Ngày 16-04-2024 13:57:48
 


Mọi chi tiết xin liên hệ với trường chúng tôi theo mẫu dưới :
Họ tên
Nội dung
 

Lượt truy cập : 6682424
Số người online: 10
 
 
 
 
ĐÊ CƯƠNG ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM 05 MÔN KHXH HỌC KỲ I LỚP 12
 
Gồm 05 môn học Khoa học xã hội là Văn, Sử, Địa, GDCD, Anh của trường THPT Quang Trung TP Đà Nẵng.

VĂN 12



SỬ 12

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ 1

MÔN LỊCH SỬ 12

ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Giai cấp nào trở thành tay sai, làm chỗ dựa cho thực dân Pháp tăng cường chiếm đoạt, bóc lột kinh tế, đàn áp chính trị đối với người nông dân sau chiến tranh thế giới thứ nhất?

   A .Giai cấp địa chủ phong kiến.                 B.Tầng lớp đại địa chủ.  

   C.Tầng lớp tư sản mại bản.                               D.Giai cấp tư sản dân tộc.

Câu 2: Giai cấp tư sản Việt Nam vừa mới ra đời đã:

A. Được thực dân Pháp dung dưỡng.

B. Bị thực dân Pháp chèn ép, kìm hãm.

C. Bị thực dân Pháp bóc lột nặng nề nhất.

D. Được thực dân Pháp sử dụng làm tay sai đắc lực cho chúng.

Câu 3: Có tinh thần dân tộc dân chủ, chống đế quốc, phong kiến nhưng thái độ không kiên định, dễ thỏa hiệp đó là đặc điểm của giai cấp nào?

A. Giai cấp địa chủ phong kiến.                           B. Giai cấp tư sản.

C. Tầng lớp tư sản dân tộc.                                   D. Tầng lớp tư sản mại bản.

Câu 4: Giai cấp công nhân Việt Nam có những đặc điểm riêng đó là gì?

A. Đại diện cho lực lượng sản xuất tiến bộ.        B. Vô sản, kiên định cách mạng.

C. Bị ba tầng lớp áp bức bóc lột, có quan hệ tự nhiên với giai cấp nông dân kế thừa truyền thống yêu nước của dân tộc.                          D. Điều kiện lao động và sinh sống tập trung.

Câu 5: Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, xã hội Việt Nam tồn tại nhiều mâu thuẫn, trong đó mâu thuẫn nào là cơ bản nhất?

A. Mâu thuần giữa nông dân và địa chủ.

B. Mâu thuần giữa công nhân và tư bản.

C. Mâu thuẫn giữa nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp.

D. Mâu thuẫn giữa tư sản và địa chủ.

Câu 6: Những sự kiện nào trên thế giới có ảnh hưởng lórn đến cách mạng Việt Nam từ sau Chiến tranh thế giới nhất?

A. Sự thành công của Cách mạng tháng Mười Nga (11 - 1917).

B. Nguyễn Ái Quốc đưa yêu sách đến Hội nghị           Véc-xai           (6 -      1919).

C. Nguyễn Ái Quốc tham dự Đại hội Tua của Đảng Xã           hội      Pháp (12 -            1920).

D. Nước Pháp bị khủng hoảng kinh tế.

Câu 7: Văn kiện nào của Đảng đặt nhiệm vụ chống đế quốc lên hàng đầu?

A. Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt do Hội nghị thành lập Đảng thông qua.

B. Luận cương chính trị tháng 10-1930.

C. Thư của Trung ương gửi cho các cấp đảng bộ (121930)

D. Nghị quyết Đại hội lần thứ nhất của Đảng (31935)

Câu 8: Vì sao sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản phát triển mạnh mẽ?

A. Chủ nghía Mác - Lê-nin được truyền bá sâu rộng vào Việt Nam.

B. Do ảnh hưởng tư tưởng Tam dân của Tôn Trung Sơn.

C. Giai cấp công nhân đã chuyển sang đấu tranh tự giác.

D. Ảnh hưởng từ Nhật Bản.

Câu 9: Ai là người đứng ra thành lập Đảng Lập hiến Việt Nam năm 1923?.

A. Nguyễn Phan Long, Bùi Quang Chiêu.          B. Bùi Quang Chiêu, Phạm Tuấn Tài.

C. Nguyễn Khắc Nhu, Bùi Quang Chiêu.            D. Bùi Quang Chiêu, Phạm Hồng Thái.

Câu 10: Trong phong trào yêu nước dân chủ công khai (1919 - 1926) có hai sự kiện trong nước tiêu biểu nhất, đó là sự kiện nào?

A. Phong trào đấu tranh của công nhân Ba Son và công nhân Phú Riềng.

B. Cuộc đấu tranh đòi nhà cầm quyền pháp thả Phan Bội Châu và đám tang Phan Châu Trinh.

C. Tiếng bom của Phạm Hồng Thái vang nổ tại Sa Diện và Nguyễn Ái Quốc gửi bản yêu sách đến Hội Nghị Véc-xai.

D. Tiếng bom của Phạm Hồng Thái và phong trào đấu tranh đòi thả Phan Bội Châu.

Câu 11: Công lao đầu tiên to lớn nhất của Nguyễn Ái Quốc trong những năm 1919 - 1930 là gì?

A. Từ chủ nghĩa yêu nước đền với chủ nghĩa Mác - Lênin, tìm ra con đường cứu nước đúng đắn

B. Thành lập hội Việt Nam Cách Mạng Thanh Niên

C. Hợp nhất ba tổ chức cộng sản

D. Khởi thảo cương lĩnh Chính trị đầu tiên của Đảng

Câu 12: Hội Việt Nam Cách Mạng Thanh Niên thành lập vào thời gian nào? Ở đâu?

A. Tháng 5 - 1925 ở Quảng Châu(TQ)                B. Tháng 6 - 1925 ở Hương Cảng(TQ)

C. Tháng 7 - 1925 ở Quảng Châu(TQ)                D. Tháng 6 - 1925 ở Quảng Châu(TQ)

Câu 13: Cơ quan ngôn luận của hội Việt Nam Cách Mạng Thanh Niên là:

A. Báo Thanh Niên                                                B. Tác phẩm "Đường Cách Mệnh"

C. Bản án chế độ tư bản Pháp                               D. Báo Người Cùng Khổ

Câu 14: Khởi nghĩa Yên Bái thất bại là do nguyên nhân khách quan nào?

A. Giai cấp tư sản dân tộc lãnh đạo

B. Tổ chức Việt Nam quốc dân đảng còn non yếu

C. Khởi nghĩa nổ ra hoàn toàn bị động

D. Đế quốc Pháp còn mạnh

Câu 15: Số nhà 5 D phố Đàm Long (Hà Nội) là nơi diễn ra sự kiện:

A. Đại hội lần thứ nhất của Việt Nam Cách Mạng Thanh Niên

B. Thành lập Đông Dương cộng sản đảng

C. Chi bộ cộng sản đầu tiên ở Việt Nam ra đời

D. Hội nghị thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam

Câu 16: Cơ quan ngôn luận của Đông Dương cộng sản đảng là:

A. Báo Nhành Lúa                                                 B. Báo Người Nhà Quê

C. Báo Búa Liềm                                                    D. Báo Tiếng Chuông Rè

Câu 17: Từ ngày 06-01-1930 đến ngày 08-02-1930, hội nghị hợp nhất ba tổ chức cộng sản họp ở đâu?

A. Quảng Châu (Trung Quốc)                               B. Ma Cao (Trung Quốc)

C. Cửu Long - Hương Cảng (Trung Quốc)          D. Hương Cảng (Trung Quốc)

Câu 18: Tại hội nghị hợp nhất ba tổ chức cộng sản, có sự tham gia của các tổ chức cộng sản nào?

A. Đông Dương cộng sản đảng, An Nam cộng sản đảng

B. Đông Dương cộng sản đảng, An Nam cộng sản đảng, Đông Dương cộng sản liên đoàn

C. Đông Dương cộng sản đảng, Đông Dương cộng sản liên đoàn

D. An Nam cộng sản đảng, Đông Dương cộng sản liên đoàn

Câu 19: Con đường cách mạng Việt Nam được xác định trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên do đồng chí Nguyễn Ái Quốc khởi thảo, đó là:

A. Làm cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng ruộng đất để đi tới xã hội cộng sản

B. Thực hiện cách mạng ruộng đất cho triệt để

C. Tịch thu hết sản nghiệp của bọn đế quốc

D. Đánh đổ địa chủ phong kiến, làm cách mạng thổ địa sau đó làm cách mạng dân tộc

Câu 20: Lực lượng cách mạng để đánh đổ đế quốc và phong kiến được nêu trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng là lực lượng nào?

A. Công nhân và nông dân

B. Công nhân, nông dân và các tầng lớp tiểu tư sản, trí thức, trung nông

C. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sản và địa chủ phong kiến

D. Công nhân và nông dân

Câu 21: Ban chấp hành Trung ương lâm thời của Đảng cộng sản Việt Nam đã họp Hội nghị lần thứ nhất vào thời gian nào? Ở đâu?

A. 2 - 1930 tại Hương Cảng (Trung Quốc)          B. 10 - 1930 tại Hương Cảng (Trung Quốc)

C. 3 - 1930 tại Ma Cao (Trung Quốc)                  D. 10 - 1930 tại Quảng Châu (Trung Quốc)

Câu 22: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai thực dân Pháp đầu tư vốn nhiều nhất vào các ngành nào?

A. Công nhiệp chê biến.                                        B. Nông nghiệp và khai thác mỏ.

C. Nông nghiệp và thương nghiệp.                      D. Giao thông vận tải.

Câu 23: Thủ đoạn thâm độc nhất của thực dân Pháp trong lĩnh vực nòng nghiệp Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất là gì?

A. Đánh thuê nặng vào các mặt hàng nông sản.  B. Tước đoạt ruộng đất của nông dân.

C. Bắt nông dân đi phu phen tạp dịch.                D. Không cho nông dân tham gia sản xuất.

Câu 24: Vì sao tư bản Pháp chú trọng đến việc khai thác mỏ than Việt Nam?

A. Việt Nam có trữ lượng than lớn.

B. Than là nguyên liệu chủ yếu phục vụ cho công nghiệp chính quồc.

C. Là nguyên liệu thị trường thế giới đang tiêu thụ mạnh

D. Vì ở Việt Nam có nhiều mỏ than lộ thiên

Câu 25: Để độc chiếm thị trường Đông Dương, Pháp đánh thuế rất nặng vào hàng hóa của các nước nào khi nhập vào thị trường Đông Dương?

A. Hàng hóa của Ấn Độ.                                       B. Hàng hóa củaTrung Quốc, Nhật Bản.

C. Hàng hóa của Thái Lan, Xin-ga-po.                D. Hàng hóa của Triều Tiên, Mông cổ.

Câu 26: Trong chính sách thương nghiệp, Pháp đã đánh thuế nặng các hàng hóa nước ngoài vì:

A. Tạo sự cạnh tranh giữa hàng hóa các nước nhập vào Đông Dương.

B. Cản trở sự xâm nhập của hàng hóa nước ngoài.

C. Muốn độc quyền chiếm thị trường Việt Nam và Đông Dương.

D. Tạo điều kiện cho thương nghiệp Đông Dương phát triển.

Câu 27: Trong các điểm sau, chỉ rõ điểm khác nhau giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng và Luận cương chính trị tháng 10- 1930 là:

A. Phương hướng chiến lược của cách mạng.

B. Chủ trương tập hợp lực lượng cách mạng

C. Vai trò lãnh đạo cách mạng.

D. Phương pháp cách mạng.

Giai cấp tư sản Việt Nam được thực dân Pháp đối xử như thế nào?

  A. Được thực dân Pháp dung dưỡng.

  B.Bị thực dân pháp chèn ép, kìm hãm.        

  C. Bị thực dân Pháp bóc lột nặng nề nhất.

  D. Được thực dân Pháp cho hưởng đặc quyền, đặc lợi.

Câu 28: Trong cuộc khaỉ thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp ở Việt Nam, giai cấp tư sản phân hóa như thế nào?

A. Tư sản dân tộc và tư sản thương nghiệp.        B. Tư sản dân tộc và tư sản công nghiệp,

C. Tư sản dân tộc và tư sản mại bản.                    D. Tư sản dân tộc và tư sản công thương.

Câu 29: Giai cấp nào có số lượng tăng nhanh nhất trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai?

A. Nông dân.                 B. Tư sản dân tộc.        C. Địa chủ.                     D. Công nhân

Câu 30: Trong các đặc điểm          sau đây, dặc điểm nào là cơ bản nhất của giai cấp công nhân Việt Nam?

A. Bị ba tầng áp bức bóc lột của đế quốc, phong kiến, tư sản .

B. Có quan hệ tự nhiên gắn bó với giai cấp nông dân.

C. Kê thừa truyền thống yêu nước anh hùng và bất khuất của dân tộc.

D. Sớm chịu ảnh hưởng của trào lưu cách mạng vô sản trên thế giới .

 

----------- HẾT ----------


ĐỀ KIỂM TRA THỬ MÔN LỊCH SỬ 12

ĐỀ 2

Câu 1. Hội nghị Ianta được triệu tập ở đâu ? Vào thời gian nào?

A. Tại Pháp. Từ ngày 04 đến 12 tháng 4 năm 1945

B. Tại Liên Xô. Từ ngày 04 đến 11 tháng 2 năm 1945

C. Tại Anh. Từ ngày 04 đến 12 tháng 2 năm 1945

D. Tại Mĩ. Từ ngày 04 đến 12 tháng 3 năm 1945

Câu 2. Mĩ phát động cuộc chiến tranh lạnh chống Liên Xô và nước XHCN vào thời gian nào?

A. Tháng 9/1947             B. Tháng 2/1945             C. Tháng 7/1949             D. Tháng 3/1947.

Câu 3. Để phát triển khoa học kĩ thuật , Nhật Bản có hiện tượng gì ít thấy ở các nước khác?

A. Coi trọng việc nhập kĩ thuật hiện đại , mua bằng phát minh của nước ngoài.

B. Coi trọng và phát triển nền giáo dục quốc dân , khoa học kĩ thuật.

C. Xây dựng nhiều công trình hiện đại trên mặt biển và dưới đáy biển.

D. Đi sâu vào các ngành công nghiệp dân dụng.

Câu 4. Trụ sở của Liên Hợp Quốc ở đâu?

A. Oasinhtơn (Mĩ)                B. Luân Đôn (Anh)               C. Pari (Pháp.                       D. Niu Oóc (Mĩ)

Câu 5. Tại sao gọi là “Trật tự 2 cực Ianta”?

A. Mĩ và Liên Xô phân chia khu vực ảnh hưởng và đại diện cho 2 phe: tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa.

B. Thế giới đã xảy ra nhiều cuộc xung đột, căng thẳng.

C. Tất cả đều đúng.

D. Liên Xô và Mĩ phân chia khu vực ảnh hưởng và phạm vi đóng quân ở châu Á và châu Âu.

Câu 6. Cuộc cách mạng đã đưa Ấn Độ trở thành cường quốc xuất khẩu phần mềm là:

A. Cách mạng dận tộc dân chủ.                                          B. Cách mạng trắng

C. Cách mạng xanh                                                            D. Cách mạng chất xám

Câu 7. Những quốc gia Đông Nam Á tuyên bố độc lập trong năm 1945 là:

A. Campuchia, Malaixia, Brunây.                           B. Miến Điện, Việt Nam, Philippin.

C. Inđônêxia, Xingapo, Malaixia.                           D. Inđônêxia, Việt Nam, Lào.

Câu 8. Đặc điểm lớn nhất của cuộc cách mạng khoa học- thuật sau Chiến tranh thế giới thứ hai là:

A. thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.

B. Sự bùng nổ của các lĩnh vực khoa học - công nghệ.

C. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.

D. Mọi phát minh thuật đều bắt nguồn từ sản xuất.

Câu 9. Nước khởi đầu cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật sau Chiến tranh thế giới thứ hai:

A. Pháp.                                B. Anh.                                  C. Mỹ.                                   D. Nhật

Câu 10. Tổ chức liên kết chính trị - kinh tế được đánh giá lớn nhất hành tinh là:

A. ASEAN                            B. Liên hợp quốc                  C. Liên minh Châu Âu         D. Toàn cầu hóa.

Câu 11. Ý nghĩa của những thành tựu cơ bản trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô (1945-1975)?

A. Làm đảo lộn chiến lược tòan cầu của Mỹ

B. Nâng cao vị thế Liên Xô trên trường quốc tế, thúc đẩy phong trào cách mạng thế giới.

C. Thể hiện tính ưu việt của chủ nghĩa xã hội.

D. Tất cả các câu trên đều đúng.

Câu 12. Cuộc cách mạng khoa học - kỹ thuật lần thứ hai đã gây những hậu quả tiêu cực đến đời sống của con người:

A. Tài nguyên cạn kiệt, môi trường ô nhiễm nặng.

B. Đưa con người trở về nền văn minh nông nghiệp.

C. Cơ cấu dân cư thay đổi, lao động công nông giảm đi, lao động dịch vụ và trí óc tăng lên.

D. Tất cả các câu trên đều đúng.

Câu 13. Ba con rồng kinh tế ở khu vực Đông Bắc Á là:

A. Xingapo, Hàn Quốc, Nhật Bản                                      B. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan.

C. Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc                                D. Hàn Quốc, Triều Tiên, Đài Loan

Câu 14. Cuộc chiến tranh lạnh kết thúc đánh dấu bằng sự kiện:

A. Định ước Henxinki năm 1975.

B. Cuộc gặp không chính thức giữa Busơ và Goocbachốp tại đảo Manta (12/1989)

C. Hiệp định về một giải pháp toàn diện cho vấn đề Campuchia (10/1991).

D. Hiệp ước về hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa (ABM ) nă 1972.

Câu 15. Quan hệ giữa Việt Nam với EU chính thức được thiết lập khi nào?

A. Năm 1997.                       B. Năm 1980                         C. Năm 1989                        D. Năm 1990

Câu 16. Hậu quả nặng nề, nghiêm trọng nhất mang lại cho thế giới trong suốt thời gian cuộc chiến tranh lạnh là:

A. Các nước phải chi một khối lượng khổng lồ về tiền của và sức người để sản xuất các loại vũ khí hủy diệt .

B. Thế giới luôn ở trong tình trạng căng thẳng, đối đầu, nguy cơ bùng nổ chiến tranh thế giới .

C. Hàng ngàn căn cứ quân sự được thiết lập trên toàn cầu .

D. Các nước ráo riết, tăng cường chạy đua vũ trang .

Câu 17. Nền tảng chính sách đối ngoại của Nhật Bản từ năm 1951 đến năm 2000 là:

A. Cải thiện quan hệ với Liên Xô.                          B. Hướng về các nước châu Á.

C. Liên minh chặt chẽ với Mĩ.                                D. Hướng mạnh về Đông Nam Á.

Câu 18. Lịch sử ghi nhận năm 1960 là năm của châu Phi, Vì sao?

A. Tất cả các nước châu Phi đêu giành được độc lập .

B. Có 17 nước ở châu Phi giành được độc lập .

C. Chủ nghĩa thực dân sụp đổ ở châu Phi .

D. Hệ thống thuộc địa của đế quốc lần lượt tan rã .

Câu 19. Sự kiện nào đánh dấu mốc sụp đổ về cơ bản của chủ nghĩa thực dân cũ cùng hệ thống thuộc địa của nó ở châu Phi:

A. Năm 1962 Angiêri giành được độc lập.

B. Năm 1994 Nen-xơn Manđêla trở thành tổng thống da đen đầu tiên ở Nam Phi .

C. 11/11/1975 nước cộng hòa nhân dân Angôla ra đời .

D. Năm 1960 "Năm châu Phi" .

Câu 20. Nền kinh tế Nhật Bản đạt được sự tăng trưởng "thần kì" vào khoảng thời gian:

A. Những năm 45 - 52 của thế kỉ XX.                               B. Những năm 73 - 80 của thế kỉ XX.

C. Những năm 52 - 60 của thế kỉ XX.                               D. Những năm 60 - 73 của thế kỉ XX.

Câu 21. Vì sao sau chiến tranh thế giới thứ hai, Mĩ la tinh được mệnh danh là "Lục địa bùng cháy"?

A. Các nước đế quốc dùng Mĩ la tinh làm bàn đạp tấn công vào nước Mĩ.

B. Ở đây thường xuyên xãy ra cháy rừng .

C. Ở đây có cuộc cách mạng Cuba nổ ra và giành thắng lợi.

D. Ở đây đã bùng nổ cuộc đấu tranh chống chế độ độc tài thân Mĩ rất mạnh mẽ.

Câu 22. Xu thế toàn cầu hóa là hệ quả của:

A. Quá trình thống nhất thị trường thế giới.                      B. Cuộc cách mạng khoa học – công nghệ.

C. Sự phát triển của quan hệ thương mại quốc tế.            D. Sự ra đời các công ty xuyên quốc gia.

Câu 23. Nguyên nhân cơ bản quyết định sự phát triển của nền kinh tế Nhật Bản sau chiến tranh thứ hai:

A. Áp dụng những thành tựu khoa học - kĩ thuật.             B. Tác dụng của những cải cách dân chủ

C. Truyền thống " Tự lực tự cường"                                  D. Biết xâm nhập thị trường thế giới

Câu 24. Thời gian thành lập nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa:

A. Tháng 10 - 1951.              B. Tháng 10 – 1948              C. Tháng 10 – 1950              D. Tháng 10 - 1949

Câu 25. Điểm khác nhau về mục đích trong việc sử dụng năng lượng nguyên tử của Liên Xô và Mĩ ?

A. Khống chế các nước khác.                                             B. Duy trì hòa bình an ninh thế giới.

C. Ủng hộ phong trào cách mạng thế giới                         D. Mở rộng lãnh thổ.

Câu 26. Biến đổi tích cực quan trọng đầu tiên của các nước ĐNA sau chiến tranh thế gới thứ 2 là gì?

A. Sự ra đời khối ASEAN.

B. Từ các nước thuộc địa trở thành các nước độc lập.

C. Ngày càng mở rộng đối ngoại, hợp tác với các nước Châu Á & EU

D. Nhiều nước có tốc độ phát triển khác nhau.

Câu 27. Nhiệm vụ của Hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc là?

A. Chịu trách nhiệm chính về duy trì hòa bình và an ninh thế giới.

B. Giải quyết mọi công việc hành chính của Liên Hiệp Quốc.

C. Giải quyết kịp thời vấn đề bức thiết của nhân loại: nạn đói, bệnh tật, ô nhiễm môi trường

D. Tất cả các nhiệm vụ trên.

Câu 28. Sự kiện nào dưới đây được xem sự kiện khởi đầu cuộc“Chiến tranh lạnh”?

A. Thông điệp của Tổng thống Truman.

B. Đạo luật viện trợ nước ngoài của Quốc hội Mĩ.

C. Chiến lược toàn cầu của Tổng thống Rudơven.

D. Diễn văn của ngoại trưởng Macsan.

Câu 29. “ Kế hoạch Mác – san ” ( 1948 ) còn được gọi là?

A. Kế hoạch phục hưng kinh tế các nước châu Âu

B. Kế hoạch phục hưng kinh tế châu Âu.

C. Kế hoạch khôi phục châu Âu

D. Kế hoạch phục hưng châu Âu

Câu 30. Chiến thắng Điện Biên Phủ ở Việt Nam ảnh hưởng mạnh mẽ nhất đến phong trào giải phóng dân tộc ở nước nào của châu Phi:

A. Angiêri.                            B. Ai Cập                              C. Angôla                             D. Tuynidi

 

 

 

 

Kiểm tra thử môn lịch sử 12

Đề 3

Câu 1. Vấn đề đối nội mà Liên Bang Nga phải đối mặt trong những năm 1990-2000 là:

       A. Sự tranh chấp giữ các đảng phái chính trị.

       B. Sự tranh chấp giữ các đảng phái chính trị và những vụ xung đột sắc tộc

       C. Nền kinh tế tăng trưởng luôn âm và chủ nghĩa li khai ở Trecxia.

       D. Nợ công và nạn thất nghiệp.

 Câu 2. Ý nào sau đây không phản ánh đúng tình hình nước Nga dưới thời nắm quyền của Tổng thống V. Putin?

       A. Kinh tế dần phục hồi, vị thế quốc tế dần được nâng cao

       B. Chính trị, xã hội tương đối ổn định

       C. Phải đối đầu với chủ nghĩa li khai và chủ nghĩa khủng bố

       D. Có điều kiện thuận lợi để vươn lên trở thành cường quốc công nghiệp số một thế giới.

 Câu 3. Mốc đánh dấu sự khởi sắc trong hoạt động của tổ chức ASEAN là:

       A.Việc ký Hiệp ước than thiện và hợp tác ở Đông Nam Á (Hiệp ước Bali, năm 1976).

       B.Việc mở rộng kết nạp thêm thành viên.

       C.Việc chấm dứt cuộc nội chiến tại Campuchia.

       D.Việc các nước ký Hiến chương ASEAN (2007) nhằm xây dựng một cộng đồng ASEAN vững mạnh.

 Câu 4. Sự kiện lịch sử nào mở đầu cho cách mạng Cu-ba?

A. Nghĩa quân Cu-ba chiếm lĩnh thủ đô La-ha-ba-na (1-1-1959).

B. Nghĩa quân Cu-ba mở cuộc tấn công chế độ độc tài Batixta(1958).

C. Cuộc tấn công vào trại lính Môn-ca-đa (26-7-1953).

D. Cuộc đô bộ của tàu "Gran-ma" lên đất Cu-ba (1956).

 Câu 5. Trong khoảng hai thập niên đầu sau Chiến tranh thế giới thứ hai, đã xuất hiện

A. Trung tâm kinh tế, tài chính Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản.

B. Trung tâm kinh tế, tài chính Mĩ, Nhật Bản

C. Mĩ là trung tâm kinh tế, tài chính duy nhất của thế giới.

D. Trung tâm kinh tế, tài chính Mĩ, Tây Âu.

 Câu 6. Liên Hợp quốc hoạt động không dựa trên nguyên tắc nào sau đây:

       A.Hợp tác phát triển có hiệu quả trên tất cả các lĩnh vực kinh tế, văn hóa và xã hội.

       B.Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị củatất cả các nước.

       C.Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kỳ nước nào.

       D.Giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hòa bình.

 Câu 7. Sự kiện nào chứng tỏ chiến tranh lạnh đã bao trùm cả thế giới?

A. “Kế hoạch Mác-san” và sự ra đời của khối quân sự NATO.

B. Mĩ thông qua “Kế hoạch Mác-san”.

C. Sự ra đời của khối quân sự NATO và Tổ chức Hiệp ước Vác-sa-va.

D. Sự ra đời và hoạt động của Tổ chức Hiệp ước Vác-sa-va.

 Câu 8. Để kết thúc nhanh chiến tranh, hội nghị Ianta đã thống nhất quyết định nào?

A. Sau khi đánh bại Phát xít Đức, Liên Xô sẽ tham chiến chống Nhật ở châu Á

B. Sử dụng bom nguyên tử để tiêu diệt phát xít Nhật

C. Liên Xô sẽ đánh bại phát xít Đức trong vòng 2 đến 3 tháng

D. Hồng quân Liên Xô nhanh chóng tấn công vào tận sào huyệt của phát xít Đức ở Bec-lin

 Câu 9. Biến đổi quan trọng đầu tiên của các nước Đông Nam Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì?

A. Nhiều nước có tốc độ phát triển khá nhanh.

B. Từ các nước thuộc địa trở thành các nước độc lập.

C. Ngày càng mở rộng đối ngoại, hợp tác với các nước Đông Á và EU.

D. Sự ra đời của khối ASEAN.

 Câu 10. Cơ quan giữ vai trò trọng yếu trong việc duy trì hòa bình và an ninh thế giới là:

       A. Hội đồng Bảo an.          B. Ban Thư ký.              C. Đại Hội đồng.            D. Tòa án quốc tế.

 Câu 11. Đâu không phải là lí do để các nước Đông Nam Á thành lập ra tổ chức ASEAN?

       A.Muốn thành lập một liên minh quân sự để chống lại ảnh hưởng của các nước lớn.

       B.Muốn hợp tác để phát triển.

       C.Muốn hạn chế ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoài đối với khu vực.

       D.Sự xuất hiện và hoạt động hiệu quả của các tổ chức liên kết khu vực đã cổ vũ các Đông Nam Á.

 Câu 12. Năm 1949 đã ghi dấu ấn vào lịch sử Liên Xô bằng sự kiện nổi bật nào?

A. Liên Xô đập tan âm mưu thực hiện cuộc “chịến tranh lạnh” của Mĩ.

B. Liên Xô thực hiện được nhiều kế hoạch dài hạn

C. Liên Xô phóng thành công vệ tinh nhân tạo.

D. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử.

 Câu 13. Sự kiện nào dưới đây gắn với tên tuổi của Nen-xơn Man-đê-la?

A. Lãnh tụ của phong trào đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi.

B. Lãnh tụ của phong trào giải phóng dân tộc An-giê-ri.

C. Chiến sĩ nổi tiếng chống ách thống trị của bọn thực dân.

D. Lãnh tụ của phong trào giải phóng dân tộc ở Ăng-gô-la.

 Câu 14. Đâu là vấn đề gây nhiều tranh cãi nhất trong Hội nghị Ianta?

       A.Thành lập tổ chức Liên hợp quôc nhằm duy trì hòa bình và an ninh thế giới.

       B.Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.

       C.Phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận.

       D.Khắc phục hậu quả chiến tranh

 Câu 15. Năm 1949 đã ghi dấu ấn vào lịch sử Liên Xô bằng sự kiện nổi bật nào?

A. Liên Xô đập tan âm mưu thực hiện cuộc “chịến tranh lạnh” của Mĩ.

B. Liên Xô thực hiện được nhiều kế hoạch dài hạn

C. Liên Xô phóng thành công vệ tinh nhân tạo.

D. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử.

 Câu 16. Sự phân chia đối lập về kinh tế và chính trị giữa các nước Tây Âu tư bản chủ nghĩa và Đông Âu xã hội chủ nghĩa được tạo nên bởi:

A. Chiến lược toàn cầu phản cách mạng của Mĩ

B. Học thuyết Truman của Mĩ.

C.Việc thực hiện “Kế hoạch Mác-san”

D. Sự thành lập khối quân sự NATO.

 Câu 17. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, Một trật tự thế giới mới được hình thành với đặc trưng là:

       A. Thế giới chia thành 2 phe - Tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa.

       B. Chạy đua vũ trang quyết liệt giữa các nước.

       C. Phân chia phạm vi ảnh hưởng trên toàn cầu.

       D. Chi phối của cuộc chiến tranh lạnh.

 Câu 18. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, Kẻ thù chủ yếu của nhân dân các nước Mĩ La-tinh là?

A. Chủ nghĩa thực dân cũ

B. Giai cấp địa chủ phong kiến.

C. Chế độ phân biệt chủng tộc.

D. Chế độ tay sai phản động của chủ nghĩa thực dân mới.

 Câu 19. Cuộc cách mạng đã đưa Ấn Độ trở thành cường quốc xuất khẩu phần mềm là:

A. Cách mạng dận tộc dân chủ.                                          B. Cách mạng trắng

C. Cách mạng xanh                                                            D. Cách mạng chất xám

 Câu 20. Xu thế toàn cầu hóa là hệ quả của:

A. Quá trình thống nhất thị trường thế giới.                      B. Cuộc cách mạng khoa học – công nghệ.

C. Sự phát triển của quan hệ thương mại quốc tế.            D. Sự ra đời các công ty xuyên quốc gia.

 Câu 21. Sau khi giành được độc lập, nhóm các nước sáng lập ASEAN đã thực hiện chiến lược kinh tế:

A. Công nghiệp hóa thay thế nhập khẩu                           

B. Xây dựng cơ sở vật chất cho chủ nghĩa xã hội

C. Công nghiệp hoá lấy xuất khẩu làm chủ đạo.              

D. Đổi mới nền kinh tế.

 Câu 22. Khu vực Đông Bắc Á sau chiến tranh thế giới thứ hai, có sự biến đổi trên lĩnh vực nào?

A. Chính trị                                                                         B. Kinh tế - Chính trị          

C. Kinh tế                                                                           D. Kinh tế - Xã hội.

 Câu 23. Yếu tố nào sau đây quyết định sự phát triển của phong trào giải phóng dân tộc ở các nước châu Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai?

A. Sự suy yếu của các nước đế quốc chủ nghĩa phương Tây.

 B. Ý thức độc lập và sự lớn mạnh của các lực lượng dân tộc.

 C. Thắng lợi của phe Đồng minh trong chiến tranh chống phát xít.

 D. Hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành và ngày càng phát triển.

 Câu 24. Mĩ và Liên Xô đối đầu nhau và đi tới chiến tranh lạnh là do sự đối lập về

A.    Mục tiêu về chiến lược                                                  B. Chế độ chính trị

    C. Mục tiêu và chính sách đối ngoại                                     D. Chế độ nhà nước          

Câu 25. Bài học có thể rút ra cho Việt Nam trong công cuộc xây dựng đất nước hiện nay từ sự sụp đổ của CNXH ở Liên Xô và các nước Đông Âu là:

       A.Thực hiện đa nguyên, đa đảng về chính trị

       B.Không tiến hành cải cách khi chưa cần thiết

       C.Dân chủ hóa trong lao động sản xuất

       D.Tích cực áp dụng khoa học kỹ thuật vào trong sản xuất.

 Câu 26. Điều kiện khách quan dẫn đến sự phát triển của nền kinh tế Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ hai là?

A.    Ngày càng có nhiều nhà khoa học đến Mĩ định cư và làm việc

B.    Mĩ có khối lượng dự trữ vàng lớn nhất thế giới

C.    Không bị chiến tranh tàn phá, thu được lợi nhuận lớn từ buôn bán vũ khí

D.    Lãnh thổ rộng lớn, tài nguyên thiên nhiên phong phú, khí hậu thuận lợi

 Câu 27. Thành tựu nào của Liên Xô đã mở ra kỷ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người?

       A. Phóng thành công tàu vũ trụ "Phương Đông 1".

       B. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo.

       C. Đưa người lên Mặt trăng.                                                                          

       D. Xây dựng trạm vũ trụ ngoài không gian.

 Câu 28. Trong việc giải quyết những tranh chấp với Trung Quốc ở Biển Đông, Việt Nam đã dựa trên nguyên tắc hoạt động nào của Liên hợp quốc

            A. Bình đẳng chủ quyền và quyền tự quyết của các dân tộc

            B. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của nhau

            C. không sử dụng vũ lực hoặc đe dọa vũ lực với nhau

            D. giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hòa bình

Câu 29. Theo quyết định của hội nghị Ianta thì ở châu Âu

          A. Liên Xô chiếm đóng nước Đức

          B. Mĩ chiếm đóng Tây Đức, Tây Béclin và các nước Tây Âu

          C. Vùng Tây Âu thuộc phạm vi ảnh hưởng của Mĩ

          D. Vùng Tây Âu thuộc phạm vi ảnh hưởng của Anh, Pháp, Mĩ

 Câu 30. Nội dung nào mà hội nghị Ianta không phải giải quyết

          A. Đánh bại hoàn toàn các nước phát xít

          B. Tổ chức lại thế giới sau chiến tranh

          C. Khôi phục và phát triển kinh tế của các nước sau chiến tranh

          D. Phân chia thành quả giữa các nước thắng trận

 

ĐỀ KIỂM TRA THỬ HỌC KÌ 1 KHỐI 12 MÔN LỊCH SỬ

ĐỀ 4

Câu 1: Công lao đầu tiên to lớn nhất của Nguyễn Ái Quốc trong những năm 1919 - 1930 là gì?

A. Từ chủ nghĩa yêu nước đền với chủ nghĩa Mác - Lênin, tìm ra con đường cứu nước đúng đắn

       B. Thành lập hội Việt Nam Cách Mạng Thanh Niên

      C. Hợp nhất ba tổ chức cộng sản

      D. Khởi thảo cương lĩnh Chính trị đầu tiên của Đảng

Câu 2: Báo “Búa Liềm” là cơ quan ngôn luận của tổ chức cộng sản nào được thành lập năm 1929 ở VN?

A. Đông Dương cộng sản liên đoàn

       B. Đông Dương cộng sản đảng

       C. An Nam cộng sản đảng

       D. Đông Dương cộng sản liên đoàn và Đông Dương cộng sản đảng

Câu 3: Cho các sự kiện sau:

1.     Nguyễn Ái Quốc đọc bản Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa.

2.     Nguyễn Ái Quốc gửi đến Hội nghị Véc xai bản yêu sách của nhân dân An Nam

3.     Nguyễn Ái Quốc thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.

Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo đúng trình tự thời gian.

  1. 2, 3, 1
  2. 1, 2, 3
  3. 3, 2, 1
  4. 2, 1, 3

Câu 4: Cơ quan ngôn luận của hội Việt Nam Cách Mạng Thanh Niên là:

       A. Báo Thanh Niên                                                            B. Tác phẩm "Đường Cách Mệnh"

      C. Bản án chế độ tư bản Pháp                              D. Báo Người Cùng Khổ

Câu 5: Lí luận nào sau đây đã được cán bộ của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên truyền bá vào Việt Nam?

 A. Lí luận Mác - Lênin.

B. Lí luận đấu tranh giai cấp.

 C. Lí luận cách mạng vô sản.

D. Lí luận giải phóng dân tộc

Câu 6: Khởi nghĩa Yên Bái thất bại là do nguyên nhân khách quan nào?

     A. Giai cấp tư sản dân tộc lãnh đạo

B. Tổ chức Việt Nam quốc dân đảng còn non yếu

C. Khởi nghĩa nổ ra hoàn toàn bị động

     D. Đế quốc Pháp còn mạnh

Câu 7: Cuộc khởi nghĩa Yên Bái (2-1930) do tổ chức nào dưới đây lãnh đạo?

 A. Đảng Thanh niên.

 B. Đảng Lập hiến.

C. Việt Nam Quốc dân Đảng.

D. Việt Nam nghĩa đoàn.

Câu 8: Số nhà 5 D phố Hàm Long (Hà Nội) là nơi diễn ra sự kiện:

A. Đại hội lần thứ nhất của Việt Nam Cách Mạng Thanh Niên

B. Thành lập Đông Dương cộng sản đảng

C. Chi bộ cộng sản đầu tiên ở Việt Nam ra đời

D. Hội nghị thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam

Câu 9: Tại hội nghị hợp nhất ba tổ chức cộng sản, có sự tham gia của các tổ chức cộng sản nào?

A. Đông Dương cộng sản đảng, An Nam cộng sản đảng

B. Đông Dương cộng sản đảng, An Nam cộng sản đảng, Đông Dương cộng sản liên đoàn

C. Đông Dương cộng sản đảng, Đông Dương cộng sản liên đoàn

D. An Nam cộng sản đảng, Đông Dương cộng sản liên đoàn

Câu 10:.Tư tưởng cốt lõi trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam là

 A. tự do và dân chủ.

B. độc lập và tự do.

C. ruộng đất cho dân cày.

D. đoàn kết với cách mạng thế giới.

Câu 11:  Luận cương chính trị (10-1930) của Đảng Cộng sản Đông Dương xác định giai cấp lãnh đạo cách mạng là

A. nông dân.

B. công nhân.

C. tư sản dân tộc.

D. tiểu tư sản trí thức

Câu 12: Sách lược của ta đối với Trung Hoa Dân quốc trước ngày 6/3/1946

A.Hòa hoãn, tránh xung đột                                                  B. tránh xung đột                                                        

C. Hòa hoãn, nhân nhượng                                                    D. Kiên quyết đối phó

Câu 13: Trong việc giải quyết khó khăn, việc giải quyết khó khăn nào Chủ tịch Hồ Chí Minh gương mẫu thực hiện trước

A.Giải quyết nạn dốt                                 B. Giải quyết nạn đói

C. Giải quyết nạn đói và dốt                      D. Giải quyết khó khăn tài chính

Câu 14: Kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi nhằm mục đích

A.Giành lại quyền chủ động              B. Kết thúc nhanh chiến tranh

C.Tiêu diệt chủ lực của ta                   D.Xây dựng ngụy quân

Câu 15: Dựa vào đâu Pháp thực hiện kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi

A. Lực lượng hiện có                             B. Ngụy quân

C. Kinh tế P hồi phục                            D. Viện trợ kinh tế của Mĩ

Câu 16: Kế hoạch Nava nhằm mục đích gì

A. Giành lại quyền chủ động        B. Giành thắng lợi quyết định

C. Kết thúc chiến tranh                D. Tiêu diệt chủ lực của ta

Câu 17: Chiến thuật phổ biến của “Chiến tranh đặc biệt’

A.Tìm diệt                              B. Bình định

C. Tìm diệt, bình định            D. Trực thăng vận và thiết xa vận  

Câu 18: Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào là cơ bản nhất, quyết định sự bùng nổ phong trào cách mạng 1930- 1931?

  1. Ảnh hưởng cuộc khủng hoảng kinh tế 1929- 1933 làm cho đời sống nhân dân cơ cực
  2. Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau khởi nghĩa Yên Bái.
  3. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời, kịp thời lãnh đạo công, nông đấu tranh chống đế quốc và phong kiến...
  4. Địa chủ phong kiến tay sai của thực dân Pháp tăng cường bóc lột nhân dân Việt Nam.

Câu 19:  Đảng cộng sản Đông Dương xác định nhiệm vụ trước mắt của cách mạng Việt Nam trong cuộc vận động dân chủ 1936-1939 là?

  1. Đánh đổ Đế quốc Pháp.
  2. Chống phát xít, chống chiến tranh đế quốc, chống bọn phản động thuộc địa và tay sai..
  3. Tịch thu ruộng đất của địa chủ chia cho dân cày nghèo.
  4. Tập trung mũi nhọn đấu tranh chống kẻ thù chính là phát xít Nhật

Câu 20. Tại Hội nghị TW Đảng lần thứ 8, Nguyễn Ái Quốc chủ trương thành lập mặt trận nào?

  1. Mặt trận Liên Việt.
  2. Mặt trận Đồng Minh.
  3. Mặt trận Việt Minh
  4. Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương

Câu 21. Nguyên nhân cơ bản quyết định sự thắng lợi của cách mạng tháng Tám 1945 là ?

  1. Truyền thống yêu nước nồng nàn, tinh thần đấu tranh kiên cường bất khuất của nhân dân ta.
  2. Liên minh công nông vững chắc.
  3. Phát xít Nhật bị Hồng quân Liên Xô và phe đồng minh đánh bại, kẻ thù chính của nhân dân Đông Dương đã gục ngã.
  4. Sự lãnh đạo tài tình của Đảng cộng sản Đông Dương, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh.

Câu 22: Sự kiện khởi đầu cho chính sách chống Liên Xô gây nên cuộc chiến tranh lạnh là:

A. Sự ra đời của NATO                         B. Mĩ can thiệp vào chiến tranh Đ D

C. Học thuyết Truman ra đời                D. Mĩ thực hiện kế hoạch Macsan

Câu 23: Vì sao Pháp tiến hành khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam ?

   A. Bù vào thiệt hại trong lần khai thác thứ nhất

   B. Để bù đắp thiệt hại do chiến tranh thế giới thứ nhất gây ra

  C. Để thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội ở VN

  D.Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 24. Mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội Việt Nam trước Cách mạng tháng Tám năm 1945 là mâu thuẫn giữa

A. giai cấp vô sản với giai cấp tư sản.

B. giai cấp nông dân với giai cấp địa chủ phong kiến.

     C. toàn thể nhân dân với đế quốc xâm lược và phản động tay sai.

     D. nhân dân lao động với thực dân Pháp và các giai cấp bóc lột.

Câu 25: Trong nông nghiệp, tư bản P bỏ vốn nhiều nhất và

  A.Cao Su                                B.Chè

       C. Xuất khẩu gạo                   D. Cà phê

Câu 26: Lực lượng hăng hái đấu tranh vì độc lập tự do của dân tộc

A. Nông dân, học sinh                      B. Công nhân, trí thức

     C. Học sinh, sinh viên, trí thức         D. Tiểu tư sản

Câu 27: Người viết “Bản án chế độ thực dân Pháp”

A.Nguyễn Ái Quốc                     B. PBC

 C.Phạm Hồng Thái                    D. Phan Châu Trinh

Câu 28. Tờ báo nào dưới đây là của tiểu tư sản trí thức ở Việt Nam giai đoạn 1919- 1925?

     A. Người nhà quê.

 B. Tin tức

 C. Tiền phong.

      D. Dân chúng

Câu 29: Sự kiện nào đánh dấu giai cấp công nhân VN bước đầu đi vào đấu tranh tự giác ?

     A.Công hội(bí mật) Sài Gòn Chợ Lớn do Tôn Đức Thắng đứng đầu

B. Bãi công của thợ nhuộm ở Chợ Lớn

C. Bãi công của công nhân ở Nam Định, Hà Nội, Hải Phòng

D. Bãi công của thợ máy xưởng Ba Son ở Cảng Sài Gòn ngăn tàu Pháp đàn áp Cách mạng Trung Quốc

Câu 30: Sự kiện nào đánh dấu Nguyễn Ái Quốc bước đầu tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn?

     A. Đưa yêu sách đến hội nghị Vecxai

B. Nguyễn Ái quốc đọc được luận cương của Lênin về vấn đề dân tộc và thuộc địa

C. Nguyễn Ái Quốc tham gia sáng lập Đảng cộng sản Pháp

     D. Nguyễn Ái Quốc tham gia sáng lập Hội liên hiệp thuộc địa ở Pari

 

 



ĐỊA 12

                            ĐỀ CƯƠNG ÔN TÂP HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÍ 12

BÀI 1: VIỆT NAM TRÊN ĐƯỜNG ĐỔI MỚI VÀ HỘI NHẬP

Câu 1: Công cuộc đổi mới được manh nha từ năm:  (B)

A. 1979                                    B. 1980                        C. 1981            D. 1982

Câu 2: Công cuộc Đổi mới ở nước ta được khẳng định từ:   (B)

A. Sau khi đất nước thống nhất 30 - 4 - 1975.            B. Sau chỉ thị 100 CT-TW ngày 13 - 1 - 1981.

C. Sau Nghị quyết 10 của Bộ Chính trị khoá VI tháng 4 - 1998. D. Sau Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI năm 1986.

Câu 3: Lĩnh vực được tiến hành đổi mới đầu tiên là:  (B)

A. Công nghiệp               B. Nông nghiệp                C. Dịch vụ             D. Tiểu thủ công nghiệp

Câu 4: Chính sách Đổi mới của Đảng và Nhà nước ta bước đầu đã có tác dụng chuyển dịch lao động từ:   (H)

A. Khu vực kinh tế Nhà nước sang tập thể và tư nhân.                B. Khu vực kinh tế tư nhân sang khu vực kinh tế Nhà nước và tập thể. C. Khu vực kinh tế tập thể, tư nhân sang khu vực kinh tế Nhà nước. D. Kinh tế Nhà nước sang khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 5: Sự thành công của công cuộc Đổi mới ở nước ta được thể hiện rõ nhất ở:     (VD)

A. Việc mở rộng các ngành nghề; tạo thêm nhiều việc làm, tăng thu nhập cho người lao động. B. Số hộ đói nghèo giảm nhanh ; trình độ dân trí được nâng cao. C.Tăng khả năng tích lũy nội bộ, tốc độ tăng trưởng kinh tế cao, đời sống nhân dân được cải thiện. D. Hình thành được các trung tâm công nghiệp lớn và các vùng chuyên canh sản xuất hàng hóa.                                

                                         BÀI 2: VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, PHẠM VI LÃNH THỔ

Câu 1: Đi từ Bắc vào Nam, phần đất liền nước ta kéo dài khoảng:  (B)

A. 12 vĩ độ                   B. 15 vĩ độ                    C 17 vĩ độ                     D. 18 vĩ độ

Câu 2. Nội thuỷ là :   (B)

A. Vùng nước tiếp giáp với đất liền nằm ven biển.    B.Vùng nước tiếp giáp với đất liền phía bên trong đường cơ sở.

C. Vùng nước cách đường cơ sở 12 hải lí.                   D. Vùng nước cách bờ 12 hải lí.

Câu 3. Đây là cửa khẩu nằm trên biên giới Lào - Việt:    (B)

A. Cầu Treo.                             B. Xà Xía.                            C. Mộc Bài.                    D. Lào Cai.

Câu 4. Quần đảo Kiên Hải thuộc tỉnh nào của nước ta:    (B)

A. Cà Mau                               B. Kiên Giang.                         C. Bạc Liêu.                 D. Sóc Trăng.

Câu 5. Quần đảo Trường Sa thuộc:  (B)

A. Tỉnh Khánh Hoà.         B. Thành phố Đà Nẵng.           C. Tỉnh Quảng Ngãi.               D. Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Câu 6: Đường bờ biển nước ta kéo dài từ Móng Cái đến Hà Tiên khoảng:    (B)

a. 2300 km                   b. 3200 km                    c. 3260 km                  d. 2360 km

Câu 7. Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú nhờ:   (H)

A. Lãnh thổ kéo dài từ 8º34’B đến 23º23’B nên thiên nhiên có sự phân hoá đa dạng. B. Nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới Bắc bán cầu thuộc khu vực châu Á gió mùa. C. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên vành đai sinh khoáng của thế giới.  D. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên đường di lưu của các loài sinh vật.

Câu 8: Các nước có phần biển chung với Việt Nam là:   (H)

A. Trung Quốc, Philippin, Lào, Campuchia, Malaysia, Brunây Indônêsia, Thái Lan

B. Trung Quốc, Philippin, Mianma, Campuchia, Malaysia, Brunây, Inđônêsia, Thái Lan

C. Trung Quốc, Philippin, Xingapo, Campuchia, Malaysia, Brunây, Inđônêsia, Thái Lan

D. Trung Quốc, Philippin, Campuchia, Malaysia, Inđônêsia, Thái Lan

Câu 9. Đường cơ sở của nước ta được xác định là đường :    (H)

A. Nằm cách bờ biển 12 hải lí.                                 B. Nối các  điểm có độ sâu 200 m. C.Nối các mũi đất xa nhất với các đảo ven bờ.         D. Tính từ mức nước thủy triều cao nhất đến các đảo ven bờ.

Câu 10. Đối với vùng đặc quyền kinh tế, Việt Nam có nghĩa vụ và quyền lợi nào dưới đây:     (H)

A. Cho phép các nước được phép thiết lập các công trình nhân tạo phục vụ cho thăm dò, khảo sát biển.

B. Có chủ quyền hoàn toàn về thăm dò, khai thác, bảo vệ, quản lí các tất cả các nguồn tài nguyên.

C. Cho phép các nước tự do hàng hải, hàng không, đặt ống dẫn dầu, cáp quang ngầm.

D. Cho phép các nước đặt ống dẫn dầu, cáp quang ngầm,cho thăm dò, khảo sát biển.

Câu 11.Thiên nhiên n.ta bốn mùa xanh tươi khác hẳn với các nước có cùng độ vĩ ở Tây Á, châu Phi là nhờ: (VDC)

A. Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.  B. Nước ta nằm ở vị trí tiếp giáp của nhiều hệ thống tự nhiên.          

C. Nước ta nằm ở trung tâm vùng Đông Nam Á. D Nước ta nằm tiếp giáp Biển Đông với chiều dài bờ biển trên 3260 km.

Câu 12: Yếu tố địa lí không thuận lợi cho việc phát triển kinh tế ở nước ta:      (VDC)

A. Nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa.                    B. Lãnh thổ hẹp ngang, kéo dài trên 15° vĩ tuyến

D. Gần trung tâm vùng Đông Nam Á.                         D. Khu vực có nền kinh tế phát triển năng động trên thế giới.

BÀI 6: ĐẤT NƯỚC NHIỀU ĐỒI NÚI

Câu 1: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là:     (B)

A. Có địa hình cao nhất nước ta.                               B. Có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc – Đông Nam.

C. Địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích      D. Gồm các dãy núi song song và so le hướng TB – ĐN.

Câu 2: Dạng địa hình có ý nghĩa lớn trong việc bảo toàn tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên nhiên Việt Nam là:  (H)

  A. Núi cao.                 B. Núi trung bình.                    C. Đồi núi thấp.            D. Đồng bằng.

Câu 3: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc là: (B)

A. Gồm các khối núi và cao nguyên.                B. Có nhiều dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta.

C. Có 4 cánh cung lớn.                                    D. Địa hình thấp và hẹp ngang.

Câu 4. “Địa thế cao hai đầu, thấp ở giữa, chạy theo hướng tây bắc - đông nam”. Đó là đặc điểm núi của vùng: (B)

A. Tây Bắc.                  B. Đông Bắc.               C. Trường Sơn Bắc.              D. Trường Sơn Nam.

Câu 5. Nằm ở cực tây của năm cánh cung thuộc vùng núi Đông Bắc là dãy:  (B)

A. Sông Gâm.               B. Đông Triều.            C. Ngân Sơn.                             D. Bắc Sơn

Câu 6. Đây là hướng nghiêng của địa hình vùng Đông Bắc: (B)

A. Tây bắc - đông nam.                    B. Đông bắc - tây nam.             C. Bắc - nam.                  D. Tây - đông.

Câu 7. Nằm ở phía tây nam của hệ thống Trường Sơn Nam là cao nguyên:  (B)

A. Plei ku.                          B. Mơ Nông.                            C. Đắc Lắc.                                  D. Di Linh.

Câu 8. Các sườn đồi ba dan lượn sóng ở Đông Nam Bộ được xếp vào loại địa hình: (B)

A. Đồng bằng.         B. Các bậc thềm phù sa cổ.               C. Các cao nguyên.               D. Các bán bình nguyên.

Câu 9:Trở ngại lớn nhất của địa hình miền núi đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của nước ta là: (H)

A. Địa hình bị chia cắt mạnh, nhiều sông suối, hẻm vực gây trở ngại cho giao thông.

B. Địa hình dốc, đất dễ bị xói mòn, lũ quét, lũ nguồn dễ xảy ra.  C. Động đất dễ phát sinh ở những vùng đứt gãy sâu.  D.Thiếu đất canh tác, thiếu nước nhất là ở những vùng núi đá vôi.

Câu 10. “Địa hình núi đổ xô về mạn đông, có nhiều đỉnh cao trên 2000 m, phía tây là các cao nguyên”. Đó là đặc điểm của vùng:  (H)

 A. Đông Bắc.               B. Tây Bắc.              C. Trường Sơn Bắc.           D. Trường Sơn Nam.

Câu 11: Đặc điểm không phù hợp với địa hình nước ta là    (H)

A. Phân bậc phức tạp với hướng nghiêng Tây Bắc - Đông Nam là chủ yếu.

B. Có sự tương phản giữa núi đồi, đồng bằng, bờ biển và đáy ven bờ.   C. Địa hình đặc trưng của vùng nhiệt đới ẩm.

D. Địa hình ít chịu tác động của các hoạt động kinh tế của con người.

Câu 12: Nhận định đúng nhất về đặc điểm địa hình nước ta là:   (H)

A. Địa hình đồng bằng chiếm diện tích lớn nhất.      B. Địa hình đồi núi chiếm diện tích lớn nhất.

C. Địa hình cao nguyên chiếm diện tích lớn nhất.     D. Tỉ lệ ba nhóm địa hình trên tương đương nhau.

Câu 13: Đặc điểm địa hình nhiều đồi núi thấp đã làm cho :  (VDT)

A. Địa hình nước ta ít hiểm trở.                                                     B. Địa hình nước ta có sự phân bậc rõ ràng. C. Tính chất nhiệt đới ẩm của thiên nhiên được bảo toàn.    D. Thiên nhiên có sự phân hoá sâu sắc.

Câu 14:  Đồng bằng Phú Yên được mở rộng ở cửa sông: (H)

A. Cả.                          B. Thu Bồn.                             C. Đà Rằng.                              D. Mã – Chu.

Câu 15:Câu nào dưới đây thể hiện mối quan hệ chặt chẽ giữa miền núi với đồng bằng nước ta: (VDC)

A. Đồng bằng có địa hình bằng phẳng, miền núi có địa hình cao hiểm trở. B. Đồng bằng thuận lợi cho cây lương thực, miền núi thích hợp cho cây công nghiệp. C. Những sông lớn mang vật liệu bào mòn ở miền núi bồi đắp, mở rộng đồng bằng. D. Sông ngòi phát nguyên từ miền núi cao nguyên chảy qua các đồng bằng.

Câu 16: Sự khác nhau rõ nét giữa vùng núi Trường Sơn Bắc so với Trường Sơn Nam là:  (VDT)

A. Thấp và hẹp ngang.                                     B. Hướng núi vòng cung.

C. Tính bất đối xứng giữa hai sườn rõ nét.         D. Vùng núi gồm các khối núi và cao nguyên.

Câu 17. Độ cao núi của Trường Sơn Bắc so với Trường Sơn Nam:   (VDT)

A.Trường Sơn Bắc có núi cao hơn Trường Sơn Nam.      B.Núi ở Trường sơn Bắc chủ yếu là núi thấp và trung bình.

      C.Trường Sơn Nam có đỉnh núi cao nhất là trên 3000m.  D.Trường Sơn Nam có nhiều núi cao hơn Trường Sơn Bắc.

BÀI 7 : ĐẤT NƯỚC NHIỀU ĐỒI NÚI (TT)

Câu 1: Đồng bằng nước ta chiếm tỉ lệ so với tổng diện tích lãnh thổ là  (B)

a. ¾ diện tích               b. ¼ diện tích                       c. 14% diện tích                d. 85% diện tích

Câu 2: Đồng bằng châu thổ nào có diện tích lớn nhất nước ta?  (B)

a. Đồng bằng sông Cửu Long.       b. Đồng bằng sông Hồng        c. Đồng bằng sông Mã.                 d. Đồng bằng sông Cả.

Câu 3: Đặc điểm không phải là của Đồng bằng sông Hồng:   (B)

a. Địa hình cao và bị chia cắt thành nhiều ô.                           b. Có hệ thống đê điều ven các con sông

c.Vùng đất trong đê hàng năm được phù sa bồi đắp                d. Có các ô trũng, ngập nước trong mùa mưa

Câu 4: ĐBSCL có đặc điểm nào sau đây:  (B)

a. Diện tích rộng 40.000km2 có 3 mặt giáp biển.                     b. Phần lớn là đất phèn và đất mặn                         

c. Địa hình thấp và bằng phẳng, có nhiều sông ngòi không có đê, có nhiều vùng trũng lớn.          d. Tất cả đúng

câu 5: Diện tích đồng bằng ven biển Miền Trung là:  (B)

a. 15 000 km2                                  b. 150 000 km2                                        c. 1500 km2                           d. 150 km2

Câu 6: ĐB có nhiều cát, ít phù sa, hẹp chiều ngang, bị chia thành nhiều ĐB nhỏ là đặc điểm của ĐB:   (B)

a. ĐBSH                       b. ĐBSCL.                    c. ĐB ven biển Miền Trung                   d. ĐB giữa núi

Câu 6. Các bán bình nguyên và các vùng đi trung du có độ cao dưới 300m được hiểu là:       (B)

a. Vùng nối tiếp với miền núi.              b. Vùng nối tiếp với đng bằng.

c. Vùng ở giữa đồng bằng và miền núi. d. Vùng chuyển tiếp gia đng bằng và miền núi.

Câu 7. Địa hình bán bình nguyên được thể hiện rõ nhất ở vùng:     (B)

a. Đồng bằng sông Hồng.          b. Bắc Trung Bộ.                   c. Đông Nam Bộ.       d. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 8. Dải đồi trung du rộng nhất nằm ở:     (B)

a. Đồng bằng sông Hồng.           b. Bắc Trung Bộ            c Duyên hải Nam Trung Bộ.   d. Đông Nam Bộ.

Câu 9: ý nào không đúng với thế mạnh của khu vực ĐB:  (B)

a. Cơ sở để phát triển nông nghiệp                                    b. Cung cấp thủy sản, lâm sản, khoáng sản

c. Tập trung nhiều TP, TTCN. GTVT                               d. Giàu khoáng sản và thủy điện

Câu 10: Đồng bằng có diện tích rộng nhất trong các đồng bằng ven biển miền Trung là    (H)

a. ĐB sông Mã, sông Cả.                                   b. ĐB sông Gianh, sông Bến Hải.

c. ĐB sông Thu Bồn, sông Trà Khúc.                d. ĐB sông Con, sông Đà Rằng.

Câu 11: Nhiều đồng bằng ven biển miền Trung thường có sự phân chia  làm 3 dải     (H)

a. Giáp biển là các cồn cát, đầm phá, giữa là các đổng bằng, trong cùng vùng thấp trũng.

b. Giáp biển là các cồn cát, đầm phá, giữa là các vùng đất thấp, trũng, trong cùng đã được bồi tụ thành đồng bằng.

c. Ven biển là các đầm lầy, rừng ngập mặn, giữa là các đồng bằng, trong cùng là các vùng đất cao bạc màu.

d. Ven biển là các đầm phá, vịnh nước nông, giữa là vùng trũng ngập nước trong mùa mưa, trong cùng là các đồng bằng nhỏ hẹp.

Câu 12:Đồng bằng có nhiều ô trũng lớn bị ngập úng trong mùa mưa, gây tình trạng nhiễm phèn cho đất là: (H)

a. ĐBSH                       b. ĐBSCL.                 c. ĐB ven biển Miền Trung             d. ĐB giữa núi

Câu 13. Địa hình bán bình nguyên và đồi trung du thích hợp với   (H)

 a. Trồng cây công nghiệp.        b. Trồng lúa.                    c. Phát triển đồng cỏ.      d. Nuôi trồng thuỷ sản.

Câu 14. Khó khăn nhất trong việc phát triển nông nghiệp vùng bán bình nguyên và đồi trung du là     (H)

a. Địa hình dốc, đất đai dễ bị xói mòn trong mùa mưa lũ.              b. Khí hậu có nhiều biến dộng thất thường

c. Nhiều đồi trung du đã bị thoái hoá thành vùng đất trống, bạc màu do bị mất lớp phủ thực vật.

d. Thiếu nước nghiêm trọng trong mùa khô.

Câu 15: Khó khăn ln nhất về mặt tự nhiên đối với việc phát triển KT-XH của vùng đồi núi là  (H)

a. Đất trồng cây lương thực bị hạn chế.            b. Khoáng sản có nhiều mỏ trữ lượng nh, phân tán trong không gian.

c. Địa hình bị chia cắt mạnh, nhiu sông suối, hẻm vực trở ngại cho giao thông.    d. Khí hậu phân hoá phức tạp.           Câu 16.Câu nào dưới đây thể hiện mối quan hệ chặt chẽ giữa miền núi với đồng bằng nước ta ?  (VDT)

A. Đồng bằng có địa hình bằng phẳng, miền núi có địa hình cao hiểm trở.

B. Đồng bằng thuận lợi cho cây lương thực, miền núi thích hợp cho cây công nghiệp.

C. Những sông lớn mang vật liệu bào mòn ở miền núi bồi đắp, mở rộng đồng bằng.

D. Sông ngòi phát nguyên từ miền núi cao nguyên chảy qua các đồng bằng.

Câu 17:Trong việc sử dụng đất nông nghiệp ở ĐB sông Cửu Long, biện pháp thích hợp nhát là(VDT)

A.Trồng cây chống xói mòn, ngừa mặn.                              B.Cải tạo đất kết hợp với công tác thủy lợi

c. Đắp đê ngăn lũ                                                                  D. Trồng cây phi lao chắn gió

Câu18:Việc sử dụng đất và rừng không hợp lí ở miền đồi núi đã gây hậu quả gì đối với tài nguyên đất nước ta.(VDT)

a. Xói mòn trượt lỡ đất                                             b. Đất màu mỡ tơi xốp hơn

c. Đất bị bạc màu, nghèo dinh dưỡng                        d. Không gây ảnh hưởng tới tài nguyên đất

Câu 19. Sự khác biệt cơ bản giữa Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long là (VDC)

a. Quy mô diện tích.                                                     b. Cơ cấu đất trồng đa dạng.

c. Độ màu mỡ của đất đai.                                            d. Tác dụng đối với sản xuất nông nghiệp.

                         BÀI 8: THIÊN NHIÊN CHỊU ẢNH HƯỞNG SÂU SẮC CỦA BIỂN

Câu 1: Diện tích của Biển Đông vào khoảng(B)

a. 4,347 triệu km2       b. 3,447 triệu km2             c. 4,437 triệu km2          d. 3,344 triệu km2

Câu 2: Phần Biển Đông thuộc lãnh thổ Việt Nam có diện tích(B)

a. 0,5 triệu km2          b. Trên 1,0 triệu km2                            c. 1,5 triệu kmd. khoảng trên 3,0 triệu km2

Câu 3. Tác động của biển Đông đến khí hậu nước ta : (B)

a.  Mưa nhiều, mưa theo mùa                          b. Độ ẩm không khí cao

c. Giảm tính khắc nghiệt của thời tiết                           d. Mang tính hải dương, điều hòa hơn

Câu 4: Các thiên tai thường gặp ở biển Đông là : (B)

a. Bão lớn kèm sóng lừng , lũ lụtc.                     b Hiện tượng cát bay , cát chảy lấn chiếm đồng ruộng

b. Sạt lở bờ biển                                                  d. Tất cả ý trên

Câu 5: Vai trò quan trọng của Biển Đông đối với khí hậu Việt Nam là (B)

a. Làm giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết lạnh khô trong mùa đông.            b. Gây mưa nhiều

c. Làm dịu bớt thời tiết nóng bức trong mùa hè                                                      d. Tất cả các ý trên

Câu 6: Dạng địa hình ít có có giá trị du lịch biển  nước ta là (H)

a. Các bãi cát ven biển.                         b. Các vịnh, vũng.

c. Các đảo ven bờ và các dạng san hô.   d. Các rừng ngập mặn ven biển.

Câu 7: Khoáng sản có trữ lượng lớn và giá trị nhất của Biển Đông nước ta(H)

a. Ti tan.                       b. sa khoáng                    c. Cát thuỷ tinh                    d. Dầu khí.

Câu 8. Vùng biển nào sau đây ở nước ta có nghề làm muối phát triển(H)

A. Bắc trung bộ       B. Duyên hải Nam Trung bộ              C. Đông Nam bộ        D. Đồng bằng SCL

Câu 9: Tài nguyên quý giá ven các đảo, nhất là 2 quần đảo Hoàng Sa vàTrường Sa là(H)

 A. Trên 2000 loài cá                B. Hơn 100 loài tôm            C. Các rạn san hô              D.Nhiều loài sinh vật phù du

Câu 10: Hai vịnh có diện tích lớn nhất nước ta là (VDT)

a. Vịnh Bắc Bộ và vịnh Vân Phong.                              b. Vịnh Bắc Bộ và vịnh Nha Trang.

c. Vịnh Bắc Bộ và vịnh Thái Lan.                                 d. Vịnh Thái Lan và vịnh Vân Phong.

Câu 11: Nhờ tiếp giáp với biển nên nước ta có : (VDT)

A. Nền nhiệt độ cao nhiều ánh nắng                 B. Khí hậu có 2 mùa rõ rệt  

C. Thiên nhiên xanh tốt giàu sức sống                          D. Nhiều tài nguyên khoáng sản và sinh vật

Câu 12: Hạn chế lớn nhất của Biển Đông là : (VDT)

A. Tài nguyên sinh vật biển đang bị suy giảm nghiêm trọng.   B. Thường xuyên hình thành các cơn bão nhiệt đới.

C.Hiện tượng sóng thần do hoạt động của động đất núi lửa.   D.Tác động của các cơn bão nhiệt đới và gió mùa đbắc.

BÀI 9,10: THIÊN NHIÊN NHIỆT ĐỚI ẨM GIÓ MÙA

Câu 1. Vì sao nước ta có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa (H)

A.Nằm trong vùng nội chí tuyến và giáp biển Đông        B.Giáp biển Đông và nằm trong vĩ độ từ 8 23”B-23 23”B

C. Nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa và giáp biển Đông 

D. Nằm trong vùng nội chí tuyến, trong khu vực nhiệt đới gió mùa, giáp biển

Câu 2: Khí hậu nước ta có tính chất nhiệt đới là do vị trí (H)

A. Tiếp giáp với vùng biển rộng lớn.          B. Nằm ở bán cầu Đông    

C. Nằm ở bán cầu Bắc.                                D. Nằm trong vùng nội chí tuyến.

Câu 3: Biểu hiện tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là (B)

- Tổng bức xạ lớn , cân bằng bức xạ dương quanh năm                  - Trong năm mặt trời qua thiên đỉnh 2 lần

- Nhiệt độ TB năm cao >20oc (trừ vùng núi cao)                              - Tổng giờ nắng từ 1400-3000 giờ / năm

Có mấy ý đúng:          a. 1                            b. 2                                  c. 3                            d. 4

Câu 4: Biểu hiện của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa là (B)

A. Nền nhiệt độ cao          B. Lượng mưa và độ ẩm lớn           C. Khí hậu có sự phân mùa      D. Tất cả đều đúng

Câu 5: Tính chất ẩm của khí hậu nước ta thể hiện ở: (B)

    A. lượng mưa từ 1000–1500 mm/năm, độ ẩm trên 90%.    B.lượng mưa từ 1800 – 2000 mm/năm, độ ẩm từ 60 – 80%.

   C. lượng mưa từ 1500–2000 mm/năm, độ ẩm trên 80%.       D. lượng mưa từ 2000–2500 mm/năm, độ ẩm từ 60–80%.

Câu 6: Thời gian gió mùa đông bắc thổi vào nước ta từ tháng (B)

            A. 10- 4                                B. 11- 4                              C. 12-4                            D. 1- 4

Câu 7. Vùng núi Đông Bắc có mùa đông đến sớm là do (VDT)

 A.Nằm ở tả ngạn sông Hồng                                                                B.Địa hình thấp dần từ Tây Bắc – Đông Nam

C.Bốn cách cung núi lớn mở rộng ra phía Bắc và phía Đông                D.Tất cả đều đúng

Câu 8: Nguyên nhân gây mưa phùn cho vùng ven biển và đồng bằng Bắc Bộ là gió (H)

 A. Gió mậu dịch nửa cầu nam     B. Gió mậu dịch nửa cầu bắc     C. Gió đông bắc     D.Gió tây nam từ vịnh Bengan

Câu 9:Gió mùa Tây Nam xuất phát từ vịnh Tây Bengan xâm nhập trực tiếp vào nước ta , gây mưa lớn cho (VDT)

A. Đồng bằng Nam Bộ                 B. Tây Nguyên               C. Đồng bằng Bắc Bộ                    D. Câu A+B đúng

Câu 10: Gió mùa Tây nam xâm nhập vào nước ta từ tháng : (B)

         A. 5-9                                 B. 6-10                                    C. 5-10                                 D. 6- 9

Câu 11: Điểm nào sau đây , không đúng với gió mùa đông bắc ở nước ta (VDT)

A.Thổi từng đợt không kéo dài liên tục                        B.Thổi liên tục từ tháng 11đến tháng 4 năm sau

C.Chỉ hoạt động mạnh ở miền Bắc                               C.Bị biến tính và suy yếu dần khi di chuyển về phía nam

Câu 12.  Ở nước ta, nơi chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc là vùng (H)

A Tây Bắc và Bắc Trung Bộ                                        B. Bắc Trung Bộ và duyên hải Nam Trung Bộ

C. Đồng bằng sông Hồng và Tây Bắc                       D. Đông Bắc và đồng bng sông Hồng

Câu 13:Nguyên nhân gây mưa lớn và kéo dài ở các vùng đón gió Nam Bộ và Tây Nguyên là do hoạt động của (VDT)

A.Gió mùa tây nam xuất phát từ cao áp cận chí tuyến nửa cầu nam      BGió mùa Tây nam xuất phát từ vịnh Bengan

C.Gió tín phong xuất phát từ cao áp cận chí tuyến nửa cầu bắc .           D.Gió đông bắc xuất phát từ cao áp xiabia

Câu 14: Thời tiết rất nóng và khô ở ven biển trung bộ và phần nam khu vực Tây Bắc nước ta là do loại gió nào sau đây  gây ra : (VDT)

A.Gió mùa Tây Nam      B.Gió phơn Tây Nam       C.Gió mậu dịch bắc bán cầu      D.Gió Mậu dịch Nam bán cầu .

              Câu 15. Giả sử không có gió mùa mùa Đông thì tự nhiên nước ta sẽ thay đổi như thế nào? (VDC)

A. Biên độ nhiệt độ năm sẽ thấp, không có rét đậm rét hại       B. Biên độ nhiệt độ năm sẽ cao , có rét đậm rét hại

C. Miền Bắc sẽ có mùa Đông lạnh khô mưa ít , có rét đậm       D. Biên độ nhiệt năm sẽ cao,không có rét đậm rét hại

Câu 16: Gió phơn Tây Nam chủ yếu hoạt động ở khu vực (VDT)

A. Tây Nguyên.                                                     B. Bắc Trung Bộ và phần nam của khu vực Tây Bắc.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ                             D. Đồng bằng Nam Bộ và Tây Nguyên.

Câu 17. Tình trạng phân hoá theo mùa của khí hậuViệt Nam được thể hiện đặc điểm: (H)

A. Miền Bắc lạnh ít mưa, miền Nam nóng ẩm mưa nhiều

B. Gío mùa Đông Bắc lạnh và khô, gió mùa Tây Nam  nóng và ẩm ướt

C. Mùa đông rét và ẩm, mùa hạ nóng và khô                 D. Càng lên núi cao, tính chất nhiệt đới càng giảm

Câu 18: Trên lãnh thổ Việt Nam, số con sông có chiều dài ≥ 10km/sông  là (B)

A. 3620                       B. 3260.                             C. 2360.                      D. 2630.

Câu 19: Quá trình xâm thực xảy ra mạnh mẽ ở những nơi có (H)

A. Địa hình thấp, lượng mưa lớn.                              B. Địa hình cao, sườn dốc, lượng mưa lớn.

C. Địa hình cao, lượng mưa nhỏ.                               D. Địa hình thấp, lượng mưa nhỏ.

Câu 20: Quá trình hình thành đất chủ yếu ở Việt Nam là (B)

A. Quá trình rửa trôi các chất ba dơ dễ tan Ca2+, K2+, Mg2+.                B. Quá trình hình thành đá ong.

C. Quá trình feralit.                                                                               D. Quá trình tích tụ mùn trên núi.

Câu 21:Loại đất nào chiếm  diện tích lớn nhất ở Việt Nam?(B)

A. Đất feralit trên các loại đá mẹ khác nhau     B. Đất phù sa cổ         C. Đất phù sa mới           D Đất mùn trên núi

Câu 22: Cảnh quan rừng chiếm ưu thế nước ta là (B)

a. Nhiệt đới thường xanh.                  b. Ôn đới.                      c. Á nhiệt đới.                 d. Á nhiệt đới và ôn đới.

Câu 23: Nhận xét không đúng với vị trí nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến (H)

a. Mỗi năm Mặt Trời đi qua thiên đỉnh hai lần.             b. Tổng bức xạ lớn.

c. Cán cân bức xạ dương quanh năm                             d. Nhiệt độ các tháng mùa đông >20°c.

Câu 24: Tính chất không phải là đặc điểm chung của khí hậu Việt Nam (H)

a. Nền nhiệt độ cao         b. Có 4 mùa xuân, hạ, thu, đông.            c. Lượng mưa lớn.    d. Phân hoá rõ nét.

Câu 25: Khu vực có lượng mưa ít nhất nước ta là (H)

a. Tây Bắc.                   b. Đông Bắc Bộ                          c. Tây Nguyên                                 d. Cực Nam Trung Bộ.

Câu 26: Chế độ mưa của các tỉnh từ đèo Ngang đến đèo Hải Vân có đặc đỉểm là (VDT)

a. Mưa về mùa xuân, hạ.            b. Mưa về thu, đông.                 c. Mưa về hè, thu.                     d. Mưa về đông, xuân.

Câu 27: Ranh giới khí hậu giữa miền Bắc và miền Nam tại vĩ tuyến (B)

a. 15°B                          b. 17°B.                       c. 140B                                    d. 160B

Câu 38: Dãy núi nào là ranh giới khí hậu của miền Bắc và miền Nam?(B)

a. Kẻ Bàng.                  b. Hoành Sơn               c. Tam Điệp                  d. Bạch Mã

Câu 28: Gió Mậu Dịch (Tín phong) ở nước ta có đặc điểm là (VDT)

a. Thổi quanh năm với cường độ như nhau.              b. Chỉ xuất hiện vào thời kì chuyển tiếp xuân thu.

c. Hoạt động quanh năm nhưng suy yếu vào thời kì chuyển tiếp xuân thu.

d. Hoạt động quanh năm nhưng mạnh lên vào các thời kì chuyển tiếp xuân thu.

Câu 29:Nguyên nhân chủ yếu làm cho gió mùa Đông Bắc tràn sâu vào phần lục địa miền Bắc nước ta là (VDT)

a. Miền Bắc nằm ở gần đường chí tuyến Bắc.                               b. Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến.

c. Nước ta nằm gần trung tâm hoạt động của gió mùa Đông.       d. Yếu tố địa hình thuận lợi (hướng núi và độ cao).

Câu 30: Thời tiết lạnh và ẩm xuất hiện vào nửa cuối mùa đông ở miền Bắc nước ta là do  (H)

a. Gió mùa mùa đông bị suy yếu.                       b. Gió mùa Đông đi qua lục địa châu Á.

c. Ảnh hưởng của gió mùa Hạ.                          d. Khối không khí lạnh di chuyển về phía đông qua biển.

Câu 31: Hiện tượng thời tiết khi gió phơn Tây Nam hoạt động mạnh (H)

a. Khô, độ ẩm cao.   b. Nhiệt độ và độ ẩm cao.  c.Nhiệt độ và độ ẩm thấp  d.Khô, nóng với nhiệt độ cao, độ ẩm thấp.

Câu 32: Mùa mưa của Tây Nguyên và Nam Bộ kéo dài (H)

a. Từ tháng 8 đến tháng 11.     b. Từ tháng 6 đến tháng 12.    c.Từ tháng 5 đến tháng 10.          d.Từ tháng 3 đến tháng 7.

Câu 33.Lượng nước thiếu hụt vào mùa khô ở miền Bắc không nhiều như ở miền Nam nước ta là do miền Bắc: (VDT)

A. Nằm ở vĩ độ cao hơn.                B. Có mưa phùn.               C. Nằm gần biển.              D. Nằm gần chí tuyến Bắc.

Câu 34: Điểm nào sau đây không đúng với mạng lưới sông ngòi nước ta ? (H)

A. Nhiều sông                  B. Phần lớn là sông nhỏ            C. Ít phụ lưu                       D. Mật độ sông lớn

Câu 35: Chế độ nước sông ngòi theo mùa là do : (H)

A.Độ dốc địa hình lớn mưa nhiều .                       B.Mưa nhiều trên địa hình đồi núi chiếm diện tích lớn .

B.Trong năm có 2 mùa khô và  mưa .                   C.Đồi núi bị cắt xẻ , độ dốc lớn và mưa nhiều .

Câu 36: Quá trình Feralit diến ra mạnh mẽ ở  vùng . (H)

  A. Ven biển                      B. Đồng bằng               C. Vùng núi                  D. Đồi núi thấp

Câu 37: Dọc bờ biển khoảng bao nhiêu km lại gặp một cửa sông?(B)

a. 10 km                       b. 20 km                                   c. 30 km                                   d. 25 km

Câu 38: Sông ngòi của nước ta chủ yếu là (B)

a. Sông lớn.                  b. Sông nhỏ.     c. Sông trung bình.       d. Sông lớn và trung bình.

Câu 39: Nhận xét nào không phải là nguyên nhân làm cho tài nguyên đất nước ta dễ bị suy thoái?(H)

a.Chế độ mưa mùa.   b.Độ dốc của địa hình lớn.   c.Hệ thống thuỷ lợi kém phát triển. d.Lớp phủ thực vật bị phá huỷ.

Câu 40: Ở nước ta tỉ lệ loài thực vật có nguồn gốc nhiệt đới chiếm tới (B)

            a. 60%.             b. 70%.             c. 65%.             d. 73%.

                  BÀI 11,12 : THIÊN NHIÊN PHÂN HÓA ĐA DẠNG

Câu 1.Nguyên nhân cơ bản nhất tạo nên sự phân hoá đa dạng của thiên nhiên nước ta là (H)

A. Lãnh thổ kéo dài 15 vĩ tuyến và có nhiều đồi núi.      B. Nước ta nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa.

C. Nước ta có khí hậu nhiệt đới ẩm.                            D. Nước ta nằm tiếp giáp với Biển Đông.

Câu 2: Nguyên nhân chính làm phân hóa thiên nhiên theo vĩ độ (bắc–nam ) là sự phân hóa của(H)

   A. Địa hình                      B. Khí hậu                      C. Đất đai                      D. Sinh vật

Câu 3: Càng về phía nam nước ta thì (H)

A.Nhiệt độ trung bình năm càng tăng .                                B.Biên độ nhiệt năm càng tăng .

C.Nhiệt độ trung bình tháng lạnh càng giảm.                      D.Nhiệt độ trung bình tháng nóng càng giảm .

Câu 4 : Biên độ nhiệt năm ở phía bắc cao hơn ở phía nam , vì phía bắc (VDT)

A. Gần chí tuyến                                 B. Có một mùa hạ nóng do bị ảnh hưởng của gió phơn Tây Nam

C. Có một mùa đông lạnh                   D. Có khí hậu NĐAGM có mùa đông lạnh

Câu 5:Sự phân hóa đai địa hình: vùng biển – thềm lục địa, vùng đồng bằng ven biển và vùng đồi núi là biểu hiện của sự phân hóa theo (B)

           A. Bắc – Nam                B. Đông – Tây       C. Độ cao                D. Câu A + B đún

Câu 6: Đặc trưng khí hậu của vùng lãnh thổ phía bắc là  (B)      

A.Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh                       B.Cận nhiệt gió mùa có mùa đông lạnh

C.Cận xích đao gió mùa .                                                   D.Nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh

Câu 7: Cảnh quan tiêu biểu của phần lãnh thổ phía bắc là .(B)

A. Đới rừng gió mùa cận xích đạo                                     B. Đới rừng gió mùa nhiệt đới

C. Đới rừng xích đạo                                                    D. Đới rừng nhiệt đới .

Câu 8: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu phía nam lãnh thổ (từ 160 B trở vào) (H)

A. Quanh năm nóng                                                          B. Không có tháng nào nhiệt độ dưới 200C.

C. Có 2 mùa mưa và khô rõ rệt                                         D. Mùa khô có mưa phùn .

Câu 9 : Động vật nào sau đây không tiêu biểu cho phần phía nam lãnh thổ .(VDT)

 A. Thú lớn ( voi , hổ , báo )                                            B. Thú có lông dày ( gấu , chồn...)

 C. Thú có móng vuốt                                                      D. Trăn , rắn cá sấu ....

Câu 10: Đặc điểm khí hậu của phần lãnh thổ phía nam nước ta là (B)

A.Cận xích đạo gió mùa, nóng quanh năm chia thành 2 mùa mưa và khô.

B.Có mùa đông lạnh , ảnh hưởng mạnh mẽ của gió mùa đông bắc .

C.Mang tính chất nhiệt đới gió mùa hải dương , điều hòa quanh năm.

D.Cả ý A + B đúng .

 Câu 11: Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế của nước ta vì?(VDC)

a. Nước ta nằm tiếp giáp biển đông                            b. Nước ta nằm trong khu vực châu á gió mùa

c. Đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ            d. Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến

Câu 12: Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Bắc có giới hạn độ cao(B)

a.Trên 2600m.           b.Từ 600 - 700 m đến 2600       c. Dưới 600 - 700m.     d.Từ 900m-1000m lên đến 2600m

Câu 13. Ở độ cao trên 2600 m có khí hậu (B)

A. nhiệt đới.                      B.cận nhiệt đới.                   C. ôn đới.                     D. xích đạo.

Câu 14 : Đặc điểm khí hậu của đai nhiệt đới gió mùa chân núi là (B)

A.Mùa hạ nóng nhiệt độ trung bình trên 250 C.             B.Độ ẩm thay đổi tùy nơi , từ khô , hơi khô, hơi ẩm , đến ẩm .

C.Tổng nhiệt độ năm trên 4500C.                               D.Câu A+B đúng .

Câu 15: Nhóm đất có diện tích lớn nhất trong đai nhiệt đới gió mùa chân núi là (H)

A. Đất đồng bằng .         B. Đất feralit vùng đồi núi thấp                  C. Đất feralit.                      D. Đất mùn núi cao

Câu 16 : Khí hậu đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có đặc điểm .(H)

A.Mát mẻ không có tháng nào nhiệt độ  trên 250 C.                      B.Tổng nhiệt độ năm trên 54000 C.

C.Lượng mưa giảm khi lên cao.                                                    C. Độ ẩm giảm rất nhiều so với ở chân núi .

Câu 17 : Đặc điểm khí hậu của đai ôn đới gó mùa trên núi là (H)

A.Tổng nhiệt độ năm trên 45000 C.                    B. Quanh năm rét dưới 150 C

C.Nhiệt độ mùa đông trên 100 C.                         D.Mưa nhiều độ ẩm tăng.

Câu 18 : Đặc trưng của khí hậu miền bắc và đông bắc bắc bộ là (H)

A.Tính chất nhiệt đới tăng dần theo hướng nam .       B.Gió mùa đông bắc hoạt động mạnh tạo nên mùa đông lạnh.

C.Có một mùa khô và mùa mưa rõ rệt.                       D.Gió phơn tây nam hoạt động rất mạnh.

Câu 19: Trở ngại lớn trong sử dụng tự nhiên của miền bắc và đông bắc bắc bộ là : (H)

A.Bão , lũ , trượt lở đất , hạn hán .   B.Sự thất thường nhịp điệu mùa của khí hậu, sông ngòi, thời tiết không ổn định.

C.Xói mòn , rửa trôi đất , lũ lụt , thiếu nước nghiêm trọng về mùa mưa .    D.Động đất , lũ quét , lũ ống , hạn hán

Câu 20 : Miền Tây Bắc và bắc trung bộ là nơi có :(H)

A. Địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế .               B. Hướng núi và thung lũng nổi bật là vòng cung.

C. Đồng bằng châu thổ mở rộng về phía biển .    D. Đầy đủ 3 đai khí hậu ở miền núi .

Câu 21: Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng đất đai của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là   (H)

A. Thời tiết không ổn định                                  B. Bão ,lũ, trượt lở đất

C. Thiếu nước nghiêm trọng về mùa khô            D. Hạn hán , bão ,lũ

Câu 22: Miền Nam Trung  Bộ và Nam Bộ có khí hậu cận xích đạo vì miền này : (H)

A.Nằm gần xích đạo                                             B.Không chiu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc .

C.Tiếp giáp với vùng biển rộng lớn .                   D.Chủ yếu có địa hình thấp .

Câu 23: Sự phân hoá theo độ cao của khí hậu tạo khả năng cho vùng có tập đoàn cây trồng phong phú từ nhiệt đới, cận nhiệt đới và ôn đới  nước ta là (VDC)

             a. Tây Bắc.                  b. Tây Nguyên. c. ĐBSH                       d. Bắc Trung Bộ.

Câu 24.Dọc tả ngạn sông Hồng và rìa phía tây, tây nam đồng bằng Bắc Bộ là gii hạn của miền địa lí tự nhiên   (B)

a.Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.        b.Miền Tây và Bắc Trung Bộ.         c.Nam Trung Bộ.      d. Nam Bộ.

Câu 25. Từ hữu ngạn sông Hồng tới dãy Bạch Mã là gii hạn của miền địa lí tự nhiên      (B)

a. Miền Bắc và Đông Bắc Bộ.       b. Miền Tây và Bắc Trung Bộ.            c. Nam Trung Bộ.        d. Nam Bộ.

Câu 26. Từ dãy Bạch Mã trở vào Nam là gii hạn của miền địa lí tự nhiên         (B)

a. Tây Bắc.                   b. Đông Bắc Bộ.                    c. Bắc Trung Bộ.                  d. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.

Câu 27. Những đặc điểm: Hướng vòng cung của địa hình, đồi núi thấp, địa hình cácxtơ, đồng bằng m rộng, b biển phng, nhiều vịnh, đảo và quần đảo, là của miền tự nhiên        (H)

a. Miền Bắc và Bắc Trung Bộ.      b. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.     c. Miền Tây Nguyên.    d. Miền Nam Bộ.

Câu 28. Những đặc điểm: Địa hình núi cao và trung bình, hướng TB-ĐN, nhiều sơn nguyên, cao nguyên, đồng bằng trước núi, đng bằng thu nhỏ chuyển tiếp từ đồng bằng châu thổ sang đông bằng ven biển, là đặc điểm của miền         (H)

a. Miền Bắc và Đông Bắc Bộ.    b. Miển Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.      c. Miền Tây Nguyên.        d. Miền Nam Bộ.

Câu 29:  Đặc điểm sinh vật không phải của vùng Tây Nguyên Nam Bộ là (VDT)

a. Đai nhiệt đi chân núi lên tới l00m.     b. Thực vật nhiệt đới, xích đạo chiếm ưu thế

c. Nhiều rừng ngập mặn ven biển.         d. Đai rừng á nhiệt đới mưa mùa trên đất mùn alit, đai ôn đi lên tới:2600

                                            BÀI 14: VẤN ĐỀ SỬ DỤNG VÀ BẢO VỆ TỰ NHIÊN

Câu 1 : Từ năm 1943 đến 2005 ở nước ta có : (H)

    A.Diện tích rừng giàu giảm .                                                         B.Diện tích rừng nghèo và phục hồi tăng lên . 

    C.Phần lớn diện tích rừng tăng là rừng đã khai thác được .          D.Câu A+ B đúng

Câu 2 :Từ năm 1983 đến 2005 , sự biến động rừng không theo xu hướng tăng lên ở : (H)

   A. Tổng diện tích có rừng .          B. Chất lượng rừng          C.Diện tích rừng tự nhiên       D. Độ che phủ rừng .

Câu 3 : Mặc dù diện tích rừng đang dần tăng lên , nhưng tài nguyên rừng vẫn suy thoái, vì: (B)

A.Diện tích rừng nghèo và rừng mới phục hồi chiếm phần lớn.          B.Rừng giàu hiện nay còn rất ít                                   

C.Diện tích rừng nghèo và rừng phục hồi tăng lên                               D.Chất lượng rừng không ngừng giảm sút .      

Câu 4: Để đảm bảo vai trò của rừng đối với việc bảo vệ môi trường, cần nâng độ che phủ rừng nước ta lên tỉ lệ (B)

   A. 30 – 35%.                     B. 45 – 50%.                           C. 40 – 45%.                           D. 35 -40%

Câu 5: Nguyên nhân về mặt tự nhiên làm suy giảm đa dạng sinh vật ở nước ta là :(B)

 A.Chiến tranh tàn phá các khu rừng , các hệ sinh thái .         B.Săn bắt , buôn bán trái phép các  động vật hoang dã .

 C. Ô nhiễm môi trường                                                              D.Sự biến đổi thất thường của khí hậu trái đất gây ra nhiều thiên tai.

  Câu 6: Để bảo vệ đất đồi núi cần quan tâm đến việc :(B)

   A. Quản lí sử dụng vốn đất hợp lí .                                                 B. Sử dụng các biện pháp chống suy thoái đất

   C. Áp dụng tổng thể các biện pháp chống xói mòn đất .             D. Phòng ngừa ô nhiễm môi trường đất.

Câu 7: Biện pháp để bảo vệ tài nguyên đất nông nghiệp là :(B)

A.Thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc           B.Áp dụng biện pháp nông , lâm kết hợp

 C.Chống suy thoái và ô nhiễm đất                       D.Ngăn chặn nạn du canh , du cư

Câu 8. Để đảm bảo vai trò của rừng trong việc giữ vai trò cân bằng môi trường hiện nay ở vùng núi có độ dốc nước ta, thì độ che phủ rừng phải đạt (H)

a. 40-50%         b. 60 - 70%.          c. 50-60%                     d. 70 - 80%.

Câu 9. Loại rừng cần có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, nuôi dưỡng rừng hiện có, gây trồng rừng trên đất trông đồi trọc: (B)

a. Rừng nghèo                   c. Rừng đặc dụng.               b. Rừng phòng hộ.                    d. Rừng sản xuất.

Câu 10. Tính đa dạng sinh học cao không thể hiện ở: (H)

a. Số lượng thành phần loài.     c. Nguồn gen quý hiếm            b. Các kiểu hệ sinh thái.              d. Sự phân bố sinh vật

Câu 11. Giải pháp nào không phải là biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học? (H)

 a. Xây dựng hệ thống vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên.       b. Ban hành “Sách đỏ Việt Nam”.          

 c. Quy định về khai thác gỗ và thuỷ sản.                                             d. Phát triển du lịch sinh thái

Câu 12. Thứ tự từ Bắc xuống Nam là các rừng quốc gia (B)

a. Ba Bể, Cúc Phương, Bạch Mã, Cát Tiên.                b. Cúc Phương, Bạch Mã, Cát Tiên, Ba Bể.

c. Bạch Mã, Cát Tiên, Cúc Phương, Ba Bể.             d. Cát Tiên, Cúc Phương, Ba Bể, Bạch Mã.

Câu 13. Vườn quốc gia Ba Bể nằm ở tỉnh (B)

      a. Cao Bằng.                    b. Thái Nguyên                    c. Bắc Kạn               d.Tuyên Quang.

Câu 14. Loại đất cần phải cải tạo chiếm diện tích lớn nhất là  (H)

 a. Đất phèn.                 b. Đất xám bạc màu.                  c . Đất mặn và cát biển.                       d. Đất glây, than bùn.

Câu 15. Đất bạc màu, thoái hoá của vùng đồng bằng cao là vấn đề cần phải chú ý đặc biệt trong việc quản lí sử dụng đất đai nông nghiệp của vùng  (H)

a. Đồng bằng sông Hồng.     b.Đồng bằng duyên hải miền Trung    c.Đông Nam Bộ     d.Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 16: Đất bị ô nhiễm là vấn đề cần chú ý đặc biệt trong việc quản lí, sử dụng đất đai nông nghiệp của vùng:(H)

a. Đồng bằng sông Hồng.     b.Đồng bằng duyên hải miền Trung    c.Đông Nam Bộ    d.Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 17: Để bảo vệ đất đồi núi cần quan tâm đến việc :(B)

A. Áp dụng tổng thể các biện pháp chống xói mòn đất .           B. Quản lí sử dụng vốn đất hợp lí .

C. Sử dụng các biện pháp chống suy thoái đất .                         D. Phòng ngừa ô nhiễm môi trường đất.

Câu 18. Luật bảo vệ môi trường ban hành vào thời gian nào? (B)

a. Tháng 11 năm 1993.             b. Tháng 11 năm 1995.               c. Tháng 1 năm Ị994.       d.Tháng 1 năm 1996

                          BÀI 15: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG VÀ PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI

Câu 1. Mùa bão ở nước ta bắt đầu và kết thúc vào thời gian nào?   :(B)

        A. 5-10              B . 6-12                  C. 7-12                   D. 5-12

Câu 2. Bão tập trung nhiều nhất vào tháng :(B)

         a. Tháng VIII.                  c. Tháng X                          b. Tháng IX.                           d. Tháng XI

Câu 3. 70% cơn bão toàn mùa tập trung vào 3 tháng   :(B)

a.Tháng VI, VII, VIII.           c.Tháng VIII, IX, X                b.Tháng VII, VIII, IX.            d.Tháng IX, X, XI

Câu 4. Biện pháp phòng tránh bão có hiệu quả nhất hiện nay là ? (H)

    a. Cùng cố đê chắn sóng ven biển.                            b. Phát triển các rừng ven biển.

    c. Dự báo chính xác về quá trình hình thành, hướng di chuyển và cường độ bão.

    d. Có các biện pháp phòng tránh hiệu quả khi bão đang hoạt động

Câu 5 : Mùa bão ở nước ta có đặc điểm là : :(B)

   A. Ở miền Bắc muộn hơn miền Nam            B. Ở miền Trung sớm hơn miền Bắc

   D. Chậm dần từ Bắc vào Nam                       D. Chậm dần từ Nam ra Bắc

Câu 6: Nơi chịu ảnh hưởng mạnh nhất của bão là : :(B)

   A. Đồng bằng bắc bộ        B.Đồng bằng sông cửu Long      C.Duyên hải Nam Trung Bộ        D.Ven biển Trung bộ

Câu 7. Nơi có hiện tượng ngập úng nghiêm trọng nhất ở nước là: ? (H)

   a. Đồng bằng sông Hồng.    c. Duyên hải Nam Trung Bộ.      b. Bắc Trung Bộ.         d. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 8. Nguyên nhân không dẫn đến hiện tượng ngập úng ở Đồng bằng sông Hồng là ? (H)

     a. Lượng mựa lớn có khi tối 400 - 500mm/ngày.       b. Mặt đất thấp, xung quanh có đê sông và đê biển

     c. Mật độ dân cư cao.                                                   d. Mực thuỷ triều dâng cao.

Câu 9. Nguyên nhân chính gây ngập úng ở Đồng bằng sông cửu Long là ? (H)

     a. Mưa lớn, mực nước thuỷ triều cao.                                   b. Địa hình thấp.

     c. Hệ thống sông ngòi dày đặc.                                 d. Mật độ dân cư cao.

Câu 10. Ngập úng ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long gây hậu quả nghiêm trọng cho vụ lúa nào?   (VD)

     a. Đông xuân.                 b. Mùa.                        c. Hè thu.              d. Chiêm

Câu 11. Ngập úng ít gây hậu quả nghiêm trọng ở Trung Bộ là vì:  (H)

     a. Diện tích đồng bằng nhỏ.                         b. Không có nhiều sông.

     c. Địa hình dốc ra biển và chưa có đê.          d. Lượng mưa trung bình năm nhỏ.

Câu 12: Mưa bão lớn , nước biển dâng , lũ nguồn đã làm cho nhiều vùng trũng Bắc Trung Bộ và đồng bằng hạ lưu các sông lớn Nam Trung Bộ bị ngập úng mạnh vào các tháng .  (H)

     A. 8-9                  B. 9-10                  C. 10-11                  D. 8-11

Câu 13. Lũ quét là loại thiên tai bất thường vì: (B)

   a. Không dự báo dễ dàng trước khi xảy ra.                                                             b.  Lượng mưa lớn trong thời gian ngắn.                          

   b. Thường xảy ra ở những lưu vực sông suối miền núi có địa hình chia cắt mạnh.          d. Lượng cát bùn nhiều.

Câu 52. Lũ quét ở miền Bắc thường xảy ra vào các tháng  :(B)

    a. Tháng IV-VIII.            b.Tháng V-IX.                    c.Tháng VI-X.                       d. Tháng VII-XI

Câu 14. Lũ quét xảy ra ở các tỉnh duyên hải miền Trung vào các tháng :(B)

   a. Tháng V-VII                  b. Tháng VII-IX.                                   c. Tháng VIII - X.                  d. Tháng X-XII

Câu 15. Biện pháp không phải đề làm giảm lũ quét ở nước ta:  (H)

   a. Quy hoạch các điểm dân cư tránh xa các vùng lũ quét nguy hiểm.

   b. Thực hiện các biện pháp kĩ thuật thuỷ lợi, trồng rừng và kĩ thuật canh tác trên đất dốc.

   c. Quản lí và sử dụng đất đai hợp lí.                                    d. Hạn chế tối đa thiệt hại khi xảy ra lũ quét.

bCâu 16: Vùng thường xảy ra lũ quét là :? (B)

  A. Vùng núi phía bắc         B. Đồng bằng sông Hồng                C. Tây Nguyên                   D. Đông Nam Bộ .

Câu 17 : Mùa khô kéo dài nhất nước ta, tới 6-7 tháng ở :(H)

   A. Đồng bằng Nam Bộ      B. Tây Nguyên        C. Vùng ven biển cực Nam Trung Bộ        D. Bắc Trung Bộ

Câu 18 : Để phòng chống khô hạn lâu dài cần : :(B)

A.Tăng cường trồng và bảo vệ rừng .                            B.Thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc

C.Bố trí nhiều trạm bơm nước.                                      D.Xây dựng các công trình thủy lợi.

Câu 19. Vùng có tần suất động đất lớn nhất hiện nay ở nước ta :(H)

a. Đông Bắc.                b. Tây Bắc.                   c. Bắc Trung Bộ.                       d.Tây Nguyên

Câu 20.Vùng hầu như không có động đất ở nước ta là  :(H)

a.  Đồng bằng sông Hồng.            b. Duyên hải miền Trung.      c. Tây Nguyên.             d. Nam Bộ

Câu 21: Nội dung chủ yếu 5 nhiệm vụ của chiến lược quốc gia và bảo vệ tài nguyên MT là : (H)

A.Đảm bảo sự bảo vệ tài nguyên thiên nhiên          B.Bảo vệ tài nguyên khỏi cạn kiệt và môi trường khỏi bị ô nhiễm

C.Đảm bảo sự bảo vệ đi đôi với sự phát triển bền vững .             D.Chú trọng việc bảo vệ môi trường chống ô nhiễm

Câu 22 : Loại thiên tai nào sau đây tuy mang tính cục bộ địa phương, nhưng diễn ra thường xuyên và cũng gây thiệt hại lớn đến sản xuất và đời sống nhân dân :(B)

     A. Bão                   B. Ngập úng , lũ quét và hạn hán.              C. Động đất               D.Lốc , mưa đá , sương muối .

Câu 23: Thiên tai bất thường , khó phòng tránh , thường xuyên hàng năm đe dọa  gây hậu quả nặng nề cho vùng đồng bằng ven biển nước ta là : (B)

A. Cát bay, cát chảy                B. Sạt lở bờ biển               C. Động đất                 D. Bão

Câu 24. Năm bão nhiều ở nước ta có :(B)

a. Từ 6 đến 7 cơn bão.              b. Từ 8 đến 10 cơn bão.            c. Từ 7 đến 9 cơn bão.   d. Từ 9 đến 11 cơn bão.

Câu 25: Biện pháp chủ yếu để bảo vệ tài nguyên đất ở vùng đồi núi là :(B)

A. Làm ruộng bậc thang , đào hố vẩy cá , trồng cây theo băng .

B. Cải tạo đất hoang đồi trọc bằng các biện pháp nông – lâm kết hợp .

C. Thực hiện nghiêm ngặt các quy định bảo vệ rừng , định canh , định cư cho người dân .

D. Áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi , canh tác , bảo vệ rừng , giữ nguồn nước .

                                                         BÀI 16: DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ

Câu 1. Bùng nổ dân số là hiện tượng (B)

a. Dân số tăng nhanh trong một thời gian dài.          b. Dân số tăng nhanh trong một thời gian ngắn.

c. Nhịp điệu tăng dân số luôn ở mức cao.                 d. Dân số tăng đột biến trong một thời điểm nhất định.

Câu 2. Hiện tượng bùng nổ dân số nước ta xảy ra bắt đầu vào thời kì (H)

     a. 1930-1945.                   c. 1965 - 1975.                     b.1954 - 1960.                        d. 1980 - 1990.

Câu 3. Với tốc độ tăng dân số hiện nay, mỗi năm dân số nước ta tăng

     a. Gần 1 triệu người.        c. Từ 1,5  triệu người.          b. Từ 1,3 triệu người.           d. Hơn 1 triệu người.

Câu 4. Nguyên nhân dẫn đến giảm tỉ lệ gia tăng dân số  nước ta hiện nay.(H)

a. Mức sống ngày càng được cải thiện.      b. Công tác y tế có nhiều tiến bộ.

c. Kinh tế ngày càng phát triển.                  d. Kết quả của việc triển khai cuộc vận động kế hoạch hoá gia đình

Câu 5. Hiện nay mặc dù tỉ lệ tăng dân số nước ta đã giảm, nhưng quy mô dân số vẫn tăng nhanh  (VD)

a. Đời sống đại bộ phận nhân dân được cải thiện.    b. Tốc độ tăng trưởng kinh tế liên tục tăng với tốc độ cao

c. Quy mô dân số hiện nay lớn hơn trước đây và số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ chiếm tỉ lệ cao

d. Hiệu quả của chính sách dân số và kế hoạch hoá gia đình chưa cao.

Câu 6. Năm 2005, diện tích nước ta là 331 212 km2, dân số là 83120 nghìn người. Mật độ dân số trung bình của nước ta  (VD)

      a. 250 người/km2.            b. 251 người/km2.                        c. 252 người km2.             d. 253 ngưòi /km2.

Câu 7. Dân số năm 2004 của nước ta là 81,96 triệu người, năm 2005 là 83,12 triệu người, thì tốc độ tăng dân số nước ta là     (VD)

       a. 1,38%.                          b. 1,45%.                                    c. 1,42%.                          d. 1,28%.

Câu 8. Dân số nước ta năm 2003 là 80,9 triệu người, tốc độ gia tăng dân số tự nhiên là 1,32%, thì dân số năm 2004 là (VD)

a. 81,96 triệu người.           b. 81,76 triệu người.              c. 81,86 triệu người.               d. 81,66 triệu người.

Câu 9. Chọn ý đúng nhất trong các ý sau đây thể hiện sức ép dân số đến (B)

a. Chất lượng cuộc sống, phát triển kinh tế, ổn định chính trị.

b. Tài nguyên môi trường, an ninh lương thực, quốc phòng.

c. Chất lương cuộc sống, tài nguyên môi trường, phát triển kinh tế.

d. Lao động viêc làm, tài nguyên môi trường, phát triền kinh tế.

Câu 10.  Kết cấu dân số trẻ của nước ta thể hiện rõ nét qua  (B)

   a. Cơ cấu lao động trong các ngành kinh tế                       b. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi   

   c. Cơ cấu dân số theo các thành phần kinh tế                    d. Cơ cấu dân số theo giới tính.

Câu 11. Nhận định đúng nhất về tỉ lệ tăng dân số nước ta hiện nay:(B)

a. Vẫn còn rất cao.  b. Giảm rất nhanh.    c. Giảm chậm và đi dần vào thể ổn định.  d. Tăng, giảm thất thường

Câu 12. Tháp dân số nước ta năm 2007 thuộc kiểu nào?  (H)

a. Tháp tuổi mở rộng.   b.Tháp tuổi bước đầu thu hẹp.  c.Tháp tuổi ổn định.  d.Tháp tuổi đang tiến tới ổn định.

Câu 13. Cơ cấu dân số nước ta có xu hướng già đi là do   (H)

 a. Tỉ suất sinh giảm.             b. Tuổi thọ trung bình tăng.   d. Số người trong độ tuổi lao động tăng.

c. Kết quả của chính sách kế hoạch hoá gia đình và chất lượng cuộc sống nâng cao.

Câu 14. Nguyên nhân quyết định sự phân bố dân cư nước ta là do (H)

a. Điều kiện tự nhiên.               b. Chuyển cư.           c. Lịch sử khai thác lãnh thổ.

d. Trình độ phát triển kinh tế và mức độ khai thác tài nguyên thiên nhiên của mỗi vùng.

Câu 15. Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long là do  (H)

a. Điều kiện tự nhiên thuận lợi.          b. Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.

c. Giao thông thuận tiện.                    d. Nguồn tài nguyên thiên nhiên giàu có.

Câu 16. Miền núi và cao nguyên ở nước ta có mật độ dân số thấp là do  (H)

 a. Kinh tế  xã hội chưa phát triển.                                      b. Khí hậu phân hoá theo độ cao.

c. Thiếu tài nguyên cho sự phát triển công nghiệp.               d. Tài nguyên đất, nước bị hạn chế.

Câu 17. Cần giảm tỉ lệ tăng dân số ở nước ta là vì  (H)

 a. Kinh tế chưa phát triển.                                  b. Phân bố dân cư không đều.

c. Kết cấu dân số trẻ và dân số đông.                     d. Nhiều thành phần dân tộc.

Câu 18. Hậu quả của việc tăng dân số nhanh ở nước ta là      (B)

a. Thừa lao động, thiếu việc làm, khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật hạn chế

b. Sức ép đối với kinh tế xã hội, môi trưòng.            c. Đẩy nhanh quá trình hội nhập và phát triển kinh tế.

d. Quá trình đô thị hoá diễn ra nhanh chóng.

Câu 19. Nhận định không phải là đặc điểm phân bố dân cư ở nước ta     (H)

a. Tập trung chủ yếu các vùng đồng bằng châu thổ và ven biển.              b.Thưa thớt ở miền núi và cao nguyên

c. Sống chủ yếu ở vùng nông thôn.                                    d. Tỉ lệ dân số thành thị cao hơn tỉ lệ dân số ở nông thôn.

Câu 20. Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là  (B)

a. Đồng bằng sông Hồng.      b.Duyên hải miền Trung.    c.Đồng bằng sông cửu Long     d.Đông Nam Bộ

Câu 21. Vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta là    (B)

a. Đông Bắc.                b. Tây Bắc.                   c. Tây Nguyên.              d. Đông Nam Bộ.

Câu 22. Mục đích phần bố lại dân cư và lao động trong phạm vi cả nước nhằm(B)

a. Sử dụng hợp lí nguồn lao động và khai thác tốt hơn tiềm năng của mỗi vùng.   b.Nâng cao tỉ lệ dân số thành thị

c. Giải quyết nhu cầu việc làm cho người lao động.                             d. Góp phần nâng cao mức sống cho nhân dân.

Câu 23. Dân cư nông thôn ở nước ta tập trung chủ yếu ở   (B)

a. Các vùng cửa sông.   c.Đồng bằng phù sa châu thổ    b.Dọc theo các con sông lớn.  d.Các vùng ven biển.

Câu 25. Giải pháp hiệu quả nhất để giảm bớt sự chênh lệch dân số giữa đồng bằng và miền núi là  (VD)

a. Chuyển bớt dân ở thành thị về các vùng nông thôn.

b. Đưa dân ở các vùng đồng bằng, ven biển đến các vùng núi, cao nguyên.

c. Thực hiện chính sách di dân tự do để tự điều hoà dân số giữa các vùng.

d. Phát triển kinh tế, xây dựng hạ tầng cơ sở, thu hút đầu tư vào vùng núi, cao nguyên để thu hút lao động của các vùng đồng bằng

Câu 26. Tác động nào là đúng nhất của dân số đối với việc phát triển kinh tế xã hội? (H)

a. Dân số đông tăng nhanh tạo ra nguồn LĐ dồi dào, thị trường tiêu thụ tại chỗ quan trọng.

b. Dân số đông, tăng nhanh làm cho chất lượng cuộc sống ngày càng được nâng cao.

c. Dân số đông tăng nhanh, nhu cầu tiêu dùng ngày càng lớn là động lực cho kinh tế phát triển mạnh.

d. Dân số tăng nhanh đáp ứng nhu cầu lao động và củng cố an ninh quốc phòng.

Câu 27. Dân số nước ta hiện nay đang có xu hướng già đi là do (H)

a. Tỉ lệ sinh giảm.         b.Tỉ lệ tử giảm.           c.Tuổi thọ trung bình tăng.

d. Kết quả của việc thực hiện công tác dân số và tiến bộ về XH

Câu 28. Tình trạng di dân tự do gia tăng trong những năm gần đây dẫn đến (VD)

a. Phân bố dân cư và nguồn lao động được đồng đều hơn.   b. Tài nguyên thiên nhiên của các vùng được hợp lí hơn.

c. Tài nguyên thiên nhiên và môi trường các vùng nhập cư bị suy giảm

d. Vấn đề việc làm không còn là vấn đề kinh tế xã hội gay gắt..

                                                                       BÀI TẬP

Câu 1: Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của một số địa điểm

Địa điểm

Lượng mưa (mm)

Lượng bốc hơi ( mm)

Cân bằng ẩm( mm)

Hà Nội

1676

989

+ 687

Huế

2868

1000

+ 1868

Tp. Hồ Chí Minh

1931

1686

+ 245

Để thể hiện Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của Hà Nội, Huế, Thành Phố Hồ Chí Minh, biểu đồ nào sau đây thích hợp nht?

A. Biểu đồ cột.                  B. Biểu đồ min.               C. Biu đồ tròn.                 D. Biểu đồ đường.

Câu 2: So với Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh thì Huế là nơi có cân bằng ẩm lớn nhất. Nguyên nhân chính là :  ?

A. Huế có lượng mưa khá lớn nhưng mùa mưa trùng với mùa lạnh nên ít bốc hơi

B. Huế là nơi có lượng mưa trung bình năm lớn nhất nước ta.

C. Huế có lượng mưa lớn nhưng bốc hơi ít do mưa nhiều vào mùa thu đông.

D. Huế có lượng mưa không lớn nhưng mưa thu đông nên ít bốc hơi.

Câu 3. Dựa vào sau:  Nhiệt độ trung bình tại một số địa điểm ở nước ta              (đơn vị:  0C)                                                                                                        

Địa điểm

Nhiệt độ trung bình tháng I

Nhiệt độ trung bình tháng VII

Nhiệt độ trung bình năm

Lạng Sơn

13,3

27,0

21,2

Hà Nội

16,4

28,9

23,5

Huế

19,7

29,4

25,1

Đà Nẵng

21,3

29,1

25,7

TP. HCM

25,8

27,1

27,1

  Biểu đồ thích hợp thể hiện Nhiệt độ trung bình tại một số địa điểm ở nước ta là biểu đồ:

  A. Biểu đồ Miền                    B. Biểu đồ Tròn                 C. Biểu đồ cột ghép      D. Biểu đồ Đường

Câu 4:  Căn c vào bảng số liệu , hãy cho biết nhn xét nào sau đây đúng về nhiệt độ trung bình tại một số địa điểm ở nước ta :

A.Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Bắc vào Nam     B.Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam

C.Nhiệt độ trung bình năm phía bắc cao hơn phía Nam   D. Nền nhiệt Tp.HCM  thấp hơn Hà Nội

Câu 4:  Dựa vào bảng số liệu về sự biến động diện tích rừng và độ che phủ rừng ở nước ta, giai đoạn 1943 - 2010

Năm

Tổng diện tích có rừng ( triệu ha)

Diện tích rùng tự nhiên ( triệu ha)

Điện tích rừng trồng ( triệu ha)

Độ che phủ

( triệu ha)

1943

14,3

14,3

0

43,8

1976

11,1

11,0

0,1

33,8

1983

7,2

6,8

0,4

22,0

1990

9,2

8,4

0,8

27,8

2000

10,9

9,4

1,5

33,1

2010

13,4

10,3

3,1

39,5

Từ năm 1943 đến năm 1983 diện tích rừng tự nhiên giảm ( triệu ha )

A. 7,5                               B. 7,6                               C. 7,7                               D. 7,8

Câu 5: Từ năm 1983 đến năm 2010 diện tích rừng trồng tăng ( triệu ha )

A. 2,3                               B. 2,1                               C. 2,9                               D. 2,7

Câu 6: Từ năm 1983 đến năm 2010 tổng diện tích rừng tăng( triệu ha )

          A. 6,2                                B. 6,3                               C. 6,3                               D.6,4                                       

 

LÀM ĐỀ MINH HỌA

 

Câu 1: Đi từ Bắc vào Nam, phần đất liền nước ta kéo dài khoảng: 

A. 12 vĩ độ                       B. 15 vĩ độ                       C 17 vĩ độ                        D. 18 vĩ độ

Câu 2. Nội thuỷ là :  

A. Vùng nước tiếp giáp với đất liền nằm ven biển.    B.Vùng nước tiếp giáp với đất liền phía bên trong đường cơ sở.

C. Vùng nước cách đường cơ sở 12 hải lí.                 

D. Vùng nước cách bờ 12 hải lí.

Câu 3: Lượng mưa trung bình năm trên lãnh thổ nước ta là:

A. 500-1000 mm                                             B. 1500-2000 mm                 

C. 2500-3000 mm                                            D. 3000-4000 mm

Câu 4: Điểm nào sau đây không đúng với mạng lưới sông ngòi nước ta ?

A. Mật độ sông lớn                                        B. Phần lớn là sông nhỏ

C. Nhiều sông                                               D. Ít phụ lưu

Câu 5. “Địa thế cao hai đầu, thấp ở giữa, chạy theo hướng tây bắc - đông nam”. Đó là đặc điểm núi của vùng:

A. Tây Bắc.                                                    B. Đông Bắc.                   

C. Trường Sơn Bắc.                                        D. Trường Sơn Nam.

Câu 6: Kiểu rừng tiêu biểu của nước ta hiện nay là:

A.Rừng nhiệt đới ẩm gió mùa lá rộng thường xanh

B .Rừng gió mùa thường xanh

C.Rừng gió mùa nửa rụng lá

D.Rừng ngập mặn thường xanh ven biển

Câu 7: Ở khu vực Bắc Trung Bộ, thời kì gió Tây khô nóng hoạt động mạnh thường kéo dài từ:

A. tháng 3 đến tháng  5                                  B. tháng 5 đến tháng  7

C. tháng 5 đến tháng  10                                D. tháng 7 đến tháng  10

Câu 8: Đây là đặc điểm của đồng bằng ven biển miền Trung.

A. Là một tam giác châu thổ có diện tích 15000 km2.

B. Nằm ở vùng biển nông, thềm lục địa mở rộng.

C. Hình thành trên vùng sụt lún ở hạ lưu các sông lớn.

D. Biển đóng vai trò chủ yếu trong việc hình thành nên có nhiều cồn cát.

Câu 9: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam cho biết ngọn núi Khoan La San cao 1853m nơi

“ Khi gà cất tiếng gáy trên đỉnh núi thì cả 3 nước đều nghe thấy”  thuộc tỉnh:

A. Lai Châu.           B. Điện Biên.                   C. Kom Tum.                   D. Lào Cai

Câu 10: Đường bờ biển nước ta kéo dài từ Móng Cái đến Hà Tiên khoảng:  

A. 2300 km                      B. 3200 km                       C. 3260 km                        D. 2360 km

Câu 11: Công cuộc Đổi mới ở nước ta được khẳng định từ:  

A. Sau khi đất nước thống nhất 30 - 4 - 1975.           

B. Sau chỉ thị 100 CT-TW ngày 13 - 1 - 1981.

C. Sau Nghị quyết 10 của Bộ Chính trị khoá VI tháng 4 - 1998. D. Sau Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI năm 1986.

Câu 12: Biện pháp để bảo vệ tài nguyên đất nông nghiệp là :

A.Thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc           B.Áp dụng biện pháp nông , lâm kết hợp

C.Chống suy thoái và ô nhiễm đất                       D.Ngăn chặn nạn du canh , du cư

Câu 13: Câu nào dưới đây thể hiện mối quan hệ chặt chẽ giữa miền núi với đồng bằng nước ta:

A. Đồng bằng có địa hình bằng phẳng, miền núi có địa hình cao hiểm trở. B. Đồng bằng thuận lợi cho cây lương thực, miền núi thích hợp cho cây công nghiệp. C. Những sông lớn mang vật liệu bào mòn ở miền núi bồi đắp, mở rộng đồng bằng. D. Sông ngòi phát nguyên từ miền núi cao nguyên chảy qua các đồng bằng.

Câu 14.Thiên nhiên nước ta bốn mùa xanh tươi khác hẳn với các nước có cùng độ vĩ ở Tây Á, châu Phi là nhờ:

A. Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.  B. Nước ta nằm ở vị trí tiếp giáp của nhiều hệ thống tự nhiên.          

C. Nước ta nằm ở trung tâm vùng Đông Nam Á. D Nước ta nằm tiếp giáp Biển Đông với chiều dài bờ biển trên 3260 km.

Câu 15. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam cho biết nằm ở cực tây của năm cánh cung thuộc vùng núi Đông Bắc là dãy: 

A. Sông Gâm.         B. Đông Triều.            C. Ngân Sơn.                           D. Bắc Sơn

Câu 16: Đặc điểm địa hình nhiều đồi núi thấp đã làm cho : 

A. Địa hình nước ta ít hiểm trở.                                        B. Địa hình nước ta có sự phân bậc rõ ràng. C. Tính chất nhiệt đới ẩm của thiên nhiên được bảo toàn.  

D. Thiên nhiên có sự phân hoá sâu sắc.

Câu 17. Vì sao nước ta có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa

A.Nằm trong vùng nội chí tuyến và giáp biển Đông

B. Giáp biển Đông và nằm trong vĩ độ từ 8 23”B- 23 23”B

B. Nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa và giáp biển Đông

D. Nằm trong vùng nội chí tuyến, trong khu vực nhiệt đới gió mùa, giáp biển

Câu 18. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam kể tên các rừng quốc gia theo thứ tự từ Bắc xuống Nam là

A. Ba Bể, Cúc Phương, Bạch Mã, Cát Tiên.               

B. Cúc Phương, Bạch Mã, Cát Tiên, Ba Bể.

C. Bạch Mã, Cát Tiên, Cúc Phương, Ba Bể.   

D. Cát Tiên, Cúc Phương, Ba Bể, Bạch Mã.

Câu 19. Biện pháp phòng tránh bão có hiệu quả nhất hiện nay là ?

A. Cùng cố đê chắn sóng ven biển.                           

B. Phát triển các rừng ven biển.

C. Dự báo chính xác về quá trình hình thành, hướng di chuyển và cường độ bão.

D. Có các biện pháp phòng tránh hiệu quả khi bão đang hoạt động

Câu 20:  Dựa vào bảng số liệu về sự biến động diện tích rừng và độ che phủ rừng ở nước ta, giai đoạn 1943 – 2010:

 

Năm

Tổng diện tích có rừng

( triệu ha)

Diện tích rùng tự nhiên

   ( triệu ha)

Diện tích rừng trồng

  ( triệu ha)

Độ che phủ

( % )

1943

14,3

14,3

0

43,0

1976

11,1

11,0

0,1

33,8

1983

7,2

6,8

0,4

22,0

1990

9,2

8,4

0,8

27,8

2005

12,7

10,2

2,5

38,0

2010

13,4

10,3

3,1

39,5

Biểu đồ thích hợp nhấ thể hiện sự biến động diện tích rừng và độ che phủ rừng ở nước ta, giai đoạn 1943-2010 là biểu đồ:

A. Biểu đồ Miền                                                                 B. Biểu đ Tròn                 

C. Biểu đồ cột ghép                                                            D. Biểu đồ Kết hợ


GDCD 12

ĐỀ KIỂM TRA THỬ LỚP 12 MÔN CÔNG DÂN

ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Pháp luật là gì?

A. Hệ thống các qui tắc xử sự chung.

B. Hệ thống áp dụng đối với mọi cá nhân, tổ chức.

C. Hệ thống các qui tắc xử sự chung do nhà nước ban hành và được bảo đảm thực    hiện bằng quyền lực Nhà nước.

D. Hệ thống các qui tắc xử sự chung của Nhà nước.

Câu 2 : Một trong các đặc trưng cơ bản của pháp luật thể hiện ở:

          A. Tính quyền lực bắt buộc chung.                         B. Tính hiện đại

          C. Tính cơ bản                                                                   D. Tính truyền thống

Câu 3. Pháp luật có vai trò như thế nào đối với công dân?

A. Bảo vệ quyền tự do tuyệt đối của công dân.

B. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân.

C. Bảo vệ mọi lợi ích của công dân.

D. Bảo vệ mọi nhu cầu của công dân.

Câu 4. Có mấy hình thức thực hiện pháp luật?

A. Ba hình thức.      B. Bốn hình thức.            C. Hai hình thức    D.Năm hình thức.

Câu 5. Vi phạm pháp luật là:

A. Hành vi trái pháp luật.

B. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lý làm.

C. Người có vi phạm pháp luật phải có lỗi.

D. Là hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người có năng lực pháp lý, xâm hại các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ.

Câu 6. Cơ sở sản xuất kinh doanh áp dụng các biện pháp bảo vệ môi trường, có nghĩa là đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào?

A. Sử dụng pháp luật.                                      B. Thi hành pháp luật.

C. Tuân thủ pháp luật.                                     D. Áp dụng pháp luật.

Câu 7. Vi phạm dân sự là hành vi pháp luật, xâm phạm tới:

A. Quan hệ xã hội và quan hệ kinh tế.           B. Quan hệ lao động và quan hệ xã hội.

C. Quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân.      D. Quan hệ kinh tế và quan hệ lao động.

Câu 8. Cố ý đánh người gây thương tích nặng là hành vi vi phạm:

          A. Dân sự.             B. Hình sự             C. Hành chính                 D. Kỷ luật

Câu 9. Học sinh đủ 16 tuổi được phép lái xe loại có dung tích xi lanh bằng bao nhiêu?

A. Từ 50cm3 đến 70cm3.                                  B. Dưới 50cm3.

C. 90cm3.                                                                   D. Trên 90cm3.

Câu 10. Khi thuê nhà của ông A, ông B đã tự sửa chữa, cải tạo mà không hỏi ý kiến của ông A. Hành vi này của ông B là hành vi vi phạm:

          A. Dân sự                        B. Hình sự             C. Hành chính                           D. Kỷ luật

Câu 11. Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ có nghĩa là mọi công dân:

A. Đều có quyền như nhau.                            

B. Đều có nghĩa vụ như nhau.

C. Đều có quyền và nghĩa vụ giống nhau

D. Đều bình đẳng về quyền và làm nghĩa vụ theo qui định của pháp luật.

Câu 12. Tòa án xét xử các vụ án sản xuất hàng giả không phụ thuộc vào người bị xét xử là ai, giữ chức vụ gì. Điều này thể hiện quyền bình đẳng nào của công dân?

A. Bình đẳng về quyền tự chủ trong kinh doanh.

B. Bình đẳng về nghĩa vụ trong kinh doanh.

C. Bình đẳng về trách nhiệm pháp lý.

D. Bình đẳng về quyền lao động

Câu 13. Pháp luật có đặc điểm là :

A. Bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội.

B. Vì sự phát triển của xã hội.

C. Pháp luật có tính quy phạm phổ biến ;mang tính quyền lực, bắt buộc chung; có tính xác định chặt chẻ về mặt hình thức.

D. Mang bản chất giai cấp và bản chất xã hội.

Câu 14. Công dân bình đẳng  về trách nhiệm pháp lý là:

A. Công dân ở bất kỳ độ tuổi nào vi phạm pháp luật đều bị xử lý như nhau.

B. Công dân nào vi phạm quy định của cơ quan, đơn vị, đều phải chịu trách nhiệm kỷ luật.

C. Công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của pháp luật.

D. Công dân nào do thiếu hiểu biết về pháp luật mà vi phạm pháp luật thì không phải chịu trách nhiệm pháp lý.

Câu 15. Công dân bình đẳng trước pháp luật là:

A. Công dân có quyền và nghĩa vụ như nhau nếu cùng giới tính, dân tộc, tôn giáo.

B. Công dân có quyền và nghĩa vụ giống nhau tùy theo địa bàn sinh sống.

C. Công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của đơn vị, tổ chức, đoàn thể mà họ tham gia.

D. Công dân không bị phân biệt đối xử trong việc hưởng quyền, thực hiện nghĩa vụ và chịu trách nhiệm pháp lý theo quy định của pháp luật.

Câu 16. Trách nhiệm của nhà nước trong việc bảo đảm quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật thể hiện qua việc:

A. Quy định quyền và nghĩa vụ công dân trong Hiến pháp và Luật.

B. Tạo ra các điều kiện bảo đảm cho công dân thực hiện quyền bình đẳng trước pháp luật.

C. Không ngừng đổi mới và hoàn thiện hệ thống pháp luật.

D. Tất cả các phương án trên.

Câu 17. Biểu hiện của bình đẳng trong hôn nhân là:

A. Người chồng phải giữ vai trò chính trong đóng góp về kinh tế và quyết định công việc lớn trong gia đình.

B. Công viêc của người vợ là nội trợ gia đình và chăm sóc con cái, quyết định các khoản chi tiêu hàng ngày của gia đình.

C. Vợ, chồng cùng bàn bạc, tôn trọng ý kiến của nhau trong việc quyết định các công việc của gia đình.

D. Tất cả các phương án trên.

Câu 18. Bình đẳng giữa các thành viên trong gia đình được hiểu là:

A. Các thành viên trong gia đình đối xử công bằng, dân chủ, tôn trọng lẫn nhau.

B. Tập thể gia đình quan tâm đến lợi ích của từng cá nhân, từng cá nhân phải quan tâm đến lợi ích chung của gia đình.

C. Các thành viên trong gia đình có quyền và nghĩa vụ chăm sóc, giúp đỡ nhau, cùng nhau chăm lo đời sống chung của gia đình.

D. Tất cả các phương án trên.

Câu 19. Quyền bình đẳng giữa nam và nữ trong lao động thể hiện:

A. Nam và nữ bình đẳng về tuyển dụng, sử dụng, nâng bậc lương và trả công lao động.

B. Người sử dụng lao động ưu tiên nhận nữ vào làm việc khi cả nam và nữ đều có đủ tiêu chuẩn làm công việc mà doanh nghiệp đang cần.

C. Lao động nữ được hưởng chế độ thai sản, hết thời gian nghỉ thai sản, khi trở lại làm việc, lao động nữ vẫn được bảo đảm chỗ làm việc.

D. Tất cả các phương án trên.

Câu 20. Chủ thể của hợp đồng lao động là:

A. Người lao động và đại diện người lao động.

B. Người lao động và người sử dụng lao động.

C. Đại diện người lao động và người sử dụng lao động.

D. Tất cả phương án trên.

Câu 21. Vợ, chồng có quyền ngang nhau đối với tài sản chung là:

A. Những tài sản hai người có được sau khi kết hôn.

B. Những tài sản có trong gia đình.

C. Những tài sản hai người có được sau khi kết hôn và tài sản riêng của vợ hoặc chồng.

D. Tất cả phương án trên.

Câu 22. Ý nghĩa của bình đẳng trong hôn nhân:

A. Tạo cơ sở củng cố tình yêu, cho sự bền vững của gia đình.

B. Phát huy truyền thống dân tộc về tình nghĩa vợ, chồng.

C. Khắc phục tàn dư phong kiến, tư tưởng lạc hậu “Trọng nam, khinh nữ”.

D. Tất cả các phương án trên.

Câu 23. Bình đẳng trong kinh doanh có nghĩa là:

A. Bất cứ ai cũng có thể tham gia vào quá trình kinh doanh.

B. Bất cứ ai cũng có quyền mua – bán hàng hóa.

C. Mọi cá nhân, tổ chức khi tham gia vào các quan hệ kinh tế đều bình đẳng theo quy định của pháp luật.

D. Tất cả các phương án trên.

Câu 24. Nội dung cơ bản của bình đẳng trong lao động là:

A. Bình đẳng trong việc thực hiện quyền lao động .

B. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.

C. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.

D. Tất cả các phương án trên.

Câu 25. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể có nghĩa là:

A. Trong mọi trường hợp, không ai có thể bị bắt.

B. Công an có thể bắt người nếu nghi là phạm tội.

C. Chỉ được bắt người khi có lệnh bắt người của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

D. Trong mọi trường hợp, chỉ được bắt người khi có quyết định của tòa án.

Câu 26. Các quyền tự do cơ bản của công dân là các quyền được ghi nhận trong Hiến pháp và luật, quy định mối quan hệ giữa:

A. Công dân với công dân.                              B. Nhà nước với công dân.

C. A và B đều đúng.                                        D. A và B đều sai.

Câu 27. Bắt người trong trường hợp khẩn cấp được tiến hành:

A. Khi có căn cứ để cho rằng người đó đang chuẩn bị thực hiện tội phạm rất nghiêm trọng hoặc tội phạm đặc biệt nghiêm trọng.

B. Khi có người chính mắt trông thấy và xác nhận đúng là người đã thực hiện tội phạm mà xét thấy cần bắt ngay để người đó không trốn.

C. Khi thấy ở người hoặc tại chỗ ở của một người nào đó có dấu vết của tội phạm và xét thấy cần ngăn chặn ngay việc người đó trốn.

D. Tất cả các phương án trên.

Câu 28. Ý nghĩa quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân là:

A. Nhằm ngăn chặn hành vi tùy tiện bắt giữ người trái với quy định của pháp luật.

B. Nhằm bảo vệ sức khỏe cho công dân.

C. Nhằm ngăn chặn hành vi bạo lực giữa cong dân với nhau.

D. Tất cả các phương án trên.

Câu 29. Bất kỳ ai cũng có quyền bắt và giải ngay đến cơ quan Công an, Viện kiểm sát hoặc UBND nơi gần nhất những người thuộc đối tượng:

A. Đang thực hiện tội phạm.

B. Sau khi thực hiện tội phạm thì bị phát hiện hoặc bị đuổi bắt.

C. Đang bị truy nã.

D. Tất cả các đối tượng trên.

Câu 30. Người nào bịa đặt những điều nhằm xúc phạm đến danh dự hoặc gây thiệt hại đến quyền, lợi ích hợp pháp của người khác thì bị:

A. Phạt cảnh cáo.

B. Cải tạo không giam giữ đến hai năm.

C. Phạt tù từ ba tháng đến hai năm.

D. Tùy theo hậu quả mà áp dụng một trong các trường hợp trên

ĐỀ KIỂM TRA THỬ HỌC KÌ 1 LỚP 12 MÔN CÔNG DÂN

ĐỀ 2

Câu 1: Các tổ chức cá nhân chủ động thực hiện nghĩa vụ (những việc phải làm) là:

A. Tuân thủ pháp luật.                                 B. Sử dụng pháp luật.    C. Áp dụng pháp luật.             D. Thi hành pháp luật.

Câu 2: Trong các hành vi dưới đây hành vi nào thể hiện công dân thi hành pháp luật?

A. Công ty X thực hiện nghĩa vụ đóng thuế theo quy định pháp luật

B. Người kinh doanh trốn thuế

C. Anh A chị B đến UBND xã đăng ký kết hôn

D. Các bên tranh chấp phải thực hiện các quyền và nghĩa vụ của mình theo qui định của PL.

Câu 3: Công dân bình đẳng trước pháp luật là:

A. Công dân không bị phân biệt đối xử trong việc hưởng quyền, thực hiện nghĩa vụ và chịu trách nhiệm pháp lý theo quy định của pháp luật.

B. Công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của đơn vị, tổ chức, mà họ tham gia.

C. Công dân có quyền và nghĩa vụ như nhau nếu cùng giới tính, dân tộc, tôn giáo.

D. Công dân có quyền và nghĩa vụ giống nhau tùy theo địa bàn sinh sống.

Câu 4: Pháp luật là:

A. Hệ thống các văn bản và nghị định do các cấp ban hành và thực hiện .

B. Những luật và điều luật cụ thể trong thực tế đời sống.

C. Hệ thống các quy tắc sử xự được hình thành theo điều kiện cụ thể của từng địa phương.

D. Hệ thống các quy tắc sử xự chung do nhà nước ban hành và được bảo đảm thực hiện bằng quyền lực NN

Câu 5: Pháp luật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam mang bản chất của:

A. Giai cấp công nhân.

B. Giai cấp công nhân và đa số nhân dân lao động.

C. Tất cả mọi người trong xã hội.

D. Giai cấp nông dân.

Câu 6: Các tổ chức cá nhân chủ động thực hiện quyền (những việc được làm) là:

A. Áp dụng pháp luật.                                 B. Thi hành pháp luật.    C. Sử dụng pháp luật.             D. Tuân thủ pháp luật.

Câu 7: Một trong những đặc điểm để phân biệt pháp luật với quy phạm đạo đức là:

A. Pháp luật có tính quyền lực, bắt buộc chung.  B. Pháp luật có tính bắt buộc chung.

C. Pháp luật có tính quyền lực.                   D. Pháp luật có tính quy phạm.

Câu 8: Luật Hôn nhân và gia đình năm 2000 ở điều 34 khẳng định chung “ cha mẹ không được phân biệt đối xử giữa các con”. Điều này phù hợp với:

A. Chuẩn mực đời sống tình cảm, tinh thần của con người.

B. Hiến pháp.

C. Quy tắc xử sự trong đời sống xã hội.

D. Nguyện vọng của mọi công dân.

Câu 9: Vi phạm hình sự ở mức độ tội phạm nghiêm trọng, khung hình cao nhất là:

A. 3 năm                   B. 7 năm                   C. 8 năm                   D. 5 năm

Câu 10: Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lý là:

A. Công dân ở bất kỳ độ tuổi nào vi phạm pháp luật đều bị xử lý như nhau.

B. Công dân nào vi phạm quy định của cơ quan, đơn vị, đều phải chịu trách nhiệm kỷ luật.

C. Công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của pháp luật.

D. Công dân do thiếu hiểu biết về pháp luật mà vi phạm pháp luật thì không phải chịu trách nhiệm pháp lý.

Câu 11: Học sinh đủ 16 tuổi được phép lái loại xe có dung tích xi - lanh bằng bao nhiêu

A. Trên 90 cm3                                           B. 90 cm3

C. Từ 50 cm3 đến 70 cm3                          D. Dưới 50 cm3

Câu 12: Xác định câu phát biểu sai: Trong một quan hệ pháp luật:

A. Quyền và nghĩa vụ của các chủ thể không tách rời nhau.

B. Quyền của cá nhân, tổ chức này không liên quan đến nghĩa vụ của cá nhân, tổ chức khác

C. Không có chủ thể nào chỉ có quyền mà không có nghĩa vụ.

D. Không có chủ thể nào chỉ có nghĩa vụ mà không có quyền.

Câu 13: Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật,  xâm phạm tới ………...

A. Tính mạng và tài sản của công dân.        B. Các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân.

C. Các quy tắc quản lý nhà nước.               D. Các quan hệ lao động, công vụ nhà nước.

Câu 14: Bản chất xã hội của pháp luật thể hiện ở:

A. Pháp luật bảo vệ quyền tự do, dân chủ rộng rãi cho nhân dân lao động.

B. Pháp luật được ban hành vì sự phát triển của xã hội.

C. Pháp luật bắt nguồn từ xã hội, do các thành viên của xã hội thực hiện, vì sự phát triển của xã hội.

D. Pháp luật phản ánh những nhu cầu, lợi ích của các tầng lớp trong xã hội.

Câu 15: Ông A xây nhà lấn vào lối đi chung của các hộ khác. Ông A sẽ chịu hình thức xử lý nào của Ủy ban nhân dân phường?

A. Thuyết phục, giáo dục.

B. Cảnh cáo, phạt tiền.

C. Phạt tù.

D. Cảnh cáo, buộc tháo dỡ phần xây dựng trái phép.

Câu 16: Người phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm do mình gây ra có độ tuổi theo quy định của pháp luật là:

A. Từ đủ 16 tuổi trở lên.                             B. Từ đủ 20 tuổi trở lên.

C. Từ 18 tuổi trở lên.                                  D. Từ đủ 14 tuổi trở lên.

Câu 17: Luật nghĩa vụ quân sự quy định độ tuổi gọi nhập ngũ trong thời bình là:

A. Từ 18 đến 27 tuổi.                                  B. Từ đủ 18 tuổi đến hết 25 tuổi

C. Từ đủ 17 tuổi đến hết 25 tuổi.                D. Từ 17 tuổi đến 27 tuổi.

Câu 18: Pháp luật qui định người từ bao nhiêu tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm hành chính về mọi vi phạm do mình gây ra?

A. Đủ 16 tuổi trở lên B. Đủ 18 tuổi trở lên C. Đủ 17 tuổi trở lên D. Đủ 15 tuổi trở lên

Câu 19: Pháp luật là phương tiện để nhà nước:

A. Bảo vệ các công dân.                              B. Quản lý công dân.

C. Bảo vệ các giai cấp.                                D. Quản lý xã hội.

Câu 20: Pháp luật có vai trò như thế nào đối với công dân?

A. Bảo vệ mọi lợi ích của công dân.

B. Bảo vệ quyền tự do tuyệt đối của công dân.

C. Bảo vệ mọi nhu cầu của công dân.

D. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân.

Câu 21: Trong các hành vi dưới đây hành vi nào thể hiện công dân sử dụng pháp luật?

A. Công ty X thực hiện nghĩa vụ đóng thuế theo quy định pháp luật.

B. Các bên tranh chấp phải thực hiện các quyền và nghĩa vụ của mình theo qui định của PL.

C. Người kinh doanh trốn thế phải nộp phạt.

D. Anh A chị B đến UBND phường đăng ký kết hôn.

Câu 22: Vi phạm hình sự là:

A. Hành vi nguy hiểm cho xã hội.              B. Hành vi rất nguy hiểm cho xã hội.

C. Hành vi đặc biệt nguy hiểm cho xã hội. D. Hành vi tương đối nguy hiểm cho xã hội.

Câu 23: Các tổ chức cá nhân không làm những việc bị cấm là:

A. Tuân thủ pháp luật                                 B. Thi hành pháp luật.    C. Sử dụng pháp luật.             D. Áp dụng pháp luật.

Câu 24: Trong các hành vi dưới đây hành vi nào thể hiện công dân thực hiện PL với sự tham gia can thiệp của nhà nước:

A. Người kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ nộp thuế.

B. Công dân thực hiện quyền tự do kinh doanh.

C. Người kinh doanh trốn thuế phải nộp phạt.

D. Người tham gia giao thông không vượt qua ngã tư khi có tín hiệu đèn đỏ.

Câu 25: Người chưa thành niên, theo qui định pháp luật Việt Nam là người chưa đủ:

A. 15 tuổi                  B. 16 tuổi                  C. 17 tuổi                  D. 18 tuổi

Câu 26: Điền vào chổ trống các từ thích hợp: Các quy phạm pháp luật do….…….. ban hành phù hợp với ……………của giai cấp …………. mà nhà nước là đại diện.

A. Ýchí - cầm quyền- nhà nước                  B. Nhà nước- ý chí- cầm quyền

C. Cầm quyền- nhà nước- ý chí                  D. Ý chí- nhà nước- cầm quyền

Câu 27: Trong các nghĩa vụ sau đây nghĩa vụ nào không phải là nghĩa vụ pháp lý?

A. Thanh niên đủ 18 tuổi phải thực hiện nghĩa vụ quân sự.

B. Con cái có nghĩa vụ phụng dưỡng cha mẹ già.

C. Đoàn viên thanh niên phải chấp hành điều lệ của Đoàn.

D. Người kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ nộp thuế.

Câu 28: Trần văn B 15 tuổi bị bắt quả tang khi đang sản xuất rượu giả.số lượng rượu giả do B sản xuất nếu đem ra thị trường bán bằng với giá của rượu thật có giá trị khoảng 1 triệu đồng. Trong trường hợp này Trần Văn B phải chịu trách nhiệm:

A. Kỉ luật                   B. Hình sự                 C. Dân sự                  D. Hành chính

Câu 29: Pháp luật có đặc trưng là:

A. Bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội.  B. Mang bản chất giai cấp và bản chất xã hội.

C. Vì sự phát triển của xã hội.                    D. Pháp luật có tính quy phạm phổ biến; mang tính quyền lực, bắt buộc chung; có tính xác định chặt chẻ về mặt hình thức.

Câu 30: Hình thức xử phạt chính đối với người vi phạm hành chính:

A. Tước quyền sử dụng giấy phép, chứng chỉ     B. Tịch thu tang vật, phương tiện.

C. Phạt tiền, cảnh cáo                                 D. Buộc khắc phục hậu quả do mình gây ra

 

 

 


ANH 12

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. ĐÀ NẴNG  BỘ  ĐỀ ÔN KIỂM TRA HỌC KỲ 1

TRƯỜNGTHPTQUANGTRUNG                                         MÔN:TIẾNG ANH  12                                                                                                               

 

ĐỀ SỐ 1

I. Choose the word with different pronunciation of the underlined part:

1. A. allowed        B. passed                    C. argued                   D. raised

2. A. minerals                   B. odors                      C. forests                   D. needs

3. A. listen                        B. visitor                     C. continue                 D. interesting

II. Choose the word which is stressed differently from the rest.

4. A. verbal                 B. polite                 C. common                   D.   social

5. A.simplicity             B. equality                   C. difficulty                         D. discovery

III. Choose the word or phrase (A. B. C or D) that best fits the blank space in each sentence:

6.  London is the city in ………..I was born.

     A. where                B. which                        C. that                          D. there

7.  I haven"t seen him …………...

     A. many years       B. many years ago        C. for many years        D. since many years

8. Whether we go out will depend ………… the weather.

     A. in                       B. about                         C. on                            D. with

9. You should _______ more attention to what your teacher explains.

   A. make          B. get                             C. set                           D. pay

10. In the future many large corporations will be wiped out and millions of jobs will be lost.

A. companies     B. services                     C. supermarkets          D. farms

11. If I had known that you were in hospital, I…………………you.

A. will have visited                      B. have visited 

C. would had visited                      D. would have visited 

12. Unless she ___________, she will be late for school. 

    A.   hurried           B.  doesn"t hurry      C.   hurry                     D.  hurries

13. If you don’t have GCSE, you ………. to take part in the entrance examination to the university.

  A. will not allowing        B. will not allow              C. will not be allowed            D. allowed

14. What ______ do you need if you want to become a teacher?          

  A. qualificative             B. qualified         C. qualification        D. qualify

15. I could never be a stockbroker because I "m not good ……… making decisions quickly.

  A. at                 B. in                                C. of                            D. on

16. People often ………..confidence when they are criticized.

        A. lose                    B. fail                             C. drop                        D. omit

17. . When she finished painting, she stepped back to admire the………..effect.

       A. whole                 B. sum                            C. overall                    D. total.

18. If I had time, I ………… to the beach with you this weekend.

        A. will go            B. would go                   C. would have gone     D. will have gone

19. In 1966, my brother .................. at Harvard university.

      A. studies           B. is studying                 C. studied                    D. had studied

20. The equipment in our office needs…………..

     A. moderner          B. modernizing                     C. modernize                D. modernization

21. It is of great important to create a good impression..................your interviewer.

A. on                   B. in                             C. with                          D. for

22.He was so ill that he could not...................his final examination.

A. do                  B. make                         C. take                           D. again

23.Frank invited Janet,.................................., to the party.

A. meeting in Japan                                            B. whom he had met in Japan

C. met in Japan                                                   D. that he had met in Japan

24.A: Congratulations! You did great.

      B:.................................................................

A. You’re welcome.                                           B. That’s okay.

C. It’s my pleasure.                                            D. It’s nice of you to say so.

25.My bike, __________ I had left at the gate, had disappeared.

   A.  whose      B.  which                       C.  that                      D.  when

IV. Choose the correct sentence which has the same meaning as the given one.

                   26. I didn’t go to bed early, so I didn’t wake up at 7.00

                   a. If I went to bed early, I would wake up at 7.00

                   b. If I had gone to bed early, I’d not have woken up at 7.00

                   c. If I went to bed early, I would have woken up at 7.00

                   d. If I had gone to bed early, I’d have woken up at 7.00

                                                                                                                                              

27. The last time when I saw her was three years ago.

A. I have often seen her for the last three years.     

 B. About three years ago, I used to meet her.

C. I have not seen her for three years.         

      D. I saw her three years ago and will never meet her again.

28. Many people think Steve stole the money.

A. It was not Steve who stole the money.                       

B. Steve is thought to have stolen the money.

C. Many people think the money is stolen by Steve.        

D. The money is thought to be stolen by Steve.

29.They have given me a chance to explain my view.

   A.  I have be given them a chance to explain my view.                                       

   B.  I have been given them a chance to explain my view.                                   

   C.  I have been given a chance to explain my view.  

         D.  A chance have been given to them to explain my view

30. He missed the train because he didn’t hurry.

   A.He didn’t miss the train so he hurried.

   B. If he had hurried,he could have caught the train.

       C. If he hurried, he wouldn’t miss the train.                                     

   D. If he had hurried, he might caught the train.

V.Mark the letter A,B,C, or D to show the underlined part that needs correction.

31. Don’t forget to say goodbye to the interviewer before leave the office

             A               B                                  C                          D

32. There is  one person to that I owe more than I can say.

            A                    B                  C                        D 

 33.If she had eaten fewer sweets, she would lose weight.

                  A               B                  C                       D

34. Scientists are searching the causes of cancer are making progress..
                               A            B              C                        D

35. Don’t take this job if you really want it

              A            B    C                    D

VI. Read the passage and choose the best answer:

Sometimes people add to what they say even when they don"t talk. Ges­tures are the "silent language" of every culture. We point a finger or move another part of the body to show what we want to say. It is important to know the body language of every country or we may be misunderstood. In the United States, people greet each other with a handshake in a formal introduction. The handshake must be firm. If the handshake is weak, it is a sign of weakness or unfriendliness. Friends may place a hand on the other"s arm or shoulder. Some people, usually women, greet a friend with a hug.

Space is important to Americans. When two people talk to each other, they usually stand about two and a half feet away and at an angle, so they are not facing each other directly. Americans get uncomfortable when a person stands too close. They will move back to have their space. If Americans touch another person by accident, they say, "Pardon me." or "Excuse me." Americans like to look the other person in the eyes when they are talking. If you don"t do so, it means you are bored, hiding something, or are not interested. But when you are stare at someone, it is not polite. For Americans, thumbs-up means yes, very good, or well done. Thumbs down means the opposite. To call a waiter, raise one hand to head level or above. To show you want the check, make a move­ment with your hands as if you are signing a piece of paper. It is all right to point at things but not at people with the hand and index finger. Americans shake their index finger at children when they scold them and pat them on the head when they admire them. Learning a culture"s body language is sometimes confusing. If you don"t know what to do, the safest thing to do is to smile.

36.  From the passage we can learn that       

a.          gestures don"t mean anything while talking

b.         gestures can help us to express ourselves

c.          American people often use body language in communication

d.          It"s confusing to understand a culture"s body language

37.________________________________________________________ If you are introduced to a stranger from the USA, you should____________________ .

a. greet him with a hug           b. place a hand on his shoulder

c. shake his hand weakly        d. shake his hand firmly

38 American people often_______ .

a.          show their friendship by touching each other

b.          face each other directly when they are talking

c.          say "Pardon me." to each other when they are talking

d.         get uncomfortable when you stand or sit too close to them

39.________________________________________________ When your friend give you a thumbs-up, he, in fact,______________________________ .

a. shows his rudeness to you         b. shows his anger to you

c. expresses his satisfaction to you    d. expresses his worries about you

40        Which of the following is NOT true about the culture of the United States?
a. It"s impolite to look the other person in the eyes while talking.

 b. It"s rude to look at the other person for a long time.

c.          Pointing at someone is usually considered rude.

d.     It"s all right to raise your hand slightly when you want to attract the
waiter"s attention.


ĐỀ SỐ 2

I.Choose the word with different pronunciation  of the underlined part:

1.                                    A. pressure                           B. pleasure                           C. closure                                 D. conclusion

2.                                    A. enjoyed                           B. moved                             C. achieved                               D. liked

3.                                    A. dishes                              B. chores                              C. houses                                  D. coaches

II. Choose the word whose stress is pronounced differently from that of the rest in each of the following questions

4.                                    A. vacancy                           B. candidate                         C. fantastic                               D. journalist

5.                                    A. economy                         B. application                      C. academic                              D. majority

III. Choose the word or phrase (A. B. C or D) that best fits the blank space in each sentence:

6.The UK is divided ..................four parts: England, Scotland,Wales  and Northern Ireland.

                                       A. among                             B. between                           C. for       D. into

7.That is my friend..................comes from Japan.

                                       A. who                                 B. where                               C. which       D. whom

8.If we had gone by bike, we .................... carsick.

                                       A. get                                   B. will not get                      C. would not have got              D. would get

9.”Where do you buy this book ?”, said Mary to John.

                                       A.Mary asked John where did he buy that book.              B.Mary asked John where he buy that book.

                                       C.Mary asked John where he bought that book.               D.Mary asked John where he bought this book.

10.This is the school........................my father had been teaching for 13 years.

                                       A. which                              B. where                               C. that      D. who

11.No one has opened this box for a hundred years .

A. This box hasn’t been opened for a hundred years.        B. This box has been opened for a hundred years.

C. This box has belonged to nobody for a long time.                                              D. Someone opened this box a hundred years ago.

12. My parents are the first people____ advice I usually ask for.

                                       A. that                                  B. which                               C. who       D. whose

13. Schooling is …………………for all English children from the age of 5 to 16 .

                                       A. Necessary                        B. compulsory                     C. essential                               D. voluntary

14. Maths, Vietnamese literature, English are the …………………subjects in national exams .

                                       A. Center                             B. additional                        C. core      D. favourite

15. Students will take the ………………examination in July after finishing high school .

                                       A. entrance                          B. GCSE                              C. acceptance                           D. 45 minutes

16. The George Washington University, _______ by an act on Congress in 1821, is the largest institution of    

            higher education. 

                                       A.   found                             B.   was founded                  C.   founded                                D.   was found

17.That is my friend..................comes from Japan.

                                       A. which                              B. where                               C. who       D. whom

18. A woman ………………a lot of money got on the car.

  A. who was carried         B. was carried                               C. carrying                            D. carried

19. _____  job do you prefer, an accountant or a doctor?                      

  A. What                         B. Which                             C. How                                D. Who       

20. What ______ do you need if you want to become a teacher?          

       A. qualificative              B. qualified                   C. qualification                   D. qualify

21. It was just a friendly get-together. Everyone was wearing…….clothes. No one needed to be well-dressed.

      A. formal                    B. casual                     C. unimportant           D. unfriendly

22……..candidates are likely to succeed in job interview.

      A. Nervous                  B. Self-conscious         C.Self-doubt D.self-confident

23.Prior to the economic reform, the country had experienced many years of a ………..economy.

      A. stagnant                  B.fluent                       C. fluently                   D. smoothly

24. Her job was so ______________ that she decided to quit it.

   A.  interesting                   B.  stressful                       C.  satisfactory                  D.  wonderful

25.  Gestures such as waving and handshaking are..................forms of communication.

A. non-verbal               B. verbal                        C. direct                         D. regular

 

IV. Read the following passage carefully and choose the correct answer by circling its corresponding letter A,B,C or D.

                                       At the age of 40 , Tom Bloch was the head of H& R Block, a huge company that helps people preare their tax forms. He was very successful . Although Bloch earned a lotof money, he wasn’t very happy . He spent to much time at work and didn’t have enough time to spend with his family. Suddenly, he left H& R Block and became a teacher in a poor neighbourhood. “ I wanted to ……..help people who didn’t have the opportunities I had,” Bloch explained.

Learning to control te students was hard at first . But the wards- helping children and hearing students say he’s their favourite teacher – rae great. And Bloch is able to spend more time with his family.

26. Tom Bloch’s company operated in …………….

                                       A. building blocks                                                            B. collecting taxes

                                       C. helping people with tax forms                                    D. helping people in a poor neighborhood 

27. He wasn’t very happy because he ……………….

                                       A. earned a lot of money but he didn’t have time to spend it        B. diidn’t earn much money                                             

                                       C. spent a lotof time for work not for his family                               D. wasn’t very successful

28. Tom Bloch suddenly left his company to ……………

                                       A. become a teacher            B. find another opportunity      C. retire                                    D. the head of a school

29. He would like to ………..students of the poor neighborhood to have the opportunities as he had.

                                       A. explain                            B. help                                 C. talk       D. wish

30. Tom Bloch is very happy now because he ……………..

                                       A. is a successful businessman                                        B. earns more money than before

                                       C. spends more money for his family        D. is a favourite teacher and spends more time with his family

 

V. Choose one option A, B, C or D corresponding to the sentence which has the same meaning as the original one.

31. People believe that there is an other world after Death .

                                       A. That there is an other world after Death is believed by people

                                       B. It was believed that there is an other world after Death

                                       C. It is believed that there is an other world after Death

                                       D. There is believed to have an other world after Death

32. “ How much did you drink at the party last night” they asked him

                                       A. They asked hm how much did he drink at the party last night

                                       B. They asked him how much I drank at the party the night before.

                                       C. They asked him how much I had drunk at the party the night before.

                                       D. They asked him how much he had drunk at the party the night before.

33. He started working as a teacher five years ago.

                                       A. He has been  working as a teacher for five years.                                                           

                                       B. He has worked as a teacher since five years.             

                                       C. He is working as a teacher since five years.              

                                       D. He had been working as a teacher for five years 

34. He started working as a teacher five years ago.

                                       A. He has been  working as a teacher for five years.                                                           

                                       B. He has worked as a teacher since five years.             

                                       C. He is working as a teacher since five years.              

                                       D. He had been working as a teacher for five years

 35. They didn’t let me enter the burning building.

A. I wasn’t let enter the burning building

B. I wasn’t allowed to enter the burning building          

C. I wasn’t permitted enter the burning building                       

D. I wasn’t agreed to enter the burning building

 

VI.Mark the letter A,B,C, or D to show the underlined part that needs correction.

 

36. If   I were you, I would have forgotten about buying a new car

                                            A                                     B                                  C              D

37.  The  watch has not repaired  by the man yet

                                         A                B                      C                           D

38.  This is the city which I was born and grew  up.

                                         A                         B        C                    D

39. English is believe to be an international language.

                                         A                     B                 C                  D

40. The teacher whom  was respected  by  all his students  teaches  English.

                                                             A                    B                C                                  D     

 

 

 

 

 

 


ĐỀ SỐ 3

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

 

 Question 1.  A letter of _______ is sometimes really necessary for you in a job interview.

 

A. recommend

B. recommended

C. recommender

D. recommendation

 

Question 2.  It is very______ to show your interest and politeness when you are having a job interview.

 

A. importance

B. important

C. importantly

D. unimportant

 

Question 3. Physical___________ sometimes blinds us.

 

A. attract

B. attractive

C. attractiveness

D. to attract

 

Question 4. After ten years of___________ they got divorced.

 

A. marriage         

B. friendship         

C. relative

D. work

 

Question 5. Although he has not got necessary experience, he used to take a _____ in business administration.

 

A. curriculum         

B. course 

C. school

D. class

 

Question 6. Should we wear our uniform at the meeting tomorrow?.

No, that’s only an ____________meeting.

 

A. unfriendly         

B. inattentive

C. impersonal  

D. informal

 

Question 7: Maria: “Thanks for the lovely evening” - Diana:” ___________”.

 

A. No, it’s not good        

B. I’m glad you enjoyed it

 

C. Yes, it’s really great

D. Oh, that’s right

 

Question 8: It is generally believed that “men build the ________ and women make it home”

 

A. school

B. bridge

 

C. hospital

D. house

 

Question 9: A: I’m not sure about this soup. It tastes like something’s missing.

                      B: ________. It tastes fine to me.

 

A. You are right

B. Oh, I don’t know.   

 

C. I couldn’t agree more  

D. I don’t think so.

 

Question 10.  Up to now, the manager_______ a lot of information about his secretary.

 

A. learned

B. learns

C. had learned

D. has learnesd

 

Question 11: Mary asked me whether I _________ the football match on TV the day before.

 

A. would watch

B. had watched

 

C. have watched

D. watch

 

Question 12.  This school ___________ in 2000.

 

A. was built

B. be built

C. built

D. be building

 

Question 13. If it _______ warm yesterday, we would have gone to the beach.

 

A. was

B. were

C. had been

D. could be

 

 

Question 14. Music is clearly different _______language.

 

A. with

B. from

C. in

D. of

 

Question 15: Reagan _______ an actor years ago.

 

A. is said to be

B. was said being

 

C. was said having been

D. is said to have been

 

 

Question 16: We live in ______ big house in ____ middle of the village.

 

A. a/ a            

B. a/ the

 

C. the/ the 

D. the/ a

 

Question 17: If you had tried your best, you _______ disappointed about the result now.

 

A. won’t be                

B. wouldn’t be

 

C. wouldn’t have

D. wouldn’t have been

 

Question 18: “Please come and join our party tonight”, said Lana. à Lana invited us_______.

 

A. to come and join our party tonight                   

B. to their party that night

 

C. to come and join their party that night                   

D. to our party tonight

 

Question 19: When I _____ home last night, I ____that Jane ______ a beautiful candlelight dinner.

 

A. had arrived / discovered / prepared

 

B. was arriving / had discovered / was preparing

 

C. have arrived / was discovering / had prepared

 

D. arrived / discovered / was preparing

 

Question 20. Mozart died ________ Vienna in 1791 _________ the age of 35.

 

A. in / on

B. in / at

C. at / in

D. of / for

 

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each

of the following questions.

 

Question 21:  I would have sent you a Christmas card ___________________________.

 

A. If I had known your number  

B. If I knew your number       

 

C. If I have known your number          

D. If I know your number

 

Question 22: He has done this business for 20 years.

 

A. He started doing this business for 20 years.

 

B. He has started doing this business for 20 years.

 

C. He started doing this business 20 years ago.

 

D. He started doing this business for 20 years ago.

 

Question 23: Many people think Steve stole the money.

 

A. It was not Steve who stole the money.

 

B. Steve is thought to have stolen the money.

 

C. Many people think the money is stolen by Steve.

 

D. The money is thought to be stolen by Steve

 

Question 24 : Quang is very good at drawing. His father is a famous painter.

 

A. Quang whose father is a famous painter is very good at drawing.

 

B. Quang, whose father is a famous painter, is very good at drawing.

 

C. Quang, whose father is a famous painter, is very good at drawing.

 

D. Quang’s father, who is a famous painter, is very good at drawing.

    

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 31 to 35.

 

Preparation is a key to a successful interview. Does the idea of going to a job interview make you feel a little nervous? Many people find that it is the hardest part of the employing process. But it is not really true. The more you prepare and practice, the more comfortable you will feel. You should find out as much as possible about the company before you go to the interview. Understand the products that they produce and the services that they provide. It is also good to know who the customers are and who the major competitors are. Practice makes perfect. It will also make you feel more confident and relaxed. So, practice your answers to common questions. Make a list of questions to ask, too. Almost all interviewers will ask if you have questions. This is a great opportunity for you to show your keenness, enthusiasm, and knowledge.

Make a great impression. The interview is your chance to show that you are the best person for the job. Your application or resume has already exhibited that you are qualified. Now it is up to you to show how your skills and experience match this position and this company. The employer will be looking and listening to determine if you are a good fit. He/she will be looking for a number of different qualities, in addition to the skills that you possess. To make the best impression, dress appropriately; express your strengths; arrive early, by about 10-15 minutes; be enthusiastic; shake hands firmly; be an active listener; sit up straight and maintain eye contact; and ask questions

After the interview, follow up with a thank-you note. This is a chance for you to restate your interest and how you can benefit the company. Your best bet is to try to time it so that the note gets there before the hiring: decision is made. You should also follow up with a phone call if you do not hear back from the employer within the specified time.

 

 Question 25: The pronoun it refers to ________.

 

A. the job

B. the interview

C. the interviewer

D. the preparation

 

Question 26: What does the writer advise you to practice?

 

A. Asking and answering questions related to the job.

 

B. Making products that the company produces.

 

C. Providing services that the company serves.

 

D. Meeting some customers and competitors.

 

Question 27: Which should not be shown during your interview?

 

A. Punctuality

B.  A firm hand shaking

 

C. Being properly-dressed     

D. Weaknesses

 

Question 28: You can show your qualifications in the ________________.

 

A. dressing style and punctuality          

B. competing with the competitors

 

C. resume and letter of application

D. eye contact with the interview

 

Question 29: Which is not included in the writer"s advice?

 

A. You should not communicate with the interviewer after the interview.

 

B. You should make the best impression in the interview.

 

C. You should write a note to say thanks to the interviewer after the interview

 

D. You should telephone the interviewer for any information after the interview

 

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part is pronounced differently from that of the rest in each of the following questions.

 

Question 30:

A. explained

B. disappointed

C. prepared

D. interviewed

Question 31:

A. character

B. teacher

C. chemist

D. technical

 

 

 

 

 

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the

rest in the position of the main stress in each of the following questions.

 

Question 32:

A. employment

B. remember

C. concentrate

D. position

Question 33:

A. express

B. effort

C. office

D. comment

 

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction.

 

Question 34:

 My father often watches  the television  after dinner.

        A                       B               C              D

 

Question 35:

 We all know that we have to work hardly to earn a living ourselves and support

                         A                           B                                  C                 D

the family.

 

Question 36:

 Her mother ordered her do not go out with him the night before.

                         A                   B                      C                       D

 

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word(s) for each of the blanks from 46 to 50.

Throughout the world there are different _____(37)____ for people to greet each other. In much of the world, a handshake is the common form of welcoming and greeting someone. In many countries around the Mediterranean Sea a light kiss on the cheek is the appropriate way to welcome friends and family. It can be a very _____(38)____ surprise if you expect to shake hands and get a kiss or a hug instead.

     At times, it is difficult to tell what sort of greeting _____(39)____ is followed. People may bow, wave another’s arm or even slap the other person on the back. In some places people just smile, look at the other’s face and say nothing.

     Most people in the world are _____(40)____ of, visitors and don’t mind what travelers do that seems wrong as long as the visitors are sincere. A big part of the  pleasure of world travel is experiencing different customs.

 

Question 37:

A. means

B. ways

C. methods         

D. techniques

 

Question 38:

A. huge

B. large

C. big     

D. great

 

Question 39:

A. habit

B. routine

C. tradition

D. custom

 

Question 40:

A. kind

B. generous         

C. tolerant

D. independent

 


ĐỀ SỐ 4

I.  Choose the word with different pronunciation  of the underlined part:

1.  A. application              B education                C. addition                              D. question

2.  A. allowed                        B. passed                C. argued                                          D. raised

3. A. choice                                   B. achieve                   C. each                                    D. chemistry

II. Choose the word which is stressed differently from the rest.

4.  A. advertise                B. qualify                    C. recommend                      D. interview

5.  A. verbal                                 B. polite                    C. common                                      D.   social

III. Choose the best option

6. If we had known your new address, we ____________ to see you.

  a. came    b. would come                    c. would have come       d. will come

7. The children ____________ to the zoo.

                   a. were enjoyed taken            b. enjoyed being taken

                   c. were enjoyed taking          d. enjoyed taking

8. The person ___________ prepared this report has a real talent for writing. 

a. which    b. who                                 c. whose                                     d. she

9.               You should _______ more attention to what your teacher explains.

a. make                             b. get                           c. set                            d. pay

10.            Body language is a potent form of _______ communication.

a. verbal                            b. non-verbal c. tongue                     d. oral

11. A: I"m not sure about this soup. It tastes like something"s missing.
B: __________ It tastes fine to me.

a. You"re right.                               b. Oh, I don"t know,

c. I couldn"t agree more.                d. I don"t think so.

12. While girls lack of  ….………, boys often overestimate their abilities.

A. confidence                               B. confident                C. confidently             D. confidences

13.            _______, he walked to the station.

a. Despite being tired                                     b. Although to be tired

c. In spite being tired                          d. Despite tired

14. My father phoned me to say that he would come _______ home late.

a. a                                                b. an                            c. the                           d. Ø

15.            A _______ is a spacecraft that is designed to travel into space and back to earth several times.

a. plane                 b. corporation                         c. telecommunication                         d. shuttle

16.            An economic _______ is a time when there is very little economic activity, which causes a lot of unemployment and poverty.

a. improvement    b. depression               c. development           d. mission

17.            In the future many large corporations will be wiped out and millions of jobs will be lost.

a. companies                     b. services                   c. supermarkets          d. farms

18. Gold………. in California in the 19th century.

A. was discovered                        B. has been discovered           C. was discover                      D. they discovered

19.            Ms Young, to _______ many of her students are writing, is living happily and peacefully in Canada.

a. who                               b. whom                      c. that                          d. whose

20. A: You"re a great dancer. I wish I could do half as well as you.
B:__________ I"m an awful dancer!

a. You"re too kind.                         b. That"s a nice compliment!

c. You"ve got to be kidding!          D. Oh, thank you very much.

                                          IV. Identify one underlined word or phrase that needs correcting

21.  Anyone  where  works is regarded as a useful member of our society.

      A           B                         C                                                D

22.  He never tells me the reason which he left that job.

               A                         B           C                      D

23. You have to study hard to keep pace in your classmates

                A             B                  C                      D

24. If she had eaten fewer sweets, she would lose weight.

                  A               B                  C                       D

25. Suppose you haven"t found your car keys, what would you have done?

A                B                                                C                      D

V. Writing

 * Choose the best sentence that can be arranged from the words given

 26. most British universities/ academic year/ divide/ three terms//

a.          At most British universities the academic year is divided into three terms.

b.          The academic year of most British universities divides into three terms.

c.          In most British universities the academic year is divided up to three terms.

d.          Most British universities divide the academic year up to three terms.

 * Choose the sentence which has the closest meaning to the original one

27. I came to live here three months ago.

                   a. It was three months since I lived here.                        b. I’ve been living here for three months

                   c. I lived here for three months.                                     d. I didn’t live here for three months.

28. I didn’t go to bed early, so I didn’t wake up at 7.00

                   a. If I went to bed early, I would wake up at 7.00

                   b. If I had gone to bed early, I’d not have woken up at 7.00

                   c. If I went to bed early, I would have woken up at 7.00

                   d. If I had gone to bed early, I’d have woken up at 7.00

29. My brother regretted having bought the second-hand laptop.

a.          My brother wished he had bought the second-hand laptop.

b.          My brother wished he didn"t buy the second-hand laptop.

c.          My brother wished he hadn"t bought the second-hand laptop.

d.          If only my brother had bought the second-hand laptop.

30.            Peter said if he were me he would stop smoking.

a. I wanted Peter to stop smoking and he promised to do.

b. Peter promised to stop smoking.

c. Peter said he would stop smoking as I wanted him to.

d. Peter advised me to stop smoking.

VI. Read the passage and choose the part (A, B, C or D) that best fits each numbered blank.

     What do you do well? What do you enjoy doing? Your answers to these two questions will help you identify your (31) _____. An employer will consider you seriously for a (32________ when you can show them that you know who you are, what you can offer and which you have studied. Sometimes it is difficult to know what your weaknesses are. Clearly not everyone is equally good (33) _________ everything. You may need to improve yourself and so (34) _____ courses in that field could turn a weakness into strength.

You will need to (35) _____ some time on your self-assessment. Your honesty and the desire for self-improvement will lead to success in getting the right job. Explore the following seven areas to start to get to know yourself: your aptitude, your skills, your personality, the level of responsibility you feel comfortable with, your interests and your needs.

31. a. strong                                  b. strength                   c. strengthen               d. strengthened

32.            a. position                               b. location                   c. spot                         d. room

33.            a. upon                                    b. in                             c. at                             d. for

34.            a. meeting                               b. taking                      c. choosing                  d. interviewing

35.            a. use                           b. make                       c. lose                          d. spend

 VII. Reading comprehension: Read the passage and choose the best answer

Vietnam is a densely-populated, developing country that in the last 30 years has had to recover from the ravages of war. Substantial progress was achieved from1986 to 1997 in moving forward from an extremely low level of development and significantly reducing poverty.

Since 2001, Vietnamese authorities have reaffirmed their commitment to economic liberalization and international integration. They have moved to implement the structural reforms needed to modernize the economy and to produce more competitive, export-driven industries. .

Vietnam"s membership in the ASEAN Free Trade Area (AFTA) and entry into force of the US-Vietnam Bilateral Trade Agreement in December 2001.have led to even more rapid changes in Vietnam"s trade and economic regime. Vietnam"s exports to the US doubled in 2002 and again in 2003.

Vietnam joined the WTO (World Trade Organization) in January 2007, following over a decade long negotiation process. This should provide ail important boost to the economy and should help to ensure the continuation of liberalizing reforms.

Vietnam is working to create jobs to meet the challenge of a labor force that is growing by more than one million people every year. Vietnamese authorities have tightened monetary and fiscal policies to stem high inflation. Hanoi is targeting an economic growth rate of 7.5-8% during the next five years.

36.            Vietnam"s economy is _______.

a. decreasing                     b. facing crisis            c. developing d. backward

37.            According to the text, Vietnam _______.

a. used to be well-developed before 1986

b. Vietnam is still in extreme poverty

c. could recover from the consequences of the war soon

d. has been modernizing the economy

38.            Vietnam _______.

a. does not export anything to the US

b. exported to the US in 2003 twice as much goods as in 2002

c. did not export goods to the US in 2002

d. did not export goods to the US in 2003

39.            The word This refers to _______.

a. Vietnam"s joining the WTO           b. the WTO

c. the negotiating process                   d. the Vietnamese economy

40.            The word stem has a close meaning to _______.

a. succeed             b. stop                                     c. originate                  d. invrease


                                                                                                    

ĐỀ SỐ 5

Read the passage and choose the best answer for each question.( 2đ)

  Computer programmer David Jones earns  £ 35, 000 a year designing new computer games, yet he can"t find a bank prepared to let him have a cheque card. Instead, he has been told to wait another two years, until he is 18.

  The 16-year-old boy works for a firm in Liverpool, where the problem of most young people of his age is finding a job. David"s firm releases two new games for the expanding home computer market each month.

But David"s highest headache is what to do with his money. Despite his salary,earned by inventing new programs within tight schedules, with bonus payments and profit-sharing, he can"t drive a car, take out a mortage, or obtain credit cards.He lives with his parents in their council house in Liverpool, where his father is a bus driver. His company has to pay £150 a month in  taxi fares to get him the five miles to work and back every day because David can"t drive.

David got his job with the Liverpool-based company four months ago, a year after leaving school with six  O-levels and working for a time in a computer shop." I got the job because the people who run the firm knew I had already written some programs," he said.David added :" I would like to earn a million and suppose early retirement is a possibility. You never know when the market might disappear," 

01.  Why is David different  from other young people at his age? 

                                          A.   Because he lives at home with his parents.          B.   Because he isn"t  unemployed 

                                          C.   Because  he earns an extremely high salary.        D.   Because he doesn"t go out much.                                      

02.   David"s greatest problem is …………………… 

                                          A.   making the bank treat him as an adult.                 B.   spending his salary.                                                                                                                 

                                          C.   inventing computer games.                                   D.   learning to drive. 

03. He was employed by the company because…………………………….. 

                                          A.   he had worked in a computer shop.                              B.   he had written some computer programs. 

                                          C.   he works very hard.                                                       D.   he had learnt to use computers at school. 

04.   He left school after taking O-levels because ………………………. 

                                          A.   he wanted to earn a lot of money. 

                                          B.   he was afraid of getting too old to start computing. 

                                          C.   he didn"t enjoy school   

                                          D.   he wanted to work with computers and staying at school did not help him.

Read the passage and choose the best answer to fill in each blank.(2đ)

Schooling is ……(09)…………. for all English children from the age of 5 to 16. The …(10)………… year in England runs from September to July and is divided …(11)…. 3 terms. Autumn term is from the beginning of September to mid- December. Spring term is from the beginning of January to mid-March and  Summer term from early April to mid-July. Each term is separated  by one-week ……(12)……. called half term. 

05.  A.   optional               B.   necessary                      C.   available                     D.  compulsory

06.  A.   All are correct.    B.   curriculum                   C.   academic                    D.   full       

07.  A.   in                         B.   into                               C.   about                          D.   to                                                   

08. A.    break                   B.   out                                C.   off                               D.   nap

 Choose the best answer (6đ)

09.   Peter: Can I speak to Hellen, please?

                Mary:  ____________ 

                                          A.   Talking                           B.   Answering                  C.   Calling                                      D.   Speaking                     

10.   Most students in the UK __________ around sixteen or seventeen start preparing for A-level exams. 

                                          A.   age                                  B.    aged                            C.   aging                                         D.   ages 

11. If I had known that you were in hospital, I…………………you.

A.will have visited                 B. have visited 

C.would had visited               D.would have visited 

12………… I told the absolute truth, no one would believe me.

A.Inspite         B.As                   C.Although               D.But                                                         

13.  She was completely ____ because she was wearing a mask and sunglasses. 

                                          A.   unrecognizable            B.   recognition                 C.   recognize                                D.   recognizable                 

14.He ……..{just go} home when you …….{phone}.

A.had just gone/phoned       B.has just gone/phoned

C.went/phoned                       D.had just gone/had phoned

.

15.   Gold  _____________in California in the nineteenth century. 

                                          A.   discovered                    B.  has been discovered    C.   is discovered                              D.   was discovered             

16.   Choose the word whose underlined part is pronounced differently  from the last. 

                                          A.   offer                             B.   copy                            C.   course                                     D.   college 

17.  We enjoyed Mexico city,   ______ we spent our vacation. 

                                          A.   which                             B.   where                        C.   Both B & D are correct                   D.   in which                        

18.When I came, the room was in a terrible mess because someone ……………..in.

A.broke       B.had broken      C.has broken      D.was broken

19.  They _______ the rise in oil prices for the big increase in inflation. 

  A.   challenged            B.   accused     C.   blamed     D.   thanked  

20.Ann ……… to get to the carpet for the room but someone already ……...it.

A.went/ has already taken       B.has gone/ had already taken

C.went/ had already taken       D.went/ taken               

21.   Before the interwiew, you should find out as much as possible about the job and the vacancy

                                          A.   a seat that is available                                                     B.   a job that is available               C.   a part of a newspaper where jobs are advertised          D.   A $ B are correct 

22.  Unless she ___________, she will be late for school. 

                                          A.   hurried                         B.  doesn"t hurry               C.   hurry        D.  hurries                        

23.   John speaks Chinese fluently because he used to live in China for ten years. 

                                          A.   Unless John had lived in China for ten years, he could have spoken Chinese fluently. 

                                          B.   If  John hadn"t lived in China for ten years, he could not speak Chinese fluently.  

                                          C.   Provided that John  lived in China for ten years, he could speak Chinese fluently. 

                                          D.   Suppose John has lived in China for ten years, he can speak Chinese fluently. 

24.   Choose the word whose main stress is different from the last. 

                                          A.   shortcoming                 B.   mathematics               C.   engineering                               D.   economics

25.   Which underlined part is NOT correct ?

The first year at college was probably the best and more challeging year of  my life .

                       A                    B                                           C                             D 

26……….., he walked to the station.

A.Despite being tired               B.Although to be tired

C.In spite being tire                 D.Despite tired

27.   Choose the word whose underlined part is pronounced differently  from the last. 

                                          A.   category                       B.   applicant                    C.   candidate                                D.   academic 

28.   I got home late last night. Otherwise  _______________________ .

                                          A.  I would have called you    B.  I would call you                C.  I called you                             D.  I could call you 

29.   More and more forests ____________ down for wood by man. 

                                          A.   has cut                               B.   have cut                   C.   have been cut                          D.   has been cut                

30.   ………… it was sunny, it was quite a cold day.

A. And                              B. Although                        C. Despite                       D. In spite of    .       

31.  Remember to bring _________ you your school certificates when you come to the interview.   

                                          A.    about                                B.   for                            C.   on          D.   with                                                                        

32.   The George Washington University, _______ by an act on Congress in 1821, is the largest institution of    

            higher education. 

                                          A.   found                                B.   was founded             C.   founded                                     D.   was found                    

33.    Which underlined part is NOT correct ?  

        There is  one person to that I owe more than I can say.

            A                    B                     C                        D  

34.   I wonder if I could use your dictionary? -____________________  

                                          A.   sorry, I"m afraid             B.   I"m afraid not             C.   You shouldn"t                                 D.   No, you don"t               

35.   Make meaningful sentence from the guided words :  Vietnam/ export/ a lot/ rice/ grow mainly/ south/ country. 

        Vietnam exports a lot of rice which is grown mainly in the south of the country 

36.   Choose the word whose main stress is different from the last. 

                                          A.   tutorial                         B.   requirement                C.   majority                                  D.   interview                                                                 

37.   John was the youngest boy __________________. 

                                          A.   admitted to the club              B.   that was admitted to the club 

                                          C.   to be admitted to the club       D.   B & C

38.    If you had passed  the GCSE examination, you would have been  allowed  to _______ the entrance examination to  the university.   

                                          A.  admit                             B.  take                              C.  give        D.  send 

39.   Many people think Steve stole the money. 

                                          A.   Steve is thought to have stolen the money .         B.   It was not Steve who stole the money. 

                                          C.   Many people think the money is stolen by Steve.          D.   The money is thought to be stolen by steve. 

40.We ………..dinner when they …….

A.had just finished /came      B.have just finished /came

C.finished /came.                     D.had just finished /come     

 

                                                                                               THE END

                                         

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

 

Read the passage and choose the best answer for each question.( 2đ)

 

01.  C.   Because  he earns an extremely high salary.

02.   B.   spending his salary.                                                                                                  

03.                                     B.   he had written some computer programs. 

04. D.   he wanted to work with computers and staying at school did not help him.

05                                      D.  compulsory

06.                                     C.   academic                                                                 

07.                                     B.   into                                                                                      

08.                                     A.    break                          

09.   Speaking                    

10.                                       B.    aged                             

11. D.would have visited 

12  C.Although                                                                                                                   

13.                                     A.   unrecognizable           

14. A.had just gone/phoned      

15.  D.   was discovered    

16.  C.   course                 

17.  C.   Both B & D are correct                                     

18.B.had broken     

19. C.   blamed               

20.C.went/ had already taken      

21.    B.   a job that is available                                                                                               

22. D.  hurries                    

23.B.   If  John hadn"t lived in China for ten years, he could not speak Chinese fluently.  

24.  A.   shortcoming       

25.   C

26  A.Despite being tired               tired

27.  D.   academic 

28.   A.  I would have called you   

29.     C.   have been cut                                                                                           

30. B.Although       

31.  D.   with                                                                                                             

32.   C.   founded                                                            

33.    B

34                                        B.   I"m afraid not                                                         

35.           Vietnam exports a lot of rice which is grown mainly in the south of the country 

36.   D.   interview                                                         

37.   B & C

38                                      B.  take                               

39.   A.   Steve is thought to have stolen the money .                                           D.   The money is thought to be stolen by steve. 

40. A.had just finished /

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM – ĐỀ 1

MÔN: TIẾNG ANH (KHỐI 12)

40 CÂU TRẮC NGHIỆM, MỖI CÂU 0.25 điểm

CÂU

ĐÁP ÁN

GIẢI THÍCH

CÂU

ĐÁP ÁN

GIẢI THÍCH

1

B

 

21

A

 

2

C

 

22

C

 

3

A

 

23

B

 

4

B

 

24

D

 

5

C

 

25

B

 

6

B

 

26

B

 

7

C

 

27

C

 

8

C

 

28

B

 

9

D

 

29

C

 

10

A

 

30

B

 

11

D

 

31

D

 

12

D

 

32

B

 

13

C

 

33

A

 

14

C

 

34

A

 

15

A

 

35

A

 

16

A

 

36

B

 

17

C

 

37

D

 

18

B

 

38

D

 

19

C

 

39

C

 

20

B

 

40

D

 

 

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM – ĐỀ 2

MÔN: TIẾNG ANH (LỚP 12)

40 CÂU TRẮC NGHIỆM (MỖI CÂU 0.25 ĐIỂM)

CÂU

ĐÁP ÁN

GIẢI THÍCH

CÂU

ĐÁP ÁN

GIẢI THÍCH

1

A

 

21

B

 

2

D

 

22

D

 

3

B

 

23

A

 

4

C

 

24

B

 

5

D

 

25

A

 

6

D

 

26

C

 

7

A

 

27

C

 

8

C

 

28

A

 

9

C

 

29

B

 

10

B

 

30

D

 

11

A

 

31

C

 

12

D

 

32

D

 

13

B

 

33

A

 

14

C

 

34

A

 

15

A

 

35

B

 

16

C

 

36

B

 

17

C

 

37

C

 

18

C

 

38

B

 

19

B

 

39

B

 

20

C

 

40

A

 

 

Đề số 3

ANSWER KEYS

 

     1. D                       9.D                        17.B                       25.B                       34.C  

2. B                             10.D                                                    26.A                                 

3. C                             11.D                      18.C                       27.D                      25. B

4. A                            12.A                      19.D                                28.C                      36. B 

5. B                             13.C                       20.B                       29.A                                 

6. D                                                                                        30.B                       37. B

                         14.B                       21.A                                31.B                       38.C 

                         15.D                      22.C                                           39. D

7. B                                                           23.B                       32.C                       40.C 

8.D                             16.B                       24.C                       33.A                                 

 

 

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1.                                             D                                              36. C

2.                                             B                                              37. D

3.                                             B                                             38.  B

4.                                             B                                             39. A

5.                                             B                                             40. B

6.                                             C

7.                                             B

8.                                             B

9.                                             D

10.                                          B

11.                                          D

12.                                          A

13.                                          A

14.                                          D

15.                                          D

16.                                          B

17.                                          A

18.                                          A

19.                                          B

20.                                          B

21.                                          B

22.                                          C

23.                                          C

24.                                          A

25.                                          B

26.                                          A

27.                                          B

28.                                          D

29.                                          C

30.                                          D

31.                                          B

32.                                          A

33.                                          C

34.                                          B

35.                                          D

 

 

 

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

 

Read the passage and choose the best answer for each question.( 2đ)

 

01.  C.   Because  he earns an extremely high salary.

02.   B.   spending his salary.                                                                                                  

03.                                     B.   he had written some computer programs. 

04. D.   he wanted to work with computers and staying at school did not help him.

05                                      D.  compulsory

06.                                     C.   academic                                                                 

07.                                     B.   into                                                                                      

08.                                     A.    break                          

09.   Speaking                    

10.                                       B.    aged                             

11. D.would have visited 

12  C.Although                                                                                                                   

13.                                     A.   unrecognizable           

14. A.had just gone/phoned      

15.  D.   was discovered    

16.  C.   course                 

17.  C.   Both B & D are correct                                     

18.B.had broken     

19. C.   blamed               

20.C.went/ had already taken      

21.    B.   a job that is available                                                                                               

22. D.  hurries                    

23.B.   If  John hadn"t lived in China for ten years, he could not speak Chinese fluently.  

24.  A.   shortcoming       

25.   C

26  A.Despite being tired               tired

27.  D.   academic 

28.   A.  I would have called you   

29.     C.   have been cut                                                                                           

30. B.Although       

31.  D.   with                                                                                                             

32.   C.   founded                                                            

33.    B

34                                        B.   I"m afraid not                                                         

35.           Vietnam exports a lot of rice which is grown mainly in the south of the country 

36.   D.   interview                                                         

37.   B & C

38                                      B.  take                               

39.   A.   Steve is thought to have stolen the money .                                           D.   The money is thought to be stolen by steve. 

40. A.had just finished /

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

   :: Các tin khác

 
Điện thoại : 0511.3691445 - 0511.3656697 * Email: quangtrung.thpt@yahoo.com
* - Website: thptquangtrung.vn * Website : thpt-quangtrung-danang.edu.vn