳ

Câu 10. Thứ tự  nào sau  đây được sắp  xếp  đúng với  trình tự  phân  chia  nhân trong  nguyên phân ? 

A. Kỳ đầu , kỳ sau , kỳ  cuối , kỳ   giữa         B. Kỳ sau ,kỳ   giữa ,Kỳ đầu ,  kỳ  cuối

C. Kỳ đầu , kỳ   giữa , kỳ sau , kỳ  cuối                D. Kỳ   giữa , kỳ sau , kỳ đầu , kỳ  cuối

Câu 12 . Kỳ  trước  là kỳ  nào  sau  đây ?

A. Kỳ đầu                       B. Kỳ   giữa                    C. Kỳ sau                       D. Kỳ  cuối

Câu 13. Trong  kỳ đầu  của  nguyên nhân, nhiễm sắc thể  có hoạt động  nào sau  đây ?

A. Tự  nhân đôi  tạo nhiễm sắc  thể kép                B. Bắt  đầu co  xoắn  lại

C. Co  xoắn  tối đa                                                D. Bắt đầu   dãn  xoắn

Câu 14. Thoi  phân bào  bắt đầu  được hình thành ở :

A. Kỳ đầu                       B. Kỳ   giữa                    C. Kỳ sau                       D. Kỳ  cuối

Câu 15, Hiện tượng  xảy ra  ở kỳ đầu  của nguyên phân là :

A. Màng  nhân mờ  dần  rồi tiêu biến đi               B. Các NST bắt đầu  co  xoắn lại

C. Thoi phân  bào bắt đầu  xuât hiện                    D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 16.  Trong kỳ đầu , nhiễm sắc thể  có đặc điểm  nào sau đây ?

A. Đều  ở trạng thái  đơn co  xoắn             B. Một số  ở trạng thái đơn , một số ở trạng thái kép

C. Đều ở trạng thái kép                              D. Đều ở trạng thái   đơn , dây  xoắn

Câu 17. Thoi  phân bào  được hình thành  theo nguyên tắc

A. Từ giữa  tế bào lan dần ra                                 B. Từ  hai cực  của tế bào lan  vào giữa

C. Chi hình  thành  ở 1  cực c ủa tế bào                D. Chi  xuất hiện  ở vùng tâm tế bào

Câu 18. Trong kỳ  giữa , nhiễm sắc thể  có đặc điểm

A.   trạng thái  kép bắt đầu có  co xoắn              B.   trạng thái   đơn  bắt đầu có  co xoắn

C.   trạng thái  kép có   xoắn  cực đại                 D.   trạng thái   đơn    xoắn  cực đại

Câu 19.  Hiện tượng  các nhiễm  sắc thể  xếp  trên mặt phẳng  xích đạo của thoi  phân bào xảy ra  vào :

A. Kỳ  cuối     B. Kỳ đầu        C. Kỳ  trung gian        D. Kỳ giữa

Câu 20.  Trong  nguyên phân  khi nằm  trên mặt phẳng  xích đạo  của thoi  phân bào, các nhiễm  sắc thể  xếp thành :

A. Một hàng                   B. Hai hàng                    C. Ba hàng                     D. Bốn hàng

Câu 21: Thời gian cần thiết để một tế bào vi sinh vật phân chia hoặc để số tế bào của quần thể vi sinh vật tăng gấp đôi được gọi là:
A. Thời gian của một thế hệ.
                                    
 B. Thời gian sinh trưởng.
C. Thời gian sinh trưởng và phát triển.                                   D. Thời gian tiềm phát.
Câu 22: Thời gian từ lúc bắt đầu cho sinh vật vào môi trường nuôi cấy đến khi SV bắt đầu sinh trưởng là:

A. Pha tiềm phát.
       B. Pha lũy thừa.                      C. Pha cân bằng         
D.Pha suy vong.
Câu
23: Trong nuôi cấy không liên tục, vi khuẩn bắt đầu sinh trưởng ở pha nào?

A. Pha tiềm phát.
       B. Pha lũy thừa.                      C. Pha cân bằng         
D.Pha suy vong.
Câu
24: Trong nuôi cấy không liên tục, tốc độ sinh trưởng của vi khuẩn giảm dần ở pha nào?

A. Pha tiềm phát.
       B. Pha lũy thừa.                      C. Pha cân bằng         
D.Pha suy vong.
Câu
25: Trong nuôi cấy không liên tục, số lượng tế bào vi khuẩn chết vượt số tế bào mới tạo thành ở pha:

A. Pha tiềm phát.
       B. Pha lũy thừa.                      C. Pha cân bằng          D.Pha suy vong.
Câu
26: Phagơ bám lên bề mặt tế bào chủ nhờ thụ thể thích hợp với thụ thể của tế bào chủ diễn ra ở :

A. Giai đoạn hấp thụ.                                                  B. Giai đoạn xâm nhập.

C. Giai đoạn tổng hợp.                                               D. Giai đoạn lắp ráp.

Câu 27: Hóa chất nào sau đây tác dụng ức chế sự sinh trưởng của vi sinh vật?
A. Prôtêin.
                  B. Mônôsaccarit.                     C. Pôlisaccarit.                       
D. Phênol.
Câu
28: Loại vi sinh vật tổng hợp được axit glutamic từ đường glucôzơ là:

A. Vi khuẩn .
             B. Xạ khuẩn .                          C. Nấm men.              
D. Nấm sợi.
Câu
29: Chất kháng sinh được thu lấy chủ yếu từ loại vi sinh vật nào sau đây?

A. Xạ khuẩn.
              B. Vi khuẩn lam.                     C. Tảo đỏ.                  
D. Nấm rơm.
Câu
30: Ở vi sinh vật có quá trình phiên mã ngược, tức tổng hợp ADN từ khuôân mẫu của ARN là:

A. Vi khuẩn .
             B. Nấm sợi.                 C. Virut chứa ARN.              
D. Virut chứa ADN.
Câu
31:Người ta có thể ứng dụng hoạt động của vi sinh vật để thu sản phẩm hữu cơ nào sau đây?

A. Cacbonhiđrat.
        B. Prôtêin.       C. Axit nuclêic và Lipit.        
D. Tất cả các chất trên.
Câu
32: Dạng nấm sau đây sản xuất được chất kháng sinh là:

A. Nấm rơm.
              B. Nấm Pênixilin.        C. Nấm mỡ.                           
D. Nấm hương .
Câu
33: Người ta không sử dụng loại nấm nào sau đây làm thức ăn?

A. Nấm rơm.
              B. Nấm nhầy.              C. Nấm hương .                                  D. Nấmmỡ.
Câu
34: Thức ăn có nhiều đường (mứt, kẹo) để lâu bị hỏng chủ yếu do tác nhân nào sau đây:

A. Vi khuẩn .
             B. Xạ khuẩn.               C. Nấm sợi.                            
D. Nấm men.
Câu 35. Virut là

A- một dạng sống đặc biệt chưa có cấu trúc tế bào.   B- chỉ có vỏ là prôtêin và lõi là axit nuclêic.

C- sống kí sinh bắt buộc.                                            D- cả A,B và C.

Câu 36. Virut có cấu tạo gồm

A- vỏ prôtêin ,axit nuclêic và  có thể có vỏ ngoài.                 B- có vỏ prôtêin và ADN.

C- có vỏ prôtêin và ARN.                                           D- có vỏ prôtêin,  ARN và có thể có vỏ ngoài.

Câu 37. Hai thành phần cơ bản của tất cả các virut bao gồm

A. protein và axit amin.                                               B. protein và axit nucleic.

C. axit nucleic và lipit.                                                 D. prtein và lipit..

Câu 38. Capsome là

A. lõi của virut.                                         B. đơn phân của axit nucleic cấu tạo nên lõi virut.

C. vỏ bọc ngoài virut.                                 D. đơn phân cấu tạo nên vỏ capsit của virut.

Câu 39. Cấu tạo của virut trần gồm có

A. axit nucleic và capsit.                                              B. axit nucleic, capsit và vỏ ngoài.

C. axit nucleic và vỏ ngoài.                                          D. capsit và vỏ ngoài.

Câu 40. Cấu tạo của 1 virion bao gồm

A. axit nucleic và capsit.                                              B. axit nucleic và vỏ ngoài.

C. capsit và vỏ ngoài.                                                   D. axit nucleic, capsit và vỏ ngoài.

Câu 41: Các hình thức sinh sản chủ yếu của tế bào nhân sơ là

A. phân đôi bằng nội bào tử, bằng ngoại bào tử.

B. phân đôi bằng ngoại bào tử, bào tử đốt, nảy chồi.

C. phân đôi nảy chồi, bằng bào tử vô tính, bào tử hữu tính.

D. phân đôi bằng nội bào tử, nảy chồi.

Câu 42: Các hình thức sinh sản chủ yếu của vi sinh vật nhân thực là

A. phân đôi, nội bào tử, ngoại bào tử.

B. phân đôi nảy chồi, ngoại bào tử, bào tử vô tính, bào tử hữu tính.

C. phân đôi nảy chồi, bằng bào tử vô tính, bào tử hữu tính.

D. nội bào tử, ngoại bào tử, bào tử vô tính, bào tử hữu tính.

Câu 43: Trong quá trình phân bào của vi khuẩn, sau khi tế bào tăng kích thước, khối lượng, màng sinh chất gấp nếp tạo thành hạt

A. ribôxom.                 B. lizôxôm.                  C. glioxixôm.                          D. mêzôxôm.

Câu 44: Xạ khuẩn sinh sản bằng

A. nội bào tử.              B. ngoại bào tử                       C. bào tử đốt.              D. bào tử vô tính

Câu 45: Đặc điểm của các bào tử sinh sản của vi khuẩn là

A. không có vỏ, màng, hợp chất canxi dipicolinat.

B. có vỏ, màng, hợp chất canxi dipicolinat.

C. có màng,không có vỏ, có canxi dipicolinat.

D. có màng,không có vỏ và canxi dipicolinat.

Câu 46: Các loại bào tử sinh sản của vi khuẩn bao gồm

A. nội bào tử, bào tử đốt.                                        B. nội bào tử, ngoại bào tử.

C. bào tử đốt, ngoại bào tử.                                    D. nội, ngoại bào tử, bào tử đốt.

Câu 47: Nội bào tử bền với nhiệt vì có

A. vỏ và hợp chất axit dipicolinic.                            B. 2 lớp màng dày và axit dipicolinic.

C. 2 lớp màng dày và canxi dipicolinic                   D. vỏ và canxi dipicolinat..

Câu 48: Bào tử nấm cấu tạo chủ yếu bởi

A. vỏ và canxi dipicolinat.                                         B. vỏ và axit dipicolinic.

C. 2 lớp màng dày và canxi dipicolinic.                   D. hemixenluzơ và kitin.

Câu 49: Hợp chất canxi dipicolinat  tìm thấy ở

A. bào tử nấm.                                                        B. ngoại bào tử vi khuẩn.

C. nội bào tử vi khuẩn.                                            D. bào tử đốt xạ khuẩn.

Câu 50: Hợp chất hemixenlulozơ tìm thấy ở

A. nội bào tử vi khuẩn.                                           B. ngoại bào tử  vi khuẩn.

C. bào tử nấm.                                                         D. bào tử đốt xạ khuẩn.

 

II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU (50 câu)

Câu 51. Nhiễm sắc thể  có hình thái  đặc trưng    dễ quan sát  nhất  vào :

A. Kỳ giữa                     B. Kỳ  cuối                     C. Kỳ sau                       D. Kỳ đầu

Câu 52.  Các nhiếm sắc thể   dính  vào tia thoi phân bào  nhờ :

A. Eo  sơ cấp                  B. Eo thứ cấp                 C. Tâm động                  D. Đầu nhiễm sắc thể

Câu 53. Những  kỳ nào  sau đây  trong  nguyên  phân, nhiễm sắc thể    trạng thái kép ?

A. Trung gian, đầu và cuối                                    B. Đầu, giữa , cuối

C. Trung gian , đầu  và giữa                                  D. Đầu, giữa , sau    cuối

Câu 54. Bào quan  sau đây  tham gia  vào việc  hình thành  thoi phân bào  :

A. Trung thể                   B. Ti thể                         C. Không bào                 D. Bộ  máy Gôn gi

Câu 55. Sự phân li nhiễm sắc thể trong nguyên phân xảy ra ở

A. Kỳ đầu                       B. Kỳ sau                       C. Kỳ  trung gian           D. Kỳ  cuối

Câu 56. Hiện tượng  các nhiễm  sắc thể  kép  co  xoắn  cực  đại  ở kỳ giữa nhằm  chuẩn bị  cho hoạt động  nào sau đây?

A. Phân li  nhiễm sắc thể                                       B. Nhân  đôi nhiễm sắc thể

C. Tiếp hợp nhiễm sắc thể                                     D. Trao đổi chéo nhiễm sắc thể

Câu 57.  Hoạt động  của nhiễm sắc thể  xảy ra  ở kỳ sau  của nguyên phân là :

A. Tách  tâm động  và phân li  về 2  cực của tế bào 

B. Phân  li về 2  cực  tế bào  ở trạng thái kép

C. Không tách  tâm động  và dãn   xoắn

D. Tiếp tục  xếp trên  mặt phẳng  xích đạo  của thoi phân bào

Câu 58.  Các tế bào con tạo  ra  nguyên nhân    số nhiễm sắc thể  bằng với  phân tử tế bào

A. Nhân đôi và  co  xoắn nhiễm sắc thể                B. Nhân đôi và phân li nhiễm sắc thể

C. Phân li    dãn  xoắn nhiễm  sắc thể               D. Co  xoắn  và dãn  xoắn nhiễm sắc thể

Câu 59. Trong chu kỳ nguyên  phân  trạng thái  đơn  của nhiễm  sắc thể tồn tại ở :

A. Kỳ đầu và    cuối                                           B. Kỳ  sau  và kì  giữa

C. Kỳ  sau và  kỳ  cuối                                          D. Kỳ  cuối và  kỳ  giữa

Câu 60.  Trong  giảm phân, nhiễm sắc thể  tự nhân đôi  vào :

A. Kỳ  giữa I                                                         B. Kỳ trung gian  trước lần  phân bào I

C. Kỳ giữa II                                                         D. Kỳ  trung  gian  trước lần  phân bào  II

Câu 61.  Trong giảm  phân  các nhiễm  sắc thể  xếp  trên  mặt  phẳng xích  đạo  của thoi  phân  bào  ở :

A. Kỳ giữa I và sau I     B. Kỳ giữa II và sau II   C. Kỳ giữa I và sau II    D. Kỳ giữa I và sau II

Câu 62.  Trong giảm phân , ở  kỳ  sau I và  kỳ  sau II có  điềm giống  nhau là :

A. Các  nhiễm sắc thể  đều ở trạng thái  đơn            B. Các  nhiễm sắc thể  đều ở trạng thái   kép

C. Sự dãn  xoắn  của các  nhiễm sắc thể           D. Sự phân li các  nhiễm sắc thể   về 2  cực tế  bào

Câu 63.  Vào kỳ đầu  của quá trình  giảm phân I  xảy ra hiện tượng  nào sau đây ?

A. Các  nhiễm  sắc thể  kép bắt đầu  co  xoắn       B. Thoi vô sắc  đã được hình thành  hoàn chỉnh

C. Màng nhân  trở nên    rệt hơn                       D. Các nhiễm sắc thể tự nhân đôi

Câu 64.    kỳ đầu I của giảm phân , các nhiễm sắc  thể    hoạt động  khác  với quá trình  nguyên phân là : 

A. Co xoắn dần lại                                                      B. Tiếp hợp

C. Gồm 2  crôntit dính nhau                                 D. Cả a,b,c đều đúng

Câu 65.  Vào kỳ   giữa I  của  giảm phân  và kỳ   giữa  của nguyên phân  có hiện tượng  giống nhau là :

A. Các nhiễm  sắc thể  xếp  trên mặt phẳng  xích  đạo  của thoi phân bào

B. Nhiễm sắc thể dãn  xoắn     

C. Thoi phân bào  biến mất      

D. Màng  nhân  xuất hiện  trở lại

Câu 66. Các nhiễm  sắc thể  kép xếp  trên  mặt phẳng  xích đạo của thoi phân bào thành mấy hàng ?

A. Một hàng                B. Hai hàng                     C. Ba hàng                            D. Bốn hàng

Câu 67.  Đặc điểm    ở kỳ  giữa I  của giảm  phân    sống  có ở kỳ  giữa  của nguyên phân là :

A. Các nhiễm sắc thể  co  xoắn tối đa                      

B. Nhiễm  sắc thể  ở trạng thái kép

C. Hai nhiễm sắc thể kép  tương đồng  xếp  song song  với nhau trên  mặt phẳng  xích đạo của thoi phân bào                 

 D. Nhiễm sắc thể  sắp xếp 1 hàng trên thoi phân bào

Câu 68.  Sự tiếp hợp va trao đổi chéo nhiễm sắc thể  diễn  ra  ở kỳ nào  trong giảm phân ?

A. Kỳ  đầu I                   B. Kỳ đầu II                   C. Kỳ giữa  I                  D. Kỳ giữa II

Câu 69. Phát biểu  sau đây  đúng  với sự  phân li  của ácc  nhiễm sắc thể  ở kỳ  sau I  của giảm  phân là :

A. Phân li    trạng thái đơn                                       B. Phân li  nhưng không  tách  tâm động

C. Chỉ  di  chuyển  về 1 cực của  tế bào                    D. Tách  tâm  động  rồi mới phân li

Câu 70. Kết thúc  kỳ sau I của giảm phân , hai nhiễm sắc thể  kép  cùng  cập  tương đồng  có hiện tượng :

A. Hai chiếc  cùng về  môt  cực tế bào           B. Một chiếc về  cực  và 1 chiếc ở  giữa  tế bào

C. Mỗi  chiếc  về 1 cực tế  bào                                  D. Đều nằm    giữa tế bào

Câu 71. Kết thúc lần phân bào I trong giảm phân , các nhiễm sắc thể  trong tế bào ở trạng thái :

A. Đơn, dãn  xoắn      B. Đơn  co  xoắn         C. Kép , dãn  xoắn      D. Kép , co xoắn

Câu 72. Vi khuẩn lam dinh dưỡng theo kiểu

A. quang tự dưỡng.                            B. quang dị dưỡng.

C. hoá tự dưỡng.                                            D. hoá dị dưỡng.

Câu 73: Vi sinh vật quang tự dưỡng cần nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu từ

A.  ánh sáng và CO2.                          B. ánh sáng và chất hữu cơ.

C. chất vô cơ và CO2.                         D. chất hữu cơ.

Câu 74: Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, tốc độ sinh trưởng của vi sinh vật đạt cực đại ở pha

A. tiềm phát.               B. cấp số.                    C. cân bằng động.                               D. suy vong.

Câu 75: Nhân tố sinh trưởng là tất cả các chất

A. cần cho sự sinh trưởng của sinh vật

B. không cần cho sự sinh trưởng của sinh vật

C. cần cho sự sinh trưởng của sinh vật mà chúng tự tổng hợp được

D. cần cho sự sinh trưởng của sinh vật mà chúng không tự tổng hợp được

Câu 76: Vi sinh vật khuyết dưỡng là vi sinh vật không tự tổng hợp được

A. tất cả các chất chuyển hoá sơ cấp.

B. tất cả các chất chuyển hoá thứ cấp.

C. tất cả các chất cần thiết cho sự sinh trưởng.

D. một vài chất cần thiết cho sự sinh trưởng của vi sinh vật mà chúng không tự tổng hợp được.

Câu 77: Trong quá trình sinh trưởng của vi sinh vật, các nguyên tố cơ bản: C, H, 0, N, S, P có vai trò

A. là nhân tố sinh trưởng.                                           B. kiến tạo nên thành phần tế bào.

C. cân bằng hoá thẩm thấu.                                        D. hoạt hoá enzim.

Câu 78: Vi sinh vật nguyên dưỡng là vi sinh vật tự tổng hợp được tất cả các chất

A. chuyển hoá sơ cấp.                                                 B.  chuyển hoá thứ cấp.

C. cần thiết cho sự sinh trưởng.                                  D. chuyển hoá sơ cấp và thứ cấp.

Câu 79: Cơ chế tác động của các hợp chất phenol là

A. ôxi hoá các thành phần tế bào.                               B. bất hoạt protein.

C. diệt khuẩn có tính chọn lọc.                                   D. biến tính các protein.

Câu 80: Cơ chế tác động của các loại cồn là

A. làm biến tính các loại màng.                                   B. ôxi hoá các thành phần tế bào.

C. thay đổi sự cho đi qua của lipit màng.                D. diệt khuẩn có tính chọn lọc.

Câu 81: Clo được sử dụng để kiểm soát sinh trưởng của vi sinh vật trong lĩnh vực

A. khử trùng các dụng cụ nhựa, kim loại.               B. tẩy trùng trong bệnh viện

 C. khử trùng phòng thí nghiệm.                             D. thanh trùng nước máy

Câu 82: Để diệt các bào tử đang nảy mầm có thể sử dụng

A. các loại cồn.                                                        B. các andehit.

C. các hợp chất kim loại nặng.                                D. các loại khí ôxit.

Câu 83: Cơ chế tác động của chất kháng sinh là

A. diệt khuẩn có tính chọn lọc.                               B. ôxi hoá các thành phần tế bào.

C. gây biến tính các protein.                                   D. bất hoạt các protein.

Câu 84: Các hợp chất sau không được dùng diệt khuẩn trong bệnh viện

A: kháng sinh.             B. cồn.                         C. iốt.              D. các hợp chất kim loại nặng.

Câu 85: Sử dụng chất hoá học ức chế sinh trưởng của vi sinh vật nhằm mục đích

A. sản xuất chất chuyển hoá sơ cấp.                           B. sản xuất chất chuyển hoá thứ cấp

C. kích thích sinh trưởng của vi sinh vật.               D. kiểm soát sinh trưởng của vi sinh vật

Câu 86: Nhiệt độ ảnh hưởng đến

A. tính dễ thấm qua màng tế bào vi khuẩn.            B. hoạt tính enzin trong tế bào vi khuẩn.

C. sự hình thành ATP trong tế bào vi khuẩn.         D. tốc độ các phản ứng sinh hoá trong tế bào vi sinh vật.

Câu 87: Chu trình nhân lên của virut gồm 5 giai đoạn theo trình tự…

A. hấp phụ-  xâm nhập- lắp ráp- sinh tổng hợp- phóng thích.

B. hấp phụ-  xâm nhập - sinh tổng hợp- phóng thích- lắp ráp.

C. hấp phụ - lắp ráp-  xâm nhập - sinh tổng hợp- phóng thích

D. hấp phụ-  xâm nhập- sinh tổng hợp- lắp ráp-  phóng thích.

Câu 88. Chu trình tan là chu trình

A. lắp axit nucleic vào protein vỏ.                                         

B. bơm axit nucleic vào chất tế bào.

C. đưa cả nucleocapsit vào chất tế bào.                      

D. virut nhân lên và phá vỡ tế bào.

Câu 89. Quá trình tiềm tan là quá trình

A. virut nhân lên và phá tan tế bào.

B. ADN gắn vào NST của tế bào, tế bào sinh trưởng bình thường.

C. virut sử dụng enzim và nguyên liệu tế bào để tổng hợp axit nucleic và nguyên liệu của riêng mình.

D. lắp axit nucleic vào protein vỏ.

Câu 90. Khi xâm nhập vào cơ thể người, HIV sẽ tấn công vào tế bào…

A. hồng cầu.                B. cơ.                          C. thần kinh.                           D. limphôT.

Câu 91. Đối với những người nhiễm HIV, người ta có thể tìm thấy virut này ở…

A. nước tiểu, mồ hôi.                                      B. máu, tinh dịch, dịch nhầy âm đạo.

C. đờm, mồ hôi.                                              D. nước tiểu, đờm, mồ hôi.

Câu 92: Miễn dịch tế bào là miễn dịch

A. của tế bào.                                                                          B. mang tính bẩm sinh.

C. sản xuất ra kháng thể.                                                        D. có sự tham gia của tế bào T độc

Câu 93: Miễn dịch đặc hiệu là miễn dịch

A. mang tính bẩm sinh.                                               B. xảy ra khi có kháng nguyên xâm nhập

C. không đòi hỏi sự tiếp xúc với tác nhân gây bệnh               D. cả A, B, C.

Câu 94: Loại bào tử sau là loại bào tử sinh sản của vi khuẩn

A. bào tử nấm.                     B. bào tử vô tính.           C. bào tử hữu hình.                 D. ngoại bào tử.

Câu 95: Loại bào tử không phải bào tử sinh sản của vi khuẩn là

A. nội bào tử               B. ngoại bào tử.          C. bào tử đốt.                          D. cả A, B, C.

Câu 96: Nấm men rượu sinh sản bằng

A. bào tử trần.                                                             B. bào tử hữu tính.

C. bào tử vô tính.                                                        D. nẩy chồi.

Câu 97: Hình thức sinh sản hữu tính có ở nhóm vi sinh vật

A. vi khuẩn, nấm xạ khuẩn.                                        B. vi khuẩn, nấm, tảo.

C. nấm, tảo, động vật nguyên sinh.                            D. vi khuẩn, nấm, tảo, động vật nguyên sinh

Câu 98. Sản phẩm của quá trình lên men lactic dị hình là

A. axit lactic; O2.                                                        B. axit lactic, etanol, axit axetic, CO2.

C. axit lactic.                                                               D. không phải A, B, C.

Câu 99. Việc muối chua rau quả là lợi dụng hoạt động của

A. nấm men rượu.                                                       B. vi khuẩn mì chính.

C. nấm cúc đen.                                                          D. vi khuẩn lactic

Câu 100: Miễn dịch thể dịch là miễn dịch

A. mang tính bẩm sinh.                                               B. có sự tham gia của tế bào T độc

C. sản xuất ra kháng thể.                                            D. sản xuất ra kháng nguyên

III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG THẤP (50 câu)

Câu 101. Khi hoàn thành  kỳ sau , số nhiễm sắc thể  trong tế bào  là :

A. 4n, trạng thái  đơn     B. 2n, trạng thái  đơn     C. 4n, trạng thái   kép    D. 2n, trạng thái  đơn

Câu 102.  Hiện tượng  sau đây xảy ra  ở kỳ  cuối  là :

A. Nhiễm sắc thể  phân li về  cực tế bào               B. Màng  nhân  và nhân  con xuất hiện

C. Các nhiễm  sắc thể  bắt   đầu co  xoắn             D. Các  nhiễm sắc thể  ở trạng thái kép

Câu 103 . Hiện tượng  dãn  xoắn  nhiễm sắc thể  xảy ra vào :

A. Kỳ  giữa                    B. Kỳ  đầu                      C. Kỳ sau                       D. Kỳ  cuối

Câu 104.  Hiện tượng  không xảy  ra  ở kỳ  cuối  là:

A. Thoi phân  bào  biến mất                                  B. các nhiễm  sắc thể  đơn  dãn  xoắn

C. Màng nhân    nhân  con  xuất hiện                D. Nhiễm sắc thể  tiếp tục nhân đôi

Câu 105. Giảm phân  là hình thức  phân bào  xảy ra  ở loại tế bào  nào  sau đây?

A. Tế bào  sinh dưỡng                                           B. Tế bào  sinh dục  chín

C. Giao tử                                                             D. Tế bào  xô ma

Câu 106. Đặc điểm  có ở  giảm phân  mà không  có ở  nguyên  phân  là :

A. Xảy ra  sự biến đổi  của nhiễm sắc thể             B.   sự  phân chia  của tế bào chất

C. Có 2 lần phân bào                                             D. Nhiễm sắc thể tự  nhân đôi

Câu 107.  Điểm giống nhau  giữa  nguyên phân  và giảm  phân là :

A. Đều  xảy ra  ở tế bào sinh dưỡng                     B. Đều xảy ra  ở tế bào  sinh dục chín

C. Đều có  một lần  nhân đôi nhiễm sắc thể          D. Cả a, b, c  đều đúng

Câu 108.  Phát biểu  sau đây  đúng khi nói  về  giảm phân  là :

A. Có hai  lần nhân đôi  nhiễm sắc thể                  B. Có một lần phân  bào

C. Chỉ xảy  ra  ở các  tế bào xô ma                       D. Tế bào  con  có số  nhiễm  sắc thể  đơn bội

Câu 109. Đặc điểm  của  lần  phân bào II trong  giảm phân là :

A. Không  xảy ra  tự nhân đôi  nhiễm sắc thể   

B. Các nhiếm sắc thể  trong tế bào  là 2n ở mỗi  kỳ

C. Các  nhiễm  sắc thể  trong tế bào  là n  ở mỗi         

D. Có xảy  ra tiếp  hợp nhiễm sắc thể

Câu 110. Trong  lần phân bào II của giảm phân , các  nhiễm sắc thể có trạng thái kép ở các kỳ nào  sau đây ?

  A. Sau II, cuối II và giữa II                          B. Đầu II, cuối II và sau II

C. Đầu II, giữa II                                           D. Tất cả các kỳ

Câu 111.  Trong quá trình  giảm phân , các nhiễm  sắc thể  chuyển từ trạng  thái kép  trở  về trạng thái  đơn bắt đầu  từ kỳ nào  sau đây ?

A. Kỳ đầu II                   B. Kỳ  giữa II                 C. Kỳ sau II                   D. Kỳ  cuối II

Câu 112.  Trong giảm  phân , cấu trúc  của nhiễm sắc  thể  có thể thay đổi  từ hiện tượng nào sau  đây ?

A. Nhân đôi                B. Trao đổi chéo          C. Tiếp  hợp                            D. Co  xoắn

Câu 113. Ý nghĩa   của  sự trao đổi  chéo nhiễm  sắc thể  trong giảm phân  về mặt di  truyền  là:

A. Làm tăng  số lượng  nhiễm sắc thể  trong tế bào   B. Tạo ra  sự  ổn định  về  thông tin  di truyền

C. Góp phần  tạo ra  sự đa  dạng  về kiểu  gen  ở loài

D. Duy  trì  tính đặc trưng  về cấu trúc  nhiễm sắc thể

Câu 114. Số tinh trùng được tạo ra nếu so với số tế bào sinh tinh thì :

A. Bằng nhau                 B. Bằng 4 lần                 C. Bằng 2 lần                 D. Giảm  một nửa

Câu 115. Đối với vi khuẩn lactic, nước rau quả khi muối chua là môi trường

A. tự nhiên                  B. tổng hợp.                C. bán tổng hợp.         D. không phải A, B, C.

Câu 116: Vi sinh vật ký sinh trong động vật thuộc nhóm vi sinh vật

A. ưa ấm.                       B. ưa nhiệt.              C. ưa lạnh.                               D. ưa axit.

Câu 117: Các tia tử ngoại  có tác dụng

A. đẩy mạnh tốc độ các phản ứng sinh hoá trong tế bào vi sinh vật.

B. tham gia vào các quá trình thuỷ phân trong tế bào vi khuẩn.

C. tăng hoạt tính enzim.

D. gây đột biến hoặc gây chết các tế bào vi khuẩn.

Câu 118: Yếu tố vật lý ức chế sự sinh trưởng của vi sinh vật có hại trong quá trình muối chua rau quả là 

A. nhiệt độ.                 B. ánh sáng.                            C. độ ẩm.                     D. độ pH.

Câu 119: Viêc sử dụng yếu tố vật lý nhằm mục đích

A. sản xuất chất chuyển hoá sơ cấp.                           B. sản xuất chất chuyển hoá thứ cấp.

C. kiểm soát vi sinh vật.                                             D: cả A, B, C.

Câu 120: Vi khuẩn lactic thuộc nhóm vi sinh vật

A. ưa lạnh.                              B. ưa axit.                   C. ưa kiềm.                  D ưa pH trung tính.

Câu 121. Priôn là

A. phân tử ARN gây nhiễm cho tế bào thực vật.

B. phân tử protein và ADN gây nhiễm cho 1 số tế bào động vật.

C. phân tử protein và ARN gây nhiễm cho 1 số tế bào động vật.

D. phân tử protein gây nhiễm ở 1 số tế bào động vật, không có axit nucleic.

Câu 122. Mỗi loại virut chỉ nhân lên trong các tế bào nhất định vì

A. tế bào có tính đặc hiệu.                                      B. virut có tính đặc hiệu

C. virut không có cấu tạo tế bào                             D. virut và tế bào có cấu tạo khác nhau.

Câu 123. Virut HIV gây bệnh cho người bị nhiễm loại virut này vì chúng phá huỷ các tế bào

A. máu.                       B. não.                         C. tim.             D. của hệ thống miễn dịch.

Câu 124. Phagơ là virut gây bệnh cho

A. người.                     B. động vật.                C. thực vật.                 D. vi sinh vật.

Câu 125. Virut xâm nhiễm vào tế bào thực vậtqua vật trung gian là

A. ong, bướm.             B. vi sinh vật.              C. côn trùng.               D: virut khác.

Câu 126. Tỷ lệ % bệnh đường hô hấp do các tác nhân virut là

A. 60%.                                               B. 70%.                       C. 80%.                                   D. 90%.

Câu 127. Lõi của virut HIV là

A. ADN.                                       B. ARN.                C. ADN và ARN.                   D. protein.

Câu 128. Lõi của virut cúm là

A. ADN.                     B. ARN.                      C. protein.                               D.  ADN và ARN.

Câu 129. Đặc điểm chỉ có ở vi rút mà không có ở vi khuẩn là

A. có cấu tạo tế bào.                                                   B. chỉ chứa ADN hoặc ARN.

C. chứa cả ADN và ARN.                                          D.Chứa ribôxôm, sinh sản độc lập.

Câu 130. Hoạt động nào sau đây KHÔNG lây nhiễm HIV

A- bắt tay, nói chuyện, ăn chung bát.             B- dùng chung bơm kim tiêm với người nhiễm.

C- quan hệ tình dục với người nhiễm.            D- cả B và C.

Câu 131. Virut ở người và động vật có bộ gen là

A- ADN.                     B- ARN.                     C- ADN và ARN.                   D- ADN hoặc ARN.

Câu 132. Các phagơ mới được tạo thành phá vỡ tế bào chủ chui ra ngoài được gọi là giai đoạn

A- hấp phụ.                 B- phóng thích.                       C- sinh tổng hợp.                    D- lắp ráp.

Câu 133. HIV gây hội chứng suy giảm miễn dịch vì…

A. làm giảm lượng hồng cầu của người bệnh.      B. phá huỷ tế bào LimphôT và các đại thực bào.

C. tăng tế bào bạch cầu.                                              D. làm vỡ tiểu cầu.

 Câu 134. Đối với thực vật, virut xâm nhập vào tế bào thông qua…

A. hấp phụ trên bề mặt.                                                          B. hạt giống, củ, cành chiết.

C. vết tiêm chích của côn trùng hoặc vết xước                      D. cả B và C.

Câu 135. Virut sau khi nhân lên trong tế bào thực vật sẽ lan sang các tế bào khác thông qua…

A. các khoảng gian bào.                                  B. màng lưới nội chất.

C. cầu sinh chất.                                              D. hệ mạch dẫn.

Câu 136. Virut thường không thể trực tiếp xâm nhập tế bào thực vật vì…

A. thành tế bào thực vật rất bền vững.                       B. không có thụ thể thích hợp.

C. kích thước lỗ màng nhỏ.                                        D. cả A và C.

Câu 137. Virut gây hại cho cơ thể vật chủ vì chúng…

A. sống kí sinh trong tế bào vật chủ.                          B. sử dụng nguyên liệu của tế bào vật chủ.

C. phá huỷ tế bào vật chủ.                                          D. cả, B và C.

Câu 138. Công nghệ sinh học đã sản xuất prôtêin dựa vào sự sinh trưởng của vi sinh vật theo…

A. cấp số nhân.                       B. cấp số cộng.                        C. cấp số mũ.              D. hàm log.

Câu 139. Đối tượng dễ bị lây nhiễm HIV là…

A. học sinh, sinh viên.                                     B. trẻ sơ sinh.

C. người cao tuổi, sức đề kháng yếu.             D. người nghiện ma tuý và gái mại dâm.

Câu 140. Sự hình thành mối liên kết hoá học đặc hiệu giữa các thụ thể của virut và tế bào chủ diễn ra ở giai đoạn…

A. hấp phụ.                             B. xâm nhập                C. tổng hợp.                D. lắp ráp.

Câu 141. Sự hình thành ADN và các thành phần của phagơ chủ diễn ra ở giai đoạn…

A. hấp phụ.                             B. xâm nhập                C. tổng hợp.                D. lắp ráp.

Câu 142. Virut nhâm nhập vào tế bào chủ  diễn ra ở giai đoạn…

A. hấp phụ.                             B. xâm nhập                C. tổng hợp.                D. lắp ráp.

Câu 143: Vi khuẩn gây bệnh bằng

A. tiết ngoại độc tố thường là các prôtêin gây độc cho tế bào và cơ thể.

B. tiết nội độc tố do các tế bào vi khuẩn (gram âm) khi mất thành tế bào, gây độc cho tế bào và cơ thể.

C. cách làm suy giảm sức đề kháng của cơ thể nên gây ra các bệnh cơ hội.

D cả A, B và C.

Câu 144: Biến dị di truyền ở các loài vi khuẩn có thể được tạo ra bằng những cơ chế

A.đột biến, biến nạp, tải nạp.

B. đột biến, biến nạp, tải nạp và tiếp hợp.

C. biến nạp, tải nạp và tiếp hợp.

D. đột biến, biến nạp, và tiếp hợp.

Câu 145: Câu nào sau đây KHÔNG đúng khi nói đến biện pháp phòng ngừa bệnh HIV/AIDS

A. Chung thuỷ vợ chồng                            B. Loại trừ tệ nạn xã hội

C. Vệ sinh y tế                                         D. Tiêm vacxin phòng HIV

Câu 146: Làm sữa chua, dưa chua, nem chua là ứng dụng của quá trình lên men:

A. Butylic                 B. Lactic                  C. Etilic                   D. Axetic

Câu 147: Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, số lượng tế bào của quần thể tăng lên với tốc độ lớn nhất ở pha nào?

A. Pha suy vong        B. Pha luỹ thừa          C. Pha tiềm phát        D. Pha cân bằng

Câu 148: Trong chu kỳ tế bào, ADN và NST nhân đôi ở pha

A. S.                        B. G2.                      C. nguyên phân         D. G1.

Câu 149: Có 2 tế bào sinh trứng tham gia giảm phân số trứng tạo thành là:

A. 2                         B. 4                         C. 3                         D. 1

Câu 150: Câu nào sau đây không đúng khi nói đến virut

A. Bộ gen chứa ADN hoặc ARN

B. Chỉ có vỏ là protein và lõi axit nucleic

C. Sống kí sinh bắt buộc

D. Một dạng sống đặc biệt chưa có cấu trúc tế bào

 

IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO (20 câu)

 Câu 151. Nếu đặt số thứ tự các bư­ớc của quá trình tạo virut như­ sau:

1. tổng hợp prôtêin của virut

2.  hợp nhất màng bao của virut với màng của tế bào

3. lắp ghép các prôtêin

4. loại bỏ vỏ capsit

5. giải phóng virut khỏi tế bào

6. nhân  các ARN của virut

Trư­ờng hợp nào dư­ới đây là đúng với trật tự diễn ra các bư­ớc trong quá trình phát triển của virut độc ?

A. 4 – 2 – 1 – 6 – 3 – 5                                               B. 6 – 4 – 1 – 3 – 5 – 2                                  

C. 2 – 4 – 6 – 1 –  3 – 5                                              D. 4 – 6 – 2 – 1 – 3 – 5

* Câu 152. Trong số các vi rút sau loại  chứa ADN (hai mạch) là

A. HIV.                      B. vi rút khảm thuốc lá.           C. phagơ T2.                            D. vi rút cúm.

*Câu 153. Vi sinh vật gây bệnh cơ hội là những vi sinh vật…

A. kết hợp với một loại virut nữa để tấn công vật chủ.

B. tấn công khi vật chủ đã chết.

C. lợi dụng lúc cơ thể bị suy giảm miễn dịch để tấn công.

D. tấn công vật chủ khi đã có sinh vật khác tấn công.

* Câu 154. Nếu trộn axit nuclêic của chủng virut B với một nửa prôtêin của chủng virut A và một nửa prôtêin của chủng B thì chủng lai sẽ có dạng

A- giống chủng A.                                          B- giống chủng B.

C- vỏ giống A và B , lõi giống B.                   D- vỏ giống A, lõi giống B.

* Câu 155. Không thể tiến hành nuôi virut trong môi trường nhân tạo giống như vi khuẩn được vì

A- kích thước của nó vô cùng nhỏ bé.            B- hệ gen chỉ chứa một loại axit nuclêic.

C- không có hình dạng đặc thù.                      D- nó chỉ sống kí sinh nội bào bắt buộc.

Câu 156: Khi có ánh sáng và giàu CO2, một loại vi sinh vật có thể phát triển trên môi trường với thành phần được tính theo đơn vị g/l như sau: (NH4)3PO, KH2PO4 (1,0);  MgSO4(0,2) ; CaCl2(0,1) ; NaCl(0,5). Nguồn cacbon của vi sinh vật này là

A. chất hữu cơ.                       B. chất vô cơ.              C. CO2.           D. cả A và B.

Câu 157: Khi có ánh sáng và giàu CO2, một loại vi sinh vật có thể phát triển trên môi trường với thành phần được tính theo đơn vị g/l như sau: (NH4)3PO, KH2PO4 (1,0) ;  MgSO4(0,2) ; CaCl2(0,1) ; NaCl(0,5). Nguồn N2 của vi sinh vật này từ

A. các hợp chất chứa NH4+.               B. ánh sáng.

C. chất hữu cơ.                                               D. chất vô cơ và chất hữu cơ.

Câu 158: Trong 1 quần thể vi sinh vật, ban đầu có 104 tế bào. Thời gian 1 thế hệ là 20phút, số tế bào trong quần thể sau 2h

A: 104.23.                           B. 104.24.                                 C. 104.25                                             D. 104.26

Câu 159: Khi có ánh sáng và giàu CO2, một loại vi sinh vật có thể phát triển trên môi trường với thành phần được tính theo đơn vị g/l như sau:

(NH4)3PO(0,2);  KH2PO4 (1,0) ;  MgSO4(0,2) ; CaCl2(0,1) ; NaCl(0,5).

Môi trường mà vi sinh vật đó sống được gọi là môi trường

A. tự nhiên.                             B. nhân tạo.                 C. tổng hợp.                D. bán tổng hợp

Câu 160.  Có 5 tế bào sinh dục chín của một loài giảm phân. Biết số nhiễm sắc thể của loài là 2n=40. Số tế bào con được tạo ra sau giảm phân là  :

A. 5                                B. 10                               C. 15                              D. 20

Câu 161.  Một nhóm tế bào sinh tinh tham gia quá trình giảm phân đã tạo ra 512 tinh trùng. Số tế bào sinh tinh là       

A- 16.                                  B- 32.                               C- 64.                                   D- 128.

Câu 162: Trong một quần thể nuôi cấy vi sinh vật, số lượng tế bào ban đầu là 100. Sau 120 phút số lượng tế bào trong quần thể là 800. Thời gian thế hệ của quần thể đó là:

A. 60 phút                      B. 50 phút                      C. 30 phút                      D. 40 phút

Câu 163.   có 2n=78. Vào kỳ  trung gian , sau  khi  xảy  ra  tự  nhân đôi , số nhiễm sắc  thể  trong mỗi  tế  bào  là :

A. 78  nhiễm sắc thể  đơn                                           B. 78  nhiễm sắc thể   kép

C. 156  nhiễm sắc thể  đơn                                        D. 156  nhiễm sắc thể   kép

Câu 164. Trong  tế bào  của một  loài , vào  kỳ giữa  của nguyên phân , người ta xác định có tất cả 16 crômatít. Loài  đó có tên là :

A. Người                        B. Đậu Hà Lan               C. Ruồi  giấm                 D. Lúa nước

Câu 165.  Vào kỳ sau của nguyên phân , trong  mỗi tế bào  của người có :

A. 46 nhiễm sắc  thể  đơn                                      B. 92 nhiễm sắc thể kép

C. 46 crômatit                                                       D. 92 tâm động

Câu 166: Vi khuẩn H.pylori ký sinh trong dạ dày người, nó thuộc nhóm vi sinh vật

A. ưa kiềm.                   B. ưa pH trung tính.              C. ưa axit.       D. ưa lạnh.

Câu 167. Giữ thực phẩm được khá lâu trong tủ lạnh vì

A- nhiệt độ thấp có thể diệt khuẩn.

B- nhiệt độ thấp làm cho thức ăn đông lại, vi khuẩn không thể phân huỷ được.

C- trong tủ lạnh vi khuẩn bị mất nước nên không hoạt động được.

D- ở nhiệt độ thấp trong tủ lạnh các vi khuẩn kí sinh bị ức chế.

Câu 168: Vi khuẩn E.Coli, ký sinh trong hệ tiêu hoá của người, chúng thuộc nhóm vi sinh vật

A. ưa ấm.                       B. ưa nhiệt.              C. ưa lạnh.                               D. ưa axit.

Câu 169. Trong 1 tế bào  sinh dục  của1 loài  đang  ở kỳ  giữa I , người  ta đếm  có tất cả 16 crômatit. tên  của loài nói trên   là :

    A. Đậu  Hà Lan                  B. Ngô                        C. Ruồi giấm               D. Củ cải

Câu 170: Môi trường V-F có các thành phần: nước thịt, gan, glucozơ. Đây là loại môi trường

A. tự nhiên.                              B. tổng hợp.  C. bán tự nhiên.          D. bán tổng hợp.
 
 

   :: Các tin khác

 
Điện thoại : 0511.3691445 - 0511.3656697 * Email: quangtrung.thpt@yahoo.com
* - Website: thptquangtrung.vn * Website : thpt-quangtrung-danang.edu.vn